You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN: TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2023 – 2024

CHỦ ĐỀ A C. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính
BÀI 1 – BÊN TRONG MÁY TÍNH toán
Câu 1: Đổi biểu diễn số 98 từ hệ thập phân D. Xử lý đồ họa và hiển thị hình ảnh trên màn
sang hệ nhị phân ta được: hình
A. 1101101 B. 1100010 Câu 8: RAM có dung lượng 8 GB, nói lên
C. 1111101 D. 1001001 điều gì?
Câu 2: Cộng các số nhị phân 10110 + 10111, A. Khả năng lưu trữ dữ liệu là 8 GB.
sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta B. Khả năng lưu trữ dữ liệu đang xử lý và
được kết quả: chương trình đang hoạt động tại mỗi thời điểm
A. 42 B. 45 C. 66 D. 99 là 8 GB.
Câu 3: Máy tính tính toán được là vì sao? C. Khả năng truyền dữ liệu là 8 GB/1s.
Chọn đáp án đúng nhất? D. Tốc độ tải dữ liệu là 8 GB.
A. Có các mạch logic Câu 9: Đơn vị đo dung lượng RAM là gì?
B. Được lập trình sẵn A. Byte B. Gigabyte (GB)
C. Có CPU C. Kilobyte (KB) D. Terabyte (TB)
D. Có mạch điều khiển tự động Câu 10: Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của
Câu 4: Cho biểu thức logic A AND B và A máy tính thông qua thông số kĩ thuật nào?
OR B. Với A=0 và B=0, giá trị của 2 biểu thức A. Dung lượng CPU.
logic lần lượt là: B. Dung lượng bộ nhớ ROM.
A. 1; 1 B. 1; 0 C. 0; 1 D. 0; 0 C. Số lượng nhân lõi.
Câu 5: Cho biểu thức logic A AND B và A D. Tốc độ CPU và dung lượng bộ nhớ RAM.
OR B. Với A=1 và B=0, giá trị của 2 biểu thức Câu 11: Dung lượng lưu trữ của máy tính bao
logic lần lượt là: gồm các thành phần nào?
A. 1; 1 B. 1; 0 C. 0; 1 D. 0; 0 A. Dung lượng của ổ cứng HDD và ổ cứng SSD
Câu 6: Bên trong thân máy tính, các bộ phận B. Dung lượng của RAM và ROM
chính bao gồm những gì? C. Dung lượng của CPU và GPU
A. Bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị D. Dung lượng của ổ đĩa CD/DVD và thiết bị
lưu trữ nhớ USB
B. Bảng mạch chính, GPU, SSD, BIOS, bộ nhớ Câu 12: Loại thiết bị lưu trữ nào được sử
đệm dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá
C. Bảng mạch chính, RAM, ổ cứng, nguồn điện, trình tính toán của máy tính?
loa A. Ổ cứng HDD B. Ổ cứng SSD
D. Bảng mạch chính, CPU, hệ điều hành, màn C. USB D. RAM
hình, ổ đĩa CD/DVD Câu 13: Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính,
Câu 7: RAM (Random Access Memory) thiết bị cần quan tâm đầu tiên là?
trong máy tính có chức năng gì? A. CPU B. Mainboard
A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất khi C. RAM D. Monitor
máy tính tắt nguồn Câu 14: Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ
B. Lưu trữ các chương trình khởi động của máy nhớ ROM?
tính A. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
B. Đóng vai trò thực thi lệnh cho máy tính.
C. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi A. Hướng dẫn an toàn (Safety)
hay xóa. B. Lắp đặt thiết đặt (Setup)
D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi C. Vận hành (Operation)
máy tính tắt nguồn. D. Bảo trì (Maintenance)
Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai? Câu 5: Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số
A. Bằng cách kết hợp các cổng logic cơ bản để cung cấp thông tin về việc vệ sinh và chăm
tạo thành các mạch logic, máy tính có thể thực sóc kỹ thuật nhằm đảm bảo sự hoạt động
hiện được các tính toán nhị phân bình thường của thiết bị. Mục này có tên là
B. Hiệu năng của máy tính được quyết định bởi gì?
hiệu năng của từng thành phần, trong đó CPU,
A. Hướng dẫn an toàn (Safety)
RAM có vai trò quan trọng nhất.
