You are on page 1of 5

III.

Lớp 12:
1. Kiểm tra giữa kỳ II
a) Ma trận

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


Mức độ nhận thức
Tổng
Vận dụng %
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Đơn vị kiến cao Số CH tổng
TT kiến thức/kĩ
thức/kĩ năng
năng Số Thờ Thời điểm
Số Thời Số Thời Số Thời gian
C i TN TL
CH gian CH gian CH gian
H gian
Khái niệm cơ
1. Khái niệm cơ
sở dữ liệu và
1 sở dữ liệu 5 3.75 4 5.00 9 8.75 22.5
hệ quản trị
(CSDL)
cơ sở dữ liệu
1. Các loại mô
3 2.25 1 1.25 4 3.50 10
hình CSDL
Cơ sở dữ liệu 2. Hệ CSDL quan
2 5 3.75 4 5,00 1 5 1 8 9 2 21,75 42.5
quan hệ hệ
3. Các thao tác với
3 2.25 3 3.75 1 5 6 1 11 25
CSDL quan hệ

Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 100

Tỉ lệ % từng mức
40 30 20 10
độ nhận thức

Tỉ lệ % chung 70 30 100

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ


Nội dung nhận thức
kiến thức
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
(Chủ đề)/ Nhận Thông Vận
kỹ năng dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Khái - Trình bày được khái niệm CSDL.
niệm cơ - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
sở dữ
1. Khái niệm cơ sở Thông hiểu:
1 liệu và 5 4
dữ liệu (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
hệ quản
trị cơ sở hoạ cho CSDL.
dữ liệu - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc
sống thông qua các ví dụ cụ thể.
2 Cơ sở dữ Nhận biết:
liệu - Nêu được mô hình dữ liệu (mức khái niệm và mức
quan hệ khung nhìn...).
- Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí.
1. Các loại mô Thông hiểu: 3 1
hình CSDL - So sánh được giữa hai mô hình dữ liệu ở mức logic và
mức vật lý (mô hình logic trả lời câu hỏi những thông tin
nào có (dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL); còn mô
hình vật lý trả lời câu hỏi dữ liệu được lưu trữ như thế nào
trên bộ nhớ ngoài).
2. Hệ CSDL quan Nhận biết: 5 4 1 1
hệ - Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của
mô hình dữ liệu quan hệ.
- Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ:
cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ).
- Chỉ ra các khoá trong bảng.
- Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng.
- Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập
nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo
cáo.
Thông hiểu:
- Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô
hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng,
bộ và thuộc tính.
- Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan
hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông
qua các ví dụ minh họa.
- Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm
liên kết giữa các bảng.
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL
quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy
vấn CSDL và lập báo cáo.
Vận dụng:
- Xác định được kiểu dữ liệu, khóa, liên kết của các bảng
trong bài toán quản lí đơn giản.
Vận dụng cao:
- Xây dựng được cấu trúc bảng để tổ chức lưu trữ thông
tin của một chủ thể của bài toán quản lý trong thực tiễn.
Nhận biết:
- Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập
nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo
cáo.
Thông hiểu:
3. Các thao tác với
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL 3 3 1
CSDL quan hệ
quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy
vấn CSDL và lập báo cáo.
Vận dụng:
- Trình bày được các bước tạo truy vấn trong một CSDL
đơn giản.
Tổng 16 12 2 1

You might also like