You are on page 1of 77

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC CÁC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
GV ĐOÀN VĂN DOANH Môn: Vật Lý 12
30 đề thi thử
Họ và tên…………………………………. Lớp……………....... ……
ĐỀ 01: ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2023.
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm
kháng của đoạn mạch là 𝑍L . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
2𝑈 𝑈
A. 𝐼 = 2𝑈𝑍L . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = 𝑈𝑍L .
𝑍L 𝑍L
Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Khi vật đi qua vị trí cân
bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. 𝜔𝐴. B. 0,5𝐴. C. 𝜔2 𝐴. D. 0.
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra
A. một nơtrôn. B. một êlectron. C. một phôtôn. D. một prôtôn.
Câu 4. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 𝜆. Chu kì bán rã T của chất phóng xạ này được tính bằng công
thức nào sau đây?
ln2 𝜆
A. 𝑇 = 𝜆ln2. B. 𝑇 = 𝜆 . C. 𝑇 = 2𝜆ln2. D. 𝑇 = ln2.
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 𝜑1 và 𝜑2 . Hai dao động này cùng pha khi
A. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 1)𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, …. B. 𝜑2 − 𝜑1 = 2𝑛𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
1 1
C. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 5) 𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, …. D. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 3) 𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 7. Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất 𝑛1 sang môi trường có chiết suất 𝑛2 nhỏ hơn. Biết 𝑖gh là góc
giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng?
𝑛 𝑛
A. sin𝑖gh = 𝑛2. B. sin𝑖gh = 𝑛1 − 𝑛2 . C. sin𝑖gh = 𝑛1. D. sin𝑖gh = 𝑛1 + 𝑛2 .
1 2
Câu 8. Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong
mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là
A. 𝜋/2. B. 𝜋/4. C. 𝜋/6. D. 𝜋/3.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là
𝑚𝑔 𝑚ℓ 𝑚ℓ 𝑚𝑔
A. 𝐹 = − 𝑠. B. 𝐹 = 𝑠. C. 𝐹 = − 𝑠. D. 𝐹 = 𝑠.
ℓ 𝑔 𝑔 ℓ
Câu 10. Tia 𝑋 có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia 𝛽 + . B. Tia 𝛼. C. Tia hồng ngoại. D. Tia 𝛽 − .
Câu 11. Hai điện tích điểm gây ra tại điểm M hai điện trường có các vectơ cuờng độ điện trường ⃗⃗⃗⃗
𝐸1 và ⃗⃗⃗⃗
𝐸2 . Vectơ

cường độ điện trường tổng hợp 𝐸 tại M được tính bằng công thức nào sau đây?
A. 𝐸⃗ = ⃗⃗⃗⃗
𝐸1 − ⃗⃗⃗⃗
𝐸2 . B. 𝐸⃗ = 2𝐸⃗⃗⃗⃗1 + ⃗⃗⃗⃗
𝐸2 . C. 𝐸⃗ = ⃗⃗⃗⃗
𝐸1 + ⃗⃗⃗⃗
𝐸2 . D. 𝐸⃗ = 2𝐸⃗⃗⃗⃗1 − ⃗⃗⃗⃗
𝐸2 .
Câu 12. Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Hiện tượng quang điện. C. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi nói
về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của con lắc
A. tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. bằng động năng cực đại của con lắc.
C. bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 14. Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng 𝜆 được xác định bằng
công thức nào sau đây?
𝑇 𝑣
A. 𝜆 = 𝑣 . B. 𝜆 = 𝑇. C. 𝜆 = 2𝑣𝑇. D. 𝜆 = 𝑣𝑇.
Câu 15. Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian 𝛥𝑡, điện lượng dịch chuyển qua
tiết diện thẳng của vật dẫn là 𝛥𝑞. Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
𝛥𝑞 𝛥𝑞
A. 𝐼 = 2𝛥𝑞𝛥𝑡. B. 𝐼 = 𝛥𝑡 . C. 𝐼 = 𝛥𝑞𝛥𝑡. D. 𝐼 = 2 𝛥𝑡 .
Câu 16. Số nuclôn có trong hạt nhân 9040 Zr là
A. 40. B. 90. C. 50. D. 130.
Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc 𝜔 thay đổi được vào hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch có giá trị lớn nhất khi
2 1 𝐶 1
A. 𝜔𝐿 = 𝜔𝐶 . B. 𝜔𝐿 = 2𝜔𝐶. C. 𝜔𝐿 = 𝜔. D. 𝜔𝐿 = 𝜔𝐶.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 1 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 18. Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. C. siêu âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅, 𝐿, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cos𝜑 là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch là
2𝐼 2𝑈 𝑈𝐼
A. 𝑃 = 𝑈𝐼cos𝜑. B. 𝑃 = 𝑈 cos𝜑. C. 𝑃 = 𝐼 cos𝜑. D. 𝑃 = cos𝜑.
Câu 21. Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu
P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
𝜋 𝜋
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 5 . D. lệch pha nhau 2 .
Câu 22. Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng 𝐸m mà hấp thụ được một
phôtôn có năng lượng 𝐸n − 𝐸m thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
𝐸 𝐸 𝐸
A. 9n . B. 16n . C. 𝐸n . D. 4n .
Câu 23. Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05 s, từ thông qua
khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là
A. 2,5 V. B. 0,02 V. C. 0,05 V. D. 0,4 V.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,8 mm.
Trên màn, khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm.
Câu 25. Hạt nhân 56 26 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV/𝑛𝑢𝑐𝑙ô𝑛. Năng lượng liên kết của hạt nhân 56
26 Fe là
A. 492,8 MeV. B. 246,4MeV. C. 123,2MeV. D. 369,6MeV.
Câu 26. Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con lắc

đơn có chiều dài 4 dao động điều hòa với chu kì là
𝑇 𝑇
A. 4. B. 4𝑇. C. 2. D. 2𝑇.
Câu 27. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50𝜇H và tụ điện
có điện dung 𝐶 thay đổi được. Lấy 𝜋 2 = 10. Để thu được sóng điện từ có tần số 10MHz thì giá trị của 𝐶 lúc này là
A. 5mF. B. 5pF. C. 5𝜇F. D. 5nF.
Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 = 100𝜋 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có
0,2
độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 H. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
A. 20𝛺. B. 0,1𝛺. C. 0,05𝛺. D. 10𝛺.
Câu 29. Giới hạn quang dẫn của PbS là 4,14𝜇m. Lấy ℎ = 6,625.10−34 Js; 𝑐 = 3.108 m/s. Năng lượng cần thiết
(năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của PbS là
A. 4,8.10−26 J. B. 1,6.10−34 J. C. 4,8.10−20 J. D. 1,6.10−28 J.
Câu 30. Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng. Sóng truyền trên
dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm. B. 90 cm. C. 120 cm. D. 30 cm.
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở 𝑅,
cuộn cảm thuần 𝐿 và tụ điện 𝐶 mắc nối tiếp. Khi 𝑅 = 𝑅1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 𝐿 và hai đầu 𝐶 lần lượt là
𝑅
𝑈L và 𝑈C với 𝑈C = 2𝑈L = 𝑈. Khi 𝑅 = 𝑅2 = 31 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 𝐿 là 100 V. Giá trị của 𝑈 là

A. 100 V. B. 50 V. C. 50√2 V. D. 100√2 V.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe một khoảng 𝐷 có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
𝜆(380 nm ≤ 𝜆 ≤ 640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và
9,6 mm. Ban đầu, khi 𝐷 = 𝐷1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi 𝐷 = 𝐷2 = 1,6 m thì một trong
hai vị trí của M và N là vị trí của vân tối. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn 𝐷1 đến vị trí cách hai khe một đoạn 𝐷2 . Trong quá trình dịch chuyển
màn, số lần N là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 33. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ và ℓ + 45(cm) cùng được kích thích để dao động điều
hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của
một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương
thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của ℓ là
A. 90 cm. B. 125 cm. C. 80 cm. D. 36 cm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 2 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6 𝑐𝑚, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt là 15 cm
và 20 𝑐m, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao
thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 𝑅 = 40𝛺 và cuộn cảm thuần có
1
độ tự cảm 𝐿 = 𝐻. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
2𝜋
𝑢𝑅 giữa hai đầu điện trở theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t
(t tính bằng s) là
A. 𝑢 = 120cos(100𝜋𝑡 + 7𝜋/12)𝑉.
C. 𝑢 = 60√2cos(80𝜋𝑡 + 7𝜋/12)𝑉.
B. 𝑢 = 120cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/12)𝑉.
D. 𝑢 = 60√2cos(80𝜋𝑡 + 𝜋/12)𝑉.
Câu 36. Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW. Trong
một giây nguồn phát ra 1,3.1017 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm;
canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30𝜇m; 0,36𝜇m; 0,43𝜇m; 0,55𝜇m và 0,58𝜇m. Lấy ℎ = 6,625 ⋅
10−34 J. s; 𝑐 = 3 ⋅ 108 m/s. Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 37. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm 𝑡1 và
𝑡2 = 𝑡1 + 0,8(𝑠) (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của 𝑀 tại các thời
𝑣 3√6
điểm 𝑡1 và 𝑡2 lần lượt là 𝑣1 và 𝑣2 với 𝑣2 = 8
. Biết Mtại thời điểm 𝑡1 u(cm)
1
và 𝑡2 có vectơ gia tốc đều ngược chiều với chiều chuyển động của nó 3
và trong khoảng thời gian từ 𝑡1 đến 𝑡2 thì M đạt tốc độ cực đại 𝑣max
một lần. Giá trị 𝑣max gần nhất với giá trị nào sau đây? 0
A. 27 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 25 cm/s. D. 22 cm/s. -3
210
Câu 38. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ 𝛼 có chu kì bán rã 138 ngày
và biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb. Ban đầu (𝑡 = 0), một mẫu có khối lượng 105,00 g trong đó 40% khối lượng
của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 21084 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt 𝛼 sinh ra trong
quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.
Tại thời điểm 𝑡 = 552 ngày, khối lượng của mầu là
A. 41,25 g. B. 101,63 g. C. 65,63 g. D. 104,25 g.
Câu 39. Một con lắc lò xo đăt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cúng 𝑘 = 100 N/m và vât nhỏ m có m2
khối lượng 200 g, một đầu lò xo được gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ 𝑚1 ở vị trí lò xo bị nén 7,1 cm m1
(trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt vật nhỏ 𝑚2 có khối lượng 50 g lên trên 𝑚1 như hình bên. Thả
nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động theo phương thẳng đứng. Ngay khi 𝑚2 đạt độ cao cực đại thì 𝑚2
được giữ lại. Biết lò xo luôn thẳng đứng trong quá trình chuyển động. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy k
𝑔 = 10 m/s2 . Sau khi 𝑚2 được giữ lại, lực nén lớn nhất mà lò xo tác dụng lên sàn có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 5,8 N. B. 6,7 N. C. 2,9 N. D. 4,3 N.
Câu 40. Đặt điện áp 𝑢 = 120cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/6) V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: tụ điện có điện
dung C thay đổi được; cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở 𝑟; điện trở R với 𝑅 = 2𝑟
như hình bên. Khi 𝐶 = 𝐶0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực C L,r R
𝐶
tiểu. Khi 𝐶 = 40 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại và A M N B
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MN là 𝑢MN . Biểu thức 𝑢MN là
A. 𝑢MN = 40cos(100𝜋𝑡 + 2𝜋/3) V. B. 𝑢MN = 40√3cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2) V.
C. 𝑢MN = 40√3cos(100𝜋𝑡 + 2𝜋/3)(V). D. 𝑢MN = 40cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2) V.
ĐỀ 02: SGD & ĐT BẮC GIANG.
Câu 1. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, xét trong khoảng giữa hai nút liên tiếp thì các phần tử của dây
luôn dao động cùng tần số và
A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 2𝜋/3. D. vuông pha nhau.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình
x = Acos𝜔t. Trong đó, 𝜔 được xác định bằng
m k k k
A. √ k . B. 2𝜋√m. C. √m. D. m.
Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 3 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 4. Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra với loại dao động nào sau đây?
A. Duy trì. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Câu 5. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 6. Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong y tế để chụp điện. B. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm.
C. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm. D. trong điều khiển từ xa của tivi.
Câu 7. Thiết bị được sử dụng để tăng điện áp của nhà máy phát điện trước khi đưa lên đường dây truyền tải điện là
A. máy tăng áp. B. máy hạ áp. C. động cơ không đồng bộ. D. máy ổn áp.
Câu 8. Con người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20MHz. B. trên 20kHz. C. dưới 16 Hz. D. từ 16 Hz đến 20kHz.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Notron. B. Phôton. C. Êlectron. D. Prôton.
Câu 10. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion dương.
C. êlectron. D. êlectron, ion dương và ion âm.
Câu 11. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch
là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian 𝑡 là
𝑈
A. U 2 It. B. UI 2 t. C. 𝐼 𝑡. D. UIt.
Câu 12. Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia 𝑋) không có tính chất nào sau đây?
A. Có tác dụng sinh lí mạnh. B. Làm ion hóa không khí.
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. D. Làm phát quang nhiều chất.
Câu 14. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. Culông trên vôn (C/V). B. Vôn nhân mét (Vm). C. Jun trên culông (J/C). D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 15. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Đèn ống dùng trong gia đình. B. Tia lửa điện.
C. Hồ quang điện. D. Đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 16. Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng
A. số prôtôn. B. số khối. C. điện tích. D. số nơtron.
Câu 17. Cho biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là i = 2cos(100𝜋t − 2𝜋/3) (A). Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều này là
1 1
A. A. B. √2 A. C. 2 A. D. A.
√2 2
Câu 18. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos2𝜋ft (Un không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
1 C 1
A. 𝑓 = 2𝜋√LC. B. 𝑓 = 2𝜋√LC. C. 𝑓 = 2𝜋√L. D. f = 2𝜋LC.
Câu 19. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. tăng biên độ góc đến 30° . B. thay đổi khối lượng của con lắc.
C. thay đổi gia tốc trọng trường. D. thay đổi chiều dài con lắc.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong số các đại lượng: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc của vật.
Đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ. 𝑥 B. gia tốc a C. vận tốc v D. biên độ.
Câu 21. Tia 𝛽 + là dòng các hạt
A. notron. B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 22. Một khung dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt
phẳng khung dây. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua khung dây
A. tăng 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: 42 He+14 7 N →1
1 H + X. Số prôtôn và notron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 8. B. 9 và 17. C. 8 và 17. D. 8 và 9.
Câu 24. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định, với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn
trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là
11f 5𝑓 13f 6f
A. 131. B. 61 . C. 111. D. 51.
Câu 25. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất 𝑛1 = 5/3 vào môi trường có chiết suất
n2 = 1,5 thì
A. tần số không đồi, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng tăng.
C. tần số giảm, bước sóng tăng. D. tần số tăng, bước sóng giảm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 4 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 26. Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần L có dạng u = U0 cos(𝜔t + 𝛼)
và i = I0 cos(𝜔t − 𝜋/4). Trong đó, I0 và 𝛼 có giá trị lần lượt là
𝑈 𝜋 𝑈 𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝐿𝜔0 và 4 . B. 𝐿𝜔0 và 2 . C. U0 L𝜔 và 4 . D. 𝑈0 𝐿𝜔 và 2 .
Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ A1 và A2 . Dao động tổng
hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. 𝐴1 + 𝐴2 . B. √𝐴12 + 𝐴22 . C. |𝐴1 − 𝐴2 |. D. √A21 − A22 .
Câu 28. Đặt điện áp u = U0 cos(100𝜋t + 𝜋/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua
mạch là i = I0 cos(100𝜋t − 𝜋/12)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,50.
Câu 29. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13,6eV. Để chuyền lên trạng thái dừng có
mức năng lượng −3,4eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. lớn hơn 10,2 eV. B. lớn hơn hoặc bằng 10,2eV.
C. nhỏ hơn hoặc bằng 10,2eV. D. bằng 10,2eV.
Câu 30. Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1𝜇H và
một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115pF đến 0,158pF. Bộ đàm này có thể thu được sóng điên từ có tần số trong
khoảng
A. từ 400MHz đến 470MHz. B. từ 100MHz đến 170MHz.
C. từ 470MHz đến 600MHz. D. từ 170MHz đến 400MHz.
Câu 31. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡 + 𝜑)(𝑉) vào hai đầu đoạn mạch AB có
sِơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay
chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần
lượt là 𝑢AN = 12√2cos(𝜔t + 𝜋/6)(V) ; uMB = 16√2cos(𝜔t − 𝜋/3)(V). Giá trị nhỏ nhất của 𝑈 là
A. 9,6 V. B. 20,0 V. C. 14,4 V. D. 4,8 V.
Câu 32. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là 𝑥1 và 𝑥2 . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑥1 và 𝑥2 theo thời gian t. Tại các thời
điểm 𝑡1 = 0,1𝑠 ; 𝑡2 = 0,2𝑠 ; 𝑡3 = 0,3𝑠 lực kéo về tác dụng lên vật lần lượt là 𝐹1 ,
𝐹2 , 𝐹3 với 𝐹1 + 2𝐹2 + 3𝐹3 = 4 N. Động năng của vật tại thời điểm 𝑡 = 0,5𝑠 là
A. 0,24 J. B. 0,32 J.
C. 0,12 J. D. 0,08 J.
Câu 33. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở
nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ
cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không
đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của
mạch điện bằng 1. Khi k = 4 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất
hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5. B. 7,5. C. 6,5. D. 9,5.
Câu 34. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm 𝑡0 , tốc độ dao động của các phần tử M và N đều
bằng 4 m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t1 , vận tốc của các phần tử tại M và N có
giá trị đều bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng
A. 4√2 m/s. B. 2√2 m/s. C. 2√3 m/s. D. 2√5 m/s.
Câu 35. Trong thí nghiệm 𝑌 -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N
mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7𝜇m. B. 0,5𝜇m. C. 0,4𝜇m. D. 0,6𝜇m.
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên ðể tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K đóng, khi dòng điện qua nguồn
điện ổn định thì mở khóa K. Biết E = 1,5 V, r = 1,5Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
9 1
𝜇H, tụ điện có điện dung 𝜇𝐹. Lượng điện tích lớn nhất chuyển qua tiết diện thẳng
𝜋 4𝜋
của dây dẫn trong thời gian 1𝜇s là
3√3 3√2
A. 𝜋
𝜇C. B. 2𝜋
𝜇C.
3√3 3
C. 2𝜋
𝜇C. D. 2𝜋 𝜇C.
Câu 37. Có 1 mg chất phóng xạ Pôloni 210 84 Po đặt trong một bình nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 8 J/K. Do phóng xạ
𝛼 mà 210
84 Po chuyển thành 206
82 Pb. Biết chu kì bán rã của Pôloni là 138 ngày đêm, khối lượng các hạt 210 206
84 Po,82 Pb, 𝛼
23 2
lần lượt là 209,9828u; 205,9744u; 4,0026u. Cho NA = 6,02 ⋅ 10 hạt/mol và 1u = 931,5Mev/c . Độ tăng nhiệt độ
trong nhiệt lượng kế sau 1 giờ kể từ khi đặt Pôloni vào gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 65 K. B. 125 K. C. 45 K. D. 162 K.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 5 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 38. Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của R người ta
vẽ được đồ thị thể hiện mối liên hệ giữa công suất của mạch và độ lệch pha 𝜑 của điện áp
hai đầu mạch so với dòng điện như hình vẽ. Hiệu số 𝜑2 − 𝜑1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,723rad. B. 0,848rad.
C. 2,294rad. D. 0,841rad.
Câu 39. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S1 và S2 . Biết
sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 𝜆 = 1 cm và S1 S2 = 5,4 cm. Gọi 𝛥 là đường
trung trực của S1 S2 thuộc mặt nước. M, N, P, Q là 4 điểm không thuộc 𝛥 dao động với biên
độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần 𝛥 nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,45 cm. B. 1,20 cm. C. 1,35 cm. D. 1,00 cm.
Câu 40. Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng là 100 g, có tổng độ cứng của hai lò
xo là 150 N/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Hình
vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ các con lắc. Tốc độ
dao động cực đại của vật nặng trong con lắc (1) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,50 m/s. B. 1,45 m/s.
C. 1,25 m/s. D. 1,40 m/s.
ĐỀ 03: SGD & ĐT BẮC NINH.
Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: lam, vàng, chàm
và cam vào mặt bên thứ nhất của lăng kính thì thấy chùm sáng ló ra ở mặt bên thứ hai. Ánh sáng nào sau đây bị lệch
về đáy lăng kính ít nhất?
A. Cam. B. Lam. C. Chàm D. Vàng.
Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2mH và tụ điện có
điện dung 𝐶. Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện
từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện từ mà mạch thu được là 10kHz. Giá trị của C là
A. 7,96mF. B. 1,26mF. C. 0,127𝜇F. D. 12,67𝜇F.
Câu 3. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm 1,2 mm.
Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 500 nm. B. 600 nm. C. 480 nm. D. 720 nm.
Câu 4. Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi 𝑈1 và 𝑈2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp
và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì
1 𝑈 U U
A. U2 = . B. 2 < 1. C. 2 > 1. D. 2 = 1.
U1 𝑈1 U1 U1
Câu 5. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝑳 đang có dao
động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?
2𝜋 1 1
A. T = . B. T = 2𝜋√LC. C. T = 2𝜋√LC. D. T = .
√LC √LC
Câu 6. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Dao động cưỡng bức
A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. có chu kì bằng chu kì dao động riêng. D. có biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 7. Cho một điện tích điểm 𝑄 đặt trong chân không. M, N là hai điểm cách 𝑄 lần lượt là r và 3r. Biết cường độ
điện trường tại M và N lần lượt là EM và EN . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 𝐸M = 3𝐸N . B. 𝐸N = 3𝐸M . C. 𝐸N = 9𝐸M . D. 𝐸M = 9𝐸N .
Câu 8. Một nguồn nhạc âm phát ra âm cơ bản có tần số 250 Hz. Họa âm bậc bốn phát ra từ nguồn này có tần số là
A. 1000 Hz. B. 1500 Hz. C. 750 Hz. D. 500 Hz.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100𝜋t(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =
1 2.10−4
50√3Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là
𝜋 𝜋
√3 1 1 √2
A. 2
. B. 2. C. . D. .
√3 2
37
Câu 10. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 17 Cl lần lượt là mp = 1,00728𝑢; mn = 1,00867u; mCl =
2 37
36,95655u. Lấy 1u = 931MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 Cl là
A. 301,9MeV B. 317,1MeV C. 8,16MeV D. 8,57MeV
Câu 11. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
Câu 12. Ánh sáng huỳnh quang luôn có
A. bước sóng bằng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tần số bằng tần số của ánh sáng kích thích.
C. bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 6 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√2cos(100𝜋t + 𝜋/3)(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện
10−4
dung 2𝜋
F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A. B. 1 A. C. 2√2 A. D. √2 A.
Câu 14. Trong hiện tượng quang điện trong, khi ánh sáng làm êlectron giải phóng khỏi mối liên kết trong chất quang
dẫn thì trong chất này có các hạt tải điện là
A. lỗ trống và ion âm. B. êlectron và lỗ trống.
C. ion dương, ion âm và êlectron. D. êlectron và ion dương.
Câu 15. Gọi mX , 𝑚P , mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân A A
Z X, prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạt nhân Z X
được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. Δ𝑚 = mx − Zmpp − (A − Z)mn . B. Δ𝑚 = 𝑍𝑚p − (A − Z)mn − mX.
C. Δ𝑚 = 𝑍𝑚p + (A − Z)mn − mX . D. Δ𝑚 = mX − Zmpp + (A − Z)mn .
Câu 16. Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là
V v
A. 𝜆 = vT. B. 𝜆 = T. C. 𝜆 = 2vT. D. 𝜆 = 2 T.
Câu 17. Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa để đóng, mở ti vi, quạt. là dựa vào tính chất nào sau
đây của tia hồng ngoại?
A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong.
Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ
A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân không.
C. luôn là sóng ngang. D. không truyền được trong các điện môi.
Câu 19. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3𝜇m. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 Js và c = 3 ⋅ 108 m/s. Công thoát
electrôn của kim loại là
A. 2,21eV. B. 6,625eV. C. 1,16eV. D. 4,14eV.
Câu 20. Trên một bóng đèn có ghi (220 V − 100 W), giá trị 220 V là
A. điện áp trung bình. B. điện áp tức thời. C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp cực đại.
1 𝑔
Câu 21. Một con lắc đơn dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng 𝑓 = 2𝜋 √ ℓ là
A. lực kéo về tác dụng vào con lắc. B. tần số góc của dao động.
C. tần số của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 22. Một khung dây có diện tích 𝑆 gồm 𝑁 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B, góc hợp bởi
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ là 𝛼. Từ thông qua khung là
A. Φ = NBScos𝛼. B. 𝛷 = NBScot 𝛼. C. 𝛷 = NBStan 𝛼. D. Φ = 𝑁𝐵𝑆sin𝛼.
Câu 23. Khi bóp còi ô tô, xe máy thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng đoản mạch. D. Hiện tượng nhiệt điện.
Câu 24. Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động với phương trình lần lượt là 𝑥1 = 6cos(5𝜋𝑡)(cm) và 𝑥2 =
8cos(5𝜋𝑡 + 𝜋/2)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 25. Tia tử ngoại và tia 𝑋 không có chung tính chất nào sau đây?
A. Có tác dụng sinh lí. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 26. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s.
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng.
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
Câu 27. Cho một nam châm luôn nằm dọc theo trục đối xứng của một vòng dây dẫn (C) như hình vẽ. Trường hợp
nào sau đây có độ lớn suất điện động cảm ứng trong (C) lớn nhất?
A. Nam châm và (𝐶) dịch chuyển cùng chiều với tốc độ v.
B. (C) cố định, nam châm dịch chuyển với tốc độ v lại gần (𝐶).
C. Nam châm và (𝐶) dịch chuyển ngược chiều với tốc độ v lại gần nhau.
D. Nam châm cố định, (𝐶) dịch chuyển với tốc độ v lại gần nam châm
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos𝜔t(U > 0, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC . Khi trong mạch
có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức:
U 𝑈 𝑈 𝑈
A. I = . B. 𝐼 = . C. 𝐼 = . D. 𝐼 = .
ZL +ZC 𝑅 𝑍𝐶 𝑍𝐿
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)(𝐴 > 0, 𝜔 > 0). Đại lượng nào sau đây là li
độ dao động?
A. 𝜔. B. x. C. A D. 𝜑.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 7 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 30. Trong thí nghiệm 𝑌 -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách
giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 𝐷. Vị trí các vân sáng trên màn được xác định
bằng công thức nào sau đây?
1 𝜆𝑎 1 𝜆𝐷
A. 𝑥𝑘 = (𝑘 + ) (𝑘 = 0, ±1, ±2 … ). B. 𝑥𝑘 = (𝑘 + ) (𝑘 = 0, ±1, ±2 … ).
2 𝐷 2 𝑎
𝜆𝐷 𝜆𝑎
C. 𝑥𝑘 = 𝑘 (𝑘 = 0, ±1, ±2 … ). D. 𝑥𝑘 =
𝑘 (𝑘 = 0, ±1, ±2 … ).
𝑎 𝐷
Câu 31. Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 2 cm, khoảng cách S1 S2 = 11,2 cm. Gọi M là vị trí mà
phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. khoảng cách ngắn nhất từ M
đến đường thẳng S1 S2 là
A. 15,08 mm. B. 17,36 mm. C. 17,04 mm. D. 18,92 mm.
Câu 32. Sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, 𝐵 là một điểm bụng
gần A nhất, C là điểm thuộc đoạn AB sao cho 𝐴𝐶 = 6 cm, 𝐴𝐵 = 9 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà
li độ dao động của phần tử tại 𝐵 bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,15 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,4 m/s.
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ có khối
lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 𝑔 = 10 m/s2 và
𝜋 2 = 10. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O
trùng với vị trí cân bằng của vật. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc v của vật vào thời gian t. Tại thời điểm t = 0,25 s, độ lớn của lực đàn
hồi do lò xo tác dụng vào vật là
A. 0,74 N. B. 1,13 N.
C. 0,13 N. D. 2,26 N.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/4) (𝑉) vào hai đầu
đoạn mạch gồm tụ điện, điện trở và cuộn cảm thuần theo thứ tự mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
chứa tụ điện và điện trở có pha ban đầu là −𝜋/4 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 200√2 V. Biểu thức
điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. 𝑢C = 300cos(100𝜋t − 𝜋/2)(V). B. 𝑢C = 150√2cos(100𝜋t − 𝜋/2)(V).
C. 𝑢C = 300cos(100𝜋t − 5𝜋/12)(V). D. 𝑢C = 150√2cos(100𝜋t − 5𝜋/12)(V).
Câu 35. Để xác định độ tự cảm của một cuộn cảm thuần, một học sinh mắc cuộn cảm
này với một điện trở 𝑅 = 30𝛺 rồi mắc hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều. Dùng
dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R thì cho kết quả như hình bên (các đường hình sin).
Biết dao động kí đã được chỉnh sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm
ngang là 0,004 s. Độ tự cảm của cuộn dây là
0,36 1,28 0,72 0,64
A. 𝜋 H. B. 𝜋 H. C. 𝜋 H. D. 𝜋 H.
Câu 36. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì tốc độ của electrôn
là v1 . Khi electrôn chuyển động trên quĩ đạo 𝑃 thì tốc độ của electrôn là v2 . Tỉ số v2 /v1 bằng
A. 1/2. B. 1/4. C. 2. D. 4.
Câu 37. Một sợi dây nhẹ không dãn dài 1,6 m được cắt thành hai sợi dây có chiều dài ℓ1 và ℓ2 để làm thành hai con
lắc đơn có chiều dài tương ứng. Cho hai con lắc đơn này dao động điều hòa ở cùng một
nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,787 m/s 2 và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc 𝛼 của mỗi con lắc vào thời
gian t. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc song song
với nhau là
A. 3,61 s. B. 1,205 s.
C. 2,71 s. D. 0,904 s.
Câu 38. Một nhà vườn trồng hoa phải dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V − 100 W. Biết điện năng được truyền từ
trạm điện đến nhà vườn bằng đường dây tải điện một pha có điện trở là 50𝛺, điện áp hiệu dụng tại trạm điện là
1200 V. Ở nhà vườn, người ta dùng máy hạ áp lý tưởng. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện
và hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối đa mà nhà vườn có thể sử
dụng cùng lúc là
A. 72. B. 76. C. 50. D. 60.
Câu 39. Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch thứ nhất và trong mạch thứ hai lần lượt là 𝑖1 = 8cos(2000𝜋t − 0,5𝜋) và 𝑖2 = 6cos(2000𝜋t + 𝜋) ( tính
4
bằng mA, t tính bằng s). Tại thời điểm t, điện tích trên một bản tụ điện của mạch thứ nhất có độ lớn là 𝜋 𝜇C. Tại thời
3√2
điểm 𝑡 + 𝛥𝑡, điện tích trên một bản tụ điện của mạch thứ hai có độ lớn là 2𝜋 𝜇C. Giá trị nhỏ nhất của 𝛥𝑡 là
A. 1,66 ⋅ 10−4 s. B. 2,5 ⋅ 10−3 s. C. 0,125 ⋅ 10−3 s. D. 0,83 ⋅ 10−4 s.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 8 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈𝑜 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑢 )(𝑉)(𝑈𝑜 và 𝜔
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
10−3
điện có điện dung 6𝜋 𝐹 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Điều chỉnh L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt cực đại. Khi đó một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm vào thời gian t
1
như hình bên. Biết t 2 − t1 = 360 s. Biểu thức cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là
A. 𝑖 = 3,6cos(120𝜋𝑡 + 𝜑𝑖 ) (A). B. 𝑖 = 3,6√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜑𝑖 ) (A).
C. 𝑖 = 3,6√2cos(120𝜋𝑡 + 𝜑𝑖 ) (A). D. 𝑖 = 3,6cos(100𝜋𝑡 + 𝜑𝑖 ) (A).
ĐỀ 04: SGD & ĐT HÀ NỘI.
Câu 1. Trong hệ SI, đexiben (dB) là đơn vị của
A. mức cường độ âm. B. bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm
Câu 2. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. tần số. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc.
27
Câu 3. Hạt nhân nhôm ( 13 Al) có số notrôn bằng
A. 27. B. 14. C. 40. D. 13.
Câu 4. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 𝑅, tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn dây có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 thỏa mãn 𝜔2 𝐿𝐶 = 1. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và
điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đó bằng
A. 0. B. 𝜋/2. C. 𝜋. D. 𝜋/4.
Câu 5. "Lỗ trống" là hạt tải điện trong
A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 𝑚, lò xo có độ cứng 𝑘, dao động dưới tác dụng của một lực cưỡng
bức biến thiên điều hòa. Điều nào sau đây là không đúng?
A. Chu kì dao động bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào 𝑚 và k.
C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của dao động. D. Biên độ dao động không đổi.
Câu 7. Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 𝜆. Hai phần tử của môi trường nằm trên Ox,
cách nhau một khoảng 𝑑, luôn dao động ngược pha với nhau. Biểu thức liên hệ giữa 𝑑 và 𝜆 là
A. 𝑑 = 𝑘𝜆 ; với 𝑘 = 1,2,3 … B. 𝑑 = (2𝑘 + 1)𝜆 ; với 𝑘 = 0,1,2 …
C. 𝑑 = 2𝑘𝜆 ; với 𝑘 = 1,2,3 … D. 𝑑 = (𝑘 + 0,5)𝜆 ; với 𝑘 = 0,1,2 …
Câu 8. Trong dao động điều hòa, li độ 𝑥, vận tốc 𝑣, gia tốc 𝑎 và lực kéo về 𝐹 là các đại lượng biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số, cặp đại lượng biên thiên cùng pha với nhau là
A. 𝑥 và 𝑣. B. 𝑎 và 𝐹. C. 𝑣 và 𝐹. D. 𝑥 và 𝑎.
Câu 9. Biết 𝐼 là cường độ của dòng điện không đồi chạy qua một vật dẫn có điện trở 𝑅. Đại lượng xác định bằng
tích I.R được gọi là
A. công suất của dòng điện. B. độ giảm điện thế trên vật dẫn.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn. D. công của dòng điện.
Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất nồi bật của tia tử ngoại?
A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh.
C. làm ion hóa không khí D. tác dụng diệt khuẩn.
Câu 11. Pin quang điện là một ứng dụng của hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện. C. quang điện trong. D. điện phân.
Câu 12. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm 𝑝 cực bắc và 𝑝 cực nam xen kẽ
nhau. Khi rôto của máy quay với tốc độ 𝑛 (vòng/phứt) thì suất điện động do máy này tạo ra có tần số là
𝑝 𝑝.𝑛 𝑝
A. 𝑓 = 60 Hz. B. 𝑓 = Hz. C. 𝑓 = Hz. D. 𝑓 = 𝑝. 𝑛 Hz.
𝑛 60 𝑛
Câu 13. Mạch điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời 𝑖 = 4cos(100𝜋𝑡)(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. 2√2 A B. 4 A C. 2 A D. 4√2 A
Câu 14. Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không.
Câu 15. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tói. So với tia tới, tia ló
bị lệch nhiều nhất có màu
A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lam.
Câu 16. Cho ℎ là hằng số Plăng; 𝑐 là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Nếu giới hạn quang điện của một kim
loại là 𝜆 thì đại lượng ℎ𝑐/𝜆 được gọi là
A. năng lượng tối đa các êlectron trong kim loại thu được B. năng lượng của phôtôn chuyển thành nhiệt.
C. năng lượng của phôtôn tới bề mặt kìm loại. D. công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 9 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 17. Trên mặt thoáng của một chất lòng có hai nguồn kết hạp dao động củng pha, cách nhau 14,9 cm. Bước sóng
do hai nguồn tạo ra 𝜆 = 2 cm. Số vân dao động cực tiểu, nằm trong khoảng giữa hai nguồn là
A. 14. B. 12 C. 15 D. 13.
20
Câu 18. Hạt nhân nêon 10 Ne có độ hụt khối bằng 0,1725 u. Lấy 1u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân này là
A. 5,356MeV/ nuclon. B. 6,535MeV/ nuclon. C. 8,340MeV/ nuclon. D. 8,034MeV/ nuclon.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴, tần số góc 𝜔: Tại thời điểm vật có li độ 𝑥 tốc độ 𝑣 thì ta có
𝑣2 𝑥2 𝑥2 𝜈2
A. 𝑥 2 + 𝐴2 = 𝜔2 . B. 𝑣 2 + 𝐴2 = 𝜔2 . C. 𝑣 2 + 𝜔2 = 𝐴2 . D. 𝑥 2 + 𝜔2 = 𝐴2 .
4
Câu 20. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với một ánh sáng đơn sắc là 3. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không
là 𝑐 = 3 ⋅ 108 m/s. Tốc độ của ánh sáng này trong nước là
A. 2,50.108 m/s. B. 1,71.108 m/s. C. 1,69.108 m/s. D. 2,25.108 m/s.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ lí tường gồm tụ điện có điện dung 𝐶, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿. Mạch
đang dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ điện là 𝑈0 . Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
𝐿 𝐶 𝑈0
A. 𝐼𝑜 = 𝑈𝑜 √𝐶 . B. 𝐼𝑜 = 𝑈𝑜 √𝐿 . C. 𝐼𝑜 = 𝑈𝑜 √𝐿𝐶. D. 𝐼𝑜 = .
√𝐿𝐶
Câu 22. Chiếu bốn bức xạ vào một tấm đồng. Bức xạ thứ nhất và bức xạ thứ hai có tần số lần lượt là 1,2 ⋅ 1015 Hz và
7,5 ⋅ 1014 Hz, bức xạ thứ ba và thứ tư có năng lượng phôtôn lần lượt là 8,28eV và 3,55eV. Biết giới hạn quang điện
của đồng bằng 300 nm. Cho hằng số Plăng h = 6,625 ⋅ 10−34 J. s; c = 3 ⋅ 108 m/s. ; 1eV = 1,6 ⋅ 10−19 J. Số bức xạ
gây ra hiện tượng quang điện ở tấm đồng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở
hai đầu điện trở là 30 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 40 V. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,7.
Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đối được. Khi tần số cưa điện áp bằng 10 Hz và 65 Hz thì cường độ hiệu
dụng trong mạch có cùng một giá trị. Để trong mạch xảy. ra hiện tượng cộng hường thì tần số của điện áp xấp xi bằng
A. 30,5 Hz. B. 25,5 Hz C. 24,5 Hz D. 29,5 Hz
Câu 25. Cho ba điểm O, M và N là ba đinh của một tam giác vuông, góc vuông tại O ờ trong môi trường đằng hướng
và không hấp thụ âm, Khoảng cách 𝑀𝑂 = 3 m; 𝑁𝑂 = 4 m. Đặt tại O nguồn âm điểm, phát âm với công suất không
đổi. Biết cường độ âm tại M là 10−8 W/m2. Xét các điểm nằm trên đoạn MN, cường độ âm có giá tri lớn nhất bằng
A. 15,625nW/m2 . B. 13,333nW/m2 C. 12,556nW/m2. D. 17,875nW/m2.
Câu 26. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trờ 𝑅 = 40𝛺 và tụ điện
10−3
có điện dung 𝐶 = 𝐹, đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
4𝜋
đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 𝑢 = 120√2cos100𝜋𝑡. (V). Điều chỉnh độ tự cảm L đề điện áp hiệu đụng ở hai đầu
đoạn mạch MB đạt cực đại. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM khi đó là
A. 𝑢𝐴𝑀 = 120√2cos(100𝜋𝑡 + 0,5𝜋)(V). B. 𝑢𝐴𝑀 = 120√2cos(100𝜋𝑡 − 0,5𝜋)(V).
C. 𝑢𝐴𝑀 = 120cos(100𝜋𝑡 − 0,5𝜋)(𝑉). D. 𝑢𝐴𝑀 = 120cos(100𝜋𝑡 + 0,5𝜋)(V).
Câu 27. Dao động của một vật là tồng họp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số: 𝑥1 = 4,8 ⋅
cos(10√2𝑡 + 0,5𝜋)(cm) và 𝑥2 = 𝐴2 ⋅ cos(10√2𝑡 − 𝜋)(cm). Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần
thế năng là 30√6 (cm/s). Biên độ 𝐴2 là
A. 6,4 cm. B. 6,0 cm. C. 7,2 cm. D. 3,6 cm.
Câu 28. Hạt nhân urani 23592𝑈 khi phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Cho số A-vô-ga-đrô 𝑁𝐴 = 6,02 ⋅
235
23 −1
10 mol ; khối lượng mol của 92𝑈 là 235 g/mol; 1eV = 1,6 ⋅ 10 −19
J. Năng lượng tỏa ra khi có 1 g 235
92𝑈phân
hạch hoàn toàn xấp xi bằng
A. 5,1.1023 J. B. 5,1 ⋅ 1010 J. C. 8,2 ⋅ 1023 J. D. 8,2 ⋅ 1010 J.
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm, cơ năng bằng 0,18 J. Động
năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 𝑥 = −1 cm bằng
A. 0,12 J. B. 0,06 J. C. 0,16 J. D. 0,15 J.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200cos100𝜋𝑡 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 𝑅 = 100𝛺,
10−4 1
tụ điện có điện dung 𝐶 = 2𝜋 F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm 𝜋 H. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1,60 A B. 1,41 A C. 1,00 A D. 1,13 A
Câu 31. Theo chiều đường sức của một điện trường đều có ba điểm theo thứ tự lần lượt là M, N và 𝑃 với 2𝑀𝑁 =
𝑁𝑃. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là 𝑈 thì hiệu điện thế giữa hai điểm M, P là
A. 𝑈/3 . B. 3U C. 2U. D. 𝑈/2.
Câu 32. Đặt vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh cùng chiều và cao gấp 1,5 lần vật. Biết ảnh
cách thấu kính 18 cm. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 36 cm. B. 18 cm. C. 18 cm. D. −36 cm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 10 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng. Hai điểm M và N trên màn ảnh, ở cùng một
phía so với vân sáng trung tâm. Tại 𝑀 có vân sáng bậc 3; khoảng cách từ 𝑀 đến vân sáng trung tâm bằng 4,5 mm. Tại
N có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm). Khoảng cách MN là
A. 1,75 mm. B. 1,50 mm. C. 2,25 mm. D. 3,00 mm.
Câu 34. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh bằng 1,5 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 600 nm.
Khoảng vân quan sát được trên màn ảnh bằng
A. 0,5 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 0,4 mm.
Câu 35. Trên một sợi dây AB dài 90 cm đang có sóng dựng với A và B là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
vị tri cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là 80 cm. Số bụng sóng trên dây AB là
A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm, vật nhỏ có khối lượng
𝑚. Kích thích cho vật dao động điểu hỏa, khi vật đi qua vị trí có li độ 4 cm thì tốc độ của nó là 20𝜋√3 cm/s. Trong
quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo lớn gấp 1,5 lần chiều dài nhỏ nhất của nó. Lấy g = 10 m/s2 ; 𝜋 2 =
10. Quãng đường lớn nhất mả vật đi được trong 1,5 s là
A. 123 cm. B. 128 cm. C. 126 cm. D. 120 cm.
Câu 37. Trên một sợi dây OB căng ngang, sóng dừng với chu kỳ T xác định.
Gọi M, N có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 10 cm. Hình vẽ mô
tả hình dạng sợi dây tại thời điểm 𝑡1 (đường 1), li độ của phần tử dây ở N bằng
biên độ của phần tử dây ở dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s.
Tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,75T (đường 2), vận tốc của phần tử dây ở P là
A. −60 cm/s B. 20√3 cm/s.
C. −20√3 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 và tần số 𝑓 không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được, điện trở 𝑅 và tụ điện có
điện dung 𝐶. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
trên 𝐿 theo giá trị cảm kháng 𝑍𝐿 . Lần lượt cho 𝑍𝐿1 = 𝑥, 𝑍𝐿2 = 𝑦 và 𝑍𝐿3 = 𝑧 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là 𝐼1 , 𝐼2 , 𝐼3 . Nếu (𝐼1 + 𝐼3 ) = 1,5 A thì 𝐼2 gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,25 A B. 0,90 A
C. 1,00 A D. 1,15 A
37 37
Câu 39. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là 17 Cl + 𝑝 → 𝑛+18 Ar. Cho biết
37 37
độ hụt khối của hạt nhân 17 Cl và hạt 18 Ar lần lượt là 0,3415u và 0,3398u. Lấy 𝑙u = 931,5MeV/c 2 . Phản úng này
A. tỏa 1,58MeV. B. thu 1,02MeV. C. thu 1,58MeV. D. tóa 1,02MeV.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10𝜇F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH.
Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 3 V. Tại thời điểm 𝑡 = 𝜋/15 ms, kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện qua cuộn
cảm, dòng điện qua cuộn cảm có cường độ bằng
A. 150 mA B. 75 mA C. 130 mA D. 106 mA
ĐỀ 05: SGD & ĐT THANH HÓA
Câu 1. Con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚 thực hiện dao, động điều
hòa. Tần số dao động của con lắc là
𝑚 1 𝑘 𝑘 1 𝑚
A. 𝑓 = √ 𝑘 . B. 𝑓 = 2𝜋 √𝑚. C. 𝑓 = √𝑚. D. 𝑓 = 2𝜋 √ 𝑘 .
Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ không đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch 𝑢 = 𝑈0 cos(2𝜋𝑓𝑡)(𝑉), tần số 𝑓 thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên gấp đôi thì dung kháng của tụ sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 3. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 4. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten phát.
Câu 5. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 6. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. biên độ. C. mức cường độ âm. D. tần số.
Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp 𝑆1 , 𝑆2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm 𝑀 trên phương truyền
sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến 𝑀 bằng
A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 11 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 8. Điện áp xoay chiều 𝑢 = 220√2cos100𝜋𝑡( V) có giá trị cực đại bằng
A. 220 V. B. 220√2 V. C. 110√2 V. D. 440 V.
14
Câu 9. Trong hạt nhân 6 C có
A. 8 prôtôn. B. 14 notron. C. 6 prôtôn. D. 6 notron.
Câu 10. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian.
C. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 11. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
A. Tia 𝛾. B. Tia 𝛼. C. Tia 𝛽 − ⋅ D. Tia 𝛽 + .
Câu 12. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđro khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản là
A. 5,3 ⋅ 10−11 m. B. 4,77.10−10 m. C. 2,12.10−10 m. D. 8,48.10−10 m.
Câu 13. Tia tử ngoại thường được ứng dụng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch kín, người ta dùng định luật Len - xơ để xác định
A. sự biến thiên của từ thông qua mạch. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch.
D. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
Câu 15. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện.
B. biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút
cạnh nhau là 7,5 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 60 cm. D. 30 cm.
14 −34
Câu 18. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 𝑓 = 7,5 ⋅ 10 Hz, hằng số Plăng ℎ = 6,625.10 J.s. Lượng tử năng lượng
của ánh sáng đó là
A. 6,65 ⋅ 10−20 J. B. 5,58 ⋅ 10−19 J. C. 4,97.10−19 J. D. 2,35 ⋅ 1019 J.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình 𝑥 = 5cos(2𝜋𝑡 − 𝜋/3)(cm), ( 𝑡 tính bằng s).
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 2𝜋cm/s. B. 10𝜋cm/s. C. 4𝜋cm/s. D. 5𝜋cm/s.
Câu 20. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 𝑚 treo vào đầu một sợi dây mảnh, không dãn, chiều dài ℓ = 60 cm,
khối lượng dây không đáng kề, đầu còn lại của dây được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,81 m/s2 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,55 s. B. 0,64 s. C. 1,58 s. D. 1,65 s.
Câu 21. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là 𝑞0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 𝐼0 . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
𝑞 𝐼
A. 𝑇 = 2𝜋 𝐼 0 . B. 𝑇 = 2𝜋 𝑞0 . C. 𝑇 = 2𝜋𝑞0 𝐼0. D. 𝑇 = 𝜋𝐼0 𝑞0.
0 0
Câu 22. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở trong 0,5𝛺 và điện trở mạch ngoài 4𝛺.
Cường độ dòng điện chạy qua nguồn là
A. 4,5 A B. 1 A. C. 3 A. D. 2 A.
Câu 23. Ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng trong chân không và trong một chất lỏng trong suốt lần lượt là
0,568𝜇m và 0,389𝜇m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,52. B. 2,50. C. 1,33. D. 1,46.
Câu 24. Một sóng âm có tần số 105 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là
A. sóng dọc có bước sóng 0,318 m. B. sóng dọc có bước sóng 3,143 m.
C. sóng ngang có bước sóng 0,318 m. D. sóng ngang có bước sóng 3,143 m.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 𝑎 = 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát 𝐷 = 1,2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đớn sắc có bước sóng 𝜆. Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên
tiếp là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,62𝜇m. B. 0,57𝜇m. C. 0,50𝜇m. D. 0,67𝜇m.
Câu 26. Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: 13 T+12 D →42 He + n. Biết độ hụt khối của các hạt Δ𝑚 𝑇 =
0,009106u, Δ𝑚𝐷 = 0,002491u, Δ𝑚𝐻𝑒 = 0,030382u và 1u = 931,5MeV/c 2 , 𝑁𝐴 = 6,02.1023 mol−1 . Năng lượng
tỏa ra khi tổng hợp được 1,2 g Heli theo phản ứng trên là
A. 3,16.1024 MeV. B. 3,16.1023 MeV. C. 17,50MeV. D. 17,50.1023 MeV.
Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 12 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 27. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 𝜋/2
rad và có biên độ tương ứng là 6 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 2 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
Câu 28. Cho khối lượng của hạt proton 𝑚𝑝 = 1,0073 u, của hạt notron là 𝑚𝑛 = 1,0087 u và của hạt nhân 42 He là
𝑚𝛼 = 4,0015u và 1uc 2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là
A. 28,41MeV. B. 27,55MeV. C. 29,81MeV. D. 27,81MeV.
Câu 29. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 3 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều do máy
phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 50/3 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
Câu 30. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB là
80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 𝑓 = 12,8 cm. B. 𝑓 = 25,2 cm. C. 𝑓 = 20,8 cm. D. 𝑓 = 16,2 cm.
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 120cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/3)(V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì cường
độ dòng điện chạy mạch là 𝑖 = √2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/6) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 147,5 W. B. 73,5 W. C. 84,9 W. D. 103,9 W.
Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là
q = 4cos(105 t + 0,25𝜋)(nC). Khi điện tích của bản này là 2nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2 ⋅ 10−4 A. B. 2√3 ⋅ 10−4 A. C. 2√2 ⋅ 10−4 A. D. 4.10−4 A.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị tọa độ - thời
gian như hình vẽ bên. Gia tốc của vật tại thời điểm 𝑡 = 0,35 s có giá trị là
A. −348,94 cm/s2 . B. −348,84 cm/s2
2
C. 348,94 cm/s D. 384,94 cm/s2
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe 𝑆1 và
𝑆2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇m. Gọi 𝑀 và 𝑁 là hai
điểm trên màn quan sát, nằm về hai phía của vân sáng trung tâm 𝑂, cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 0,19 cm và 0,25 cm. Biết Ŝ −3
1 OS2 = 10 rad. Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp, theo thứ tự
gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được, điện trở thuần 𝑅 và tụ điện có điện dung 𝐶. Điều chỉnh 𝐿 thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200√2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là
A. 𝑢𝑅𝐶 = 200√2cos(100𝜋t − 0,5𝜋) (V) B. 𝑢𝑅𝐶 = 200cos(100𝜋t − 0,5𝜋) (𝑉).
C. 𝑢𝑅𝐶 = 200cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/6) (𝑉) D. 𝑢𝑅𝐶 = 200√2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/6)(𝑉).
Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của
sợi dây tại thời điểm 𝑡𝑙 (đường nét đứt) và 𝑡2 = 𝑡1 + 0,25( s) (đường nét
liền). Biên độ sóng bằng 6cm, tại thời điểm 𝑡2 , tốc độ dao động của điểm
phần tử 𝑀 trên dây là
A. 39,31 cm/s. B. 48,97 cm/s.
C. 39,99 cm/s. D. 27,85 cm/s.
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng 𝑘 = 50 N/m
và vật nhỏ có khối lượng 𝑚 được treo theo phương thẳng đứng. Kích thích
cho vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với chiều dài quỹ đạo 𝑠 = 12 cm.
Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy
𝑔 = 𝜋 2 = 10 m/s2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi của
lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết ta có hệ thức: 𝐹1 + 3𝐹2 + 5𝐹3 = 0.
Công suất tức thời cực đại của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 0,86. W. B. 0,79 W. C. 0,92 W. D. 0,95 W
Câu 38. Đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿, tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp,
với 4𝐿 = 𝐶𝑅 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 𝑓 thay đổi được.
Khi tần số 𝑓1 = 40 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 𝑘𝑙 . Khi tần số 𝑓2 = 80 Hz thì hệ số công suất của đoạn
mạch là 𝑘2 = 1,25𝑘1. Khi tần số là 𝑓3 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 𝑘3 = 27/29. Tần số 𝑓3 gần nhất với giá trị
A. 58 Hz. B. 115 Hz. C. 110 Hz. D. 98 Hz.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại 𝐴 và 𝐵 cách nhau 20 cm, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước, tần số dao động của hai nguồn sóng thay đổi
được, tốc độ truyền sóng v = 25 cm/s. Ở mặt nước, 𝑀 là điểm có phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại,
𝑀𝐴 = 12 cm, 𝑀𝐵 = 16 cm. Điểm 𝑁 thuộc đoạn AB, đường thẳng (𝛥) đi qua 𝑀 và 𝑁. Cho 𝑁 di chuyển trên đoạn AB
đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (𝛥) là lớn nhất, khi đó phần tử nước tại 𝑁 dao động
với biên độ cực đại. Tần số dao động nhỏ nhất của hai nguồn sóng là
A. 20 Hz B. 12,75 Hz C. 31,25 Hz. D. 16,75 Hz.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 13 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn
AM và MB mắc nối tiếp, chúng chứa điện trở thuần, cuộn dây
và tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB
thì điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là
𝑢𝐴𝐵 , 𝑢𝐴𝑀 , 𝑢𝑀𝐵 biến thiên điều hòa theo thời gian được biểu diễn
bằng đồ thị hình bên. Biết cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡). Tỉ số công suất tiêu thụ trên các đoạn
mạch AM và MB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,74. B. 1,71.
C. 1,25. D. 1,69.
ĐỀ 06: SGD & ĐT HẢI PHÒNG.
Câu 1. Tại điểm M, cường độ âm là 𝐼. Cho cường độ âm chuẩn là 𝐼0 . Mức cường độ âm tại điểm M là
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. 𝐼 (𝑑𝐵) B. 10lg 𝐼0 ( dB) C. 10lg 𝐼 (𝐵) D. 10lg 𝐼 ( dB)
0 0 0
Câu 2. Một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ 𝐵 tại điểm cách dòng điện
một đoạn r được tính bởi công thức
𝑟 𝐼 𝑟 𝐼
A. 𝐵 = 2.107 B. 𝐵 = 2.10−7 C. 𝐵 = 2.10−7 D. 𝐵 = 2.107
𝐼 𝑟 𝐼 𝑟
Câu 3. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất rắn D. Chất lỏng
Câu 5. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng B. là phương nằm ngang
C. là phương thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 6. Tia hồng ngoại
A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể gây ra hiện tượng phát quang
C. có tác dụng ion hóa chất khí D. có tác dụng nhiệt rất mạnh
Câu 7. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống
C. electron, lỗ trống và ion âm D. electron, ion dương và ion âm
60
Câu 8. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm
A. 33 proton và 27 notron B. 33 proton và 27 notron C. 27 proton và 33 notron D. 27 proton và 60 notron
Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương
A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ nhưng khác tần số
C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 10. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 𝜆1 = 0,25𝜇m và 𝜆2 = 0,55𝜇m vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện 𝜆0 = 0,35𝜇m. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm trên?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆2 B. Chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆1
C. Không bức xạ nào D. Cả hai bức xạ
Câu 11. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dài ℓ dao động điều hòa. Tần số góc riêng của con lắc là
𝑔 1 𝑔 ℓ ℓ
A. √ ℓ B. 2𝜋 √ ℓ C. 2𝜋√𝑔 D. √𝑔
Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E được nối với mạch ngoài để tạo thành một mạch điện kín.
Gọi U và I lân lượt là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công của nguồn
điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định theo biểu thức
A. A = EIt B. A = UI C. A = UIt D. 𝐴 = 𝐸𝐼
Câu 13. Đặt điện 𝑢 = 𝑈0 cos2𝜋𝑓𝑡 vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm có cảm kháng 𝑍𝐿 và tụ
điện có dung kháng 𝑍𝐶 ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì hệ thức đúng là
A. 𝑍L = 2𝑍C B. 𝑍L > 𝑍C C. 𝑍L < 𝑍C D. 𝑍L = 𝑍C
Câu 14. Khi nói vê các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia 𝛽 − là dòng các electron B. Tia 𝛽 + là dòng các pozitron
1
C. Tia 𝛾 là dòng các hạt nhân 1 𝐻 D. Tia 𝛼 là dòng các hạt nhân
Câu 15. Dao động của một chất điểm là tổng họp̣ của 2 dao động điêu hòa cùng phương có phương trình lân lượt là
𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 = 𝐴2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Biên độ dao động 𝐴 của chất điểm được xác định bởi công:
A. 𝐴 = √𝐴1 + 𝐴2 − 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 ). B. 𝐴 = √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑1 − 𝜑2 )
C. 𝐴 = √𝐴1 + 𝐴2 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑1 − 𝜑2 ) D. 𝐴 = √𝐴12 + 𝐴22 − 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 )
Câu 16. Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Chu kì dao động
điện từ tự do của mạch được tình theo công thức
𝐿 𝐶 1
A. 𝑇 = 2𝜋√ B. 𝑇 = 2𝜋√ C. 𝑇 = D. 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶
𝐶 𝐿 2𝜋√𝐿𝐶