B. Lắp đặt thiết đặt (Setup)
C. Hiệu năng của máy tính được quyết định bởi
C. Vận hành (Operation)
hiệu năng của từng thành phần, trong đó CPU có
D. Bảo trì (Maintenance)
vai trò quan trọng nhất.
Câu 6: Kích thước màn hình thường được thể
D. Cả ba đáp án đều đúng
hiện bằng gì?
BÀI 2 – KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ A. Tỉ lệ giữa chiều dài và chiều rộng
SỐ THÔNG MINH B. Chiều dài
Câu 1: Đâu không phải là thiết bị thông C. Chiều rộng
minh? D. Độ dài đường chéo
A. Đồng hồ vạn niên. Câu 7: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông
B. Máy tính bảng. minh:
C. Đồng hồ kết nối với điện thoại thông qua A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
bluetooth. B. Cân.
D. Máy tính xách tay. C. Ổ cắm.
Câu 2: Để ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng D. Khóa đa năng.
không thể lường trước khi vận hành sản Câu 8: Thiết bị số là:
phẩm không đúng cách, tài liệu hướng dẫn sử A. Thiết bị có thể thực hiện được các phép tính
dụng thiết bị số thường có mục nào? số học.
A. Hướng dẫn an toàn (Safety) B. Thiết bị có thể xứ Ií thông tin.
B. Lắp đặt thiết đặt (Setup) C. Máy tính điện tử.
C. Vận hành (Operation) D. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.
D. Bảo trì (Maintenance) Câu 9: Hình ảnh số hóa được tạo nên từ các:
Câu 3: Mục nào trong tài liệu hướng dẫn sử A. Pixel.
dụng thiết bị số giúp người dùng lắp ráp hoặc B. Dung lượng RAM.
thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị? C. Tốc độ CPU.
A. Hướng dẫn an toàn (Safety) D. Dung lượng lưu trữ.
B. Lắp đặt thiết đặt (Setup) Câu 10: Độ phân giải hình ảnh được thể hiện
C. Vận hành (Operation) bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo chiều
D. Bảo trì (Maintenance) ngang và theo chiều cao. Tích hai số này là
Câu 4: Hướng dẫn sử dụng các tính năng gì?
chính của thiết bị được cung cấp trong mục A. Độ phân giải hình ảnh B. Megapixel
nào của tài liệu hướng dẫn? C. Số điểm ảnh của hình ảnh D. Pixel
Câu 11: Hình ảnh càng nhiều điểm ảnh thì Câu 7. Hệ điều hành macOS được phát triển
càng có đặc điểm gì? và phân phối bởi
A. Màu sắc đa dạng B. Rõ nét A. Google B. Apple
C. Kích thước lớn D. Độ phân giải cao C. Microsoft D. Samsung
Câu 8. Hệ điều hành nào dưới đây được sử
dụng cho siêu máy tính?
BÀI 3 - KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
A. Windows XP B. UNIX
Câu 1. Hệ điều hành (Operating System) là
C. Android D. iOS
gì?
Câu 9: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn
A. Một tập hợp các ứng dụng phổ biến trên máy
minh thông tin?
tính.
A. Máy phát điện. B. Máy tính điện tử.
B. Một công nghệ mới để tạo ra giao diện người C. Đồng hồ. D. Động cơ hơi nước.
dùng. Câu 10: Tác dụng của tổ hợp phím Alt + Tab
C. Một tập các chương trình điều khiển và xử lý trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows
quản lý hệ thống.
là gì?
D. Một thiết bị phần cứng quản lý các tác vụ
A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
máy tính.
Câu 2. Chức năng chính của hệ điều hành là B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
gì? C. Chuyển sang màn hình nền.
A. Quản lý các thiết bị của hệ thống. D. Bật/tắt micro.
B. Soạn thảo văn bản và duyệt web. Câu 11: Tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + Win
C. Tạo giao diện trung gian giữa phần mềm và + O trên máy tính sử dụng hệ điều hành
phần cứng. Windows là gì?
D. Viết chương trình bằng ngôn ngữ Python. A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
Câu 3. Điền vào chỗ (…….)
B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
“… làm trung gian giữa người dùng máy tính
C. Chuyển sang màn hình nền.
với các phần mềm ứng dụng”.
