You are on page 1of 11

CÂU HỎI ÔN TẬP MOCK TEST ĐỊNH KỲ KHỐI 7

NỘI DUNG: IC3 GS6 LEVEL 2


Câu 1: Các nhà cung cấp bán nhiều hàng hóa và dịch vụ trực tuyến. Tùy chọn
nào sau đây là dịch vụ? (Chọn 2)
A. Hỗ trợ iphone (iphone support)
B. Tai nghe Samsung (Samsung earbuds)
C. Apple ipad
D. Microsoft Office 365
Câu 2: Bạn hãy cho biết, loại máy in nào phân tán mực dạng bột (Powdered
Toner) lên trang khi in?
A. Máy in 3D
B. Máy in phun (Inkjet)
C. Máy in Laser
D. Máy in nhiệt (Thermal)
Câu 3: Bạn cần thêm cuộc họp Hội đồng sinh viên diễn ra vào tháng tới vào lịch
của bạn. Bạn có thể lựa chọn hai phần tử nào sau đây để mở hộp thoại sự
kiện? (Chọn 2)

Đáp án:
Câu 4: Billy đang đánh máy bài viết của mình. Anh ấy gõ "cía" và khi gõ phím
cách, từ đó đổi thành "cái". Tính năng nào tạo nên sự thay đổi này?
A. Tự sửa (AutoCorrect)
B. Trình soát chính tả (Spelling checker)
C. Xác thực dữ liệu (Data validation)
D. Tự định dạng (AutoFormat)
Câu 5: Nội dung hiển thị trên màn hình máy tính của bạn rất khó xem. Vùng
tối của màn hình quá tối, còn vùng sáng của màn hình quá sáng. Bạn cần
điều chỉnh màn hình để có thể xem nội dung. Bạn nên điều chỉnh cài đặt
màn hình nào?
A. Độ tương phản (Contrast)
B. Độ sáng (Brightness)
C. Nguồn đầu vào (Input Source)
D. Độ sắc nét (Sharpness)
Câu 6: Xác định ưu điểm của máy in phun và máy in laser. Để trả lời, bạn hãy
chọn loại máy in tương ứng với từng ưu điểm.
A. Tài liệu khô mực ngay khi in ra. Máy In laser
B. Thân thiện với môi trường hơn Máy in phun
C. Phù hợp để in số lượng ít Máy in phun
D. Thích hợp để in tài liệu số lượng Máy In laser
lớn với chi phí thấp.
Câu 7: Với mỗi câu phát biểu về bộ xử lý trung tâm (CPU), hãy chọn Đúng hoặc
Sai
A. Hầu hết các bộ xử lý trung tâm hiện đại đều được xây dựng để hỗ trợ Đúng
các hệ thống 64-bit.
B. CPU thường có bộ tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước đi kèm. Sai
C. Tốc độ CPU ảnh hưởng đến số khung hình trên giây (fps) hiển thị trong Đúng
trò chơi 3D.
Câu 8: Với mỗi câu phát biểu về hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm, hãy chọn
Đúng hoặc sai.
A. Khi bạn tải một tập tin lên hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm, tập Sai
tin sẽ bị xóa khỏi máy tính của bạn.
B. Bạn có thể sử dụng chương trình FTP để tải lên và tải xuống các Đúng
tập tin từ hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm.
C. Nhiều hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm có thể tự động sao lưu Đúng
các tập tin từ máy tính và cập nhật phiên bản tập tin mới nhất cho
máy tính của bạn.
Câu 9: Nối từng phần mở rộng tập tin với mô tả định dạng tập tin tương ứng.
Để trả lời, hãy di chuyển từng mô tả tương ứng ở bên phải sang bên trái sao
cho phù hợp.
A. Tập tin hình vạch quét với tính năng nén không mất dữ liệu, hỗ .gif
trợ hình ảnh trong suốt, ánh xạ màu và màu sắc trung thực 48 bit
B. Tập tin văn bản chỉ hỗ trợ văn bản thuần ở định dạng tuyến tính .txt
C. Tập tin văn bản hỗ trợ văn bản và đồ họa được định dạng .rtf
D. Tập tin hình vạch quét có độ nén cao hỗ trợ chứa nhiều hình ảnh .png
trong một tập tin
Câu 10: Hai nguyên tắc thiết kế chung cho phần cứng máy tính là gì? (Chọn 2)
A. Khả năng chịu lỗi: Giảm thiểu các mối nguy hiểm và hậu quả bất lợi của
các hành động ngẫu nhiên hoặc ngoài ý muốn
B. Sử dụng công bằng: Thiết kế hữu ích và có thể bán được cho nhiều người
với các khả năng khác nhau
C. Duy trì chi phí thấp: Sử dụng các bộ phận ít tốn kém hơn bất cứ khi nào có
thể để giảm chi phí lắp ráp
D. Liên kết với Internet Vạn vật: Triển khai chức năng trực tuyến bất cứ khi
