You are on page 1of 14

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 42


Số báo danh: ..........................................................................
40
Câu 1: Hạt nhân 19 K với hạt nhân nào sau đây là đồng vị?
A. 40
18 Ar B. 4020 Ca C. 39
18 Ar D. 39
19 𝐾
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì
𝑢 𝑈
A. 𝑖 = 𝜔𝐶 B. 𝑖 = 𝑢𝐶𝜔 C. 𝐼 = 𝑈𝜔𝐶 D. 𝐼 = 𝜔𝐶
Câu 3: Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế B. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế
C. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế D. dòng điện ngược pha so với hiệu điện thế
Câu 4: Hạt nhân mẹ 1 𝐻 phóng xạ tạo thành hạt nhân con 32 𝐻𝑒 với chu kỳ bán rã khoảng 12,3 năm. Đây
3

là phóng xạ
A. 𝛽 − B. 𝛾 C. 𝛽 + D. 𝛼
Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Hệ số công suất của
đoạn mạch là cos𝜑. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở R là
1 1 1 1
A. cos𝜑 − 1 B. √cos𝜑 − 1 C. cos2𝜑 − 1 D. √cos2𝜑 − 1
Câu 6: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6)
mạch chọn sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản là
A. (1), (3), (6). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3), (6).
Câu 7: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là 𝑃 đến nơi tiêu thụ có công
suất tiêu thụ 𝑃𝑡𝑡 . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải Δ𝑃 được xác định bằng biểu thức
𝑃𝑡𝑡
A. Δ𝑃 = 𝑃 + 𝑃𝑡𝑡 . B. Δ𝑃 = 𝑃𝑡𝑡 − 𝑃. C. Δ𝑃 = 𝑃 − 𝑃𝑡𝑡 . D. Δ𝑃 = 1 − .
𝑃
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng
đơn sắc đỏ, vàng, lục và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. lục B. lam C. vàng D. đỏ
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s.
Câu 10: Cho quả cầu tiếp xúc với một quả cầu 𝐵 không mang điện, sau đó nhận thấy rằng hai quả cầu
này đẩy nhau, điều này chứng tỏ
A. quả cầu 𝐴 không mang điện. B. quả cầu 𝐴 tạo ra điện tích.
C. quả cầu 𝐴 mang điện. D. điện tích được sinh ra do tiếp xúc.
Câu 11: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
B. Có năng lượng bằng ℎ𝑓
C. Có thể đứng yên
D. Bay dọc theo tia sáng
Câu 12: Nhận xét về sóng phản xạ trên vật cản, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
B. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới
D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn vuông pha với sóng tới tại điểm phản xạ
Câu 13: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phân tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn
dây. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch trễ pha 𝜋/4 với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn
mạch đó chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây không thuần cảm. D. điện trở thuần.
Câu 14: Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử 𝑋 có 11 proton và 13 notron là
A. 13
11 𝑋 B. 24
11 𝑋 C. 24
13 𝑋 D. 11
13 𝑋
Câu 15: Cho dòng điện không đổi 𝐼 chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm
cách dây dẫn một đoạn 𝑟 là 𝐵, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2𝑟 là
𝐵 𝐵
A. 2𝐵. B. 2 . C. 3𝐵. D. 4 .
Câu 16: Đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm hai điện trở 𝑅 giống nhau được
mắc như hình vẽ. Đặt vào hai đầu 𝐴𝐵 một hiệu điện thế
không đổi 𝐴𝐵, điện trở tương đương của đoạn mạch là
𝑅
A. 𝑅. B. 2 . C. 2𝑅. D. 3𝑅.
Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng 𝑂 trên trục 𝑂𝑥. Một phần
đồ thị li độ - thời gian và vận tốc - thời
gian của hai chất điểm được cho như hình
vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
𝜋
A. 𝜋. B. 2 .
2𝜋
C. . D. 0.
3
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo 𝑁
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân sẽ
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. giảm 16 lần D. tăng 16 lần
−34 8
Câu 19: Cho ℎ = 6, 625.10 J. s; 𝑐 = 3.10 m/s. Giới hạn quang điện của một kim loại có công thoát
−19
3, 97.10 J là
A. 556. 1022 m. B. 3, 87.10−19 m. C. 5.10−6 m. D. 0,5𝜇𝑚.
56 2
Câu 20: Hạt nhân sắt 26 Fe có độ hụt khối 0,514187u. Biết 1𝑢𝑐 = 931,5MeV, năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân sắt có giá trị
A. 16,7MeV/ nuclon B. 18,4MeV/ nuclon C. 8,55 MeV/nuclon D. 479MeV/ nuclon
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng
bằng động năng của dao động là
A. 0,125 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 1 s
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chu kì 𝑇 = 6 s, quãng đường lớn nhất mà vật đi
được trong khoảng thời gian Δ𝑡 = 1 s là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm, D. 15 cm.
Câu 23: Mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức cường độ tức thời là 𝑖 = 10cos(5000𝑡 + 𝜋/2)𝑚𝐴.
Điện tích cực đại trên mỗi bản cực của tụ điện là
A. 2.10−3 C B. 2.10−6 C C. 50C D. 5.104 C
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 100√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2)𝑉 vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng 𝑍𝐿 = 50Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2√2 A B. √2 A C. 1 A D. 2 A
𝜋
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 2cos (𝜋𝑡 − 3 ) cm, trong đó 𝑡 tính bằng giây.
Tính từ lúc 𝑡 = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2020 là
A. 1008 s. B. 1009,5 s. C. 1008,5 s. D. 1009 s.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Tại thời điểm 𝑡1 = 0,25 và 𝑡2 = 0,5 s
pha dao động của chất điểm lần lượt là 𝜋/6 (rad) và 2𝜋/3 (rad). Vận tốc cực đại của chất điểm

