You are on page 1of 12

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT


Tổng %
Mức độ nhận thức
điểm
St Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
t thức/kĩ năng
TNK TNK T
TNKQ TL TL TNKQ TL
Q Q L
1. Dữ liệu, thông tin và xử lý 2,5%
Chủ đề A. Máy 1
thông tin (0,25 điểm)
1 tính và xã hội tri
2. Vai trò của các thiết bị 2,5%
thức 1
thông minh đối với xã hội. (0,25 điểm)
1. Vai trò của mạng máy tính 2,5%
1
Chủ đề B. Mạng trong cuộc sống hiện đại. (0,25 điểm)
2 máy tính và 2. Khai thác tài nguyên trên
5%
Internet Internet và an toàn trên không 1 1
(0,5 điểm)
gian mạng
Chủ đề C. Đạo
1. Ứng xử trên môi trường số
đức, pháp luật 2,5%
3 và nghĩa vụ tuân thủ pháp lí 1
và văn hoá trong (0,25 điểm)
trong môi trường số.
môi trường số
Chủ đề D: Ứng 22,5%
4 1. Phần mềm thiết kế đồ họa. 5 4 1*
dụng tin học (2,25 điểm)
Chủ đề E: Giải
1. Môi trường và các yếu tố cơ
quyết vấn đề với 62,5%
5 bản của ngôn ngữ lập trình bậc 7 6 2 1
sự trợ giúp của (6,25 điểm)
cao và Python.
máy tính
Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 10
Tỉ lệ chung 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
63
MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức


Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Stt Nhận Thông Vận Vận
thức/kĩ năng thức/kĩ năng đánh giá
biết hiểu dụng dụng cao
1 Chủ đề A. Máy Nhận biết
tính và xã hội – Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ dựa
tri thức trên các thiết bịsố.
Thông hiểu
Dữ liệu, thông – Phân biệt được thông tin và dữ liệu,
tin và xử lý – Nêu được ví dụ minh hoạ về thông tin và 1(TN)
thông tin dữ liệu.
– Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ
thông tin: B, KB, MB,...
Vận dụng
– Xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số.
Vai trò của các Nhận biết 1(TN)
thiết bị thông – Trình bày được những đóng góp cơ bản của
minh đối với xã tin học đối với xã hội.
hội. – Nhận biết được một vài thiết bị số thông
dụng khác ngoài máy tính để bàn và laptop.
– Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một
số mốc thời gian để minh hoạ sự phát triển
của ngành tin học.
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về thiết bị thông
minh.
– Giải thích được vai trò của những thiết bị
thông minh đối với sự phát triển của xã hội
64
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Stt Nhận Thông Vận Vận
thức/kĩ năng thức/kĩ năng đánh giá
biết hiểu dụng dụng cao
và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
– Giải thích được các thiết bị đó cũng là
những hệ thống xử lí thông tin.
Vận dụng
– Xác định được những lĩnh vực hiện đại như
như E-Government, E-Banking, E-Learning
– Lựa chọn được các máy tính dựa trên nhu
cầu sử dụng và các thông số
Nhận biết
– Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện
toán đám mây cung cấp cho người dùng.
– Nêu được khái niệm Internet vạn vật (IoT).
Thông hiểu
Vai trò của
Chủ đề B.
mạng máy tính – Trình bày được những thay đổi về chất
2 Mạng máy tính 1(TN)
trong cuộc sống lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm
và Internet việc trong xã hội mà ở đó mạng máy tính
hiện đại.
được sử dụng phổ biến.
– So sánh được mạng LAN và Internet.
– Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong
cuộc sống mà IoT đem lại.
– Phát biểu ý kiến cá nhân về ích lợi của IoT.
Khai thác tài Thông hiểu 1(TN) 1(TN)
nguyên trên – Nêu được những nguy cơ và tác hại nếu
Internet và an tham gia các hoạt động trên Internet một cách
toàn trên không bất cẩn và thiếu hiểu biết.