A. CPU. B. RAM. D. Bật/tắt micro.
C. Ổ đĩa cứng. D. Hệ điều hành. Câu 12: Tác dụng của tổ hợp phím Win + D
Câu 4. Phần mềm thiết kế cho việc vận hành trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows
và điều khiển phần cứng máy tính được gọi là là gì?
gì? A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
A. Phần mềm ứng dụng. B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
B. Phần mềm hệ thống. C. Chuyển sang màn hình nền.
C. Trình điều khiển thiết bị.
D. Bật/tắt micro
D. Phần mềm xử lý ảnh.
Câu 13: Tác dụng của tổ hợp phím Win + H
Câu 5. Chức năng của hệ điều hành trong
việc quản lý tệp là gì? trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows
A. Tạo và tên chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ là gì?
ngoài. A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
B. Cung cấp công cụ để tìm kiếm và truy cập B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
các tệp tin. C. Chuyển sang màn hình nền.
C. Chia sẻ và bảo vệ tệp tin. D. Bật/tắt micro.
D. Tất cả các đáp án trên. Câu 14: Tác dụng của tổ hợp phím Win + .
Câu 6. Hệ điều hành Windows được phát
(hoặc ;) trên máy tính sử dụng hệ điều hành
triển và phân phối bởi
Windows là gì?
A. Windows XP B. UNIX
C. Microsoft D. iOS A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động. B. Tính minh bạch của phần mềm thương mại
C. Chuyển sang màn hình nền. nguồn đóng không kiểm soát được mã nguồn
D. Bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc C. Tính minh bạch của phần mềm thương mại
Câu 15: Đâu là hệ điều hành phổ biến nhất nguồn đóng có thể kiểm soát được mã nguồn
với những người thiết kế đồ họa và những D. Tính minh bạch của phần mềm thương mại
người làm việc trong lĩnh vực thông tin đại nguồn đóng khó kiểm soát những gì đã cài cắm
chúng? bên trong
A. UNIX B. Windows Vista Câu 5: Phần mềm Open Office thuộc loại
C. Linux D. Mac OS phần mềm nào?
A. Phần mềm thương mại.
Bài 5 – PHẦN MỀM ỨNG DỤNG VÀ DỊCH B. Phần mềm miễn phí.
VỤ PHẦN MỀM C. Phần mềm nguồn đóng.
Câu 1: Phần mềm thương mại là gì? D. Phần mềm khai thác trực tuyến.
A. Phần mềm miễn phí. Câu 6: Phần mềm tra cứu bản đồ và chỉ dẫn
B. Phần mềm sản xuất ra để bán. đường đi thuộc loại phần mềm nào?
C. Phần mềm cung cấp toàn bộ chức năng của A. Phần mềm thương mại.
máy tính. B. Phần mềm miễn phí.
D. Là phần mềm thống trị. C. Phần mềm nguồn đóng.
Câu 2: Phần mềm nguồn đóng là gì? D. Phần mềm khai thác trực tuyến.
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy. Câu 7: Hãy xác định đâu là một số trình
B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ bậc duyệt Web phổ biến hiện nay?
cao. A. Google Chrome, Cốc Cốc, Mozilla Firefox,
C. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy UC Browse, …
và bậc cao. B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox
D. Phần mềm khai thác trực tuyến. (Firefox), Word, Excel,…
Câu 2: Phần mềm nguồn mở là gì? C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy. (Firefox), Word,…
B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ bậc D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox
cao. (Firefox), yahoo, google,…
C. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy Câu 8: Phần mềm nào sau đây không phải là
và bậc cao. phần mềm trực tuyến?
D. Phần mềm khai thác trực tuyến. A. Google Docs B. Zoom meeting
Câu 3: Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ sử C. File Explorer D. Facebook
dụng được trên môi trường nào? Câu 9: Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm
A. Máy tính cá nhân. thương mại trong chỉnh sửa hình ảnh?
B. Máy tính laptop. A. B612 B. Photoshop
C. Môi trường Web. C. Word D. GIMP
D. Điện thoại di động. Câu 10: Phần mềm nào sau đây là phần mềm
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? trực tuyến?
A. Tính minh bạch của phần mềm thương mại A. Google Docs B. Word
nguồn đóng có thể nhìn và kiểm soát đồ đã cài C. AutoCAD D. GIMP
Câu 11: Giấy phép phần mềm công cộng viết D. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư
tắt là gì? mục và tệp
A. GNU GPL. B. FOSS. Câu 4: Công ty nào cung cấp dịch vụ lưu trữ
C. GLP. D. GIPL. đám mây Google Drive phổ biến?
Câu 12: Phần mềm khai thác trực tuyến có A. Microsoft B. Google
đặc điểm gì? C. Apple D. Amazon
A. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có Câu 5: Dịch vụ lưu trữ trực tuyến nào liên
phí. quan đến tên miền
B. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và "www.onedrive.live.com"?