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 14 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 17. Dao động cơ tắt dần
A. luôn có hại B. có biên độ giảm dần theo thời gian
C. có biên độ tăng dần theo thời gian D. luôn có lợi
Câu 18. Một chất điểm dao động với phương trình 𝑥 = 4cos4𝜋𝑡( cm). Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4𝜋cm B. 16 cm C. 16𝜋cm D. 4 cm
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với các kí hiệu được dùng như trong sách giáo khoa
Vật lý 12, công thức xác định vị trí vân sáng là
𝑎𝐷 𝜆𝑎 𝜆𝐷 𝜆𝐷
A. 𝑥 = 𝑘 𝜆 B. 𝑥 = 𝑘 𝐷 C. 𝑥 = 𝑘 2𝑎 D. 𝑥 = 𝑘 𝑎
Câu 20. Ở mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời trên mạch với điện
áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 𝜋/3 rad B. 𝜋/2 rad C. 𝜋/6 rad D. 𝜋/4 rad
Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50𝛺, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100𝛺 và
tụ điện có dung kháng 50𝛺 mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có giá trị bằng
A. 50√2𝛺 B. 100√2𝛺 C. 50𝛺 D. 100𝛺
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình 𝑢 = 𝑈√2cos100𝜋𝑡(𝑉)(𝑈 > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa điện trở thuần có giá trị 100𝛺. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 1A. Giá trị của U bằng
A. 50 V B. 50√2𝑉 C. 100 V D. 100√2𝑉
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phân cảm là roto gồm 6 cặp cực từ. Roto quay với tốc độ 600
vòng/phút. Suất điện động xoay chiều do máy sinh ra có tân số là
A. 3600 Hz B. 4500 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz
Câu 24. Một con lắc đơn dao động điêu hòa với chu kì riêng là 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,87 m/s2 . Chiều
dài con lắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 25 cm B. 40 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa theo phương trình 𝑥 = 10cos(𝜋𝑡 + 𝜋/3)(𝑥 tình bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng
A. 98,69 m/s B. 31,42 m/s C. 98,69 cm/s D. 31,42 cm/s
37 37 37 37
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 17 𝐶𝑙 + 𝑝 →18 𝐴𝑟 + 𝑛. Biết khối lượng của hạt nhân 17 𝐶𝑙 ; của hạt nhân 18 𝐴𝑟
; của proton và của notron lân lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670 u. Lây 1u = 931,5MeV/c 2 .
Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 2,56349.10−19 J
C. Phản ứng thu năng lượng 1,60218 MeV D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,56349. 10−19 J
Câu 27. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới là 30𝑜 . Chiết suất của thủy tinh đối
với ánh sáng đơn sắc chiếu đến là 3/2. Góc khúc xạ của tia sáng có giá trị gần đúng bằng
A. 15,450 B. 21,180 C. 19,47° D. 24,150
Câu 28. Một mạch LC thực hiện dao động điện từ với tần số góc là 10 rad/s và điện tích cực đại của tụ là 4.10−12 𝐶.
7

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng


A. 40𝑛n B. 20nA C. 20𝜇A D. 40𝜇A
Câu 29. Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 680 nm. Cho
hằng số Plang là 6,625.10 −34 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 1,35.10−22 J B. 1,35.10−31 J C. 2,92.10−19 J D. 2,92.10−28 J
Câu 30. Một sóng cơ có tần số 60 Hz, lan truyền ở mặt nước với bước sóng là 5 cm. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 1,2 m/s B. 1,4 m/s C. 6,0 m/s D. 3,0 m/s
Câu 31. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5𝜇H và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng từ 40 m đến 1000 m, ta phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị gân đúng trong khoảng
A. từ 9pF đến 56,3 nF B. từ 90pF đến 5,63 nF C. từ 90pF đến 56,3 nF D. từ 9pF đến 5,63 nF
Câu 32. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo 𝑟0 = 5,3.10−11 m; khối lượng và độ lớn
điện tích electron lân lượt là 𝑚𝑒 = 9,1.10−31 kg và e = 1,6.10−19 𝐶 ; hệ số tỉ lệ trong công thức tính lực tương tác tĩnh
điện k = 9.109 N.m 2 /C 2. Nếu coi chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng
L, quãng đường electron đi được trong thời gian 10−8 s xấp xỉ bằng
A. 1,26 mm B. 10,93 mm C. 7,29 mm D. 12,6 mm
Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm có hai cuộn dây 𝐷1 và 𝐷2. Khi mắc hai đầu cuộn 𝐷1 vào điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đâu của cuộn 𝐷2 để hở là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn 𝐷1 để hở là 2 V. Giá trị U bằng
A. 6 V B. 8 V C. 4 V D. 16 V
Câu 34. Trong thí nghiệm gia thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm đặt hai nguồn sóng kết hợp dao
động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 80 cm/s. Gọi M
là cực đại giao thoa trên đoạn AB, N là cực đại giao thoa trên đường thẳng vuông góc với AB tại A. Diện tích nhỏ nhất
của tam giác AMN có giá trị xấp xỉ bằng

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 15 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 16,14 cm2 B. 1,06 cm2 C. 2,24 cm2 D. 2,35 cm2
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 240√2cos(100𝜋𝑡)𝑉 vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần có giá trị 60𝛺,
1,2 10−3
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝜋 𝐻 và tụ điện có điện dung 6𝜋 𝐹 mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 120√2𝑉 và 120√3 V B. 120√3 V và 120 V C. 120√3 V và −120 V D. 120 V và −120√3 V
Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến noi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha có đường kính d
với hiệu suất truyền tải là 91%. Biết công suất và điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện là không đổi. Coi hệ số công suất
của mạch điện bằng 1 và điện năng hao phí khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt. Nếu thay hệ thống dây truyền tải ban
đầu bằng hệ thống dây mới có cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính là 1,5d thì hiệu suất truyền tải bằng
A. 94% B. 96% C. 92% D. 98%
Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, 𝐵 là điểm
bụng gần 𝐴 nhất với 𝐴𝐵 = 18 cm, M là một điểm trên dây cách 𝐵 một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng,
khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0,2 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s B. 4,8 m/s C. 2,4 m/s D. 1,2 m/s
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡(𝑉) (với U không đổi, 𝜔 có thể thay đổi được) vào một đoạn
1,6
mạch gồm có điện trở 𝑅, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là 𝜋 𝐻 mắc nối tiếp. Khi 𝜔 = 𝜔0 thì công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W. Khi 𝜔 = 𝜔1 hoặc 𝜔 = 𝜔2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W. Biết 𝜔1 − 𝜔2 = 120𝜋(rad/s). Giá trị của R bằng
A. 133,3𝛺 B. 400𝛺 C. 240,3𝛺 D. 160𝛺
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆1 và 𝜆2 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân sáng trung tâm có
N vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 𝜆1 và 𝜆2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N
không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 40. Cho cơ hệ như hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố
định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g
bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để 𝐴 và 𝐵 không thể chạm vào nhau. Từ vị trí cân bằng
của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy giá
trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Từ khi thả vật B tới khi vật A dừng lại lần đâu tiên, quãng đường đi
được của vật A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 cm B. 22,5 cm C. 19,1 cm D. 21,6 cm
ĐỀ 07: SGD & ĐT THÁI NGUYÊN.
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cuộn cảm có cảm kháng 𝑍𝐿 và tụ điện có dung kháng 𝑍𝐶 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 . B. √𝑍𝐶2 + (𝑅 − 𝑍𝐿 )2 . C. √𝑅 2 + (𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 )2 . D. √𝑍𝐿2 + (𝑅 − 𝑍𝐶 )2
Câu 2. Khi nói vê dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dân theo thời gian. D. Gia tốc của vật luôn giảm dân theo thời gian
Câu 3. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ 𝑚0 chuyển
động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
𝑣 2 𝑣 2 𝑚0 𝑚0
A. 𝑚0 √1 + (𝑐 ) . B. 𝑚0 √1 − (𝑐 ) . C. 2
. D. 2
√1−(𝑣) √1+(𝑣)
𝑐 𝑐
Câu 4. Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong của mỗi nguồn là
𝑟. Điện trở của bộ nguồn 𝑟𝑏 được tính bằng biểu thức nào sau đây?
𝑟 𝑟
A. 𝑟𝑏 = 𝑛. B. 𝑟𝑏 = 𝑛2. C. 𝑟𝑏 = 𝑛𝑟. D. 𝑟𝑏 = 𝑛2 𝑟
Câu 5. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau conn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. tác sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang - phát quang
Câu 6. Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ
tới hạn 𝑇𝐶 được gọi là hiện tượng
A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực
Câu 7. Một vật dao động điêu hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Vận tốc của vật được xác định theo phương
trình
A. 𝑣 = 𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 𝑣 = −𝜔𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑). C. 𝑣 = 𝜔𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 𝑣 = −𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
Câu 8. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 16 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 9. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dài dây treo ℓ dao động điêu hòa với biên độ góc 𝛼0
tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 𝑚𝑔𝑙(1 + cos𝛼0 ). B. 𝑚𝑔𝑙(1 − cos𝛼0 ). C. 𝑚𝑔𝑙(1 − sin𝛼0 ). D. 𝑚𝑔𝑙(1 + sin𝛼0 )
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điêu hòa với tân
số góc là
𝑚 𝑚 𝑘 𝑘
A. √ 𝑘 . B. 2𝜋√ 𝑘 . C. √𝑚. D. 2𝜋√𝑚
Câu 11. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 12. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa
A. trễ pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 𝜋/4 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 𝜋/4 so với cường độ dòng điện
Câu 13. Biết 𝐼0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ 𝐼 thì mức cường độ âm là
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. 𝐿 = 2lg 𝐼 (𝑑𝐵). B. 𝐿 = 10lg 𝐼0 ( dB). C. 𝐿 = 2lg 𝐼0 (𝑑𝐵). D. 𝐿 = 10lg 𝐼 ( dB)
0 0
Câu 14. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
D. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
23
Câu 15. Số nuclon trong hạt nhân 11 Na là
A. 34. B. 12. C. 11. D. 23
Câu 16. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng siêu âm ra loa.
C. đưa sóng cao tần ra loa. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
Câu 17. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 𝜆. Khoảng cách giữa hai
điểm bụng liên tiếp là
A. 𝜆. B. 2𝜆. C. 𝜆/4. D. 𝜆/2
Câu 18. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma là
A. hồng ngoại. B. gamma. C. tia X. D. tử ngoại
Câu 19. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục
A. đèn dây tóc nóng sáng. B. đèn hơi natri. C. đèn hơi thủy ngân. D. đèn hoi hidro
Câu 20. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và 𝑝 cực bắc). Khi máy hoạt
động, roto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
𝑛 𝑝 1
A. 𝑝. B. 𝑛. C. np. D. 𝑛𝑝
Câu 21. Tại một điểm 𝐴 nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là
10−12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. 10−2 ( W/m2 ). B. 10−3 ( W/m2 ). C. 10−5 ( W/m2 ). D. 10−4 ( W/m2 )
Câu 22. Đặt điện áp ổn định 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔𝑡 vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây trễ pha 𝜋/3 so với u. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 2R. B. √3𝑅. C. √2𝑅. D. 3R
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1,0 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,0 mm. Bước sóng của ánh sáng này bằng
A. 0,48𝜇m. B. 0,40𝜇m. C. 0,60𝜇𝑚. D. 0,50𝜇𝑚
Câu 24. Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện có suất điện động 20 V. Tụ điện có điện
tích là
A. 2,5.10−3 C. B. 2,5.10−6 C. C. 10−6 C. D. 10−3 𝐶
Câu 25. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có điện dụng
2,5.10−6 F. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10−10 s. B. 3,14.10−5 s. C. 6,28 ⋅ 10−10 s. D. 1,57.10−5 s
1
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 2𝜋 𝐻 thì cường độ
dòng điện trong mạch 𝑖 = 5√2cos100𝜋𝑡(𝐴). Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu đoạn mạch là
A. 250 V. B. 220 V. C. 400 V. D. 200 V
Câu 27. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng 𝑚0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau
11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g. Giá trị của 𝑚0 là
A. 2,56 g. B. 17,92 g. C. 6,72 g. D. 35,84 g