A. 20𝜋cm/s B. 5𝜋√3 cm/s C. 6𝜋cm/s D. 10𝜋cm/s
Câu 27: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ
âm là L = 90 dB. Biết môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách N một
khoảng NB = 7 m là
A. 83 dB B. 73 dB C. 7,3 dB D. 93 dB
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2 m, người ta đo được khoảng vân giao thoa i =
0,36 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,22𝜇m B. 0,72𝜇m C. 0,6𝜇m D. 0,43𝜇m
Câu 29: Đặt vật sáng 𝐴𝐵 vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo 𝐴1 𝐵1 cao gấp 4 lần
vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo 𝐴2 𝐵2 cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách
giữa A1 B1 và A2 B2 là
A. 30 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn
sắc có bước sóng từ 0,4𝜇𝑚 đến 0,75𝜇𝑚. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ 𝜆 =
0,75𝜇𝑚 có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng tại đó
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm dòng điện trong mạch có độ lớn 3 mA thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 6,4 V. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH. Điện dung của tụ điện là
A. 0,39nF B. 2,2nF C. 0,22nF D. 3,9nF
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 ms −2 . Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 50 g. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên con lắc bằng 0,05 N. Góc lệch của dây
treo con lắc so với phương thẳng đứng là bao nhiêu khi vật nhỏ đi qua vị trí thế năng bằng nửa
động năng
A. 0,076rad B. 0,505rad C. 0,058 rad D. 0,495 rad
Câu 33: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều
hòa trên trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 = 𝐴cos𝜔𝑡. Đồ thị biểu diễn
động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy 𝜋 2 = 10.
7
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 30 𝑠 là
A. 16 + 2√2 𝑐𝑚 B. 16 + 2√3 cm.
C. 24 − 4√3 cm D. 20 cm
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 một điện áp xoay
chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡), thay đổi 𝐿 thì thấy điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa 𝐿 và điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 có dạng như hình
vẽ. Điện trở của đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
A. 58Ω. B. 100Ω.
C. 50Ω. D. 25Ω.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn lao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 20 Hz được đặt tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 11 cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm 𝑆1,
bán kính 𝑆1 𝑆2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách 𝑆1 𝑆2 một đoạn ngắn
nhất bằng
A. 19,9 mm. B. 2 mm. C. 4,9 mm. D. 25,2 mm.
Câu 36: Có ba con lắc lò xo 𝐴, 𝐵 và 𝐶. Con lắc 𝐴 gồm quả nặng có khối lượng m1 và độ cứng k1 ; con lắc
𝐵 gồm quả nặng có khối lượng m2 và lò xo có độ cứng k 2 (k1 = 2k 2 ); con lắc C gồm quả nặng
có khối lượng 𝑚3 = 𝑚1 + 𝑚2 và lò xo có độ cứng k 3 = k1 + k 2 . Kích thích cho ba con lắc dao
𝑇3
động điều hòa thì chu kì dao động của ba con lắc 𝐴, 𝐵 và 𝐶 lần lượt là 𝑇; 2𝑇 và 𝑇3 . Tỉ số có
𝑇
giá trị là
3 3 1
A. 2 B. C. √2 D.
√2 √2
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng 𝜆. Biết AB = 4,8𝜆. Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt
nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực
đại và ngược pha với nguồn là
A. 18 B. 14 C. 22 D. 20
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 (520 nm < 𝜆 < 760 nm),
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,35 m. Trên màn, M và N là hai vị trí vân sáng bậc k, với MN vuông góc với các vân giao thoa
và MN = 9,72 mm. Giữ nguyên các thông số khác, dịch màn quan sát lại gần mặt phẳng chứa
hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe một đoạn 0,45 m thì tại M và N là vân
tối, lúc này giữa M và N có
A. 13 vân sáng B. 15 vân sáng C. 9 vân sáng D. 11 vân sáng
Câu 39: Một nguồn 𝑂 tạo sóng ngang trên mặt nước với tần số 𝑓 =
10 Hz, tốc độ truyền sóng 𝑣 = 30 cm/s. Hai điểm 𝑀, 𝑁 là hai
điểm trên mặt nước gần 𝑂 nhất mà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ của 𝑀, 𝑁 vào 𝑂 như hình vẽ. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất của hai phần tử 𝑀, 𝑁 là √5 cm. Góc hợp
bởi phương truyền sóng đi qua hai điểm 𝑀, 𝑁 có giá trị gần nhất
A. 26𝑜 . B. 36𝑜 .
C. 43𝑜 D. 62𝑜 .
Câu 40: Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện
xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) người ta thu được dòng điện tức thời phụ thuộc thời gian chạy
qua mỗi đoạn mạch như Đồ thị hình vẽ. Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện không đổi
có suất điện động 𝜉 = 2 V và điện trở trong không đáng kể (Sơ đồ mạch điện) rồi đóng khóa 𝐾
để dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa 𝐾 để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ thời
điểm ngắt khóa 𝐾, thời điểm đầu tiên điện áp giữa hai bản tụ bằng √3 V là
Đồ thị Sơ đồ mạch điện

