You are on page 1of 9

Tiết: 18 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực.
- Thông qua việc kiểm tra để đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các chủ đề A: máy tính và cộng đồng máy tính
và cộng đồng, Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin, Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi
trường số. Chủ đề E. Ứng dụng tin học.
2. Phẩm chất.
- Rèn các phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ thông qua việc làm bài của học sinh.
II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

Mức độ nhận thức


T
Chương/chủ Nội dung/đơn vi kiến Thông Vâṇ dung Tổng %
T Nhâṇ biết Vâṇ dụng
đề thưć hiểu cao điểm

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chủ đề A. Máy 1. Sơ lược về các
tính và cộng đồng thành phần của máy 7.5%
2 1
(0.75đ)
(2 điểm) tính
1
2. Khái niệm hệ điều hành 12,5%
3 2
và phần mềm ứng dụng (1,25đ))
Chủ đề C. Tổ chức
2 lứu trữ, tìm kiếm và Mạng xã hội và một số
5%
kênh trao đổi thông tin 1 1
trao đổi thông tin (0.5đ)
thông dụng trên Internet
(0,5 điểm)
Chủ đề D. Đạo đức, Văn hoá ứng xử qua 1 1 5%
3 pháp luật và văn phương tiện truyền
hoá trong môi thông số
trứờng số (0.5đ)

(0,5 điểm)
Chủ đề E. Ứng 1. Bảng tính điện tử cơ
bản 70%
4 dụng tin học 5 7 3 1
(7đ)
(7 điểm)
Tổng 12 12 3 1
Tỉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 100%
Tỉ lê ̣chung 60% 40% 100%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Số câu hỏi theo mức độ nhận


thức
Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao

Chủ đề 1. Sơ lược về các Nhân biết 2(TN) 1(TN)


A. Máy thành phần của -Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị
tính và máy tính máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn
cộng
phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera....)
đồng
- Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập.
lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình,
loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera..)
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách
sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.
Vận dụng
- Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của
máy tính.
2. Khái niệm hệ Nhân biết
điều hành và phần - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ
mềm ứng dụng trong máy tính.
-Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần
mềm luyện gõ
phím, Word, Paint, )
-Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài
khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus...) 3(TN) 2(TN)
Thông hiểu
-Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó
phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
- Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.
Vận dụng
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với
máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập
và trong cuộc sống.
Chủ đề Mạng xã hội và Nhận biết 1(TN) 1(TN)
C. Tổ một số kênh trao - Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube,
chức lứu Zalo,
trữ, tìm Instagram ...) Câu 21
kiếm và - Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như
trao đổi Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ ...về Video; Website nhà
thông trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà
tin trường,...)
- Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối,
đổi thông tin thông giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin.
dụng trên Internet Thông hiểu
- Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin
vào mục đích sai trái. Câu 22
Vận dụng
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội
để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến,
kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao
đổi ..
Chủ đề Văn hoá ứng xử Nhận biết 1(TN) 1(TN)
D. Đạo qua phương tiện - Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
đức, truyền thông số
- Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh
pháp
luật và truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin
văn hoá không phù hợp lứa tuổi. Câu 23
trong
Thông hiểu
môi
trứờng Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn
số thông tin và kênh truyền thông tin. Câu 24
Vận dụng
- Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi
bị bắt nạt trên mạng.
- Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện
Internet.
Vận dụng cao
- Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực
tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng
xử có văn hoá.
Chủ đề 1. Bảng tính điện Nhận biết
E. Ứng tử cơ bản -Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.
dụng tin Câu 9,10,11,12,13
học
Thông hiểu
- Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một
cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Câu
14,15,16,17,18,19,20
Vận dụng
- Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. 5(TN) 7(TN) 3(TL) 1(TL)
-Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được
một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE,
COUNT, ...
- Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức,
tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.
Vận dụng cao
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc
cụ thể đơn giản.
Tổng: 12 TN 12 TN 3 TL 1 TL