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 17 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 28. Hai dây dẫn thẳng dài được đặt vuông góc, rất gần nhau và cách điện với nhau trong không khí. Dòng điện
chạy trong hai dây dẫn cùng cường độ và có chiều như hình bên. Các điểm M, N, P và 𝑄
đều cách hai dây dẫn những khoảng bằng nhau. Tại điểm nào cảm ứng từ tổng hợp do hai
dây dẫn này gây ra bằng không?
A. 𝑀 và 𝑃. B. 𝑃 và 𝑄.
C. N và Q. D. 𝑀 và N
Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là
A. 5 cm. B. 12 cm. C. 1 m. D. 7 cm
Câu 30. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75𝜇𝑚. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng
lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10−34 𝐽𝑠. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 2,65 ⋅ 10−19 J. B. 2.65 ⋅ 10−25 J C. 26,5 ⋅ 10−19 J. D. 26,5 ⋅ 10−32 J
Câu 31. Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm
𝑡 = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy 𝜋 2 = 10. Phương trình dao động là
A. 𝑥 = 10cos(2𝜋𝑡 − 5𝜋/6)cm.
B. 𝑥 = 5cos(4𝜋𝑡 − 𝜋/6)cm.
C. 𝑥 = 10cos(2𝜋𝑡 − 𝜋/6)cm.
D. 𝑥 = 5cos(4𝜋𝑡 − 5𝜋/6)cm
Câu 32. Bắn hạt 𝛼 có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 14 7 𝑁 đứng yên thì thu được
một hạt proton và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm
theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân proton và tốc độ của hạt 𝑋 bằng 7,5. Lấy khối lượng hạt nhân
tính theo đơn vị u bằng số khối lượng của chúng; c = 3.108 m/s; 1uc 2 = 931,5MeV. Tốc độ của hạt X là
A. 2,45.106 m/s. B. 4,70.106 m/s. C. 2,72.106 m/s. D. 3,12.106 m/s
Câu 33. Một trạm phát điện có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện một pha có
điện trở không đổi. Biết hệ số công suất trên đường dây luôn bằng 1. Nếu điện áp đưa lên đâu đường dây là 200kV thì
hao phí điện năng là 30%. Nếu điện áp đưa lên đầu đường dây là 500kV thì hao phí điện năng là
A. 2,4%. B. 12%. C. 4,8%. D. 1,24%
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 84 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây
mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau ±𝜋/3 + 2𝑘𝜋 (k là các số nguyên) thì hai phần tứ dao động ngược
pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng
một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 64 cm. B. 68 cm. C. 80 cm. D. 76 cm
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 (U và 𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong
đó cuộn dây thuần cảm. Ban đầu khi K mở, đoạn mạch AB có công suất tiêu thụ
bằng 140 W và hệ số công suất bằng 1. Khi K đóng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị bằng 0,6𝑈. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
AM khi K đóng là
A. 73 W. B. 76 W. C. 56 W. D. 70 W
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hô̂n hợp gồm hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng
với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 29,7 mm. C. 19,8 mm. D. 9,9 mm
Câu 37. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối
lượng 0,1 kg như hình bên. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, đủ dài. Ban đầu kéo vật B theo phương của trục lò xo để lò xo dãn
10 cm rồi thả nhẹ. Biết vật B không va chạm với vật A trước khi vật A dừng lại lân đâu
tiên. Từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lần đầu, tốc độ trung bình của vật B là
A. 75,8 cm/s. B. 81,3 cm/s. C. 47,7 cm/s. D. 63,7 cm/s
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp (hình bên). Biết tụ điện có dung kháng 𝑍𝐶 , cuộn cảm thuần
có cảm kháng 𝑍𝐿 và 3𝑍𝐿 = 2𝑍𝐶 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của điện áp giữa hai đâu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 110 V. B. 80 V.
C. 150 V. D. 120 V
Câu 39. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn A, B cách nhau 16,25 cm dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình 𝑢1 = 𝑢2 = 𝐴cos(40𝜋𝑡)
(cm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 100 cm/s.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 18 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Ở mặt chất lỏng, gọi 𝛥 là đường trung trực của AB. M là một điểm không nằm trên AB và không thuộc 𝛥, sao cho phần
tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến 𝛥 là
A. 4,62 cm. B. 5,38 cm. C. 3,08 cm. D. 3,85 cm
Câu 40. Cho mạch điện như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, các điện trở
giống nhau 𝑅 = 1𝛺, nguồn điện có suất điện động 𝐸 = 6 V và điện trở trong r = 1Ω.
Ban đầu khóa K ở chốt (1), khi dòng điện trong mạch ổn định, chuyển K sang chốt (2)
thì trong mạch LC có dao động điện từ với chu kì 3,14 ⋅ 10−5 s. Từ thông riêng của
cuộn dây có giá trị cực đại là
A. 23,5.10−6 Wb. B. 2,5 ⋅ 10−6 Wb.
−6
C. 7,5 ⋅ 10 Wb. D. 15 ⋅ 10−6 Wb
ĐỀ 08: SGD & ĐT HƯNG YÊN.
Câu 1. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động
riêng của mạch là
2𝜋 √𝐿𝐶 1
A. f = . B. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶 C. 𝑓 = 2𝜋 . D. 𝑓 = 2𝜋 𝐿𝐶.
√LC √
Câu 2. Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông (𝑊/𝑚2 ). B. niuton trên mét vuông 𝑁/𝑚2.
C. Ben (B). D. oát trên mét 𝑊/𝑚.
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các
A. electrôn. B. nơtrôn. C. nuclôn. D. prôtôn.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng khúc xạ. B. Hiện tượng giao thoa. C. Hiện tượng nhiễu xạ. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(𝜔t + 𝜑)(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm là
𝜔 1 𝐿
A. 𝜔L. B. 𝐿 . C. 𝜔𝐿. D. 𝜔.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng: Đối với ánh sáng đơn sắc có tần số f, năng lượng của mỗi phôtôn 𝜀 được xác
định theo công thức nào sau đây?
f ℎ
A. 𝜀 = h. B. 𝜀 = hf 2 . C. 𝜀 = 𝑓 . D. 𝜀 = hf.
Câu 7. Đặt hai hai quả cầu nhỏ mang điện tích âm ở gần nhau thì chúng
A. đẩy rồi hút. B. hút nhau. C. đẩy nhau. D. hút rồi đẩy.
Câu 8. So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng có
A. tần số lớn hơn. B. tốc độ truyền sóng trong chân không nhanh hơn.
C. tốc độ truyền sóng trong chân không nhỏ hơn. D. tần số nhỏ hơn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 10. Đơn vị đo của chu kì dao động là
A. rađian (rad). B. héc (Hz). C. rađian trên giây (rad/s) D. giây (s).
Câu 11. Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 +
0,5𝜋) (𝑉). Điện áp cực đại có giá trị là
A. 200√2 V. B. 400 V. C. 100√2 V. D. 200 V.
Câu 12. Một điện tích 𝑞 chuyển động với vận tốc 𝑣 trong từ trường đều có hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ B ⃗ của từ
trường một góc 𝛼. Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xo là
A. 𝑓 = |𝑞|𝐵𝑣 𝑠𝑖𝑛 𝛼. B. 𝑓 = |𝑞|𝐵𝑣 𝑐𝑜𝑠 𝛼. C. 𝑓 = |𝑞|𝐵𝑣 𝑡𝑎𝑛 𝛼. D. 𝑓 = |𝑞|𝐵𝑣 𝑐𝑜𝑡 𝛼.
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc 𝜔. Khi vật có li độ 𝑥 thì gia tốc của vật là
A. −𝜔x 2 . B. 𝜔x 2 . C. 𝜔2 𝑥. D. −𝜔2 𝑥.
Câu 14. Một chất điểm dao động theo phương trình 𝑥 = 2√2cos(5𝜋𝑡 + 𝜋)(cm). Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2 cm. B. 5𝜋cm. C. 0,5𝜋cm. D. 2√2 cm.
Câu 15. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. lan truyền tần số trong môi trường. B. lan truyền biên độ trong môi trường.
C. lan truyền dao động trong môi trường. D. chuyển động của các phần tử môi trường.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát
một khoảng 𝐷. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Trên màn quan sát được một hệ vân giao thoa.
Khoảng vân i được xác định bằng công thức
𝜆D 𝜆𝐷 𝜆𝐷 2𝜆𝐷
A. i = 4a . B. 𝑖 = 𝑎 . C. 𝑖 = 2𝑎 . D. 𝑖 = 𝑎 .
Câu 17. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều ba pha có dạng: 𝑒1 = 220√2cos(100𝜋𝑡)(𝑉), e2 =
E2 cos(𝜔t + 2𝜋/3)(V) và e3 = E3 cos(𝜔t + 𝜑3 )(V)(𝜔 là tốc độ góc của suất điện động, tính bằng s). Kết luận sai là
A. 𝜑3 = −2𝜋/3 rad B. 𝜔 = 100𝜋rad/s. C. E2 = 220 V. D. E3 = 220√2 V.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 19 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 18. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos(𝜋𝑓𝑡)(𝑁) (với 𝐹0 và 𝑓 không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 0,5f. B. 2𝜋f. C. f. D. 𝜋.
Câu 19. Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. −0,5 cm. B. −0,5 m. C. 0,5 m. D. 0,5 cm.
Câu 20. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 , N2 . Kết luận đúng là
A. N2 > N1 . B. N2 ⋅ N1 = 1. C. N2 = N1 . D. N2 < N1 .
Câu 21. Đạt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 0,25𝜋) (𝑉) dòng
điện qua phần tử đó là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 0,25𝜋) (𝐴). Phần tử đó là
A. cuộn dây có điện trở'. B. điện trở thuân. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
Câu 22. Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bất kỳ.
C. dao động với biên độ cực tiểu. D. luôn đứng yên.
A
Câu 23. Cho phương trình phóng xạ 210 84 Po →Z X+ 4
2 He. Hạt nhân A Z X là
214 205 206
A. 86 Rn. B. 82 Pb. C. 82 Pb. D. 207
82 Pb.
Câu 24. Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng được xác định bằng công thức 𝑟𝑛 = 𝑛2 𝑟0 với 𝑟0 =
5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng 𝑀 trong nguyên tử hiđrô là
A. 21,2.10−11 m. B. 132,5 ⋅ 10−11 m. C. 84,8.10−11 m. D. 47,7.10−11 m.
Câu 25. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 𝑚, đang dao động điều hòa với phương x = 5cos(2𝜋t + 𝜋)(cm).
Biết lò xo có độ cứng 10 N/m, lấy 𝜋 2 = 10. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 250 g. B. 125 g. C. 200 g. D. 400 g.
Câu 26. Cho mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,5mH và tụ điện có điện dung 2 nF. Chu kì
dao động riêng của mạch là
1
A. 0,5(𝑠). B. 2𝜋(𝜇s). C. (𝜇s) D. 2𝜋(𝑠).
2𝜋
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm.
Hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2mm và cách màn quan sát một đoạn 1,5 m. Điểm M trên màn quan sát là vân
sáng bậc 2. Khoảng cách từ M tới vân sáng trung tâm là
A. 1,5625 mm. B. 0,9375 mm. C. 0,625 mm. D. 1,25 mm.
Câu 28. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số không đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tân số không đổi, vận tốc thay đổi.
Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân 11 H+73 Li → 2X. Biết mX = 4,0015u, mH = 1,0073u, mLi = 7,0012u, 1uc 2 =
931MeV và số Avogadro NA = 6,02 ⋅ 1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 2 g chất X là
A. 4.1023 MeV. B. 7,7 ⋅ 1023 MeV. C. 15,4.1023 MeV. D. 11,3 ⋅ 1026 MeV.
Câu 30. Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 7,64 ⋅ 10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là 𝜆1 = 0,18𝜇𝑚, 𝜆2 = 0,21𝜇𝑚, 𝜆3 = 0,35𝜇𝑚. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 J. s, c = 3.108 m/s. Các
bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là
A. 𝜆1 , 𝜆3 . B. 𝜆1 , 𝜆2 . C. 𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆3 . D. 𝜆2 , 𝜆3 .
Câu 31. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung 4nF. Đồ thị phụ thuộc
dòng điện vào thời gian như hình vẽ. Lấy 𝜋 2 = 10. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 2,5mH. B. 5mH.
C. 50𝜇H. D. 25𝜇H.
Câu 32. Nguồn điện có suất điện động 𝜉 và có điện trở trong r = 0,2Ω, được
mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2,4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là
A. 13 V. B. 14 V. C. 12 V. D. 11 V.
Câu 33. Đặt điện áp u = 200cos100𝜋t(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là i = 4cos(100𝜋t − 𝜋/3)(A).
Giá trị của R bằng
A. 50Ω. B. 50√2Ω. C. 25Ω. D. 25√2𝛺.
Câu 34. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm 𝐿 nối tiếp với tụ có điện dung 𝐶 thay đổi được. Điện áp
xoay chiều ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜋/3)(𝑉). Khi 𝐶 = 𝐶1 thì cường độ dòng điện
qua mạch là 𝑖 = 𝐼01 cos(𝜔𝑡)(𝐴) và công suất tiêu thụ trên mạch là 𝑃1 . Khi C = C2 thì cường độ dòng điện qua mạch là
i = I02 cos(𝜔t + 𝜋/6)(A) và công suất tiêu thụ trên mạch là P2 = 240 W. Giá trị của P1 là
A. 80√3 W. B. 80 W. C. 40√3 W. D. 120 W.
Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 90 cm. B. 105 cm. C. 120 cm. D. 75 cm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 20 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 36. Một vật có khối lượng 𝑚 thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương
trình lần lượt là: 𝑥1 = 3cos(𝜔𝑡 + 𝜋/6)(cm) và 𝑥2 = 8cos(𝜔𝑡 − 5𝜋/6)(cm). Khi vật qua li độ 𝑥 = 4 cm thì vận tốc
của vật v = 30 cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. 20rad/s. B. 100rad/s. C. 10rad/s. D. 6rad/s.
Câu 37. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 1,6 m / s lần lượt qua ba điểm M, 0 và N với biên độ
không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm M và N khi chưa có sóng truyền qua là 12 cm. Khi có sóng truyền qua điểm O
dao động với phương trình u = 3√2cos20𝜋t(cm)(t tính bằng s). Khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm M và N khi có
sóng truyền qua là
A. 13,4 cm. B. 13,0 cm. C. 15,5 cm. D. 12,0 cm.
100
Câu 38. Cho đoạn mạch A B như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿1 , tụ điện có điện dung C1 = 𝜋 𝜇F, Y chỉ
chứa các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u =
100√2cos100𝜋t(V) thì giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Y là 100 V, điện
áp tức thời uAN lệch pha 0,5𝜋 so với uMB và 4 L1 C1 𝜔2 = 3. Công suất tiêu thụ của
mạch gần giá trị nào nhất?
A. 79 W. B. 72 W. C. 86 W. D. 66 W.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
760 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng có bước sóng tương ứng theo thứ tự
giảm dần là 𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆3 . Biết 𝜆1 − 𝜆2 = 130 nm. Giá trị của 𝜆3 là
A. 455 nm. B. 650 nm. C. 520 nm. D. 433 nm.
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo và độ lớn lực hồi
phục 𝐹ℎ𝑝 tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian 𝑡 như hình vẽ
𝜋
sau. Biết 𝑡2 − 𝑡1 = 12 (𝑠). Giá treo con lắc bị nén cực đại lần đầu tiên ở
thời điểm
A. 𝜋/10( s). B. 𝜋/8(𝑠).
C. 𝜋/5(𝑠). D. 𝜋/12( s).
ĐỀ 09: SGD & ĐT HẢI PHÒNG.
Câu 1. Máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây?
A. Gương cầu lồi B. Hệ tán sắc C. Ống chuẩn trực D. Buồng tối
Câu 2. Quang phổ liên tục phát ra từ một vật phụ thuộc vào
A. kích thước của vật B. điện tích của vật C. nhiệt độ của vật D. khối lượng của vật
Câu 3. Pin quang điện biến đổi
A. điện năng thành quang năng B. nhiệt năng thành điện năng.
C. quang năng thành hóa năng D. quang năng thành điện năng
Câu 4. Hạ âm là những âm có tần số
A. từ 0 Hz đến vô cùng lớn B. lớn hơn 20 kHz C. từ 16 Hz đến 20000 Hz D. nhỏ hơn 16 Hz
Câu 5. Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp nhau bằng
𝜆 𝜆 𝜆 𝜆
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm có giá trị q1, q2, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không
được tính theo biểu thức nào sau đây?
𝑟2 𝑟2 |𝑞1 .𝑞2 | |𝑞1 .𝑞2 |
A. F = 9. 109 |𝑞 B. F = 9. 109 √|𝑞 C. F = 9. 109 √ 𝑟2
D. F = 9. 109 𝑟2
1 .𝑞2 | 1 .𝑞2 |
Câu 7. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Tần số của hai dao động thành phần B. Độ lệch pha của hai dao động
C. Biên độ của dao động thứ hai. D. Biên độ của dao động thứ nhất
Câu 8.Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyên từ trạng thái dừng có mức năng lượng En về trạng thái dừng có
mức năng lượng thấp hơn là Em thì sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng
A. Em - En B. En C. En - Em D. Em
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m được treo vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu còn
lại của lò xo được gắn vào giá cố định. Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo trên là
𝑘 1 𝑚 1 𝑘 𝑚
A. T = 2π√𝑚 B. T = 2π √ 𝑘 C. T = 2π √𝑚 D. T = 2π√ 𝑘
Câu 10. Cường độ dòng điện tức thời của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt + 𝜋/6) (A). Cường
độ cực đại của dòng điện trên bằng
A. 4 A B. 2√2 A C. 4√2 A D. 2 A
Câu 11. Hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ?
A. Nhiễu xạ B. Tán sắc C. Giao thoa D. Phản xạ

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 21 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 12. Ở đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện tức thời trên mạch.
B. cùng pha so với cường độ dòng điện tức thời trên mạch
C. Sớm pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện tức thời trên mạch
D. ngược pha so với cường độ dòng điện tức thời trên mạch
Câu 13. Trong thí nghiệm tạo giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp có cùng pha, bước sóng là λ. Trong vùng giao
thoa, điểm M là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới M bằng
1 3
A. (k + 4)λ với k là những số nguyên B. (k + 4)λ với k là những số nguyên
1 2
C. (k + 2)λ với k là những số nguyên D. (k + 3)λ với k là những số nguyên
Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. giá trị của lực cưỡng bức đạt cực đại B. bỏ qua lực ma sát hay lực cản của môi trường
C. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị bằng không
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ
điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính theo biểu thức
A. Z = √𝑅 + 𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 B. Z = 𝑅 + 𝑍𝐿 + 𝑍𝐶 C. Z = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 D. Z = 𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
Câu 16. Để xác định chiều các đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn ta có thể sử dụng
A. quy tắc nắm bàn tay phải B. định luật Farađây C. định luật Len-xơ D. quy tắc bàn tay trái
Câu 17. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch, làm xuất hiện dòng điện không đổi có cường độ I
trong đoạn mạch đó. Công của dòng điện thực hiện trong thời gian t được tính theo biểu thức
𝑈 𝑈𝐼
A. A = B. A = UIt C. A = I2Ut D. A =
𝐼𝑡 𝑡
Câu 18. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững B. Càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể âm, dương hoặc bằng không D. có giá trị như nhau đối với các hạt nhân
Câu 19. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ
yếu hiện nay và đem lại hiệu quả rõ rệt là
A. giảm công suất truyền tải điện B. tăng điện áp trước khi truyền tải điện
C. giảm điện áp trước khi truyền tải điện D. tăng chiều dài đường dây tải điện
Câu 20. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang
dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Gọi điện tích cực đại trên tụ là Q0. và điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0.
Hệ thức nào sau đây là đúng?
𝑈 𝑈
A. Q0 = 0 B. Q0 = ωU0 C. Q0 = 0 D. Q0 = CU0
𝐶 ω
Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) (t tính bằng giây). Tần số góc của dao động bằng
A. 4 rad/s B. 0,5 rad/s C. 2π rad/s D. 4π rad/s
Câu 22. Trong một phản ứng hạt nhân, gọi m0 và m lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản
ứng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu m < m0 thì phản ứng tỏa năng lượng B. Nếu m < m0 thì phản ứng thu năng lượng
C. Luôn có m < m0 D. Luôn có m > m0
Câu 23. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của một khối kim loại là 7,64.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s
và tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện ngoài của kim loại này gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 550 nm B. 260 nm C. 330 nm D. 420 nm
Câu 24. Một sóng cơ có tần số 1000 Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s. Bước sóng của nó có giá trị bằng
100 100
A. 0,33 cm B. 0,33 m C. 33 cm D. 33 m
𝜋
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(4t + 3 ) (x tính bằng centimét,
t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 5√3 cm B. 5 cm C. 10√3 cm D. 10 cm
Câu 26. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 10 g. Sau 2 chu kì bán rã, khối lượng còn lại của chất phóng xạ

A. 2,50 g B. 5,00 g C. 1,25 g D. 7,50 g
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + 𝜋/6) vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện chạy
trên đoạn mạch đó có dạng i = I0cos(ωt - 𝜋/6). Biết U0, I0 và ω là những hằng số dương. Hệ số công suất của đoạn
mạch này bằng
1 √3
A. 0,5. B.1 C. D.
√2 2
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và
vân tối liền kề bằng

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 22 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 1,60 mm B. 0,45 mm C. 0,40 mm D. 1,80 mm
Câu 29. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Đặt một vật sáng nhỏ trên trục chính và cách thấu kính 30 cm. Ảnh
của vật sáng qua thấu kính là
A. ảnh ảo và cách thấu kính 60 cm B. ảnh thật và cách thấu kính 12 cm
C. ảnh thật và cách thấu kính 60 cm D. ảnh ảo và cách thấu kính 60 cm
Câu 30. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Cường độ tức thời của dòng điện trên mạch
là i = 0,05cos(2000t) (A). Biết tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng
A. 0,05 µH B. 0,05 H C. 400 H D. 400 µH
Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân 1𝑝+ 11𝑁𝑎→ 2𝐻𝑒+X. Phản ứng này tỏa năng lượng 3,668 MeV và không kèm theo
1 23 4

bức xạ gamma. Biết rằng động năng của prôtôn 11𝑝 là 5,58 MeV, của hạt nhân 42𝐻𝑒 là 6,6 MeV và hạt nhân 23 11𝑁𝑎 ban
đầu đứng yên. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Góc
tạo bởi hướng chuyển động của hạt nhân 42𝐻𝑒 và hướng chuyển động của prôtôn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120° B. 75° C. 150° D. 60°
Câu 32. Để cung cấp điện cho một khu dân cư từ một trạm điện người ta sử dụng đường dây truyền tải điện một pha.
Biết công suất điện truyền tới khu dân cư không đổi, điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện và coi như hao phí
điện năng khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì
điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,5 lần điện áp hiệu dụng ở khu dân cư. Để công suất hao phí trên đường dây
truyền tải giảm 81 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cân sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây
của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng
A. 22,516 B. 7,586 C. 6,037 D. 13,417
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều uAB = 220√2cos(100πt – 𝜋/6) (V) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm: biến trở R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm với hệ số tự cảm L có thể thay đổi được. Ban đầu, điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn dây có dạng uNB = U0cos(100πt + 𝜋/3) (V). Khi tăng đồng thời giá trị của
biến trở R và hệ số tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là
A. 110√2 V B. 220 V C. 220√2 V D. 110 V
Câu 34. Ở mặt nước, có hai điểm A và B nằm trên cho một phương truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng.
Tại thời điểm t, phần tử môi trường ở A và B đang ở phía trên vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, phần tử
môi trường ở A đang đi lên, phần tử môi trường ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Sóng có biên độ là 0,7 mm và truyền theo chiều từ B đến A
B. Sóng có biên độ là 0,5 mm và truyền theo chiều từ A đến B
C. Sóng có biên độ là 0,7 mm và truyền theo chiều từ A đến B
D. Sóng có biên độ là 0,5 mm và truyền theo chiều từ B đến A
Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ Ox. Biết vị trí cân
bằng của chúng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với Ox tại gốc O và cách nhau 15 cm. Phương trình dao động
của hai chất điểm lần lượt là x1 = 8cos(7πt – 𝜋/12) cm và x2 = 6cos(7πt +𝜋/4) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất
điểm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 cm B. 20 cm C. 18 cm D. 17 cm
Câu 36. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt
song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,400 µm ≤ λ ≤0,750 µm. N là một điểm trên màn quan sát và cách vân sáng trung tâm 12 mm. Bức xạ cho vân tối tại
N có bước sóng lớn nhất bằng
A. 0,705 µm B. 0,735 µm C. 0,585 µm D. 0,685 µm
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Chọn hệ trục tọa độ Oxy nằm tại mặt nước có gốc O trùng với điểm A;
trục Oy trùng với đường thẳng AB, chiều dương từ A tới B; trục Ox vuông góc với trục Oy. Điểm M có tọa độ (a, 0)
và N có tọa độ (b, 0). Hai điểm này có thể di động trên trục Ox sao cho a. b = 324 cm2, 24 cm ≥b ≥ 21,6 cm và b > a
̂ có giá trị lớn nhất thì tại M và N là hai cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng MN còn có hai cực tiểu
> 0. Khi góc MBN
giao thoa. Số cực đại giao thoa trên đoạn AB là
A. 21 B. 25 C. 22 D. 23
Câu 38. Xét cơ hệ gồm hai lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và cùng chiều dài tự nhiên 32 cm, được gắn với hai vật nhỏ
A và B ở hai đầu và hai đầu và hai đầu còn lại gắn vào điểm cố định I trên
mặt phẳng ngang như hình bên. Biết rằng khối lượng của vật A và vật B
lần lượt là 100 g và 400 g. Bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho hai vật dao
động bằng cách đưa vật A đến vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm
và vật B đến vị trí sao cho lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Tại thời điểm ban
đầu, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua I và trùng với trục của các lò
xo. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 55cm B. 80 cm và 48cm C. 80 cm và 55cm D. 64 cm và 48cm

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 23 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 39. Hai đoạn mạch điện X và Y là các đoạn mạch chứa điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tự điện mắc nối tiếp.
Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (U là hằng số dương, ω có thể thay P (W)
đổi) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch X và Y thì công suất tiêu thụ trên hai 60
đoạn mạch lần lượt là PX và PY. Hai công suất này biến thiên theo ω được
biểu diễn bằng hai đồ thị như hình bên. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn 40
mạch AB gồm đoạn mạch X mắc nối tiếp với đoạn mạch Y thì khi ω = ω2, PY
công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? 20
PX
A. 24 W B. 22 W
C. 20 W. D. 50 W ω3
O ω1 ω2 ω
Câu 40. Cho ba mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động
điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của các tụ điện đều bằng 5 nC. Gọi cặp giá trị điện tích tức thời trên một bản tụ và
cường độ dòng điện tức thời trong mạch ở mạch dao động thứ nhất, mạch dao động thứ hai, mạch dao động thứ ba lần
lượt là: q1 và i1, q2 và i2, q3 và i3. Biết rằng q1i2i3 + q2i3i1 =q3i1i2. Khi q1 =3 nC và q3 = 4 nC thì q2 bằng
A. 1,904 nC B. 2,104 nC C. 1,500 nC D. 1,100 nC
ĐỀ 10: SGD & ĐT NINH BÌNH.
Câu 1. Một điện tích q được đặt trong điện trường có cường độ điện trường ⃗E. Lực điện trường tác dụng lên điện
⃗ được tính bằng biểu thức
tích q là F
𝐸⃗ 𝐸⃗
A. 𝐹 = .
𝑞
B. 𝐹 = − .
𝑞
C. 𝐹 = −𝑞𝐸⃗. D. 𝐹 = 𝑞𝐸⃗ .
Câu 2. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện. B. mạ điện. C. son tĩnh điện. D. luyện nhôm.
Câu 3. Cho toàn mạch gồm nguồn điện (E, r) mạch ngoài là biến trở R N hiệu điện thế hai đầu biến trở là UN . Nhận
xét đúng là
A. UN tăng khi R N tăng. B. UN tăng khi R N giàm. C. UN tỷ lệ thuận với R N . D. UN tỷ lệ nghịch với R N .
Câu 4. Hinh vẽ bên mô tả đoạn dây dẫn AB mang dòng điện (I) đặt trong từ trường
thì chịu tác dụng một lực từ (𝐹 ). Từ trường này có đường sức từ
A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ trái sang phải.
B. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ phải sang trái.
C. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau.
D. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước.
Câu 5. Cho hai dao đọng điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng biên độ A, đồ thị biểu diễn của li độ theo thời
gian của hai dao động được mô tả như hình bên. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là
A. 2 A B. 𝐴√2.
C. 0. D. A √3.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là lực cản của môi trường.
C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 7. Một học sinh khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn sau đó vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của bình phương chu kỳ (T 2 ) vào chiều dài (1) của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được
A. khối lượng con lắc. B. biên độ của con lắc. C. hằng số hấp dẫn. D. gia tốc rơi tự do.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao đọng ̣ điều hòa với
tần số góc là
𝑘 1 𝑘 𝑚 𝑘
A. 2𝜋√𝑚. B. 2𝜋 √𝑚. C. √ 𝑘 . D. √𝑚.
Câu 9. Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó khác nhau về
A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. âm sắc. D. tần sô âm.
Câu 10. Một nguồn sóng cơ có tân số f, chu kỳ T lan truyền trên một sợi dây có chiều dài L. Tốc độ truyền sóng là v.
Biểu thức có cùng đơn vị với L là
A. f/T B. v/T. C. 𝑣/𝑓 D. 𝑇/𝑣.
Câu 11. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng là 𝜆. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là
A. 𝜆/2. B. 2𝜆. C. 𝜆/4 D. 𝜆.
Câu 12. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 𝜋/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 𝜋/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 13. Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp
⃗ =𝑈
A. 𝑈 ⃗⃗⃗⃗⃗𝑅 + ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐿 + ⃗⃗⃗⃗
𝑈𝐶 . B. 𝑈 = √𝑈𝑅2 + (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶 )2 . C. 𝑈 = 𝑈𝑅 + 𝑈𝐿 + 𝑈𝐶 . D. 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 .
Câu 14. Số nơtron có trong hạt nhân 23592 U là
A. 92. B. 235. C. 327. D. 143.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 24 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR , UL , UC . Hệ số công suát của đọan mạch cos 𝜑 là
U U U −U U −U
A. cos𝜑 = 𝐿. B. cos𝜑 = R. C. cos𝜑 = 𝐿 𝐶. D. cos𝜑 = 𝐿 𝐶.
U U U U𝑅
Câu 16. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm có
A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện thành một mạch điện kín.
B. Cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện thành một mạch điện kín.
C. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện.
D. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện.
Câu 17. Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s.
Bước sóng của sóng này là
A. 3,3 m. B. 3,3 km. C. 3,3 mm. D. 3,3 cm.
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân 12 H+13 H →42 He+10 n. Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ.
Câu 19. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi truyền qua lăng kính.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 =
400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m.
Khoảng vân 𝑖 bằng
A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm.
Câu 21. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng song song phức tạp thành nhiều chùm tia đơn sắc khác nhau
trong máy quang phổ lăng kính là
A. lăng kính. B. ống chuẩn trực.
C. thấu kính của buồng tối. D. thấu kính của ống chuẩn trực.
Câu 22. Có bốn thành phần sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và ánh sáng nhìn thấy. Thành phần khác bản
chất với ba thành phần còn lại là
A. tia anpha. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 23. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay một phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì
chúng phát ra hay hấp thụ n phôtôn. Giá trị của n thỏa mãn
A. n = 1. B. n = 1,2,3,4 … C. n = 1,3,5,7 … D. n = 2,4,6,8 …
Câu 24. Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82𝜇m. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 J. s, e = 1,6 ⋅ 10−19 C; Năng lượng cần thiết
để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là
A. 2,4 ⋅ 10−19 eV B. 2,4eV. C. 1,5.10−19 eV D. 1,5eV.
7 1 4
Câu 25. Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li+1 H →2 He + 𝑋. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng
này là 5,2.1024 MeV. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2MeV. B. 34,6MeV. C. 17,3MeV. D. 51,9MeV.
Câu 26. Vật dao động điều hoà với biên độ 6 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy 𝜋 2 = 10). Tại một thờ̀ điểm mà pha dao động
của vật bằng 13𝜋/3 thì gia tốc của nó là
A. −480 cm/s2. B. 480 cm/s 2. C. 240 cm/s 2. D. −240 cm/s2.
Câu 27. Một nhà máy thủy điện đang hoạt động. Năng lượng nào sau đây đã chuyển hóa thành điện năng?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng.
Câu 28. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết
L = 0,2mH; C = 5nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V. B. 3,0 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu 29. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động điều hòa theo phương vuông góc
với mặt nước có cùng phương trình u = acos20𝜋t (u tính bẳng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 30 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB, điểm M thuộc AB cách I một khoảng 1 cm. Tỉ số biên độ dao động sóng tổng
hợp giữa I và M là
A. 2. B. 0,5. C. √2. D. 1/√2.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ
bên vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dạy thuần cảm L, điện trờ thuần
1
R, tụ điện C = 4𝜋 mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu 150
cuộn dây 𝐿 và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nưa trên điện trờ 𝑅.
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. 187,50 W. B. 281,25 W.
C. 140,63 W. D. 562,50 W.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 25 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 31. Một sợi dây dài 80 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định, trên dây còn có 4 điểm khác đứng yên,
tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ
dao động của điểm bụng khi đó là 12𝜋m/s. Tìm tỉ số giữa khoảng cách nhó nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần
nhau nhất trong quá trình dao động?
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,80.
Câu 32. Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa x1 (t) và x2 (t) tương ứng với đường cong như hình vẽ. Độ lệch pha
(𝛥𝜑 = 𝜑2 − 𝜑1 ) của hai dao động này ở thờ̀i điểm t = 1,5 s là x (cm)
A. 0. B. 𝜋/2 rad.
6
C. −0,75𝜋 rad D. 0,75𝜋 rad. x1
x2
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 vào hai đầu đoạn mạch có O
2 4
R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện trờ 𝑅 thay đổi được. Khi 𝑅 thay đồi ta có t (s)
ứng với hai giá trị 𝑅1 = 20𝛺 và R 2 = 80Ω thì công suất tiêu thụ trong đoạn -6
mạch đều bằng 400 W. Cho R thay đổi để công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch đạt giá trị cực đại là 𝑃max . Giá trị của 𝑃max bẳng
A. 600 W. B. 500 W. C. 800 W. D. 1000 W.
Câu 34. Chiếu bức xạ có bước sóng 𝜆 vào catôt của một tế bào quang điện có công
thoát A = 3,8eV. Êlectron quang điện bứt ra với vận tốc ban đầu vo cho chuyển động a
vào trong một vùng từ trường đều có B = 10−4 T được giới hạn giữa hai đường thẳng Δ Δ’
song song 𝛥 và 𝛥′ , cách nhau một khoảng 𝑎 = 10 cm và có phương vuông góc với mặt .
phẳng chứa 𝛥 và 𝛥′ , sao cho v ⃗ 0 hợp góc 𝛼 = 30° với 𝛥, bỏ qua tác dụng của trọng lực, ⃗
𝐵
e
lấy e = 1,6 ⋅ 10 C, me = 9,1.10−31 kg. Để êlectron không ra khơi từ trường ờ 𝛥′
−19

(hình vẽ) thì bước sóng 𝜆 có giá trị lớn nhất gần nhất với giá trị nào sau đây? α
A. 0,30𝜇m. B. 0,20𝜇m. 𝑣0
C. 0,25𝜇m. D. 0,15𝜇m.
Câu 35. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron khi chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong
thì quang phổ vạch phát xạ của nó cho 10 vạch, biết các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
13,6
được xác định bằng biểu thức 𝐸𝑛 = − 2 (eV)(n = 1,2,3, … ). Bước sóng ngắn nhất trong vùng quang phổ nhìn thấy
𝑛
của đám nguyên tử hiđrô này là
A. 0,095𝜇m. B. 0,410𝜇m. C. 0,434𝜇m. D. 0,380𝜇m.
Câu 36. Một mẫu chất chứa 60 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều trị ung thư.
Gọi ΔN0 là số hạt 60 Co của mẫu phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là hết "hạn sự dụng"
khi số hạt 60 Co của mẫu phân rã trong 1 giờ nhỏ hơn 39ΔN0. Nếu mẫu được sản xuất vào tuần thứ hai của tháng 5
năm 2022 thì hạn sử dụng của nó đến
A. tháng 8 năm 2024. B. tháng 8 năm 2025. C. tháng 10 năm 2024. D. tháng 10 năm 2025.
Câu 37. Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng 𝑘 = 4,8 N/m được gắn một
đầu cố định vào tường đề lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng 𝑀 =
0,2 kg và một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 = 0,1 kg nằm yên trên xe, đang
chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc 𝑣 = 20 cm/s, hướng đến lò
xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là
𝜇 = 0,04. Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy 𝑔 = 10 m/s 2. Tốc độ trung
bình kể từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại lần đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14 cm/s. B. 12 cm/s. C. 16 cm/s. D. 18 cm/s.
Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại 𝐴 và 𝐵 cách nhau 12,6 cm dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng A B, khoảng cách từ 𝐴 tới cực đại giao thoa xa 𝐴 nhất là 12,0 cm.
Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Gọi 𝐼 là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất
lỏng, gọi (𝐶) là hình tròn nhận I B là đường kính, 𝑀 là một điểm ở trong (𝐶) và xa 𝐼 nhất mà phần tử chất lỏng tại đó
dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn thẳng M I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,8 cm. B. 4,2 cm. C. 6,2 cm D. 5,4 cm
Câu 39. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện với điện dung C với 𝐶R2 < 2 L. Đặt vào AB một điện áp 𝑢𝐴𝐵 = 𝑈√2 cos 𝜔𝑡, U
không đổi và 𝜔 thay đồi. Khi 𝜔 = 𝜔𝐶 thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
AM và AB lệch pha nhau một góc nhỏ nhất là 𝛼. Giá trị 𝛼 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,24rad. B. 1,41rad. C. 1,57rad. D. 1,05rad.
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dạy tải điện một pha. Biết đoạn
mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bẳng
0,8. Để tăng hiệu suât của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên x
lần. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1.3 lần. B. 14 lần. C. 1.5 lần. D. 1.6 là̀ n.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 26 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
ĐỀ 11: SGD & ĐT HÀ NAM.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị dương B. là hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. luôn có giá trị không đổi
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 =
𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 𝑘𝐴2 B. kA C. 0,5𝑘𝐴2 D. 0,5kA
Câu 3. Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Giảm khi nhiệt độ tăng C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng đề biển dao động
âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Micro D. Mạch biến điệu
Câu 5. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. quang điện ngoài
Câu 6. Tia laze được dùng
A. trong chiếu điện, chụp điện
B. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu
C. để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
D. để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay
Câu 7. Một sóng co hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng 𝜆. Trên cùng một phương truyền sóng,
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A. 𝜆/2 B. 𝜆 C. 𝜆/4 D. 2𝜆
Câu 8. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy ℎ = 6,625 ⋅ 10−34 Js, 𝑐 = 3 ⋅
108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 1,30.10−19 J B. 1,30.10−28 J C. 3,37 ⋅ 10−19 J D. 3,37 ⋅ 10−28 J
Câu 9. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 750 nm B. 920 nm C. 450 nm D. 280 nm
Câu 10. Khi ghép n nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 𝐸 và r/n B. nE và nr C. nE và 𝑟/𝑛 D. E và nr
Câu 11. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất lỏng B. chất khí C. chân không D. chất rắn
Câu 12. Một hạt nhân có kí hiệu 𝑍𝐴 𝑋, 𝐴 được gọi là
A. số proton B. số electron C. số notron D. số khối
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝑅 𝑅 √𝑅2 +(𝑍𝐿 +𝑍𝐶 )2 √𝑅2 +(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )2
A. B. C. D.
√𝑅2 +(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )2 √𝑅2 +(𝑍𝐿 +𝑍𝐶 )2 𝑅 𝑅
Câu 14. Ở Việt Nam, mang điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50 Hz B. 50𝜋Hz C. 100𝜋Hz D. 100 Hz
Câu 15. Một mạch kín phẳng có diện tích 𝑆 đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến 𝑛⃗ của một phẳng chứa
mạch hợp với vectơ cảm ứng từ 𝐵 ⃗ một góc 𝛼. Từ thông qua diện tích 𝑆 là
A. Φ = 𝑆cos𝛼 B. Φ = 𝐵𝑆sin𝛼 C. Φ = 𝐵𝑆cos𝛼 D. Φ = 𝐵sin𝛼
Câu 16. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào?
A. Ánh sáng lục B. Ánh sáng tím C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng đỏ
Câu 17. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là 𝑟0 = 5,3 ⋅ 10−11 m. Quỹ đạo dừng M
của electron trong nguyên tử có bán kính
A. 47,7 ⋅ 10−10 m B. 15,9.10−11 m C. 4,77 ⋅ 10−10 m D. 1,59 ⋅ 10−11 m
9
Câu 18. Hạt nhân 4 Be có độ hụt khối là 0,0621 u. Cho khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và
1,0087 𝑢. Khối lượng của hạt nhân 94 𝐵𝑒 là
A. 9,0068u B. 9,0020 u C. 9,0086u D. 9,0106u
Câu 19. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3,6 mm
có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5𝜇m B. 0,45𝜇m C. 0,6𝜇m D. 0,75𝜇m

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 27 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 21. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm ; t tính bằng s).
Động năng cực đại của vật là
A. 64 mJ B. 32 mJ C. 16 mJ D. 128 mJ
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(2𝜋𝑓𝑡) (với 𝑈0 không đổi, 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số 𝑓 càng lớn
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số 𝑓 thay đổi
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số 𝑓 càng lớn
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 23. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc tỉ lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc B. độ lớn li độ của vật
C. độ lớn vận tốc của vật D. biên độ dao động của con lắc
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân
bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m B. 2,0 m C. 1,5 m D. 1,0 m
Câu 25. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích 𝑞1 = 𝑞2 = −6.10−9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
A. 32,4 ⋅ 10−10 N B. 8,1.10−6 N C. 3,24.10−5 N D. 8,1.10−10 N
Câu 26. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz D. Siêu âm có tần số lón hon 20000 Hz
Câu 27. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối và tần số góc 𝜔 thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. 𝜔2 𝐿𝐶 = 1 B. 𝜔𝐿𝐶 = 𝑅 C. 𝜔2 𝐿𝐶 = 𝑅 D. 𝜔𝐿𝐶 = 1
Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng có độ dài 12 cm, tốc độ gốc là 5rad/s. Dao động này
có gia tốc cực đại là
A. 2,4 m/s2 B. 7,2 m/s2 C. 1,5 m/s2 D. 6 m/s 2
Câu 30. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 không
đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ
cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số
vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp để hở là 25 V. Giá trị của U là
A. 10 V B. 12,5 V C. 30 V D. 40 V
Câu 31. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 24 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1 = u2 = 5cos(30𝜋t)mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s, biên độ sóng không
đổi. Trong vùng giao thoa, xét đường thẳng vuông góc với S1 S2 tại 𝑆1 có điểm 𝑀 cách 𝑆1 khoảng 18 cm. Số điểm cực
đại giao thoa trên đoạn MS2 là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 32. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20Ω và cuộn dây thuần cảm 𝐿 = 0,2/𝜋𝐻 mắc nối
tiếp. Đoạn mạch được mắc vào điện áp 𝑢 = 40√2cos(100𝜋𝑡)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. 𝑖 = 2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/4)𝐴 B. 𝑖 = √2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/4)𝐴
C. 𝑖 = √2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/4)𝐴 D. 𝑖 = 2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/4)𝐴
Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 𝑥1 =
3√3cos(10𝑡 − 𝜋/2)cm và 𝑥2 = 𝐴2 cos(10𝑡 + 𝜋/6)cm(𝐴2 > 0, t tính theo s). Tại 𝑡 = 0, gia tốc của vật có độ lớn
900 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm B. 9 cm C. 6√3 cm D. 9√3
210 206
Câu 34. Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã 𝛼, biến thành đồng vị bền 82 Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có
một mẫu 210 206
84 𝑃𝑜 tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt 𝛼 và hạt nhân 82 Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân
210
84 Po còn lại. Giá trị của t bằng
A. 414 ngày B. 828 ngày C. 276 ngày D. 552 ngày
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất toả nhiệt P trên
biến trở và hệ số công suất cos𝜑 của đoạn mạch theo giá trị 𝑅 của biến
trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,6 𝛺 B. 7,9 𝛺
C. 10,4𝛺 D. 11,2𝛺

