You are on page 1of 29

Hai đề thi học kì II môn Tin học lớp 7

(Kèm theo ma trận và hướng dẫn chấm)

Năm học: 2022 - 2023

Bộ sách: Cánh diều

I. Ma trận đề thi học kì II môn Tin học lớp 7, năm học 2022-2023, bộ sách Cánh diều

Mức độ nhận thức


Nội dung Tổng số Tổng%
kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng
Chủ đề câu điểm
thức/kĩ hiểu cao
năng TN TL TN TL TN TL k TN TL TN TL

1. Công
thức tính JỀ •
5%
toán dùng 2 2 0
địa chỉ các ô (0,5 đ)
dữ liệu

2. Sử dụng
một số hàm 15%
có sẵn 2 2 1
(1,5 đ)
Chủ đề
E. Ứng 3. Định 2,5%
dụng tin dạng trang 1 1 0
học tính và in (0,25 đ)

4. Tạo bài 2,5%


trình chiếu
1 1 0
(0,25 đ)

5. Định
dạng cho 2,5%
trang chiếu 1 1 0
(0,25 đ)
6. Thêm
hiệu ứng
22,5%
cho trang 1 1 1 1
trình chiếu (2,25 đ)

7. Tìm kiếm
tuần tự 25 %
1 1 1 2 1
(2,5 đ)

8. Tìm kiếm
Chủ đề nhị phân 5%
F. Giải 1 1 2 0
quyết vấn (0,5 đ)
đề với sự
trợ giúp của 9. Sắp xếp 5%
máy tính chọn 1 1 2 0 (0,5 đ)

10. Sắp xếp
15%
nổi bọt 1 1 1 2 1
(1,5 đ)
Tổng 12 1 4 1 0 1 0 1 16 4
100%
Tỉ lệ % 60
40% 30% 20% 10% 40% %
(10,0
điểm)
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. Hai đề minh họa học kì II môn Tin học lớp 7, năm học 2022-2023, bộ sách Cánh
diều

ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD- ĐT ... ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS ... NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TIN HỌC - KHỐI 7

Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 út

(16 câu trăc nghiệm;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: Lớp:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt

A. #
B. @
C. %

D. =

Câu 2. Kí hiệu ep án sô học trong Excel nào đúng?

A. Cộ ân (*), chia(:)

B. Cộng trừ (-), nhân (*), chia(/)

C. Cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia(/)


D. Cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia(:)

Câu 3. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 4. Hàm AVERAGE dùng đê:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 5. Chọn phát biêu đúng?

A. Có thê điêu chỉnh độ rộng của cột, không điêu chỉnh đượ iêu cao của hàng.

B. Có thê điêu chỉnh chiêu cao của hàng, không điêu chỉnh được độ rộng của cột.

C. Có thê điêu chỉnh độ rộng của cột và iêu cao của hàng. ì

D. Không thê điêu chỉnh độ rộng của cộ chiêu cao của hàng.
Câu 6. Trang tiêu đê là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trì

B. Là trang thứ ba i trình chiếu.

C. Là trang đầu tiên của bài chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.

D. Là trang thứ a bài trình chiếu.

Câu 7. Đê chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mêm trình chiếu
PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?

A. Home

B. Insert

C. Design

D. Silde Show
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Transitions.
D. Design
Câu 9. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tạm dừng
Câu 10. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự th tác được lặp đi lặp lại là:

A. Thao tác so sánh.

B. Thao tác thông báo.

C. Thao tác đếm số lần lặp.


D. Tất cả đều sai.
, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng thuật n tử giữa ở lần chia đôi
Câu 11. Cho dãy số 0, đầu tiên là số nào?
toán tìm kiếm

A. 4

B. 2

C.

D. 8
Câu 12. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm
vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:

A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.

B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.

D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.

Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước thứ
ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử:

A. 11

B. 20

C. 41

D. 39

Câu 14. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?

