You are on page 1of 12

SỞ GD & ĐT ………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024


TRƯỜNG THPT ………….. Môn thi: Tin học, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?

A. Cả x và y đều nhận giá trị True.


B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.
C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.
D. Cả x và y đều nhận giá trị False.

Câu 2. Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?

A. 4*x=2*y
B. (x%5==0) and (y%2==0)
C. (x>2*y) or (x+y >20)
D. x+10 >= y+7

Câu 3. Cho đoạn chương trình sau:

a=6

s=0

while (a>0):

s=s+a

a=a-1

Giá trị của s khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?

A. 5
B. 20
C. 6
D. 21

Câu 4. Kết quả của đoạn chương trình sau:

i=1

while i <= 100:

if i % 2 == 0:

print(i)

i=i+1

A. In ra màn hình các số chẵn từ 1 đến 100


B. In ra các số lẻ từ 1 đến 100
C. In ra các số từ 1 đến 100
D. In ra các số từ 1 đến 99

Câu 5. Hàm range(101) sẽ tạo ra:

A. một dãy số từ 0 đến 100


B. một dãy số từ 1 đến 101
C. 101 số ngẫu nhiên
D. một dãy số ngẫu nhiên 101

Câu 6. <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:

A. Hàm toán học.


B. Biểu thức logic.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Biểu thức tính toán.

Câu 7. Hàm trong Python được khai báo theo mẫu:


A. def tên_hàm(tham số):
Các lệnh mô tả hàm
B. def tên_hàm(tham số)
Các lệnh mô tả hàm
C. def tên_hàm()
Các lệnh mô tả hàm
D. def (tham số):
Các lệnh mô tả hàm

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên hàm do người lập trình đặt không cần theo quy tắc.
B. Chương trình con là một đoạn câu lệnh thực hiện một việc nào đó được đặt
tên.
C. Muốn xây dựng hàm trả về giá trị xử lí, cần kết thúc hàm bằng câu lệnh
return cùng với biểu thức hay biến chứa giá trị trả về.
D. Các lệnh mô tả hàm phải viết lùi vào theo quy định của Python.

Câu 9. Khi sử dụng hàm có sẵn (trong một thư viện) ta cần:

A. Gọi hàm có sẵn thực hiện mà không cần xây dựng lại hàm đó.
B. Phải xây dựng lại hàm đó.
C. Phải khai báo hàm trước khi gọi.
D. Phải khai báo và xây dựng lại.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chương trình con?

A. Giúp việc lập trình trở lên dễ dàng hơn.


B. Tránh được việc phải viết đi viết lại cùng một dãy lệnh.
C. Chương trình dễ hiểu, dễ đọc.
D. Khó phát hiện lỗi.

Câu 11. Để cho ra kết quả là vị trí xuất hiện đầu tiên của một xâu hoặc ký tự có
trong xâu, ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. <tên biến xâu>.lower(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
B. <tên biến xâu>.find(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
C. <tên biến xâu>.len(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)
D. <tên biến xâu>.upper(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

Câu 12. Cho xâu a = ‘Tân Lập! Đây là trường của em!’ Kết quả của lệnh
len(a) là:

A. 28
B. 29
C. 30
D. 31

Câu 13. Xâu kí tự trong Python là:

A. Một kí tự
B. Một dãy các số
C. Một dãy các kí tự
D. Một giá trị bất kì.

Câu 14. Hàm y.cout(x) cho biết:

A. Vị trí xuất hiện đầu tiên của x trong y.


B. Vị trí xuất hiện cuối cùng của x trong y.
C. Cho biết số kí tự của xâu x+y
D. Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y.

Câu 15. Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát
biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?

A. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải.


B. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ phải sang trái.
C. Chỉ số bắt đầu từ một giá trị nguyên do người lập trình quy định, theo chiều
từ trái sang phải.
D. Chỉ số bắt đầu từ -1 theo chiều từ trái sang phải

Câu 16. Biểu thức điều kiện nào sau đây biểu thị phần tử thứ i của list A nằm
trong khoảng (-3, 9)?

A. (A[i] > -3) or (A[i] < 9)


B. (A[i] < -3) and (A[i] > 9)
C. (-3 <= A[i] <= 9)
D. (A[i] > -3) and (A[i] <9)

Câu 17. Lệnh nào thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A?

A. A[len(A)]= 100
B. A[len(A)-1] = 100
C. A= A +100
D. A.append(100)

Câu 18. Ý nghĩa của hàm xử lí danh sách sau là gì?

a.pop(i)

A. Xóa phần tử đứng ở vị trí a trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
B. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.
C. Xóa phần tử đứng ở vị trí (i – 1) tong danh sách a và đưa ra phần tử này.
D. Xóa phần tử đứng ở vị trí (a – 1) trong danh sách i và đưa ra phần tử này.

Câu 19. Thư viện PDB là thư viện dùng để:

A. Cung cấp các thủ tục vào ra của chương trình.


B. Cung cấp hàng loạt các hàm dùng cho việc giao tiếp với hệ điều hành
C. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu.
D. Cung cấp các dịch vụ gỡ lỗi.

Câu 20. Để xem giá trị các biến sau khi thực hiện một câu lệnh ta dùng:
A. Lệnh intput().
B. Các phép tính toán.
C. Công cụ Debug.
D. Thư viện PDB.

Câu 21. Lỗi ngoại lệ trong Python là lỗi gì?

A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình
B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo
C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình
D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe

Câu 22. Chọn phát biểu không đúng?

