You are on page 1of 4

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 17


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Sóng âm có tần số 𝑓 = 11 Hz được gọi là
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
Câu 2: Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 bằng
A. 𝑈√2. B. 𝑈√3. C. 𝑈√5. D. 𝑈√4.
Câu 3: Sóng âm truyền với tốc độ nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Thạch anh B. Sắt C. Nước D. Không khí
Câu 4: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là
A. ω = f/(2π). B. ω = πf. C. ω = 2πf. D. ω = (2πf)-1
Câu 5: Trong dao động điều hòa, li độ và vận tốc của vật biến đổi điều hòa theo thời gian và luôn
A. lệch pha nhau 𝜋/3 B. cùng pha C. cùng tần số D. ngược pha
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. hiện tượng cộng hưởng B. tự cảm
C. cảm ứng điện từ D. sử dụng từ trường quay
Câu 7: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Trên dây, các phần tử sóng
thuộc cùng một bó thì dao động
2𝜋 𝜋
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau 2 . D. ngược pha với nhau.
3
Câu 8: Một sóng cơ hình sin có tần số góc 𝜔 lan truyền trong một môi trường với bước sóng 𝜆 và tốc độ
𝑣. Hệ thức nào sau đây là đúng?
𝜆 2𝜋𝜆 2𝜋𝑣 𝑣
A. 𝜔 = 2𝜋𝑣. B. 𝜔 = . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = 2𝜋𝜆.
𝑣 𝜆
Câu 9: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều được tính bằng biểu thức 𝑃 = 𝑈𝐼cos𝜑 (𝑊), U đo
bằng (𝑉), I đo bằng (𝐴). 1𝑊 bằng
A. 1𝑉/𝐴 B. 1 𝑉. 𝐴. 𝑟𝑎𝑑 C. 1𝑉. 𝐴2 D. 1𝑉. 𝐴
Câu 10: Để bù lại phần năng lượng mất mát do ma sát, người ta tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức
tuần hoàn. Dao động như vậy được gọi là
A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 𝑓 vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp
thì trong mạch có cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây là đúng
1 1
A. 4𝜋 2 𝑓 2 = 𝐿𝐶. B. 4𝜋 2 𝑓 2 = . C. 2𝜋𝑓 = 𝐿𝐶. D. 2𝜋𝑓 = .
𝐿𝐶 𝐿𝐶
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc 𝜔 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm có điện trở r có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
𝑈 𝑈
A. 𝑈√𝑟 2 + 𝜔 2 𝐿2 . B. 𝑈𝜔𝐿2 . C. √𝑟 2 . D. √𝑟 2 .
+𝜔𝐿2 +𝜔 2 𝐿2
Câu 13: Một vật dao động điều hòa, phương trình li độ theo thời gian có dạng 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 +
𝜑)(cm)(𝐴, 𝜔 > 0) (t đo bằng mili giây). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 𝐴𝜔 (mm/s) B. 10𝐴𝜔 (mm/s) C. 10𝜔𝐴 (m/s) D. 𝐴𝜔 (cm/s)
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)(𝐴, 𝜔 > 0) Đại
lượng 𝜑 được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. li độ của dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 15: Cho một đoạn mạch RLC theo thứ tự mắc nối tiếp, với L thuần cảm. Dòng điện xoay chiều có
tần số góc 𝜔. Tổng trở của mạch được tính theo công thức.
1 2
A. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 − 𝜔𝐶)2 B. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 − 𝜔𝐶 )

1 2 𝜔 2
C. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐶 − 𝜔𝐿) D. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 − 𝐶 )
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 4k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu
kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì là
𝑚 𝑚 𝑘 𝜋 𝑚
A. 𝑇 = 𝜋√ 𝑘 . B. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑘 . C. 𝑇 = 2𝜋√𝑚. D. 𝑇 = √𝑘.
√2

