You are on page 1of 8

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA

MÔN LT KỸ THUẬT ANTEN.


T Loại Nội dung Điể
T m
A Trường Điện từ
1 LT Trình bày phương trình 1 và 2 của Maxwell và ý nghĩa vật lý của 2
chúng
2 LT Trình bày phương trình 3 và 4 của Maxwell và ý nghĩa vật lý của 2
chúng.
3 LT Trình bày hiểu biết của em về năng lượng điện từ trường – vector 2
Poynting
4 LT 2
Trình bày về khái niệm và phân loại sóng điện từ phẳng?
5 LT Trình bày về sự phân cực của sóng điện từ? 2
6 LT Trình bày tính chất của sóng điện từ trong môi trường điện môi lý 3
tưởng?
7 LT Trình bày tính chất của sóng điện từ trong môi trường dẫn điện tốt? 2
8 LT Trình bày tính chất của sóng điện từ phẳng trong môi trường bán 2
dẫn
9 LT Hãy trình bày về định luật bảo toàn điện tích? 2
10 LT Hãy trình bày về trường tiñ h điên. ̣ 2
11 BT Cho mô ̣t hin ̀ h cầ u tích điêṇ bán kiń h là a. Giả sử điêṇ tích phân phố 2
đề u trên bề mă ̣t của nó với mâ ̣t đô ̣ điêṇ tích mă ̣t ρs = Q/4лa2. Tiń h
cường đô ̣ điêṇ trường ta ̣i điểm M cách tâm của hình cầu 1 khoảng r
trong hai trường hợp: Điểm M ở ngoài hình cầu; Điểm M ở trong
hiǹ h cầ u?
12 BT Cho quả cầu bán kính a, mang điện tích với mật độ điện tích khối 2
=kR, đặt môi trường không khí. Hãy xác định E , D ,  do quả cầu
này gây ra bằng phương pháp sử dụng định luật Gauss? (biết rằng
thế tại tâm của quả cầu bằng 0 và môi trường trong quả cầu có
=const).

13 BT Mô ̣t điê ̣n tích dòng Q phân bố đề u theo thể tích quả cầ u có bán 2
kiń h là a, với hằng số điện môi ε đă ̣t trong không khí. Haỹ tìm
cường đô ̣ điêṇ trường E ở trong và ở ngoài quả cầ u đó
14 BT Có 1 tu ̣ phẳ ng không khí ta ̣o thành từ hai bản tròn bán kiń h r, và 2
khoảng cách giữa chúng d = 0,5 cm. Tu ̣ điêṇ này là mô ̣t phầ n của
ma ̣ch dòng điên. ̣ Trên hai bản tu ̣ có mô ̣t điêṇ áp biế n đổ i um

1
=Umsinωt; Um = 500V; ω = (2/7).106 rad/s. Haỹ tìm cường độ từ
trường khi r = 1cm.
15 BT Sóng phẳ ng truyề n trong môi trường điê ̣n môi đồ ng nhấ t đẳ ng 2
hướng rô ̣ng vô ha ̣n co ́ tham sô ́ ε = 4ε0; µ=µ0; σ = 0; biên đô ̣ cươǹ
g đô ̣ điên ̣ trường cuả soń g Em = 10-3 (V/m) và f = 106Hz. Lâ ̣p biể u
thức giá tri ̣tức thời cường đô ̣ từ trường của sóng và mâ ̣t đô ̣ dòng
công suấ t trung bình.
16 BT 2
Trong nửa không gian ứng với to ̣a đô ̣ z>0 là môi trường dẫn điêṇ
kim loa ̣i đồ ng có đô ̣ dâñ điên ̣ riêng σ = 5,8.107 (1/Ωm); µ=µ0; ε =
ε0, theo phương tru ̣c z truyề n mô ̣t sóng thẳ ng đồ ng nhấ t với tầ n số f
= 5.105 Hz. Haỹ xác đinh ̣ vâ ̣n tố c pha, bước sóng, trở kháng sóng,
hê ̣ số suy giảm α và đô ̣ thấ m sâu của trường (Δ) trong kim loa ̣i đồ ng
của sóng. Biên đô ̣ cường đô ̣ trường sẽ giảm đi bao nhiêu lầ n so với
bề mă ̣t kim loa ̣i khi sóng đi sâu vào đươ ̣c mô ̣t khoảng d = 1mm.
17 BT 2
Một sóng điện từ phẳng lan truyền theo hướng trục z trong môi
trường bán dẫn có hệ số điện môi tương đối εr = 4.7, µ = µ0, độ dẫn
điện δ = 5.103 si/m, biết cường độ điện trường 𝐸⃗ =
𝑖𝑦 𝐸0 𝑒 −𝛼𝑧 cos(𝜔𝑡 − 𝛽𝑧). Tần số là 2.6GHz và E0 = 50V/m

a. Tìm hướng và vector cường độ từ trường phức.