1 1 1 1
A. 900 s. B. 1200 s. C. 1800 s. D. 450 s.
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 42


Số báo danh: ..........................................................................
40
Câu 1: Hạt nhân 19 K với hạt nhân nào sau đây là đồng vị?
A. 40
18 Ar B. 4020 Ca C. 39
18 Ar D. 39
19 𝐾
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z = 19 . Chọn D
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì
𝑢 𝑈
A. 𝑖 = 𝜔𝐶 B. 𝑖 = 𝑢𝐶𝜔 C. 𝐼 = 𝑈𝜔𝐶 D. 𝐼 = 𝜔𝐶
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U
I= = U C . Chọn C
ZC
Câu 3: Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế B. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế
C. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế D. dòng điện ngược pha so với hiệu điện thế
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 4: Hạt nhân mẹ 13 𝐻 phóng xạ tạo thành hạt nhân con 32 𝐻𝑒 với chu kỳ bán rã khoảng 12,3 năm. Đây
là phóng xạ
A. 𝛽 − B. 𝛾 C. 𝛽 + D. 𝛼
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 H → 2 He +−1 e . Chọn A
3 3 0

Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Hệ số công suất của
đoạn mạch là cos𝜑. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở R là
1 1 1 1
A. cos𝜑 − 1 B. √cos𝜑 − 1 C. cos2𝜑 − 1 D. √cos2𝜑 − 1
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
ZL 1
= tan  = − 1 . Chọn D
R cos 2 
Câu 6: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6)
mạch chọn sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản là
A. (1), (3), (6). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3), (6).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 7: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là 𝑃 đến nơi tiêu thụ có công
suất tiêu thụ 𝑃𝑡𝑡 . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải Δ𝑃 được xác định bằng biểu thức
𝑃𝑡𝑡
A. Δ𝑃 = 𝑃 + 𝑃𝑡𝑡 . B. Δ𝑃 = 𝑃𝑡𝑡 − 𝑃. C. Δ𝑃 = 𝑃 − 𝑃𝑡𝑡 . D. Δ𝑃 = 1 − .
𝑃
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Ta có: Δ𝑃 = 𝑃 − 𝑃𝑡𝑡 . Chọn C
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng
đơn sắc đỏ, vàng, lục và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. lục B. lam C. vàng D. đỏ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D
i=   càng nhỏ thì càng gần vân trung tâm. Chọn B
a
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 10: Cho quả cầu tiếp xúc với một quả cầu 𝐵 không mang điện, sau đó nhận thấy rằng hai quả cầu
này đẩy nhau, điều này chứng tỏ
A. quả cầu 𝐴 không mang điện. B. quả cầu 𝐴 tạo ra điện tích.
C. quả cầu 𝐴 mang điện. D. điện tích được sinh ra do tiếp xúc.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 11: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
B. Có năng lượng bằng ℎ𝑓
C. Có thể đứng yên
D. Bay dọc theo tia sáng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Không có photon đứng yên. Chọn C
Câu 12: Nhận xét về sóng phản xạ trên vật cản, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
B. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới
D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn vuông pha với sóng tới tại điểm phản xạ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 13: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phân tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn
dây. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch trễ pha 𝜋/4 với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn
mạch đó chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây không thuần cảm. D. điện trở thuần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 14: Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử 𝑋 có 11 proton và 13 notron là
