You are on page 1of 13

MÔN TIN HỌC LỚP 6

Tiết 26: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

Tổng
Nội Mức độ nhận thức
% điểm
TT Chương/chủ đề dung/đơn vị
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề D: Đạo Đề phòng
đức, pháp luật một số tác 25%
1 và văn hoá hại khi 3 3 1(1đ)
trong môi tham gia 2.5đ
trường số Internet
2 Chủ đề E. Sơ đồ tư duy 12,5%
Ứng dụng tin 5 1.25đ
học Soạn thảo
văn bản 62,5%
13 1(2đ) 1(1đ)
cơ bản 6.25điể
m
Tổng 16 8 2 1 27
Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100%

2.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KỲ II


MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ dung/Đơn Vận
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận
Chủ đề vị kiến dụng
biết hiểu dụng
thức cao
1 Chủ đề D. Đề Nhận biết 3(TN) 3(TN) 1(TL)
- Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi
tham gia Internet.
- Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ,
chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho
an toàn và hợp pháp.
- Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng
phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet.
một số Thông hiểu
Đạo đức, - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn
pháp luật và tác hại
và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu
văn hoá khi
được ví dụ minh hoạ.
trong môi tham - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn
trường số
gia email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc
Internet bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu.
Vận dụng
- Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để
phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự
hướng dẫn của giáo viên.
- Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin
và tài khoản cá nhân.
2 Chủ đề E. Sơ đồ tư Thông hiểu 5(TN)
Ứng dụng tin duy và – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được
học phần nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học
mềm sơ tập và trao đổi thông tin.
đồ tư Vận dụng
duy – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được
dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.
Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn
giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin

Nhận biết
– Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định
dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo
văn bản.
– Nêu được các chức năng đặc trưng của phần mềm
Soạn soạn thảo văn bản.
thảo văn Vận dụng
bản – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày
13(TN) 1 (TL) 1(TL)
cơ bản trang văn bản và in.
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của
phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng.
Vận dụng cao
– Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh
hoạt hàng ngày.

Tổng 16TN 8TN 2TL 1TL


Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TIN HỌC, LỚP: 6

Mức độ nhận thức (4 -11)


Tổng
TT Chương/ % điểm
Nội dung/đơn vi
(1) chủ đề kiến thức (3) Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung Vâṇ dung (12)
(2) cao
TNK
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Q
1 Chủ đề E 1. Sơ đồ tư duy và phần
mềm sơ đồ tư duy 10%
4
(1 điểm)

2. Soạn thảo văn bản


cơ bản
30%
8 1
(3 điểm)
2 Chủ đề F Khái niệm thuật toán và
biểu diễn thuật toán
8 60%
Cấu trúc điều khiển 4 2
(6 điểm)

Tổng 16 8 3 1 10 điểm
Tỉ lê ̣% 40% 20% 10 100%
30%
%
Tỉ lê 60% 40% 100%
̣chung

BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 6 CUỐI HK II


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Vận
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận
Chủ đề thức dụng
biết hiểu dụng
cao
1 Chủ đề E 1. Sơ đồ tư duy và Thông hiểu 4 TN
ứng dụng phần mềm sơ đồ tư – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy,
tin học duy nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ
tư duy trong học tập và trao đổi thông tin
Vận dụng
– Sắp xếp được một cách logic và trình bày
được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng,
khái niệm.
– Vận dụng cao
Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy
đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin.

2. Soạn thảo văn bản Nhận biết


cơ bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề,
định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần
mềm soạn thảo văn bản.
– Nêu được các chức năng đặc trưng của
những phần mềm soạn thảo văn bản
Vận dụng
– Thực hiện được việc định dạng văn bản, 8 TN 1 TL
trình bày trang văn bản và in.
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế
của phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng.
Vận dụng cao
Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và
sinh hoạt hàng ngày.
2 Chủ đề F. Khái niệm thuật toán Nhận biết 8 TN 4 TN 2 TL
Giải quyết và biểu diễn thuật – Nêu được khái niệm thuật toán.
vấn đề với toán
Biết được chương trình là mô tả một thuật
sự trợ giúp toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được.
của máy Thông hiểu
tính
– Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật
toán.
Vận dụng
Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu
trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê
hoặc sơ đồ khối.
Tổng 16 TN 8 TN 2 TL 1TL
Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II