b. Tìm vận tốc pha và bước sóng.

c. Tìm độ dịch pha giữa hai vị trí z1 = 0.5m và z2 = 1m


B KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
1 BT Cho đường truyền có L  0.1 H / m , C  200 pF / m , R  3 / m , 3
G  0.01S / m . Tính hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính tại
1GHz. Tính lại khi không có tổn hao (R=G=0).
2 BT Cho đường truyền không tổn hao, chiều dài điện l  0.2 , kết cuối 3
với tải phức. Tìm hệ số phản xạ tại tải, SWR, trở kháng vào. Biết
trở kháng đặc tính Z0  50 , trở kháng tải Z L  40  j 20 .
3 BT Đường truyền không tổn hao kết cuối với tải Z L  100 . Nếu 2
SWR=1.8. Tìm trở kháng đặc tính có thể.
4 BT Một máy phát vô tuyến nối với Anten có trở kháng 75+j25  với 2
cáp đồng trục 50  . Nếu máy phát 50  có thể cung cấp 30W khi
kết nối với tải 50  , thì công suất cung cấp cho Anten là bao
nhiêu?
5 BT Cáp đồng trục 50  , đường truyền có chiều dài 2.0cm kết cuối với 3
tải 25+j100  . Nếu  r  2.33 , tần số 3.0GHz. Tìm trở kháng vào, hệ
số phản xạ tại tải và tại đầu vào, SWR.
2
6 BT Dùng giản đồ Smith tìm: 3
-SWR.
-Hệ số phản xạ tại tải.
-Dẫn nạp tải.
-Trở kháng vào.
Z0  50 , Z L  30  j 75 và l  0.20
7 BT Dùng giản đồ Smith tìm: 3
-SWR.
-Hệ số phản xạ tại tải.
-Dẫn nạp tải.
-Trở kháng vào.
Z0  75 , Z L  60  j150 và l  0.15
8 BT Tìm ma trận truyền đạt [ABCD] của mạng gồm trở kháng Z mắc nối 2
tiếp giữa 2 cửa sau

9 BT Cho ma trận trở kháng [Z], tìm ma trận truyền đạt [ABCD] của mạng 3
2 cửa

10 BT Tính toán ma trận trở kháng [Z] và ma trận dẫn nạp [Y] của mạng 2 2
cổng hình π

11 BT Tìm ma trận [Z] và [Y] của mạng 2 cổng hình T 2

3
12 BT Cho mạng 4 cổng có ma trận tán xạ: 3
 0.290 0.7  45 0.545 0 
0.7  45 0 0 0.545 
S   

0.7  45 0 0 0.7  45 
 
 0 0.545 0.7  45 0 
-Mạng có tổn hao không?
-Mạng có thuận nghịch không?
-RL tại cổng 1 khi tất cả các cổng khác phối hợp?
-IL và pha giữa cổng 2 và 4 khi tất cả các cổng còn lại phối hợp?
-Tìm hệ số phản xạ nhìn tại cổng 1 khi ngắn mạch cổng 3 và các
cổng khác phối hợp?

13 BT Cho mạng 2 cửa có ma trận tán xạ 2

Hãy xét tính tương hỗ và tổn hao của mạng. Nếu của 2 được nối
ngắn mạch, xác định hệ số tổn hao tại của 1?
14 BT Cho mạng 2 cửa có ma trận tán xạ 3

Hãy xét tính tương hỗ và tổn hao của mạng. Nếu của 2 được nối
ngắn mạch, xác định hệ số tổn hao tại của 1?
15 LT Cơ sở LT để phối hợp trở kháng bằng điện kháng tập trung? 3
16 LT 2
Người ta cho rằng việc phối hợp trở kháng là quan trọng. Hãy nêu
lý do
17 LT 2
Nêu cơ sở LT để phối hợp trở kháng bằng đoạn dây có l = λ/4
18 LT Cho ma trận tán xạ [S] của mạng 2 cửa 2