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 28 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 36. Dùng một hạt 𝛼 có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân 14 7 𝑁 đang đứng yên gây ra phản ứng:
14 1 17
𝛼+7 𝑁 →1 𝑝+8 𝑂. Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt 𝛼. Cho khối lượng các hạt
nhân trong phản ứng là: 𝑚𝛼 = 4,0015𝑢; 𝑚𝑝 = 1,0073𝑢; 𝑚𝑁 = 13,9992𝑢 ; 𝑚𝑂 = 16,9947𝑢 và 1𝑢 = 931,5MeV/𝑐 2 .
Động năng của hạt nhân 17 8 O là
A. 1,65 MeV B. 2,47MeV C. 2,24 MeV D. 1,32MeV
Câu 37. Một mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cầm L được nối với một pin có điện trở trong r =
0,5Ω qua một khoá k như hình 2. Ban đầu khóa k đóng, khi dòng điện đã ổn định người ta mở khóa k và trong mạch
có dao động điện từ với chu kì 𝑇 = 2 ⋅ 10−6 s. Biết rằng điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện
lớn gấp 10 lần suất điện động của pin. Điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn dây là
2 5 1 5
A. 5𝜋 𝜇𝐹, 2𝜋 𝐻 B. 5𝜋 𝜇𝐹, 𝜋 𝜇𝐻
1 10 1 10
C. 10𝜋 𝜇F, 𝜋 𝜇H D. 10𝜋 𝜇𝐹, 𝜋 𝐻
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 250 g. Đầu lò xo gắn
vào sợi dây AB mềm, nhẹ, không dãn như hình 3. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc 𝑣 = 100√2 cm/s thẳng
đứng, hướng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2 , gốc thời gian t 0 = 0 lúc truyền vận tốc cho vật. Tốc độ
trung bình của vật từ t 0 = 0 cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất là
A. 90,03 cm/s B. 88,56 cm/s
C. 85,16 cm/s D. 92,35 cm/s
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng 𝜆 (có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất
và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của 𝜆 là
A. 560 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 500 nm
Câu 40. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử
trên dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm và khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng
pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 0,41 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,21
ĐỀ 12: SGD & ĐT NGHỆ AN.
Câu 1. Trong một pin điện hóa đang phát điện, ion dương dịch chuyển
A. từ cực dương sang cực âm. B. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. ngược chiều điện trường. D. cùng chiều điện trường.
Câu 2. Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy quang phổ lăng kính.
Chùm sáng sau khi đi qua hệ tán sắc
A. là chùm sáng trắng phân kì. B. sẽ hội tụ thành các vạch màu đơn sắc khác nhau.
C. là chùm sáng trắng song song. D. sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song.
Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 8. cos(2,5𝜋t + 0,5𝜋) cm. Tần số dao động của
con lắc đơn này là
A. 2,50 Hz. B. 0,40 Hz. C. 7,85 Hz. D. 1,25 Hz.
Câu 4. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái
kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ
A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L.
C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K.
Câu 5. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. một nam châm điện gắn trên stato của máy.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. một nam châm điện gắn trên rôto của máy.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên rôto.
Câu 6. Đặt điện áp u = U√2. cos𝜔t vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn
mạch là
R R |𝜔L− 𝜔C| 𝜔L+𝜔C
A. cos𝜑 = 2
. B. cos𝜑 = 𝜔L−(𝜔C)−1 . C. cos𝜑 = 2
. D. cos𝜑 = R .
√R2 +(𝜔L− 1 ) √R2 +(𝜔L− 1 )
𝜔C 𝜔C
Câu 7. Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4.
Câu 8. Hạt nhân 206 82 Pb có số nơtron bằng
A. 288. B. 124. C. 206. D. 82.
Câu 9. Điện năng được truyền từ nơi phát điện tới một tiểu khu công nghiệp nhờ đường dây truyền tải một pha.
Công suất điện nơi phát là 1500 kW, tiểu khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu suất
của đường dây truyền tải là
A. 98%. B. 95%. C. 89 %. D. 92%.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 29 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 10. Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động cộng hưởng.
Câu 11. Tia tử ngoại không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Điều khiển TV. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y học.
C. Chữa bệnh còi xương. D. Tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 12. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với tần số 30 Hz. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 9,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 4,5 m/s. D. 1,0 m/s.
Câu 13. Chiết suất của nước đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là nD ; nL ; nV ; nT được sắp xếp theo thứ tự
giảm dần là
A. nT > nL > nV > nD . B. nD > nV > nT > nL . C. nD > nV > nL > nT . D. nD > nL > nV > nT .
Câu 14. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng. C. Chu kì sóng. D. Thời gian truyền sóng.
1 235 139 94 1
Câu 15. Phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U → 53 I + 39 Y + 3 0 n thuộc loại phản ứng
A. thu năng lượng. B. nhiệt hạch. C. phân hạch. D. phân rã phóng xạ.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch lệch pha so với
điện áp hai đầu nó một góc bằng
A. 0,25𝜋 rad. B. 0 rad. C. 0,5𝜋 rad. D. 𝜋 rad.
14 14
Câu 17. Trong phản ứng phân rã phóng xạ 6 C → 7 N + X, hạt X chính là tia phóng xạ
A. 𝛽 − . B. 𝛼. C. 𝛽 + . D. 11 H.
Câu 18. Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Câu 19. Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch phát sóng cao tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 20. Trong thời gian Δt = 0,3 giây, từ thông qua một vòng dây dẫn tăng đều một lượng ΔΦ = 1,8 Wb thì suất điện
động cảm ứng trong vòng dây có độ lớn bằng
A. 3 V. B. 5,4 V. C. 0,54 V. D. 6 V.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 53,20. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,60. B. 0,80. C. 0,75. D. 0.57.
Câu 22. Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi 𝜀. Cường độ điện trường do Q gây ra tại một
điểm M cách nó một khoảng r là
9.109 .r2 9.109 .|Q| 9.109 r. 9.109 .|Q|
A. E = . B. E = . C. E = . D. E = .
𝜀.|Q| 𝜀.r 𝜀.|Q| 𝜀.r2
Câu 23. Trong các tốc độ sau đây của âm thanh, tốc độ nào là tốc độ truyền trong không khí ở 00C?
A. 5850 m/s. B. 331 m/s. C. 1500 m/s. D. 6260 m/s.
Câu 24. Dao động điều hòa x = Acos(𝜔t + 𝜙) được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và quay đều
quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng
2𝜋 𝜔
A. 2𝜋𝜔. B. 𝜔 . C. 2𝜋. D. 𝜔.
Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó
A. lệch pha nhau 900. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 1200.
Câu 26. Giới hạn quang dẫn của CdS là 0,90 µm. Biết h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Năng
lượng kích hoạt của chất quang dẫn này là
A. 0,98 eV. B. 0,66 eV. C. 1,38 eV. D. 1,12 eV.
Câu 27. Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật.
C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn.
Câu 28. Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô tuyến mà chương trình này
phát ra thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 29. Đặt điện áp u = 180. cos(𝜔t + 𝜑)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Khi C = C1 thì điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là uMB = U01 . cos(𝜔t − 𝜋/3). Khi C = C2 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
MB là uMB = U02 . cos(𝜔t + 𝜋/6) với U02 = 1,25U01 . Điện áp U01 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116 V. B. 110 V.
C. 102 V. D. 120 V.
Câu 30. Đầu O của một sợi dây mảnh đàn hồi được gắn vào một cần rung, sợi dây được
căng ngang mà đầu còn lại của dây treo vật nặng vắt qua ròng rọc cố định như hình vẽ
bên. Có thể thay đổi lực căng dây bằng cách thay đổi vật nặng. Cần rung dao động nhỏ
với tần số không đổi theo phương thẳng đứng thì trên dây có sóng dừng với đầu O coi
như một nút sóng. Biết bình phương tốc độ truyền sóng trên dây tỷ lệ với lực căng dây.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 30 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Khi lực căng dây là 16 N thì trên dây có sóng dừng, tăng lực căng đến giá trị gần nhất là 25 N thì trên dây lại có sóng
dừng. Lực căng dây cực đại để trên dây có sóng dừng là
A. 100 N. B. 200 N. C. 400 N. D. 800 N.
Câu 31. Để khảo sát âm do một vật dao động phát ra, người ta đã gắn các lá Đồng mỏng
có chiều dài khác nhau trên một đế bằng gỗ như hình vẽ bên sao cho khi chúng dao động
thì không chạm vào nhau. Sau đó lần lượt kích thích cho mỗi lá kim loại dao động riêng lẻ
để nó phát ra âm thanh (các lá còn lại không dao động). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Q phát ra âm trầm nhất. B. N phát ra âm trầm nhất.
C. P phát ra âm trầm nhất. D. M phát ra âm trầm nhất.
Câu 32. Ban đầu có một mẫu đồng vị phóng xạ X nguyên chất. Biết hạt nhân con do đồng vị phóng xạ này tạo ra là
Y. Đến thời điểm t, tỷ lệ số hạt nhân Y và X trong mẫu là 1,5. Đến thời điểm 2t, tỷ lệ hạt nhân Y và X có trong mẫu là
A. 5,25. B. 3,00. C. 6,25. D. 4,50.
Câu 33. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Mỗi giây nguồn phát ra 13,5.1018 phôtôn. Cho
h = 6,625.10−34 Js. Công suất của ngồn sáng này là
A. 9,43 W. B. 4,14 W. C. 7,16 W. D. 3,58 W.
Câu 34. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện
dung biến đổi. Khi điện dung của tụ điện là 6 nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1,8 m. Khi điện dung
của tụ điện là 24 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng
A. 7,2 m. B. 0,9 m. C. 3,6 m. D. 0,45 m.
9
Câu 35. Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt 𝛼 và hạt X. Coi phản
ứng không sinh ra tia 𝛾 (gamma). Gọi tổng động năng của hai hạt sinh ra là KS; động
năng của prôtôn là K0. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của KS vào K0. Biết
K0 = 1,80 MeV, hạt 𝛼 có động năng 6,6 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tính theo u
bằng số khối của nó. Góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt X và vectơ vận tốc của prôtôn là
A. 900. B. 68,4.
0
C. 75,4 . D. 53,20.
Câu 36. Đặt điện áp u = U0 . cos(𝜔t + 𝜙) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực đại. Giữ C = C0
không đổi, tại thời điểm t1, điện áp tức thời u = 0 thì điện áp tức thời uAM = −120 V. Tại
thời điểm t2, điện áp tức thời u = 80 V thì điện áp tức thời uAM = −60 √3 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch AM là
A. 0,87. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,75.
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang, đầu O của dây bắt đầu dao động tại t = 0 với phương trình u0 =
3. cos(20𝜋t − 0,5𝜋) (u tính bằng cm; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s, coi biên độ sóng không đổi.
Phần tử M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 18,75 cm. Tại thời điểm t = 37,5 ms, li độ của phần tử M bằng
A. – 2,1 cm. B. 0. C. – 3,0 cm. D. 3,0 cm.
Câu 38. Đặt điện áp u = 120√2. cos𝜔t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết r = √3. ZL , điện áp giữa
hai điểm M, B có giá trị hiệu dụng bằng 60 V và lệch pha 600 so với điện áp hai đầu
đoạn mạch AB. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 A. Công
suất tỏa nhiệt trên R là
A. 90√3 W. B. 120 W. C. 90 W. D. 60√3 W.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Quả nặng có khối lượng 100 g. Bỏ qua mọi lực cản.
Con lắc đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì lực đẩy cực đại mà lò
xo tác dụng lên giá treo có độ lớn bằng Q. Khi quả nặng ở vị trí thấp nhất thì người
ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo bằng khe kẹp nhỏ C. Sau khi giữ, hợp lực
mà lò xo tác dụng lên khe kẹp C phụ thuộc thời gian như đồ thị hình bên. Q gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6 N. B. 0,9 N.
C. 1,9 N. D. 2,7 N.
Câu 40. Trong thì nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 . Trên màn quan sát, M và N là hai điểm nằm trên đường vuông góc với hệ vân và cách
đều vân trung tâm. Trên đoạn MN có 13 vân sáng trong đó M, N là vị trí của hai vân sáng. Nếu nguồn sáng phát ra ánh
5𝜆
sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆2 = 3 1 thì trên đoạn MN bây giờ có
A. 21 vân sáng, 20 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối. C. 9 vân sáng, 10 vân tối. D. 7 vân sáng, 8 vân tối.
ĐỀ 13: SGD & ĐT PHÚ THỌ.
Câu 1. Khi nói về dòng điện trong chất khí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các ion âm và êlectron chuyển động cùng chiều điện trường.
B. Các ion dương và êlectron chuyển động cùng chiều điện trường.
C. Các ion âm và êlectron chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Các ion dương và êlectron chuyển động ngược chiều điện trường.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 31 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biên độ cong của con lắc được tính
bằng công thức nào sau đây?
𝛼 ℓ
A. 𝑠0 = 2𝜋𝛼0 ℓ. B. 𝑠0 = 𝛼0 ℓ. C. 𝑠0 = 0 . D. 𝑠0 = .
ℓ 𝛼0
Câu 3. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ truyền sóng cơ khi truyền trong chất lỏng lớn hơn khi truyền trong chất rắn.
B. Tốc độ truyền sóng cơ là tốc độ dao động của phần tử môi trường.
C. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử của môi trường theo phương truyền sóng.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường.
Câu 4. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của
đoạn mạch lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. 𝑍𝐿 < 𝑍𝐶 . B. 𝑍𝐿 𝑍𝐶 = 1. C. 𝑍𝐿 > 𝑍𝐶 . D. 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 .
Câu 6. Nốt LA phát ra từ hai nhạc cụ khác loại thì chắc chắn khác nhau về
A. độ to. B. tần số. C. độ cao. D. âm sắc.
Câu 7. Cường độ dòng điện 𝑖 = 4√2cos(100𝜋𝑡)A có giá trị hiệu dụng là
A. 2,83A B. 2A C. 4 √2 A D. 4A
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Tần số dao động riêng của con lắc được
tính bằng công thức nào sau đây?
𝑚 1 𝑘 1 𝑚 𝑘
A. 𝑓 = 2𝜋√ . B. 𝑓 = √ . C. 𝑓 = √ . D. 𝑓 = 2𝜋√ .
𝑘 2𝜋 𝑚 2𝜋 𝑘 𝑚
Câu 9. Suất điện động của nguồn điện một chiều được đo bằng đơn vị nào trong các đơn vị sau đây?
A. Ampe (A). B. Ôm (). C. Oát (W). D. Vôn (V).
Câu 10. Khi nói về giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cực đại giao thoa là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.
B. Cực đại giao thoa là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là hai sóng phải được phát ra từ hai nguồn kết hợp.
D. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11. Nối hai bản của một tụ điện có điện dung C với nguồn điện một chiều có hiệu điện thế U thì tụ điện có điện
tích Q được tính bằng công thức nào sau đây?
𝑈 1 𝐶
A. 𝑄 = 𝐶 . B. 𝑄 = 𝐶𝑈. C. 𝑄 = 2 𝐶𝑈. D. 𝑄 = 𝑈.
Câu 12. Xét một vật đang dao động điều hòa. So với li độ thì vận tốc của vật biến thiên điều hòa
A. cùng pha với li độ. B. trễ pha 90o so với li độ. C. sớm pha 90o so với li độ. D. ngược pha với li độ.
Câu 13. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Hệ thức nào
sau đây đúng?
𝑁 𝑁 𝑁 2
A. 2 < 1. B. 2 > 1. C. 2 = 1. D. 𝑁2 = .
𝑁1 𝑁1 𝑁1 𝑁1
Câu 14. Gọi nc, nl, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc: chàm, lam, vàng. Hệ thức nào
sau đây đúng?
A. nc > nv > nl. B. nc < nv < nl. C. nc < nl < nv. D. nc > nl > nv.
Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L là
A. 16r0. B. 9r0. C. r0. D. 4r0.
Câu 16. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát
sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải sóng nào sau đây?
A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài.
3 2 4 1
Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân: 1𝐻 + 1𝐻 → 2𝛼 + 0𝑛. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?
A. Phản ứng phân hạch. B. Phóng xạ −. C. Phản ứng nhiệt hạch. D. Phóng xạ .
Câu 18. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
𝑥1 = 5cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋)cm và 𝑥2 = 5√3cos(𝜔𝑡)cm. Tại thời điểm x1 = x2 thì độ lớn li độ của dao động tổng hợp là
A. 5√3cm. B. 10 cm. C. 0. D. 5 cm.
Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích là 12 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là 5.10−4 T.
2

Biết vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 30o. Từ thông gửi qua khung dây dẫn đó có độ lớn là
A. 3.10−7 Wb. B. 3.10−3 Wb. C. 3√3. 10−3 Wb. D. 3√3. 10−7 Wb.
Câu 20. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng. C. điện tích. D. số prôtôn.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 32 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. u trễ pha 𝜋/4 so với i. B. u sớm pha 𝜋/4 so với i. C. u trễ pha 𝜋/2 so với i. D. u sớm pha 𝜋/2 so với i.
Câu 22. Tia laze được dùng để
A. ngắm đường thẳng trong trắc địa. B. chữa bệnh còi xương.
C. nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn. D. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 23. Khi nói về quang phổ vạch hấp thụ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống những vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
B. Các chất khí hay hơi ở áp suất cao khi bị kích thích thì cho quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. Các nguyên tố hóa học đều cho quang phổ vạch hấp thụ như nhau.
Câu 24. Tia tử ngoại có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến.
Câu 25. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,59 m. Khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 200 cm. Trên màn quan sát,
tính từ vân sáng trung tâm, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 0,767 cm là
A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 7. C. vân sáng bậc 7. D. vân tối thứ 6.
Câu 26. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4.10−5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10−6 F.
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10−5 s. B. 3,14.10−5 s. C. 6,28.10−5 s D. 1,57.10−10 s.
Câu 27. Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0 cos(𝜔𝑡 − 𝜋/6) thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây đó có biểu thức 𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑 − 7𝜋/12) (với 𝜔, 𝐸0 , 𝛷0 là các hằng số dương). Giá trị của 𝜑 là
A. 𝜋/3rad. B. −7𝜋/12 rad. C. −𝜋/12rad. D. 11𝜋/12rad.
Câu 28. Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ x
thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ. Hiệu số (t2 – t1) có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây? (2)

A. 4 s. B. 0,1 s. t1
O 0,25 t2
C. 3,75 s. D. 0,2 s. t (s)

Câu 29. Ánh sáng đơn sắc đỏ truyền trong không khí có bước sóng là 0,72 (1)

m. Khi truyền trong nước có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 4/3
thì nó có bước sóng là
A. 0,96 m. B. 0,54 m. C. 0,66 m. D. 0,72 m.
6 2 4 4
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: 3𝐿𝑖 + 1𝐷 → 2𝐻 𝑒 + 2𝐻 𝑒. Biết khối lượng các hạt là 𝑚𝐿𝑖 = 6,0135 u; 𝑚𝐷 = 2,0136 u;
𝑚𝐻𝑒 = 4,0015 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này
A. tỏa năng lượng 22,45 MeV. B. thu năng lượng 3749,85 MeV.
C. thu năng lượng 22,45 MeV. D. tỏa năng lượng 3749,85 MeV.
Câu 31. Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau đoạn x. Hai sóng có tần số liên tiếp tạo ra sóng
dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Coi tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Nếu sóng truyền trên dây với tần số 10
Hz thì có bước sóng là
A. x. B. 2x. C. 0,25x. D. 0,5x.
Câu 32. Mức cường độ âm tại một điểm M là 100 dB. Nếu cường độ âm tại M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm
tại đó
A. tăng lên đến 120 dB B. tăng thêm 120 dB C. vẫn bằng 100 dB D. tăng thêm 100 dB
Câu 33. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đặt trên mặt phẳng nằm ngang, cùng gắn vào điểm cố định G như hình vẽ.
Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên
G
độ nhưng vuông pha nhau. Biết tỉ số giữa hợp lực lớn nhất k k
và nhỏ nhất mà hai lò xo tác dụng vào điểm G là 1,5. Giá trị
m m
góc xGy có thể là
A. 101,54 .o
B. 112,62 . o
x y
C. 138,19o. D. 131,81o.
Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 8 µA thì điện tích của một bản tụ điện có
độ lớn bằng
A. 4.10−10 C. B. 8.10−10 C. C. 2.10−10 C. D. 6.10−10 C.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30
cm. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên mặt nước, điểm I thuộc đường trung trực của AB gần O nhất mà
phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm I bán kính 12
cm xa A nhất, cách A một đoạn d0 mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Biết sóng truyền trên mặt
nước với bước sóng là 6 cm. Giá trị d0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28 cm B. 34 cm C. 30 cm D. 32 cm

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 33 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần cảm) thì điện áp
2√3
hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C tương ứng là 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶 . Biết 3 𝑈𝑅 = 𝑈𝐿 = 2𝑈𝐶 . So với u, cường độ dòng điện trong
đoạn mạch
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. sớm pha rad. B. sớm pha rad. C. trễ pha rad. D. trễ pha rad.
3 6 6 3
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 1,8 m. Một điểm M trên màn quan sát đang là vị trí vân sáng bậc 9. Dịch chuyển
màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe với tốc độ 1,25 m/s sao cho vị trí vân sáng trung tâm trên màn quan sát
không đổi. Sau thời gian 2 s tính từ thời điểm màn bắt đầu dịch chuyển thì số lần xuất hiện vân tối tại M là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡 + 𝜑) ( 𝑈 và 𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm các phần
tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó 𝑅 = 12𝛺. Đồ thị hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp 𝑢𝐴𝑁 giữa hai đầu
đoạn mạch 𝐴𝑁 và điện áp 𝑢𝑀𝐵 giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝐵 theo thời gian 𝑡. Biết công suất điện tiêu thụ trên toàn
mạch là 𝑃 = 18 W. Giá trị 𝑟 gần nhất với giá trị nào sau đây?
u AN (V ) uMB (V )
+40

L, r C +20
R
A M N B O t
−20

−40
A. 17𝛺. B. 6𝛺. C. 16𝛺. D. 8𝛺.
Câu 39. Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp
truyền đi từ U lên (U + 100) kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ
số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên (U + 200) kV th́ điện năng hao phí trên
đường dây
A. giảm 8 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 9 lần.
Câu 40. Pôlôni 84𝑃𝑜 là chất phóng xạ  và tạo thành hạt nhân chì bền 82𝑃𝑏 với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu
210 206

có một mẫu 210 84𝑃𝑜 nguyên chất có khối lượng là 0,02 g. Các hạt  phóng ra được hứng lên một bản của tụ điện phẳng
có điện dung 4 μF, bản còn lại của tụ điện nối đất. Lấy 𝑁𝐴 = 6,02.1023 mol−1, e = 1,6.10−19C. Biết ban đầu tụ chưa
tích điện. Sau 10 phút, hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ điện có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V. B. 24 V. C. 160 V. D. 80 V
ĐỀ 14: SGD & ĐT CÀ MAU.
Câu 1. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Thành
phần 𝑃⃗𝑡 của trọng lực theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo của vật được gọi là lực kéo về. Gọi 𝛼 là li độ góc của vật.
Giá trị của Pt là
1 1
A. −𝑚𝑔𝛼. B. −𝑚𝑔𝛼 2 . C. − 2 𝑚𝑔𝛼. D. − 2 𝑚𝑔𝛼 2 .
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa. Gọi v là vận tốc của
vật. Động năng của con lắc là
1 1
A. 𝑊đ = 2𝑚𝑣. B. 𝑊đ = 2 𝑚𝑣. C. 𝑊đ = 2𝑚𝑣 2 . D. 𝑊đ = 2 𝑚𝑣 2.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑), với A > 0, 𝜔 > 0. Đại lượng 𝜑 được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. biên độ của dao động. D. li độ của dao động.
Câu 4. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. culông (C). B. vôn trên mét (V/m). C. vôn (V). D. fara (F).
Câu 5. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là
𝑈𝐼2 𝑈𝐼
A. 𝐴 = 𝑈𝐼 2 𝑡. B. 𝐴 = . C. 𝐴 = 𝑈𝐼𝑡. D. 𝐴 = .
𝑡 𝑡
Câu 6. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Âm sắc. B. Độ to. C. Độ cao. D. Cường độ âm.
Câu 7. Điện áp xoay chiều 𝑢 = 100cos(100𝜋𝑡 + 𝜑) (V) có giá trị cực đại là
A. 100√2 V. B. 50√2 V. C. 100 V. D. 50 V.
A
Câu 8. Gọi mp, mn và mX lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân Z X. Đại lượng 𝛥m =
[Zmp + (A − Z)mn − mX ] được gọi là
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân. B. Khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. D. Độ hụt khối của hạt nhân.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 34 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 9. Tia laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. trong đầu đọc đĩa CD
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong y học làm dao mổ.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện trong kim loại?
A. Hạt tải điện trong kim loại là êlectron, ion và lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại giảm.
C. Ở điều kiện thường, mật độ hạt tải điện trong kim loại rất thấp.
D. Ở nhiệt độ không đổi, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
Câu 11. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. B. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch phát dao động cao tần. D. Mạch tách sóng.
Câu 13. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φu) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là
i=I0cos(ωt+φi). Độ lệch pha giữa u và i là
A. φu+φi. B. U0-I0. C. φu-φi. D. u-i.
Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng
A. đoản mạch. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. nhiệt điện.
Câu 15. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao
động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Khi hiệu 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 1)𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, .. thì giá trị
của A là
A. √|𝐴12 − 𝐴22 |. B. |𝐴1 − 𝐴2 |. C. √𝐴12 + 𝐴22 . D. 𝐴1 + 𝐴2 .
Câu 17. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
9
Câu 18. Số nơtron trong hạt nhân 4 Be là
A. 4. B. 5. C. 9. D. 13.
Câu 19. Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. nung nóng một chất rắn hoặc lỏng. D. nung nóng một chất khí hay hơi ở áp suất thấp.
Câu 20. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của các phôtôn trong các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì đều bằng nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn, mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 21. Đặt điện áp u=U√2cos(100πt) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là
i=I√2cos(100πt+φ). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. P=UIsinφ. B. P=2UIcosφ. C. P=UIcosφ. D. P=UItanφ.
Câu 22. Một sợi dây dài l có hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng λ. Nếu trên dây có 4 bụng sóng thì
chiều dài l là
A. λ. B. λ/4. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 23. Đặt một đoạn dây mang dòng điện vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều. Nếu tăng cường độ
dòng điện lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây
A. không thay đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 24. Lõi một máy biến áp lí tưởng có quấn hai cuộn dây A và B với số vòng tương ứng là N1 và N2. Đặt vào A
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn B để hở là 250 V. Nếu đặt vào cuộn B điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn A để hở là
A. 250 V. B. 625 V. C. 350 V. D. 40 V.
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 480 g. Tác dụng lên vật ngoại lực 𝐹 =
10cos(5𝜋𝑡 + 0,5𝜋) (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra cộng hưởng cơ. Lấy 𝜋 2 = 10. Giá trị của k là
A. 60 N/m. B. 120 N/m. C. 180 N/m. D. 240 N/m.
Câu 26. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra
bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 3 cm. B. 12 cm. C. 9 cm D. 6 cm.
Câu 27. Xét phản ứng nhiệt hạch 12 H+12 H →32 He+10 n ; biết khối lượng của các hạt trong phản ứng là mH = 2,0135u;
mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 35 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 3,17 MeV. B. 2,97 MeV. C. 3,40 MeV. D. 3,50 MeV.
Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi năng lượng điện trường trong mạch là
2,32mJ thì năng lượng từ trường là 1,58mJ. Ở thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì năng
lượng điện trường có giá trị là
A. 1,95 mJ. B. 1,98 mJ. C. 2,05 mJ. D. 1,85 mJ.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao
thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 4i. B. 3i. C. 5i. D. 6i.
Câu 30. Trong chân không, hai bức xạ có tần số lần lượt là 1,4.1018Hz và 3,5.1014Hz. Tỉ số giữa năng lượng của mỗi
phôtôn của bức xạ thứ nhất và năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ thứ hai là
A. 8.103 . B. 2,5.103 . C. 4,5.103 . D. 4.103 .
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y−âng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
thì trên màn quan sát đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng D có khoảng vân giao thoa là 1,5 mm. Khi khoảng cách
từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D−ΔD và D+ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là i
và 2i. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+2ΔD thì khoảng vân trên màn là
A. 3,5 mm. B. 2 mm. C. 2,5 mm. D. 3 mm.
Câu 32. Dao động của một vật có khối lượng m là tổng hợp của hai dao động điều hòa có li độ là x1 và x2. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Theo phương pháp
giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ
góc của vectơ này là 5𝜋/3 rad/s. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,9 s xấp xỉ
13,3 mJ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 g. B. 400 g.
C. 150 g. D. 300 g.
Câu 33. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng
ổn định U vào nhà một hộ dân. Trong nhà của hộ dân này dùng một máy biến áp
lí tưởng để duy trì điện áp ở đầu ra luôn luôn là U (gọi là máy ổn áp). Nếu công suất sử dụng điện trong nhà P thì tỉ số
giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy ổn áp là k (gọi là tỉ số tăng áp); còn nếu công
suất sử dụng trong nhà là 1,6P thì tỉ số tăng áp là 2k. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị của k là
A. 1,20. B. 1,27. C. 1,23. D. 1,25.
Câu 34. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đóE = 10 V, r = 1𝛺 và các điện trở R giống
nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a, số chỉ của ampe kế là 2A. Chuyển K đóng vào chốt
b, trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ
𝛷 √3 𝜋𝛷
giá trị cực đại 𝛷0 xuống 0 là 𝜏. Giá trị của biểu thức 0 bằng
2 4𝜏
A. 5,7 V. B. 2,8 V.
C. 4,0 V. D. 6,0 V.
Câu 35. Đặt điện áp u=U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Lần lượt
điều chỉnh để f=f1, f=f1+10 (Hz) và f=f1+20 (Hz) thì hệ số công suất của mạch tương ứng
là 1, 0,8 và 0,6. Để điện áp hiệu dụng hai đầu R lớn nhất thì giá trị của f gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,6 Hz. B. 10,2 Hz. C. 7,8 Hz. D. 12,4 Hz.
Câu 36. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 90 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 96 Hz và 120 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tốc độ
truyền sóng trên dây đó bằng
A. 32,0 m/s. B. 48,1 m/s. C. 60,0 m/s. D. 43,2 m/s.
Câu 37. Urani 238 92𝑈 sau nhiều lần phóng xạ 𝛼 và 𝛽 −
biến thành 206
82𝑃 𝑏. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp
này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng
của urani và chì là mU/mPb = 37, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2,0.1010năm. B. 2,0.107 năm. C. 2,0.108 năm. D. 2,0.109năm.
Câu 38. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φu) (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ
điện C. Đồ thị biểu diễn điện áp uL giữa hai đầu L khi 𝜔 = 𝜔1 và điện áp uC
giữa hai bản tụ C khi 𝜔 = 𝜔2 theo thời gian như hình vẽ. Khi ω=3ω1 thì hệ số
công suất của mạch là
A. 0,11. B. 0,39.
C. 0,24. D. 0,60.
Câu 39. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự
nhiên thì OM = MN = NI = 12 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực nén lớn nhất của lò xo
tác dụng lên điểm O bằng 5,83 (coi 5,83 = 3 + 2√2); lò xo dãn đều, nén đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M
và N là 15 cm. Lấy 𝑔 = 10 m/s2; 𝜋 2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 36 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33 cm/s. B. 70 cm/s. C. 25 cm/s. D. 63 cm/s.
Câu 40. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc
độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng (uM) của M và li độ sóng (uN)
của N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất
lỏng tại M và N vào thời điểm t=2,25s là
A. 3 cm. B. 3√5 cm.
C. 4 cm. D. 6 cm.
ĐỀ 15: SGD & ĐT BÌNH THUẬN.
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự
1
cảm 4𝜋 H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 40𝛺. B. 50𝛺. C. 100𝛺. D. 25𝛺.
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với 𝐴 là đầu cố định và 𝐵 là đầu tự do. Biết khoảng cách từ vị
trí cân bằng của B đến nút gần nó nhất là 5,5 cm. Bước sóng trên dây bằng
A. 16,5 cm. B. 22,0 cm. C. 11,0 cm. D. 5,5 cm.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì có chu kì dao động là
g ℓ 1 ℓ 1 g
A. 2𝜋√ . B. 2𝜋√ . C. √ . D. √ .
ℓ 𝑔 2𝜋 𝑔 2𝜋 ℓ
Câu 4. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 𝜋/4 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 𝜋/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 5. Chọn câu sai. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi thì
A. chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
C. tần số sóng là tần số dao động của các phần tử môi trường.
D. năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường.
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. số prôton. C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn.
Câu 7. Dao động tắt dần là dao động có
A. chu kì giảm dần theo thời gian. B. li độ giảm dần theo thời gian.
C. tốc độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 8. Trong thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là D. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Vị trí vân tối trên màn
xác định theo công thức
1 𝜆D 𝜆a
A. x = (k + ) vói k = 0; ±1; ±2; … B. x = k với k = 0; ±1; ±2; …
2 a D
𝜆D 1 𝜆a
C. x = k a với k = 0; ±1; ±2; … D. x = (k + 2) D với k = 0; ±1; ±2; …
Câu 9. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13,6eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có
mức năng lượng −1,51eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 12,09eV. B. −12,09eV. C. 15,11eV. D. −15,11eV.
Câu 10. Dòng điện i = 2cos100𝜋t(A) có giá trị cực đại là
A. 1 A. B. √2𝐴. C. 2 A D. 2√2 A.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có
A. mạch tách sóng. B. mạch chọn sóng. C. mạch khuếch đại. D. micrô.
Câu 12. Một kim loại có giới hạn quang điện là 𝜆0 . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.
Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại này là
hc 𝜆 c 𝜆 h 𝜆
A. 𝜆 . B. h0 . C. 0C . D. hc0 .
0
Câu 13. Cho điện tích nguyên tố dương là e = +1,6.10−19 C. Hạt nhân của một nguyên tố có điện tích + 14,4.10−19 C
thì nguyên tố đó ở vị trí số mấy trong bảng tuần hoàn hóa học?
A. 18. B. 27. C. 9. D. 3.
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước giữa hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết bước sóng trên mặt nước là 𝜆. Điểm M trong vùng giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và
d2 thuộc cực đại giao thoa khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. d1 + d2 = (k + 0,5)𝜆 với k = 0; ±1; ±2 … B. d1 − d2 = k𝜆 với k = 0; ±1; ±2 …
C. d1 − d2 = (k + 0,5)𝜆 với k = 0; ±1; ±2 … D. d1 + d2 = k𝜆 với k = 0; ±1; ±2 …
Câu 15. Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm thì ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật cách
thấu kính 20 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 37 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 16. Trong thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇𝑚 vào hai khe. Khoảng cách giữa vân
sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,8 mm. B. 0,4 mm. C. 1,6 mm. D. 0,45 mm.
Câu 17. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z = √R2 − (ZL + ZC )2 . B. Z = √R2 + (ZL + ZC )2 C. Z = √R2 + (ZL − ZC )2 . D. Z = R + ZL + Zc
Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang điện. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm.
Câu 19. Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng 𝜆 = 1,0𝜇m. Bức xạ này là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20. Li độ dao động của một chất điểm có dạng 𝑥 = 6cos2t(cm). Biên độ dao động của chất điểm này là
A. 3 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 21. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một đoạn r trong chân không có độ lớn được
tính theo công thức
|q q | |𝑞 𝑞 | |𝑞 𝑞 | |q q |
A. F = 9.10−9 1r 2 B. 𝐹 = 9.109 1𝑟 2 . C. 𝐹 = 9.10−9 𝑟1 2 2 . D. F = 9.109 1r2 2 .
10−3 10−9
Câu 22. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝜋 H và tụ điện có điện dung 𝜋 F.
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch này là
A. 4 ⋅ 10−6 s. B. 5 ⋅ 10−6 s. C. 2 ⋅ 10−6 s. D. 3.10−6 s.
Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động theo phương trình x = 4cos10t(x tính bằng cm; t tính bằng giây).
Động năng cực đại của vật nhỏ là
A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ.
Câu 24. Hạt tải điện tự do trong kim loại là
A. ion âm. B. lỗ trống. C. êlectron tự do. D. ion dương.
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k ở đầu gắn một vật nhỏ dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên
vật nhỏ khi nó có li độ x là
1
A. −kx. B. −√𝑘𝑥. C. −2kx. D. − 2 𝑘𝑥 2 .
Câu 26. Các đặc trưng sinh lý của âm bao gồm:
A. độ cao, độ to, đồ thị dao động âm. B. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm, âm sắc.
C. tần số âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm D. độ cao, độ to, âm sắc.
Câu 27. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là 𝛥𝑚, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt
nhân đó là
1
A. 2Δmc 2. B. Δmc. C. Δmc 2. D. Δmc 2.
2
Câu 28. Công của dòng điện được đo bằng:
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Tĩnh điện kế. D. Công tơ điện.
Câu 29. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi 𝑟0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron
trong nguyên tử hiđrô không thể có giá trị
A. 9r0 . B. 2𝑟0 . C. 16r0 . D. 4𝑟0 .
Câu 30. Ánh sáng đơn sắc
A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. là ánh sáng có màu trắng. D. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
2
Câu 31. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 𝜋 H và tụ điện có
2.10−4
điện dung C = 𝜋 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay
đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. 40 Hz. B. 100 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm dao động
theo phương thẳng đứng cùng tần số 50 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
A. 17 B. 15 C. 16. D. 14
Câu 33. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là 𝑥1 =
4cos(10𝑡 + 𝜋/3)(cm) và 𝑥2 = 3cos(10𝑡 − 2𝜋/3)(cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu nếu tịnh tiến màn quan sát
một đoạn 40 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân lúc này là 1,28 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,56𝜇m. B. 0,72𝜇m. C. 0,45𝜇m. D. 0,65𝜇m.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 38 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 35. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = 4mH và tụ điện có điện dung C = 9nF.
Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 4,8 mA. B. 6 mA. C. 10 mA. D. 9 mA.
𝜋 1
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (100𝜋t + 3 ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2𝜋 H.
Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2𝐴. Biểu thức của cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là
𝜋 𝜋
A. 𝑖 = 2√2cos (100𝜋𝑡 − 6 ) (𝐴). B. 𝑖 = 2√3cos (100𝜋𝑡 + 6 ) (𝐴).
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 2√3cos (100𝜋𝑡 − 6 ) (𝐴). D. 𝑖 = 2√2cos (100𝜋𝑡 + 6 ) (𝐴).
Câu 37. Đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa
cùng tần số trên trục Ox như hình vẽ, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Giá
trị của xm là
A. 2,7 cm. B. 2,6 cm.
C. 2,5 cm. D. 2,4 cm.
Câu 38. Dùng hạt 𝛼 có động năng 5,3MeV bắn vào một hạt nhân 49Be
đang đứng yên, gây ra phản ứng 𝛼+94 Be → n + X. Hạt n chuyển động
theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt 𝛼. Cho biết
phản ứng tỏa ra năng lượng 5,7 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính ra
đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Hạt nhân X tạo ra sau phản ứng có
động năng xấp xỉ bằng
A. 18,3MeV. B. 0,5MeV. C. 2,5MeV. D. 8,3MeV.
Câu 39. Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt
nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn lần lượt 12 cm và
16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà
phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm
mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng?
A. 10. B. 6.
C. 4. D. 5.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔𝑡 vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và đồ thị hệ
số công suất của mạch cos𝜑 theo cảm kháng 𝑍𝐿 của cuộn dây.
Khi ZL = 30Ω thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V. B. 5 V.
C. 7,1 V. D. 8,7 V.
ĐỀ 16: SGD & ĐT THÁI BÌNH.
Câu 1. Một sóng cớ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v(m / s) và tần số f(Hz), biên độ sóng không đổi.
Bước sóng được tính bằng công thức
𝑓 v2 𝑣
A. 𝜆 = 𝑣 . B. 𝜆 = 𝑣𝑓. C. 𝜆 = f . D. 𝜆 = f .
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈𝑜 cos𝜔𝑡 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch, i, I0, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
u2 i2 𝑢2 𝑖2 U I u i
A. + = 1. B. + = 2. C. − = 0. D. − = 0.
U20 I20 𝑈2 𝐼2 U0 I0 U0 I0
Câu 3. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì có chu kì dao động là
g 1 ℓ ℓ 1 g
A. T = 2𝜋√ℓ. B. T = 2𝜋 √g. C. T = 2𝜋√g. D. T = 2𝜋 √ℓ.
Câu 5. Một dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 5cos4𝜋𝑡( m). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 10 m. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 m.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 39 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 6. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
Câu 7. Lực Lorenxơ do từ trường có cảm ứng từ B ⃗ tác dụng lên một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc 𝑣 có độ
⃗ và 𝑣
lớn là (biết 𝛼 là góc tạo bởi 𝐵
A. 𝑓 = |𝑞|𝑣𝐵cos𝛼. B. 𝑓 = |𝑞|𝑣𝐵tan𝛼. C. 𝑓 = |𝑞|𝑣𝐵sin𝛼. D. 𝑓 = |𝑞|𝑣𝐵cot𝛼.
Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron tự do ngược chiều điện trường. B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do theo chiều điện trường. D. các electron, ion dương theo chiều điện trường.
Câu 9. Đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số. D. Độ to của âm.
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài.
Câu 11. Cho hai điện tích q1 , q2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng r. Độ lớn lực điện giữa hai điện tích đó là
|q q | |𝑞 𝑞 | q q |q q |
A. F = k 1r 2 . B. 𝐹 = 𝑘 𝑟1 2 2 . C. F = k 1r2 2 . D. F = k 12r 2 .
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = U0 cos(𝜔t + 𝜋/3)V vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng công thức
1 2
A. Z = √(L𝜔)2 + R2 . B. 𝑍 = 𝐿𝜔 + 𝑅. C. 𝑍 = 𝑅 2 + (𝐿𝜔)2 . D. 𝑍 = √(𝐿𝜔) + 𝑅 2 .
Câu 13. Hạt nhân 235 92 U có
A. 143 proton. B. 92 proton. C. 235 notron. D. 92 electron.
Câu 14. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q
của một bản tụ điện?
A. i trễ pha 𝜋/2 so với 𝑞. B. i sớm pha 𝜋/2 so với 𝑞. C. i ngược pha với q. D. i cùng pha với q.
Câu 15. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. năng lượng các photon của tia 𝛾. B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. động năng các mảnh. D. động năng các notron phát ra.
Câu 16. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào
chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 17. Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Laze.
Câu 18. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. Độ kết hợp cao. D. Cường độ lớn.
Câu 19. Máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sớ cấp là U1 , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp là U2 , số vòng cuộn sớ cấp là N1 , số vòng cuộn thứ cấp là N2 . Hệ thức đúng là
A. U1 /U2 = N2 /N1. B. U1 /U2 > N2 /N1. C. U1 /U2 = N1 /N2. D. U1 /U2 > N1 /N2.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. Quang phổ liên tục do chất khí có tỷ khối nhỏ phát ra khi bị kích thích.
C. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ mở rộng dần từ vùng có bước sóng ngắn sang vùng có bước sóng dài.
D. Sự phân bố độ sáng của các vùng khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 21. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khí
A. tấm kim loại được nung nóng. B. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác.
Câu 22. Sóng điện từ có tần số 15MHz thuộc loại sóng nào dưới đây
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 23. Trong kỹ thuật tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là cố định (thường là 50 Hz đến 60 Hz tùy từng
nước). Muốn làm giảm số vòng quay của Rôto máy phát, người ta thay đổi số cặp cực trong máy. Chọn phát biểu đúng
trong các phát biểu sau: Để giảm số vòng quay Rôto đi p lần so với tần số f (số vòng quay n tính bằng vòng/s) người ta
A. Tăng số cặp cực lên 60p lân. B. tăng số cặp cực lên p lân.
C. Giảm số cặp cực đi p lân. D. tăng số cặp cực lên p/60 lần.
Câu 24. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 2. B. 100. C. 10. D. 200.
Câu 25. Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung 𝐶1 với cuộn cảm 𝐿 thì mạch thu được bước sóng 𝜆1 =
30 m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng 𝜆2 = 40 m. Khi mắc 𝐶1 nối tiếp
𝐶2 rồi mắc vào cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 40 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 50 m. B. 24 m. C. 70 m. D. 35 m.
Câu 26. Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt nước dưới góc tới i = 60° .
Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1, 343. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ màu
đỏ và tia khúc xạ màu tím là
A. 4, 40 . B. 0,01° . C. 0,006° D. 0,44°
Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 𝐸 = 12 V và có điện trở
trong 𝑟 = 1𝛺, điện trở mạch ngoài R = 2Ω, cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 𝐼 = 4 𝐴. B. 𝐼 = 6 𝐴.
C. 𝐼 = 3 𝐴. D. 𝐼 = 0,25 𝐴.
Câu 28. Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Xác định tốc độ cực đại của vật?
23 20
A. vmax = 3 𝜋(m/s). B. vmax = 3 𝜋(m/s).
23 20
C. vmax = 3 𝜋(cm/s). D. vmax = 3 𝜋(cm/s).
Câu 29. Cho phản úng hạt nhân 94 Be+11 H →42 He+63 Li. Tính năng lượng tỏa hay
thu của phản úng. Biết mBe = 9,01219u; mP = 1,00783u; mLi = 6,01513u;
mHe = 4,0026u; 1u = 931MeV/c 2
A. 2,122 MeV. B. 2,132 MeV.
C. 2,235MeV. D. 2,412MeV.
Câu 30. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos(𝜔t)cm và
x2 = A2 cos(𝜔t + 𝜋/2)cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 6 cm, dao động thứ hai có li độ
8 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ là
A. 14 cm. B. 7 cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
Câu 31. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm; khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 𝜆 = 0,6𝜇m.
Vị trí vân sáng bậc 2 là
A. 0,4 mm. B. 3,6 mm. C. 0,2 mm. D. 1,8 mm.
Câu 32. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đo chiều
dài con lắc đơn có kết quả là ℓ = 100,00 ± 1,00 cm thì chu kì dao động 𝑇 = 2,00 ± 0,01 s. Lấy 𝜋 2 = 9,87. Gia tốc
trọng trường tại đó là
A. 𝑔 = 9,8 ± 0,002 m/s2. B. 𝑔 = 9,8 ± 0,03 m/s 2. C. 𝑔 = 9,87 ± 0,02 m/s2. D. 𝑔 = 9,87 ± 0,20 m/s2.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = U0 cos(𝜔t + 𝜋/3)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = √6cos(𝜔t + 𝜋/6)A và công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng 300 W. Giá trị U0 bằng
A. 200√2 V. B. 100 V. C. 100√2 V. D. 200 V.
Câu 34. Ở' mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 6cos(20𝜋t)(cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Biên độ sóng tại M trên
mặt chất lỏng cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15 cm, d2 = 20 cm có giá trị
A. 6√3 cm. B. 3 cm. C. 3√3 cm. D. 6 cm.
Câu 35. Trong thời gian 1 giờ', từ 𝑡 = 0, đơn vị đồng vị phóng xạ Na có 1015 nguyên tử bị phân rã. Cũng trong 1 giờ
nhưng sau đó 30 giờ kể từ khi 𝑡 = 0 chỉ có 2,5.1014 nguyên tử bị phân rã. Chu kì phóng xạ là
A. 20 giơ'. B. 18 giò'. C. 15 giò'. D. 12 giò'.
Câu 36. Một màn 𝑀1 trên có hai khe hẹp song song 𝑆1 và 𝑆2 đặt trước một màn 𝑀2 một khoảng 1,8 m. Đặt giữa 2
màn một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 108 cm cho ta ảnh rõ nét
của hai khe trên màn M2 . Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh 𝑆1′ và 𝑆2′ là 0,6 mm. Bỏ thấu kính ra
rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm 𝑆 phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,56𝜇𝑚. Khoảng vân giao
thoa trên màn là
A. 0,45 mm. B. 5,6 mm. C. 2,8 mm. D. 0,42 mm.
Câu 37. Một lò xo nhẹ, độ cứng 𝑘 = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vạt nhỏ khối lượng
𝑚 = 900 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao
động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm 𝑡 = 0,3𝑠,
một lực 𝐹 thẳng đứng hướng xuống, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu
diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được
lực kéo tối đa có độ lớn 58,5 N (lấy g = 𝜋 2 = 10 m/s2 ). Tổng quãng đường
vật đi được kể từ t = 0 đến thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo là
A. 265,5 cm. B. 274,5 cm.
C. 280 cm. D. 260 cm.
Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng là 18 cm. Gọi O là vị trí một nút sóng. P
và Q là hai phân tử trên dây ở cùng một bên với O và có vị trí cân bằng lần lượt là O1 và O2 , biết rằng OO1 = 4,5 cm