65
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Stt Nhận Thông Vận Vận
thức/kĩ năng thức/kĩ năng đánh giá
biết hiểu dụng dụng cao
–Trình bày được một số cách đề phòng
những tác hại đó.
– Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt
nạt trên mạng.
– Biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.
– Trình bày được sơ lược về phần mềm độc
hại.
gian mạng Vận dụng
– Sử dụng được một số công cụ thông dụng
để ngăn ngừa và loại bỏ phần mềm độc hại.
– Sử dụng được một số chức năng xử lí thông
tin trên máy PC và thiết bị số, ví dụ dịch tự
động văn bản hay tiếng nói.
– Khai thác được một số nguồn học liệu mở
trên Internet
3 Chủ đề C. Đạo Ứng xử trên Nhận biết 1(TN)
đức, pháp luật môi trường số – Nêu được một số vấn đề nảy sinh về pháp
và văn hoá và nghĩa vụ luật, đạo đức, văn hoá khi việc giao tiếp qua
trong môi tuân thủ pháp lí mạng trở nên phổ biến.
trường số trong môi – Trình bày được một số nội dung cơ bản của
trường số. Luật Công nghệ thông tin, Nghị định về quản
lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch
vụ Công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng.
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ minh hoạ sự vi phạm bản
quyền thông tin và sản phẩm số,
66
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Stt Nhận Thông Vận Vận
thức/kĩ năng thức/kĩ năng đánh giá
biết hiểu dụng dụng cao
– Giải thích được sự vi phạm đã diễn ra thế
nào và có thể dẫn tới hậu quả gì.
– Giải thích được một số nội dung cơ bản của
Luật Công nghệ thông tin, Nghị định về quản
lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch
vụ Công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng.
– Nêu được ví dụ minh hoạ về nội dung cơ
bản của Luật Công nghệ thông tin, Nghị định
về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm
và dịch vụ Công nghệ thông tin, Luật An
ninh mạng
– Giải thích được một số khía cạnh pháp lí
của vấn đề bản quyền, của việc sở hữu, sử
dụng và trao đổi thông tin trong môi trường
số.
– Nêu được ví dụ minh hoạ về một số khía
cạnh pháp lí của vấn đề bản quyền, của việc
sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin trong
môi trường số.
– Nêu được ví dụ về những tác hại của việc
chia sẻ và phổ biến thông tin một cách bất
cẩn.
– Nêu được một vài biện pháp đơn giản và
thông dụng để nâng cao tính an toàn và hợp
pháp của việc chia sẻ thông tin trong môi
trường số.

67
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Stt Nhận Thông Vận Vận
thức/kĩ năng thức/kĩ năng đánh giá
biết hiểu dụng dụng cao
Vận dụng
– Vận dụng được Luật và Nghị định nêu trên
để xác định được tính hợp pháp của một hành
vi nào đó trong lĩnh vực quản lí, cung cấp, sử
dụng các sản phẩm và dịch vụ Công nghệ
thông tin.
Thông hiểu
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của
phần mềm thiết kế đồ hoạ.
Vận dụng
– Tạo được sản phẩm số đơn giản như thiết
Chủ đề D: Ứng Phần mềm thiết kế logo, tạo banner, topic quảng cáo, băng–
4 5(TN) 4(TN)
dụng tin học kế đồ họa. rôn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng,…
Vận dụng cao
– Tạo được sản phẩm số hữu ích và thực tế
như thiết kế logo, tạo banner, topic quảng
cáo, băng–rôn, áp phích, poster và thiệp chúc
mừng,…
5 Chủ đề E: Giải Môi trường và Vận dụng: Viết và thực hiện được một vài 7(TN) 6(TN) 2(TL) 1(TL)
quyết vấn đề các yếu tố cơ chương trình có sử dụng: hằng, biến, các cấu
với sự trợ giúp bản của ngôn trúc điều khiển, các toán tử, các kiểu dữ liệu
của máy tính ngữ lập trình chuẩn và mảng, các câu lệnh vào – ra. (Qua
bậc cao và đó phát triển được năng lực giải quyết vấn đề
Python. và sáng tạo, rèn luyện được phẩm chất chăm
chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học).
68
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Stt Nhận Thông Vận Vận
thức/kĩ năng thức/kĩ năng đánh giá
biết hiểu dụng dụng cao
Vận dụng cao: Viết được một chương trình
để giải quyết bài toán thực tế.
Tổng 0 0 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%

69
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA Môn: Tin học, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:……………………………………... Mã số học sinh:……………………..….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp đúng)