4
S21

S12 a2
Zs a1 I2
Us b1 Mạng 2 cửa b2 ZL

Γin = S11 Γout = S22


Nêu ý nghĩa của các tham số trong ma trận tán xạ?
19 LT Nêu các hiểu biết cách xây dựng đồ thị smith 3
20 LT Nêu cách đọc đồ thị smith? 3
C TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN
1 LT Trình bày các phương pháp truyền lan sóng bề mặt và sóng không 3
gian
2 LT Trình bày các phương pháp truyền lan sóng trời và sóng tự do 2
3 LT Phân loại sóng điện từ theo bước sóng? Sóng điện từ nằm trong dải 2
tần số nào?
4 LT Tính toán cự ly nhìn thấy trực tiếp khi truyền sóng trong giới hạn 3
nhìn thấy trực tiếp có kể đến độ cong của trái đất
5 LT Nêu định nghĩa hàm tính hướng của anten và các dạng thể hiện hàm 2
tính hướng?

6 LT Độ rộng của đồ thị phương hướng của anten được xác định như thế 2
nào?

7 LT Nêu định nghĩa và biểu thức tính hệ số tính hướng của anten? 2

8 LT Nêu định nghĩa và biểu thức tính hệ số tăng ích của anten? 2

9 LT Thế nào là chấn tử đối xứng? 2

10 LT Nêu định nghĩa chiều dài hiệu dụng của chấn tử đối xứng và công 2
thức tính

11 LT Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức định nghĩa về tổn hao truyền 2
sóng. Tìm công thức tính tổn hao truyền sóng trong không gian tự
do, tổn hao truyền sóng cơ bản?
12 LT Trình bày phương pháp tần số điều khiển đồ thị phương hướng 2
13 LT Trình bày phương pháp pha điều khiển đồ thị phương hướng 2.5

5
14 LT Trình bày việc thiết lập anten dải rộng theo nguyên lý tự bù 2
15 LT Trình bày việc thiết lập anten dải rộng theo nguyên lý tương tự 2
16 LT Trình bày phương pháp điều chỉnh phân bố dòng điện để giảm nhỏ 2
kích thước anten
17 LT Trình bày nguyên tắc phương pháp làm chậm sóng để giảm kích 3
thước anten
18 LT Nêu tên các tham số cơ bản của anten mà em biết, công thức tổng 3
quát (nếu có)
19 LT Trình bày về dipol điện? 2
20 LT Trình bày về Dipol từ? 2
21 LT Trình bày các tham số của chấn tử đối xứng? 3
22 BT Cho tuyến xuống băng Ku của hệ thống thông tin vệ tinh Vinasat_1 3
có các thông số sau:
- Tần số tuyến xuống 12GHz. Tổn hao do mưa và pha đinh toàn
tuyến là 10dB.
- Bỏ qua tổn hao ghép nối giữa bộ khuếch đại và anten (cả trên vệ
tinh và dưới trạm mặt đất).
- Vệ tinh: Công suất của bộ khuếch đại phát P = 60W, anten
parabol có hệ số tăng ích GT = 38dB.
- Trạm mặt đất tại thành phố Hà Nội: Khoảng cách từ vệ tinh
Vinasat_1 đến trạm mặt đất tại Hà Nội là R = 37.000km. Anten
parabol có hiệu suất 𝜂 = 0.6. Độ nhạy máy thu – 100dBm.
Yêu cầu:
a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của vệ tinh.
b. Tính tổn hao trong không gian tự do khi sóng lan truyền từ vệ
tinh xuống trạm mặt đất.
c. Tính đường kính anten thu tại trạm mặt đất để đảm bảo thu tốt.
23 BT Cho tuyến xuống băng Ku của hệ thống thông tin vệ tinh Vinasat_1 3
có các thông số sau:
- Tần số tuyến xuống 12.5GHz. Tổn hao do mưa và pha đinh toàn
tuyến là 12dB.
- Bỏ qua tổn hao ghép nối giữa bộ khuếch đại và anten (cả trên vệ
tinh và dưới trạm mặt đất).
- Vệ tinh: Công suất của bộ khuếch đại phát P = 40W, anten
parabol có hệ số tăng ích GT = 37dB.
- Trạm mặt đất tại thành phố HCM: Khoảng cách từ vệ tinh
Vinasat_1 đến trạm mặt đất tại HCM là R = 36640km. Anten
parabol có hiệu suất 𝜂 = 0.6. Độ nhạy máy thu – 100dBm.
Yêu cầu:
a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của vệ tinh.

