You are on page 1of 43

1.

XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TIN HỌC, LỚP 11
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến Tổng%
TT Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
thức/kĩ năng điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm cơ bản về hệ điều 17.5%
hành và phần mềm ứng dụng 4 3
(1.75 đ)
Phần mềm nguồn mở, phần 15.0%
mềm chạy trên Internet 3 3
(1.5 đ)
Chủ đề A. Máy tính
1 Những bộ phận chính bên 22.5%
và xã hội tri thức 3 2 1
trong máy tính (2.25 đ)
Chức năng và hoạt động của 22.5%
những thiết bị ngoại vi và 3 2 1
thiết bị số thông dụng (2.25 đ)

Chủ đề C. Tổ chức Tìm kiếm và trao đổi thông 22.5%


2 lưu trữ, tìm kiếm và tin trên mạng 3 2 1
trao đổi thông tin (2.25 đ)

Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

− Kiến thức, kỹ năng được tính cho các chủ đề và theo Chương trình GDPT 2018.

− TNKQ: dành để đánh giá mức độ Biết (16 câu), Hiểu (12 câu) với mỗi câu trắc nghiệm 0.25 điểm.

− TL (Tự luận thực hành):Vận dụng (2 câu), vận dụng cao (1 câu).
1. XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức


Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận dụng
thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
năng biết hiểu dụng cao
1 Chủ đề A. Nhận biết
Máy tính và – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của hai hệ
xã hội tri điều hành thông dụng cho PC, một hệ điều hành là phần
thức mềm thương mại và hệ điều hành còn lại là phần mềm
nguồn mở. Sử dụng được một số chức năng cơ bản của
một trong hai hệ điều hành đó.
1. Khái niệm cơ – Trình bày được vài nét chính về một hệ điều hành
bản về hệ điều thông dụng cho thiết bị di động. 4(TN) 3(TN)
hành và phần
Thông hiểu
mềm ứng dụng
- Sử dụng được một số tiện ích cơ bản của hệ điều hành
đó.
– Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa
phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
- Trình bày được vai trò riêng của mỗi thành phần trong
hoạt động chung của cả hệ thống.
2. Phần mềm Nhận biết 3(TN)| 3(TN)| 1 (TH)
nguồn mở, phần – Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành

2
Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận dụng
thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
năng biết hiểu dụng cao
để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính.
– Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản,
phần mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu nguồn mở,
chẳng hạn Writer, Calc và Impress trong bộ OpenOffice.
- Nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần
mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT.
Thông hiểu
- Trình bày được một số khái niệm có liên quan tới phần
mềm nguồn mở: bản quyền phần mềm, giấy phép công
cộng, phần mềm miễn phí.
mềm chạy trên
- So sánh được phần mềm nguồn mở với phần mềm
Internet
thương mại (nguồn đóng).
- Kích hoạt được một vài chức năng cơ bản của một
phần mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính
và một phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ
các phần mềm trong gói Google Docs.
Vận dụng
- Sử dụng được một vài chức năng cơ bản của một phần
mềm soạn thảo văn bản, một phần mềm bảng tính và một
phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Ví dụ các phần
mềm trong gói Google Docs.
3. Những bộ Nhận biết 3(TN)| 2(TN)| 1(TH)
phận chính bên – Nhận diện được hình dạng của các bộ phận chính bên
3
Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận dụng
thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
năng biết hiểu dụng cao
trong thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu
trữ.
– Mô tả được chức năng của các bộ phận chính bên trong
thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ.
– Nêu được tên được đơn vị đo hiệu năng của các bộ
phận chính bên trong thân máy tính như GHz, GB,...
– Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR,
NOT.
trong máy tính Thông hiểu
– Giải thích được đơn vị đo hiệu năng của các bộ phận
chính bên trong thân máy tính như GHz, GB,...
– Giải thích được vai trò của các mạch logic AND, OR,
NOT trong thực hiện các tính toán nhị phân.
Vận dụng
– Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy
tính và các thiết bị vào – ra thông dụng để phù hợp với
nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn.
4. Chức năng và Thông hiểu 3(TN)| 2(TN)|
hoạt động của – Biết được cách kết nối các bộ phận thân máy, bàn
những thiết bị phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau.
ngoại vi và thiết – Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng
bị số thông dụng dẫn về thiết bị số thông dụng.

4
Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận dụng
thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
năng biết hiểu dụng cao
– Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản
như kích thước màn hình, CPU, RAM, dung lượng lưu
trữ, độ phân giải camera,... của các thiết bị số thông
dụng.Ví dụ: PC, máy tính bảng, điện thoại thông minh,
tivi có khả năng kết nối Internet,...
Vận dụng
– Thực hiện được một số những chỉ dẫn trong tài liệu
hướng dẫn về thiết bị số thông dụng.
– Biết được cách kết nối PC với các thiết bị số thông
dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,...
2 Chủ đề C. Tìm kiếm và trao Nhận biết 3(TN)| 2(TN)| 1(TH)
Tổ chức lưu đổi thông tin trên – Liệt kê được các loại email.
trữ, tìm kiếm mạng Thông hiểu
và trao đổi
– Biết cách phân loại và đánh dấu các email.
thông tin
Vận dụng
– Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google
Driver hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.
– Sử dụng được máy tìm kiếm, chẳng hạn máy tìm kiếm
của Google, Yahoo, Bing,... trên PC và thiết bị số thông
minh để tìm kiếm thông tin bằng cách gõ từ khoá hoặc
bằng tiếng nói.
– Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để

5
Nội dung Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận dụng
thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
năng biết hiểu dụng cao
nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.
Vận dụng cao
– Sử dụng được những chức năng nâng cao của dịch vụ
mạng xã hội.
Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%

Lưu ý:

− Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.

− Với các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận thực hành trên máy tính.