nào có thể để cải thiện trải nghiệm người dùng
Câu 11: Bạn hãy chọn hai tùy chọn nào sau đây là dịch vụ? (Chọn 2)
A. Quần áo
B. Trò chơi
C. Cắt tóc
D. Sửa ống nước
Câu 12: Bạn đang học cách xác định phần mở rộng tập tin thích hợp cho từng
loại tập tin cụ thể. Đối với mỗi phát biểu về phần mở rộng tập tin, bạn hãy
chọn Đúng hoặc Sai.
A. Các tập tin .txt vẫn giữ nguyên định dạng khi được sao chép từ tập tin Sai
khác.
B. Hình ảnh động có phần mở rộng tập tin .jpg. Sai
C. Các tập tin có phần mở rộng .pdf trông giống hệt như tập tin gốc nhưng Đúng
không thể chỉnh sửa được.
D. Phần mở rộng tập tin hình ảnh có thể có nền trong suốt sẽ là .png Đúng
Câu 13: Bạn hãy chọn Đúng hoặc Sai cho mỗi phát biểu sau đây:
A. Trình duyệt Web là Internet. Sai
B. Trình duyệt Web là công cụ tìm kiếm (Search Engine). Sai
C. Trình duyệt Web là các ứng dụng phần mềm giúp lấy và trình bày thông Đúng
tin từ World Wide Web.
D. Trình duyệt Web sử dụng URL để kết nối với các tài nguyên mạng như Đúng
trang Web, hình ảnh và Video.
Câu 14: Hai cài đặt trình duyệt nào sau đây có thể được thay đổi để đáp ứng nhu
cầu và sở thích cá nhân? (Chọn 2)
A. Đặt tên URL (Naming URLs)
B. Thêm tiện ích mở rộng trình duyệt (Adding browser extensions)
C. Tắt Cookie (Disabling cookies)
D. Thêm nội dung vào Trợ giúp
Câu 15: Tính năng phần mềm nào sau đây sử dụng một vài kí tự đầu tiên mà
người dùng nhập để dự đoán phần còn lại của từ và sau đó tự động hoàn
thành từ đó?
A. Autocorrect
B. Trình kiểm tra ngữ pháp (Grammar Checker)
C. Tự động hóa (Automation)
D. Autocomplete
Câu 16: Hai mục nào thường tạo nên thông tin xác thực trang Web?
A. Địa chỉ email
B. Mật khẩu
C. Số định danh cá nhân (PIN)
D. Số điện thoại
Câu 17: Bạn hãy ghép từng bên tham gia thanh toán kỹ thuật số với định nghĩa
tương ứng.
A. Bán hàng hóa và dịch vụ Người bán (Merchant)
B. Cung cấp thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng Nhà phát hành (Issuer)
C. Cho phép các giao dịch Ngân hàng thanh toán
(Acquiter)
Câu 18: Lợi thế của việc sử dụng ví điện tử như Apple Pay hoặc Google Pay là
gì?
A. Yêu cầu bạn ủy quyền mọi giao dịch
B. Khuyến khích bạn tìm kiếm và mua sắm với mức giá tốt nhất
C. Tự động cung cấp số thẻ tín dụng của bạn cho các cửa hàng trực tuyến
D. Tạo lịch sử tín dụng của bạn
Câu 19: Các nhà cung cấp thương mại điện tử bán nhiều hàng hóa và dịch vụ
khác nhau trên mạng. Phân loại từng mục là
Hàng hóa Dịch vụ
Tai nghe Bluetooth Lưu trữ đám mây
Bộ định tuyến mạng Đăng ký phần mềm
Câu 20: Hai nguyên tắc thiết kế chung cho phần cứng máy tính là gì? (Chọn 2)
A. Sử dụng công bằng: Thiết kế hữu ích và có thể bán được cho nhiều người có
các khả năng thể chất/tinh thần khác nhau.
B. Kích thước và không gian để tiếp cận và sử dụng: Thiết kế cung cấp không
gian để tiếp cận, với thao tác và sử dụng, không phân biệt kích thước, tư thế
hoặc khả năng di chuyển của người dùng.
C. Dễ làm sạch: Thiết kế hạn chế tối đa việc sử dụng các gam màu nhạt để tránh
hiện tượng bám bẩn và ố vàng.
D. Liên kết với Internet Vạn vật: Thiết kế triển khai chức năng trực tuyến bất cứ
khi nào có thể để cải thiện trải nghiệm người dùng.
Câu 21: Nối từng phần mở rộng tập tin với tình huống hỗ trợ tương ứng. Để trả
lời, hãy di chuyển từng phần mở rộng tập tin từ danh sách ở bên trái sang
tình huống tương ứng ở bên phải. (bài 4)
A. Logo có nền trong suốt .png
B. Ảnh mà bạn sẽ hiển thị trên trang Web .jpg
C. Tập tin chứa các văn bản chưa định dạng .txt
D. Tập tin mà bạn sẽ gửi qua Email cho công ty in .pdf