A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ

B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp the tự giảm dần.
C. Tính điêm trung bình môn Tin của từng bạn

D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đì

Câu 15. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Đê sã ếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt,
phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

sau đây là sai:


A. Trong Ít toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn thì đổi chỗ
cho nhau, trái lại thì không cần làm gì.

B. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.

C. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ thuộc vào
số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn
D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn
trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy
ra đổi chỗ lần nào nữa.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Hãy cho biết chức năng của các hàm sau:

Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán:
Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?

Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp
dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. D 2. B 3. C 4. B 5. C 6. C 7. C 8. C
9. A 10. A 11. A 12. B 13. B 14. B 15. A 16. B

II. Tự luận (6 điểm)

Câu _________________________Đáp án Điểm


Câu 1 (1 - Hàm SUM: Tính tổng 0,2
điểm) - Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng 0,2
- Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất 0,2
- Hàm MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất 0,2
- Hàm COUNT: đếm số lượng số_________ 0,2
Câu 2 (2 Bước 1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng (ở cột bên trái màn 0,5
điểm) hình). 0,5
Bước 2: Chọn dải lệnh Transitions, trong nhóm Transitions to This
Slide chọn một kiểu hiệu ứng trong danh mục. 0,5
Bước 3: Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm kiểu hiệu ứng
vừa chọn ở Bước 2. 0,5
Bước 4: Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng
Transitions.
Câu 3 (2 Bước ___________________Thực hiện_________________
điểm) So sánh số ở cuối dãy với x:
1 Vì a8 = 67 x nên chuyển sang xét số đứng trước là a7
trong dãy.____________________________________
So sánh số đang xét với x:
Vì a7 = 55 x nên chuyển sang xét số đứng trước là a6 2,0

So sánh số đang xét với x:


Vì a6 = 44 = x
3
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ sáu trong dãy: kết thúc
thuật toán.
Câu 4 Xuất phát, i = 1 15 8 45 21 11
(1 điểm) Lượt thứ nhất 8 15 21 11 45
Lượt thứ hai 8 15 11 21 45
Lượt thứ ba 8 11 15 21 45
Lượt kết quả 8 11 15 21 45
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD- ĐT ... ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS ... NĂM HỌC 2022-2023


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) MÔN TIN HỌC - KHỐI 7

Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 phút

(16 câu trăc nghiệm; 4 c

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:

Câu 1. Sắp xếp các bước nhập


công thức cho

1. Nhập biêu thức sô học.

2. Nhấn Enter đê nhận


kết quả.

3. Chọn một ô bất kì


trong trang tính.

Gõ nhập dấu
A. 4 - 3 - 2 - 1. 4. „=
B. 3 - 4 - 1 -

C. 1 - 2 4.

D.

Câu 2. hi đánh dấu chọn một ô hoặc một khôi ô,


phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm

B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.

Câu 3. Hàm SUM dùng đê:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?

A. Dãy số liệu trực tiếp

B. Địa chỉ một ô

C. Dãy địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tô hợp phím

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Ctrl + H

..............................................

A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.

B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.

C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.

D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.

Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?

A. Font.

B. Paragraph.
C. Drawing.

D. Editing.

Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?

A. Home

B. Animations

C. Insert

D. Design

Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?

A. Khi dãy săp xếp thứ tự.

B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.

C. Tất cả ý A và B đều sai.

D. Tất cả ý A và B đều đúng.

Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.

B. Cho dãy số 12,34,45, . Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.

C. Cho dãy số 12,3 ,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.

D. Cả A và B

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã săp xếp thứ tự và dãy không
săp xếp thứ tự .

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã săp xếp thứ tự.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không săp xếp thứ tự.

Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm
kiếm là:
A. Nửa dãy đầu.
B. Nửa dãy sau.
C. Tất cả dãy.
D. Không có phạm vi.
Câu 13. Trong bài toán săp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu
tiên của săp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

A. 11
B. 70
C. 5
D. 39
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp
thứ tự giảm dần theo cách chọn
dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

A. 9, 4, 5, 2, 3, 7
B. 9, 7, 5, 4, 3, 2
C. 9, 5, 4, 2, 3, 7
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 15. Thuật toán săp p nổi bọt kết thúc khi:
B. Các phần tử đã
nào trái thứ tự mo A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.

C. đúng
Vẫ thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề iuốn, tức là không còn
xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.

liều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.

D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.

Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để săp xếp dãy tăng dần theo thuật toán săp xếp nổi bọt, phần
tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0
B. 1

C. 2

D. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (.) trong câi

1) Cho mộtkhối ô số liệu, cần dùng hàm ....để tính tổng.

2) Cho mộtkhối ô số liệu, cần dùng hàm ....để tìm số nhỏ nhất.

3) Cho mộtkhối ô số liệu, cần dùng hàm .... để tìm số trung bìn

4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm .... để tìm số lớn nhất.

5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm .... để đếm số lượng ô có dữ liệu.

Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?

Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán:
Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?

Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp
dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?

Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. B 7. B 8. B
9. D 10. D 11. C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. B

II. Tự luận (6 điểm)


Câu Đáp án Điểm
Câu 1 (1 1) - SUM 0,2
điểm) 2) - MIN 0,2
3) - AVERAGE 0,2
4) - MAX 0,2
5) - COUNT 0,2
Câu 2 (2 Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc cả
điểm) hộp văn bản cần tạo hiệu ứng.
Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh
mục các hiệu ứng.
2,0
Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng.
Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của đối
tượng khi diễn ra hiệu ứng.
Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
Câu 3 Bước Thực hiện
(2 điểm)
So sánh số ở đầu dãy với x:
Vì a1 = 18 x nên chuyển sang xét số đứng sau là a2 trong dãy.
1

4
2,0
2 So sánh số đang xét với x:
Vì a2 = 94 x nên chuyển sang xét số đứng sau là a3 trong dãy.
So sánh số đang xét với x:
Vì a3 = 42 x nên chuyển sang xét số đứng sau là a4 trong dãy.
3
So sánh số đang xét với x:
Vì a4 = 44 = x
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ bốn trong dãy: kết thúc thuật
4 toán.

Câu 4 (1 Xuất phát, i = 1 11 70 5 52 39


điểm) Lượt thứ nhất 11 5 52 39 4 70
1,0
Lượt thứ hai 5 11 39 52 70
Lượt kết quả 5 11 39 52 70
Hai đề thi học kì II môn Tin học lớp 7

(Kèm theo ma trận)

Năm học: 2022 - 2023

Bộ sách: Cánh diều

I. Ma trận đề thi học kì II môn Tin học lớp 7, năm học 2022-2023, bộ sách Cánh diều

Mức độ nhận thức


Tổng số Tổng%
Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng câu
Chủ đề kiến thức/kĩ điểm
hiểu cao
năng
TN TL TN TL TN TL k TN TL TN TL

1. Công thức
tính toán JỀ •
5%
dùng địa chỉ 2 2 0
các ô dữ liệu (0,5 đ)

2. Sử dụng 15 %
một số hàm 2 2 1
có sẵn (1,5 đ)
Chủ đề
E. Ứng 3. Định dạng 2,5 %
dụng tin trang tính và 1
học 1 0
in (0,25 đ)

4. Tạo bài 2,5 %


trình chiếu 1 1 0
(0,25 đ)

5. Định dạng
cho trang 2,5%
1 1 0
chiếu (0,25 đ)
6. Thêm hiệu
ứng cho trang •2,5%
trình chiếu 1 1 1 1
(2,25 đ)

7. Tìm kiếm
tuần tự 5%
1 1 2 0
(0,5 đ)

Chủ đề 8. Tìm kiếm


F. Giải nhị phân 25%
quyết vấn 1 1 1
đề với sự (2,5 đ)
trợ giúp
của máy 9. Sắp xếp 15%
tính chọn 1 1 1 2 1
(1,5 đ)

10. Sắp xếp 5%

£
nổi bọt 1 1 2 0
(0,5 đ)