6
3. XÂY DỰNG 01 ĐỀ KIỂM TRA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 1 Môn thi: Tin học, Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: Mã số học sinh:


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (NB A.1). Phương án nào sau đây là ĐÚNG nhất khi đề cập đến các chức năng của hệ
điều hành?
A. Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng; điều khiển, định thời thực thi các
chương trình; hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính.
B. Điều khiển, định thời thực thi các chương trình.
C. Hỗ trợ người dùng giao tiếp với máy tính.
D. Cấp phát tài nguyên phần cứng cho các ứng dụng.

Câu 2 (NB A.1). Trong các thành phần của hệ thống máy tính, thành phần nào quản lý trực
tiếp các tài nguyên phần cứng? Chọn phương án trả lời ĐÚNG.
A. Hệ điều hành.
B. Các phần mềm ứng dụng.
C. Người dùng.
D. Dữ liệu.

Câu 3. (NB A.1). Dưới góc độ cơ bản, hệ điều hành được định nghĩa là gì?
A. Là một phần mềm quản lý các phần mềm khác.
B. Là một chương trình quản lý phần cứng máy tính.
C. Là một chương trình bảo vệ phần cứng máy tính.
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính.
Câu 4 (NB A.1). Phương án nào sau đây là ĐÚNG khi đề cập đến phần mềm ứng dụng?
A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính.
B. Chương trình được cài đặt đầu tiên vào máy tính.
C. Chương trình điều khiển các thiết bị như: chuột, bàn phím, máy in.
D. Chương trình giúp máy tính kết nối với thiết bị ngoại vi.

Câu 5 (NB A.2). Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm mã nguồn mở?
A. Linux.
B. Microsoft Office.
1
C. Photoshop.
D. Window Media.

Câu 6 (NB A.2). Phương án nào sau đây là phát biểu ĐÚNG về phần mềm chạy trên Internet?
A. Phần mềm không cần cài đặt vào máy tính.
B. Phần mềm cần cài đặt trên máy tính.
C. Phần mềm tốn phí cao.
D. Phần mềm sử dụng bản quyền.

Câu 7 (NB A.2). Phương án nào sau đây là ưu điểm của phần mềm chạy trên Internet?
A. Có thể sử dụng mọi lúc mọi nơi, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet; chi phí
rẻ hoặc không mất phí.
B. Có thể sử dụng ở bất cứ đâu, không cần kết nối Internet.
C. Không tốn thời gian.
D. Hoàn toàn không cần trả phí.

Câu 8 (TH A.1). Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về hệ điều hành?
A. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
B. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
Câu 9 (TH A.1). Dòng máy tính PC sử dụng hệ điều hành nào?
A. Hệ điều hành đồ họa macOS
B. Hệ điều hành DOS
C. Hệ điều hành đồ họa Windows
D. Hệ điều hành Android.
Câu 10 (TH A.1). Em hãy quan sát hình sau và cho biết hình ảnh thể hiện chức năng gì của hệ
điều hành? Chọn phương án trả lời ĐÚNG.

2
A. Quản lý, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu
hồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ …) phục vụ các tiến trình.
B. Quản lý tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử
dụng và máy tính.
C. Tổ chức quản lý, lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
D. Quản lý, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả.

Câu 11 (TH A.2): Phương án nào sau đây ĐÚNG khi đề cập đến lợi ích đối với cộng đồng
trong việc chia sẻ mã nguồn mở?
A. Phát triển ứng dụng trong thời gian dài bởi tính chất ổn định, cộng đồng hỗ trợ lớn
mạnh.
B. Cho phép quản lý và điều khiển những phần nào có thể hoạt động, phần nào không hoạt
động.
C. Đảm bảo được tính bảo mật và tính an ninh cao.
D. Miễn phí, bền vững theo thời gian.

Câu 12 (TH A.2). Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về ưu điểm của phần mềm mã nguồn
mở?
A. Phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp.
B. Sao chép miễn phí.
C. Dễ dàng chia sẻ.
D. Hoạt động linh hoạt.

Câu 13 (TH A.2). Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi đề cập đến lợi ích của người dùng được
tăng dần trong việc sử dụng và phát triển mã nguồn mở?
A. Cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển
và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm.
B. Cho sử dụng phần mềm miễn phí có điều kiện hoặc không điều kiện, không cung cấp mã
nguồn.
C. Không cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp,
phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm.
D. Cho sử dụng phần mềm tự do, không cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp,
phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm.

Câu 14 (NB A.3). Bộ phận nào sau đây của máy tính có chức năng thực hiện các chương trình
máy tính?
A. CPU.
B. RAM.
C. ROM.
D. MOUSE.

3
Câu 15 (NB A.3). Trong các phương án sau đây, bộ phận nào của máy tính cho phép lưu trữ
lâu dài dữ liệu ngay cả khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ nhớ ngoài.
B. Bộ nhớ trong.
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Thiết bị vào/ra.

Câu 16 (NB A.3). ROM được viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Read Only Memory.
B. Read Write Memory.
C. Real Only Member.
D. Random Access Memory.

Câu 17 (TH A.3). Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A. Bộ nhớ RAM chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất cài đặt sẵn.
B. Máy tính hoạt động theo chương trình.
C. Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu dữ liệu đó.
D. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân.

Câu 18 (TH A.3). Chọn phát biểu KHÔNG đúng trong các phát biểu sau khi nói về bộ nhớ
truy cập ngẫu nhiên:
A. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ.
B. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần xác định địa chỉ của nó.
C. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau.
D. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột.

Câu 19 (NB A.4). Bàn phím (Keyboard) có những chức năng gì?
A. Cho phép người dùng nhập liệu văn bản, lệnh, các ký tự và số.
B. Cho phép người dùng di chuyển con trỏ trên màn hình và thực hiện các thao tác như
chọn, kéo thả, click,…
C. Cho phép người dùng xem và hiển thị các thông tin, hình ảnh từ máy tính.
D. Cho phép người dùng nghe âm thanh từ máy tính.