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡)(𝑈0 , 𝜔 > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức 𝑖 = 𝐼0 sin(𝜔𝑡 + 𝛼)(𝐴)(𝐼0 > 0). Khi trong mạch có
hiện tượng cộng hưởng điện thì 𝛼 bằng
𝜋 𝜋 𝜋
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có sống vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và
𝑁2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp có giá trị hiệu dụng là 𝑈2 thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 𝑈1 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
𝑁 𝑈 2 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 2
A. 𝑁1 = (𝑈1 ) B. 𝑁1 = 𝑈1 C. 𝑁1 = 𝑈2 D. 𝑁1 = (𝑈2 )
2 2 2 2 2 1 2 1
Câu 19: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Trên vùng giao thoa, các điểm thuộc vân cực đại
giao thoa bậc hai có hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng
A. ±4,0𝜆. B. ±2,0𝜆. C. ±3,0𝜆. D. ±2,5𝜆
Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của sóng dừng
A. điểm nút là những điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha với nhau
B. điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ vuông pha với nhau
C. điểm bụng là điểm dao động với biên độ lớn nhất
D. điểm nút là điểm có biên độ lớn nhất
Câu 21: Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân
xe dao động. Đó là dao động
A. cưỡng bức do khói của xe phụt ra phía sau.
B. cưỡng bức do chuyển động của pit-tông trong xi lanh của máy nổ.
C. duy trì do pit-tông trong xi lanh của máy nổ cung cấp sau mỗi chu kì.
D. duy trì do khói của xe phụt ra phía sau.
Câu 22: Dòng điện xoay chiều 𝑖 = √6cos (100𝜋𝑡 + 𝜑) (A) có giá trị hiệu dụng là
A. √6 A B. 2√6 A C. √2 A D. √3 A
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 𝜋 rad/s. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s. B. 4 s. C. 5 s. D. 2 s.
Câu 24: Một sóng cơ có tần số 20 Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 𝑣 = 160 (mm/s).
Bước sóng của sóng đó là
A. 8 cm. B. 0,8 cm. C. 0,8 m. D. 4 cm.
Câu 25: Cho phương trình của dao động điều hòa 𝑥 = −5cos(4𝜋𝑡)(cm). (t tính bằng giây). Vận tốc cực
tiểu của vật trong quá trình dao động là
A. 0 B. −20𝜋 (m/s) C. −40𝜋 (cm/s) D. −200𝜋 (mm/s)
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng bước sóng 𝜆 = 26 cm. Chiều
dài của sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 13 cm. B. 26 cm. C. 39 cm. D. 54 cm.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, 𝑣 là vận tốc tức thời của vật, 𝑣max là giá trị cực
𝑣
đại của vận tốc. Trong một chu kì khoảng thời gian để 𝑣 ≥ max2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
Câu 28: Ở cùng một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài dây treo 𝑙 dao động điều hòa với chu
kì 𝑇 = 2𝑠 thì con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,81𝑙 sẽ dao động điều hòa với chu kì
A. 1,62 s. B. 2,47 s. C. 1,80 s. D. 2,22 s.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng 0 tới điểm tiếp theo
cũng có vận tốc bằng không. Khoảng cách giữa hai điểm là 18 (cm). Tìm tốc độ cực đại của vật
trong quá trình dao động.
A. 72𝜋 (cm/s) B. 36𝜋 (cm/s) C. 36 (cm/s) D. 72 (cm/s)
Câu 30: Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(5πt/3 − π/6)cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật
đi qua vị trí x = −10 cm lần thứ 2027 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công dương trong thời
gian
A. 1216,1 s. B. 1216 s. C. 1215,8 s. D. 1215,9 s.
Câu 31: Trong môi trường đẳng hướng và truyền âm tốt, một nguồn âm điểm có công suất 𝑃 = 80 W đặt
tại 𝑂. Trên đường thẳng 𝑑 không đi qua 𝑂, chỉ có một vị trí mà tại đó có cường độ âm là
1, 3.10−3 W/m2. Khoảng cách từ O đến đường thẳng 𝑑 là
A. 70 m. B. 65 m. C. 60 m. D. 55 m.
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài ℓ đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Biết biên độ