A. Google Drive B. OneDrive
miễn phí.
C. Dropbox D. iCloud
C. Có thể cài đặt trên máy tính và sử dụng miễn
Câu 6: Thuật ngữ nào ám chỉ việc sao lưu dữ
phí.
liệu đã lưu trữ trực tuyến?
D. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có
A. Đồng bộ hóa dữ liệu
thể có phí hoặc miễn phí.
B. Nén dữ liệu
Câu 13: Loại phần mềm ứng dụng nào là C. Mã hóa dữ liệu
thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số D. Sao lưu dữ liệu
lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về
dữ liệu phức tạp? OneDrive?
A. Một chương trình kế toán. A. OneDrive chỉ có thể sử dụng nếu có máy
B. Một chương trình bảng tính tính.
C. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu. B. Giới hạn lưu trữ miễn phí của OneDrive là
D. Một chương trình xử lý văn bản. 5GB
C. OneDrive được phát triển bởi tập đoàn Apple.
CHỦ ĐỀ C D. Không thể chia sẻ tài liệu đã lưu trữ trên
BÀI 1 – LƯU TRỮ DỮ LIỆU OneDrive cho người khác.
Câu 1: Loại lưu trữ nào đảm bảo rằng dữ liệu Câu 8: Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ
được đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị và có thể làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?
chia sẻ bởi nhiều người dùng ở các vị trí địa A. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi
lý khác nhau? B. Tự động thông báo với bạn qua emai
A. Lưu trữ vật lí C. Tạo một bản sao của dữ liệu
B. Lưu trữ trong bộ nhớ D. Tự động đồng bộ
C. Lưu trữ trực tuyến Câu 9: Lợi ích chính của việc sử dụng lưu trữ
D. Lưu trữ đám mây trực tuyến trong việc sao lưu dữ liệu sau một
Câu 2: Chủ sở hữu quyết định quyền của vài sự cố là gì?
người được chia sẻ với ba chế độ: A. Dữ liệu được đồng bộ hoá giữa các thiết bị
A. Xem, xóa, khôi phục B. Dữ liệu không bị mất trong sự cố như mất
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa điện
C. Xem, mua, bán C. Truy cập dữ liệu từ mọi vị trí địa lý
D. Xem, tải về, lấy tài khoản D. Sao lưu dữ liệu tự động
Câu 3: Quyền chỉnh sửa là? Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Không đáp án nào đúng A. Google drive có tính năng tạo khảo sát online
B. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ lấy ý kiến khách hàng
C. Là quyền chỉ cho xem
B. Google drive chạy được cả ứng dụng A. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ
powerpoint và map an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
C. Google drive có khả năng khôi phục dữ liệu B. Tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích
bị xóa trước 60 ngày của cơ quan, tòa án
D. Google drive có khả năng khôi phục dữ liệu C. Tuân thủ pháp luật, pháp chế, pháp lý của nhà
bị xóa trước 30 ngày nếu chưa xóa khỏi thùng nước về luật đất đai sửa đổi
rác D. Sử dụng tính năng bảo mật thư mục của điện
thoại
CHỦ ĐỀ D Câu 5: Quy tắc lành mạnh là?
PHÒNG TRÁNH LỪA ĐẢO VÀ ỨNG XỦ A. Mọi hành vi, ứng xử trên mạng xã hội không
VĂN HÓA TRÊN MẠNG XH cần phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa
Câu 1: Đâu là những thủ đoạn lừa đảo trên truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
mạng? B. Tham gia các hội nhóm, các group, các Fan
A. Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí page đồi trụy, chống phá nhà nước