Câu 20 (NB A.4). Webcam có những chức năng gì sau đây?


A. Cho phép người dùng chụp hình, quay video và thực hiện các cuộc gọi video.
B. Cho phép người dùng in các tài liệu, hình ảnh từ máy tính ra giấy.
C. Cho phép người dùng đọc và ghi dữ liệu từ/ra đĩa CD/DVD.
D. Cho phép người dùng truyền dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị khác như điện thoại,
máy ảnh, máy quay phim,...

Câu 21 (NB A.4). Trong các thiết bị sau, thiết bị nào KHÔNG phải thiết bị ngoại vi?
4
A. RAM.
B. Màn hình.
C. Đĩa cứng.
D. Bàn phím.

Câu 22 (TH A.4). Phát biểu nào sau đây SAI về thiết bị ngoại vi?
A. Thiết bị phụ trợ, bao gồm các thiết bị đầu vào hoặc đầu ra.
B. Là những thành phần cơ bản không thể thiếu của máy tính.
C. Mỗi thiết bị đều đảm nhận những chức năng quan trọng, nếu thiếu đi bất kỳ yếu tố nào
quy trình vận hành, tương tác với hệ thống máy sẽ bị chậm lại hoặc gián đoạn.
D. Một bộ phận nào bị hỏng thì không ảnh hưởng thời gian hoạt động của máy tính.

Câu 23 (TH A.4). Để cài đặt hệ điều hành Windows 10 cần dung lượng RAM tối thiểu là bao
nhiêu?
A. 1GB
B. 512MB
C. 4GB
D. 8GB

Câu 24 (NB C.1). Để chia sẻ các tài liệu học tập môn Toán của thầy giáo với các bạn em nên sử
dụng công cụ trực tuyến nào sau đây?
A. One Drive
B. Google Photos
C. YouTube
D. Google Meet

Câu 25 (NB C.1). Công cụ nào dưới đây cho phép người dùng tạo các tệp, thư mục trực tuyến
tương tự như khi lưu trữ trên các ổ đĩa của máy tính?
A. Google Drive.
B. Facebook.
C. Zalo.
D. Gmail.

Câu 26 : (NB C.1). Để người dùng tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?

A. .

B. .
C. .

D. .

5
Câu 27 (TH C.1). Khi mở một văn bản trực tuyến qua link lưu trữ trên Google Drive, vì sao ta
không thể chỉnh sửa nội dung?
A. Do người tạo chưa cấp quyền chỉnh sửa cho văn bản.
B. Do ta mở văn bản chưa đúng cách.
C. Do văn bản bị lỗi.
D. Do văn bản lưu trên google drive không thể chỉnh sửa.

Câu 28 (TH C.1). Phương án nào sau đây cho biết lý do khi ta tìm kiếm một nhóm trên facebook,
mặc dù ta đã biết nhóm đó có tồn tại và đã thử tìm kiếm nhiều lần nhưng ta lại không thể tìm thấy
được nhóm?
A. Nhóm được người tạo cài đặt chế độ riêng tư là ẩn.
B. Nhóm chưa được tạo.
C. Do facebook bị lỗi.
D. Do em tìm kiếm chưa kỹ.

I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. VD A: Thực hiện phép tính cho biểu thức sau: (110)2+(101)2 =?
Câu 2. VD A: Các bước sử dụng máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh
bằng cách gõ từ khóa?
Câu 3. VDC C: Hãy nêu các bước để tạo sự kiện trong phòng học nhóm của
Facebook?

6
2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TIN HỌC - Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án A A A A A A A A A A A A A A

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án A A A A A A A A A A A A A A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN/THỰC HÀNH (3 điểm)
Nội dung tự luận/thực hành Điểm
Bài 1 (Vận dụng)
Đáp án: 1011 1.0 đ
Bài 2 (Vận dụng)

Các bước sử dụng máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách
gõ từ khóa hoặc bằng tiếng nói:
Bước 1: Khởi động công cụ tìm kiếm. 1.0 đ
Bước 2: Nhập từ khoá từ bàn phím.
Bước 3: Đọc kết quả tìm kiếm.
Bài 3 (Vận dụng cao)

Các bước để tạo sự kiện trong phòng học nhóm của Facebook:
Bước 1: Mở ứng dụng Facebook, chọn biểu tượng ba dấu gạch ngang ở góc 0.25đ
trên bên phải → Chọn Sự kiện.
Bước 2: Chọn Tạo.
0.25đ
Bước 3: Nhập Tên sự kiện → Nhập Ngày và giờ bắt đầu, kết thúc → Chọn
Quyền riêng tư của sự kiện Facebook → Chọn Tiếp.
Bước 4: Nhập Vị trí của sự kiện → Chọn Tiếp.
0.25đ
Bước 5: Nhập Mô tả sự kiện → Chọn Tiếp.

7
Bước 6: Chọn Thêm ảnh để thêm ảnh giới thiệu sự kiện trên Facebook →
Chọn Tạo sự kiện để hoàn tất. 0.25đ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 11 GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024

I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)

Bài 1. Hệ Điều Hành

Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?

A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..). B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.

C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng. D. Quản lý tiêu dùng.

Câu 3. Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:

A. Giao diện dòng lệnh. B. Giao diện cửa sổ.

C. Giao diện đồ họa. D. Giao diện nút lệnh.

Câu 3: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi
khởi động máy tính?

A. plug & play B. plug & done

C. plug & win D. win & done

Câu 4. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:

A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple. B. Microsoft Word.

C. Android. D. iOS.

Câu 5: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?

