Professional Documents
Culture Documents
A. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương
trình
B. Là đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương
trình
C. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên
D. Không cần khai báo trước khi sử dụng
Câu 12: Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi
trong quá trình thực hiện chương trình gọi là:
A. Hằng
B. Biến
C. Hàm
D. Biểu thức
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
Câu 14: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ
liệu phù hợp với biến x?
A. Char
B. LongInt
C. Integer
D. Word
3
Câu 15: Ưu, nhược điểm của biến tĩnh
A. Ưu điểm: Khai báo tường minh, biến tĩnh tồn tại trong suốt thời gian thực thi
chương trình, kích thước của biến không thay đổi trong suốt quá trình sống.
Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
B. Ưu điểm: Khai báo tường minh, biến tĩnh không tồn tại trong suốt thời gian
thực thi chương trình, kích thước của biến không thay đổi trong suốt quá trình
sống. Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
C. Ưu điểm: Khai báo tường minh, kích thước của biến thay đổi trong suốt quá
trình sống. Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
D. Ưu điểm: Khai báo không tường minh, biến tĩnh không tồn tại trong suốt thời
gian thực thi chương trình, kích thước của biến không thay đổi trong suốt quá
trình sống. Nhược điểm: cấp phát ô nhớ dư, gây ra lãng phí ô nhớ.
Câu 16: Lệnh nào trong câu lệnh cho phép dừng câu lệnh điều khiển
A. break
B. continue
C. goto
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc dùng hàm
A. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh
B. Dễ bảo trì
C. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Giá trị của một biến có thể thay đổi được
B. Giá trị của một biến không thể thay đổi được
C. Có thể khai báo 2 biến trùng tên trong cùng một hàm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 19:
Cho thủ tục:
Procedure tt ( a : integer ; var b : integer ) ;
Begin
If a>= 0
then b:= 0
else b:= -a; a:= a – 1;
end;
4
Cho biến nguyên i, sau khi thực hiện lệnh: tt(-10, -i); thì giá trị của i là:
A. 9
B. -11
C. -10
D. Không thực hiện.
Câu 20:
Cho hàm:
Function thuong ( a : integer ; b : real ) : real ;
Begin
Thuong := a / b ;
end;
Cho biến thực r, sau khi thực hiện lệnh: r:= thuong(5*thuong(9,3),-1); thì giá trị
của r là:
A.-15
B. 3
C. 15
D. Không thực hiện.
II. Phần Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Vì sao phải có ngôn ngữ lập trình mà không dùng ngôn ngữ máy
hay ngôn ngữ tự nhiên để lập trình
Bài làm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Trình bày tiêu chuẩn để đánh giá một ngôn ngữ lập trình tốt. Hãy
lựa chọn 1 ngôn ngữ lập trình và trình bày các đặc trưng về ngôn ngữ lập
trình đó.
Bài làm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
……………………HẾT……………………