You are on page 1of 6

ĐỀ 1

I. Phần Trắc nghiệm (6 điểm)


Câu 1: Các yếu tố cấu thành của Ngôn ngữ lập trình
A. Cú pháp
B. Ngữ nghĩa
C. Ngữ dụng
D. Cả ba đáp án
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình đầu tiên là
A. Ngôn ngữ máy tính (mã nhị phân)
B. Hợp ngữ assembly
C. Ngôn ngữ hướng đối tượng
D. Lập trình Logic
Câu 3: Xu hướng phát triển & nghiên cứu chính of các ngôn ngữ lập trình
trong giai đoạn hiện nay
A. Lập trình cho di động
B. Web 2.0, điện toán cho đám mây
C. Lập trình trí tuệ nhân tạo
D. Cả ba đáp án
Câu 4: Hãy cho biết tên của 3 ngôn ngữ lập trình được sử dụng phổ biến
hiện nay trên thế giới
A. Pascal, Java, Python
B. C#, Java, PHP
C. Python, Java, C
D. Pearl, Javascrip, Python
Câu 5: Phân biệt ngôn ngữ lập trình bậc thấp và ngôn ngữ lập trình bậc cao
A. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp là một ngôn ngữ lập trình không liên quan đến
thiết bị phần cứng máy tính. Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ gần với
ngôn ngữ tự nhiên nhất. ít phụ thuộc vào loại máy, có tính độc lập cao và phải
có chương trình dịch để dịch sang mã máy thì máy tính mới có thể thực hiện
được.
B. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp là một ngôn ngữ lập trình liên quan chặt chẽ đến
phần cứng máy tính và không có tính khả chuyển. Ngôn ngữ lập trình bậc cao là
ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên nhất, ít phụ thuộc vào loại máy, có tính độc
1
lập cao và phải có chương trình dịch để dịch sang mã máy thì máy tính mới có
thể thực hiện được.
C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp là một ngôn ngữ lập trình chuyển từ ngôn ngữ
máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ phụ thuộc
vào thiết bị phần cứng, có chương trình dịch để dịch sang mã máy để thực hiện.
D. Cả ba đáp án
Câu 6: Chọn đáp án đúng
A. Ngôn ngữ bậc thấp: Ngôn ngữ máy, Assembly, Pascal
B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao: Fortran, Pascal, C, Python,...
C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao: Assembly, Pascal, C, Cobol….
D. Ngôn ngữ bậc thấp: Fortran, Assembly, Pascal
Câu 7: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
A. Chương trình là tập hợp các mệnh đề, các đối tượng dữ liệu và quan hệ giữa
các đối tượng dữ liệu
B. Các đối tượng được mô phỏng dạng hàm toán học dùng để mô tả các sự kiện
và các luật
C. Trừu tượng hóa dữ liệu, coi các dữ liệu trong chương trình là các đối tượng
D. Cả ba đáp án
Câu 8: Các yêu cầu của một ngôn ngữ lập trình
A. Dễ viết, dễ đọc, tin cậy, tối thiểu các hiệu ứng lề
B. Dễ viết, dễ đọc, bảo mật, chứa nhiều các hiệu ứng lề
C. Linh hoạt, dễ đọc, câu lệnh phải được dịch ra mã máy
D. Cả ba đáp án
Câu 9: Chọn đáp án đúng
A. Ngôn ngữ máy và hợp ngữ ASSEMBLY là đối tượng thi hành trực tiếp của
vi xử lý.
B. Ngôn ngữ lập trình hàm có chương trình gồm các đối tượng dữ liệu, các hàm
và các phép áp dụng hàm trên các đối tượng dữ liệu. Sử dụng định nghĩa hàm đệ
qui.
C. Ngôn ngữ lôgic có chương là tập hợp các quy tắc và các sự kiện, được diễn
đạt bằng các mệnh đề, liên quan đến vấn đề cần giải quyết.
D. Cả ba đáp án
Câu 10: Khởi tạo một biến là gì?
2
A. Là gán cho biến đó một giá trị đầu tiên, cấp phát ô nhớ cho biến.
B. Là gán giá trị NULL cho biến.
C. Là cấp phát ô nhớ và gán giá trị NULL cho biến.
D. Cấp phát ô nhớ cho biến
Câu 11: Biến là gì?

A. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương
trình
B. Là đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương
trình
C. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên
D. Không cần khai báo trước khi sử dụng
Câu 12: Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi
trong quá trình thực hiện chương trình gọi là:

A. Hằng

B. Biến

C. Hàm

D. Biểu thức

Câu 13: Dữ liệu kiểu số nguyên có giá trị trong khoảng


A. Từ 0 đến 255

B. Từ -215 đến 215 -1

C. Từ 0 đến 216 -1

D. Từ -231 đến 231 -1

Câu 14: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ
liệu phù hợp với biến x?

A. Char

B. LongInt

C. Integer

D. Word

3
Câu 15: Ưu, nhược điểm của biến tĩnh
A. Ưu điểm: Khai báo tường minh, biến tĩnh tồn tại trong suốt thời gian thực thi
chương trình, kích thước của biến không thay đổi trong suốt quá trình sống.
Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
B. Ưu điểm: Khai báo tường minh, biến tĩnh không tồn tại trong suốt thời gian
thực thi chương trình, kích thước của biến không thay đổi trong suốt quá trình
sống. Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
C. Ưu điểm: Khai báo tường minh, kích thước của biến thay đổi trong suốt quá
trình sống. Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
D. Ưu điểm: Khai báo không tường minh, biến tĩnh không tồn tại trong suốt thời
gian thực thi chương trình, kích thước của biến không thay đổi trong suốt quá
trình sống. Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
Câu 16: Lệnh nào trong câu lệnh cho phép dừng câu lệnh điều khiển
A. break
B. continue
C. goto
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc dùng hàm
A. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh
B. Dễ bảo trì
C. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Giá trị của một biến có thể thay đổi được
B. Giá trị của một biến không thể thay đổi được
C. Có thể khai báo 2 biến trùng tên trong cùng một hàm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 19:
Cho thủ tục:
Procedure tt ( a : integer ; var b : integer ) ;
Begin
If a>= 0
then b:= 0
else b:= -a; a:= a – 1;
end;

4
Cho biến nguyên i, sau khi thực hiện lệnh: tt(-10, -i); thì giá trị của i là:
A. 9
B. -11
C. -10
D. Không thực hiện.
Câu 20:
Cho hàm:
Function thuong ( a : integer ; b : real ) : real ;
Begin
Thuong := a / b ;
end;
Cho biến thực r, sau khi thực hiện lệnh: r:= thuong(5*thuong(9,3),-1); thì giá trị
của r là:
A.-15
B. 3
C. 15
D. Không thực hiện.
II. Phần Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Vì sao phải có ngôn ngữ lập trình mà không dùng ngôn ngữ máy
hay ngôn ngữ tự nhiên để lập trình
Bài làm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Trình bày tiêu chuẩn để đánh giá một ngôn ngữ lập trình tốt. Hãy
lựa chọn 1 ngôn ngữ lập trình và trình bày các đặc trưng về ngôn ngữ lập
trình đó.
Bài làm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
……………………HẾT……………………

You might also like