You are on page 1of 2

1. Mộ t anten đẳng hướng phát xạ trong không gian tự do.

Tại mộ t vị trí cách anten 100 m, tổng

trường điện 
E  5V / m . Hãy tìm
a. Mật độ công suất
b. Cường đô công suất
2. Công suất bức xạ của mộ t anten không tổn hao là 10W. Cường độ bức xạ của anten có dạng:
U  B0 cos3  , 0     / 2, 0    2
a. Tìm mật độ bức xạ lớn nhất tại vị trí cách anten 1km.
b. Độ định hướng (dB)
c. Độ lợi anten (dB)
3. Cường độ bức xạ lớn nhất của mộ t anten có hiệu suất 90% là 200mW/ đơnvị góc khối. Tìm độ
định hướng và độ lợi ( dB) khi
a. Công suất đầu vào là 125.66 mW
b. Công suất bức xạ là 125.66 mW
4. Tìm góc nữa công suất (HPBW) và góc không đầu tiên (FNBW) (radian và độ ), với các trường hợp
cường độ công suất là:
U     cos 2    cos 2  3  , 0     / 2, 0    2
a.
U     cos 2  3  , 0     / 2, 0    2
b.
5. Cường độ bức xạ chuẩn hóa của mộ t anten
U  sin    sin 3    , 0     , 0    
a.
U  sin 2    sin 2    , 0     , 0    
b.
Xác định:
a. Độ định hướng (dB)
b. Góc azimuthal và elevation của mộ t nữa công suất (độ )
6. Mộ t anten có điện trở tổn hao 1 Ohm, kết nối với mộ t nguồn có nộ i trở kháng là 50+j25 Ohms.
Giả sử điện áp đỉnh của nguồn là 2V và trở kháng của antena, không tính điện trở tổn hao là 73
+j42.5 Ohms.
a. Vẽ mạch tương đương
b. Công suất do nguồn cung cấp (thực)
c. Công suất bức xạ của anten
d. Công suất tổn hao của anten
7. Mộ t anten có điện trở bức xạ 48 Ohms, điện trở tiêu hao 2 Ohms, và điện kháng 50 Ohm, được
kết nối với mộ t nguồn có điện áp 10V và trở kháng nộ i là 50 Ohms qua mộ t dây dẫn sóng có trở
kháng 100 Ohms.
a. Vẽ mạch tương đương
b. Xác định công suất nguồn
c. Xác định công suất bức xạ của anten

You might also like