You are on page 1of 16

XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - TIN HỌC LỚP 10

I. Ma trận đề kiểm tra giữa Học kỳ I – ICT (Sách Kết nối tri thức)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng


T Nội dung/đơn vị kiến Vận dụng %
Chương/ chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
T thức cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
CHỦ ĐỀ A. MÁY 1. Bài 1. Thông tin và xử 12,5%
TÍNH VÀ XÃ lý thông tin 3 2
(1,25đ)
1 HỘI TRI THỨC
2. Bài 2. Vai trò của thiết 17,5%
bị thông minh và tin 4 3
(1,75đ)
học đối với xã hội
CHỦ ĐỀ B. 1. Bài 8. Mạng máy tính 35%
MẠNG MÁY trong cuộc sống hiện 5 3 1
(4đ)
2 TÍNH VÀ đại
INTERNET 2. Bài 9. An toàn trên 20%
không gian mạng 2 1
(1,5đ)
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO 1. Bài 11. Ứng xử trên
ĐỨC, PHÁP môi trường số. Nghĩa
LUẬT VÀ VĂN vụ tôn trọng bản quyền 15%
3 4 2
HOÁ TRONG (1,5đ)
MÔI TRƯỜNG
SỐ
Tổng 16 12 2
2

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 30 0 10


Tỉ lệ chung 70 30 100

II. Bản đặc tả đề kiểm tra– ICT (Sách Kết nối tri thức)
BẢN ĐẶC TẢ CHƯA CÓ MÃ CÂU HỎI

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thúc


TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thúc
biết hiểu dụng cao
1 CHỦ ĐỀ A. 1. Bài 1. Thông tin Nhận biết 3 (TN) 2 (TN)
MÁY TÍNH VÀ và xử lý thông tin
– Nêu được sự ưu việt của
XÃ HỘI TRI
THỨC việc lưu trữ dựa trên các
thiết bị số.
Thông hiểu
– Phân biệt được thông tin
và dữ liệu.
– Nêu được ví dụ minh hoạ
về thông tin và dữ liệu.
– Chuyển đổi được giữa
các đơn vị lưu trữ thông
tin: B, KB, MB,...
3

Vận dụng
– Xử lí và truyền thông tin
bằng thiết bị số.
2. Bài 2. Vai trò của Nhận biết 4 (TN) 3 (TN)
thiết bị thông
– Trình bày được những
minh và tin học
đối với xã hội đóng góp cơ bản của tin
học đối với xã hội.
– Nhận biết được một vài
thiết bị số thông dụng khác
ngoài máy tính để bàn và
laptop.
– Giới thiệu được các
thành tựu nổi bật ở một số
mốc thời gian để minh hoạ
sự phát triển của ngành tin
học.
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về
thiết bị thông minh.
– Giải thích được vai trò
của những thiết bị thông
minh đối với sự phát triển
4

của xã hội và cuộc cách


mạng công nghiệp 4.0.
– Giải thích được các thiết
bị đó cũng là những hệ
thống xử lí thông tin.
Vận dụng
– Lựa chọn được các máy
tính dựa trên nhu cầu sử
dụng và các thông số
2 CHỦ ĐỀ B. 1. Bài 8. Mạng máy Nhận biết 5 (TN) 3 (TN) 1 (TL)
MẠNG MÁY tính trong cuộc
TÍNH VÀ sống hiện đại – Nêu được một số dịch vụ
INTERNET cụ thể mà Điện toán đám
mây cung cấp cho người
dùng.
– Nêu được khái niệm
Internet vạn vật (IoT).
– Nhận biết đươc các thiết
bị kết nối trong mạng LAN
và internet.
Thông hiểu
– Trình bày được những
thay đổi về chất lượng
5

cuộc sống, phương thức


học tập và làm việc trong
xã hội mà ở đó mạng máy
tính được sử dụng phổ
biến.
– Nêu được ví dụ cụ thể về
thay đổi trong cuộc sống
mà IoT đem lại.
– Phát biểu ý kiến cá nhân
về ích lợi của IoT.
2. Bài 9. An toàn Thông hiểu 2 (TN) 1 (TL)
trên không gian
– Nêu được những nguy cơ
mạng
và tác hại nếu tham gia các
hoạt động trên Internet một
cách bất cẩn và thiếu hiểu
biết.
–Trình bày được một số
cách đề phòng những tác
hại đó.
– Nêu được một vài cách
phòng vệ khi bị bắt nạt trên
mạng.
6