Câu 22: Với mỗi câu phát biểu về điện toán đám mây, hãy chọn Đúng hoặc Sai
A. Các ứng dụng đám mây phải được cập nhật thủ công. Đúng
B. Lưu trữ tập tin trên đám mây kém an toàn hơn so với lưu trữ tập Sai
tin cục bộ.
C. Các ứng dụng và lưu trữ trên đám mây sẽ không có khả năng bị Sai
gặp sự cố dịch vụ.
D. Bạn có thể truy cập các tập tin được lưu trữ trong bộ nhớ đám Đúng
mây từ bất cứ nơi đâu có kết nối Internet.
Câu 23: Bạn hãy cho biết, quyền nào sau đây là cần thiết để có thể hiệu chỉnh tập
tin?
A. List
B. Read
C. Read-Write
D. View
Câu 24: Với mỗi câu phát biểu về trình duyệt Web, hãy chọn Có nếu bạn có thể
thực hiện tác vụ hoặc chọn Không nếu bạn không thể. (bài 6)
Tùy chỉnh các nút, menu hoặc thanh công cụ của trình duyệt Web. Không
Thay đổi trang chủ của trình duyệt Web. Có
Thêm các phần bổ trợ và phần mở rộng vào trình duyệt để có Có
thêm chức năng.
Câu 25: Bạn đang ở trong một căn phòng có nhiều tiếng ồn. Bạn kết nối tai nghe
với máy tính để có thể nghe âm thanh tốt hơn nhưng âm thanh vẫn phát ra
qua loa ngoài của máy tính thay vì tai nghe. Bạn cần âm thanh của máy tính
phát ra qua tai nghe. Bạn nên làm gì?
A. Quản lý thiết bị đầu ra
B. Quản lý thiết bị đầu vào
C. Tắt tiếng loa máy tính
D. Đặt cấu hình cài đặt âm thanh Trợ năng
Câu 26: Bạn có các tài khoản Google riêng để sử dụng tại trường học và cho mục
đích cá nhân. Bạn đã đăng nhập vào tài khoản cá nhân của mình. Bạn cần
truy cập một tập tin được chia sẻ với bạn thông qua Google Drive của tài
khoản trường học của bạn. Bạn nên làm gì?
A. Chuyển từ tài khoản Google cá nhân sang tài khoản trường học của bạn.
B. Đặt cấu hình cả hai tài khoản để sử dụng cùng một mật khẩu.
C. Liên kết Google Drive của tài khoản cá nhân và tài khoản trường học.
D. Trong phần cài đặt tài khoản Google cá nhân, bỏ chặn tài khoản trường học
của bạn.
Câu 27: Tùy chọn nào sau đây là phát biểu đúng về quyền đối với tập tin tài liệu?
(Chọn 2)
A. Chỉ có thể xem nhưng không được sửa đổi một tài liệu Chỉ đọc.
B. Việc đặt tài liệu thành Đọc-Ghi cho phép người khác thay đổi nội dung tài
liệu và thêm chú thích vào tài liệu.
C. Cài đặt mặc định cho bất kỳ tài liệu xử lý văn bản mới nào là Chỉ đọc.
D. Việc đặt tài liệu thành Chỉ đọc ngăn chặn người khác tạo bản sao mới của tài
liệu.
Câu 28: Bạn hãy nhấp chọn vào tính năng chia sẻ toàn bộ lịch của bạn với người
khác trong hình sau đây?
Đáp án:

Câu 29: Những cài đặt nào được lưu trữ trong phần Autofill của Google
Chrome? (Chọn 3)
A. Address information
B. Passwords
C. Payment methods
D. Phrases
E. Usernames

Câu 30: Bạn đang thêm ngày sinh của bố mình vào lịch cá nhân. Bạn cần tùy
chỉnh các cài đặt sự kiện mặc định được hiển thị. Hãy nối từng tùy chỉnh
với cài đặt sự kiện tương ứng. Để trả lời, hãy di chuyển từng tuỳ chỉnh từ
danh sách ở bên trái sang cài đặt sự kiện tương ứng ở bên phải.

Xoá thời gian bắt đầu và kết thúc sự kiện.

Thêm sự kiện vào lịch của bạn vào một ngày cố định
hàng năm.
Thêm sự kiện vào lịch của anh trai bạn.

Nhận thông báo một tuần trước sự kiện để bạn không


quên mua quà.
Câu 31: Nối từng hình thức giao tiếp với tình huống đang sử dụng hình thức đó.
Để trả lời, hãy di chuyển từng hình thức giao tiếp từ danh sách ở bên trái
sang tình huống tương ứng ở bên phải.
Bạn thêm câu hỏi vào nhóm thảo luận trò chơi điện
Bài đăng trên diễn đàn
tử đang diễn ra.

Email Bạn liên lạc với công ty về việc nhận tiền hoàn lại.
Bạn thêm một đoạn dài trình bày quan điểm của
Bài đăng trên Blog mình về sự đa dạng văn hóa vào nhật ký trực tuyến
của mình.
Bạn liên hệ với huấn luyện viên của mình sau giờ
Tin nhắn văn bản học để nói với anh ấy rằng bạn sẽ bỏ lỡ buổi tập
hôm nay.
Câu 32: Bạn tìm thấy một bài đăng trên mạng xã hội chia sẻ thông tin y tế không
chính xác và gây hiểu lầm. Bạn quyết định trả lời bài viết này. Với mỗi phản
hồi, hãy chọn Có nếu việc này tuân thủ các chuẩn mực đạo đức thích hợp
trong môi trường số hoặc Không nếu không phải.
"SAI RỒI! Bạn có TÌM HIỂU KỸ trước khi đăng bài này không?" Không
"Rất nhiều bác sĩ, bao gồm cả Jane Smith từ Harvard Medical School Có
đều không đồng ý".
"Rất khó để tìm hiểu tất cả mọi thứ, nhưng có rất nhiều nguồn để tìm Có
hiểu về vấn đề này".
"Đây là việc làm sai lầm và khiến bạn trông thật ngờ nghệch! Rõ ràng Không
là bạn không tìm hiểu từ Harvard Medical School".

