You are on page 1of 6

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1 – 2 – 3 25/1/2022

Câu 1. Một đoạn mạch điện gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp u = 120 2 cos(100πt + π/3) (V) thì thấy điện áp giữa
hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất
tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W.

Câu 2. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có


A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 3. Ở mạch điện R = 100 Ω; C = 10-4/(2π) F. Khi đặt vào


AB một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì uAB và
uAM vuông pha với nhau. Giá trị L là
A. L = 2/π H. B. L = 3/π H.
C. L = 3 / π H. D. L = 1/π H.

Câu 4. Một sóng dừng trên dây có dạng u = asin(bx)cos(t) (mm) với x đo bằng m, t đo bằng s. Biết
bước sóng là 50 cm. Biên độ dđ của một phần tử cách một bụng sóng 1/24 m là 3 mm. Giá trị của a, b

A.2 mm, 4π. B. 3 mm, 2π. C. 2 3 mm, 4π. D. 2 cm, 4π.

Câu 5. Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
220 V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100 V và
120 V. Hộp kín X là
A. điện trở. B. cuộn dây thuần cảm.
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 6. Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với
3
tải tiêu thụ là mạch điện RLC nối tiếp có R= 60 Ω, L  0,6 3 H ; C  10 F , cuộn sơ cấp nối với điện áp
 12 3
xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 50 Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W.

Câu 7. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát và
cho rằng UAB là không đổi. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng
trong mạch là 2 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là 2 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là
A. 2 6 A. B. 3 6 A. C. 4 6 A. D. 5 6 A.

Câu 8. Một con lắc đơn dđ tại một nới với chu kì T. Nếu giữ cho chiều dài của con lắc không thay đổi, để
chu kì dđ của con lắc tăng thêm 5 % so với ban đầu thì phải đưa con lắc tới vị trí khác có gia tốc trọng
trường
A. giảm 2,24 %. B. tăng 9,3 %. C. tăng 2,24 %. D. giảm 9,3 %.

Câu 9. Một nguồn âm đặt tại O thì mức cường độ âm tại điểm M là L, nếu dịch chuyển nguồn âm một
khoảng 450 m dọc theo đường thẳng OM thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20 dB. Khoảng cách
từ M đến nguồn âm lúc ban đầu là
A. 500 m. B. 450 m. C. 445,5 m. D. 454,5 m.
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 100 V. Tăng n vòng ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = U. Giảm n vòng ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp U2 =
2U. Khi tăng 2n vòng ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A.50 V. B. 100 V. C. 60 V. D. 110 V.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dđ cơ học?
A. Tần số dđ tự do của một hệ cơ học là tần số dđ riêng của hệ ấy.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dđ riêng của hệ.
C. Biên độ dđ cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào
lực cản của môi trường.
D. Tần số dđ cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

Câu 12. Một vật có khối lượng 200 g dđđh trên trục OX, tại thời điểm t1 vật có tốc độ 20π 3 cm/s,
gia tốc 20 m/s2, tại thời điểm t2 vật có tốc độ 20π cm/s, gia tốc 20 3 m/s2. Cho π2 = 10. Lực kéo về
cực đại tác dụng lên vật có giá trị là
A. 0,32 N. B. 0,8 N. C. 0,025 N. D. 8 N.

Câu 13. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 41/(6π) H và tụ điện có điện
dung C = 10-4/(3π) F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng
A. 10 vòng/. B. 15 vòng/s. C. 20 vòng/s. D. 5 vòng/s.

Câu 14. Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dđđh theo phương thẳng đứng với tần số f =
10 Hz, sóng tạo ra trên mặt nước lan truyền với tốc độ từ 90 cm/s đến 120 cm/s. Hai điểm M và N
cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau một khoảng 27,5 cm luôn dđ vuông pha nhau. Tốc độ
truyền sóng của sóng cơ đó là
A.120 cm/s. B. 115 cm/s. C. 100 cm/s. D. 105 cm/s.

Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số, biết pt của 2 dđ thành
phần là x1 = A1.cos( ωt + π/3) cm, x2 = A2.cos( ωt + π) cm và biên độ của dđ tổng hợp là 6 3 cm. Biên
độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng
A. 6 cm. B. 12 3 cm. C. 18 cm. D. 3 6 cm.