Môn Tin học 7
Mức độ nhận thức
Nội dung/ Đơn vị Tổng
TT Chủ đề/chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
kiến thức % điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Bảng tính điện tử 57,5%
5 8 1 1
Chủ đề 4. Ứng cơ bản (5.75đ)
1
dụng Tin học 2. Phần mềm trình 42,5%
11 1
chiếu cơ bản (4.25đ)
Tổng 16 8 2 1 23
Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100%

BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn Tin học 7

Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Chương/
TT Đơn vi ̣ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng
Chủ đề Vận dụng
kiến thức biết hiểu cao
1 Chủ đề 4. 1. Bảng tính Nhận biết 5 (TN) 8 (TN) 1 (TL) 1 (TL)
Ứng dụng điện tử cơ – Nêu được một số chức năng cơ bản của
của Tin học bản phần mềm bảng tính. (C9,10,11,12,13)
Thông hiểu
– Giải thích được việc đưa các công thức vào
bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự
động trên dữ liệu (c1,2,3,4,5, 6,7,8).
Vận dụng
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản
với trang tính.
– Thực hiện được một số phép toán thông
dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản
như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE,
COUNT, … (C1a -TL)
– Sử dụng được công thức và dùng được địa
chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn
giản có số liệu tính toán bằng công thức.
Vận dụng cao
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải
quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
(c1b-TL)
2. Phần Nhận biết 11 (TN) 1 (TL)
mềm trình – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
chiếu cơ mềm trình chiếu (c14,15,16,17,18,19,
bản 20,21,22,23,24).
Vận dụng
– Sử dụng được các định dạng cho văn bản,
ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. (c2
-TL)
– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn
bản sang trang trình chiếu.
– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc
phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.
Tổng 16 8 2 1
Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II


MÔN TIN HỌC, LỚP 7

Tổng
Mức độ nhận thức
% điểm
Chương/chủ Nội dung/đơn vị
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
đề kiến thức
TNK
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Q
1. Bảng tính 17.5%
điện tử (1.75
1 2 1
Chủ đề 4. cơ bản điểm)
1 Ứng dụng tin
học 2. Phần mềm
22.5 %
(4điểm) trình
3 1 (2.25
chiếu cơ bản
điểm)
Chủ đề 5. Một số thuật
Giải quyết toán sắp
60 %
vấn đề với sự xếp và tìm
2 8 10 1 6.0
trợ giúp của kiếm cơ
điểm
máy tính bản
(6 điểm)
Tổng 12 12 2 1 27
Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100%

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN TIN HỌC - LỚP 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Chương/ Nội dung/Đơn vị
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng
Chủ đề kiến thức
biết hiểu dụng cao
1 Chủ đề 4 1. Bảng tính điện Nhận biết 1(TN) 2 (TN) 1 TL
tử – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm
Ứng dụng cơ bản bảng tính.(Câu 4)
tin học Thông hiểu
– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
(4đ) tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
liệu.(Câu 5,6)
Vận dụng
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang
tính.
– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm
đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE,
COUNT, …
– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được
bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công
thức.
Vận dụng cao
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một
vài công việc cụ thể đơn giản.(Câu 2 TL)
Nhận biết
– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm trình chiếu. (Câu 1,2,3)
Vận dụng
– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh
2. Phần mềm
minh hoạ và hiệu ứng một 1 (TL)
trình 3 (TN)
cách hợp lí.
chiếu cơ bản
– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản
sang trang trình chiếu. (Câu 1 TL)
– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân
cấp, ảnh minh hoạ, hiệu
ứng động.
2 Chủ đề F Một số thuật Nhận biết 8 TN 10 TN 1 TL
toán sắp – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán
Giải quyết xếp và tìm kiếm thành những bài toán nhỏ hơn (Câu
vấn đề với cơ 7,8,16,17,18,19,20,21)
sự trợ giúp bản Thông hiểu
của máy – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và
tính tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không
(6đ) cần dùng máy tính).(Câu 9,11,13,14,15,22,23,24)
– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và
tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.(Câu 12,10)
Vận dụng
– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các
thuật toán cơ bản (sắp xếp, stìm kiếm, ...) trên
một bộ dữ liệu (câu 3 TL)
Tổng 12 12 2 1

Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10%

Tỉ lệ chung 60% 40%

You might also like