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 41 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
và OO2 = 7,5 cm. Tại thời điểm P có li độ lớn nhất thì góc POQ = 30° . Giá trị nhỏ nhất của biên độ điểm 𝑄 gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 2,6 cm. B. 6,5 cm. C. 1,7 cm. D. 3,4 cm.
Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều ổn định u = U√2cos(100𝜋t)V và mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch
10−4
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở 𝑅1 nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch
𝜋
MB là hộp đen X chứa các phần tử RLC nối tiếp. Ban đầu ta đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch AM và cho biến trở
R1 thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại là P1 . Sau đó đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch MB thì công suất đúng
bằng 𝑃1 . Đặt điện áp u vào hai đoạn mạch AB và thay đổi biến trở R1 = 117,9796Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch
đạt cực đại bằng 300 W. Biết điện trở của hộp đen X lớn hơn 50𝛺. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 450 V. B. 230 V.
C. 282 V. D. 340 V.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần ZL và 5ZC =
3ZL . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 114 V. B. 94 V.
C. 112 V D. 158 V.
ĐỀ 17: SGD & ĐT HÀ TĨNH.
Câu 1. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hóa học. D. tác dụng sinh học.
Câu 2. Tụ điện có điện dung 𝐶 được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc 𝜔. Dung kháng của tụ điện là
𝜔 1 𝐶
A. 𝑍𝐶 = 𝐶 . B. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶. C. 𝑍𝐶 = 𝜔𝐶 . D. 𝑍𝐶 = 𝜔.
Câu 3. Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là
A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng 𝑂 với tần số góc 𝜔. Gia tốc của
chất điểm là
A. 𝑎 = 𝜔2 𝑥. B. 𝑎 = −𝑥 2 𝜔. C. 𝑎 = −𝜔2 𝑥. D. 𝑎 = 𝑥 2 𝜔.
Câu 5. Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại 𝐼0 , giá trị hiệu dụng của dòng điện này là
𝐼 𝐼
A. 𝐼 = 𝐼0 √2. B. 𝐼 = 20 . C. 𝐼 = 02. D. 𝐼 = 2𝐼0 .

Câu 6. Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác được gọi
là hiện tượng
A. điện - phát quang. B. quang - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. hóa - phát quang.
Câu 7. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. khối lượng nghỉ. C. điện tích. D. năng lượng toàn phần.
Câu 8. Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường
A. xoáy. B. tĩnh. C. không đổi. D. đều.
Câu 9. Một con lắc lò xo mà lò xo có độ cứng 𝑘, dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Năng lượng dao động của con lắc là
1 1
A. 𝑊 = 2 𝑘 2 𝐴. B. 𝑊 = 𝑘𝐴2 . C. 𝑊 = 𝑘 2 𝐴. D. 𝑊 = 2 𝑘𝐴2 .
Câu 10. Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành êlectron dẫn được gọi là
hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn.
Câu 11. Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. đồ thị dao động của âm. C. biên độ dao động của âm D. mức cường độ âm.
Câu 12. Phản ứng hạt nhân trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại với nhau thành một hạt nhân nặng hơn được
gọi là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. hóa học. D. sinh học.
Câu 13. Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác được gọi là
A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh.
Câu 14. Trong máy quang phổ, bộ phận có tác dụng phân tán ánh sáng thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song là
A. ống chuẩn trực. B. buồng tối. C. hệ tán sắc. D. thấu kính.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết đoạn mạch có cảm kháng bằng
dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch
𝐿
A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc . C. bằng 1. D. bằng 0.
𝐶
Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 2 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔 = 9,8 m/s2. Tần số dao
động của con lắc là
A. 2,84 Hz. B. 0,07 Hz. C. 0,35 Hz. D. 13,91 Hz.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 42 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
1
Câu 17. Mạch điện xoay chiều gồm 𝑅 = 20𝛺 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 = 2000𝜋 F. Biết điện áp hai đầu
đoạn mạch có tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 40𝛺. B. 20√3𝛺. C. 20𝛺. D. 20√2𝛺.
Câu 18. Biết hằng số Plăng có giá trị ℎ = 6,625 ⋅ 10−34 J.s. Ánh sáng đỏ có tần số 𝑓 = 4.1014 Hz thì có lượng tử
năng lượng bằng
A. 1,66.10−48 J. B. 2,65 ⋅ 10−16 J. C. 1,66.10−20 J. D. 2,65 ⋅ 10−19 J.
20
Câu 19. Hạt nhân 10 Ne có năng lượng liên kết là 160,6MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 8,03MeV/ nuclôn. B. 16,06MeV/ nuclôn. C. 5,35MeV/ nuclôn. D. 160,6MeV/ nuclôn.
Câu 20. Một ống dây điện hình trụ lõi không khí, dài 20 cm, gồm 200 vòng dây. Khi cường độ dòng điện qua ống
dây là 10 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn bằng
A. 6,28.10−3 T. B. 2,0.10−3 T. C. 12,6 ⋅ 10−2 T. D. 12,6.10−3 T.
Câu 21. Cặp nhiệt điện đồng - constantan có hệ số nhiệt điện động 𝛼T = 40𝜇V/K. Khi nhiệt độ các mối hàn của cặp
nhiệt điện này lần lượt 390° C và −10° C thì suất điện động nhiệt điện là
A. 15,2 ⋅ 10−3 V. B. 16.10−3 V. C. 4.10−4 V. D. 15,6 ⋅ 10−3 V.
Câu 22. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm điện gồm 2 cặp cực (2 cực nam và 2 cực bắc)
quay với tốc độ 16 vòng/giây. Tần số của suất điện động mà máy tạo ra là
A. 32 Hz. B. 8 Hz. C. 4 Hz. D. 64 Hz.
Câu 23. Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có
bước sóng 4,5 cm. Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến cực đại giao thoa không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7,5 cm. B. 13,5 cm. C. 4,5 cm. D. 22,5 cm.
Câu 24. Sóng điện từ có bước sóng 49 m lan truyền với tốc độ 3.108 m/s. Tần số sóng là
A. 6,12GHz. B. 1,63GHz. C. 6,12MHz. D. 1,63MHz.
Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt: 𝑥1 =
4cos𝜔𝑡( cm), 𝑥2 = 3cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋)(cm). Tại thời điểm dao động thứ nhất có li độ 𝑥1 = 4 cm thì dao động thứ hai
có li độ bằng
A. −3 cm B. 0 cm C. 5 cm D. 3 cm
27
Câu 26. Số nơtron trong hạt nhân 13 Al là
A. 14. B. 13. C. 27. D. 40.
Câu 27. Một sóng cơ có tần số 10 Hz, lan truyền ở mặt nước với tốc độ 0,5 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 0,05 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 0,80 cm.
Câu 28. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính.
B. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy.’
Câu 29. Hai người cùng gánh một vật nặng (coi là con lắc đơn) như hình vẽ. Biết chiều
dài dây treo vật 𝑙 = 36 cm và mỗi bước của 2 người đó đều bằng nhau và bằng 0,8 m. Lấy 𝑔 = 9,8 m/s2. Trong 4 tốc
độ sau, người đi với tốc độ nào thì vật nặng sẽ dao động mạnh nhất?
A. 0,67 km/h. B. 1,6 km/h. C. 0,96 km/h. D. 2,4 km/h.
Câu 30. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất
của trạm phát là 4 kW, điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là 220 V và điện trở đường dây tải điện là 2𝛺. Điện áp hiệu
dụng ở nơi tiêu thụ có giá trị là
A. 72,7 V. B. 183,6 V. C. 36,4 V. D. 110 V.
Câu 31. Ở mặt nước, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 cách nhau 19,2 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình 𝑢A = 𝑢B = 2cos50𝜋𝑡( cm), với 𝑡 tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước 0,5 m/s. Gọi 𝐶 và
𝐷 là hai điểm ở mặt nước sao cho ACBD là hình vuông và 𝐼 là trung điểm của AB. Số điểm khác 𝐼 trên đoạn CD dao
động cùng pha với điểm 𝐼 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
13,6
Câu 32. Năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo biểu thức 𝐸n = − 𝑛2 eV, với 𝑛 = 1,2,3 ….
Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì
bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,567𝜇m. B. 0,726𝜇m. C. 0,627𝜇m. D. 0,657𝜇m.
Câu 33. Trong thí nghiệm 𝑌 -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, từ hai khe đến màn 1 m.
Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc 𝜆1 = 500 nm và 𝜆2 = 600 nm Trên bề rộng 15 mm của vùng giao
thoa (đối xứng qua vân trung tâm), số vị trí mà ở đó chỉ có bức xạ 𝜆1 cho vân sáng là
A. 31. B. 26. C. 25. D. 20.
24 24
Câu 34. Đồng vị 11 Na phóng xạ 𝛽 − biến thành đồng vị bền 12 Mg với chu kì bán rã 𝑇. Giả sử ban đầu chỉ có đồng vị
24 24 24
11 Na, đến thời điểm 𝑡 tỉ lệ khối lượng giữa 12 Mg và 11 Na là 1: 3. Tỉ số này ở thời điểm 𝑡 + 2𝑇 là
A. 3:13. B. 15: 1. C. 1: 15. D. 13: 3.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 43 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở 𝑅, tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn dây có điện
trở 𝑟 thì thấy 𝑍L = 40Ω, 𝑍C = 20Ω. Điều chỉnh biến trở 𝑅 = 𝑅1 thì công suất trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại. Từ
giá trị 𝑅1 điều chỉnh tăng giá trị của biến trở thêm 20𝛺 thì công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị của 𝑟 bằng
A. 28𝛺. B. 30𝛺. C. 20𝛺. D. 15𝛺
Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm từ
giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 2𝜇s. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp trên tụ giảm từ giá trị
cực đại xuống bằng giá trị hiệu dụng là
A. 1𝜇s. B. 2𝜇s. C. 1,5𝜇s. D. 3𝜇s.
Câu 37. Hai con lắc lò xo dao dộng điều hòa cùng phương, dọc theo trục Ox. Đồ thị
biểu diễn lực phục hồi 𝐹 phụ thuộc vào li độ 𝑥 của hai con lắc lò xo tương ứng với
đường (1) và đường (2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con
lắc lò xo (1) là 𝑊 thì cơ năng của con lắc lò xo (2) là
3 3
A. 4 𝑊. B. 2 𝑊.
2 4
C. 3 𝑊. D. 3 𝑊.
Câu 38. Một nguồn sáng có công suất không đổi P = 2 W, phát ánh sáng đẳng
hướng ra môi trường xung quang với bước sóng 𝜆 = 0,597𝜇m. Mắt người có đường
kính con ngươi là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi
tối thiểu có 80 phôtôn lọt qua con ngươi trong 1 s. Coi môi trường không
hấp thụ phôtôn. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy
nguồn sáng là
A. 137 km. B. 274 km.
C. 548 km. D. 69 km.
Câu 39. Cho đoạn mạch AB như hình 39a, trong đó R và r là các biến
trở, C là tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều vào
hai đầu đoạn mạch AB rồi điều chỉnh giá trị các biến trở và điện dung của
tụ điện để điện áp hai đầu đoạn mạch MN có đường biểu diễn như đồ thị
hình 39b. Khi đó để tổng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB có
giá trị lớn nhất thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 78,5 V. B. 39,2 V.
C. 63,6 V. D. 120 V.
Câu 40. Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang có sóng
dừng ổn định, ở hai thời điểm khác nhau. Đường cong 𝑀1 𝑁1 là đoạn sợi
dây ở thời điểm thứ nhất, đường cong 𝑀2 𝑁2 là đoạn sợi dây đó ở thời
điểm thứ hai. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 𝜆 = 50 cm và tỉ lệ
𝑀 𝑀 8
các khoảng cách 𝑁1 𝑁 2 = 5. Giá trị của 𝑥 bằng
1 2
A. 2,00 cm. B. 1,60 cm.
C. 1,25 cm. D. 1,28 cm.
ĐỀ 18: SGD & ĐT VĨNH PHÚC.
Câu 1. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20𝜋t(t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s,
sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40. B. 10. C. 20 D. 30
Câu 2. Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường
dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ.
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì tần số của
dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức
𝑛 𝑛𝑝
A. 𝑓 = 𝑝 B. 𝑓 = 60𝑛𝑝. C. 𝑓 = 𝑛𝑝. D. 𝑓 = 60 .
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc
được xác định bằng công thức nào?
m m k k
A. 2𝜋√ . B. √ . C. √ D. 2𝜋√ .
k k m m
Câu 5. Đặt điện áp u = U√2cos𝜔t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I.
Tại thời điểm 𝑡, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
𝑢2 𝑖2 𝑢2 𝑖2 𝑢2 𝑖2 1 𝑢2 𝑖2 1
A. 𝑈2 + 𝐼2 = 2. B. 𝑈2 + 𝐼2 = 1. C. 𝑈2 + 𝐼2 = 4. D. 𝑈2 + 𝐼2 = 2.
Câu 6. Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy 𝑔 = 10 m/s 2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,1 J. B. 0,5 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 44 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 7. Hạt nhân 42 He có năng lượng liên kết là 28,4MeV, hạt nhân 63 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt
nhân 12 D có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. 42 He,63 Li,12 D B. 12 D,42 He,63 Li. C. 42 He,12 D,63 Li. D. 12 D,63 Li,42 He.
Câu 8. Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.
Câu 9. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong
chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
hc 𝜆𝑐 𝜆ℎ 𝜆
A. . B. . C. . D. .
𝜆 ℎ c hc
Câu 10. Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4cos(20𝑡 + 𝜋/6)(cm). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 12. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng 0,5𝜇𝑚. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40𝜇m. B. 0,45𝜇m. C. 0,38𝜇m. D. 0,55𝜇m.
Câu 13. Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm
điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì?
A. B âm, C âm, D dương. B. B dương, C âm, D dương C. B âm, C dương, D âm. D. B âm, C dương, D dương.
Câu 14. Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình 𝑢 = 𝑎cos𝜔𝑡. Dao động
của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là
𝜔
A. 2 . B. 𝜔. C. 2𝜔. D. 𝜔𝑡.
Câu 15. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia 𝛽 + . C. Tia 𝛽 − . D. Tia 𝛼.
Câu 16. Trong thí nghiệm 𝑌 -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp là
A. 1,5i. B. 2i. C. i. D. 0,5 i.
Câu 17. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 18. Đặt điện áp u = 120cos(100𝜋t + 𝜋/3)(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu
thức i = 4cos(100𝜋t + 𝜋/6)(A). Hệ số công suất của mạch điện là
√3 √2
A. 0,5. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Câu 19. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô
là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 1,2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 1,3 m/s. D. 10 m/s.
Câu 20. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 21. Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 56 Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là
A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz.
Câu 22. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là
A. tần số. B. bước sóng. C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng.
Câu 23. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos(100𝜋t + 𝜋/6)(A). Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Pha ban đầu của dòng điện là 𝜋/3. B. Cường độ dòng điện cực đại là 4 A.
C. Tần số góc của dòng điện là 100rad/s. D. Pha của dòng điện là 100𝜋t.
Câu 24. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
𝑡 q 𝑞
A. 𝐼 = 𝑞. B. 𝐼 = 𝑞𝑡. C. 𝐼 = e. D. 𝐼 = 𝑡 .
Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng 𝜆 được truyền vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và bước sóng 𝜆. B. màu cam và bước sóng 1,5𝜆.
𝜆 𝜆
C. màu cam và bước sóng 1,5. D. màu tím và bước sóng 1,5.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 45 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 26. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?Tia hồng ngoại
A. có bản chất là sóng điện từ. B. có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
C. là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng. D. được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 27. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Một mạch dao động
1
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức có cùng
√LC
đơn vị với biểu thức nào sau đây?
1 k m k m
A. √ . B. √ . C. √ . D. 2𝜋√ .
2𝜋 m k m k
Câu 28. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì
người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. 2dp. B. −2dp. C. 0,02dp. D. −0,02dp.
Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt
là 3 A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế
năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,18 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,30 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 0,31 J.
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa Y -âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 𝜆 thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm
một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại 𝑀 là vị trí vân sáng bậc 3. Bước sóng 𝜆 bằng
A. 0,4𝜇m. B. 0,48𝜇m. C. 0,45𝜇m. D. 0,44𝜇m.
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm
thoa rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 6 m/s. Chiều dài
của dây là
A. 78 cm. B. 66 cm. C. 132 cm. D. 72 cm.
Câu 32. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ
cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng
của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Tính U.
A. 10 V. B. 40 V. C. 12,5 V. D. 30 V.
Câu 33. Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và
IJ = 7 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với
AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc 𝛼 = IMJ ̂ vào x. Khi x = 𝑏 và
x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi
x = 𝑎 và x = 60 cm thì 𝛼 có cùng giá trị. Tỉ số b/a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,9. B. 4,8.
C. 3,8. D. 3,9.
Câu 34. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L,
tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với 2 L > CR2 . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cos𝜔t với 𝜔 thay đổi được. Thay đổi 𝜔 để điện áp hiệu dụng
5
giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó 𝑈Cmax = 4 U. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2 √3 1 2
A. . B. . C. . D. .
√5 2 √7 √7
Câu 35. Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định
13,6
bởi công thức En = − n2 eV (với n = 1,2,3, …). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ
đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 𝜆1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 𝜆2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng 𝜆1 và 𝜆2 là
A. 6𝜆2 = 5𝜆1. B. 256𝜆2 = 675𝜆1. C. 25𝜆2 = 36𝜆1. D. 675𝜆2 = 256𝜆1.
Câu 36. Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ
(H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được
truyền vận tốc 𝑣0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng
vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2).
Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m
không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển
động đến thời điểm t 2 là
A. 90 cm. B. 80 cm.
C. 70 cm. D. 50 cm.
Câu 37. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có
điện dung C. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 𝜆. Khi L = 3 L1 và C = C2 thì mạch
thu được sóng điện từ có bước sóng 2𝜆. Nếu L = 3 L1 và C = C1 + C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3𝜆. B. 2𝜆. C. 𝜆√3. D. 𝜆√7.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 46 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 38. Dùng hạt 𝛼 có động năng 5MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng 𝛼+94 Be →12 1
6 C+0 n.
Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 80° . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6MeV và
không kèm theo bức xạ 𝛾. Coi khối lượng của các hạt xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân 12 6 C gần nhất với
giá trị nào?
A. 0,589MeV. B. 7MeV. C. 8MeV. D. 2,5MeV.
Câu 39. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
thuần 40𝛺 mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần 20𝛺, cảm kháng
𝑍𝐿 . Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau 𝜋/3 ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối
tắt. Tính ZL .
A. 80√3𝛺. B. 60√3𝛺. C. 600𝛺. D. 100√3𝛺.
Câu 40. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới treo một vật có khối lượng m = 1 kg. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(𝜔t − 𝜋/6)(cm).
Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50√3 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là
A. 15 N. B. 30 N. C. 5 N. D. 10 N.
ĐỀ 19: SGD & ĐT NGHỆ AN.
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = Uocos𝜔𝑡(𝑉)(𝜔 > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì giá trị dung kháng
của tụ là
1 𝜔𝐶 1
A. B. C. 𝜔𝐶 D.
𝜔𝐶 √2 √2 𝜔𝐶
Câu 2. Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, vân giao thoa cực tiểu có dạng là những đường
A. thẳng B. parabol C. tròn D. hypebol
Câu 3. Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Kết luận đúng là
1 𝑁 𝑁 𝑁
A. 𝑁2 = 𝑁 B. 𝑁2 = 1 C. 𝑁2 > 1 D. 𝑁2 < 1
1 1 1 1
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Biểu thức tần số góc riêng của
con lắc là
1 𝑘 𝑘 𝑘 𝑚
A. 𝜔 = 2𝜋 √𝑚 B. 𝜔 = 2𝜋√𝑚 C. 𝜔 = √𝑚 D. 𝜔 = √ 𝑘
Câu 5. Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian B. chu kỳ giảm dần theo thời gian
C. lực cản môi trường giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)(𝐴, 𝜔 > 0). Đại lượng (𝜔𝑡 + 𝜑) gọi là:
A. li độ dao động ở thời điểm t B. pha dao động ban đầu
C. biên độ dao động D. pha dao động ở thời điểm t
Câu 7. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 8. Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp qua
lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vông
Câu 9. Sóng dọc là sóng các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, hệ lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tăng cường độ chùm sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 11. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3.108 m/s. Đại lượng được tính bằng tích của độ hụt khối hạt nhân
với 𝑐 2 gọi là
A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. động năng của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. D. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
Câu 12. Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng 𝜆 = 30 m. Sóng vô tuyến này thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
Câu 13. Bản chất của tia phóng xạ 𝛽 + là dòng
A. các hạt phôtôn. B. các hạt nhân 42 He. C. các hạt pôzitron. D. các hạt electron.
Câu 14. Một kim loại có điện trở suất 𝑝0 tại nhiệt độ to và hệ số nhiệt điện trở là 𝛼 thì công thức tính điện trở suất
của kim loại đó tại nhiệt độ t là
A. p = p0 [1 + 𝛼(t − t 0 )] B. p = p0 [1 − 𝛼(t + t 0 )] C. p = p0 [1 + 𝛼(t + t 0 )] D. p = p0 [1 − 𝛼(t − t 0 )]
Câu 15. Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng 𝜆. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là
𝜆 𝜆
A. (𝑛 − 1)𝜆 B. (𝑛 − 1) 2 C. 𝑛 2 D. 𝑛𝜆

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 47 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 5cos(4𝜋𝑡 + 𝜋)cm(t đo bằng s). Tốc độ cực đại của vật là
A. 2,5𝜋cm/s B. 10𝜋cm/s. C. 20𝜋cm/s. D. 5𝜋cm/s.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 =
600 nm. Khoảng cách hai khe hẹp F1 , F2 là a = 1,2 mm. Màn ảnh quan sát hệ vân giao thoa cách mặt phẳng chứa
F1 , F2 một khoảng D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,72 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 1 mm
Câu 18. Chiếu ánh sáng đơn sắc chàm vào một chất quang phát quang. Chất đó không thể phát ra ánh sáng
A. màu vàng B. màu cam C. màu tím D. màu đỏ
Câu 19. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài lần lượt là ℓ1 = 64 cm, ℓ2 = 100 cm được treo vào
hai điểm gần nhau ở cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Lúc đầu 2
con lắc đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm 𝑡 = 0, truyền cho mỗi vật một vận tốc ban đầu cùng hướng
theo phương vuông góc với sợi dây để cả hai con lắc dao động điều hoà với cùng biên độ cong. Lấy g =
10 m/s2 , 𝜋 2 = 10. Thời điểm đầu tiên hai sợi dây song song với nhau là
A. 1,22 s B. 0,82 s C. 0,64 s D. 1,43 s
Câu 20. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 𝜆. M là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách điểm
nút 𝜆/12. Sóng tới và sóng phản xạ tại 𝑀 luôn dao động
A. lệch pha 𝜋/3 B. lệch pha 2𝜋/3 C. lệch pha 5𝜋/6 D. lệch pha 𝜋/6
Câu 21. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại 𝑀 biến thiên
điều hòa với giá trị cực đại lân lượt là 𝐸0 và 𝐵0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,25𝐵0 thì cường độ điện trường tại đó có
độ lớn là
A. E0 B. 0,25E0 C. 0,5E0 D. 0,75E0
Câu 22. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm 𝑞1 và 𝑞 2 đặt cách nhau đoạn r trong môi trường có hằng số điện
môi 𝜀 được xác định theo biểu thức nào sau đây?
|𝑞1 ⋅𝑞2 |𝜀 |𝑞1 ⋅𝑞2 | |𝑞1 ⋅𝑞2 | 𝜀r2
A. 𝐹 = 𝑘 B. 𝐹 = 𝑘 C. 𝐹 = 𝑘 D. 𝐹 = 𝑘 |𝑞
𝑟 𝜀𝑟 𝜀𝑟 2 1 ⋅𝑞2 |
Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 = 10 m/s² lấy 𝜋 2 = 10. Chu kì dao động
của con lắc là:
A. 0,5 s B. 2 s C. 1 s D. 0,25 s
10−3
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản của một tụ điện có điện dung 4𝜋 𝐹 thì dung kháng của tụ điện là 20𝛺.
Tần số của dòng điện chạy qua tụ điện là
A. 100 Hz. B. 50 Hz C. 40 Hz. D. 200 Hz.
Câu 25. Một dây điện thẳng, rất dài đặt trong không khí có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Cảm ứng từ gây
ra bởi dòng điện đó tại điểm M cách dòng điện một đoạn r = 5 cm có giá trị là
A. 2 ⋅ 10−5 T B. 4.10−7 T C. 2.10−7 T D. 4 ⋅ 10−5 T
Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là
A. 0,35𝜇m B. 0,55𝜇m C. 0,75𝜇m D. 0,85𝜇m
Câu 27. Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường
độ dòng điện trong mạch là
𝐸 𝐸 𝐸 𝐸⋅𝑟
A. 𝐼 = 𝑅 B. 𝐼 = 𝑅+𝑟 C. 𝐼 = 𝑟 D. 𝐼 = 𝑅+𝑟
Câu 28. Theo mẫu nguyên tử Bo. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất.
B. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng cao nhất.
C. Bình thường nguyên tử luôn tồn tại ở trạng thái cơ bản.
D. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của êlectron có giá trị nhỏ nhất.
23
Câu 29. Hạt nhân Natri 11 Na có số hạt nuclon là
A. 12 B. 23 C. 11 D. 34
Câu 30. Một hệ dao động có tần số riêng 3 Hz, dưới tác dụng của một ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos4𝜋t ( t tính bằng s). Khi
dao động ổn định, tần số của hệ là
A. 2 Hz. B. 1,5 Hz. C. 5 Hz. D. 2,5 Hz
Câu 31. Một bút LAZE dùng 4 viên pin loại 1,5 V - 0,25 𝛺 mắc nối tiếp. Khi hoạt động cường độ dòng điện qua bộ
nguồn là 89,7 mA. Biết toàn bộ điện năng tiêu thụ trong mạch ngoài chuyển thành năng lượng của ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,72 𝜇m. Hai điểm M, N thuộc tia laze phát ra, cách nhau 1,8 m. Tại một thời điểm, số phôtôn trên đoạn MN
khoảng
A. 108 hạt B. 1010 hạt C. 1014 hạt D. 1019 hạt
Câu 32. Thực hiện giao thoa Y-âng trong không khí với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách từ màn quan
sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu thực hiện thí nghiệm giao thoa đó
trong chất lỏng có chiết suất 𝑛 = 1,6, đồng thời dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5 m thì
khoảng vân bằng
A. 0,5 mm. B. 0,2 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 48 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 33. Khi truyền tải điện năng có công suất P (công suất P không đổi) từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao
phí trên đường dây là ΔP. Coi hệ số công suất của đường dây truyền tải không đổi. Để công suất hao phí trên đường
dây giảm đi 36 lần, ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ
cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 36 B. 6 C. 1/36 D. 1/6
Câu 34. Đặt vào hai đâu đoạn mạch RLC một điện áp u = 400cos100𝜋𝑡(𝑉) thì dòng điện trong mạch có cường độ
hiệu dụng 𝐼 = 2 A và sớm pha 𝜋/4 so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/𝜋H. Dung kháng của tụ
điện là
A. 200𝛺 B. 50𝛺 C. 100𝛺 D. 150𝛺
Câu 35. Tại hai điểm A và B ở mặt nước, có hai nguồn sóng dao động vuông góc với mặt nước cùng biên độ, cùng
tần số và cùng pha. Điểm C ở mặt nước có AC vuông góc với AB và 𝐵𝐶 = 2𝐴𝐶. Số điểm giao thoa cực đại trên BC
nhiều hơn số điểm giao thoa cực đại trên AC là 7. Nếu đặt hai nguồn sóng đó tại A và C thì số điểm giao thoa cực đại
trên đoạn AC là
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 36. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 450 nm. Nguồn thứ hai có
công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số phôton mà nguồn
thứ nhất phát ra so với số phôton mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 bằng:
A. 9/4 B. 3 C. 4/3 D. 4
Câu 37. Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh với công suất
không đổi. Tại điểm M, N và P cách nguồn âm lân lượt 𝑟1 , 𝑟2 và 𝑟3 có mức cường độ âm tương ứng L1 = 60 dB, L2 =
40 dB và L3 . Biết r3 = r1 + 2r2 và bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. 𝐿3 gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB
Câu 38. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔𝑡 (V) ( 𝑈0 , ω không đổi) vào hai đầu
mạch điện AB như hình H1, trong đó điện dung C của tụ thay đổi được.
Gọi α là độ lệch pha của điện áp 𝑢𝑀𝐵 so với 𝑢𝐴𝐵 . Ở hình H2 là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của α theo dung kháng 𝑍𝐶 của tụ điện. Khi 𝑍𝐶 = 10𝛺
thì hệ số công suất của mạch điện AB là
A. 0,8 B. 0,7
C. 0,6 D. 0,5
Câu 39. Hai vật nhỏ M và N có khối lượng m và 4m được treo vào đầu
hai lò xo giống nhau có độ cứng k, đầu kia của hai lò xo được treo vào
cùng một giá treo. Lúc đầu giữ hai vật ở cùng một độ cao. Tại thời điểm
𝑡 = 0, buông nhẹ để hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì
chúng dao động ngược chiều. Bỏ qua lực cản không khí và lấy 𝑔 =
𝜋 2 m/s 2. Hình bên là đồ thị biểu diễn độ lớn lực tổng hợp 𝐹 tác dụng lên
giá treo theo thời gian 𝑡. Tại thời điểm 𝑡 = 1/30 s, lực kéo về tác dụng lên
vật 𝑀 có độ lớn là
A. 0,1 N B. 1 N
C. 0,5 N D. 5 N
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không
đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gôm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều
với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng
0,5. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. √3𝐴 B. 3√3𝐴 C. 2√2𝐴 D. √2𝐴
ĐỀ 20: SGD & ĐT TIỀN GIANG.
𝜋t 𝜋x
Câu 1. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 8cos ( 3 − 6 ) (cm)(x tính bằng m, t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng là
A. 2 cm/s. B. 200 cm/s. C. 0,2 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 2. Ở Việt Nam, người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện. B. tăng cường độ dòng điện chạy trên dây tải.
C. giảm công suất nhà máy điện. D. giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên dây.
Câu 3. Trong sơ' đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản, bộ phận không có trong máy phát là
A. anten phát. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.
Câu 4. Hạ âm là sóng âm có tần số
A. lớn hơn 20kHz và tai người không nghe được. B. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được.
C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được. D. lớn hơn 20kHz và tai người nghe được.
Câu 5. Khi hoạt động bình thường, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
cùng tân số, cùng biên độ. Giá trị đại số của ba suất điện động ở thời điểm t lân lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức đúng là