A. 13
11 𝑋 B. 24
11 𝑋 C. 24
13 𝑋 D. 11
13 𝑋
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = Z + N = 11 + 13 = 24 . Chọn B
Câu 15: Cho dòng điện không đổi 𝐼 chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm
cách dây dẫn một đoạn 𝑟 là 𝐵, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2𝑟 là
𝐵 𝐵
A. 2𝐵. B. 2 . C. 3𝐵. D. 4 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I
B = 2.10−7.  r  2 thì B  2 . Chọn B
r
Câu 16: Đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm hai điện trở 𝑅 giống nhau được
mắc như hình vẽ. Đặt vào hai đầu 𝐴𝐵 một hiệu điện thế
không đổi 𝐴𝐵, điện trở tương đương của đoạn mạch là
𝑅
A. 𝑅. B. 2 . C. 2𝑅. D. 3𝑅.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑅.𝑅 𝑅
Ta có: 𝑅𝑡𝑑 = 𝑅+𝑅 = 2 . Chọn B
Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng 𝑂 trên trục 𝑂𝑥. Một phần
đồ thị li độ - thời gian và vận tốc - thời
gian của hai chất điểm được cho như hình
vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
𝜋
A. 𝜋. B. 2 .
2𝜋
C. . D. 0.
3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

v = 0   x = − và  x1 = 0  vuông pha. Chọn B
2
2 2

Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo 𝑁
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân sẽ
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. giảm 16 lần D. tăng 16 lần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
e2 F  r   42 r 
F = k . 2  L =  N  =  2 0  = 16 . Chọn C
r FN  rL   2 r0 
Câu 19: Cho ℎ = 6, 625.10−34 J. s; 𝑐 = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của một kim loại có công thoát
3, 97.10−19 J là
A. 556. 1022 m. B. 3, 87.10−19 m. C. 5.10−6 m. D. 0,5𝜇𝑚.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc 1,9875.10−25
= =  0,5.10−6 m = 0,5 m . Chọn D
 3,97.10−19
Câu 20: Hạt nhân sắt 56 2
26 Fe có độ hụt khối 0,514187u. Biết 1𝑢𝑐 = 931,5MeV, năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân sắt có giá trị
A. 16,7MeV/ nuclon B. 18,4MeV/ nuclon C. 8,55 MeV/nuclon D. 479MeV/ nuclon
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
W mc 2
0,514187.931,5
 = lk = =  8,55MeV / nuclon . Chọn C
A A 56
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng
bằng động năng của dao động là
A. 0,125 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 1 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 1
= = 0, 25s . Chọn B
4 4
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chu kì 𝑇 = 6 s, quãng đường lớn nhất mà vật đi
được trong khoảng thời gian Δ𝑡 = 1 s là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm, D. 15 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 
t =   =  smax = A = 5cm . Chọn A
6 3
Câu 23: Mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức cường độ tức thời là 𝑖 = 10cos(5000𝑡 + 𝜋/2)𝑚𝐴.
Điện tích cực đại trên mỗi bản cực của tụ điện là
A. 2.10−3 C B. 2.10−6 C C. 50C D. 5.104 C
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
10.10−3
I0
Q0 = = = 2.10−6 C . Chọn B
 5000
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 100√2cos(100𝜋𝑡 + 𝜋/2)𝑉 vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng 𝑍𝐿 = 50Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2√2 A B. √2 A C. 1 A D. 2 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U 100
I= = = 2 A . Chọn D
Z L 50
𝜋
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 2cos (𝜋𝑡 − 3 ) cm, trong đó 𝑡 tính bằng giây.
Tính từ lúc 𝑡 = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2020 là
A. 1008 s. B. 1009,5 s. C. 1008,5 s. D. 1009 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 3
Wt = 3Wd  x =
2
 