A. MAC và JAVA B. IOS và Android

C. CONTROL và BETA D. Android và QC

Câu 6: Windows 7 ra đời vào năm?

A. 2010 B. 2009 C. 2007 D. 2012

Câu 7: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?

A. 1985 B. 2000 C. 1990 D. 1979


8
Câu 8: LINUX được phát triển từ những năm?

A. 1977 B. 1969 C. 1989 D. 2009

Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành

Câu 9: Trên màn hình có các biểu tượng nào?

A. Tệp B. Thư mục C. Nút lệnh D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Em có thể sử dụng tiện ích của File Explorer của Window để?

A. Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng B. Quản lý tệp và thư mục

C. Quan sát trạng thái hiển thị D. Đáp án khác

Câu 11: Để làm xuất hiện bảng chọn các lệnh có thể thực hiện với tệp thì ta phải?

A. Nháy nút trái chuột B. Nháy đúp chuột

C. Nháy nút phải chuột D. Đáp án khác

Câu 12. Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:

A. Thanh trạng thái (Status Bar). B. Thanh công việc (Taskbar).

C. Thanh tiêu đề. D. Thanh công cụ.

Câu 13: Đĩa cứng là?

A. Là đĩa kim loại chứa phần mềm. B. Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính.

C. Là đĩa kim loại chứa các tiện ích. D. Đáp án khác.

Câu 14: Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?

A. 512 byte B. 512 mega byte C. 512 gigabyte D. 512 bit

Câu 15: Thiết bị di đông cung cấp người dùng tiện ích nào dưới đây?

A. Quản lý danh bạ B. Nhắn tin

C. Hẹn giờ D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Câu 16: Phần mền thương mại là?

A. Phần mềm miễn phí


9
B. Phần mềm cung cấp toàn bộ chức năng của máy tính

C. Là phần mềm thống trị

D. Phần mềm sản xuất ra để bán

Câu 17: Phần mềm nguồn mở là?

A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển

B. Phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất

C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới

D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS

Câu 18: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?

A. GLU GPL B. GNU GPN C. GLU GPN D. GNU GPL

Câu 19: Phần mềm thương mại có mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 20: “Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?

A. Phần mềm nguồn mở B. Phần mềm thương mại

C. Phần mềm chạy trên internet D. Phần mềm bán dẫn

Câu 21: Phần mềm chạy trên internet là?

A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn

B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng

C. Phần mềm không cần có kết nối internet

D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy

Câu 22: Phần mềm thương mại thường được dùng để?

A. Bán B. Trao đổi

C. Tạo ra các chương trình mới lạ D. Miễn phí

Bài 4. Bên trong máy tính

Câu 23: CPU được cấu tạo từ hai bộ phận chính là?

A. Bộ số học và logic; Bộ điều khiển B. Bộ điều khiển và bộ tính toán

C. Bộ điều khiển và bộ xóa D. Bộ thư mục và bộ giải nén


10
Câu 24: RAM là gì?

A. Phần cứng xử lý thông tin và lưu trữ

B. Phần mềm xử lý hình ảnh

C. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, và giữ được lâu dài

D. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng không giữ
được lâu dài

Câu 25: ROM là gì?

A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và
các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.

B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định
và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.

C. Phần để lưu thông tin thừa và rác

D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh

Câu 26: Bộ nhớ ngoài bao gồm?

A. Hệ thống phần mềm

B. Các loại đĩa từ, đĩa thể rắn hay đĩa quang

C. Các thanh công cụ chỉnh sửa

D. Quản trị phần mềm

Câu 27: Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?

A. Bộ điều khiển B. Bộ nhớ trong

C. Bộ số học và logic D. Bộ nhớ ROM

Câu 28: Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng
chương trình?

A. Bộ nhớ trong B. Bộ số học và logic

C. Bộ điều khiển D. Bộ nhớ ROM

Câu 29: Hệ nhị phân dùng chữ số nào dưới đây?

A. 0 và 1 B. 0 và 1,2 C. 1,2,3 D. 0 và 3,4

Câu 30. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?

11
A. Mạch logic AND.

B. Mạch logic OR.

C. Mạch logic phủ định NOT.

D. Tất cả đều sai.

Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số

Câu 31. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào
của máy tính?

A. Cổng 3. B. Cổng 6. C. Cổng 7. D. Cổng 8.

Câu 32: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?

A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình

B. Độ dài đường chéo trên màn hình

C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục

D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

Câu 33: Máy in kim dùng?

A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy

B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in

C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
12
Câu 34: Máy in laser dùng?

A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy

B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in

C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

Câu 35: Máy in phun dùng?

A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy

B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in

C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

Câu 36: Máy in nhiệt in như thế nào?

A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy

B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in

C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh

D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

Câu 37: Cổng kết nối nào dùng để truyền hình ảnh?

A. HDMI B. VGA C. USB D. Mạng

Câu 38: Cổng kết nối nào có thể truyền đồng thời cả âm thanh và hình ảnh?

A. VGA B. USB C. Mạng D. HDMI

Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Câu 39: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?

A. One Drive B. iCloud C. Dropbox D. Google Drive

Câu 40: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ

C. Cho người dùng thuê bộ nhớ D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3

13
Câu 41: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác

B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác

C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền

D. Thích vào thư mục của ai cũng được

Câu 42: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?

A. Xem, xóa, khôi phục B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa

C. Xem, mua, bán D. Xem, tải về, lấy tài khoản

Câu 43: Quyền chỉnh sửa là?

A. Không đáp án nào đúng B. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ

C. Là quyền chỉ cho xem D. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư mục và tệp

Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 44: Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?

A. c3tranquangdieu.edu.vn B. newocr.com

C. Google.com D. Thanhnien.vn

Câu 45: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?