Câu 16. Một CLLX đặt nằm ngang có tần số dđ riêng f0 = 6 Hz, lầ n lươ ̣t tác du ̣ng vào con lắ c các
lực cưỡng bức có tầ n số f 1 = 4 Hz và f2 = 5 Hz, f3 = 7 Hz thì con lắc dđ cưỡng bức với các biên độ A 1,
A2 và A3. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.A3 < A2 < A1 B. A2 = A3 < A1
C. A1 < A2 < A3 D. A2 = A3 > A1

Câu 17. Một vật dđđh với biên độ A = 5 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi quãng đường 25
cm là 7/3 s. Lấy 2 = 10. Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là
A. 0,5 m/s2. B. 0,25 m/s2. C. 1 m/s2. D. 2 m/s2.

Câu 18. Một vật dđđh với pt: x = 4cos(πt + π/3) (cm) (t tính bằng giây). Số lần vật đi qua vị trí có
động năng bằng 8 lần thế năng từ thời điểm t1 = 1/6 s đến thời điểm t2 =13/3 s là
A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần.

Câu 19. Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung
C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C.
Đặt vào hai đầu AB điện áp u  U 2cost (U và  không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng 3
lần cảm kháng. Điều chỉnh để C = C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha π/2 so với điện áp
tức thời giữa hai điểm MB. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức
liên hệ giữa C1 và C2 là
C
A. C1=3C2. B. C1  2 C. C1  C2 D. C1= 3C2
3 3

Câu 20. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Hai điểm M, N cách nhau 20 cm
đều có biên độ 2,5 cm. Biết rằng tất cả mọi điểm giữa M và N đều dđ với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm.
Bước sóng truyền trên dây là
A. 60 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 120 cm.

Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và giữa hai
đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. – π/3.

Câu 22. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có ptdđ: uA = uB =
acos(40πt + π/3) (cm). Biết AB = 10 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Dđ của
điểm M nằm trên AB cách A đoạn 2 cm có pha ban đầu bằng
A. – π/3. B. – 4π/3 . C. – 5π/3. D. – 2π/3.

Câu 23. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Điện áp có tần số thay đổi.
Khi tần số góc của dòng điện bằng  thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100 Ω và ZC = 25 Ω.
Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị 0 bằng
A. 2. B. 0,25. C. 0,5. D. 4.

Câu 24. Một dây AB mảnh, đàn hồi, đầu B cố định. Cho đầu A dđ với tần số f theo phương vuông
góc với dây. Ta thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với A và trung điểm M của dây là nút. Biết dây dài
28 cm; tốc độ truyền pha dđ trên dây là 168 cm/s. Tần số f phải có giá trị tối thiểu bằng
A.6 Hz. B. 8 Hz. C. 12 Hz. D. 16 Hz.

Câu 25. Hai nguồn S1 và S2 dđ theo các pt: u1 = a1cos(80t) cm, u2=a2cos(80t + /4) cm trên mặt
nước. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc n đi qua điểm M có hiệu số MS1-MS2
= 13,5 cm và vân bậc n + 2 (cùng loại với vân n) đi qua điểm M' có M’S1-M’S2 = 21,5 cm. Tìm tốc độ
truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu?
A. 25cm/s, cực tiểu. B. 160 cm/s, cực tiểu.
C. 25cm/s, cực đại. D. 160cm/s, cực đại.

Câu 26. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếpcó R, L,
C. Biết điện trở R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 2U. B. U 2 . C. U. D. 3U.

Câu 27. Một sóng âm có f = 100 Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ
truyền sóng là 330 m/s. Lần thứ hai do nhiệt độ tăng nên tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Biết rằng trong
hai lần truyền thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một đơn vị.
Khoảng cách AB là
A. 225 m. B. 3,2 m. C. 3,4 m. D. 112,2 m.

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 , R2 = 100 . B. R1 = 40 , R2 = 250 .
C. R1 = 50 , R2 = 200 . D. R1 = 25 , R2 = 100 .

Câu 29. Hai CLĐ có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các
vật nhỏ của hai con lắc đang ở VTCB, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai
con lắc dđđh với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.

Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Tần số của điện áp hai đầu mạch
thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại
mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1thì hệ số công suất là
A. 0,8. B. 0,53. C. 0,96 . D. 0,47.

Câu 31. Một sóng phẳng truyền đi với tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Pt sóng tại nguồn O là uO =
cos20πt (cm, s). Xét hai điểm A, B nằm trên mặt phẳng truyền sóng với OA vuông góc OB và OA =
OB = 10 cm. Số điểm dđ cùng pha với nguồn trên đoạn AB là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 32. Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần
số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

Câu 33. Tại một điểm đồng thời nghe được hai âm: âm truyền tới có mức cường độ là 42 dB và âm
phản xạ có mức cường độ là 38 dB. Mức cường đ ộ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 40,2 Db. B. 80 dB. C. 61 dB. D. 43,46 dB.