A. Quá trình xác định lỗi và sửa lỗi được gọi là gỡ lỗi.
B. Trong Python có công cụ hỗ trợ cho người dùng tìm lỗi.
C. Lỗi ngoại lệ là lỗi câu lệnh viết không theo đúng quy định của ngôn ngữ.
D. Lỗi ngữ nghĩa còn gọi là lỗi logic là lỗi mặc dù các câu lệnh viết đúng theo
quy định của ngôn ngữ nhưng sai trong thao tác xử lí nào đó.

Câu 23. Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 24. Các bước giải bài toán sau dùng để:

A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;


B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c ;
C. Tìm số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.
D. Tìm số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 25. Những công đoạn chính của quá trình phát triển phần mềm?

A. Phân tích hệ thống – Lập trình.


B. Thiết kế phần mềm – Lập trình – Kiểm thử phần mềm.
C. Lập trình – Kiểm thử phần mềm.
D. Phân tích hệ thống – Thiết kế phần mềm – Lập trình – Kiểm thử phần mềm.

Câu 26. Nội dung nào không phải là công việc của phát triển phần mềm?

A. Sửa chữa phần cứng.


B. Phát triển games.
C. Phát triển ứng dụng trên web.
D. Phát triển ứng dụng di động.

Câu 27. Đâu là ngành nghề không liên quan đến nghề lập trình web, trò chơi,
thiết bị di động?

A. Giáo dục.
B. Marketting.
C. Truyền thông.
D. Xây dựng.

Câu 28. Ngôn ngữ để thiết kế web, trò chơi, thiết bị di động thường dùng là gì?

A. MS Office, Java, HTML.


B. Photoshop, AutoCard, Java.
C. HTML, C++, Python.
D. Python, Photoshop, Latex

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Trong Python, việc xử lí xâu và danh sách có nhiều điểm
tương đồng. Cách tạo danh sách con được viết giống như tạo xâu con. Em
hãy nêu cách viết câu lệnh đưa ra danh sách con của a như sau:
- Gồm m phần tử đầu tiên của danh sách a.

- Gồm các phần tử từ vị trí p đến trước vị trí q, của danh sách a.

- Gồm các phần tử từ vị trí m đến cuối danh sách a.

Câu 2. (1 điểm) Có thể xem giá trị các biến sau khi thực hiện một câu lệnh ở
đâu?

Câu 3. (1 điểm) Xét bài toán: Đội Trúc Xanh gồm 3 bạn An, Thuỳ và Minh
đứng đầu trong cuộc thi về ca dao, tục ngữ Việt Nam. Cách trao giải của Ban tổ
chức cũng khá độc đáo. Trên bàn bày một dãy n túi kẹo, trên túi kẹo thứ i có
ghi số nguyên ai, là số lượng kẹo trong túi (ai ≥ 0). Đội thắng cuộc được phép
chọn các túi kẹo có số lượng chia hết cho 3. Đội Trúc Xanh quyết định sẽ chọn
hết tất cả các túi có kẹo và được phép lấy. Sau đó từ mỗi túi, mỗi người ăn một
chiếc kẹo. Phần kẹo còn lại được tập trung và chia đều để mỗi bạn mang về cho
em ở nhà. Hãy xác định, mỗi bạn đã ăn bao nhiêu cái kẹo và mang về nhà bao
nhiêu cái.

Em hãy lập trình giải bài toán trên. Trước khi lập trình cần tóm tắt bài toán, xác
định thuật toán và cách tổ chức dữ liệu.

Dữ liệu: Nhập vào từ thiết bị vào chuẩn:

- Dòng đầu tiên chứa số nguyên

- Dòng thứ hai chứa n số nguyên

Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn hai số nguyên là số lượng kẹo tương ứng với
số kẹo mỗi bạn đã ăn và số kẹo mỗi bạn mang về, các số đưa ra trên cùng một
dòng.

Ví dụ:
Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn hai số nguyên là số lượng kẹo tương ứng với
số kẹo mỗi bạn đã ăn và số kẹo mỗi bạn mang về, các số đưa ra trên cùng một
dòng.

Ví dụ:

Input Output

9 3

25 16 11 12 14 0 8 30 21 18
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TIN HỌC 10 – CÁNH DIỀU

Chủ đề Nội Mức độ nhận thức Tổng số Tổng%


dung Nhận Thông Vận Vận câu điểm
kiến biết hiểu dụng dụng cao
thức/kĩ
năng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Chủ đề 1. Câu 1 1 2 0 5%
F. Giải lệnh rẽ
(0,5 đ)
quyết vấn nhánh
đề với sự 2. Câu 2 2 4 0 10%
trợ giúp lệnh lặp
của máy (1,0 đ)
tính 3. 2 2 4 0 10%
Chương
(1,0 đ)
trình con
và thư
viện các
chương
trình con
có sẵn

4. Kiểu 2 2 4 0 10%
dữ liệu
(1,0 đ)
xâu kí tự
- Xử lí
xâu kí tự
5. Kiểu 2 2 1 4 1 20%
dữ liệu
(2,0 đ)
danh
sách – xử
lí danh
sách

6. Kiểm 2 2 1 4 1 20%
thử và gỡ
(2,0 đ)
lỗi
chương
trình

7. Lập 1 1 1 2 1 15%
trình giải
(1,5 đ)
quyết bài
toán trên
máy tính

Chủ đề 8. Nhóm 2 2 0 5%
G. Hướng nghề
(0,5 đ)
nghiệp với thiết kế
Tin học và lập
trình
9. Tìm 2 2 0 5%
hiểu về
(0,5 đ)
nghề lập
trình
web, lập
trình trò
chơi và
lập trình
cho thiết
bị di
động

Tổng 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 100%

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30%


(10,0
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% điểm)

You might also like