dao động tại phần tử bụng là 8 mm. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động
cùng biên độ 4 mm là 6 cm. Giá trị của ℓ không thể bằng
A. 9 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 54 cm.
Câu 33: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 𝑢 vào hai đầu mỗi cuộn dây 𝐷1 và 𝐷2 thì hệ số công suất của
mạch điện tương ứng là cos𝜑1 = 0,8 và cos𝜑2 . Nếu mắc nối tiếp hai cuộn dây trên với nhau rồi
đặt điện áp 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch thì hệ số công suất của mạch là cos𝜑 = 0,75. Biết hai cuộn
dây 𝐷1 và 𝐷2 có cùng hệ số tự cảm 𝐿. Giá trị của cos𝜑2 là
A. 0,68. B. 0,72. C. 0,55. D. 0,62.
Câu 34: Một sợi dây dài 96 𝑐𝑚 căng ngang, có hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên dây với
𝑀𝐴 = 51 𝑐𝑚 và 𝑁𝐴 = 69 𝑐𝑚. Trên dây có sóng dừng với số bụng nhỏ hơn 15 bụng. Biết phần
tử dây tại 𝑀 và 𝑁 dao động ngược pha và cùng biên độ. Gọi 𝑑 là khoảng cách từ 𝑀 đến điểm
bụng gần nó nhất. Giá trị 𝑑 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,7 𝑐𝑚. B. 1,7 𝑐𝑚. C. 3,2 cm. D. 6,2 𝑐𝑚.
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo
nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4 (kg) và lấy gia tốc trọng
trường g = 10 (m/s 2 ). Người ta đặt lên m một gia trọng Δm = 0,2 (kg) và cho cả hai cùng dao
động điều hoà. Khi vật ở dưới vị trí cân bằng 6 cm, áp lực của Δm lên m là
A. 0,4 N. B. 0,5 N. C. 3 N. D. 1 N.
𝜋
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 6 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở 𝑅, cuộn dây
thuần cảm 𝐿 và tụ điện 𝐶 mắc nối tiếp với nhau. Điều chỉnh trị số của biến trở 𝑅 thì thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿 luôn không đổi. Khi 𝑅 = 𝑅0 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu biến trở bằng 15√3 V, lúc đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây có thể là
5𝜋 5𝜋
A. 𝑢𝐿 = 15√2cos (𝜔𝑡 + ) V. B. 𝑢𝐿 = 30cos (𝜔𝑡 + ) V.
6 6
2𝜋 2𝜋
C. 𝑢𝐿 = 15√2cos (𝜔𝑡 + ) V. D. 𝑢𝐿 = 30cos (𝜔𝑡 + ) V.
3 3
Câu 37: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài dọc theo trục 𝑂𝑥.
Tốc độ truyền sóng 20 𝑐𝑚/𝑠. Ở điểm 𝑀 có tọa độ 𝑥, đồ thị li
độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Biết 𝑐 = −𝑏/√2 = −4,
10
𝑡4 = 𝑡1 + , 𝑡3 = 𝑡2 + 1. Tốc độ cực đại của phần tử vật chất
3
tại 𝑀 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,08 𝑚/𝑠. B. 0,18 𝑚/𝑠.
C. 0,15 𝑚/𝑠. D. 0,12 𝑚/𝑠.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜑) vào hai đầu
đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình 𝐻1, trong
1
đó 𝑅 = 10Ω và 𝐶 = mF. Hình 𝐻2 là đồ thị biểu diễn sự phụ
√2𝜋
thuộc của điện áp 𝑢𝑀𝑁 giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝑁 và điện áp
𝑢 giữa hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 theo thời gian 𝑡. Công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch 𝐴𝐵 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 W. B. 15 W.
C. 17 W. D. 22 W.
Câu 39: Ở nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔 = 𝜋 2 = 10 m/s2 , một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 𝑚
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 𝑇 (𝑇 > 0,24 s). Chọn mốc thế năng
của con lắc tại vị trí lò xo không biến dạng. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian Δ𝑡 = 0,12 s thì
thế năng đàn hồi của con lắc lại có cùng giá trị. Biên độ của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 40: Tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 trên mặt nước cách nhau 22,8 cm có hai nguồn sóng dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆. Điểm 𝑀 thuộc đoạn thẳng 𝐴𝐵
với 𝑀𝐴 = 21,0 cm. Gọi Δ là đường thẳng đi qua 𝑀 và vuông góc với đoạn thẳng 𝐴𝐵. Số điểm
cực đại giao thoa trên đoạn thẳng 𝐴𝐵 nhiều hơn trên Δ là 2. Số điểm cực đại giao thoa nhiều nhất
trên đoạn thẳng AB là
A. 9. B. 13. C. 15. D. 11

You might also like