– Biết cách tự bảo vệ dữ


liệu của cá nhân.
– Trình bày được sơ lược
về phần mềm độc hại.
Vận dụng
– Sử dụng được một số
công cụ thông dụng
để ngăn ngừa và loại bỏ
phần mềm độc hại.
– Sử dụng được một số
chức năng xử lí
thông tin trên máy PC và
thiết bị số, ví dụ dịch tự
động văn bản hay tiếng
nói.
– Khai thác được một số
nguồn học liệu mở trên
Internet
3 CHỦ ĐỀ D. 1. Bài 11. Ứng xử Nhận biết 4 (TN) 2 (TN)
ĐẠO ĐỨC, trên môi trường
– Nêu được một số vấn đề
PHÁP LUẬT số. Nghĩa vụ tôn
VÀ VĂN HOÁ trọng bản quyền nảy sinh về pháp luật, đạo
TRONG MÔI đức, văn hoá khi việc giao
TRƯỜNG SỐ
7

tiếp qua mạng trở nên phổ


biến.
– Trình bày được một số
nội dung cơ bản của Luật
Công nghệ thông tin, Nghị
định về quản lí, cung cấp,
sử dụng các sản phẩm và
dịch vụ Công nghệ thông
tin, Luật An ninh mạng.
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ minh hoạ
sự vi phạm bản quyền
thông tin và sản phẩm số.
– Giải thích được sự vi
phạm đã diễn ra thế nào và
có thể dẫn tới hậu quả gì.
– Giải thích được một số
nội dung cơ bản của Luật
Công nghệ thông tin, Nghị
định về quản lí, cung cấp,
sử dụng các sản phẩm và
dịch vụ Công nghệ thông
8

tin, Luật An ninh mạng.


– Nêu được ví dụ minh hoạ
về nội dung cơ bản của
Luật Công nghệ thông tin,
Nghị định về quản lí, cung
cấp, sử dụng các sản
phẩm và dịch vụ Công
nghệ thông tin, Luật An
ninh mạng– Giải thích
được một số khía cạnh
pháp lí của vấn đề bản
quyền, của việc sở hữu, sử
dụng và trao đổi thông tin
trong môi trường số.
– Nêu được ví dụ minh hoạ
về một số khía cạnh pháp lí
của vấn đề bản quyền, của
việc sở hữu, sử dụng và
trao đổi thông tin trong
môi trường số.
– Nêu được ví dụ về những
tác hại của việc chia sẻ và
phổ biến thông tin một
9

cách bất cẩn.


– Nêu được một vài biện
pháp đơn giản và thông
dụng để nâng cao tính an
toàn và hợp pháp của việc
chia sẻ thông tin trong môi
trường số.
Vận dụng
– Vận dụng được Luật và
Nghị định nêu trên để xác
định được tính hợp pháp
của một hành vi nào đó
trong lĩnh vực quản lí,
cung cấp, sử dụng các sản
phẩm và dịch vụ Công
nghệ thông tin.
Tổng 16 12 2 0
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 0%
Tỉ lệ chung 70% 30%
10

NHÓM 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC: 2023-2024
Môn thi: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ..................................................................................................... Lớp: .........................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp án đúng) 7đ


Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (NB A.1). Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về khái niệm Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 2. (NB A.1). Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 3 (NB A.1).
Chọn phương án ĐÚNG về Đơn vị lưu trữ cơ bản nhất trong máy tính? Commented [AH1]: Đơn vị lưu trữ dữ liệu
nhỏ nhất mà máy tính có thể truy cập được
Chọn phương án ĐÚNG về Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính có thể truy cập được:
A. Byte
B. Kilobyte
C. Megabyte
D. Gigabyte
Câu 4 (TH A.1). Một phần mềm ứng dụng tải trên Internet có dung lượng 1 Gigabyte (GB) thì phương án nào sau đây tương
đương với bao nhiêu Megabytes (MB)?
Một phần mềm ứng dụng tải trên Internet có dung lượng 1 Gigabyte (GB). Nếu đổi dung lượng trên sang MB thì phương án
11

nào sau đây cho kết quả ĐÚNG?


A. 1000 MB
B. 1024 MB
C. 100 MB
D. 1 MB
Câu 5 (TH A.1). Thông tin và dữ liệu có liên quan như thế nào?
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về mối liên hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là nguyên liệu để tạo thành thông tin.
B. Thông tin và dữ liệu giống nhau.
C. Thông tin không liên quan gì tới dữ liệu.
D. Dữ liệu là kết quả của thông tin.
Câu 6 (NB A.2).Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Cân.
C. Ổ cắm.
D. Khóa đa năng.
Câu 7 (NB A.2). Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm.
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 8 (NB A.2). Phương án nào sau đây đòi hỏi kỹ năng sử dụng smartphone?
Phương án nhiễu không nên “sai” một cách quá lộ liễu mà cần có sự liên hệ logic nhất định tới chủ đề và được diễn đạt
sao cho có vẻ đúng
A. Gọi điện bằng điện thoại.
B. Xem phim trên máy tính.
C. Truy cập mạng xã hội trên điện thoại.
D. Làm việc trên máy tính bảng.
Câu 9 (NB A.2). Phương án nào sau đây giúp sử dụng điện thoại để ghi âm buổi họp trực tuyến?
Để ghi âm buổi họp trực tuyến bằng điện thoại thông minh thì chọn chức năng nào sau đây?
A. Gọi video
B. Ghi âm cuộc gọi
C. Truy cập mạng xã hội
12