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 49 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 𝑒1 + 𝑒2 + 2𝑒3 = 0. B. 𝑒1 + 𝑒2 = 𝑒3 . C. 𝑒1 + 𝑒2 + 𝑒3 = 0. D. 2𝑒1 + 2𝑒2 = 𝑒3 .
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại 𝑣max / Chu kì dao động của vật là
2𝜋𝐴 𝜋A 𝑣max 𝑣max
A. 𝑣 . B. v . C. 𝜋𝐴 D. 2𝜋A .
max max
Câu 7. Theo giả thuyết của Plăng, lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định
và bằng hf; trong đó f là tần số của ánh sáng được phát ra; còn h là một hằng số. Lượng năng lượng này được gọi là
A. lượng tử năng lượng. B. năng lượng nhiệt hạch. C. năng lượng phân hạch. D. năng lượng liên kết.
Câu 8. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượ̉ng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 9. Đặt hiệu điện thế một chiều vào hai đầu vật dẫn. Hình bên là đồ thị
biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn U và cường
độ dòng điện I chạy trong một vật dẫn. Điện trở vật dẫn có giá trị là
A. 10𝛺. B. 5𝛺.
C. 15𝛺. D. 20𝛺.
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng nghỉ. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. năng lượng của phản ứng hạt nhân.
Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động năng và thế năng.
Câu 12. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Tính kết hợp cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 13. Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong
A. vật dẫn khi có từ thông qua vật không đổi. B. mạch kín khi diện tích của mạch không đổi.
C. vật dẫn khi có từ thông qua vật biến thiên. D. mạch hở khi diện tích của mạch biến thiên.
Câu 14. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây người ta dùng
A. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. B. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
C. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
Câu 15. Đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch này trong khoảng thời gian 𝑡 là
A. Q = UI 2 t. B. Q = UIt. C. Q = U 2 It. D. 𝑄 = 𝑈 2 𝐼 2 𝑡.
Câu 16. Tia tử ngoại
A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc.
B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không.
Câu 17. Trong phương trình dao động điều hòa: 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑), radian là đơn vị đo của đại lượng nào sau đây?
A. Tần số góc 𝜔. B. Biên độ A C. Li độ x. D. Pha ban đầu 𝜑.
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R và tụ điện có điện dung 𝐶. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở', hai đầu tụ điện
lần lượt là 𝑢𝑅 , 𝑢𝐶 và 𝑈𝑅 , 𝑈𝐶 . Biểu thức nào sau đây sai?
𝑢 2 𝑢 2
A. 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐶 . B. 𝑈 = 𝑈𝑅 + 𝑈𝐶 . C. (𝑈𝑅 ) + (𝑈𝐶 ) = 2. D. 𝑈 2 = 𝑈𝑅2 + 𝑈𝐶2.
𝑅 𝐶
Câu 19. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tân số f thay đổi
được. Úng với mỗi giá trị của f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ 𝐴. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Tần số dao động riêng f0 của hệ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,6 Hz. B. 16,2 Hz.
C. 15,1 Hz. D. 18,5 Hz.
Câu 20. Bong bóng xà phòng có màu sặc sỡ, chủ yếu là do hiện tượng nào sau đây?
A. Quang-phát quang. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Quang điện ngoài.
Câu 21. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q 0
thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q q
A. 2𝜋√LC0 q0. B. 0 . C. 2𝜋LCq0. D. 0 .
2𝜋LC √LC
Câu 22. Một sóng cõ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng ë. Tốc độ truyền sóng trên dây là
f 𝜆
A. v = 𝜆. B. 𝑣 = 𝜆𝑓. C. v = f . D. v = 𝜆f 2 .
Câu 23. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 50 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. quang năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. cơ năng thành quang năng.
Câu 24. Mối liên hệ giữa tần số góc 𝜔 và chu kì T của một dao động điều hòa là
2𝜋 T
A. 𝜔 = T . B. 𝜔 = 𝜋𝑇. C. 𝜔 = 2𝜋T. D. 𝜔 = 2𝜋.
Câu 25. Công thoát êlectron khỏi một kim loại là 7,2.10−19 𝐽. Biết h = 6,625 ⋅ 10−34 J. s, c = 3.108 m/s. Giới hạn
quang điện của kim loại này là
A. 0,276𝜇m. B. 0,425𝜇m. C. 0,375𝜇m. D. 0,475𝜇m.
Câu 26. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,5.10 14 Hz. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng
4
này là 3. Tần số của ánh sáng này trong nước bằng
A. 4,5.10 14 Hz. B. 6.10 14 Hz. C. 3,375.1014 Hz. D. 4.1014 Hz.
Câu 27. Trong hiện tượng phóng xạ, số hạt nhân của N một chất phóng xạ giảm theo
thời gian t như đồ thị hình bên. Giá trị 𝜏 là
A. tần số bán rã của chất phóng xạ.
B. hằng số phóng xạ của hạt nhân.
C. thời gian một hạt nhân phân rã
D. chu kì bán rã của chất phóng xạ.
Câu 28. Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. độ cong màng lưới C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.
Câu 29. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Vật có khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm mà động
năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 30. Chiếu một bức xạ có bước sóng 𝜆 = 0,246𝜇m lên mặt một kim loại thì gây ra hiện tượng quang điện. Biết
năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron khỏi kim loại và cung cấp cho quang
êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi
kim loại và hướng chúng vào một từ trường đều có cảm ứng từ 𝐵 ⃗ vuông góc với vectơ vận tốc của nó và có độ lớn là
−4
B = 10 T. Quỹ đạo của các êlectron trong từ trường là đường tròn có bán kính 1,5 cm. Cho h =
6,625.10−34 J. s; c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C, me = 9,1.10−31 kg. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 256 nm. B. 265 nm. C. 264 nm. D. 246 nm.
Câu 31. Ở mặt nước, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi
ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB
có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 9. B. 13. C. 7. D. 11.
Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
0,6 10−4
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 𝜋 H, tụ điện có điện dung C = 𝜋 F. Biết công suất tỏa
nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của R là
A. 30𝛺. B. 40𝛺. C. 20𝛺. D. 80𝛺.
Câu 33. Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20 cm và độ cứng k = 100 N/m một đầu gắn cố định vào tường và
một đầu tự do. Một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 = 1 kg có thể chuyển động dọc
theo phương của trục lò xo trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật
với mặt phẳng ngang là 𝜇 = 0,2. Tại t = 0, vật đang cách tường một đoạn là
L = 112 cm và được truyền vận tốc ⃗⃗⃗⃗v0 có độ lớn là 2 m/s, như hình bên. Lấy
g = 10 m/s2. Kể từ t = 0, thời điểm lò xo có chiều dài 19 cm lần thứ nhất là
A. 0,87 s. B. 0,78 s. C. 0,70s D. 0,74 s.
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, căng ngang, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng, các điểm trên
dây không phải điểm bụng, dao động với cùng biên độ 6 mm thì cách đều nhau những khoảng 15 cm. Khoảng cách xa
nhất giữa vị trí cân bằng của hai điểm trên dây dao động với cùng biên độ 3√2 mm bằng
A. 175 cm. B. 173 cm. C. 170 cm. D. 177 cm.
Câu 35. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của
13,6
nguyên tử là En = − 2 (eV) (với n = 1,2,3, … ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức
n
xạ có tần số 𝑓1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi chiếu bức xạ có tần số 𝑓2 vào
đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10 vạch quang phổ. Tî̉ số 𝑓1 /𝑓2 là
10 27 3 25
A. 3 . B. 25 C. 10 D. 27.
Câu 36. Một phản ứng hạt nhân trong hiện tượng phóng xạ là 𝐴 → 𝛼 + 𝐵. Biết năng lượng của phản ứng là ΔE, khối
lượng của các hạt nhân lần lượt là mA , m𝛼 và mB . Động năng của hạt nhân B là
𝑚 𝑚𝛼 𝑚𝐵 𝑚𝛼
A. 𝑚𝛼 𝛥𝐸. B. 𝑚 +𝑚 𝛥𝐸. C. 𝑚 +𝑚 𝛥𝐸. D. 𝑚 +𝑚 𝛥𝐸
𝐵 𝛼 𝐵 𝛼 𝐵 𝐴 𝐵

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 51 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở R và cuộn cảm thuần. Gọi 𝜑 là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch và
cường độ dòng điện trong mạch. Hình bên là đồ thị của công suất tiêu thụ của
mạch phụ thuộc vào 𝜑. Giá trị của 𝜑1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,5rad. B. 1,5 rad.
C. 1,2 rad. D. 0,4 rad.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng
thời với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 𝜆1 và 𝜆2 thì khoảng vân tương ứng trên
màn quan sát là 𝑖1 và 𝑖2 . Trên màn, hai điểm 𝐴 và 𝐵 cách nhau 11,52 mm (AB vuông góc với các vân giao thoa) là hai
vị trí mà hai bức xạ đều cho vân sáng. Giá trị của 𝑖2 là
A. 0,25 mm. B. 0,52 mm. C. 0,64 mm. D. 0,46 mm.
Câu 39. Cho đoạn mạch điện như hình bên. Lần lượt đặt điện áp u = U0 cos(𝜔t + 𝜑) vào hai đầu đoạn mạch AN và
MB thì cường độ dòng điện tương ứng là 𝑖1 = 2√2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/6) (A) và i2 =
2√2cos(100𝜋t + 𝜋/3)(A). Biết L là cuộn cảm thuần. Nếu đặt điện áp trên vào hai
đầu đoạn mạch AB thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 𝑖 = 4cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/12)(𝐴). B. 𝑖 = 4√2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/12)(𝐴)
C. 𝑖 = 4√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/12)(𝐴). D. 𝑖 = 4cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/12)(𝐴).
Câu 40. Chất điểm 𝑀 chuyển động đều trên đường tròn bán kính 𝐴. Gọi 𝑁 là hình chiếu của M trên một đường kính
của đường tròn này. Tại thời điểm ban đầu ta thấy M và N gặp nhau. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 𝑡 = 1 s, thì
khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của N là
A. 3 s. B. 12 s. C. 9𝑠. D. 6 s.
ĐỀ 21: SGD & ĐT NGHỆ AN.
Câu 1. Với điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng U liên hệ với điện áp cực đại U0 theo hệ thức là
𝑈 𝑈 𝑈 𝑈
A. 𝑈 = 0 . B. 𝑈 = 0. C. 𝑈 = 0 . D. 𝑈 = 0 .
2 3 √2 √3
Câu 2. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. thành phần cấu tạo của nguồn phát. B. khối lượng riêng của nguồn phát.
C. nhiệt độ của nguồn phát. D. bản chất của nguồn phát.
Câu 3. Một sóng cơ có tần số sóng bằng f lan truyền trong môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
f v v
A. 𝜆 = v. B. 𝜆 = f . C. 𝜆 = vf. D. 𝜆 = 2𝜋f.
Câu 4. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian mà sau đó số lượng các hạt nhân chất phóng xạ còn
lại
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 5. Loại lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. C. lực hấp dẫn. D. lực đàn hồi.
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /6. D. lệch pha /2.
Câu 7. Khi sóng cơ lan truyền mà gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ tại điểm phản xạ và sóng tới tại điểm đó luôn
A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha /3.
Câu 8. Đặt điện tích điểm q trong điện trường đều có cường độ điện trường là E ⃗ thì lực điện tác dụng lên điện tích là

E ⃗
E
A. ⃗F = .
q
B. ⃗F = −qE⃗. C. ⃗F = − . q
D. ⃗F = qE⃗.
Câu 9. Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức F = 2cos(4𝜋t + 𝜋/3) (𝑁) thì
dao động cưỡng bức với tần số góc là
A. (4𝜋t + 𝜋/3) (rad/s). B. 4𝜋t (rad/s). C. 4 (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 10. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm và êlectron. B. êlectron và lỗ trống. C. ion âm và lỗ trống. D. ion âm và ion dương.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , hai khe hẹp cách nhau đoạn a và
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D thì có khoảng vân giao thoa là
𝜆a 𝜆D aD a
A. i = D . B. i = a . C. i = 𝜆 . D. i = 𝜆D.
Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín. Khi
xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch là
E E E E.r
A. I = r . B. I = R. C. I = R+r. D. I = R+r.
Câu 13. Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Ge. C. Pb. D. Cu.
Câu 14. Loại sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có li độ x là

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 52 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
1 1
A. Wt = kx. B. Wt = kx 2 . C. Wt = 2 kx 2 . D. Wt = 2 kx.
Câu 16. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 17. Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là 𝑥1 = 6cos(4πt - 𝜋/3) cm;
𝑥2 = 9cos(4πt + 𝜋/6)cm. Độ lệch pha của hai dao động này là
A. 𝜋/3. B. 2𝜋/3. C. 𝜋/2 D. 𝜋/6
Câu 19. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 20. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga. C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100𝑁/𝑚 dao động điều hoà với biên độ 5𝑐𝑚.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4𝑐𝑚 thì động năng của con lắc là
A. 900𝑚𝐽. B. 45𝑚𝐽. C. 90𝑚𝐽. D. 450𝑚𝐽.
−34
Câu 22. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J. s; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron khỏi kẽm có giá trị là
A. 56,8 eV. B. 35,5 eV. C. 5,68 eV. D. 3,55 eV.
25 22
Câu 23. Hạt X trong phản ứng hạt nhân 12 Mg + X → 11 Na + 𝛼 là
A. 10 n. B. 11 p. C. 31 T. D. −10 e.
Câu 24. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 19,5cm. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 𝑓 = 20𝐻𝑧. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất
lỏng là 𝑣 = 80𝑐𝑚/𝑠. Trên đoạn thẳng 𝐴𝐵, điểm cực tiểu giao thoa gần 𝐴 nhất cách 𝐴
A. 0,75𝑐𝑚. B. 1,75𝑐𝑚. C. 9𝑐𝑚. D. 1,5𝑐𝑚.
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 20 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,8m/s2 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là
7 2𝜋
A. 2𝜋 rad/s. B. 7 rad/s. C. 7 rad/s. D. 2 rad/s.
Câu 26. Đặt điện áp u = U0 cos(𝜔t + 𝜋/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ C thì dòng điện qua mạch i =
I0 cos(𝜔t + 𝛼) (A) với U0 , I0 , 𝜔 > 0. Giá trị α là
A. 2𝜋/3. B. −𝜋/2. C. 𝜋/2. D. 𝜋/3.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4𝜋t + 0,5𝜋) cm. Tại t = 0, vật có li độ là
A. 5 cm. B. 0. C. – 5 cm D. 1 cm.
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát người ta đo
được khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Biết trường giao thoa trên màn rộng 4,3 cm. Số vân sáng quan
sát được trên màn là
A. 29. B. 28. C. 3. D. 57.
Câu 29. Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 30. Biết hai mức năng lượng đầu tiên của nguyên tử Na có giá trị là E1 = −5,14eV và E2 = −3,03eV. Khi
nguyên tử Na chuyển từ trạng thái dừng E2 về trạng thái dừng E1 thì sẽ
A. phát xạ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV. B. phát xạ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV. D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV.
Câu 31. Cho con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Nâng
vật đến vị trí lò xo có trạng thái tự nhiên bằng một giá đỡ nằm ngang.
Tại thời điểm t = 0, cho giá chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái
nghỉ, theo phương thẳng đứng, đi xuống. Chọn trục Ox thẳng đứng,
chiều dương hướng lên, gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng của vật khi
dao động. Đồ thị toạ độ của vật phụ thuộc thời gian như hình vẽ (phần
nét đứt là khi vật chưa rời giá). Tại thời điểm t = 0,7s khoảng cách giữa
vật và giá gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 80 cm. B. 144 cm.
C. 130 cm. D. 96 cm.
Câu 32. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hình
ảnh một đoạn dây tại thời điểm t như hình vẽ, biết sóng truyền theo chiều
từ A đến B. Kết luận nào sau đây đúng?
A. M dao động sớm pha 4𝜋/5 so với N.
B. M dao động trễ pha 2𝜋/5 so với N.
C. M dao động trễ pha 4𝜋/5 so với N.
D. M dao động sớm pha 2𝜋/5 so với N.
Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 53 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2𝑚. Trên màn, điểm 𝑀 cách vân trung tâm 𝑂 một đoạn 4𝑚𝑚 là một
vân sáng. Tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe một đoạn 0,4𝑚 thì 𝑀 vẫn là vân sáng và 𝑂 vẫn là vân trung tâm. Giá
trị của 𝜆 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 590𝑛𝑚. B. 390𝑛𝑚. C. 690𝑛𝑚. D. 490𝑛𝑚.
Câu 34. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện và hai đầu đoạn mạch
AB. Đoạn mạch AB chứa điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Kết quả đo thu được các giá trị:
100 V, 150 V, 170 V và 180 V. Do sơ suất các bạn ấy không ghi rõ từng số liệu tương ứng với các phép đo. Tại thời
điểm điện áp tức thời hai đầu mạch đạt giá trị lớn nhất thì điện áp tức thời trên điện trở thuần là
A. 141 V. B. 132 V. C. 173 V. D. 187 V.
Câu 35. Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha. Điện áp hai đầu dây truyền tải
110𝑘𝑉, cuối đường dây dùng một máy hạ thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 7: 1 để chuyển xuống
điện áp trung thế 15𝑘𝑉. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Hiệu suất truyền tải có giá trị là
A. 87,56%. B. 98,32%. C. 95,45%. D. 92,53%.
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi rất dài, được căng ngang. Tại
thời điểm ban đầu (t=0) cho đầu dây O dao động điều hoà đi
lên, tạo sóng truyền trên sợi dây với biên độ không đổi. Điểm
M trên dây có quãng đường dao động biểu diễn theo thời gian
như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tại thời
điểm t = 0,4 s khoảng cách giữa O và M là
A. 30,0 cm. B. 32,9 cm.
C. 30,2 cm. D. 30,4 cm.
Câu 37. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một
cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi
được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20𝑝𝐹 thì mạch thu
được sóng có bước sóng 30𝑚. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180𝑝𝐹 thì mạch sẽ thu được sóng có bước sóng là
A. 270𝑚. B. 10𝑚. C. 150𝑚. D. 90𝑚.
Câu 38. Trong hạt nhân 238 92 𝑈 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 𝑃𝑏. Trong quá trình đó, chu
238
kì bán rã của 92 𝑈 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,2.1020 hạt nhân
9
238 206
82 𝑃𝑏. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt
18
92 𝑈 và 6,5.10 hạt nhân
trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92 𝑈. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,56.107 năm. B. 1,65.1010 năm. C. 3,24.106 năm. D. 3,42.108 năm.
Câu 39. Đặt điện áp 𝑢 = 60√2cos𝜔𝑡 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có điện
dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 𝑈𝑅𝐿 = 60√2(𝑉), điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là 𝑈𝐶 = 60√3(𝑉). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,95. B. 0,86. C. 0,76. D. 0,62.
Câu 40. Trong mẫu 𝐵𝑜 về nguyên tử hiđrô, độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân là F khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Giả sử êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng O, nếu êlectron chuyển về
quỹ đạo dừng L thì độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân tăng thêm
A. 0,609𝐹. B. 0,0641𝐹. C. 0,641𝐹. D. 0,0609𝐹.
ĐỀ 22: SGD & ĐT HÀ TĨNH.
Câu 1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để truyền được thông tin đi xa người ta phải dùng sóng mang.
Sóng mang chính là
A. sóng điện từ âm tần. B. sóng siêu âm. C. sóng điện từ cao tần D. sóng hạ âm.
Câu 2. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì
A. giống nhau về số lượng vạch, khác nhau về vị trí vạch và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
C. rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí vạch nhưng độ sáng của các vạch như nhau.
D. giống nhau về số lượng và vị trí của các vạch nhưng độ sáng tỉ đối giữa các vạch khác nhau.
Câu 3. Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều gọi là
A. mạch tiêu thụ điện. B. máy phát điện. C. máy biến áp. D. động cơ điện.
Câu 4. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron dẫn đồng thời tạo
ra các lỗ trống gọi là hiện tượng
A. lân quang. B. huỳnh quang. C. quang điện ngoài. D. quang điện trong.
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi 𝑢, 𝑢R , 𝑢L , 𝑢C lần lượt là
điện áp tức thời hai đầu cả đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện 𝐶. Biểu thức
liên hệ giữa chúng là
A. 𝑢 = 𝑢R + 𝑢L − 𝑢C . B. 𝑢 = √𝑢R2 + 𝑢L2 + 𝑢C2 . C. 𝑢 = √𝑢𝑅2 + (𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 )2. D. 𝑢 = 𝑢R + 𝑢L + 𝑢C .

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 54 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của
con lắc là
𝑔 𝑙 1 𝑙 1 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 . B. 𝑇 = 2𝜋√𝑔. C. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. D. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 .
Câu 7. Đơn vị đo từ thông là
A. vêbe (Wb). B. fara (F). C. henry (H). D. tesla (T).
Câu 8. Bức xạ mà mắt không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím và lớn hơn bước sóng
của tia X gọi là
A. sóng vô tuyến. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 9. Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương
truyền sóng tại một điểm, trong một đơn vị thời gian gọi là
A. độ to của âm. B. tần số âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 10. Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch để phản ứng phân hạch dây chuyền duy trì được gọi là
A. độ hụt khối. B. khối lượng hạt nhân con. C. độ phóng xạ. D. khối lượng tới hạn.
Câu 11. Trong hạt nhân 67 30 𝑍𝑛 có
A. 67 prôtôn. B. 67 nơtron. C. 30 prôtôn. D. 30 nơtron.
Câu 12. Điôt bán dẫn thực chất là một
A. lớp chuyển tiếp p–n. B. lớp bán dẫn tinh khiết. C. lớp bán dẫn loại p. D. lớp bán dẫn loại n.
Câu 13. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng của một dao động cơ cưỡng bức là
A. biên độ của lực cưỡng bức bằng lực cản môi trường tác dụng lên hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động.
D. pha ban đầu của lực cưỡng bức bằng pha ban đầu của dao động riêng.
Câu 14. Nếu chiếu vào một chất huỳnh quang ánh sáng đơn sắc màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là
A. màu chàm. B. màu vàng. C. mùa lục. D. màu cam.
Câu 15. Mỗi phản ứng nhiệt hạch 12 H+13 H →42 He+10 𝑛 tỏa ra năng lượng 17,6 MeV. Biết khối lượng của hạt nhân 12 H
là 2,0135 u, của hạt nhân 42 He là 4,0015 u, của hạt 10𝑛 là 1,0087 u, 1u=931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân 13 H là
A. 2,9967 u. B. 3,0156 u. C. 4,9874 u. D. 2,9778 u.
Câu 16. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5𝜋
rad và có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 23 cm. B. 7 cm. C. 17 cm. D. 11 cm.
Câu 17. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà
với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 40 m/s. B. 10 m/s. C. 5 m/s. D. 20 m/s.
Câu 18. Một người mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp có độ tụ 20
dp. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
A. 5. B. 1,25. C. 0,8. D. 80.
Câu 19. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c = 3.108 m/s. Biết trong sóng điện
từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
A. 105 Hz. B. π.105 Hz. C. 2.105 Hz. D. 2π.105 Hz.
Câu 20. Cho các tia sau: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia gamma. Sắp xếp theo thứ tự các tia có bước sóng
tăng dần là
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. B. tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại. D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 21. Công của lực điện tác dụng lên một êlectron, khi nó di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường
tĩnh có giá trị 4.10−18 J. Biết điện tích của êlectron là −1,6.10−19 C. Hiệu điện thế giữa điểm A và điểm B bằng
A. 25 V. B. 64 V. C. – 64 V. D. – 25 V.
Câu 22. Cho hạt prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn vào hạt nhân 73 𝐿𝑖 đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống
nhau có cùng động năng và không sinh ra bức xạ 𝛾. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 MeV. Động năng
của mỗi hạt nhân X sinh ra là
A. 7,97 MeV. B. 15,94 MeV. C. 18,86 MeV. D. 9,43 MeV.
Câu 23. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 40 cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây, quanh
trục nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 4,44 V. D. 12,56 V.
Câu 24. Một vật thực hiện được 80 dao động toàn phần trong 20 giây. Tần số dao động của vật này là
A. 4 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 0,25 Hz.
Câu 25. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc truyền sóng 0,4 m/s, chu kì sóng là 2 s.
Khoảng cách giữa hai ðiểm gần nhau nhất trên dây dao ðộng cùng pha với nhau là
A. 50 cm. B. 160 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 55 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 26. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 𝑟 = 2,12.10−10 m. Quỹ đạo dừng đó có tên gọi là
A. L. B. N. C. M. D. O.
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm 2 cặp cực. Để suất điện động xoay chiều mà
máy phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 100 vòng/giây. B. 12,5 vòng/giây. C. 25 vòng/giây. D. 50 vòng/giây.
Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức 𝑢 = 200√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/3)(V) (t tính bằng giây) vào hai đầu
1
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm cảm 𝐿 = 𝜋 H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 𝑖 = 2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2)(A). B. 𝑖 = 2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/6)(A).
C. 𝑖 = 2√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2)(A). D. 𝑖 = 2√2cos(100𝜋𝑡 − 𝜋/6)(A).
Câu 29. Đặt điện áp 𝑢 = 120√2cos100𝜋𝑡(V) (t tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự
1 1
cảm 𝜋 H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 6𝜋 mF, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là 𝑈C = 90√2V. Công
suất tiêu thụ điện của mạch là
A. 180 W B. 90 W C. 0 W D. 360 W
Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ
điện có độ lớn là
A. 0,75.10-5 C. B. 1,25.10-5 C. C. 10-5 C. D. 0,5.10-5 C.
Câu 31. Một bể nước sâu 1,2 m. Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp, chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini =
0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,328 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ
dưới đáy bể là:
A. 89 cm. B. 1,57 cm. C. 1,31 cm. D. 0,67 cm.
Câu 32. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 µm. Biết hằng số Plăng và
tốc độ ánh sáng trong chân không lần lượt là h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Số phôtôn do đèn laze phát ra trong 1 s

A. 3,52.1018. B. 3,52.1016. C. 3,52.1019. D. 3,52.1020.
Câu 33. Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb. Biết chu bán rã của 210
210 206
84 Po ℓà 138
ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì
1
trong mẫu ℓà . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu ℓà
3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 25 9 15
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là
độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝜑 theo 𝐿. Giá trị của 𝑅 bằng
A. 60Ω.. B. 90Ω.
C. 8,7Ω. D. 54,4Ω.
Câu 35. Một thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại
hai điểm A và B dao động cùng pha. Trên mặt nước điểm M cách A 13 cm, cách B 19 cm dao động với biên độ cực
đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân giao thoa cực tiểu. Điểm M dao động
A. sớm pha 2𝜋/3 so với hai nguồn. B. trễ pha 𝜋/3 so với hai nguồn.
C. trễ pha 2𝜋/3 so với hai nguồn. D. sớm pha 𝜋/3 so với hai nguồn.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t như hình vẽ. Phương trình dao động của vật này là
5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 6cos( 3 𝑡 + 6 ) cm. B. 𝑥 = 6cos( 3 𝑡 + 3 ) cm.
10𝜋 𝜋 10𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 6cos( 𝑡 + ) cm. D. 𝑥 = 6cos( 𝑡 + ) cm.
3 6 3 3
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu trên màn quan sát tại điểm M cách vân trung tâm 3 mm là một vân tối. Sau
đó người ta cho màn quan sát chuyển động tịnh tiến ra xa hai khe thì thấy tối đa có 4 vân sáng đi qua điểm M, trong đó
vân sáng cuối cùng đi qua khi màn chuyển động được 175 cm. Vân tối cuối cùng đi qua M khi màn chuyển động được
A. 4 m. B. 3 m. C. 0,5 m. D. 2,25 m.
Câu 38. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m1 có khối lượng 100 g, gắn với lò xo nhẹ có độ cứng k = 64 N/m, vật m2 có
khối lượng 300 g nối với m1 bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn có chiều dài l = 20 cm. Vật m1 có thể chuyển
động tịnh tiến không ma sát trên mặt phẳng ngang, vật m2 có thể chuyển
động tịnh tiến trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát 0,32. Ban đầu kéo vật
m2 dọc theo mặt phẳng ngang đến vị trí lò xo bi dãn 9,5 cm rồi thả nhẹ.
Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi lò xo có độ dài ngắn nhất lần đầu thì khoảng
cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 16 cm. B. 18,3 cm. C. 12 cm. D. 14,5 cm.
Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 56 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 39. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay
10−4 10−4
chiều 𝑢 = 100√2cos100𝜋𝑡(V) (t tính bằng giây). Điều chỉnh 𝐶 đến giá trị 𝐶 = 𝐶1 = 𝜋 F hay 𝐶 = 𝐶2 = 3𝜋 F thì
mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 2𝜋/3 rad. Khi C = C3
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Giá trị của Pmax bằng
200 100
A. 100W. B. 3 W. C. 100√3W. D. 3 W.
√ √
Câu 40. Trên một sợi dây dài có một sóng ngang hình sin truyền qua theo
chiều dương của trục Ox. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1
và t2 có dạng như hình vẽ. Biết t2 – t1 nhỏ hơn một nửa chu kì, vị trí cân
bằng của các phần tử dây nằm trên trục Ox. Tỉ số giữa vận tốc cực đại của
một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,91. B. 1,05.
C. 0,52. D. 0,95.
ĐỀ 23: SGD & ĐT HẢI DƯƠNG.
Câu 1. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực
kéo về tác dụng vào vật khi đi qua vị trí có li độ góc 𝛼 là
𝑚𝛼
A. 𝑚𝑔𝛼. B. 𝑚𝑔. C. 𝑔 . D. 𝑚𝛼.
Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 𝜑1 và 𝜑2 . Hai dao động vuông pha khi
hiệu 𝜑2 − 𝜑1 có giá trị bằng
A. 2𝑘𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; ±3.. B. (2𝑘 + 1)𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; ±3..
C. (𝑘 + 0,5)𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; ±3.. D. (𝑘 + 0,25)𝜋 với 𝑘 = 0; ±1; ±2; ±3..
Câu 3. Dao động tắt dần là dao động có
A. năng lượng giảm dần theo thời gian. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 4. Chọn phát biểu sai về sóng cơ.
A. Tần số của sóng là tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động với
cùng phương trình 𝑢 = 4cos(10𝜋𝑡) 𝑐𝑚. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB dao động với biên độ là
A. 0 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 6. Khi cho một nhạc cụ phát ra một âm có tần số là 𝑓0 thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt
âm có tần số 2𝑓0 ; 3𝑓0 ; 4𝑓0 .. có cường độ khác nhau. Âm có tần số 𝑓0 được gọi là
A. âm tần. B. âm cơ bản. C. cao tần. D. siêu âm.
Câu 7. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/3)𝑉 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng
điện chạy trong mạch là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)𝐴. Đoạn mạch có
A. cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. dung kháng bằng cảm kháng.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều có điện áp 𝑢 = 220√2cos60𝜋𝑡 (𝑉). Điện áp hiệu dụng là
A. 220 V. B. 220√2 V. C. 60 V. D. 60π V.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của mạch
lần lượt là 𝑍𝐿 và 𝑍𝐶 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝑅 𝑅 𝑅 𝑅
A. 2 2
. B. 2 2
. C. 2 2
. D. 2 2
.
√𝑅 +(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 ) √𝑅 +(𝑍𝐿 +𝑍𝐶 ) √𝑅 −(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 ) √𝑅 −(𝑍𝐿 +𝑍𝐶 )
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện.
C. biến đổi từ trường. D. điện áp thay đổi theo thời gian.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản gồm các bộ phận
A. micro, máy phát dao động cao tần, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
B. anten thu, mạch chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. micro, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.
D. anten thu, chọn sóng, mạch biến điệu, khuếch đại âm tần, loa.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát
một khoảng 𝐷. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Trên màn quan sát khoảng cách từ vị trí
vân tối thứ ba đến vân trung tâm là
𝜆𝐷 𝜆𝐷 𝜆𝐷 𝜆𝐷
A. 𝑥 = 3 𝑎 . B. 𝑥 = 2,5 𝑎 . C. 𝑥 = 1,5 𝑎 . D. 𝑥 = 2 𝑎 .
Câu 13. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Kiểm tra hành lí. D. Chữa bệnh trong y học.
Câu 14. Laze được dùng trong các bút chỉ bảng, bản đồ là loại laze

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 57 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. bán dẫn. B. khí. C. rắn. D. rubi.
23
Câu 15. Số nuclôn có trong hạt nhân 11 𝑁𝑎 là
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 16. Lực hạt nhân là
A. lực hút giữa các nuclôn. B. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclôn.
C. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử. D. lực hấp dẫn giữa các nuclôn.
Câu 17. Gọi 𝑞 là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 𝑡. Cường độ dòng điện
không đổi được xác định bằng biểu thức
𝑞 𝑡 𝑞2
A. 𝐼 = 𝑡 . B. 𝐼 = 𝑞. 𝑡. C. 𝐼 = 𝑞. D. 𝐼 = 𝑡
.
Câu 18. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng điện phân?
A. Mạ điện. B. Tia lửa điện. C. Pin nhiệt điện. D. Sơn tĩnh điện.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm.
Độ lớn lực đàn hồi khi vật ở vị trí biên là
A. 200 N. B. 20 N. C. 2 N. D. 0,2 N.
Câu 20. Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 2 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại
của vật trong quá trình dao động là
A. 1,8 J. B. 3,6.10-4 J. C. 1,8.10-4 J. D. 3,6 J.
Câu 21. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi 𝑣 = 1𝑚/𝑠, phương trình sóng tại O là 𝑢𝑂 = 4cos(10𝜋𝑡) 𝑐𝑚.
Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Điểm M cách O một đoạn 7,5 cm có phương trình dao động là
A. 𝑢𝑀 = 4cos(10𝜋𝑡 − 3𝜋/4)𝑐𝑚. B. 𝑢𝑀 = 4cos(10𝜋𝑡 + 3𝜋/4)𝑐𝑚.
C. 𝑢𝑀 = 4cos(10𝜋𝑡 + 𝜋/3)𝑐𝑚. D. 𝑢𝑀 = 4cos(10𝜋𝑡 − 𝜋/3)𝑐𝑚.
Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈𝟎 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)𝑉. Khi 20√3R =
4ZL = 5ZC thì hệ số công suất của đoạn mạch là
1 √2 √3 √3
A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 23. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF.
Chu kì dao động riêng của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2𝜇𝑠. B. 5𝜇𝑠. C. 6,28𝜇𝑠. D. 15,71𝜇𝑠.
Câu 24. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành
phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi 𝑟đ , 𝑟ℓ , 𝑟𝑡 lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ
thức đúng là
A. 𝑟ℓ = 𝑟𝑡 = 𝑟đ . B. 𝑟𝑡 < 𝑟ℓ < 𝑟đ . C. 𝑟đ < 𝑟ℓ < 𝑟𝑡 . D. 𝑟𝑡 < 𝑟đ < 𝑟ℓ .
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇𝑚. Biết khoảng cách giữa hai khe
là 0,5𝑚𝑚, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2𝑚. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2𝑚𝑚. B. 3𝑚𝑚. C. 2,6𝑚𝑚. D. 2,4𝑚𝑚.
Câu 26. Công thoát của một kim loại là 𝐴 = 3,3125𝑒𝑉. Biết hằng số Plăng ℎ = 6,625.10−34 𝐽. 𝑠, tốc độ ánh sáng
trong chân không 𝑐 = 3.108 𝑚/𝑠, 1𝑒𝑉 = 1,6.10−19 𝐽. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375𝜇𝑚. B. 0,300 μm. C. 0,295 μm. D. 0,325 µm.
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân: 12 𝐻+13 𝐻 →42 𝛼+10 𝑛. Phản ứng này là
A. phản ứng tỏa năng lượng. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng phân hạch. D. phóng xạ 𝛼.
Câu 28. Đặt một điện tích thử −1𝜇𝐶 tại một điểm trong điện trường đều thì điện tích này chịu tác dụng bởi một lực
điện bằng 1 mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn bằng
A. 1000 V/m và có hướng từ trái sang phải. B. 1000 V/m và có hướng từ phải sang trái.
C. 1 V/m và có hướng từ trái sang phải. D. 1 V/m và có hướng từ phải sang trái.
Câu 29. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 30. Một vật dao động điều hòa có phương trình là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương mà đồ thị li độ - thời gian của hai dao động đó
được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,15 s vận tốc của vật là
A. 20𝜋𝑐𝑚/𝑠. B. −20𝜋𝑐𝑚/𝑠.
C. 10𝜋𝑐𝑚/𝑠. D. −10𝜋𝑐𝑚/𝑠.’
Câu 31. Một sợi dây dài 80 cm đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Ngoài
hai đầu dây cố định, trên dây còn có 4 điểm khác đứng yên. Trong quá trình