504.2 + + +
 3 6 = 1009,5s . Chọn B
t= =
 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Tại thời điểm 𝑡1 = 0,25 và 𝑡2 = 0,5 s
pha dao động của chất điểm lần lượt là 𝜋/6 (rad) và 2𝜋/3 (rad). Vận tốc cực đại của chất điểm

A. 20𝜋cm/s B. 5𝜋√3 cm/s C. 6𝜋cm/s D. 10𝜋cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
L 10
A= = = 5cm
2 2
2 


= = 3 6 = 2 (rad/s)
t 0,5 − 0, 25
vmax =  A = 2 .5 = 10 (cm/s). Chọn D
Câu 27: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ
âm là L = 90 dB. Biết môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách N một
khoảng NB = 7 m là
A. 83 dB B. 73 dB C. 7,3 dB D. 93 dB
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
P  NB  LA − LB 7
I= = I 0 .10L    = 10    = 109− LB  LB  7,3B = 73dB . Chọn B
4 r 2
 NA  1
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2 m, người ta đo được khoảng vân giao thoa i =
0,36 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,22𝜇m B. 0,72𝜇m C. 0,6𝜇m D. 0,43𝜇m
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D .1, 2
i=  0,36 =   = 0, 6  m . Chọn C
a 2
Câu 29: Đặt vật sáng 𝐴𝐵 vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo 𝐴1 𝐵1 cao gấp 4 lần
vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo 𝐴2 𝐵2 cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách
giữa A1 B1 và A2 B2 là
A. 30 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 40 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 1  1 3f
d1 = f 1 −  = f 1 −  = và d1 ' = f (1 − k1 ) = f (1 − 4 ) = −3 f
 k1   4 4
 1  1 f
d 2 = f 1 −  = f 1 −  = và d2 ' = f (1 − k2 ) = f (1 − 2 ) = − f
 k2   2 2
3f f
d1 − d 2 = − = 5  f = 20cm → d1 '− d 2 ' = 2 f = 2.20 = 40cm . Chọn D
4 2
Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn
sắc có bước sóng từ 0,4𝜇𝑚 đến 0,75𝜇𝑚. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ 𝜆 =
0,75𝜇𝑚 có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng tại đó
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
3 0,4 k 0,75
k  = 4.0, 75  k = ⎯⎯⎯⎯ → 4  k  7,5  có 4 giá trị k bán nguyên. Chọn B

Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm dòng điện trong mạch có độ lớn 3 mA thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 6,4 V. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH. Điện dung của tụ điện là
A. 0,39nF B. 2,2nF C. 0,22nF D. 3,9nF
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Li + Cu = LI 0  Cu 2 = L ( I 02 − i 2 )  C.6, 42 = 10−3. ( 0, 0052 − 0, 0032 )
1 2 1 2 1 2
2 2 2
 C  0,39.10−9 F = 0,39nF . Chọn A
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 ms −2 . Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 50 g. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên con lắc bằng 0,05 N. Góc lệch của dây
treo con lắc so với phương thẳng đứng là bao nhiêu khi vật nhỏ đi qua vị trí thế năng bằng nửa
động năng
A. 0,076rad B. 0,505rad C. 0,058 rad D. 0,495 rad
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fmax = mg 0  0, 05 = 0, 05.10. 0   0 = 0,1rad
2
W W   1  0,1
Wt = d  t =   =   = 0 =  0, 058rad . Chọn C
2 W  0  3 3 3
Câu 33: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều
hòa trên trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 = 𝐴cos𝜔𝑡. Đồ thị biểu diễn
động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy 𝜋 2 = 10.
7
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 30 𝑠 là
A. 16 + 2√2 cm. B. 16 + 2√3 cm
C. 24 − 4√3 cm D. 20 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = 16  A = 4cm = 0, 04m
2