Câu 1 (NB 1.1): Quá trình xử lý thông tin của máy tính gồm có mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 (NB 1.2). Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? (Kèm hình ảnh)
A. Đồng hồ lịch vạn liên B. Máy Cassette
C. Điện thoại di động D. Đĩa CD.
Câu 3 (NB 2.2): Công cụ nào sau đây là trình duyệt web?
A. Office B. Chrome
C. Youtube D. Gmail
Câu 4 (TH 2.2) Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ máy tính khi tham gia mạng
Internet?
A. Trình duyệt web. B. Dây cáp mạng.
C. Phần mềm diệt Virus. D. Bộ định tuyến.
Câu 5 (TH C.1) Thực hiện việc đăng trên mạng xã hội một thông tin có tính xúc phạm đến
một người khác thì hành vi này là?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
D. Không vi phạm gì.
Câu 6 (TH 2.1): Internet làm thay đổi yếu tố nào sau đây?
A. Cách thức làm việc B. Môi trường
C. Khí hậu D. Trí tuệ(thay đổi)
Câu 7 (NB 4.1): Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?
(bổ sung từ khóa tiếng anh)
A. Bảng màu. B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
C. Thanh điều khiển thuộc tính. D. Hộp công cụ.
Câu 8 (NB 4.1): Để chọn kiểu tô cho màu vẽ, cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and
Stroke?
A. Fill. B. Stroke paint.
C. Stroke style. D. Stroke.

70
Câu 9 (NB 4.1): Trong Inkscape để chỉnh thông số của gradient, cần chọn biểu tượng nào?

A. B. C. D.
Câu 10 (TH 4.1): Trong Inkscape để tạo bản sao cho hình đã chọn ta chọn tổ hợp phím nào
sau đây? (chưa phải thông hiểu)
A. Ctrl + A B. Ctrl + + C. Ctrl + - D. Ctrl + D
Câu 11 (TH 4.1): Trong Inkscape để bỏ vùng chọn trên ảnh ta thực hiện lệnh nào sau đây?
(chưa phải thông hiểu)
A. Select/None. B. Select/Invert.
C. Select/Shrink. D. Select/Grown.
Câu 12 (NB 4.1): Em hãy cho biết công cụ nào sau đây dùng để tách điểm neo trong
Inkscape?

A. B. C. D.

Câu 13 (NB 4.1): Để bỏ một hay nhiều điểm neo trong Inkscape, ta chọn công cụ nào sau
đây?

A. B. C. D.
Câu 14 (TH 4.1): Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là SAI khi làm việc với đoạn văn bản
trong Inkscape?
A. Trong một đoạn văn có nhiều chữ, ta có thể tô mỗi chữ bằng một màu khác nhau.
B. Nếu đặt đoạn văn uốn lượn theo một đường, ta không thể thay đổi định dạng
đó.
C. Trong một đoạn văn có nhiều chữ, ta có thể tuỳ chỉnh để mỗi chữ độ cao thấp
khác nhau.
D. Ta có thể đặt đoạn văn bản theo một khuôn dạng nhất định.
Câu 15 (TH 4.1): Em hãy quan sát hình sau và cho biết có bao nhiêu đoạn cong, bao nhiêu
điểm neo trơn, bao nhiêu điểm neo góc?