6
b. Tính tổn hao trong không gian tự do khi sóng lan truyền từ vệ
tinh xuống trạm mặt đất.
c. Tính đường kính anten thu tại trạm mặt đất để đảm bảo thu tốt.
24 BT Mặt trời công suất bức xạ theo mọi hướng khoảng 3,85.1020 W, 2
khoảng cách nhỏ nhất từ quả đất đến mặt trời là 147.098.090 km
(vào tháng giêng) và lớn nhất là 152.097.650 km. Tính:
- Mật độ công suất bức xạ cực tiểu và cực đại của mặt trời lên
bề mặt quả đất?
- Mật độ công suất bức xạ mặt trời ở khoảng cách trung bình và
tỷ lệ phần trăm sai số của bức xạ cực đại và cực tiểu so với giá trị
trung bình
25 BT Một anten gương parabol có hệ số tăng ích là 40dBi, hiệu suất làm 2
việc 70%. Tính góc nửa công suất?
26 BT Một anten gương parabol có góc nửa công suất bằng 1.50. Xác định 2
hệ số tăng ích khi biết hiệu suất làm việc của anten là 60%
27 BT Một anten phát có hệ số tăng ích là 40dBi, hiệu suất làm việc là 55%, 2
đưa vào anten 1 công suất là 5W. Ở cự ly 50km đặt 1 anten thu
gương parabol tròn xoay có đường kính miệng gương là 1.5m. Tính
tổn hao truyền sóng trong không gian tự do khi truyền từ anten phát
đến anten thu và công suất anten thu nhận được
28 BT Một anten phát có hệ số tính hướng là 30dBi, hiệu suất làm việc là 2
50%. Tại điểm thu cách anten phát 40km đặt một anten thu có diện
tích 2m2; hiệu suất làm việc 60%. Xác định công suất của máy phát
biết công suất anten thu nhận được là 10-6W
29 BT Một anten phát có hệ số tăng ích là 35dBi, hiệu suất làm việc 55%. 2
Để có cường độ điện trường hiệu dụng tại điểm thu cách anten
100km bằng 3.4 mV/m thì cần phải đưa vào anten công suất là bao
nhiêu? Với điều kiện sóng truyền trong không gian tự do
30 BT Giả thiết hệ thống thông tin của 1 mạng di động 4G làm việc trên 2
tần số sóng mang đường xuống (Downlink) là f0 = 2.6GHz, vận tốc
chuyển động tương đối giữa máy phát và máy thu là 72km/h, trễ
truyền dẫn lớn nhất của kênh truyền là τmax = 1µs. Hệ thống làm việc

7
trên băng tần có độ rộng B = 20MHz, sử dụng phương pháp điều chế
đơn sóng mang với tần số lấy mẫu Ts = 1/B. Tính toán:
a. Tần số Doppler lớn nhất của hệ thống.
b. Đánh giá sự phụ thuộc về thời gian của kênh.
31 BT Mặt trời có công suất bức xạ theo mọi hướng khoảng 3,85.1020 W, 3
khoảng cách nhỏ nhất từ quả đất đến mặt trời là: 147.098.090 Km (vào
tháng giêng) và lớn nhất là: 152.097.650 Km
Tính:
- Mật độ công suất bức xạ cực tiểu và cực đại của mặt trời lên quả đất?
- Mật độ công suất bức xạ mặt trời ở khoảng cách trung bình và tỉ lệ
phần
trăm sai số của bức xạ cực đại và cực tiểu so với giá trị trung bình?
32 BT Một máy phát có công suất 3 W, anten phát có hệ số khuếch đại là 30 2
dBi(isotropic). Ở cự ly 40 Km có đặt anten thu có diện tích hiệu dụng là
3,5 m2 hiệu suất làm việc 100%. Tính công suất sóng mang nhận đựợc ở
anten thu.
33 BT Xác định công suất máy phát cần thiết để thực hiện tuyến thông tin có 3
các điều kiện: Cự ly thông tin 50 Km, tần số công tác 2 Ghz, hệ số
khuếch đại của anten thu và anten phát là 30 dBi, công suất anten thu
nhận được là 10-6 W
34 BT Tính tổn hao khi truyền sóng trong không gian tự do (theo đơn vị dB) 2
biết cự ly truyền sóng 50 Km, tần số công tác 2 Ghz với anten vô hướng.
35 BT Xác định mật độ công suất tại điểm cách anten 30 Km của một anten có 2
công suất bức xạ 5 W và hệ số khuếch đại của anten là 40 dBi.

You might also like