1 1
W= m 2 A2  0, 08 = .0,1. 2 .0, 042    10 (rad/s)
2 2
7 7 
 = t = 10 . = = 2 +  smax = 4 A + A = 5 A = 5.4 = 20cm . Chọn D
30 3 3
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 một điện áp xoay
chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡), thay đổi 𝐿 thì thấy điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa 𝐿 và điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa 𝑅 có dạng như hình
vẽ. Điện trở của đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
A. 58Ω. B. 100Ω.
C. 50Ω. D. 25Ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U R max = U  cộng hưởng  ZC = Z L = 100
U R 2 + Z C2 R 2 + 1002
U L max = U RC max = = 2U  = 2  R  58 . Chọn A
R R
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn lao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 20 Hz được đặt tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 11 cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm 𝑆1,
bán kính 𝑆1 𝑆2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách 𝑆1 𝑆2 một đoạn ngắn
nhất bằng
A. 19,9 mm. B. 2 mm. C. 4,9 mm. D. 25,2 mm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 60
= = = 3cm
f 20
S1S2 11
=  3, 7  d1 − d 2 = 3  11 − d 2 = 3.3  d 2 = 2cm
 3
S1S2 2 + d12 − d 22 112 + 112 − 22 119
cos MS1S2 = = =
2.S1S2 .d1 2.11.11 121
2
 119 
h = d1 sin MS1S2 = 11. 1 −    1,99cm = 19,9mm . Chọn A
 121 
Câu 36: Có ba con lắc lò xo 𝐴, 𝐵 và 𝐶. Con lắc 𝐴 gồm quả nặng có khối lượng m1 và độ cứng k1 ; con lắc
𝐵 gồm quả nặng có khối lượng m2 và lò xo có độ cứng k 2 (k1 = 2k 2 ); con lắc C gồm quả nặng
có khối lượng 𝑚3 = 𝑚1 + 𝑚2 và lò xo có độ cứng k 3 = k1 + k 2 . Kích thích cho ba con lắc dao
𝑇3
động điều hòa thì chu kì dao động của ba con lắc 𝐴, 𝐵 và 𝐶 lần lượt là 𝑇; 2𝑇 và 𝑇3 . Tỉ số có
𝑇
giá trị là
3 3 1
A. 2 B. C. √2 D.
√2 √2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m T m2 k1 m2
T = 2  2 = . 2= .2  m2 = 2m1
k T1 m1 k2 m1
T3 m1 + m2 k 1+ 2 2
= . 1 = . = 2 . Chọn C
T m1 k1 + k2 1 2 +1
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng 𝜆. Biết AB = 4,8𝜆. Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt
nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực
đại và ngược pha với nguồn là
A. 18 B. 14 C. 22 D. 20
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 k '+ k
 d1 = 
d1 − d 2 = k   2
ĐK cực đại ngược pha nguồn   (với k , k ' khác tính chẵn lẻ)
d1 + d 2 = k '  d = k '− k 
 2 2
Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét nửa phần tư thứ I trong (C)
 k '+ k   k '− k 
2 2

d + d 2  AB  
1
2 2 2
 +   4,8  k ' + k  46, 08  k  46, 08 − k '
2 2 2 2

 2   2 
k '  4,8 58,32 − k '2 k khác chẵn lẻ với k '