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 58 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng là 6𝜋𝑚/𝑠. Tỉ số giữa khoảng cách nhỏ
nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động là
A. 0,8. B. 0,9. C. 0,5. D. 0,6.
0,3
Câu 32. Cho mạch điện gồm điện trở 𝑅 = 30 Ω; cuộn dây có điện trở thuần 𝑟 = 10 Ω, độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 𝐻 và tụ điện
có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn
định có tần số 𝑓 = 50 Hz. Dùng vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế chỉ giá
trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện bằng
10−3 10−3 10−3 10−3
A. 3𝜋 𝐹. B. 12𝜋 𝐹. C. 6𝜋 𝐹. D. 9𝜋 𝐹.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch như hình vẽ (các
đường hình sin theo thời gian). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
√3 1
A. 2
. B. .
√3
1 √2
C. 2
. D. 2 .
Câu 34. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện
dung 125𝑛𝐹 và một cuộn cảm có độ tự cảm 50𝜇𝐻. Điện áp cực đại giữa
hai bản tụ điện là 3 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 1,5√3𝑉 thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,15𝐴. B. 75𝑚𝐴. C. 15𝑚𝐴. D. 0,75𝐴.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2 mm và cách màn
quan sát một khoảng 0,9 m. Trên màn quan sát người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng
ngoài cùng là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 𝜆 = 0,24𝜇𝑚. B. 𝜆 = 0,6𝜇𝑚. C. 𝜆 = 0,45𝜇𝑚. D. 𝜆 = 0,35𝜇𝑚.
Câu 36. Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là 0,55𝜇𝑚; 0,43𝜇𝑚; 0,36𝜇𝑚; 0,3𝜇𝑚. Một
nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019 phôtôn. Lấy
ℎ = 6,625.10−34 𝐽. 𝑠, 𝑐 = 3.108 𝑚/𝑠. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng
quang điện không xảy ra với kim loại nào?
A. K, Ca. B. Al, Cu. C. K, Ca, Al. D. K.
Câu 37. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của
hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động
điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Giá trị Δt gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Ở
mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng
dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (d) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5
cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (d) tại M. Điểm N nằm trên (d) dao động với biên độ cực
tiểu gần M nhất cách M một đoạn a. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,25 cm. B. 0,36 cm. C. 0,48 cm. D. 0,32 cm.
Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 𝑢𝐴𝐵 = 30√14cos𝜔𝑡 (𝑉) (với ω không
thay đổi). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 𝜋/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là
𝑅 = 𝑅1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là 𝑈1 . Khi giá trị biến trở
là 𝑅 = 𝑅2 (𝑅2 < 𝑅1 ) thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng
𝑅
hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng 𝑈1 + 𝑈2 = 90𝑉. Tỉ số 2 bằng
𝑅1
A. 0,25. B. 2. C. 0,5. D. 4.
Câu 40. Một tàu ngầm hạt nhân có công suất 200 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235𝑈 với hiệu suất
20%. Trung bình mỗi hạt nhân 235𝑈 phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV. Thời gian để tàu tiêu thụ hết 0,5 kg 235𝑈
nguyên chất gần nhất với giá trị nào sau đây? Coi 𝑁𝐴 = 6,02.1023 (𝑚𝑜𝑙 −1 ).
A. 475 ngày. B. 2372 ngày. C. 950 ngày. D. 1186 ngày.
ĐỀ 24: SGD & ĐT NGHỆ AN.
Câu 1. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào đầu sợi dây nhẹ có chiều dài ℓ dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Biểu thức chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
1 g g ℓ 1 ℓ
A. T = 2𝜋 √ℓ. B. T = 2𝜋√ℓ. C. T = 2𝜋√g. D. T = 2𝜋 √g.
Câu 2. Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ là v. Phương trình dao động tại nguồn sóng O là uO =
Acos(𝜔t) thì phương trình dao động tại điểm M trên Ox, cách O đoạn x là
x x x x
A. uM = Acos𝜔 (t − v). B. uM = Acos𝜔 (t + v). C. uM = Acos (𝜔t − v). D. uM = Acos (𝜔t + v).
Câu 3. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh
sáng

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 59 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. tím. B. đỏ. C. da cam. D. vàng.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số góc là . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của vật có giá trị là
A. −𝜔x. B. −𝜔2 x. C. 𝜔2 x. D. 𝜔x.
Câu 5. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu điện thế UMN thì công của
lực điện đã thực hiện là
U U
A. AMN = − MN. B. AMN = −qUMN. C. AMN = MN. D. AMN = qUMN.
q q
Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, so với điện áp hai đầu mạch điện thì cường độ dòng điện qua
mạch luôn
A. sớm pha /2. B. trễ pha /2. C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 7. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha /2. D. lệch pha /3.
Câu 8. Để một chất huỳnh quang phát ra ánh sáng có bước sóng 0 thì ánh sáng kích thích chiếu vào chất đó phải có
bước sóng  thỏa mãn
A.  > 0. B.  < 0. C.  = 0. D.   0.
Câu 9. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. f = 2f0 . B. f = f0 . C. f = 0,5f0 . D. f = 3f0 .
Câu 10. Cơ thể người có thân nhiệt 370C là một nguồn phát ra
A. tia gamma. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
Câu 11. Hàn điện là một ứng dụng của
A. động cơ điện. B. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 3 pha. D. máy biến áp.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài khi duỗi thẳng bằng ℓ đang có sóng dừng với hai đầu là nút sóng. Với
bước sóng trên sợi dây là , biểu thức nào sau đây là đúng?
𝜆
A. ℓ = k𝜆 với k = 1, 2, 3. .. B. ℓ = (2k − 1) với k = 1, 2, 3. ..
4
𝜆 𝜆
C. ℓ =k2 với k = 1, 2, 3. .. D. ℓ =k4 với k = 1, 2, 3. ..
Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động E đang phát dòng điện không đổi với cường độ I ra mạch ngoài. Trong
khoảng thời gian t, công của nguồn điện đã thực hiện có giá trị là
A. E 2 It. B. EIt. C. EI 2 t. D. EIt 2.
Câu 14. Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ , tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt nhân thì sau thời
gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. N = N0 e𝜆t . B. N = N0 e−𝜆t. C. N = N0 (1 − e−𝜆t ). D. N = N0 (1 − e𝜆t ).
Câu 15. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng hạt nhân.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây là ứng dụng của tia lửa điện?
A. Hàn điện. B. Bugi. C. Làm đèn chiếu sáng. D. Đun chảy kim loại.
Câu 17. Theo thuyết êlectron, sự tạo thành ion dương là do nguyên tử
A. hấp thụ prôtôn. B. nhận êlectron. C. phát xạ prôtôn. D. nhường êlectron.
Câu 18. Dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong
một giờ là
A. 9.105 J. B. 45.105 J. C. 45.106J. D. 125.102 J.
Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm, dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 = 10 m/s2 ; 𝜋 2 = 10. Chu kì dao động
của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 20. Các hạt nhân 21 H ; 31 H ; 42 He có năng lượng liên kết riêng lần lượt là 1,11MeV ; 2,83MeV và 7,04MeV. Độ
bền vững của hạt nhân trên sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. 21 H ; 42 He ; 31 H. B. 42 He ; 31 H ; 21 H. C. 31 H ; 21 H ; 42 He. D. 21 H ; 31 H ; 42 He.
235
Câu 21. Hạt nhân 92 U hấp thụ một nơtron chậm và vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo một số nơtron mới. Đây
là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. phóng xạ. D. hóa học.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(20t + 0,5𝜋) (t tính bằng s). Độ cứng của lò
xo là 40 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo này là
A. 100 g. B. 50 g. C. 25 g. D. 200 g.
Câu 23. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Anten.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(4𝜋t + 0,5𝜋) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật

A. 4π Hz. B. 2π Hz. C. 2 Hz. D. 4 Hz.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 60 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 25. Một dòng điện có cường độ 3 A chạy qua cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Từ thông riêng qua cuộn dây là
A. 0,9 Wb. B. 0,3 Wb. C. 0,6 Wb. D. 0,5 Wb.
Câu 26. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy không có vạch màu nào sau đây?
A. Đỏ. B. Vàng. C. Tím. D. Lam.
10−3
Câu 27. Đặt điện áp u = 100√2cos(100𝜋t − 𝜋/4)V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2𝜋 F. Cường độ
dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 4A. B. 5A. C. 7A. D. 6A.
Câu 28. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm
A. giảm đi 100 dB B. tăng thêm 100 dB C. giảm đi 10 dB D. tăng thêm 10 dB
Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,87𝑚/𝑠 2 (lấy 𝜋 2 = 9,87) với chu kì
𝑇. Tại thời điểm 𝑡 vật đi qua vị trí có li độ dài 3𝑐𝑚. Đến thời điểm 𝑡′ = 𝑡 + 𝑇/4 vật có tốc độ 5𝜋𝑐𝑚/𝑠. Chiều dài dây
treo con lắc là
A. 25𝑐𝑚. B. 16𝑐𝑚. C. 36𝑐𝑚. D. 64𝑐𝑚.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200cos(100𝜋𝑡 − 0,25𝜋) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿, tụ điện có điện dung 𝐶 ( 𝐶 thay đổi được). Điều chỉnh 𝐶 thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng 200√2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có
biểu thức là
A. 𝑢𝐿 = 150√2cos(100𝜋𝑡 − 5𝜋/12) (𝑉). B. 𝑢𝐿 = 150√2cos(100𝜋𝑡 + 5𝜋/12) (𝑉).
C. 𝑢𝐿 = 300cos(100𝜋𝑡 + 5𝜋/12) (𝑉). D. 𝑢𝐿 = 300cos(100𝜋𝑡 − 5𝜋/12) (𝑉).
Câu 31. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, lực điện tác dụng giữa êlectron và hạt nhân gây ra chuyển động
tròn đều của êlectron trên các quỹ đạo dừng. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt nhân
tạo nên dòng điện, gọi là dòng điện nguyên tử. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo 𝐿 thì dòng điện nguyên tử có
𝐼
cường độ 𝐼1 , khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo 𝑁 thì dòng điện nguyên tử có cường độ là 𝐼2 . Tỉ số 𝐼2 là
1
A. 0,125. B. 0,25. C. 8. D. 4.
Câu 32. Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung 𝐶. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện 𝑖 = 0,12cos(2000𝑡) (A) (t tính bằng s). Ở thời điểm mà
cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 3√14𝑉. B. 5√14𝑉. C. 6√2𝑉. D. 12√3𝑉.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch như hình H1. Khi 𝐶 = 𝐶1 hoặc 𝐶 = 𝐶2 = 0,5𝐶1 thì
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB là tương ứng là 𝑢1 và 𝑢2 . Hình H2 là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑢1 , 𝑢2 theo thời gian t. Biết 𝑅 = 2𝑟. Hệ số
công suất của đoạn mạch AN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,16. B. 0,82.
C. 0,45. D. 0,32.
Câu 34. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 23,7 cm có hai nguồn
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp. Trên
AB có M và N là hai điểm giao thoa cực đại ngược pha nhau và cách nhau
7,5 cm. Ở mặt nước có số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu, số vân cực đại ít nhất là
A. 23. B. 21. C. 25. D. 27.
Câu 35. Ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑1 ), 𝑥2 = 𝐴2 𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑2 ), và 𝑥3 =
𝐴3 𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑3 ). Biết 𝑥1 và 𝑥3 ngược pha. Gọi 𝑥12 = 𝑥1 + 𝑥2 và
𝑥23 = 𝑥2 + 𝑥3 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑥12 và 𝑥23 vào
thời gian t như hình. Biên độ 𝐴2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 6,38 cm. B. 5,24 cm
C. 2,53 cm. D. 3,71 cm.
Câu 36. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,3𝑚𝑚, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 0,9𝑚. Nguồn sáng dùng làm thí nghiệm
là nguồn sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38𝜇𝑚 đến
0,76𝜇𝑚. 𝑀 là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm
0,6𝑐𝑚. Trong các bức xạ cho vân sáng tại 𝑀, bức xạ có bước
sóng ngắn nhất là
A. 0,5𝜇𝑚. B. 0,4𝜇𝑚. C. 0,38𝜇𝑚. D. 0,6𝜇𝑚.
Câu 37. Chất phóng xạ Pôlôni 210 84 𝑃 𝑜 phát ra tia 𝛼 và biến đổi thành hạt chì 206
82 𝑃 𝑏 với chu kì bán rã T. Ban đầu (𝑡 =
0) có một mẩu quặng phóng xạ 210 84𝑃 𝑜 có lẫn tạp chất của đồng vị bền. Tại thời điểm 𝑡1 = 2𝑇, khối lượng mẫu quặng
là 197,6 (g). Trong khoảng thời gian từ 𝑡1 = 2𝑇 đến 𝑡2 = 3𝑇, có 2,24 (l) khí Heli bay ra từ mẫu quặng, coi toàn bộ hạt
𝛼 sinh ra đều thoát ra khỏi mẫu quặng. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân nguyên

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 61 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
tử đó, thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tại thời điểm 𝑡3 = 4𝑇, khối lượng 210
84𝑃𝑜 còn lại chiếm bao nhiêu % khối
lượng của mẩu quặng?
A. 20%. B. 5,3%. C. 3,6%. D. 7,4%.
Câu 38. Tại một điểm trên trục 𝑂𝑥 có một nguồn âm điểm phát âm đẳng
hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức
cường độ âm 𝐿 tại những điểm trên trục 𝑂𝑥 theo toạ độ 𝑥. Điểm 𝑀 trên trục
𝑂𝑥 có toạ độ 𝑥 = −5𝑚 có mức cường độ âm gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 56𝑑𝐵. B. 57,5𝑑𝐵.
C. 52,5𝑑𝐵. D. 54,5𝑑𝐵.
Câu 39. Sóng dừng hình thành trên dây có hai đầu cố định dài 𝐿, hai bụng
sóng trên dây dao động cùng pha nhau, có vị trí cân bằng xa nhau nhất cách nhau 80𝑐𝑚, hai bụng sóng trên dây dao
động ngược pha nhau, có vị trí cân bằng xa nhau nhất cách nhau 85𝑐𝑚.
Chiều dài 𝐿 là
A. 95𝑐𝑚. B. 90𝑐𝑚.
C. 100𝑐𝑚. D. 105𝑐𝑚.
Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp như hình vẽ,
cuộn dây thuần cảm, Biết 𝑅 = 25𝛺. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều 𝑢𝐴𝐵 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡 + 𝜑)(𝑉) Một phần đồ thị điện áp 𝑢𝐴𝑁 ,
𝑢𝑀𝐵 như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là
1 1
A. 𝐿 = 3𝜋 𝐻. B. 𝐿 = 4𝜋 𝐻.
1 1
C. 𝐿 = 6𝜋 𝐻. D. 𝐿 = 8𝜋 𝐻.
ĐỀ 25: SGD & ĐT KIÊN GIANG.
Câu 1. Một dao động điều hoà có phương trình 𝑥 = 5cos(4𝜋𝑡 + 0,5𝜋)(cm)(𝑡 tính bằng s). Biểu diễn dao động trên
bằng vectơ quay ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑀. Vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑀 có tốc độ góc bằng
A. 5rad/s. B. 20𝜋rad/s. C. 4𝜋rad/s D. 0,5𝜋rad/s.
Câu 2. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ, cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số.
Câu 3. Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. rắn. B. chân không. C. khí. D. lỏng.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà với biên độ 𝐴 và tần số góc 𝜔, vận tốc cực đại của vật khi dao động là
A. 𝜔2 𝐴2. B. 𝜔2 𝐴. C. 𝜔𝐴. D. 𝜔𝐴2 .
239
Câu 5. Hạt nhân 94 Pu có
A. 94 prôtôn. B. 94 electron. C. 94 nơtron. D. 94 nuclôn.
Câu 6. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Tại một điểm có cường độ âm là 10−8 W/m2 thì mức cường độ
âm tại đó bằng
A. 60 dB. B. 20 dB. C. 80 dB. D. 40 dB.
Câu 7. Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là
𝜆𝐷 𝜆𝐷 1 𝜆𝐷 𝜆𝐷
A. 𝑥 = (𝑘 + 1) 𝑎 . B. 𝑥 = 2𝑘 𝑎 . C. 𝑥 = (𝑘 + 2) 𝑎 . D. 𝑥 = 𝑘 𝑎 .
Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Chu kì dao động riêng
của con lắc này là
𝑙 𝑔 1 𝑙 1 𝑔
A. 2𝜋√𝑔. B. 2𝜋√ 𝑙 . C. 2𝜋 √𝑔. D. 2𝜋 √ 𝑙 .
Câu 9. Một người có khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Ð = 𝑂𝐶𝐶 , sử dụng kính lúp có tiêu cự 𝑓. Số bội giác
của kính khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bởi công thức
1 𝑓 Ð
A. 𝐺∞ = 𝑓Ð. B. 𝐺∞ = Ð. C. 𝐺∞ = 𝑓 . D. 𝐺∞ = 𝑓Ð.
Câu 10. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi
xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
Câu 11. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Chu kì dao động riêng
của mạch là
2𝜋 1 √𝐿𝐶
A. B. 2𝜋√𝐿𝐶. C. 2𝜋 . D. .
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶 2𝜋
Câu 12. Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Trong nguyên tử hyđro, bán kính quỹ đạo dừng L là
A. 2,12.10−10 m. B. 10,6.10−11 m. C. 2,12.10−11 m. D. 10,6.10−10 m.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 62 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. phần cảm và phần ứng.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 14. Cường độ dòng điện 𝑖 = 2√2cos100𝜋𝑡( A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A B. 2A C. 2√2 A. D. √2 A.
Câu 15. Trong một điện trường đều có cường độ điện trường có độ lớn là 𝐸, khi một điện tích 𝑞 dương di chuyển
cùng chiều đường sức điện một đoạn 𝑑 thì công của lực điện là
𝑞𝐸 𝐸
A. 𝑑 . B. 𝑞𝑑. C. qEd. D. 2qEd.
Câu 16. Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lí ở sân bay?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 17. Đặt điện áp 𝑢 = 220√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/3)(V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là 𝑖 = 2√2cos(100𝜋𝑡)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,7. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,5
Câu 18. Các bức xạ theo thứ tự: sóng vô tuyến, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma được
sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần về tần số. B. tăng dần bước sóng.
C. tăng dần về tốc độ truyền. D. tăng dần về tính chất sóng
Câu 19. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Nếu máy
biến áp này là máy tăng áp thì
𝑁 𝑁 𝑁 1
A. 𝑁2 = 1. B. 𝑁2 < 1. C. 𝑁2 > 1. D. 𝑁1 = 𝑁 .
1 1 1 2
Câu 20. Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 , anôt của bình bằng bạc và cường độ dòng điện chạy qua bình
điện phân là 4A. Biết bạc có khối lượng mol nguyên tử 108 g/mol và có hóa trị là 1, hằng số Faraday 96500C/mol.
Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây bằng
A. 4,32 g. B. 2,14 g. C. 2,16mg. D. 4,32mg.
Câu 21. Giới hạn quang điện của kali là 0,55𝜇m. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại này
A. ánh sáng lam. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Câu 22. Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m đang có sóng dừng, hai đầu dây cố định. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên
dây có 3 nút sóng. Bước sóng 𝜆 của sóng truyền trên sợi dây là
A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 1,6 m. D. 0,8 m.
Câu 23. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động
điều hoà, ta đo được chu kì dao động là 0,5 s. Lấy 𝜋 2 = 10, giá trị của 𝑚 bằng
A. 500 g. B. 1 kg. C. 50 g. D. 625 g.
Câu 25. Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ
tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 26. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau. B. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
4
Câu 27. Hạt 2 He có khối lượng 4,0015u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1uc 2 = 931,5MeV. Năng lượng
liên kết của hạt nhân heli là
A. 28,4108MeV B. 26,4108MeV. C. 24,8108MeV. D. 29,1084MeV.
Câu 28. Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s
cường độ dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn bằng
A. 0,1 V. B. 0,01 V. C. 1 V D. 100 V.
Câu 29. Các mức năng lượng của nguyên tử hyđro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 𝐸𝑛 =
13,6
− 𝑛2 (eV)(n = 1,2,3 … ). n = 1 úng vói trạng thái cơ bản và quỹ đạo K; n = 2,3, … ứng với trạng thái kích thích và
các quỹ đạo L, M, … Khi electron trong nguyên tử hyđro chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước
sóng 𝜆1 . Khi electron trong nguyên tử hyđro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì phát ra phôtôn có bước sóng 𝜆2 . Tỷ
số giữa 𝜆2 và 𝜆1 bằng
32 135 45 9
A. 135. B. 32 . C. 136. D. 4.
Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình
𝑖 = 2cos(2.107 𝑡 + 0,5𝜋)(mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm 𝜋/20 (𝜇s) có độ lớn bằng
A. 0,1nC. B. 0,05𝜇C. C. 0,05nC. D. 0,1𝜇C.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 63 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 𝑘, vật nặng khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O kéo vật
thẳng xuống dưới đến vị trí B rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn
nhất để vật đi từ B đến M gấp 2 lần thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến M. Biết tốc độ trung bình của vật trên các
quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 125 cm/s. B. 63 cm/s. C. 120 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 32. Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng sau: 11 H+63 Li →42 He + 𝑋 + 17,3MeV. Biết 𝑁𝐴 = 6,02.1023
hạt/mol. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,25 mol heli là
A. 2,604.1024 MeV. B. 1,505.1024 MeV. C. 6,023.1023 MeV D. 1,302.1024 MeV.
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong
khoảng giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm
và 4,5 mm có bao nhiêu vân sáng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34. Một sóng cơ truyền trong một môi trường theo trục Ox với phương trình 𝑢 = 𝑎cos(8𝜋𝑡 − 𝜋𝑥) (cm) ( x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 400 cm/s. B. 600 cm/s. C. 800 cm/s. D. 250 cm/s.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở là 𝑢𝑅 . Sau khi nối tắt tụ C thì điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở là 𝑢𝑅′ . Đồ thị biểu diễn 𝑢𝑅 và 𝑢𝑅′ theo thời gian như
hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ 𝐶 bằng
√2 1
A. 2
. B. .
√5
2 √3
C. . D. 2 .
√5
Câu 36. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔𝑡( V) có 𝑈0 và 𝜔 không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm
nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch MB và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 𝜋/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Hệ số
công suất của đoạn mạch MB bằng
√2 √3
A. 2 . B. 0,50. C. 2 . D. 0,26.
Câu 37. Một học sinh làm thí nghiệm với con lắc lò xo có một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào một vật nhỏ có khối
lượng 𝑚. Vật 𝑚 có thể chuyển động có ma sát không đổi trên mặt phẳng ngang dọc theo trục lò xo. Lần thí nghiệm
thứ nhất học sinh đưa vật tới vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi thả không vận tốc đầu, khi vật qua vị trí lò xo không bị biến
dạng lần đầu tiên vật có tốc độ 2,4 m/s. Lần thí nghiệm thứ hai, đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả không vận
tốc đầu thì khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên, vật có tốc độ 1 m/s. Tần số góc của con lắc trên
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12rad/s. B. 14rad/s. C. 13rad/s. D. 10rad/s.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều ổn định 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔𝑡( V) có 𝑈0 và 𝜔 không đổi vào hai đầu đoạn mạch 𝑅, L, C mắc
nối tiếp có 𝑅 thay đổi được. Khi 𝑅 = 𝑅1 và 𝑅 = 𝑅2 thì công suất của đoạn mạch tương ứng là 𝑃1 và 𝑃2 với 2𝑃1 =
√3𝑃2 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong hai trường hợp lần lượt là 𝜑1 và 𝜑2 thỏa mãn
𝜑1 + 𝜑2 = 7𝜋/12. Khi 𝑅 = 𝑅0 thì công suất của mạch đạt cực đại bằng 100 W. Giá trị của 𝑃1 bằng
A. 12,5 W. B. 50√3 W. C. 25 W. D. 25√2 W.
Câu 39. Hạt nhân urani 238 92 𝑈 thực hiện một chuỗi phóng xạ để biến đổi thành hạt nhân chì 20682 𝑃𝑏. Biết chu kì
bán rã của urani 92 𝑈 là 4,5 tỷ năm. Một khối đá tại thời điểm được phát hiện có chứa 1,19.1020 hạt nhân 238
238
92 𝑈
và 6,24.1018 hạt nhân 20682 Pb. Giả sử lúc khối đá hình thành không chứa chì, tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là
238
sản phẩm phân rã của 92 𝑈. Tuổi của khối đá này cho tới thời điểm phát hiện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,33.109 năm. B. 3,5.108 năm. C. 4,33.109 năm. D. 4,33.108 năm.
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số 25 Hz được
đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng đi qua B, vuông góc với AB
dao động với biên độ cực đại và xa điểm B nhất; M cách B một đoạn 35 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước trong
thí nghiệm này bằng
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 50 cm/s.
ĐỀ 26: SGD & ĐT HÀ TĨNH
Câu 1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng âm. D. tách sóng cao tần ra khỏi sóng âm.
Câu 2. Đúc điện, mạ điện là ứng dụng của
A. dòng điện trong kim loại. B. dòng điện trong chất khí.
C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện trong chất bán dẫn.
Câu 3. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. không tuần hoàn.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 64 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 4. Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Hồ quang điện chỉ phát ra tia tử ngoại nhưng không phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh còn tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.
Câu 5. Dòng điện xoay chiều có biểu thức 𝑖 = 𝐼√2cos(𝜔t + 𝜑) với 𝐼 > 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. √2𝐼 là cường độ dòng điện trung bình. B. √2𝑖 là cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. 𝐼 là cường độ dòng điện cực đại. D. 𝑖 là cường độ dòng điện tức thời.
Câu 6. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra
ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang. B. hóa - phát quang. C. điện - phát quang. D. catôt - phát quang.
Câu 7. Lực Lo-ren-Xơ
A. là lực mà các ngôi sao trong thiên hà hút nhau. B. là lực mà các nuclôn trong hạt nhân hút nhau.
C. là lực mà từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó.
D. là lực mà điện trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó.
Câu 8. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau có li độ, biên độ lần lượt 𝑥1 ; 𝐴1 và
𝑥2 ; 𝐴2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ 𝑥 và biên độ 𝐴. Các hệ thức nào sau đây đúng?
A. 𝑥 = √𝑥12 + 𝑥22 ; 𝐴 = √𝐴12 + 𝐴22 . B. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 ; 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2 .
2 2
C. 𝑥 = √𝑥1 + 𝑥2 ; 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2 . D. 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 ; 𝐴 = √𝐴12 + 𝐴22 .
Câu 9. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương
A. hợp với phương truyền sóng một góc 180° . B. hợp với phương truyền sóng một góc 90° .
C. hợp với phương truyền sóng một góc 45° . D. hợp với phương truyền sóng một góc 60° .
Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng trắng đều như nhau.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 11. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn khí neon dùng trong quảng cáo. B. Thanh sắt nung đỏ trong lò.
C. Cục than đá đang cháy. D. Bóng đèn dây tóc trong gia đình.
Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử 𝑅 và 𝐶 mắc nối tiếp. Độ lệch pha 𝜑 giữa điện áp và cường độ dòng
điện trong mạch được tính theo công thức
𝑅 𝑍 𝑅 𝑅
A. tan𝜑 = − 𝑍 . B. tan𝜑 = − 𝑅C . C. tan𝜑 = . D. tan𝜑 = 𝑍 .
C √𝑅2 +𝑍C2 C

Câu 13. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. 42 He+14 17 1 2 3
7 N →8 O+1 H. B. 1 H+1 H →2 He+0 n.
4 1
C. 11 H+13 H →42 He. D. 12 H+63 Li → 242 He.
Câu 14. Hai âm có cùng tần số, âm nào có cường độ âm lớn hơn thì
A. âm đó nghe bỗng hơn. B. âm đó nghe trầm hơn. C. âm đó nghe nhỏ hơn. D. âm đó nghe to hơn.
Câu 15. Một con lắc đơn dài 𝑙 = 2 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔 = 9,8 m/s2. Tần số dao động
của con lắc là
A. 0,35 Hz. B. 2,2 Hz. C. 0,072 Hz. D. 2,8 Hz.
Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Độ lớn gia tốc của vật cực đại khi vật đến vị trí biên.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật cực tiểu.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ biên về vị trí cân bằng.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên gia tốc cùng dấu với vận tốc.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 = 30𝛺, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Khi đó cảm kháng của mạch là 100𝛺 và dung kháng của mạch là 60𝛺. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 70𝛺. B. 160𝛺. C. 190𝛺. D. 50𝛺.
Câu 18. Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?
A. Đoteri. B. Hiđrô thường. C. Triti. D. Urani phóng xạ.
°
Câu 19. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng dưới góc tới 30 thì thấy phương của tia tới và tia khúc xạ
lệch nhau 10° . Chất lỏng đó có chiết suất là
A. 1,28. B. 2,88. C. 0,77. D. 1,46.
Câu 20. Máy hàn điện là một ứng dụng của máy biến áp. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp lớn hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp.
B. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp nhỏ hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp.
C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
D. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng số vòng dây của cuộn thứ cấp.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 65 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 21. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ tại nút lệch pha nhau
𝜋 𝜋
A. 2 + 𝑘𝜋; 𝑘 = 0,2,4 … B. 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 = 1,3,5 … C. 𝜋 + 𝑘𝜋; 𝑘 = 0,2,4 … D. 𝜋 + 𝑘 2 ; 𝑘 = 1,3,5 …
Câu 22. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1𝛺. Mạch ngoài là điện trở 𝑅 = 5𝛺.
Cường độ dòng điện qua nguồn có giá trị
A. 1 A. B. 2 A. C. 2,4A. D. 3 A.
Câu 23. Sóng vô tuyến có chu kì 53,3 ⋅ 10−9 s khi truyền trong không khí ít bị hấp thụ, sóng vô tuyến này thuộc miền
sóng nào dưới đây?
A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 24. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện (có 10 cực nam và 10 cực bắc).
Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì rôto quay với tốc độ
A. 300 vòng/phút. B. 150 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút.
Câu 25. Hồ quang điện phát ra các bức xạ nào sau đây?
A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 26. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 𝑇. Sau 1 năm thì số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng 16% so với số
hạt nhân phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ là
A. 𝑇 = 2,5 năm. B. 𝑇 = 4,5 tháng. C. 𝑇 = 1,5 năm. D. 𝑇 = 32 tháng.
Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔t vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình H1. Biết cuộn dây có điện trở thuần 𝑟 = 𝑅. Hình H2 là đồ thị
𝑍
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp 𝑢AN và 𝑢MB theo thời gian. Tỉ số 𝑍L bằng
C
A. 2. B. 3.
1 1
C. 3. D. 2.
Câu 28. Trong sơ đồ ở hình bên: 1 là chùm sáng; 2 là quang điện trở; 𝐴 là
ampe kế; 𝑉 là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào
nếu tắt chùm sáng 1
A. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
B. Số chỉ ampe kế giảm, số chỉ vôn kế tăng.
C. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
D. Số chỉ ampe kế tăng, số chỉ vôn kế giảm.
Câu 29. Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa dọc theo trục
Ox, động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian như hình vẽ. Biết tại
thời điểm 𝑡 = 0 vectơ gia tốc cùng hướng với trục Ox. Lấy 𝜋 2 = 10. Phương
trình dao động của vật là
A. 𝑥 = 5cos(4𝜋𝑡 − 𝜋/3)cm.
B. 𝑥 = 5cos(4𝜋𝑡 + 2𝜋/3)cm.
C. 𝑥 = 4cos(5𝜋𝑡 + 𝜋/3)cm.
D. 𝑥 = 4cos(5𝜋𝑡 − 2𝜋/3)cm.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây không thuần cảm,
tụ điện có điện dung thay đổi được và các vôn kế lí tưởng. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì vôn kế 𝑉1 chỉ giá trị lớn nhất và bằng 250 V,
lúc đó số chỉ vôn kế 𝑉2 là 150 V. Giá trị của 𝑈 bằng
A. 200 V. B. 200√2 V.
C. 100√2 V. D. 100 V.
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định. Để trên dây có sóng dừng
thì phải cho sợi dây rung với tần số 𝑓, một trong số đó là các tần số 42 Hz, 63 Hz và 77 Hz. Để trên dây có duy nhất 1
bụng sóng thì giá trị của 𝑓 có thể là
A. 3,5 Hz. B. 4,5 Hz C. 5,5 Hz. D. 6,5 Hz.
139
Câu 32. Cho phản ứng phân hạch: 10 𝑛+235 92 U → 236 ∗
92 U → 94
39 Y+ 53 I + 31
0 𝑛. Biết khối lượng của các hạt nhân
235 94 139 2
92 U,39 Y;53 I và của nơtron lần lượt là 234,99332u; 93,89014u; 138,897u; 1,0087u. Lấy 1uc = 931,5MeV. Năng
lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 200MeV. B. 176MeV. C. 206MeV. D. 170MeV.
Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng của nguyên tử hiđrô trên trạng thái dừng được xác định theo công thức
−13,6
𝐸𝑛 = 𝑛2 (eV)(𝑛 = 1,2,3 … ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo 𝑁 về quỹ đạo 𝐿 thì phát ra một phôtôn, phôtôn này có
khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với mấy chất trong 4 chất sau: Cs, K, Na và Ca ? Biết công thoát của
Cs, Ca, Na và K lần lượt là 2,14eV, 2,25eV, 2,48eV và 2,88eV.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn sử dụng một quạt điện loại 180 V − 76,5 W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên học sinh này mắc nối tiếp quạt với một biến trở. Khi
biến trở có giá trị 91𝛺 thì quạt hoạt động bình thường. Hệ số công suất của quạt gần nhất với giá trị nào sau đây?