Câu 33: Một sinh viên sắp lỡ hẹn phỏng vấn thực tập. Anh ấy gửi Email dưới đây
cho người phỏng vấn:
Kính gửi bà Smith,
Tôi bị bận vào giờ phỏng vấn rồi, chắc là phải dời lịch thôi HY VỌNG ĐIỀU
NÀY KHÔNG LÀM PHIỀN BÀ!!!!!
Cám ơn nha!!!
Thành phần nào của Email trên thể hiện các chuẩn mực đạo đức phù hợp khi gửi
Email? (Bài 8)
A. Lời chào
B. Quy tắc viết hoa
C. Dấu câu
D. Ngữ pháp
Câu 34: Hiệu trưởng của một trường đang soạn email gửi tới phụ huynh học
sinh, có nội dung về tầm quan trọng của việc tất cả học sinh đi học đúng giờ.
Ông ấy cần sử dụng phương pháp giao tiếp phù hợp và hiệu quả nhất. Thầy
hiệu trưởng phải làm gì?
A. Gửi thư tới tất cả phụ huynh bằng cách sử dụng trường Bcc
B. Gửi thư tới tất cả phụ huynh bằng cách sử dụng trường Cc
C. Gửi thư tới một nhóm liên hệ chỉ bao gồm địa chỉ email của học sinh
D. Gửi thư tới phụ huynh của từng học sinh đi muộn
Câu 35: Hai phương thức giao tiếp nào không đồng bộ? (Chọn 2)
A. Gửi email
B. Gửi tin nhắn văn bản
C. Gọi điện thoại
D. Tham gia hội thảo video
Câu 36: Những nghi thức nào được coi là đúng cho một cuộc họp trực tuyến?
(Chọn 2)
A. Kiểm tra email miễn là nó ở ngoài máy ảnh
B. Tắt tiếng micro khi cần thiết
C. Trang phục phù hợp
D. Làm việc trên các dự án khác
Câu 37: Hai khía cạnh nào của sự hiện diện trực tuyến của một người đóng góp
vào danh tính kỹ thuật số nghề nghiệp của người đó?
A. Ngày sinh
B. Trang Web công ty
C. Trang Facebook
D. Tài khoản LinkedIn
Câu 38: Ai đó trên trang mạng xã hội yêu thích của bạn vừa đăng thông tin
không chính xác về một sự kiện lịch sử của Mỹ. Bạn quyết định trả lời bài
viết. Hai câu trả lời nào tuân theo Netiquette kỹ thuật số? (Chọn 2)
A. "THÔNG TIN SAI LẦM! HÃY NHẬN THẤY SỰ THẬT CỦA BẠN
TRƯỚC KHI ĐĂNG!"
B. "Nhiều học giả không đồng ý. Đây là một liên kết với một số sự kiện đối
lập về cùng một sự kiện lịch sử này."
C. "Chỉ có những kẻ khờ mới tin vào quan điểm này. Rõ ràng là bạn đã không
thực hiện bất kỳ nghiên cứu nào trước khi đăng!"
D. "Bạn đã đọc nghiên cứu về sự kiện này do Hiệp hội Lịch sử Hoa Kỳ xuất
bản chưa? Góc nhìn của họ thật thú vị."
Câu 39: Giáo viên của bạn đã sắp xếp một chuyến đi thực tế kỹ thuật số cho lớp
khoa học của bạn để thăm một bể cá. Hướng dẫn viên là một nhà giáo dục
tại thủy cung, người sẽ tổ chức một cuộc thảo luận trực tiếp với lớp của bạn
trong suốt chuyến tham quan bằng cách sử dụng Zoom, Microsoft Teams
hoặc một phần mềm hội nghị truyền hình tương tự. Bạn đã được giáo viên
hướng dẫn cách thể hiện tốt các nghi thức kỹ thuật số trong chuyến tham
quan. Đối với mỗi câu trả lời, hãy chọn Đúng nếu nó tuân thủ các nghi thức
kỹ thuật số thích hợp hoặc Sai nếu không tuân thủ.
A. Bật webcam của bạn và tập trung vào màn hình của bạn để người nói, bạn
cùng lớp và giáo viên của bạn có thể thấy rằng bạn đang chú ý. - ĐÚNG
B. Sử dụng biểu tượng "Giơ tay" ("Raise Hand") khi thích hợp để đặt câu hỏi. -
ĐÚNG
C. Tắt tiếng micrô (Mute) của bạn và chỉ bật tiếng khi bạn được gọi để thảo
luận - ĐÚNG
D. Luôn bật tiếng micrô của bạn để hướng dẫn viên có thể nghe thấy phản ứng
của bạn với những gì họ đang nói - SAI
