You are on page 1of 3

ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ HỌC KÌ I CỦA SỞ_(2017 – 2018)

Khối 12. Đề 357


Câu 1: Chọn câu đúng. Máy biến áp
A. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
B. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. là thiết bị biến đổi dòng điện.
D. có hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên cùng lõi thép.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có u = U0cosωt (V) vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Giá trị của mạch điện thỏa LCω2 = 1. Nếu tăng điện dung C
một lượng nhỏ thì công suất tiêu thụ trong mạch sẽ
A. tăng lên rồi giảm. B. không đổi. C. tăng. D. giảm.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3,5cm và 9cm. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên không thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 12,5cm. B. 3,5cm. C. 5,5cm. D. 9cm.
Câu 4: Đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi u, uR, uL, uC là các
điện áp tức thời; U, UR, UL, UC là các giá trị hiệu dụng. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. 𝑈⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑈𝑅 + ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐿 + ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐶 B. U = UR + UL + UC
C. u = uR + uL + uC D. U = √𝑈𝑅2 + (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶 )2
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cảm kháng của đoạn mạch là R√3, dung kháng của đoạn
mạch là 2R√3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. sớm pha 6 . B. sớm pha 3 . C. trễ pha 3 . D. trễ pha 6 .
Câu 6: Gia tốc của một vật dao động điều hòa bằng không khi:
A. vận tốc của vật bằng không. B. vật ở vị trí có li độ bằng không.
C. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. pha dao động bằng không.
Câu 7: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch bất kì và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đó
luôn
A. biến đổi cùng pha nhau. B. có cùng tần số.
C. có cùng biên độ. D. biến đổi lệch pha nhau.
𝜋
Câu 8: Đoạn mạch chỉ có điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở i = 2√2cos(100πt - 6 ) (A).
Biểu thức điện áp hai đầu điện trở là
𝜋
A. u = 100√2cos(100πt) (V). B. u = 200√2cos(100πt - 6 ) (V).
𝜋
C. u = 200√2cos(100πt) (V). D. u = 200cos(100πt - 6 ) (V).
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k được kích thích để dao động điều hòa. Một
học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng k của lò xo như sau: cân vật nặng 150,000 ±
3,000 (g); đồng hồ đo được thời gian của một dao động toàn phần là 0,500 ± 0,005 (s). Lấy π = 3,14,
∆𝑘 ∆𝑚 ∆𝑇
bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo: 𝑘 = 𝑚 + 2 𝑇 . Từ thực nghiệm, kết quả độ cứng k
của lò xo được viết là
A. k = 23,663 ± 0,947 (N/m). B. k = 236,630 ± 0,947 (N/m).
C. k = 23,663 ± 0,040 (N/m). D. k = 11,832 ± 0,040 (N/m).
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2√2cos(20πt – πx) (cm). Biên độ của
sóng này tại điểm có tọa độ x = 2cm là
A. π cm. B. 2 cm. C. 20π cm. D. 2√2 cm.
Câu 11: Đơn vị của cường độ âm là
A. W/m2. B. (dB) deciben. C. W.m2. D. J/m2.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi điện
áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện thì biểu thức nào sau đây không đúng?
A. UR = U B. R = Z C. cosφ = 0 D. ZL = ZC
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nhất bằng
1
A. một nửa bơớc sóng. B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 14: Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động. B. điều kiện kích thích ban đầu.
C. khối lượng của vật nặng. D. gia tốc rơi tự do.
Câu 15: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị
A. cực đại. B. trung bình. C. tức thời. D. hiệu dụng.
Câu 16: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Không khí loãng. B. Nước nguyên chất. C. Kim loại ở thể rắn. D. Không khí.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: điện trở R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp với cường độ dòng điện
trong mạch được tính theo công thức
1 1
𝜔𝐿− 𝜔𝐿− 𝜔𝐿−𝜔𝐶 𝑍
𝜔𝐶 𝜔𝐶
A. 𝑡𝑎𝑛𝜑 = . B. 𝑐𝑜𝑠𝜑 = . C. 𝑡𝑎𝑛𝜑 = . D. 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 𝑅.
𝑅 𝑅 𝑅
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
1
đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Đặt 𝜔0 = 2√𝐿𝐶. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch AM không
phụ thuộc điện trở R thì tần số góc ω bằng
𝜔0 𝜔
A. 2√2 . B. 2ω0. C. ω0√2. D. 0.
√2