Tổng 12 1> 4 1 1 0 1 16 4
100%
Tỉ lệ % 60
40% 30% 20% 10% 40% %
(10,0
điểm)
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

II. Hai đề minh họa học kì II môn Tin học lớp 7, năm học 2022-2023, bộ sách Cánh
diều
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD- ĐT ... ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS ... NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TIN HỌC - KHỐI 7

Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 phút

(16 câu trăc nghiệm; 4 c

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..Lớp:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nà thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A
A. = (12+8)/2 2 + 5 *
6
B. = (12+8):22 + 5 X
6
C. = (12+8):2A2 +
5
D. (12+8)/22 + 5 *

Câu 2. Kết quả hiể = 13%


là:
A

Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:


A. Tính tông các giá trị được chọn.

B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.

C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.


D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Câu 4. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức
=AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 50

B. 40

C. 30

D. 20

Câu 5. Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins đê làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.

B. Chỉnh hướng giấy in.

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in

D. In trang tính.

Câu 6. Khăng định nào sau đây là đúng

A. Phần mềm trình chiếu giúp việc tính toán được dễ dàng hơn.

B. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong tạo bài trình bày sinh động, hấp dẫn trên
máy tính.

C. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc soạn thảo văn bản.

D. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc xem video.

Câu 7. Phần mềm trình chiếu PowerPoint có sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu, em
cần chọn dải lệnh nào đê chọn mẫu phù hợp?

A. Design

B. Insert

C. View

D. Review
Câu 8. Khi muốn tạo hiệu ứng chuyển động theo đường vẽ cho một đối tượng đã chọn,
trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:

A. Entrance Effects

B. Motion Paths

C. Exit Effects

D. Emphasis Effects

Câu 9. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có mấy khả năng xảy ra khi
tuần tự:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45 3. Khi áp thuật toán tìm kiếm tuần tự thì
số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem 3 có ng dãy này không” là:

A. 1

B. 2

C. 3
đây đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
D. 4

Câu
A. 11.á
Chỉ ụng tìm ếm nhị phân với dãy số tăng dần.

ípB.dụng
Có tìm kiếm nhị phân với bất kì dãy số nào.

C. Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị
phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng
dần hoặc giảm dần.

D. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số giảm dần.
Câu 12. Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã
được sắp thứ tự không giảm)?

A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm
nhanh phạm vi tìm kiếm.

B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để
giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia bốn phần để
giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia năm phần để
giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

Câu 13. Khi dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp dãy theo thứ tự giảm dần, khi nào
không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am cho ai” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng? (i < m)

A. Khi am = ai

B. Khi am > ai

C. Khi am <= ai

D. Khi am < ai

Câu 14. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu
tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

Câu 15. Trong một bài toán, thực hiện so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu
chúng đúng với thứ tự. Việc làm này đang sử dụng thuật toán nào?

A. Thuật toán sắp xếp chọn.

B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.

C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.


D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.

Câu 16. Điền vào chỗ chấm (.......)

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều phép (.......) và (........) các cặp phần tử liền kề
cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề nào trái (.......) mong muốn.

A. thứ tự - đổi chỗ - so sánh

B. đổi chỗ - thứ tự - so sánh

C. so sánh - đổi chỗ - thứ tự

D. thứ tự - so sánh - đổi chỗ

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là
gì?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng
nào trong MS PowerPoint: Themes, Slide Show, Animation, Transition to This Slide.

Câu 3. (2 điểm) Cho dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng
bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 63 trong dãy.

Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp chọn dần áp
dụng cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số tăng dần.