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 66 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 0,86. B. 0,84. C. 0,88. D. 0,90.
Câu 35. Hai ông bà Quy-ri làm thí nghiệm rọi tia 𝛼 (phát ra bởi pôlôni) vào tấm nhôm để tạo ra hạt nhân phóng xạ
27 30
nhân tạo theo sơ đồ: 𝛼+13 Al →15 P+10 𝑛. Biết động năng của hạt P sinh ra là 0,32MeV, hạt 𝑛 sinh ra chuyển động
cùng chiều với hạt P và có động năng 2,28MeV. Động năng hạt 𝛼 bằng
A. 5,4MeV. B. 5,6MeV. C. 5,3MeV. D. 5,5MeV.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn đồng bộ 𝑆1 , 𝑆2 cách nhau 20 cm dao động theo
phương thẳng đứng. Trên mặt nước hai đường thẳng 𝛥1 , 𝛥2 cách nhau 5,2 cm vuông góc với đoạn 𝑆1 𝑆2 (𝛥1 , 𝛥2 cắt
đoạn 𝑆1 𝑆2 ). Biết số điểm dao động biên độ cực đại trên 𝛥1 và 𝛥2 tương ứng là 3 và 6. Số điểm dao động biên độ cực
đại trên AB không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7. B. 21. C. 23. D. 9.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 𝐹1 , 𝐹2 là 1,2 mm, khoảng cách mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Chiếu vào khe 𝐹 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 thì thấy trên màn giao thoa tại
hai điểm 𝑀 và 𝑁 cách nhau 10,5 mm một điểm cho vân sáng và một điểm cho vân tối, giữa 𝑀 và 𝑁 có 10 vân sáng
khác. Hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe 𝐹1 , 𝐹2 truyền đến vị trí vân sáng bậc 4 là
A. 3,6 mm. B. 2,4 mm. C. 3,6𝜇m. D. 2,4𝜇m.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ
420 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, 𝑀 là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 𝜆1 , 𝜆2 và 𝜆3
(với 𝜆1 < 𝜆2 < 𝜆3 ) cho vân sáng. Bước sóng 𝜆2 có thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 635 nm. B. 485 nm. C. 0,57𝜇m. D. 0,69𝜇m.
Câu 39. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hoà với biên độ 5 cm theo phương thẳng đứng.
Khi qua vị trí lò xo không biến dạng, vật có tốc độ là 86,6 cm/s. Lấy 𝑔 = 10 m/s 2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần mà độ lớn lực đàn hồi lò xo nhỏ hơn 1 N so với độ lớn của trọng lực của vật là
A. 0,052 s. B. 0,157 s. C. 0,105 s. D. 0,039 s.
Câu 40. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ biến thiên điều
2𝜋 𝜋
hòa theo phương trình 𝑞 = 𝑞0 cos ( 𝑇 𝑡 − 6 ). Khi điện tích trên tụ điện là 𝑞1 = 10−5 C thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch là 𝑖1 = 2 mA. Khi điện tích trên tụ là 𝑞2 = 3.10−5 C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 𝑖2 =
𝑇 𝑇
√2 mA. Số êlectron chuyển đến một bản tụ điện từ thời điểm 𝑡1 = 6 đến 𝑡2 = 3 là
A. 2,23.1015. B. 2,23.1014. C. 4,46 ⋅ 1015. D. 4,46.1014.
ĐỀ 27: SGD & ĐT QUẢNG BÌNH.
Câu 1. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. vôn (V). B. oát (W). C. vôn /mét (V/m). D. culông (C).
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng trung
tâm đến vân sáng thứ 2 là
A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 2,5i.
Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp, gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời
trên R, L, C thì
A. uR cùng pha với uL . B. uL nhanh pha 0,5𝜋 so với uR.
C. uC nhanh pha 0,5𝜋 so với uR. D. uC cùng pha với uL .
Câu 5. Con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định chu kỳ
dao động là
𝑙 g 1 𝑙 1 g
A. T = 2𝜋√g. B. T = 2𝜋√ 𝑙 . C. T = 2𝜋 √g. D. T = 2𝜋 √ 𝑙 .
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2 . B. |A1 − A2 |. C. √|A21 − A22 |. D. √A21 + A22 .
Câu 7. Trong các tia sau đây tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia 𝛼 (anpha). B. Tia 𝛾 (gamma). C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 8. Trong sóng cơ, bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường mà sóng lan truyền trong một chu kì.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 9. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 124 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
A. 124
82 Pb. B. 206
82 Pb.
82
C. 124 Pb. 82
D. 206 Pb.
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(𝜔t + 𝜙) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z
và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 67 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. Z = I 2 U. B. Z = IU. C. U = IZ. D. U = I 2 Z.
Câu 11. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt. B. làm iôn hóa không khí.
C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh học.
Câu 12. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công
suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải
giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi √n lần. D. tăng lên √n lần.
Câu 13. Trong chất điện phân có mấy loại hạt mang điện tự do?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức B. tăng khi tần số ngoại lực cưỡng bức tăng.
C. giảm khi tần số ngoại lực cưỡng bức giảm. D. cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 15. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch thu sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng
của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron. B. êlectron. C. prôtôn. D. phôtôn.
Câu 18. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương. B. càng nhỏ, hạt nhân càng bền vững.
C. càng lớn, hạt nhân càng bền vững. D. càng lớn, hạt nhân càng kém bền vững.
Câu 19. Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos10t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uo cos𝜔t. Điều kiện để có cộng hưởng điện
trong mạch là
A. LC = R 𝜔2 . B. LC 𝜔2 = R. C. L C𝜔2 = 1. D. LC = 𝜔2 .
Câu 21. Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 22. Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong của nguồn là r, điện trở mạch ngoài
là R cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây đúng?
E E E E
A. I = R+r. B. I = R. C. I = r . D. I = R−r.
Câu 23. Một đoạn dây dẫn AB thẳng, dài 𝑙 = 1,5 𝑚 đặt cố định trong từ trường đều. Từ trường B ⃗ hướng của vuông
góc với dây dẫn AB và có độ lớn B = 1,2 T. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn AB có cường độ I = 10 A thì lực từ tác
dụng lên AB có độ lớn là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Động năng cực đại của vật là:
A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 =
0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D =
1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
4
Câu 26. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073 u ; 1,0087 u và 4,0015 u. Biết
1 uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là
A. 18,3 MeV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV.
Câu 27. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay
chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so
với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc π/3. B. nhanh hơn góc π/3. C. nhanh hơn góc π/6. D. chậm hơn góc π/6.
Câu 28. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH và tụ điện có điện dung C =
9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa
hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm là
A. 9 mA B. 12 mA C. 3 mA D. 6 mA
Câu 29. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn e =
1,6.10−19 C, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và hằng số Plăng ℎ = 6,625.10−34 Js. Coi vận tốc ban
đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 68 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 30. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W/m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là I = 10−5 W/m2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó là
A. 9B B. 7B C. 12B D. 5B
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,6 𝜇m. Biết khoảng cách giữa
hai khe là a = 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn, hai điểm M
và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9𝑚𝑚 và 9,7𝑚𝑚. Trong khoảng giữa
M và N có số vân sáng là
A. 2. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100𝜋t + 0,5𝜋)(V) và cường độ dòng điện chạy qua i =
√2cos(100𝜋t + 𝜋/3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 84,9 W. B. 147 W. C. 103,9 W. D. 73,5 W.
Câu 33. Đặt điện áp u = 220√6cos𝜔t (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V.
Câu 34. Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ tại bụng là 5 cm. Hai điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng
cách nhau 20 cm và có cùng biên độ dao động là 2,5 cm. Trong khoảng MN có các điểm luôn dao động với biên độ
nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng trên dây là
A. 120 cm. B. 80 cm. C. 100 cm. D. 240 cm.
Câu 35. Một lăng kính tiết diện là tam giác ABC có góc chiết quang A=450, chiết suất đối với tia màu lục nluc = √2.
Chiếu một tia sáng gồm các màu đơn sắc đỏ, vàng, lục, lam, chàm, tím tới mặt bên AB theo phương vuông góc với
mặt đó thì khi tia sáng tới mặt AC, những tia sáng đơn sắc ló ra khỏi AC là
A. chàm, tím. B. lam, chàm, tím. C. lam, vàng. D. đỏ, vàng.
Câu 36. Hai vật nhỏ có khối lượng m1 = m2 = 50 g được gắn với nhau và mắc vào một lò xo độ cứng 20 N/m như hình
vẽ. Kéo lò xo đến vị trí M, lúc này lò xo giãn 10 cm, sau đó thả ra nhẹ nhàng.
Trên mặt phẳng dọc trục Ox, đoạn OM không có ma sát, đoạn Mx có ma sát với
hệ số µ = 0,2. Trong quá trình dao động, khi hai vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo
chiều dương Ox, vật m2 tách khỏi m1. Khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 67 cm. B. 57 cm. C. 70 cm. D. 77 cm.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔𝑡 (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
𝑅 = 120𝛺, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C UL
mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của điện áp hiệu
dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi ω.
Giá trị của L gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,318 H. B. 0,358 H.
C. 0,509 H. D. 0,477 H. UC
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có
bước sóng biến thiên liên tục từ 463 nm đến 729 nm. Trên màn quan sát,
tại điểm M chỉ có ba bức xạ cho vân sáng và bốn bức xạ có bước sóng
λ1, λ2, λ3, λ4 (λ1< λ2 <λ3< λ4) cho vân tối. Giá trị bé nhất của λ2 gần với
giá trị nào sau đây nhất?
A. 534 nm. B. 525 nm. C. 545 nm. D. 517 nm.
Câu 39. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha phát sóng với bước sóng λ.
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, (C) là hình tròn đường kính AB. Điểm M nằm ngoài hình tròn (C) và gần I nhất
dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Biết AB =11,3
λ. Độ dài đoạn IM gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 5,86 λ. B. 5,94 λ.
C. 5,77 λ. D. 5,66 λ.
Câu 40. Chất phóng xạ X phân rã theo phương trình X → 𝛼 + Y Ban đầu
(t = 0) trong mẫu quặng chỉ chứa chất X, theo thời gian số hạt nhân chất
X (kí hiệu NX) và Y (kí hiệu NY) trong mẫu quặng được biểu diễn bằng
đồ thị hình vẽ bên. Gọi t1 là thời điểm có tỉ số NY = 7NX . Giá trị của t1 là
A. 414 ngày. B. 552 ngày.
C. 276 ngày. D. 966 ngày.
ĐỀ 28: SGD & ĐT ĐỒNG THÁP.
Câu 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. thế năng của chất điểm có giá trị cực đại. B. véc-tơ gia tốc của chất điểm đổi chiều.
C. lực tác dụng lên chất điểm triệt tiêu. D. vận tốc của chất điểm có giá trị cực đại dương.
Câu 2. Tia laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. trong đầu đọc đĩa CD

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 69 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong y học làm dao mổ.
Câu 3. Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia β và tia α. D. tia α, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 5. Số chỉ của công tơ điện gia đình cho biết
A. công suất điện gia đình sử dụng. B. thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. điện năng gia đình sử dụng. D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 6. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò lực kéo về là
A. lực đàn hồi của lò xo. B. lực quán tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực. D. trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 7. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Môi trường truyền sóng. B. Tần số dao động của nguồn sóng.
C. Chu kỳ dao động của nguồn sóng. D. Biên độ dao động của nguồn sóng.
Câu 8. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng I và cường độ dòng điện cực đại Io của dòng điện xoay chiều
hình sin là
𝐼 𝐼
A. 𝐼 = 𝐼𝑜 √2. B. 𝐼 = 2𝑜 . C. I = 2Io. D. 𝐼 = 𝑜2.

Câu 9. Số nuclôn có trong hạt nhân 23892𝑈 là
A. 238. B. 92. C. 146. D. 330.
Câu 10. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
Câu 11. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. giảm biên độ dao động. B. tăng chiều dài dây treo. C. giảm khối lượng vật nhỏ. D. gia tốc trọng trường tăng.
Câu 12. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 13. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng
của mạch là
1 2𝜋 √𝐿𝐶
A. . B. . C. 2𝜋√𝐿𝐶. D. .
2𝜋√𝐿𝐶 √𝐿𝐶 2𝜋
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
𝑈2 . Hệ thức đúng là
𝑈 𝑁 𝑈 𝑈 𝑁
A. 1 = 2 . B. 1 = 𝑈2 𝑁2 . C. 𝑈1 𝑈2 = 𝑁1 𝑁2 . D. 1 = 1 .
𝑈2 𝑁1 𝑁1 𝑈2 𝑁2
Câu 15. Chọn câu trả lời sai.
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng vô tuyến về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 16. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của các phôtôn trong các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì đều bằng nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn, mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 17. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. 38 µm đến 76 µm B. 38 nm đến 760 nm C. 380 µm đến 760 µm D. 380 nm đến 760 nm.
Câu 18. Chất nào sau đây thường được dùng làm tấm chắn bảo vệ cho người sử dụng tia X?
A. Chì. B. Gỗ. C. Giấy. D. Vải.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức 𝑖 = 𝐼√2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (𝐼 > 0; 𝜔 > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. 𝑢 = 𝑈√2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/3)(𝑉). B. 𝑢 = 𝑈√2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋)(𝑉).
C. 𝑢 = 𝑈√2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/2)(𝑉). D. 𝑢 = 𝑈√2𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)(𝑉).
Câu 20. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn là 10-12
W/m2. Cường độ của âm tại A có độ lớn
A. 10-5 W/m2. B. 10-4 W/m2. C. 10-3 W/m2. D. 10-2 W/m2.
Câu 21. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638u và tổng khối
lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV.
C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 70 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 22. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ nhưng có pha
ban đầu ngược nhau.
B. Con lắc (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc (2) dao
động điều hòa.
C. Hai con lắc dao động điều hòa với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu.
D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức, con lắc (2)
dao động điều hòa.
0,2
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 𝐻. Cảm
kháng của cuộn cảm có độ lớn
A. 20 Ω. B. 20 √2 Ω. C. 10 √2 Ω. D. 40 Ω.
Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là 𝑥1 = 6cos(𝜔𝑡 + 𝜋/3)(𝑐𝑚) và 𝑥2 =
8cos(𝜔𝑡 − 𝜋/6)(𝑐𝑚). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 D. 7 cm.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 = 20√3𝛺 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Biết cuộn cảm có cảm kháng 𝑍𝐿 = 20𝛺. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là
A. 𝜋/4. B. 𝜋/2. C. 𝜋/6. D. 𝜋/3.
Câu 26. Một vòng dây kín, phẳng quay trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây
giảm đều từ giá trị 4.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn
A. 0,2 V. B. 8,0 V. C. 2,0 V. D. 0,8 V.
Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trình u1 =u2= Acos(40πt) (t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số cực đại trên
đoạn AB là
A. 7 B. 8 C. 15 D. 14
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có độ
1 10−3
tự cảm L=𝜋H, tụ điện có điện dung 𝐶 = 2𝜋 𝐹 và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20√2cos(100πt + 0,5𝜋)
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + 0,25𝜋) (V). B. u = 40cos(100πt - 0,25𝜋) (V).
C. u = 40√2cos(100πt + 0,25𝜋) (V). D. u = 40√2cos(100πt - 0,25𝜋) (V).
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và
vân tối liền kề bằng
A. 1,60 mm. B. 0,45 mm. C. 0,40 mm. D. 1,80 mm.
Câu 30. Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và
điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 mV. B. 5 V. C. 5 mV. D. 50 V.
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của
đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 𝑅 và cho kết quả như hình bên (các
đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,5. B. 1,0.
C. 0,71. D. 0,87.
Câu 32. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật
36cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm. C. hội tụ có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một
đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Giá trị bước sóng λ bằng
A. 0,4 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,44 µm.
Câu 34. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử
13,6
Hidro được tính theo biểu thức 𝐸𝑛 = − 𝑛2 eV ( 𝑛 = 1,2,3..). Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng có 𝑛 = 2, hấp
thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số 𝑓 thì nó chuyển lên trạng thái dừng có 𝑛 = 4. Giá trị của 𝑓 là
A. 6,16.1014 Hz. B. 6,16.1034 Hz. C. 4,56.1014 Hz. D. 4,56.1034 Hz.
Câu 35. Poloni 210Po là chất phóng xạ α để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên
chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 4
μF (ban đầu không tích điện), bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử
He. Cho NA = 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 71 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 3,2V. B. 80 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 36. Một điểm sáng S được kích thích dao động điều hòa dọc theo phương vuông góc trục chính của một thấu
kính hội tụ tiêu cự 10 cm. S’ là ảnh thật của S qua thấu kính này. Nếu S
dao động đều hòa trên trục vuông góc trục chính thấu kính, gốc tọa độ
trên trục chính của thấu kính và có đồ thị li độ dao động như đường (1) thì
S’ cũng dao động tương ứng với đường (2) như hình vẽ. Khoảng cách lớn
nhất giữa S và S’ lúc này là a. Nếu dịch chuyển S theo phương song song
𝑎
trục chính thì khoảng cách nhỏ nhất giữa S và S’ là b. Tỉ số 𝑏 gần bằng
6 9
A. 5. B. 8.
13 8
C. . D. .
9 5
Câu 37. Tại hai điểm A, B cách nhau 8 cm trên mặt nước có đặt hai
nguồn phát sóng cùng tần số 10 Hz, cùng pha. Từ một điểm C nằm trên đường thẳng (d) vuông góc với AB tại B, cách
B một khoảng 6 cm có một điểm sáng xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5 cm/s2 về phía A.
Biết tốc độ truyền sóng là 32 cm/s. Thời gian từ lúc điểm sáng gặp được điểm dao động mạnh nhất lần đầu tiên đến lúc
gặp điểm dao động mạnh nhất lần cuối cùng là
A. 3,5 s. B. 6,3 s. C. 3,9 s. D. 5,5 s.
Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R = 100 𝛺, tụ
điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200 V và
tần số không đổi. Thay đổi C để 𝑍𝐶 = 200𝛺 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là 𝑈𝑅𝐶 đạt cực đại. Khi đó
giá trị của 𝑈𝑅𝐶 là
A. 100 V. B. 400 V. C. 300 V. D. 200 V.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=50 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 200 g. Từ vị
trí cân bằng đưa vật lên cao sao cho lò xo bị nén 6 cm rồi thả nhẹ. Chọn chiều dương hướng xuống. Trong khoảng thời
gian một chu kỳ dao động, thời gian để tích giữa giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo và gia tốc của
vật nhỏ nhận giá trị dương gần bằng
A. 0,05 s. B. 0,10 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
Câu 40. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều
𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡 + 𝜑) người ta thu được dòng điện tức thời
qua mỗi đoạn mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ 1. Dùng
các linh kiện trên mắc vào nguồn điện không đổi có suất điện
động 𝐸 = 2𝑉 và điện trở trong không đáng kể theo hình 2 rồi
đóng khóa K để dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa K
để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi ngắt 𝐾(𝑡 = 0), thời
điểm đầu tiên độ lớn điện áp giữa hai bản tụ bằng √3 V là
1 1
A. 300 𝑠. B. 600 𝑠.
1 1
C. 𝑠. D. 𝑠.
1800 900
ĐỀ 29: SGD & ĐT NGHỆ AN.
Câu 1. Lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. hướng về vị trí biên âm.
C. hướng về vị trí biên dương. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2. Quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp thành một hạt nhân nặng hơn là
A. sự phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng dây chuyền.
Câu 3. Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất. B. cùng bản chất. C. đều là đồng. D. đều là platin.
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha là . Biên
độ dao động tổng hợp của vật đạt giá trị cực tiểu khi
A. △ 𝜑 = (k + 1)𝜋 với k = 0, 1, 2,…. B. △ 𝜑 = 2k𝜋 với k = 0, 1, 2,….
C. △ 𝜑 = k𝜋 với k = 0, 1, 2,…. D. △ 𝜑 = (2k + 1)𝜋 với k = 0, 1, 2,….
Câu 5. Máy phát điện ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha
nhau
A. 𝜋/2. B. 𝜋/3. C. 2𝜋/3. D. 𝜋/4.
Câu 6. Năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn
vị thời gian gọi là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm.
Câu 7. Tia phóng xạ  là dòng các
A. hạt nhân 42 He. B. êlectron. C. pôzitron. D. prôtôn.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(𝜔t) (, U0 > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, tụ điện
có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 72 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
A. 𝜔LC = 1. B. 𝜔2 LC = 1. C. 2𝜔LC = 1. D. 𝜔2 = LC.
Câu 9. Hai điểm cách nhau đoạn d ở trên một đường sức điện trong điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường
là E, độ lớn hiệu điện thế giữa hai điểm là U. Hệ thức nào sau đây là đúng?
U d
A. E = d . B. E = U 2 d. C. E = Ud. D. E = U.
Câu 10. Trong công nghiệp thực phẩm, loại tia được sử dụng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói hoặc
đóng hộp là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia gamma.
Câu 11. Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất điện động
tương đương của bộ nguồn có giá trị là
A. nE. B. E. C. E/n. D. 2nE.
Câu 12. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao
động điện từ tự do. Tần số dao động riêng của mạch là
√LC 1 2𝜋
A. f = 2𝜋
. B. f = 2𝜋√LC. C. f = 2𝜋√LC. D. f = .
√LC
Câu 13. Ở mặt chất lỏng đang có hai nguồn đồng bộ phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 𝜆. Điểm M trong vùng
giao thoa cách hai nguồn đoạn tương ứng d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi
A. d2 − d1 = k𝜋 với k = 0, 1, 2,… B. d2 − d1 = (2k + 1)𝜆 với k = 0, 1, 2,…
C. d2 − d1 = (k + 0,5)𝜆 với k = 0, 1, 2,… D. d2 − d1 = k𝜆 với k = 0, 1, 2,…
Câu 14. Dao động tự do của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do
A. chịu lực cản của không khí. B. có trọng lực tác dụng lên vật.
C. có lực căng của dây treo. D. dây treo có khối lượng.
Câu 15. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 16. Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Câu 17. Một hệ có tần số riêng f0 dao động trong môi trường nhờ tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa theo
thời gian với tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Mối liên hệ giữa f và f0 là
A. 𝑓 = 2𝑓0 . B. 𝑓 = 𝑓0 . C. 𝑓 = 0,5𝑓0 . D. 𝑓0 = √2𝑓.
Câu 18. Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương truyền sóng có
biểu thức 𝐸 = 𝐸0 cos(2.105 𝜋𝑡) (t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là
A. 0,1π MHz. B. 0,2π MHz. C. 1 MHz. D. 0,1 MHz.
Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện trong
nguồn điện là
E2 E
A. 𝐼 = 𝑟 . B. 𝐼 = 𝑟 . C. 𝐼 = E 2 𝑟. D. 𝐼 = E𝑟.
Câu 20. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos𝜔t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
𝐶. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là 𝑢𝑅 ; 𝑢𝐿 ; 𝑢𝐶 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 𝑢 = √𝑢𝑅2 + (𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 )2 . B. 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 . C. 𝑢 = √𝑢𝑅2 + (𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 )2. D. 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 .
Câu 21. Hai dao động cùng phương có phương trình dao động là 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 = 𝐴2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 )
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗1 và 𝑂𝑀
được biểu diễn bởi hai vec tơ quay 𝑂𝑀 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗2 . Góc giữa hai vec tơ đó là
𝜑1 +𝜑2 𝜑 −𝜑
A. |𝜑1 + 𝜑2 |. B. | 2 |. C. |𝜑1 − 𝜑2 |. D. | 1 2 2 |.
Câu 22. Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 𝐵 = 0,16 T. Góc
giữa véc tơ pháp tuyến của vòng dây và véc tơ 𝐵 ⃗ là uuuugyu𝛼 = 36,870 . Từ thông qua diện tích S của vòng dây là
−3 −3
A. 51,2.10 Wb. B. 48,0.10 Wb. C. 38,4.10−3 Wb. D. 85,3.10−3 Wb.
2 3 4 1
Câu 23. Phản ứng hạt nhân 1𝐻 + 1𝐻 → 2𝐻 𝑒 + 0𝑛 là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân rã phóng xạ. C. phân hạch. D. hóa học.
Câu 24. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 𝑔 = 10 m/s2 với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài dây treo của
con lắc là
A. 80 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 40 cm.
Câu 25. Điện tích điểm q đặt tại một điểm M trong điện trường, véc tơ cường độ điện trường tại M là 𝐸⃗ . Véc tơ lực
điện trường tác dụng lên q là
𝐸⃗ 𝐸⃗
A. 𝐹 = 𝑞𝐸⃗ . B. 𝐹 = . 𝑞 𝑞
C. 𝐹 = 2 . D. 𝐹 = 𝑞 2 𝐸⃗.
Câu 26. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, 𝑟0 là bán kính quĩ đạo K của êlectron. Khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo N thì bán kính quĩ đạo của êlectron là
A. 0,25𝑟0 . B. 4𝑟0 . C. 3𝑟0 . D. 16𝑟0 .
Câu 27. Tia hồng ngoại không có tính chất nào nào sau đây?
A. Có thể biến điệu như sóng cao tần. B. Ion hóa không khí.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Có tác dụng nhiệt mạnh.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 73 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 28. Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi. Tại đầu tự do của dây thì sóng tới và sóng phản xạ
A. ngược pha. B. lệch pha 0,5𝜋. C. lệch pha 0,25𝜋. D. cùng pha.
Câu 29. Một đoạn mạch điện chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 𝑍𝐿 , tụ điện
có dung kháng 𝑍𝐶 . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. cuộn dây thuần cảm và điện trở với R = √3ZL .
B. tụ điện và điện trở với R = √3Z𝐶 .
C. tụ điện và điện trở với ZC = √3𝑅.
D. cuộn dây thuần cảm và điện trở với ZL = √3R.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 = 60𝑉 vào hai đầu đoạn
mạch 𝐴𝐵 (như hình vẽ). Khi 𝑘 mở thì cường độ dòng điện qua mạch là 𝑖1 =
𝐼0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 0,25𝜋)𝐴. Khi 𝑘 đóng thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 𝑖2 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡– 𝜋/12)𝐴. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 𝑢 = 60𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/12)𝑉.
B. 𝑢 = 60√2𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/12)𝑉.
C. 𝑢 = 60√2𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/12)𝑉.
D. 𝑢 = 60𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/12)𝑉.
Câu 31. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình bên mô tả hình
dạng một đoạn sợi dây tại thời điểm 𝑡1 . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
5 u (cm)
2𝑚/𝑠. Tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 96 𝑠 vận tốc dao động của phần tử sóng tại M 4
gần nhất với giá trị nào sau đây? M
A. 91𝑐𝑚/𝑠. B. 71𝑐𝑚/𝑠.
o
C. −87𝑐𝑚/𝑠. D. 67𝑐𝑚/𝑠. 25 x (cm)
Câu 32. Bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp với diện tích tổng
cộng của các pin là 0,2𝑚2 . Chùm ánh sáng chiếu vào pin có cường độ -4
500 W/𝑚2 . Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là
1,25𝐴 thì hiệu điện thế đo được ở hai cực của bộ pin là 5𝑉. Hiệu suất chuyển hoá quang năng thành điện năng tiêu thụ
ở mạch ngoài là
A. 4,5%. B. 12,5%. C. 3,25%. D. 6,25%.
Câu 33. Hạt nhân mẹ 𝑋 phóng xạ tạo thành hạt nhân con 𝑌 (bền). Một mẫu phóng xạ
có sự phụ thuộc số hạt nhân 𝑋 theo thời gian được cho bởi đồ thị. Biết thời điểm ban
𝑁
đầu, mẫu chỉ chứa hạt X. Tỷ số hạt nhân 𝑁𝑌 tại thời điểm 𝑡2 gần giá trị nào nhất sau đây?
𝑋
A. 10. B. 7,5.
C. 20. D. 15.
Câu 34. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian
ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 𝑠. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10−4 𝑠. B. 3.10−4 𝑠. C. 12.10−4 𝑠. D. 4.10−4 𝑠.
Câu 35. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng 𝐴, 𝐵 cách nhau 10𝑐𝑚, dao động cùng pha, cùng tần số
𝑓 = 15𝐻𝑧. Gọi 𝛥 là đường trung trực của 𝐴𝐵 thuộc mặt chất lỏng. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn
đường kính 𝐴𝐵, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách 𝛥 một khoảng nhỏ nhất là 1,4𝑐𝑚. Tốc độ
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 0,42𝑚/𝑠. B. 0,6𝑚/𝑠. C. 0,3𝑚/𝑠. D. 0,84𝑚/𝑠.
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 20cos(10𝑡 + 0,5𝜋) (𝑐𝑚). Lấy
𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Khối lượng vật nhỏ là 𝑚 = 100𝑔. Khi vật ở vị trí cao nhất, lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên điểm treo
có độ lớn bằng
A. 1,0𝑁. B. 1,2𝑁. C. 3,0𝑁. D. 2,0𝑁.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(2𝜋𝑓. t), vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm một cuộn dây không thuần cảm, một tụ điện và một điện
trở thuần mắc nối tiếp như hình H1. Biết U không đổi, f thay đổi được, các
vôn kế xoay chiều lí tưởng. Hiệu số chỉ của vôn kế V1 và V2 là ∆U. Đồ thị
của ∆U theo f như hình H2. Biết khi f = f1 thì hệ số công suất của cuộn dây
√2
bằng 2 . Khi f = f2 thì hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,42. B. 0,58.
C. 0,50. D. 0,91.
Câu 38. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ và 1,4λ. Trên màn qua sát, điểm M là vị trí có

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 74 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
sự trùng nhau của hai vân tối. Vân sáng gần với M nhất cách M là 0,5 mm. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên
màn không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,0 mm. B. 1,5 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm.
Câu 39. Một nhóm học sinh thực hiện dự án học tập: Thiết kế mô hình máy phát
điện nhờ sóng nước. Sơ đồ thiết kế như hình bên. Các bạn ấy dùng một máy phát
điện nhỏ có từ thông cực đại qua khung dây là 0,8 Wb, các van một chiều và các
lỗ thoát khí để đảm bảo không khí lưu thông qua tuabin theo một chiều nhất định
(chiều mũi tên). Khi đưa mô hình ra thực nghiệm với sóng nước ổn định thì đo
được suất điện động hiệu dụng máy phát ra là 3,2 V. Biết sóng ở mặt nước có
bước sóng là 1,5 m; tốc độ truyền sóng là 0,9m/s ; phần cảm của máy phát có 1
cặp cực. Giữa hai lần liên tiếp sóng vỗ vào khoang thì tuabin quay được
A. 1,6 vòng. B. 1,2 vòng.
C. 1,0 vòng. D. 1,5 vòng.
Câu 40. Hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙1 = 25cmvà𝑙2 = 50cm; các vật nhỏ cùng khối lượng tích điện q1 và q2; treo ở
hai điểm A, B (A, B cách xa nhau nên bỏ qua tương tác điện giữa hai vật). Thiết lập điện trường đều có phương ngang,
vectơ cường độ điện trường thuộc cùng một mặt phẳng thẳng đứng chứa A và 𝐵. Kích thích cho con lắc dao động điều
hoà trong mặt phẳng thẳng đứng chứa AB thì thấy hai sợi dây luôn vuông góc với nhau. Biết g = 10 m/s2. Nếu ban đầu
điện tích của hai vật nhỏ trao đổi giá trị cho nhau thì chu kì dao động điều hoà của hai con lắc chênh lệch nhau là
A. 0,41 s. B. 0,00 s. C. 0,66 s. D. 0,28 s.
ĐỀ 30: SGD & ĐT NGHỆ AN.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số góc là  thì chu kỳ của dao động của vật là
2𝜋 1 𝜔
A. T = 𝜔 . B. T = 2𝜋𝜔. C. T = 2𝜋𝜔. D. T = 2𝜋.
Câu 2. Cho hai dao động điều hòa x1 = A1 cos(𝜔t + 𝜑1 ) và x2 = A2 cos(𝜔t + 𝜑2 ) (A1, A2,  > 0). Độ lệch pha của
x2 so với x1 là
A. 𝜑2 − 𝜑1 . B. 𝜑1 − 𝜑2 . C. 𝜑2 + 𝜑1 . D. |𝜑1 − 𝜑2 |.
Câu 3. Dao động duy trì có biên độ
A. tăng liên tục theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. không đổi theo thời gian.
Câu 4. Âm có tần số càng lớn thì gây cảm giác về âm nghe càng
A. cao. B. to. C. trầm. D. nhỏ.
Câu 5. Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ, tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại
có dạng là những đường
A. thẳng. B. hypebol. C. tròn. D. elip.
Câu 6. Đoạn mạch xoay chiều có công suất điện tiêu thụ là P thì điện năng tiêu thụ của đoạn mạch đó trong thời
gian t là
A. W = 𝑃. 𝑡. B. W = 𝑃/𝑡. C. W = 𝑃2 . 𝑡. D. W = 0,5𝑃. 𝑡.
Câu 7. Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận tạo ra từ trường gọi là
A. phần cảm. B. phần ứng. C. rôto. D. Stato.
Câu 8. Dạng năng lượng của một mạch dao động hoạt động là
A. năng lượng điện từ. B. năng lượng điện trường. C. năng lượng từ trường. D. điện năng.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây có thể sử dụng để đo được bước sóng của ánh sáng?
A. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. B. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. D. Thí nghiệm về tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 10. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia cực tím. D. tia hồng ngoại.
Câu 11. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, với hằng số Plăng là h, mỗi phôtôn của chùm sáng đơn sắc có tần số f đều
mang năng lượng là
A. ℎ/𝑓 B. h − f. C. hf. D. h + f.
Câu 12. Đại lượng không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. động lượng.
Câu 13. Nhiên liệu phân hạch trong các lò phản ứng hạt nhân thường là
A. 235𝑈. B. 14𝐶 . C. 204𝑃𝑏. D. 2𝐻.
Câu 14. Dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch xoay chiều đang hoạt động,
ta cần đặt núm xoay đồng hồ tại thang đo
A. DCA. B. DCV. C. ACV. D. ACA.
Câu 15. Mạ điện là ứng dụng của dòng điện trong môi trường nào?
A. Chất điện phân. B. Kim loại. C. Chất khí. D. Chất bán dẫn.
Câu 16. Trong khoảng thời gian 𝛥𝑡, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 𝛥𝑞 thì cường độ dòng điện
trung bình qua vật dẫn được xác định theo công thức là
𝛥𝑞 𝛥𝑡 1
A. 𝐼 = 𝛥𝑡 . B. 𝐼 = 𝛥𝑞. C. 𝐼 = 𝛥𝑞.𝛥𝑡. D. 𝐼 = 𝛥𝑞. 𝛥𝑡.

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 75 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Câu 17. Trong tàu vũ trụ, người ta thường dùng thiết bị nào sau đây để xác định khối lượng của một vật?
A. Con lắc đơn. B. Cân đòn. C. Con lắc lò xo. D. Cân Roberval.
Câu 18. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ là 𝐴 = 10 cm. Động năng cực đại
của vật là
A. 10 J. B. 0,5 J. C. 5000 J. D. 1000 J.
Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hoà tự do tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 =
9,8 m/s2 . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21 cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 50. B. 60. C. 40. D. 70.
Câu 20. Một sóng cơ hình sin truyền theo dọc trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là
A. 150 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜙) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết R𝜔C = 2, hệ số công suất của đoạn mạch là
2 1 1
A. 5. B. 5. C. 0,5. D. 3.
√ √ √
Câu 22. Cảnh sát giao thông dùng một thiết bị gọi là “máy bắn tốc độ” để xác định tốc độ của các phương tiện. Trong
“máy bắn tốc độ”
A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. B. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 23. Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ
A. tử ngoại, hồng ngoại và tia X. B. hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X. D. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X.
Câu 24. Đồng vị nào sau đây không phải là nhiên liệu phân hạch?
A. 239
94𝑃𝑢.
235
𝑈 238
𝑈 D. 21𝐻 .
B. 92 C. 92
Câu 25. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 56 2
28𝐹 𝑒 là 8,8 MeV/nuclôn. Lấy 𝑢𝑐 = 931,5𝑀𝑒𝑉. Độ hụt khối của hạt
56
nhân 28𝐹 𝑒 là
A. 0,265 u. B. 0,529 u. C. 0,0095 u. D. 0,56 u.
Câu 26. Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. các ion. B. êlctrôn tự do. C. lỗ trống. D. ion và êlectrôn tự do.
Câu 27. Hai điện tích điểm đặt trong chân không thì lực tương tác điện giữa hai điện tích là F. Khi khoảng cách giữa
hai điện tích ấy tăng gấp hai lần thì lực tương tác điện giữa chúng là
𝐹 𝐹
A. . B. 4F. C. . D. 2F.
2 4
Câu 28. Một ống dây có độ tự cảm 0,25 H. Dòng điện chạy qua ống dây giảm đều từ 0,4 A về 0 trong thời gian 0,05 s
thì suất điện động xuất hiện trong ống dây có độ lớn là
A. 10 V. B. 2 V. C. 20 V. D. 4 V.
Câu 29. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số 𝑓 = 0,5𝐻𝑧 dọc theo hai đường thẳng song song kề
nhau và song song với trục tọa độ 𝑂𝑥. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và
vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10𝑐𝑚. Tại thời
điểm 𝑡1 hai vật đi ngang qua nhau. Kể từ thời điểm 𝑡1 , hai vật cách nhau 5𝑐𝑚 lần đầu tiên sau
A. 1/3 (s). B. 1/2 (s). C. 1/6 (s). D. 1/4 (s).
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, đang có sóng dừng, bước sóng là 𝜆. Trong các phần tử dây mà tại đó
𝜋
sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ± 3 + 𝑘2𝜋 (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược
pha cách nhau một khoảng gần nhất là
𝜆 𝜆 𝜆 𝜆
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 31. Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một
người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại 𝐴 cách nguồn âm một khoảng 𝑑 thì đo được mức cường độ âm là
50𝑑𝐵. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau 𝐴𝑥 và 𝐴𝑦. Khi đi theo hướng 𝐴𝑥, mức cường độ âm lớn
nhất người đó đo được là 57𝑑𝐵. Khi đi theo hướng 𝐴𝑦, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62𝑑𝐵. Góc
𝑥𝐴𝑦 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 500 . B. 400 . C. 300 . D. 200 .
Câu 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, độ tự cảm 𝐿
có thể thay đổi được. Ban đầu 𝐿 = 𝐿1 các vôn kế lý tưởng 𝑉1 , 𝑉2 , 𝑉3 có số chỉ lần
lượt là 40𝑉, 60𝑉, 90𝑉. Tăng độ tự cảm đến L2 = 2L1, khi đó vôn kế 𝑉1 có số chỉ
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80𝑉. B. 20𝑉.
C. 45𝑉. D. 16𝑉.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜋/6) (𝑉) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Khi đó cảm
kháng 𝑍𝐿 , dung kháng 𝑍𝐶 và điện trở thuần 𝑅 của mạch liên hệ với nhau theo biểu thức 𝑅 = 𝑍𝐿 = 2𝑍𝐶 . Tại một thời

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 76 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định
điểm điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng, bằng 50𝑉 và đang tăng. Lúc đó điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch có độ lớn bằng
A. 150𝑉. B. 250𝑉. C. 50𝑉. D. 50√5𝑉.
Câu 34. Cho hai mạch dao động điện từ lý tưởng 𝐿1 , 𝐶1 và 𝐿2 , 𝐶2 với 𝐿1 = 𝐿2 và 𝐶1 = 𝐶2 = 2𝜇𝐹. Khi hoạt động,
hiệu điện thế trên hai tụ 𝐶1 và 𝐶2 phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình vẽ.
Điện tích cực đại của tụ 𝐶2 có giá trị là
A. 4,8𝜇𝐶. B. 4,0𝜇𝐶.
C. 4,5𝜇𝐶. D. 3,6𝜇𝐶.
Câu 35. Một ống Culitgơ hoạt động ở hiệu điện thế U, tia X phát ra có tần số
lớn nhất là f. Nếu ống culitgơ này hoạt động ở điện áp U + 4 kV thì tia X phát
ra có tần số lớn nhất là 1,2f. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi bứt ra
khỏi catôt; biết h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10−19 C. Giá trị của f là
A. 4,8.1018 Hz. B. 4,2.1015 Hz. C. 3,7.1017 Hz. D. 8,1.1020 Hz.
Câu 36. Radium ( 88 𝑅𝑎) là một nguyên tố hóa học có tính phóng xạ 𝛼. Một hạt nhân 226
226
88 𝑅𝑎 đang đứng yên
phóng ra hạt 𝛼 và biến đổi thành hạt nhân con 𝑋. Biết động năng của hạt 𝛼 là
6,4𝑀𝑒𝑉. Khi tính động năng, coi tỉ lệ khối lượng các hạt nhân bằng tỉ lệ số
khối của chúng. Phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa
ra trong một phân rã này là
A. 6,3𝑀𝑒𝑉. B. 5,7𝑀𝑒𝑉.
C. 6,5𝑀𝑒𝑉. D. 5,6𝑀𝑒𝑉.
Câu 37. Đặt điện áp u = U√2cos(𝜔t)V vào hai đầu đoạn mạch như hình H1.
Biết U, ω, R, L, r không đổi; C thay đổi được. Đồ thị điện áp hiệu dụng UMB và
UNB phụ thuộc vào C như hình H2. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng UAM là
A. 45,4 V. B. 53,2 V.
C. 78,6 V. D. 102,7 V.
Câu 38. Thanh thẳng cứng MN đồng chất, tiết diện đều có khối lượng 1,5 kg được đặt trên bàn nằm ngang, đoạn MH
thuộc mặt bàn. Đầu N treo con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100
2
g. Biết MH = 3 MN = 40cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ 8 cm.
Lấy g = 10m/s2. Trong một chu kì dao động của con lắc, giá của phản lực do bàn tác
dụng lên thanh di chuyển với tốc độ trung bình là
A. 36cm/s. B. 176cm/s.
C. 61cm/s. D. 140 cm/s.
Câu 39. Tại hai điểm A và D cách nhau 10 cm ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động đồng bộ theo phương
thẳng đứng với tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 𝑣 với 40 cm/s ≤ 𝑣 ≤ 60 cm/s. Lục giác
đều ABCDEF thuộc mặt chất lỏng; các phần tử tại B, C, E, F dao động với biên độ cực đại. Điểm M thuộc đoạn AB;
gần B nhất mà phần tử ở đó thuộc vân giao thoa cực đại. Khoảng cách MB gần nhất với giá trị nào trong các giá trị
sau đây?
A. 2.07 cm. B. 1,14 cm. C. 1,21 cm. D. 2,71 cm.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng từ 420 nm đến 750
nm. Tại điểm M trên màn có đúng 2 bức xạ cho vân sáng và một bức xạ cho vân tối. Bước sóng của bức xạ cho vân tối
không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 580 nm. B. 500 nm. C. 550 nm. D. 520 nm.
-----HẾT----

Nam trực, ngày 30/04/2023

ĐOÀN VĂN DOANH

“Trên con đường đến thành công,


không có dấu chân của kẻ lười biếng”

Biên soạn: Thầy Đoàn văn Doanh ===== 77 ===== THPT Nam Trực, Tỉnh Nam Định

You might also like