Tỉ lệ %: 30% 30% 30% 10%

Tỉ lệ chung: 60% 40%


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Em hãy lựa chọn 1 đáp án em cho là đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào 1 trong các phương án trong mỗi câu hỏi.
Câu 1. Thiết bị nào sau đây có chức năng đưa thông tin ra ngoài thông qua việc in ra giấy?
A. Màn hình B. Máy in C. Loa, tai nghe D. Máy chiếu
Câu 2. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 3. Phương án nào sau đây là thiết bị vào được dùng thay thế ngón tay chọn đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình
Câu 4: Em hãy chọn phương án SAI khi muốn bảo vệ an toàn máy tính và dữ liệu của mình?
A. Đặt mật khẩu cho máy tính B. Đăng xuất tài khoản khi không làm việc
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên D. Không cần đặt mật khẩu cho máy tính cá nhân
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt virus cho máy tính
B. Bật chức năng Window Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus thì không thể bị nhiễm virus
D. Sử dụng máy tính có hiểu biết giúp hạn chế lây nhiễm virus
Câu 6. Phương án nào sau đây là những ví dụ về phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft word, Microsoft excel, Microsoft paint. B. Android, Linux, IOS
C. Android, windows, Linux. D. IOS, Android, windows
Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng, nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng?
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào nhau theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập nhau, không phụ thuộc gì nhau.
Câu 8. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Sửa nội dung của sơ đồ tư duy. B. Sửa ngày giờ của máy tính.
C. Sửa hiệu ứng của tệp trình chiếu. D. Sửa định dạng của bảng trong tệp văn bản.
Câu 9: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính điện tử?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 10: Chương trình bảng tính có chức năng chính là
A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin.
C. thực hiện các tính toán tự động. D. lưu trữ hình ảnh.
Câu 11: Cách nhập hàm nào sau đây KHÔNG đúng?
A. <Tên hàm>(<các tham số>) B. =<Tên hàm>(<các tham số>)
C. <Tên hàm>(<tham số>) D. <Tên hàm>(<các số>).
Câu 12: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng, hoặc số có trong danh sách ta sử dụng hàm:
A. Max B. Sum C. Min D. Average
Câu 13: Trong Excel, các kí hiệu nào sau đây để thể hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia?
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : × D. + - ^ \
Câu 14: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác nháy chuột chọn
A. hàng cần nhập. B. cột cần nhập. C. khối ô cần nhập. D. ô cần nhập.
Câu 15: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải đưa chuột đến đường biên bên
A. dưới của tên cột. B. trái của tên cột. C. phải của tên cột. D. trên của tên cột.
Câu 16: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công
thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 17: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với ô E5 có giá trị là 2, ô F7 có giá trị là 8 , ô C2 có giá trị là 2, ô
A1 có giá trị là 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 18: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó giá trị tại ô A1 là 5; ô A2 là 39; ô A3 là 52 là:
A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được
Câu 19: Để tính tổng giá trị của ô A3 với D3, sau đó chia 5, cách viết công thức nào sau đây là đúng ?
A. =E3 + (F7/5) B. E3 + F7/5 C. =(A3 + D3)/5 D. (E3 + F7)/ 5
Câu 20: Giả sử ô A1=3, B1=4, C1=5, Để tính giá trị trung bình của ba ô tính mà không phải sửa lại công thức khi giá trị ba ô
tính này thay đổi, em viết công thức như thế nào
A. = Sum(3,4,5) B. = Average(A1:C1) C. =(3+4+5)/3 D. = A1+B1+C1/3
Câu 21: Em hãy kể tên các kênh trao đổi thông tin trên Internet?
A. Youtobe, Facebook, Zalo B. Facebook, Zalo
C. Instagram, Facebook, Zalo D. Instagram, Facebook, Youtobe
Câu 22: Em hãy cho biết hậu quả của việc Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người khác?
A. Làm ảnh hưởng cuộc sống và gây ra hiểu lầm cho người khác. Nếu nặng sẽ xử lí theo pháp luật.
B. Làm cho người khác cảm thấy phiền phức, gây mất thời gian của họ.
C. Gây tổn thất về kinh tế cho họ
D. Không gây ra hậu quả gì nếu người đó không quan tâm những tin nhắn đến.
Câu 23: Việc làm sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng?
A. Viết tất cả các ý kiến của mình bằng chữ in hoa để gây ra ấn tượng
B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình
C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian.
D. Đối xử bình đẳng với người mà mình đang trò chuyện
Câu 24: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào những trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Nháy chuột vào các thông tin quảng cáo mỗi khi tò mò, hoặc có ai đó dụ dỗ
C. Không cần xác định mục tiêu mỗi lần vào mạng, tùy ý kích vào các đường link mà mình muốn khám phá.
D. Sẵn sàng kết bạn với bất kì ai trên mạng.

II. VẬN DỤNG (4 điểm)


Câu 25. Cho bảng tính như Hình 1:

A B C D E F

1 TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG

2 Stt Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền

3 1 Máy tính để bàn 2 8.500.000 ?

4 2 Máy in 3 3.215.000

5 3 Tivi 6 11.500.000

6 4 Đầu đĩa 5 1.500.000

7 Bán nhiều nhất ?


8 Bán ít nhất ?

9 Tổng thành tiền ?

Hình 1

a,Viết công thức tính thành tiền tại ô E3, biết Thành tiền = Số lượng×Đơn giá.
b,Sao chép công thức để tính Thành tiền cho các ô E4, E5, E6.
c) Sử dụng hàm để tính tổng thành tiền từ ô E3 đến ô E6. Kết quả ghi vào ô E9.
d) - Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán nhiều nhất. Kết quả ghi vào ô C7.
- Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán ít nhất. Kết quả ghi vào ô C8.

Đáp án phần tự luận

Đáp án Điểm

a Ô E3 có công thứclà: =C3*D3 1 điểm

b Chọn ô E3Copychọn các ô E4, E5, E6paste (hoặc có thể copy bằng
1 điểm
thao tác kéo thả chuột)

c Ô E9 có công thức là: =Sum(E3:E6) 1 điểm

D - Ô C7 có công thức là: =Max(C3:C6) 0,5 điểm


- Ô C8 có công thức là: =Min(C3:C6) 0,5 điểm

You might also like