Professional Documents
Culture Documents
MÔN TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI (45 PHÚT)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm
TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
15%
Chủ đề 6: Quản trị Cơ sở dữ liệu trên máy tính 4 2 (1,5 điểm)
Thực hành tạo Thực hành tạo và cập nhật Cơ sở dữ 37,5%
và khai thác liệu 1
6 5 (3,75 điểm)
1 cơ sở dữ liệu
47,5%
6 5 1 1
Thực hành khai thác Cơ sở dữ liệu (4,75 điểm)
Tổng 16 12 2 1
Thông hiểu
– Hiểu được những thuận lợi và lợi ích to lớn khi quản
lí dữ liệu với CSDL trên máy tính
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn vị
Nhận Thông Vận Vận
TT Chủ đề kiến thức Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng
cao
Thông hiểu
– Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng Cơ sở dữ liệu
để quản lí hoạt động của mình.
Vận dụng
- Thực hiện được việc tạo lập Cơ sở dữ liệu cho một bài
toán quản lí nhỏ bằng cách sử dụng một hệ Quản trị cơ sở
dữ liệu quan hệ. Cụ thể là:
6 (TN) 5 (TN) 1 (TL)
+ Tạo được các bảng và chỉ định được khoá cho mỗi
Thực hành tạo bảng,
và cập nhật Cơ
+ Thiết lập được mối quan hệ giữa các bảng qua việc
sở dữ liệu
chỉ định khoá ngoài.
+ Thực hiện được việc cập nhật Cơ sở dữ liệu.
+ Thể hiện được tính cẩn thận, chăm chỉ,trách nhiệm
trong việc lưu trữ và quản lí dữ liệu.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
- Biết được cách cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
đơn giản không có khóa ngoài.
- Biết được cách cập nhật dữ liệu các bảng có tham chiếu.
- Biết được cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng.
- Biết được cách sao lưu và phục hồi dữ liệu.
Thực hành Vận dụng
khai thác Cơ - Thực hiện được việc khai thác thông tin trong Cơ sở dữ
6 (TN) 5 (TN) 1 (TL) 1 (TL)
sở dữ liệu liệu cho một bài toán quản lí nhỏ bằng cách sử dụng một
hệ Quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Cụ thể là:
+ Sử dụng được các câu truy vấn SQL để tìm kiếm và
kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu.
+ Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu
một cách khoa học nhờ ứng dụng Cơ sở dữ liệu.
+ Tìm hiểu được thêm một vài chức năng của hệ
Quản trị cơ sở dữ liệu.
1
Tổng 16 (TN) 12 (TN) 2 (TL)
(TL)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
30
Tỉ lệ chung 70%
%