Câu 34. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn
làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Ωm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9.
Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 93,75 %. B. 96,14 %. C. 97,41 % . D. 96,88 %.

Câu 35. Hai chất điểm dđđh với chu kỳ T, lệch pha nhau /3 với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai
trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất
giữa hai lần chúng ngang nhau là
A. T/2. B. T. C. T/3. D. T/4.

Câu 36. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò
xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích
thích để vật dđđh theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dđ tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn
lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là
12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dđ với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.

Câu 37. Một máy phát điện 3 pha mắc sao có điện áp 127 V và tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng
điện vào 3 tải đối xứng mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 24  và cảm kháng 32 . Công suất
tiêu thụ trên các tải là
A.726 W. B. 2178 W. C.1089 W. D.3276 W.
Câu 38. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do một dây đàn phát ra thì hoạ âm bậc hai có
A. bước sóng gấp đôi bước sóng âm cơ bản.
B. tốc độ truyền gấp đôi tốc độ âm cơ bản.
C. cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. chu kỳ bằng nửa chu kỳ âm cơ bản.

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100πt +π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100πt – π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60 2 cos(100πt – π/12) (V). B. u = 60 2 cos(100πt – π/6) (V).
C. u = 60 2 cos(100πt + π/12) (V). D. u = 60 2 cos(100πt + π/6) (V).

Câu 40. Một CLLX treo thẳng đứng dđđh với chu kì 0,4 s. Khi vật ở VTCB, lò xo dài 44 cm. Lấy g
=  (m/s ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
2 2

A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.

Câu 41. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB nối tiếp.
Đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C.
Đặt 1 = 1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AN không phụ thuộc vào R thì ω bằng
2 LC

A. 1/ 2 . B. 1/(2 2 ). C. 2ω1. D. ω1 2.


Câu 42. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một CLĐ có chiều dài 1 m, dđ với biên độ góc
0
60 . Trong quá trình dđ, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng
đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 732 cm/s2. D. 887 cm/s2.

Câu 43. Cho mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số góc  = 200(rad/s). Khi L = L1 = π/4(H) thì u lệch pha so với i
góc 1 và khi L = L2 = 1/π (H) thì u lệch pha so với i góc 2. Biết 1 + 2 =90o. Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 65 Ω. C. 80 Ω. D. 100 Ω.
v(cm/s)
Câu 44. Cho đồ thi vận tốc của một vật dđđh như
hình vẽ. Xác định tính chất chuyển động của vật tại 10
thời điểm t = 1,25 s
A. nhanh dần theo chiều âm.
B. chậm dần theo chiều âm. O
1 t(s)
2
C. nhanh dần theo chiều dương.
-10
D. chậm dần theo chiều dương.

Câu 45. Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều?
A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.

Câu 46. Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên
dây luôn không đổi. Khi tần số sóng trên dây bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 80
Hz thì trên dây có thêm 4 nút sóng. Giá trị của f là
A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Câu 47. Hai dđđh (1) và (2) cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời điểm, dđ (1)
có li độ x = 2 3 cm, chuyển động ngược chiều dương, còn dđ (2) đi qua VTCB theo chiều dương. Lúc đó, vật
dđ tổng hợp của hai dđ trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 2 3cm, theo chiều dương. B. x = 4cm, ngược chiều dương.
C. x = 4 3cm, theo chiều dương. D. x = 2 3cm, ngược chiều dương.

Câu 48. Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh
kiện điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 100 2 cos(t +
) V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua
mạch góc 600, điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90°. Điện áp
cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.

Câu 49. Một sóng cơ làn truyền trên mặt nước từ nguồn O với phương trình u = 2cos(0,25t + )
(cm). Cho tốc độ truyền sóng không đổi. Tại một điểm cách nguồn một khoảng d, độ lệch pha của dao
động tại điểm đó ở thời điểm cách nhau 1,2 s là
A. 0,3. B. 3. C. 0,8. D. 1,3.

Câu 50. Một CLĐ dđ nhỏ có chu kỳ T = 1,9 s. Tích điện âm cho vật và cho con lắc dđ trong một
điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì T1= 2T. Nếu đảo chiều của
điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dđ mới T2 là
A. 2,2 s. B. 1,78 s. C. 1,44 s. D. 1,21 s.

You might also like