Câu 40: Bạn muốn cập nhật những tiến bộ công nghệ. Hai hành động nào có
nhiều khả năng khiến bạn biết đến những tiến bộ công nghệ? (Chọn 2)
A. Tham gia một số nhóm công nghệ trên mạng xã hội và đọc các bài đăng
của họ.
B. Sử dụng thiết bị máy tính hàng ngày
C. Xem phim được sản xuất bằng công nghệ
D. Đăng ký một nguồn cấp tin tức công nghệ
Câu 41: Bạn đã được một công ty phát triển trò chơi máy tính thuê để kiểm tra
phần mềm trò chơi tại cơ sở của họ. Công ty có chính sách chống lại việc
sử dụng các thiết bị truyền thông không đáng tin cậy. Đối với mỗi phát
biểu, hãy chọn Đúng nếu đó là thiết bị truyền thông đáng tin cậy hoặc Sai
nếu không phải.
A. Một ổ USB nhỏ bạn mang theo từ nhà - SAI
B. Một ổ USB được công ty cung cấp cho bạn để không bao giờ rời khỏi cơ
sở - ĐÚNG
C. Máy tính bảng cá nhân của bạn - SAI
Câu 42: Bạn đang sử dụng các tài khoản mạng xã hội cho mục đích cá nhân và
công việc. Bạn nên đăng tải hai nội dung nào lên tài khoản mạng xã hội
dùng vào mục đích công việc của mình? (Chọn 2)
A. Ảnh hồ sơ chính thức của bạn
B. Chứng nhận kỹ thuật mà bạn có
C. Hình ảnh gia đình của bạn đang chơi trò chơi
D. Khiếu nại về đồng nghiệp hiện tại
Câu 43: Một người bạn vừa tham gia mạng xã hội. Bài đăng đầu tiên của cô ấy
là một bức ảnh cũ và đáng xấu hổ của bạn. Cô ấy đã không hỏi ý kiến của
bạn trước. Bạn cần phải trả lời theo các chuẩn mực đạo đức thích hợp
trong môi trường số. Với mỗi câu phát biểu, hãy chọn Có nếu đó có thể là
một phần phản hồi của bạn với bài đăng nói trên là phù hợp hoặc Không
nếu không phải.
A. “XÓA NGAY ĐI” - KHÔNG
B. “Mình sẽ đăng bức ảnh đáng xấu hổ của bạn” - KHÔNG
C. “Làm ơn đừng đăng hình của mình khi chưa hỏi ý kiến” - CÓ
Câu 44: Bạn lãnh đạo một nhóm gồm những người thuộc các nền văn hóa, giới
tính và độ tuổi khác nhau. Bạn dự định tổ chức một cuộc họp từ xa bằng
công cụ hội thảo video để lên ý tưởng cho một dự án mới. Bạn cần tuân thủ
các chuẩn mực đạo đức trong môi trường số. Bạn nên thực hiện hai hành
động nào sau đây? (Chọn 2)
A. Yêu cầu một thành viên nói giọng không chuẩn bản ngữ (Có âm giọng
nặng) trả lời qua hộp trò chuyện để các thành viên còn lại trong nhóm có
thể hiểu rõ.
B. Sử dụng các tính năng như Giơ tay (Raise Hand) để tạo cơ hội cho tất cả
các thành viên trong nhóm tham gia.
C. Đảm bảo sự tập trung và tránh xung đột trong nhóm bằng cách chỉ thảo
luận các ý tưởng có trong danh sách riêng của bạn.
D. Đề nghị hỗ trợ riêng cho một thành viên trong nhóm không có kinh
nghiệm tham dự hội thảo video nhằm giúp họ làm quen với chức năng điều
khiển trước cuộc họp.
Câu 45: Bạn đang cân nhắc về nghề nghiệp tương lai trong ngành công nghệ
thông tin (CNTT). Vào mùa hè trước năm cuối cùng của bậc trung học, bạn
được mời thực tập không lương tại một Công ty Công nghệ địa phương.
Tùy chọn nào sau đây là lý do để chấp nhận đợt thực tập này? (Chọn 2)
A. Để áp dụng những kiến thức CNTT của bạn vào môi trường chuyên
nghiệp.
B. Để học các kỹ năng CNTT mới.
C. Để học cách giám sát các nhân viên CNTT khác.
D. Để dạy kỹ năng CNTT cho các nhân viên của công ty.

You might also like