D. Chụp ảnh
Câu 10 (TH A.2).Phương án nào sau đây khi sử dụng điện thoại thông minh để theo dõi tiến độ luyện tập của bản thân?
Ứng dụng nào sau đây trên điện thoại thông minh dùng để theo dõi tiến độ luyện tập của bản thân?
A. Gọi video
B. Đo nhịp tim // Xem lại tên ứng dụng
C. Chụp ảnh
D. Gọi điện
Câu 11 (TH A.2). Kỹ năng sử dụng máy tính bảng cần có khi bạn cần lập danh sách công việc và phân công nhiệm vụ cho
nhóm là gì?
Khi cần lập danh sách công việc và phân công nhiệm vụ cho nhóm, em sử dụng ứng dụng nào dưới đây của máy tính
bảng?
A. Xem bản đồ
B. Chỉnh sửa văn bản // Soạn thảo văn bản
C. Chụp ảnh
D. Gọi video
Câu 12 (TH A.2). Bộ vi xử lý trung tâm trên một thiết bị thông minh có chức năng gì?
Chọn phương án ĐÚNG khi nói về chức năng của bộ vi xử lý trung tâm trên một thiết bị thông minh
A. Xử lý và kiểm soát tất cả các hoạt động của thiết bị
B. Lưu trữ dữ liệu và chương trình
C. Kết nối mạng và truyền thông tin
D. Điều khiển hệ thống nguồn điện
Câu 13 (NB B.1). Hãy chọn phương án đúng điền vào các dấu chấm dấu …. trong phát biểu sau: “Mạng LAN có phạm vi địa
lí…. mạng WAN”?
A. Lớn hơn.
B. Bé hơn.
C. Bằng.
D. Bằng hoặc lớn hơn
Câu 14 (NB B.1). Phương án nào dưới đây phù hợp với liệt kê ĐÚNG các thành phần chính của một mạng LAN?
a) Máy tính, máy in và modem
b) Máy tính, switch và router
c) Máy tính, đường truyền và máy chủ
d) Máy tính, cáp mạng và bộ chia mạng
Câu 15 ( NB B.1). Chọn phương án ĐÚNG về Giao thức phổ biến được sử dụng trong mạng LAN?
Giao thức nào sau đây được sử dụng phổ biến trong mạng LAN?
13

a) TCP/IP
b) HTTP
c) FTP
d) DHCP
Câu 16 (NB B.1). Để mở rộng một mạng LAN, phương pháp nào sau đây thích hợp nhất?
a) Sử dụng switch để kết nối các máy tính trong mạng LAN.
b) Sử dụng router để kết nối các mạng LAN với nhau.
c) Sử dụng modem để kết nối mạng LAN với mạng Internet.
d) Sử dụng cáp mạng Cat5e/Cat6 để kết nối các máy tính trong mạng LAN.
Câu 17 (NB B.3). Kết nối vạn vật là gì?
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về kết nối vạn vật?
A. Kết nối giữa các thiết bị thông minh qua internet
B. Kết nối giữa con người và công nghệ
C. Kết nối giữa các phương tiện giao thông thông minh
D. Kết nối giữa máy tính và thiết bị di động
Câu 18 (TH B.1). Internet có vai trò gì trong việc truyền tải thông tin và dữ liệu, phương pháp nào sau đây thích hợp nhất?
Phương án nào sau đây thích hợp nhất khi nói về vai trò của internet trong việc truyền tải thông tin và dữ liệu?
a) Internet đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
b) Internet cung cấp dịch vụ DNS để chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP.
c) Internet sử dụng giao thức TCP/IP để truyền dữ liệu qua mạng.
d) Internet cung cấp dịch vụ email và truyền thông trực tuyến.
Câu 19 (TH B.1). Các lợi ích chính của điện toán đám mây là gì?
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về lợi ích chính của điện toán đám mây?
A. Tiết kiệm chi phí, tài nguyên dễ mở rộng, thuận tiện truy cập
B. Tiết kiệm chi phí, băng thông rộng
C. Tài nguyên dễ mở rộng, thuận tiện truy cập
D. Tiết kiệm chi phí
Câu 20 (TH B.1). Công nghệ nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong kết nối vạn vật?
A. Wi-Fi
B. Bluetooth
C. Internet vạn vật
D. 5G
Câu 21 (TH B.2). Phần mềm độc hại (malware) là gì?
14