A. 2 đoạn cong, 2 điểm neo góc, 1 điểm neo trơn.


B. 2 đoạn cong, 2 điểm neo trơn, 1 điểm neo góc.
C. 1 đoạn cong, 2 điểm neo góc, 1 điểm neo trơn.
D. 1 đoạn cong, 2 điểm neo trơn, 1 điểm neo góc.
Từ câu hỏi 16 đến 28 sử dụng ngôn ngữ python
71
Câu 16 (NB 5.1): Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của ngôn ngữ Python?
A. Các lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên.
B. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được.
C. Cú pháp đơn giản.
D. Môi trường lập trình dễ sử dụng, không phụ thuộc hệ điều hành.
Câu 17 (NB 5.1): Câu lệnh print(“Nhóm Vĩnh Châu có”,7,“thành viên”)  (nên chụp
hình hoặc font lập trình) xuất ra màn hình bao nhiêu giá trị?
(câu gây nhiễu phải có liên quan câu hỏi)
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 18 (TH 5.1): Lệnh sau in ra kết quả gì?
print(“10+5*3”)
A. 10+5*3 B. 25 C. 105*3 D. 1053
Câu 19 (NB 5.1): Cho 4 biến sau: x_1, x2, _abc, 2y
Có bao nhiêu tên biến SAI?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20 (TH 5.1): Câu lệnh nào SAI cú pháp?
A. a,b,c=1,2,3 B. f:=4
C. x1=1.5 D. x1,x2=2.2,3.3
Câu 21 (NB 5.1): Lệnh input() có chức năng gì?
A. Tính tổng. B. Nhập dữ liệu vào.
C. Khai báo biến. D. Xóa màn hình.
Câu 22 (NB 5.1): Cho các câu lệnh sau: (nên chụp hình hoặc font lập trình)
a="Vĩnh Châu"
print(type(a))
Kết quả trả về là gì?
A. <class 'str'> B. <class 'int'>
C. <class 'float'> D. <class 'bool'>
Câu 23 (TH 5.1): Cho chương trình sau: (nên chụp hình hoặc font lập trình)
a=2
a=input("Nhập số: ")
Cho biết chương trình cho phép nhập vào giá trị nào?
A. Giá trị kiểu số nguyên. B. Giá trị kiểu số nguyên, số thực.
72
C. Giá trị kiểu xâu. D. Giá trị tùy ý (kiểu nào cũng được).
Câu 24 (NB 5.1): Trong python, giá trị các biểu thức lôgic thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu bool. B. Kiểu int.
C. Kiểu str. D. Kiểu float.
Câu 25 (TH 5.1): Tìm giá trị m, n thỏa mãn biểu thức sau:
100%m = = 0 and n%2 ! = 0
A. m =25, n= 3. B. m=25, n=4
C. m=24, n=3. D. m=24, n=4
Câu 26 (TH 5.1): Viết biểu thức lôgic ứng với câu sau:
Số x nằm trong khoảng (5;15) hoặc (55;100)
A. 5 < x < 15 or 55 < x < 100. B. 5 <= x <= 15 or 55 <= x <= 100.
C. 5 < x < 15 and 55 < x < 100. D. 5 <= x <= 15 and 55 <= x <= 100.
Câu 27 (NB 5.1): Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp range (start, stop) trả lại vùng giá trị
gồm các số nguyên liên tiếp từ ….. đến ….. Trong dấu “…” theo thứ tự là:
A. start, stop – 1. B. start, stop.
C. start, stop + 1. D. stop, start.
Câu 28 (TH 5.1): Lệnh range (100 , 1) cho vùng giá trị nào sau đây?
A. Vùng rỗng. B. Vùng gồm các số 100, 99, …, 1.
C. Vùng gồm các số 100, 99, …, 0. D. Vùng gồm các số 99, 98, …, 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số nguyên bất kì, sau đó thông báo lên
màn hình kết quả kiểm tra xem số đó là số chẵn hay lẻ.
Bài 2: Hãy lập trình nhập từ bàn phím 3 số nguyên dương bất kì, sau đó thông báo
lên màn hình kết quả kiểm tra xem 3 số đó có lập thành bộ số Pi-ta-go hay không.
Bài 3: Hãy lập trình nhập từ bàn phím quảng đường (km) và thời gian (giờ) đi từ nhà
đến trường của một học sinh, sau đó đưa lên màn hình kết quả là vận tốc trung bình của học
sinh đó đi từ nhà đến trường.

73
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TIN HỌC - Lớp 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án B C B C C A D B C D A C D B

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án A B B A A B B A D A A A A A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Hướng dẫn
Stt Câu Đáp án Điểm
chấm
a=int(input("nhập vào a:"))
Câu 1 if a%2==0: Khai báo đúng 0,25
Vận print("Số chẵn") Thuật toán đúng 0,25
1
dụng else: In thông báo ra 0,25
(1 điểm) print("Số lẻ") màn hình 0,25
a=int(input("nhập vào a:"))
b=int(input("nhập vào b:"))
c=int(input("nhập vào c:"))
if (a*a==b*b+c*c) or 0,25
Câu 2 (b*b==a*a+c*c) or Khai báo đúng
Vận (c*c==b*b+a*a): Thuật toán đúng
2 0,25
dụng print("Lập thành bộ Pi-ta- In thông báo ra
0,25
(1 điểm) go") màn hình
0,25
else:
print("Không lập thành bộ
Pi-ta-go")
quangduong=int(input("nhập vào
quảng đường:"))
Câu 3 thoigian=int(input("nhập vào Chạy được 0,25
Vận thời gian:")) chương trình 0,25
3
dụng cao vantoc=int(quangduong/thoigian) đưa ra kết quả 0,25
(1 điểm) print("Vận tốc trung bình đúng 0,25
(km/h)",vantoc)

74

You might also like