A. Bàn phím B. Con chuột C. Micro D. Loa

Câu 46: Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì en nên chọn tìm kiếm thông tin dạng?

A. Bài viết B. Tin tức C. Hình ảnh D. Video

Câu 47: Để tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp tin pdf thì em cần?

A. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.docx

B. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.jpg

C. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pdf

D. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pas

Câu 48: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?

A. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép B. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn

C. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuông D. Rút gọn từ khóa


14
II. TỰ LUẬN (3Đ)

Câu 1: Phần mềm thương mại là gì? Cho 2 ví dụ về phần mềm thương mại

Câu 2: Khái niệm phần mềm chạy trên Internet. Cho ví dụ về phần mềm chạy trên Internet.

Câu 3: Kể tên các thiết bị bên trong máy tính. Thiết bị nào là thành phần quan trọng nhất của máy tính.

Câu 4: Thực hiện phép tính trên hệ nhị phân:

a) 11101 + 1011 b) 10100 + 1111

Câu 5: Giá trị của số 101010 là bao nhiêu?

Câu 6: Thiết bị vào là gì? Kể tên 2 thiết bị vào.

Câu 7: Thiết bị ra là gì? Kể tên 2 thiết bị ra.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 11 GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024

I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)


Bài 1. Hệ Điều Hành
Câu 1: Hệ điều hành là nơi?
A. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm
B. Phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng
C. Giúp con người liên lạc với nhau
D. Các ứng dụng được sử dụng như một công cụ chèn
Câu 2: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?
A. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
Câu 3: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi
khởi động máy tính?
A. plug & play B. plug & done C. plug & win D. win & done
Câu 4: Tiêu chí quan trọng nhất đối với máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là?
A. Đắt đỏ và khó tiếp cận B. Chỉ sử lý được một phần của vấn đề
C. Phức tạp hóa vấn đề D. Thân thiện và dễ sử dụng
Câu 5: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?
A. MAC và JAVA B. IOS và Android C. Windows và BETA D. Android và
Win
Câu 6: Windows 7 ra đời vào năm?
A. 2010 B. 2009 C. 2007 D. 2012

15
Câu 7: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?
A. 1985 B. 2000 C. 1990 D. 1979
Câu 8: LINUX được phát triển từ những năm?
A. 1977 B. 1969 C. 1989 D. 2009

Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành


Câu 9: Trên màn hình có các biểu tượng nào?
A. Tệp B. Thư mục C. Nút lệnh D. Tất cả đều
đúng
Câu 10: Em có thể sử dụng tiện ích của File Explorer của Window để?
A. Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng B. Quản lý tệp và thư mục
C. Quan sát trạng thái hiển thị D. Đáp án khác
Câu 11: Để làm xuất hiện bảng chọn các lệnh có thể thực hiện với tệp thì ta phải?
A. Nháy nút trái chuột B. Nháy đúp chuột
C. Nháy nút phải chuột D. Đáp án khác
Câu 12: Tiện ích là?
A. Một phần mềm đa năng
B. Một tệp chứ nhiều tệp con
C. Những công cụ hỗ trợ nhiều công việc khác nhau
D. Đáp án khác
Câu 13: Đĩa cứng là?
A. Là đĩa kim loại chứa phần mềm B. Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính
C. Là đĩa kim loại chứa các tiện ích D. Đáp án khác
Câu 14: Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?
A. 512 byte B. 512 mega byte C. 512 gigabyte
Câu 15: Thiết bị di đông cung cấp người dùng tiện ích nào dưới đây?
A. Quản lý danh bạ B. Nhắn tin
C. Hẹn giờ D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet
Câu 16: Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 17: Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS
Câu 18: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?
16
A. GLU GPL B. GNU GPN C. GLU GPN D. GNU GPL
Câu 19: Phần mềm thương mại có mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: “LÀ nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?
A. Phần mềm nguồn mở B. Phần mềm thương mại
C. Phần mềm chạy trên internet D. Phần mềm bán dẫn
Câu 21: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 22: Cách thước chuyển giao phần mềm cho người sử dụng theo chiều hướng?
A. Ngăn dần B. Đóng dần C. Bí mật dần D. Mở dần
Câu 23: Đáp án nào dưới đây là phần mềm thương mại?
A. Inkscape B.
GIMP
C. Microsoft Word D. Môi trường lập trình cho ngôn ngữ
Python
Câu 24: Phần mềm thương mại thường được dùng để?
A. Bán B. Trao đổi
C. Tạo ra các chương trình mới lạ D. Miễn phí

Bài 4. Bên trong máy tính


Câu 25: CPU được cấu tạo từ hai bộ phận chính là?
A. Bộ số học và logic; Bộ điều khiển B. Bộ điều khiển và bộ tính toán
C. Bộ điều khiển và bộ xóa D. Bộ thư mục và bộ giải nén
Câu 26: RAM là gì?
A. Phần cứng xử lý thông tin và lưu trữ
B. Phần mềm xử lý hình ảnh
C. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, và giữ được lâu
dài
D. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng không
giữ được lâu dài
Câu 27: ROM là gì?
A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định
và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố
định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Phần để lưu thông tin thừa và rác
D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh
Câu 28: Bộ nhớ ngoài bao gồm?
17
A. Hệ thống phần mềm B. Các loại đĩa từ, đĩa thể rắn hay đĩa quang
C. Các thanh công cụ chỉnh sửa D. Quản trị phần mềm
Câu 29: Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?
A. Bộ điều khiển B. Bộ nhớ trong
C. Bộ số học và logic D. Bộ nhớ ROM
Câu 30: Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng
chương trình?
A. Bộ điều khiển B. Bộ số học và logic
C. Bộ điều khiển D. Bộ nhớ ROM
Câu 31: Hệ nhị phân dùng chữ số nào dưới đây?
A. 0 và 1 B. 0 và 1,2 C. 1,2,3 D. 0 và 3,4
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số
Câu 32: Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Máy in B. Máu quét ảnh C. USB D. Máy chiếu
Câu 33: Thiết bị ra phổ biến nhất là?
A. Máy in B. Loa C. Màn hình D. Máy chiếu
Câu 34: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 35: Máy in kim dùng?
A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in
C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
Câu 36: Máy in laser dùng?
A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự
với hình cần in
C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
Câu 37: Máy in phun dùng?
A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in
C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
Câu 38: Máy in nhiệt in như thế nào?
A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
18
B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình
cần in
C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
Câu 39: Cổng kết nối nào dùng để truyền hình ảnh?
A. HDMI B. VGA C. USB D. Mạng
Câu 40: Cổng kết nối nào có thể truyền đồng thời cả âm thanh và hình ảnh?
A. VGA B. USB C. Mạng D. HDMI

Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet


Câu 41: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?
A. One Drive B. iCloud C. Dropbox D. Google Drive
Câu 42: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
C. Cho người dùng thuê bộ nhớ D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
Câu 43: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
A. Không, nó là vô hạn B. Không kết luận được
C. Không, vì không gian thì không có dung lượng D. Có
Câu 44: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 45: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi là?
A. Nhà lưu trữ B. Cầu kết nối C. Bát online D. Đĩa trực tuyến
Câu 46: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 47: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 48: Quyền chỉnh sửa là?
A. Không đáp án nào đúng B. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ
C. Là quyền chỉ cho xem D. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư mục và tệp

Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet


Câu 49: Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?
A. thpttranquangdieu.edu.vn B. newocr.com

19
C. Google.com D. Thanhnien.vn
Câu 50: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?
A. Bàn phím B. Con chuột C. Micro D. Loa
Câu 51: Khi tìm kiếm thông tin tuyển sinh của một trường đại học thì em nên yêu cầu tìm dưới dạng
nào dưới đây?
A. Tệp .pdf B. Hình ảnh C. Bài báo D. Tin tức
Câu 52: Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì en nên chọn tìm kiếm thông tin dạng?
A. Bài viết B. Tin tức C. Hình ảnh D. Video
Câu 53: Để tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp tin pdf thì em cần?
A. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.docx
B. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.jpg
C. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pdf
D. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pas
Câu 54: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?
A. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép B. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
C. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuống D. Rút gọn từ khóa
II. TỰ LUẬN (3Đ)
Câu 1: Phần mềm thương mại là gì? Cho 2 ví dụ về phần mềm thương mại
Câu 2: Khái niệm phần mềm chạy trên Internet. Cho ví dụ về phần mềm chạy trên Internet.
Câu 3: Kể tên các thiết bị bên trong máy tính. Thiết bị nào là thành phần quan trọng nhất của
máy tính.
Câu 4: Thực hiện phép tính trên hệ nhị phân:
a) 11100 + 1010 b) 10100 + 111
Câu 5: Giá trị của số 111010 là bao nhiêu?
Câu 6: Thiết bị vào là gì? Kể tên 2 thiết bị vào.
Câu 7: Thiết bị ra là gì? Kể tên 2 thiết bị ra.
Câu 8: Nêu các tính năng của dịch vụ đám mây.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024


PHÒNG GD&ĐT..........
MÔN: TIN HỌC LỚP 11
TRƯỜNG THPT........
Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chức năng của hệ điều hành là:

20
A. Quản lí chi tiêu.
B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.
C. Cung cấp các phương pháp học tập.
D. Cung cấp thông tin của thầy/cô giáo trong trường.

Câu 2. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân gồm

A. Câu lệnh
B. Dòng lệnh
C. Chuột
D. Hệ điều hành

Câu 3. Hệ điều hành macOS được phát triển bởi

A. Windows XP
B. UNIX
C. Android
D. Apple

Câu 4. Thiết bị nào sau đây được điều khiển bởi các bộ vi xử lí, bật lên là chạy không cần hệ
điều hành?

A. Hệ thống điều khiển máy tính cá nhân.


B. Hệ thống điều khiển máy tính xách tay.
C. Hệ thống điều khiển điện thoại thông minh.
D. Hệ thống điều khiển nồi cơm điện.

Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực hệ điều hành?

A. Windows
B. iOS
C. LINUX
D. GIMP

Câu 6. Phần mềm đặt xe trên thiết bị di động của các hãng xe là

21
A. Phần mềm “đặt hàng”.
B. Phần mềm “đóng gói”.
C. Phần mềm miễn phí.
D. Phần mềm nguồn mở.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây là phần mềm trực tuyến?

A. Google Sheets
B. Shopee
C. Excel
D. Word

Câu 8. Lựa chọn phương án sai.

A. Có hai loại phần mềm thương mại.


B. Phần mềm PowerPoint là phần mềm thương mại “đặt hàng”.
C. Phần mềm nguồn mở có thể mất chi phí chuyển giao.
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 9. Nhược điểm của giao diện dòng lệnh là

A. Thiếu tính trực quan, người dùng phải nhớ cú pháp của từng câu lệnh.
B. Thiếu tính sáng tạo, người dùng không thể tự sáng tạo các câu lệnh.
C. Các câu lệnh khác nhau có chức năng giống nhau.
D. Các đối tượng thể hiện bằng hình ảnh nên yêu cầu máy tính có độ phân giải cao.

Câu 10. Nhiệm vụ của bộ điều khiển là

A. Giảm thời gian đọc dữ liệu.


B. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu.
C. Thực hiện một vài phép tính đơn giản trong máy tính.
D. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo tính thực hiện đúng chương trình.

