You are on page 1of 8

09/07/2020

CƠ SỞ VIỄN THÔNG

GV: Huỳnh Tuyết Vy

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

Tên môn học: Cơ Sở Viễn Thông


Mã môn học: 2102023
Số tín chỉ: 3 (45 tiết lý thuyết)
Tính chất môn học: bắt buột

Cách Tính Điểm


Thường kỳ (20%): 2 cột điểm – Bài tập trên lớp và về nhà
Giữa kỳ (30%): tự luận 60 phút – Sử dụng tài liệu
Cuối kỳ (50%): tự luận 90 phút – Sử dụng tài liệu

Yêu cầu SV dự lớp trên 75% các buổi học

1
09/07/2020

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

Nội Dung:
Chương 1. Tổng quan hệ thống thông tin tương tự và hệ thống số
Chương 2. Điều chế và giải điều chế tương tự
Chương 3. Mã hóa nguồn – Mã đường truyền
Chương 4. Điều chế và giải điều chế số
Chương 5. Kỹ thuật mã hóa và giải mã Tham khảo ĐCMH –
Chương 6. Mã hóa kênh truyền chi tiết về mục tiêu,
nội dung, phương
Chương 7. Đồng bộ kênh truyền
pháp đánh giá của
Chương 8. Kỹ thuật trải phổ môn học (hệ thống E-
Chương 9. Ghép kênh và đa truy nhập learning của
Chương 10. Khảo sát kênh truyền fading K.CNĐT)

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

Sách, Giáo Trình Chính:


[1] BERNARD SKLAR, DIGITAL COMMUNICATIONS
Fundamentals and Applications, Communications Engineering
Services, Tarzana, California and University of California, Los
Angeles
[2] Giáo trình Cơ sở viễn thông, ĐH Công nghiệp Tp. HCM
(http://fet-hui.edu.vn/giao-trinh-tai-lieu-tham-khao.html)
Tài liệu tham khảo:
[1] Vũ Đình Thành, Hệ thống viễn thông NXB Khoa học Kĩ
thuật, 1997.
[2] Herbert Taub, Donald L. Schilling, Principles of
Communication Systems, 2nd Edition, Mc Graw Hill, 1987

2
09/07/2020

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HTTT Tương Tự Và Số

1.1. Khái Niệm Hệ Thống Thông Tin (HTTT):


HTTT là hệ thống chuyển tải tin tức từ nguồn phát tin đến
nơi nhận tin ở một khoảng cách nào đó.

Tín hiệu Tín


Tin phát hiệu thu Tin
Tức Cảm biến (Điện) Hệ thống (Điện)
Cảm biến Tức
Nguồn phát Thông tin thu Nơi
phát tin nhận tin

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HTTT Tương Tự Và Số


Lịch Sử Phát Triển:

3
09/07/2020

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HTTT Tương Tự Và Số


Các Thành Phần Chính Của HTTT:
1. Thiết bị đầu cuối hay còn
3. Mạng truyền dẫn: có
gọi là người sử dụng/thuê
nhiệm vụ kết nối gọi đường
bao, có nhiệm vụ đưa tin
dây thuê bao hoặc trung kế
tức vào mạng và lấy tin tức

4. Phần mềm:
phối hợp hoạt
động của 3 nhóm
trên sao cho hiệu
quả

2. Trung tâm hay còn gọi là tổng đài hay node mạng: có nhiệm vụ thu
thấp tất cả yêu cầu, xử lý tin tức, chuyển mạch để tổ chức việc trao
đổi tin tức giữa các bên

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.1. Khái Niệm Hệ Thống Thông Tin (HTTT):


Phân Loại:
Trên cơ sở năng lượng mang tin:
Hệ thống điện dùng năng lượng 1 chiều; Hệ thống thông tin
vô tuyến điện dùng năng lượng sóng điện từ; Hệ thống thông
tin quang năng; Hệ thống thông tin dùng sóng âm, siêu âm…
Trên cơ sở biểu hiện bên ngoài của thông tin:
Hệ thống truyền số liệu, Hệ thống thông tin thoại, Hệ thống
truyền hình…
Trên đặc điểm của tín hiệu đưa vào:
Hệ thống tương tự, Hệ thống số

4
09/07/2020

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.1. Khái Niệm Hệ Thống Thông Tin (HTTT):


