Professional Documents
Culture Documents
De Thi hk2 Tin Hoc 10 CD de 1
De Thi hk2 Tin Hoc 10 CD de 1
Câu 1. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?
Câu 2. Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?
A. 4*x=2*y
B. (x%5==0) and (y%2==0)
C. (x>2*y) or (x+y >20)
D. x+10 >= y+7
a=6
s=0
while (a>0):
s=s+a
a=a-1
Giá trị của s khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 20
C. 6
D. 21
i=1
if i % 2 == 0:
print(i)
i=i+1
Câu 6. <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:
A. Tên hàm do người lập trình đặt không cần theo quy tắc.
B. Chương trình con là một đoạn câu lệnh thực hiện một việc nào đó được đặt
tên.
C. Muốn xây dựng hàm trả về giá trị xử lí, cần kết thúc hàm bằng câu lệnh
return cùng với biểu thức hay biến chứa giá trị trả về.
D. Các lệnh mô tả hàm phải viết lùi vào theo quy định của Python.
Câu 9. Khi sử dụng hàm có sẵn (trong một thư viện) ta cần:
A. Gọi hàm có sẵn thực hiện mà không cần xây dựng lại hàm đó.
B. Phải xây dựng lại hàm đó.
C. Phải khai báo hàm trước khi gọi.
D. Phải khai báo và xây dựng lại.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chương trình con?
Câu 11. Để cho ra kết quả là vị trí xuất hiện đầu tiên của một xâu hoặc ký tự có
trong xâu, ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. <tên biến xâu>.lower(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
B. <tên biến xâu>.find(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
C. <tên biến xâu>.len(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
D. <tên biến xâu>.upper(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
Câu 12. Cho xâu a = ‘Tân Lập! Đây là trường của em!’ Kết quả của lệnh
len(a) là:
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
A. Một kí tự
B. Một dãy các số
C. Một dãy các kí tự
D. Một giá trị bất kì.
Câu 15. Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát
biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?
Câu 16. Biểu thức điều kiện nào sau đây biểu thị phần tử thứ i của list A nằm
trong khoảng (-3, 9)?
Câu 17. Lệnh nào thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A?
A. A[len(A)]= 100
B. A[len(A)-1] = 100
C. A= A +100
D. A.append(100)
a.pop(i)
A. Xóa phần tử đứng ở vị trí a trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
B. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.
C. Xóa phần tử đứng ở vị trí (i – 1) tong danh sách a và đưa ra phần tử này.
D. Xóa phần tử đứng ở vị trí (a – 1) trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
Câu 19. Thư viện PDB là thư viện dùng để:
Câu 20. Để xem giá trị các biến sau khi thực hiện một câu lệnh ta dùng:
A. Lệnh intput().
B. Các phép tính toán.
C. Công cụ Debug.
D. Thư viện PDB.
A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình
B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo
C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình
D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe
A. Quá trình xác định lỗi và sửa lỗi được gọi là gỡ lỗi.
B. Trong Python có công cụ hỗ trợ cho người dùng tìm lỗi.
C. Lỗi ngoại lệ là lỗi câu lệnh viết không theo đúng quy định của ngôn ngữ.
D. Lỗi ngữ nghĩa còn gọi là lỗi logic là lỗi mặc dù các câu lệnh viết đúng theo
quy định của ngôn ngữ nhưng sai trong thao tác xử lí nào đó.
Câu 23. Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 24. Các bước giải bài toán sau dùng để:
Câu 26. Nội dung nào không phải là công việc của phát triển phần mềm?
Câu 27. Đâu là ngành nghề không liên quan đến nghề lập trình web, trò chơi,
thiết bị di động?
A. Giáo dục.
B. Marketting.
C. Truyền thông.
D. Xây dựng.
Câu 28. Ngôn ngữ để thiết kế web, trò chơi, thiết bị di động thường dùng là gì?
Câu 1. (1 điểm) Trong Python, việc xử lí xâu và danh sách có nhiều điểm
tương đồng. Cách tạo danh sách con được viết giống như tạo xâu con. Em
hãy nêu cách viết câu lệnh đưa ra danh sách con của a như sau:
- Gồm m phần tử đầu tiên của danh sách a.
- Gồm các phần tử từ vị trí p đến trước vị trí q, của danh sách a.
Câu 2. (1 điểm) Có thể xem giá trị các biến sau khi thực hiện một câu lệnh ở
đâu?
Câu 3. (1 điểm) Xét bài toán: Đội Trúc Xanh gồm 3 bạn An, Thuỳ và Minh
đứng đầu trong cuộc thi về ca dao, tục ngữ Việt Nam. Cách trao giải của Ban tổ
chức cũng khá độc đáo. Trên bàn bày một dãy n túi kẹo, trên túi kẹo thứ i có
ghi số nguyên ai, là số lượng kẹo trong túi (ai ≥ 0). Đội thắng cuộc được phép
chọn các túi kẹo có số lượng chia hết cho 3. Đội Trúc Xanh quyết định sẽ chọn
hết tất cả các túi có kẹo và được phép lấy. Sau đó từ mỗi túi, mỗi người ăn một
chiếc kẹo. Phần kẹo còn lại được tập trung và chia đều để mỗi bạn mang về cho
em ở nhà. Hãy xác định, mỗi bạn đã ăn bao nhiêu cái kẹo và mang về nhà bao
nhiêu cái.
Em hãy lập trình giải bài toán trên. Trước khi lập trình cần tóm tắt bài toán, xác
định thuật toán và cách tổ chức dữ liệu.
Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn hai số nguyên là số lượng kẹo tương ứng với
số kẹo mỗi bạn đã ăn và số kẹo mỗi bạn mang về, các số đưa ra trên cùng một
dòng.
Ví dụ:
Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn hai số nguyên là số lượng kẹo tương ứng với
số kẹo mỗi bạn đã ăn và số kẹo mỗi bạn mang về, các số đưa ra trên cùng một
dòng.
Ví dụ:
Input Output
9 3
25 16 11 12 14 0 8 30 21 18
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Chủ đề 1. Câu 1 1 2 0 5%
F. Giải lệnh rẽ
(0,5 đ)
quyết vấn nhánh
đề với sự 2. Câu 2 2 4 0 10%
trợ giúp lệnh lặp
của máy (1,0 đ)
tính 3. 2 2 4 0 10%
Chương
(1,0 đ)
trình con
và thư
viện các
chương
trình con
có sẵn
4. Kiểu 2 2 4 0 10%
dữ liệu
(1,0 đ)
xâu kí tự
- Xử lí
xâu kí tự
5. Kiểu 2 2 1 4 1 20%
dữ liệu
(2,0 đ)
danh
sách – xử
lí danh
sách
6. Kiểm 2 2 1 4 1 20%
thử và gỡ
(2,0 đ)
lỗi
chương
trình
7. Lập 1 1 1 2 1 15%
trình giải
(1,5 đ)
quyết bài
toán trên
máy tính
Chủ đề 8. Nhóm 2 2 0 5%
G. Hướng nghề
(0,5 đ)
nghiệp với thiết kế
Tin học và lập
trình
9. Tìm 2 2 0 5%
hiểu về
(0,5 đ)
nghề lập
trình
web, lập
trình trò
chơi và
lập trình
cho thiết
bị di
động
Tổng 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 100%