Hết
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD- ĐT ... ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS ... NĂM HỌC 2022-2023


MÔN TIN HỌC - KHỐI 7
Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 phút

(16 câu trăc nghiệm; 4 c

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..Lớp:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Cho sô liệu như trong bảng sau, muôn ổng của ô A1 và ô B1 ta gõ công thức
vào cột C1 là:

A. A1+B1

B. A1+B1

C. =A1+

D. =A+B

Câu 2. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:


A. Tính toán ra kết quả sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng đê:

A. Tính tông các giá trị được chọn.

B. Tính trung bình cộng các giá trị được chọn.


C. Đếm số lượng số các giá trị được chọn.

D. Tìm giá trị lớn nhất các giá trị được chọn.

Câu 4. Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:

A. SUM(A1,A5)

B. =SUM(A1,A5)

C. =SUM(A1:A5)

D. SUM(A1:A5)

Câu 5. Đê chọn màu chữ cho trang tính, tron ải lệnh Home ta chọn biêu tượng:

A.

B.

C.

Câu 6. Biêu tư chiếu?

A.

B.

C.
D.
Câu 7. Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đôi phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ, màu chữ và màu nền?

A. Paragraph

B. Drawing

C. Font

D. Editing

Câu 8. Khi muốn tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượ nhóm lệnh
Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:

A. Entrance Effects

B. Motion Paths

C. Exit Effects

D. Emphasis Effects

ết quả của bài toán “Tìm xem số 13 có

A. Không tìm thấy.

B. Tìm thấy.

C. Tìm

D. Tìm ay.

Câu 10. g định nào sau đây là sai khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự:
Câu 9. Cho một dãy số: 12, trong dãy này không” là:
A. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là tìm thấy hoặc xét hết dãy và
không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

B. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi không tìm thấy kết quả mong
muốn hoặc kết quả đó nằm ở cuối dãy.
C. Có hai loại bài toán tìm kiếm là: Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự và tìm kiếm
trong dãy đã sắp thứ tự.

D. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với những bài toán đã được sắp xếp.

Câu 11. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm
vi tìm kiếm nằm ở nửa sau của dãy:

A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.

B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.

C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.

D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 12. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, lấy phần tử nếu
íngphần
giữatửdãy
đóđê
chính là x với
so sánh thì x,
kết luận gì?

A. Chưa tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.

B. Chưa tìm thấy x và kết thúc thuật toá

C. Đã tìm thấy x và kết thúc thuật toán.

D. Đã tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.

Câu 13. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn
dần thì sau bước thứ t ta được dãy số:

A. 9, 5, 4, 2, 3, 7

B. 9, 7, 5, 4, 3,

2,

3, 7

Câu 14. Khi phát biêu bài toán sắp xếp cần xác định rõ:

A. Thứ tự tăng dần hay giảm dần?

B. Sắp xếp những gì?

C. Dãy đầu vào. Sắp xếp những gì?


Tiêu chí: Sắp xếp theo cái gì? Thứ tự tăng dần hay giảm dần?

D. Dãy đầu vào là gì?

Câu 15. Để sắp xếp dãy 1, 4, 2, 6 theo thứ tự tăng dần bằng thuật toán nổi bọt thì có bao
nhiêu lần đổi chỗ hai phần tử liền kề:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuậ p nổi bọt phụ thuộc
vào:

A. Số phần tử của dãy.

B. Số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự uổn.

C. Số phần tử dương của dãy.

D. Số các phần tử liền kề đã nằm đúng v ong muon.


II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điêm)

Câu 1. (1 điêm) Quy tắ ung viết hàm trong công thức là gì?

Câu 2. (2 điêm) Em hã biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng
nào trong MS erPoint: es, Slide Show, Animation, Transition to This Slide.

Câu 3. (2 điêm) o dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng
bước của thuật toán tìm
1 kiếm nhị phân để tìm số 60 trong dãy.

Câu 4. (1 điêm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp chọn dần áp
dụng cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số giảm dần.

.................................Hết.................................

You might also like