Câu 11. So với RAM, bộ nhớ ngoài

A. Giá thành cao hơn.


B. Dung lượng nhỏ.
22
C. Lưu trữ dữ liệu lâu hơn.
D. Cần nguồn nuôi.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 13 + 17 = 30 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta
được

A. 1111 + 1010 = 11101


B. 1101 + 10001 = 11110
C. 1101 + 10101 = 101101
D. 10101 + 1000 = 101101

Câu 13. Cộng các số nhị phân 101000 + 110010, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta
được:

A 90
B. 100
C. 85
D. 70

Câu 14. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?

A. Máy chiếu
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Tai nghe

Câu 15. Em cần kết nối máy tính với thiết bị số, em có thể kết nối qua

A. Máy chiếu
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Bluetooth

Câu 16. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 35.9 cm × 24.7 cm, hỏi
màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.

23
A. 17.2 inch
B. 17 inch
C. 16.2 inch
D. 16 inch

Câu 17. Để in hóa đơn bán hàng, em dùng máy in

A. Kim
B. Laser
C. Phun
D. Nhiệt.

Câu 18. Theo em, nhược điểm của lưu trữ trực tuyến là gì?

A. Phải có Internet mới sử dụng được.


B. Không hạn chế thiết bị nhớ ngoài.
C. Không giới hạn số người được truy cập.
D. Sử dụng các tệp, thư mục dùng chung.

Câu 19. Dropbox là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox

Câu 20. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến đi làm tình nguyện của em với bạn bè, em có thể
dùng cách nào sau đây?

A. Làm bài thơ về chuyến đi.


B. Viết lời bài hát liên quan đến chuyến đi.
C. Đăng ảnh lên mạng xã hội.
D. Kể lại cho các bạn nghe.

Câu 21. Nội dung bước 1 của việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng tiếng nói là

24
A. Khởi động công cụ tìm kiếm.
B. Tìm kiếm bằng từ khóa nhập từ bàn phím.
C. Đọc kết quả tìm kiếm.
D. Tìm kiếm bằng giọng nói.

Câu 22. Em cần nhập từ khóa gì nếu muốn tìm thông tin về Hươu Sao?

A. Hươu.
B. Sao.
C. Hươu Sao.
D. Động vật.

Câu 23. Có thể dùng từ khóa tìm kiếm nào để hiển thị danh sách thư điện tử quan trọng?

A. Cancel.
B. VIP.
C. Important.
D. Close.

Câu 24. Em có thể cài đặt bảo mật hai lớp trên Facebook bằng cách:

A. Thêm số điện thoại để xác nhận mật khẩu khi đăng nhập trên thiết bị khác.
B. Mua điện thoại mới có tính bảo mật tốt hơn.
C. Không sử dụng Facebook.
D. Ẩn hết các bài viết trên Facbook.

Câu 25. Máy tính có ổ cứng SSD gắn sẵn trong máy tính có dung lượng 512 GB, dung
lượng ổ cứng HDD gắn
sẵn trong máy là 256 GB, RAM có dung lượng 8 GB. Vậy dung lượng lưu trữ của máy tính
là:
B. 250 GB.
C. 768 GB.
D. 386 GB.
A. 128 GB.

25
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Ngày nay, nhiều thiết bị áp dụng cách dùng “bật lên là chạy, không cần hệ điều hành”. Em hãy
cho biết máy tính có phù hợp với cách đó không? Vì sao?

Câu 2 (2,0 điểm)

Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích
thước 27 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

26
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11

MỨC ĐỘ
Tổng số
Nhận Thông Vận VD Điểm
NỘI DUNG câu
biết hiểu dụng cao số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Hệ điều hành 2 2 1 1 5 1 3,25

Phần mềm nguồn mở và phần mềm


2 2 4 1,0
chạy trên Internet

Bên trong máy tính 1 1 2 4 1,0

Kết nối máy tính với các thiết bị số 2 2 1 4 1 3,0

Lưu trữ và chia sẻ trên Internet 1 1 1 3 0,75

Thực hành tìm kiếm thông tin trên


Internet và nâng cao sử dụng thư điện 2 1 1 4 1,0
tử và mạng xã hội

Tổng số câu TN/TL 10 7 1 5 1 2 24 2 10

Điểm số 2,5 1,75 2,0 1,25 2,0 0,5 6,0 4,0 10

2,5 3,75 3,25 0,5


10 điểm
điểm điểm điểm điểm
Tổng số điểm 100%
100 %
25 % 37,5 % 32,5 % 5 %

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Số câu TL/
Câu hỏi
Số câu hỏi TN
TL TN TL
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN
(số câu) (số câu)

27
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC 2 17

- Nêu chức năng của hệ


điều hành.
Nhận biết C1
- Nêu được thành phần 2
cơ bản của giao diện đồ C2
họa trong hệ điều hành
máy tính cá nhân.
- Xác định được nhà phát
triển hệ điều hành
macOS.
1. Hệ điều
hành - Xác định thiết bị được
C3
điều khiển bởi các bộ vi
Thông hiểu 1 2 C1
xử lí, bật lên là chạy.
C4

- Xác định biết máy tính


có phù hợp với cách “bật
lên là chạy không” và
giải thích.
- Chỉ ra được nhược
Vận dụng điểm của giao diện dòng 1 C9
lệnh.
2. Phần - Xác định được ứng
mềm dụng là phần mềm nguồn
nguồn mở mở trong lĩnh vực hệ C5
và phần Nhận biết điều hành. 2
C7
mềm chạy
- Chỉ ra phần mềm trực
trên
tuyến.
Internet
Thông hiểu - Xác định được loại 2 C6
phần mềm của phần
C8
mềm đặt xe trên thiết bị

28
di động.