vận chuyển C. Mọi hành vi, ứng xử trên mạng xã hội phải phù
B. Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
C. Lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
D. Cả ba đáp án đều đúng D. Cả ba câu đều sai
Câu 2: Quy tắc trách nhiệm là? Câu 6: Nguyên tắc thứ nhất: Hãy chậm lại
A. Chịu trách nhiệm về hành vi, ứng xử trên mạng nghĩa là gì?
xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, A. Hãy chậm lại trước khi hành động để tránh cảm
không hợp tác cùng với cơ quan chức năng để xử giác bị đẩy đến giới hạn của kẻ lừa đảo
lý hành vi, nội dung vi phạm pháp luật B. Hãy chậm lại sau khi hành động để có cảm giác
B. Khi có chuyện xảy ra dù vô tình hay cố ý cũng bị đẩy đến giới hạn của kẻ lừa đảo
phải trốn tránh để không bị phát hiện và không C. Hãy làm từng bước như lời người gửi, chậm dãi
phải chịu trách nhiệm và chính xác
C. Chịu trách nhiệm về hành vi, ứng xử trên mạng D. Chậm lại để nghe họ nói gì và ghi nhớ để làm
xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, không bị sai
hợp tác cùng với cơ quan chức năng để xử lý hành Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng nguyên
vi, nội dung vi phạm pháp luật tắc thứ hai: Kiểm tra ngay?
D. Chỉ chịu trách nhiệm về hành vi khi nó liên A. Kiểm tra phần mềm máy tính, điện thoại xem
quan đến lợi ích của nhà nước có còn sử dụng được không
Câu 3: Quy tắc tuân thủ, tôn trọng pháp luật B. Kiểm tra điểm số, họ hàng của người đưa thông
là? tin
A. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng C. Để họ kiểm tra nhân thân, giấy tờ của mình
quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức D. Kiểm tra thông tin bằng cách tra cứu số điện
B. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, tôn trọng quyền thoại hoặc địa chỉ để xác minh thông tin trực tiếp
và lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức với người gửi
C. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ cần tôn trọng Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng về
lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức nguyên tắc thứ ba: Dừng lại, không gửi!?
D. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng A. Đừng gửi thông tin đó cho bất kỳ ai, mà hãy
quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân giữ lại một mình để theo dõi
Câu 4: Quy tắc an toàn và bảo mật thông tin
là?
B. Đừng gửi tiền ngay lập tức nếu cảm thấy có dấu A. Để tăng cường dữ liệu và mở rộng phạm vi.
hiệu của lừa đảo và đặt dấu hỏi về mọi yêu cầu B. Để đảm bảo dữ liệu luôn mới nhất và chính xác.
thanh toán C. Để loại bỏ dữ liệu và giải phóng bộ nhớ.
C. Không gửi thông tin cho các cơ quan, các tổ D. Để biến đổi dữ liệu và tạo ra các dạng mới
chức có thâm quyền Câu 4: Khai thác thông tin có tác dụng gì?
D. Cả ba câu đều đúng A. Để xóa bỏ những dữ liệu thừa và vô nghĩa
Câu 9: Điều nào cho chúng ta dễ dàng nhận B. Để thêm vào những dữ liệu bổ sung và phong
biết nhất là đang bị lừa đảo? phú.
A. Nhắn tin hỏi thăm sức khỏe C. Để sửa đổi những dữ liệu sai sót và lỗi thời.
B. Người thân gọi điện hỏi thăm sức khỏe D. Để lấy ra những dữ liệu cần thiết và hữu ích.
C. Gửi Email đi phỏng vấn công việc Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
D. Tin nhắn lạ hỏi vay tiền, vay thẻ nạp điện thoại A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký
Câu 10: Một nhóm học sinh cấp 3 rủ nhau lập tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào
hội hack các tài khoản Facebook để nhắn tin đó.
lừa đảo tiền bạc của mọi người. Nhóm học sinh B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một
này có thể bị? chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
A. Tử hình C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính
B. Trung thân có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để phục
C. Tùy vào số tiền lừa đảo, chiếm đoạt và mức độ vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.
nghiêm trọng của sự việc D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một
D. Chỉ bị gia đình quở trách chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
CHỦ ĐỀ F Câu 6: Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu ( Hệ
BÀI 1 – BÀI TOÁN QUẢN LÝ VÀ CƠ SỞ DỮ QTCSDL) là phần mềm cho phép người dùng
LIỆU làm gì?
