Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 16: Phương trình dao động điều hòa của vật là: x = 4cos(8πt + π) (cm), với x tính bằng cm và t tính
bằng s. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm. B. 8π cm. C. 4 cm. D. π cm.
Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều bất kì, cường độ dòng điện với điện áp hai đầu mạch điện đó luôn
A. có cùng pha ban đầu. B. biến đổi cùng pha nhau.
C. biến đổi ngược pha nhau. D. có cùng tần số.
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 8cm.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể là
A. A = 14cm. B. A = 2cm. C. A = 10cm. D. A = 1cm.
Câu 19: Chọn câu sai. Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có thể có lợi hoặc có hại.
C. có cơ năng giảm dần theo thời gian. D. có tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 20: Điện áp u = 200√2cos(100πt) (V) đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện
hiệu dụng 2A. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 100√2 Ω. B. 200√2 Ω. C. 100Ω. D. 200 Ω.
Câu 21: Công thức xác định dung kháng của tụ điện có điện dung C với tần số f là
1 1
A. ZC = 2πfC B. ZC = 2𝜋𝑓𝐶 C. ZC = πfC D. ZC = 𝜋𝑓𝐶
Câu 22: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí. B. chân không. C. chất rắn. D. chất lỏng.
Câu 23: Cho hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống hệt nhau, cách nhau 8cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có
bước sóng 2,4cm. Số cực đại giao thoa quan sát được trên đoạn S1S2 là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 24: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu
𝜋
thức của điện áp trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM = 100√6cos(100πt + 3 ) (V); uMB =
𝜋
100√2cos(100πt - 6 ) (V). Biểu thức điện áp trên đoạn AB là
𝜋 𝜋
A. uAB = 200√2cos(100πt - 6 ) (V). B. uAB = 200√2cos(100πt + 6 ) (V).
𝜋 𝜋
C. uAB = 100√3cos(100πt - 6 ) (V). D. uAB = 100√3cos(100πt + 6 ) (V).
Câu 25: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì biên độ giảm 4%. Phần cơ năng mà con lắc mất đi
sau mỗi chu kì là
A. 7,84%. B. 96,00%. C. 92,16%. D. 16,00%.
Câu 26: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 4cos(10πt) (cm), với
t tính bằng s. Quãng đường vật đi được sau nửa chu kì là
A. 4cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.
Câu 27: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cảm kháng bằng 90Ω, dung kháng bằng 40Ω.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200√2cos(100πt) (V). Biểu thức dòng điện trong mạch là
𝜋 𝜋
A. i = 4cos(100πt - 4 ) (A). B. i = 4cos(100πt + 4 ) (A).
𝜋
C. i = 4√2cos(100πt - 4 ) (A). D. i = 4√2cos(100πt) (A).
Câu 28: Nhạc công chơi đàn guitar. Động tác lên dây đàn của nhạc công tức là làm thay đổi lực căng dây
đàn, mục đích chính là
A. thay đổi âm sắc phát ra. B. thay đổi biên độ âm phát ra.
C. thay đổi độ cao phát ra. D. thay đổi độ to phát ra.
Câu 29: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB B. 60 dB C. 50 dB D. 80 dB
Câu 30: Dây treo con lắc dài 121cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2
(m/s2). Tần số dao động của con lắc là
1 1
A. 22 Hz. B. 2,2 Hz. C. 22 Hz. D. 2,2 Hz.
2
𝜋
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương phương trình x = 4cos(5πt - 3 ) (cm), với t tính bằng s. Kể
từ lúc bắt đầu dao động vật có gia tốc bằng không lần thứ nhất vào thời điểm:
2 7 1 1
A. 15s. B. 30s. C. 6s. D. 15s.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 120V. B. 160V. C. 80V. D. 320V.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật m = 100g treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy π2 = 10. Thời
gian để con lắc này thực hiện được 10 dao động là
A. 2s. B. 2πs. C. 20πs. D. 0,2s.
Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là f = 900Hz đặt sát miệng ống của một ống hình trụ cao
1,2m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất
mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 327 m/s. B. 340 m/s. C. 360 m/s. D. 315 m/s.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tần số f
của dòng điện thay đổi được. Khi f = f0 = 100 HZ thì công suất trong mạch cực đại. Khi f = f1 =
62,5 HZ thì công suất trong mạch bằng P. Tăng liên tục từ f1 đến giá trị nào để công suất tiêu thụ
trong mạch lại bằng P?
A. 120 Hz. B. 37,5 Hz. C. 390 HZ. D. 160 HZ.
Câu 36: Mắc tụ điện C = 31,8μF vào mạng điện xoay chiều thì cường độ qua tụ có biểu thức i =
𝜋
2cos(100πt + 3 )(A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản tụ là
𝜋 𝜋
A. u = 100√2cos(100πt + 3 ) (V). B. u = 200√2cos(100πt - 6 ) (V).
𝜋 𝜋
C. u = 200cos(100πt - 6 ) (V). D. u = 200cos(100πt + 6 ) (V).
𝜋
Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos(10t + φ1) (cm) và x2 = 10cos(10t + 2 ) (cm).
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6cm khi
𝜋 𝜋 𝜋
A. φ1 = - 2 . B. φ1 = 2 . C. φ1 = 0. D. φ1 = 4 .
𝜋
Câu 38: Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là u = 200√2cos(100πt - 3 )(V) và cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là i = √2cos(100πt)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 141W. C. 173W. D. 100W.
Câu 39: Để truyền công suất điện P = 120kW từ nơi có điện áp U1 = 4000V trên đường dây tải điện có
điện trở R, biết điện áp cuối đường dây là U2 = 3400V. Điện trở dây tải là
A. 133,3 Ω. B. 113,3 Ω. C. 20 Ω. D. 2Ω.
Câu 40: Một con lắc lò xo có k = 50N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Cứ
sau các khoảng thời gian 0,1s vật lại cách vị trí cân bằng như cũ (không phải vị trí biên). Khối
lượng m của vật là
A. 20g. B. 12,5g. C. 50g. D. 200g.