You are on page 1of 7

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023–2024

MÔN: TIN HỌC 11

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC.


THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
Bài 1: Bên trong máy tính
Bài 2: Khám phá thế giới thiết bị số thông minh
Bài 5: Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
Bài 1: Lưu trữ trực tuyến

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
ỨNG XỬ VĂN HÓA VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 1: Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu
Bài 2: Bảng, khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ
Bài 3: Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ
Bài 4: Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu
B. MA TRẬN
Mức độ nhận thức
Vận dụng Tổng
TT Chương/chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao % điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Khái niệm cơ bản về hệ điều 0,25 đ
0 1 0 0
hành và phần mềm ứng dụng 2,5 %
2. Những bộ phận chính bên 1,5 đ
Chủ đề A. Máy tính 1 1 1 0
1 trong máy tính 15 %
và xã hội tri thức
3. Chức năng và hoạt động của
1,5 đ
những thiết bị ngoại vi và thiết 1 1 1 0
15 %
bị số thông dung
Chủ đề C. Tổ chức
0,25 đ
2 lưu trữ, tìm kiếm và 1. Lưu trữ trực tuyến 1 0 0 0
2,5 %
trao đổi thông tin
Chủ đề D. Đạo đức,
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử 1,5 đ
3 pháp luật và văn hóa 3 3 0 0
văn hóa trên mạng 15%
trong môi trường sô
1. Bài toán quản lý và cơ sở dữ 2,75 đ
5 2 0 0
liệu 27,5%
2. Bảng và khóa chính trong 1,25 đ
2 3 0 1
Chủ đề F. Giải quyết cơ sở dữ liệu quan hệ 12,5%
4 vấn đề với sự trợ giúp 3. Quan hệ giữa các bảng và
0,75 đ
của máy tính. khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu 2 1 0 0
7,5%
quan hệ
4. Các biểu mẫu cho xem và 0,5 đ
1 0 0 0
cập nhật dữ liệu 5%
Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
C. ĐỀ THAM KHẢO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1 (NB A2): Đây là hình ảnh của cổng chân mạch điện tử nào?

A. XOR B. OR C. NOT D. AND


Câu 2 (TH A2): Khi kiểm tra thông số trên máy tính của mình, thông số dưới đây cho em
biết thông tin gì?

A. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ ngoài là 4096MB


B. Tốc độ xử lí của bộ nhớ ngoài là 4096MB
C. Dung lượng lưu trữ của bộ nhớ trong là 4096MB
D. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong là 4096MB
Câu 3 (NB A3): Đơn vị đo tốc độ của CPU là gì?
A. MB B. GHz C. Hz D. GB
Câu 4 (TH A3): Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?
A. Camera đó có khả năng thu được hình ảnh có khoảng 12 triệu điểm ảnh
B. Chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được là 1.2 megapixel.
C. Chiều ngang và chiều cao của ảnh thu được từ camera đó là 12x12
D. Dung lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 12000 byte
Câu 5 (TH A1) Hãy cho biết khẳng định nào trong các khẳng định sau là SAI?
A. Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng.
B. Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên ngôn
ngữ máy.
C. Phần mềm nguồn đóng thì không miễn phí.
D. Phần mềm hệ điều hành có cả loại nguồn mở và loại nguồn đóng.
Câu 6 (NB C): Lợi ích khi sử dụng dịch vụ lưu trữ trưc tuyến
A. Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi.
B. Giải phóng bộ nhớ cho máy tính.
C. Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị.
D. Tất cả đều đúng
Câu 7 (NB D): Biện pháp nào dưới đây có thể phòng tránh một số dạng lừa đảo phổ biến
trên mạng?
A. Nghe tất cả các cuộc gọi từ số máy lạ
B. Giữ bí mật, không công khai thông tin cá nhân
C. Chuyển tiền ngay cho bạn bè, người thân khi được hỏi
D. Truy cập vào các đường link lạ đính kèm trong tin nhắn
Câu 8 (NB D): Những dấu hiệu để phát hiện lừa đảo qua mạng?
A. Email, tin nhắn đột xuất bất ngờ hoặc từ người lạ, dùng cách xưng hô chung chung
B. Lỗi chính tả, lỗi hành văn trong tên miền của các liên kết được gởi tới.
C. Địa chỉ đích không khớp với địa chỉ hiển thị khi rê chuột đến liên kết.
D. Tất cả dấu hiệu trên.
Câu 9 (NB D): Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để đăng
những video đồi trụy, bạo lực, em sẽ:
A. Coi như không biết.
B. Cảnh báo với người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo.
C. Kệ vì đó là kẻ mạo danh.
D. Đăng lên mạng và thanh minh đó không phải là mình.
Câu 10 (TH D): Em dùng mạng xã hội trên máy tính công cộng nhưng quên không thoát
đăng nhập ra, bạn thân của em thấy thế không bảo em mà dùng tài khoản của em nhắn
tin cho bạn bè của em với lời lẽ không hay. Em chọn phương án xử lí nào trong các phương
án xử lí dưới đây?
A. Đăng lên mạng xã hộ để chửi mắng người bạn này.
B. Nhắn tin lên án, phê bình gay gắt bạn.
C. Gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân, nếu
mình quên thoát đăng nhập thì bạn nên bảo mình hoặc thoát đăng nhập hộ mình.
D. Bình luận vào bài của mình để chỉ trích.
Câu 11 (TH D): Nếu em nhận được một tin nhắn hoặc cuộc gọi từ người lạ báo người thân
của em bị tai nạn cần chuyển khoản gấp số tiền để họ đưa người thân mình đi cấp cứu gấp.
Trong tình huống này em nên làm gì?
A. Tìm cách chuyển tiền ngay.
B. Xác minh độ tin cậy của thông tin, thông báo cho người thân trong gia đình biết để có
hướng giải quyết
C. Gọi điện thoại cho người thân bị tai nạn, nếu người đó không bắt máy thì làm theo yêu cầu
của người lạ đó.
D. Không làm gì cả, không thông báo cho bất kỳ ai về tin nhắn hoặc cuộc gọi này.
Câu 12 (TH D): Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung xúc
phạm danh dự, nhân phẩm từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì ?
A. Bỏ qua chắc họ chỉ đùa thôi.
B. Nói chuyện với thầy, cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
C. Nhắn tin cho người đó các nôi dung tương tư.
D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
Câu 13 (NB F1): Công việc thường găp khi xử lí thông tin của môt tổ chức là:?
A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật dữ liệu.
C. Khai thác thông tin. D. Tạo lập, cập nhật, khai thác thông tin.
Câu 14 (NB F1): Xét công tác quản lí hô sơ. Trong số công viêc sau, những viêc những việc
nào không thuộc nhóm thao tác cập nhập hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ. D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 15 (NB F1): Hệ quản trị CSDL là:?
A. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ một CSDL.
B. Phần mềm dùng để thao tác và xử lí các đối tượng trong CSDL.
C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
D. Phần mềm dùng để tạo lập CSDL.
Câu 16 (TH F1): Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ học sinh. Trong số các công việc sau,
những việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Thêm hai hồ sơ học sinh B. Xóa một hồ sơ học sinh
C. Sửa tên học sinh trong một hồ sơ. D. Tìm các học sinh có điểm tin < 8.
Câu 17 (NB F1): Trong các câu sau, câu nào SAI?
A. Hệ quản trị CSDL là chương trình kiểm soát được các cập nhật dữ liệu.
B. CSDL là tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên thiết bị nhớ phục vụ cho hoạt động của một cơ
quan đơn vị nào đó.
C. Hệ CSDL của một đơn vị là phần mềm quản trị CSDL của đơn vị đó.
D. Các giá trị được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc để góp phần đảm
bảo được tính đúng đắn của thông tin.
Câu 18 (NB F1): Một hệ CSDL gồm?
A. CSDL và hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng có giao diện tương tác với CSDL.
B. CSDL và các thiết bị vật lí.
C. Hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí
D. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
Câu 19 (TH F1): Việc cập nhật hồ sơ học sinh nhà trường trong trường hợp nào sau đây?
A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần tên.
B. Tìm học sinh có điểm môn Toán từ 9.
C. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin từng lớp
D. Một học sinh chuyển từ trường khác đến.
Câu 20 (TH F2): Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về khóa của một bảng?
A. Mỗi giá trị khóa xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.
B. Mỗi bảng luôn có nhiều hơn một khóa.
C. Hệ quản trị CSDL không phát hiện được các cập nhật vi phạm ràng buộc khóa.
D. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước.
Câu 21 (NB F2): Trong một bảng trong CSDL quan hệ, mỗi trường phải có tên phân biệt
với tất cả các trường khác là một ràng buộc gì?
A. Ràng buộc về tên bảng B. Ràng buộc về tên trường
C. Ràng buộc về kiểu dữ liệu D. Ràng buộc về giá trị duy nhất
Câu 22 (TH F2): Trong Cơ sở dữ liệu quan hệ phục vụ một kì thi, bảng THÍ SINH có cấu
trúc như dưới đây
THÍ SINH
STT Mã định danh Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Địa chỉ