- Tìm phát biểu sai về


các phần mềm.
- Nêu được nhiệm vụ của
Nhận biết 1 C10
bộ điều khiển.
- Chọn được phát biểu
Thông hiểu đúng khi so sánh RAM 1 C11
với bộ nhớ ngoài.
3. Bên
trong máy - Chuyển phép tính từ hệ

tính thập phân sang hệ nhị


phân. C12
Vận dụng
2
cao
- Chuyển kết quả từ hệ C13
nhị phân sang hệ thập
phân.
- Chọn được thiết bị vào.
C14
Nhận biết 2
- Nhận biết loại máy in
C17
4. Kết nối có ứng dụng cho trước.
máy tính - Lựa chọn cổng cắm để
với các kết nối máy tính và thiết
C15
thiết bị số bị số.
Vận dụng 1 2 C2
C16
- Tính kích thước màn
hình.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO
7
ĐỔI THÔNG TIN
5. Lưu trữ - Nhận biết nhà cung cấp
và chia sẻ Nhận biết công cụ trực tuyến 1 C19
tệp tin trên Dropbox.
Internet Thông hiểu - Xác định được nhược 1 C18
điểm của lưu trữ trực
tuyến.
29
- Liên hệ cách chia sẻ dữ
Vận dụng liệu trong tình huống 1 C20
thực tế.
- Chỉ ra nội dung bước 1
trong tìm kiếm thông tin
6. Thực trên Internet bằng tiếng
C21
hành tìm nói.
Nhận biết 2
kiếm C22
thông tin - Xác định được từ khóa

trên tìm kiếm trong trường

Internet và hợp cụ thể.

nâng cao - Xác định được từ khóa

sử dụng tìm kiếm khi muốn hiển


Thông hiểu 1 C23
thư điện tử thị danh sách thư điện tử

và mạng quan trọng.

xã hội - Xác định cách để cài


Vận dụng đặt bảo mật hai lớp trên 1 C24
Facebook.

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?

A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).

B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.

C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.

30
D. Quản lý tiêu dùng.

Câu 2. Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:

A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple.

B. Microsoft Word.

C. Android.

D. iOS.

Câu 3. Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:

A. Giao diện dòng lệnh.

B. Giao diện cửa sổ.

C. Giao diện đồ họa.

D. Giao diện nút lệnh.

Câu 4. Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục:

A. Microsoft Edge.

B. File Explorer.

C. Disk Cleanup.

D. Unikey.

Câu 5. Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:

A. Thanh trạng thái (Status Bar).

B. Thanh công việc (Taskbar).

C. Thanh tiêu đề.

D. Thanh công cụ.

Câu 6. Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh,
máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào?

31
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7. Phần mềm nguồn mở là?

A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.

B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.

C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.

D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.

Câu 8. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?

A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.

B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.

C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.

D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.

Câu 9. Phần mềm chạy trên Internet nào không đòi hỏi mất phí sử dụng?

A. Google Docs.

B. OneDrive.

C. Zoom.

D. Học liệu số trên igiaoduc.vn.

Câu 10. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.

32
B. Bàn phím và con chuột.

C. Máy quét và ổ cứng.

D. Màn hình và máy in.

Câu 11. CPU làm những công việc chủ yếu nào?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Nhập dữ liệu.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Xuất dữ liệu.

Câu 12. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?

A. Mạch logic AND.

B. Mạch logic OR.

C. Mạch logic phủ định NOT.

D. Tất cả đều sai.

Câu 13. Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là:

A. 10110.

B. 1000.

C. 10000.

D. 1111.

Câu 14. Thiết bị nào là thiết bị vào?

A. Chuột, bàn phím.

B. Loa, tai nghe.

33
C. Chuột, tai nghe.

D. Bàn phím, loa.

Câu 15. Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào
của máy tính?

A. Cổng 3.

B. Cổng 6.

C. Cổng 7.

D. Cổng 8.

Câu 16. Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:

A. Độ phân giải cao.

B. Khả năng hiển thị màu cao.

C. Tần số quét cao.

D. Màn hình cảm ứng.

Câu 17. Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:

A. 1 thiết bị khác.

B. 2 thiết bị khác.

C. 3 thiết bị khác.

D. Không giới hạn thiết bị.

Câu 18. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.

B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.

34
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.

D. Thích vào thư mục của ai cũng được.

Câu 19. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.

B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.

C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.

D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.

Câu 20. Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:

A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

Câu 21. Dung lượng miễn phí mà Google Drive cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là:

A. 15 GB.

B. 25 GB.

C. 1 GB.

D. Không miễn phí dung lượng.

Câu 22. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được
gọi là:

A. Trình soạn thảo web.

B. Trình lướt web.

C. Trình thiết kế web.

D. Trình duyệt web.

Câu 23.Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

A. Nhờ người khác tìm hộ.

35
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.

C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.

D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.

Câu 24.Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi
tìm kiếm nhất?

A. Corona.

B. Virus Corona.

C. "Virus Corona".

D. “Virus”+“Corona”.

Câu 25.Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.

B. Thông tin cá nhân.

C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.

D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.

Câu 26.Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu
, trong mục Tạo, chọn:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27.Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:

A. Không được phép sử dụng gmail.


36
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.

C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.

D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.

Câu 28.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc
hay chưa.

B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp
đính kèm khi đã gửi thư.

C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.

D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Thực hiện những phép cộng các sô nhị phân có nhiều chữ số sau đây và chuyển các
số sang hệ thập phân.

a. 1000111 + 10011.

b. 101011 + 10101.

Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu và giải thích ý nghĩa của các thông số của màn hình? Để hình ảnh trên
màn hình hiển thị sắc nét, cần chỉnh thông số nào?

Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để đánh dấu và hiển thị danh sách thư quan trọng?

……………………… Hết ………………………

ĐÁP ÁN

Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm

1. D 2. A 3. C 4. B 5. B 6. A 7. A 8. B 9. D

11. C 12. B 13. C 14. A 15. C 16. C 17. A 18. A 19. D

37

You might also like