5 4,59 0; 2; 4
6 3,17 1; 3
Có 1 điểm trên trung trực và 4 điểm ở nửa phần tư thứ I nên trong (C) có 1.2 + 4.4 = 18 cực đại
ngược pha nguồn. Chọn A
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 (520 nm < 𝜆 < 760 nm),
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,35 m. Trên màn, M và N là hai vị trí vân sáng bậc k, với MN vuông góc với các vân giao thoa
và MN = 9,72 mm. Giữ nguyên các thông số khác, dịch màn quan sát lại gần mặt phẳng chứa
hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe một đoạn 0,45 m thì tại M và N là vân
tối, lúc này giữa M và N có
A. 13 vân sáng B. 15 vân sáng C. 9 vân sáng D. 11 vân sáng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 3, 6
k =
D  ( D − 0, 45 ) 9, 72  
x = k. = k '.  = k ..1,35 = k '. (1,35 − 0, 45 )  
a a 2 k ' = 5, 4
 
k 1 3 5 0,52    0,76 k = 5
 = = = = ... ⎯⎯⎯⎯⎯ →  lúc sau có 7.2 +1 = 15 vân sáng. Chọn B
k ' 1,5 4,5 7,5 k ' = 7,5
Câu 39: Một nguồn 𝑂 tạo sóng ngang trên mặt nước với tần số 𝑓 =
10 Hz, tốc độ truyền sóng 𝑣 = 30 cm/s. Hai điểm 𝑀, 𝑁 là hai
điểm trên mặt nước gần 𝑂 nhất mà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ của 𝑀, 𝑁 vào 𝑂 như hình vẽ. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất của hai phần tử 𝑀, 𝑁 là √5 cm. Góc hợp
bởi phương truyền sóng đi qua hai điểm 𝑀, 𝑁 có giá trị gần nhất
A. 26𝑜 . B. 36𝑜 .
C. 43𝑜 D. 62𝑜 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑣 30
Bước sóng: 𝜆 = 𝑓 = 10 = 3 cm M
1,5 2
𝑀 cùng pha với 𝑂 → 𝑂𝑀 = 𝜆 = 3𝑐𝑚
𝜆 3
α
𝑁 ngược pha với 𝑂 → 𝑂𝑁 = 2 = 2 = 1,5𝑐𝑚 O 3 N
Do hai điểm 𝑀, 𝑁 ngược pha nên khoảng cách lớn nhất của chúng khi dao động:
𝑑max = √𝑀𝑁 2 + (2𝑎)2 ⇒ √5 = √𝑀𝑁 2 + (2.0,5)2 → 𝑀𝑁 = 2 cm.
𝑂𝑀2 +𝑂𝑁 2 −𝑀𝑁 2 32 +1,52 −22
Góc hợp giữa hai phương truyền sóng: cos𝛼 = = → 𝛼 = 36, 30
2𝑂𝑀.𝑂𝑁 2.3.1,5
Chọn B
Câu 40: Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện
xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) người ta thu được dòng điện tức thời phụ thuộc thời gian chạy
qua mỗi đoạn mạch như Đồ thị hình vẽ. Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện không đổi
có suất điện động 𝜉 = 2 V và điện trở trong không đáng kể (Sơ đồ mạch điện) rồi đóng khóa 𝐾
để dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa 𝐾 để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ thời
điểm ngắt khóa 𝐾, thời điểm đầu tiên điện áp giữa hai bản tụ bằng √3 V là
Đồ thị Sơ đồ mạch điện

1 1 1 1
A. 900 s. B. 1200 s. C. 1800 s. D. 450 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z CR I LR  Z CR = 3x
iLR ⊥ iCR và = = 3 
Z LR I CR  Z LR = x x ZL
1 1 1 R 10
= 2+ x=
2
x ( 3x ) 2
R 3
R
2
 R 10  R ZL R
Z L = x 2 − R 2 =   − R = → L =
2
=
 3  3  300
3x ZC
( 3x ) − R 2 = ( ) 1 1
2
ZC = − R 2 = 3R → C = =
2
R 10
 ZC 300 R
L E L 2 R
U0 = I0 = = .300 R = 2 (V)
C R C R 300
R 1
2 .
U 3 T 2 LC 300 300 R = 1 s . Chọn A
Từ u = 0 đến u = 0 là t = = =
2 6 6 6 900

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.A 5.D 6.D 7.C 8.B 9.A 10.C
11.C 12.B 13.C 14.B 15.B 16.B 17.B 18.C 19.D 20.C
21.B 22.A 23.B 24.D 25.B 26.D 27.B 28.C 29.D 30.B
31.A 32.C 33.D 34.A 35.A 36.C 37.A 38.B 39.B 40.A

You might also like