Chọn phát biểu ĐÚNG về khái niệm phần mềm độc hại
a) Phần mềm được thiết kế để tăng cường hiệu suất hệ thống.
b) Phần mềm được sử dụng để bảo vệ dữ liệu cá nhân.
c) Phần mềm được sử dụng để tạo ra các ứng dụng di động.
d) Phần mềm được tạo ra để gây hại hoặc xâm nhập vào hệ thống máy tính.
Câu 22 (TH B.2). Chọn phương án phù hợp nhất: Bạn nhận được email từ ngân hàng thông báo tài khoản của bạn có vấn đề và
yêu cầu bạn click vào liên kết để cập nhật thông tin?
Chọn phương án phù hợp nhất để giải quyết tình huống sau: “……………………”
A. Click vào liên kết để cập nhật thông tin
B. Xóa email đi vì có thể đây là email lừa đảo
C. Click vào liên kết để cập nhật thông tin và liên hệ ngân hàng để xác minh thông tin // Xem lại đáp án
D. Viết phàn hồi email này theo địa chỉ email gửi
Câu 23 (NB D.1). Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào?
Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào trong các năm dưới đây?
A.1998.
B. 2008.
C. 2018.
D. 2017.
Câu 24 (NB D.1). Mua bản quyền sử dụng cho một máy tính, sau đó cài đặt cho máy thứ hai là hành vi vi phạm gì?
Mua quyền sử dụng phần mềm cho một máy tính, rồi lại cài đặt cho máy thứ hai là hành vi nào trong các hành vi dưới đây?
➔ xem lại đáp án: vi phạm bản quyền là cũng vi phạm pháp luật → Đề nghị đổi câu hỏi
A. Vi phạm đạo đức
B. Vi phạm bản quyền
C.Vi phạm pháp luật
D. Không vi phạm pháp luật
Câu 25 (NB D.1). Bộ thông tin và truyền thông đã ban hành Quyết định số mấy về bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội?
Bộ thông tin và truyền thông đã ban hành Quyết định về bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội nào sau đây?
A.874/QĐ-BTTTT
B.948/QĐ-BTTTT
C.512/QĐ-BTTTT
D.336/QĐ-BTTTT
Câu 26 (TH D.1). Chọn phương án phù hợp nhất: Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính cúc phạm đến một người khác
thì hành vi này là gì?
Giống câu 24
15

A.Vi phạm pháp luật


B.Vi phạm đạo đức
C.Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật
D.Không vi phạm
Câu 27 (TH D.1). Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra khi lan truyền tin giả trực tuyến mà không kiểm chứng?
A. Gây hoang mang dư luận, tác động tiêu cực tới xã hội.
B. Cần kiểm chứng thông tin trước khi lan truyền.
C. Không nên lan truyền lại để tránh thêm sai sót.
D. Được tự do bày tỏ quan điểm.
Câu 28 (NB D.1). Hành vi nào dưới đây có thể gây ra những hậu quả xấu khi chia sẻ thông tin trực tuyến bất cẩn?
A. Chia sẻ thông tin cá nhân của bản thân hoặc người khác mà không được đồng ý.
B. Đăng ảnh, video của cá nhân lên mạng xã hội.
C. Đăng video của cá nhân lên zalo.
D. Đăng bình luận trên diễn đàn công khai.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)


Câu 1 (2đ): Điện toán đám mây là gì ? Em hãy cho ví dụ về các dịch vụ điện toán đám mây mà em biết và hãy nêu lợi
ích của việc sử dụng điện toán đám mây?
Câu 2 (1đ): Phần mềm độc hại là gì? Hãy nêu cơ chế lây nhiễm của các phần mềm độc hại mà em biết.
-------------------------HẾT------------------------
16

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIN HỌC – Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D A B A A D C B B B A B B

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A A C A C D C C B A A A A

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)

Nội dung Điểm


Câu 1: 2đ
Định nghĩa điện toán đám mây ▪ 0,5đ
Nếu ví dụ về dịch vụ điện toán đám mây ▪ 1 ví dụ: 0,5đ
▪ 2-4 ví dụ: 1đ
Lợi ích của việc sử dụng điện toán đám mây ▪ 1-2 ý: 0,25đ
- Tính mềm dẻo và độ sẵn sàng cao ▪ 3 ý: 0,5đ
- Chất lượng cao
- Kinh tế hơn
Câu 2: 1đ
Khái niệm phần mềm độc hại ▪ 0,5đ
Cơ chế lây nhiễm của phần mềm độc hại ▪ 0,5đ

You might also like