Khóa của bảng là


A. Trường Mã định danh B. Trường Họ và tên
C. Trường Ngày sinh D. Trường Địa chỉ
Câu 23 (TH F2): Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI?
A. Có thể có những bản ghi giống nhau trong một bảng.
B. Dữ liệu trong một ô của bảng chỉ chứa một giá trị
C. Hai bảng khác nhau có thể chứa cột có tên trùng nhau.
D. Dữ liệu trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc để đảm bảo tính xác định và đúng
đắn của dữ liệu.
Câu 24 (NB F2): Khi làm việc với cấu trúc bảng, xác định kiểu dữ liệu của trường tại cột:
A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties
Câu 25 (NB F3): Chọn câu ĐÚNG
A. Liên kết giữa các bảng để có thông tin tổng hợp từ các bảng
B. Trường dùng để liên kết hai bảng phải là kiểu số
C. Trường dùng để liên kết hai bảng phải là khóa ngoài của bảng được tham chiếu và là khóa
của bảng được tham chiếu.
D. Liên kết giữa các bảng để đảm bảo các bảng có liên kết với nhau thuộc cùng một CSDL.
Câu 26 (NB F3): Ràng buộc khóa ngoài của một bảng là ?
A. yêu cầu dữ liệu của hai bảng có liên kết với nhau phải đảm bảo có tham chiếu đầy đủ theo
liên kết này.
B. yêu cầu mỗi bảng trong CSDL phải có khóa ngoài.
C. yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng được tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị
khóa của bảng tham chiếu
D. Các hệ quản trị CSDL quan hệ không kiểm tra được các vi phạm ràng buộc khóa ngoài
Câu 27 (TH F3): CSDL gồm hai bảng:
NHÂN VIÊN
Mã NV Họ và tên Ngày sinh Mã CV
001 Nguyễn Văn Sơn 05/09/1988 GD
002 Trần Anh Thư 24/05/1992 NV
003 Nguyễn Thị Lan 12/02/1990 TP
004 Hoàng Văn Toàn 07/09/1980 PD
005 Đoàn Thanh 02/11/1987 NV
006 Lê Thanh Hoàng 20/03/1979 NV
CHỨC VỤ
Mã CV Chức vụ Phụ cấp
GD Giám đốc 0.8
PD Phó giám đốc 0.7
TP Trưởng tròng 0.6
NV Nhân viên 0.3
Em hãy xác định khóa ngoài?
A. Khóa ngoài là trường Mã CV của bảng CHỨC VỤ
B. Khóa ngoài là trường Mã CV của bảng NHÂN VIÊN
C. Khóa ngoài là trường Ngày sinh của bảng NHÂN VIÊN
D. Khóa ngoài là trường Họ và tên của bảng NHÂN VIÊN
Câu 28 (NB F4): Với biểu mẫu cho xem dữ liệu, ta có thể làm được những gì trong những
điều sau ?
A.Sắp xếp các bản ghi theo tiêu chí giá trị của một trường nào đó tăng dần hay giảm dần.
B. Xem được dữ liệu tổng hợp từ nhiều bảng.
C. Đặt lọc để chỉ xem một số bản ghi thảo mãn điều kiện nào đó.
D. Tất cả các công việc trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện phép cộng các số nhị phân sau?
a. 10011 + 10101
b. 11101 + 10001
Câu 2. (1 điểm) Giả sử một máy tính có kích thước 32 inch tương ứng với tỷ lệ 16:9. Em hãy
tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.
Câu 3. (1 điểm) Cho CSDL quản lý thư viện gồm 3 bảng sau:

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:


a. Xác định khóa chính của 2 bảng NGƯỜI ĐỌC và bảng SÁCH (0,5 điểm)
b. Cho một ví dụ về cập nhật dữ liệu vi phạm ràng buộc khóa của bảng MƯỢN-TRẢ (0,5
điểm)
---------------------------- HẾT -------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TIN HỌC, Lớp 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
D C B A C D B D B C B B D B
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C D C A D A B A A C A A B D

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)


Câu 1. (1,0 điểm)
a. 101000 (0,5 điểm)
b. 101110 (0,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm)
Lập được công thức: (16x)2 + (9x)2 = 32 x 2.54 (0,5 điểm)
Suy ra chiều dài và chiều rộng: 70.4cm x 39.6cm (0,5 điểm)
Câu 3. (1,0 điểm)
a. Số thẻ TV là khóa chính của bảng NGƯỜI ĐỌC (0,25 điểm)
Mã Sách là khóa chính của bảng SÁCH (0,25 điểm)
b. Nhập thêm một bản ghi cho bảng MƯỢN – TRẢ với Số thẻ TV chưa có trên bảng
NGƯỜI ĐỌC hoặc Mã Sách chưa có trên bảng SÁCH (0,5 điểm)

You might also like