Phân Loại:
HTTT được gọi là tương tự nếu có đặc điểm sau:
 T/h truyền trên trung kế là tương tự
 T/h truyền trên đường dây thuê bao là tương tự
 Các nút mạng xử lý t/h tương tự
HTTT được gọi là số nếu có đặc điểm sau:
 T/h truyền trên trung kế là số
 T/h truyền trên đường dây thuê bao là tương tự hoặc có
thể là số với mạng hoàn toàn số
 Các nút mạng xử lý t/h số

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HTTT Tương Tự Và Số

1.2. Sự Cần Thiết Phải Số Hóa:


Đặc Điểm Của HTTT Tương Tự:
 Hệ thống analog có cấu trúc đơn giản nhưng lại khó thiết
kế vì đòi hỏi độ chính xác nghiêm ngặt trong thiết kế
 Dể bị ảnh hưởng của nhiễu, tín hiệu đầu cuối bị suy hao
không khôi phục hoàn toàn
 Khó mở rộng, khó thay đổi và nâng cấp
 Hạn chế dịch vụ, không chia sẻ người dùng lảng phí tài
nguyên (vô tuyến +dây)
 Hạn chế trong tính cá nhân, bảo mật
 Khoảng cách truyền thấp, tốn kém vận hành và bảo
dưỡng
 Thiết bị cồng kềnh khó chế tạo

5
09/07/2020

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.3. Sơ Đồ Tổng Quát Của HTTT Số:

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.3. Sơ Đồ Tổng Quát Của HTTT Số:


Khối mã hóa nguồn: làm giảm số bít nhị phân yêu cầu để
truyền bản tin, loại bỏ các bit dư không cần thiết, giúp cho
băng thông đường truyền sử dụng hiệu quả hơn
Khối mật mã hóa: làm nhiệm vụ mật mã hóa bản tin gốc
nhằm mục đích an ninh.
Khối mã hóa kênh: làm nhiệm vụ đưa thêm các bit dư vào
tín hiệu số theo quy luật nào đó, nhằm giúp bên thu có thể
phát hiện hoặc sửa lỗi xảy ra trên kênh truyền
Giải mã nguồn, giải mật mã và giải mã hóa kênh được thực
hiện ở bộ thu, các quá trình ngày ngược với quá trình mã
hóa bên bộ phát

6
09/07/2020

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.3. Sơ Đồ Tổng Quát Của HTTT Số:


Khối ghép kênh: giúp cho nhiều tuyến thông tin có thể cùng
chia sẻ một đường truyền vật lý chung như cáp, đường
truyền vô tuyến…
Khối điều chế: giúp cho dòng tín hiệu số có thể truyền đi
qua một phương tiện vật lý cụ thể theo một tốc độ cho trước,
với mức độ méo chấp nhận được, yêu cầu một băng thông
tần số cho phép
Khối đa truy cập: cho phép nhiều cặp thu phát cùng chia sẻ
một phương tiện vật lý chung (như là một sợi quang, một bộ
phát đáp vệ tinh….) Có nhiều kiểu đa truy cập, mỗi kiểu có
những ưu điểm và nhược điểm riêng

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.4. Ưu Điểm Của HTTT Số:


 Thích hợp cho truyền số liệu
 Hạ giá thành
 Thuận lợi cho nén số liệu
 Có khả năng mã hóa kênh để giảm ảnh hưởng của nhiễu
và giao thoa
 Dễ cân đối các mâu thuẫn về băng thông, công suất và
thời gian truyền để tối ưu hóa việc sử dụng các tài nguyên
hạn chế này
 Gia tăng việc sử dụng các mạch tích hợp
 Giúp cho chuẩn hóa tín hiệu bất kể kiểu, nguồn gốc, dịch
vụ…

7
09/07/2020

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

1.4. Ưu Điểm Của HTTT Số:

Lợi điểm của hệ thống số ( khắc phục những nhược điểm


của hệ thống analog)

Tái tạo (Regeneration)  Độc lập khoảng cách


 Tỉ lệ lổi rất thấp  Free Error
 Ghép đa hợp  FDM, TDM
 Mật mã  Hoàn toàn bảo mật
 Nén  Hiệu quả băng thông cao
 Đa truy cập  FDMA, TDMA, CDMA
 Chương trình  Software
 Reliable & Cheap  VLSI

CHƯƠNG 1: Tổng Quan HT TT Tương Tự Và Số

Câu Hỏi Ôn tập:


Câu 1: Vẽ sơ đồ khối của hệ thống thông tin số, giải thích
chức năng của từng khối.

Câu 2: Trình bày những ưu – nhược điểm của HTTT số so


với HTTT tương tự.

You might also like