Câu 1: Bài toán quản lí là gì? A. Tạo, biên tập, xem và chuyển đổi các tập tin đa
A. Là bài toán liên quan đến việc lưu trữ, xử lí và phương tiện như âm thanh, hình ảnh, video, v.v..
khai thác dữ liệu để đưa ra các quyết định hợp lý. B. Tạo, chỉnh sửa, lưu trữ và chia sẻ các tài liệu
B. Là bài toán liên quan đến việc sắp xếp, phân văn bản, bảng tính, trình chiếu, v.v..
loại và tìm kiếm dữ liệu theo các tiêu chí nhất định C. Tạo, thay đổi, xóa và truy xuất dữ liệu trong cơ
C. Là bài toán liên quan đến việc tạo ra, truyền tải sở dữ liệu.
và nhận dạng các tín hiệu số D. Tạo, thực thi, kiểm tra và sửa lỗi các chương
D. Là bài toán liên quan đến việc bảo vệ, phòng trình máy tính.
ngừa và xử lí các vấn đề an ninh trong môi trường Câu 7: Hệ cơ sơ dữ liệu của một đơn vị là cách
số gọi chung một tập hợp gồm:
Câu 2: Tạo lập hồ sơ có mục đích gì? A. CSDL và hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật
A. Để lưu trữ dữ liệu một cách có hệ thống và dễ lí.
dàng truy xuất. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
B. Để bảo vệ dữ liệu khỏi sự mất mát và xâm C. Hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí.
nhập. D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL
C. Để phân tích dữ liệu và rút ra các kết luận. đó.
D. Để tối ưu hóa dữ liệu và giảm thiểu dung Câu 8: Những nhiệm vụ nào dưới đây không
lượng. thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều
Câu 3: Cập nhật dữ liệu có ý nghĩa gì? khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) các thuộc tính là quan trọng
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được Câu 5: Phát biểu nào sai trong các phát biểu
phép sau khi nói về khoá chính?
Câu 9: Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu A. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của
được tổ chức theo một cấu trúc nhất định để có các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ
thể gì? liệu
A. Truy xuất và xử lí một cách hiệu quả. B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
B. Trao đổi và chia sẻ thông tin. C. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
C. Mã hóa và bảo mật. D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính
D. Phân tích và thống kê nhất
Câu 6: Trong CSDL quan hệ, các ràng buộc dữ
liệu được sử dụng để đảm bảo điều gì?
BÀI 2 – BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG A. Tính xác định và đúng đắn của dữ liệu
CSDL QUAN HỆ B. Tính bảo mật của dữ liệu
Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là? C. Tính sẵn sàng và hiệu suất của CSDL
A. Là một tập hợp dưới dạng các bảng có không D. Tất cả các phương án trên
quan hệ với nhau Câu 7: Trong CSDL quan hệ có một khái niệm
B. Là một tập hợp dưới dạng các bảng có quan hệ là khóa chính (primary key), vậy khóa chính là
với nhau gì?
C. Giống hệt với CSDL phân tán A. Là một trường hay một số trường của bảng này
D. Là phân tích dưới dạng các bảng không có quan và đồng thời là khóa của bảng khác
hệ với nhau B. Là một trường hoặc tập hợp trường chứa các
Câu 2: Cấu trúc của một bảng trong CSDL giá trị duy nhất xuyên suốt một bảng.
quan hệ được xác định bởi ai? C. Là một tập hợp của tất cả các khóa ngoài
A. Người thiết kế CSDL D. Cả ba đáp án đều đúng
B. Người sử dụng CSDL Câu 8: CSDL quan hệ có hai loại khóa là?
C. Cả hai phương án trên A. Khóa chính, khóa phụ
D. Hệ thống quản lý CSDL B. Khóa chính, khóa ngoài
Câu 3: Cập nhật dữ liệu của một bảng bao C. Khóa trong, khóa ngoài
gồm: D. Khóa trong, khóa phụ
A. Dữ liệu được tổ chức, lưu trữ trong CSDL Câu 9: Các loại cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay
B. Các mô tả cho các cột của bảng bao gồm:
C. Các thao tác thêm, sửa và xóa dữ liệu của bảng A. Cơ sở dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu đối tượng,
D. Tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần cơ sở dữ liệu phân tán và cơ sở dữ liệu đa chiều.
tìm B. Cơ sở dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu đối tượng,
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không là đặc cơ sở dữ liệu đa phương tiện và cơ sở dữ liệu
trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan mạng.
hệ? C. Cơ sở dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu đối tượng,
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không cơ sở dữ liệu NoSQL và cơ sở dữ liệu đám mây.
quan trọng D. Cơ sở dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu đối tượng,
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức cơ sở dữ liệu phân cấp và cơ sở dữ liệu đồ thị.
tạp

You might also like