Câu 19: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp hai đầu dây dẫn lên 100
lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. giảm 10 lần. B. tăng 10 lần. C. giảm 10000 lần. D. tăng 10000 lần.
Câu 20: Tai cảm nhận được âm thanh khác biệt của nốt sol khi âm này phát từ đàn ghita và đàn viôlôn là
do chúng có
A. tần số âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. độ cao khác nhau. D. độ to khác nhau.
Câu 21: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. lực ma sát với môi trường. B. tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của lực cưỡng bức. D. pha ban đầu của lực cưỡng bức.
Câu 22: Công thức xác định cảm kháng của cuộn dây thuần cảm L với tần số f là
𝐿 2𝜋𝑓 1
A. 2πfL. B. 2πf. C. 𝐿 . D. 2πfL.
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần hoặc cuộn dây
𝜋
thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + 3 ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện
𝜋
trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - 6 ). Đoạn mạch chỉ chứa
A. cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện.
C. điện trở. D. cuộn dây có điện trở khác không.
Câu 24: Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với
A. bình phương của biên độ dao động. B. biên độ dao động.
C. tần số dao động. D. li độ dao động.
𝜋
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương phương trình x = 5cos(4πt + 4 ) (cm). Số lần vật qua vị trí
cân bằng trong 1 giây đầu tiên kể từ lúc t = 0 là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 26: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hò với biên độ A, tần số góc ω. Động năng cực đại
của chất điểm là
𝑚𝜔 2 𝐴2 𝜔 2 𝐴2 𝑚𝜔𝐴2 𝑚𝑣
A. 2 . B. 2𝑚 . C. 2 . D. 2𝑚𝑎𝑥 .
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k. Khi treo quả nặng có khối lượng m thì tần số dao động là 1Hz.
Khi thay quả nặng khối lượng 2m thì tần số dao động là:
1
A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. Hz. D. √2.
√2
Câu 28: Phương trình dao động của chất điểm x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm là
2
A. x = ωAcos(ωt + φ). B. x = -ω2Acos(ωt + φ).
C. x = ω Acos(ωt + φ).
2
D. x = -ωAcos(ωt + φ).
Câu 29: Dùng đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào mạch điện cần đo. Núm xoay ở vị trí 20, vùng xác
định đại lượng cần đo là ACV, màn hình hiển thị số 2,4. Số chỉ trên màn hình cho biết
A. điện áp hiệu dụng 2,4V B. cường độ hiệu dụng 2,4A
C. cường độ cực đại 2,4A D. điện áp cực đại 2,4V
Câu 30: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 40 m/s. Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên
tiếp theo một phương truyền sóng là 20cm. Tần số của sóng là
A. 100 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 200 Hz.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có một bụng
sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 0,5m. B. 1m. C. 0,75m. D. 2m.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực
tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đồng bộ bằng
𝜆 𝜆 𝜆
A. k2. B. (2k + 1)4. C. (2k + 1)2. D. kλ.
Câu 33: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
𝑛𝑝 𝑛𝑝
A. f = 2 . B. f = np. C. F = 2np. D. f = 60 .
Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha với cùng tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm;
d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A, B có ba dãy không dao động.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 40ccm/s. B. 60cm/s. C. 30cm/s. D. 48cm/s.
Câu 35: Cường độ dòng điện xoay chiều i = 2cos(120πt)(A). Tần số của dòng điện bằng
A. 120π Hz. B. 60π Hz. C. 60 Hz. D. 2 Hz.
Câu 36: Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các phát biểu sau đây?
A. Chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C. Tốc độ dao động của các phần tử vật chất gọi là tốc độ truyền sóng.
D. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hai đầu tụ
𝜋
điện là u = 100√2cos(100πt - 2 ) (V). Cảm kháng và dung kháng có giá trị là
A. ZL = 100Ω; ZC = 50Ω. B. ZL = ZC = 100Ω.
C. ZL = ZC = 50√2Ω. D. ZL = ZC = 50Ω.
Câu 38: Công thức liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa là
1 1 𝜔 2𝜋 𝜔 𝜋
A. ω = 2πf = 𝑇. B. T = 𝑓 = 2𝜋. C. ω = 2πT = 𝑓 . D. 2 = πf = 𝑇 .
Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật m và sợi dây dài l. Khi m =100g thì tần số góc của con lắc là π (rad/s).
Khi m = 200g thì tần số góc của con lắc đơn là
𝜋
A. 2π rad/s. B. π√2rad/s. C. 2 rad/s. D. π rad/s.
Câu 40: Chu kì dao động nhỏ con lắc đơn là
1 𝑙 𝑔 𝑙 1 𝑔
A. T = 2𝜋 √𝑔. B. T = 2π√ 𝑙 . C. T = 2π√𝑔. D. T = 2𝜋 √ 𝑙 .

You might also like