Professional Documents
Culture Documents
Tổng quan
1
Câu 1: Ai là người chế tạo máy động cơ học đầu tiên?
A. Thomas Edison
B. Blaise Pascal
C. Gottfried Leibritz
D. John Von Neuman
Câu 2: Năm 1945, ai là người đưa ra nguyên lý chương trình được lưu trữ trong máy và sự gián đoạn quá trình tuần tự?
A. Thomas Edison
B. Blaise Pascal
C. Gottfried Leibritz
D. John Von Neuman
Câu 3: Tính đến hiện tại đã có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Ở thế hệ thứ nhất máy tính điện tử sử dụng gì để hoạt động?
A. Đèn bán dẫn
B. Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI).
C. Đèn điện tử
D. Bản mạch tích hợp IC
Câu 5: Ở thế hệ thứ hai, máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động?
A. Transitor
B. Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI).
C. Bóng chân không
D. Bản mạch tích hợp IC
Câu 6: Ở thế hệ thứ ba máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động?
A. Đèn bán dẫn
B. Mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI).
C. Bóng chân không
D. Vi mạch SSI, MSI và LSI
Câu 7: Ở thế hệ thứ tư máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động?
A. Đèn bán dẫn
B. Vi mạch VLSI
C. Bóng chân không
D. Bản mạch tích hợp IC
Câu 8: Chức năng của Bộ xử lý trung tâm là?
A. Chứa các chương trình và dữ liệu đang sử dụng
B. Điều khiển hoạt động của máy tính và xử lý dữ liệu
C. Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9: Chức năng của Bộ nhớ chính là?
A. Chứa các chương trình và dữ liệu đang sử dụng
B. Điều khiển hoạt động của máy tính và xử lý dữ liệu
C. Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài
D. Cả 3 phương án trên
Câu 10: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là?
A. PASCAL
B. ENIAC
C. Bill Gate
D. Micro Soft
Câu 11: Máy tính mạnh nhất hiện nay là gì?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer
Câu 12: Để xử lý các bài toán có lượng dữ liệu vô cùng lớn, như số liệu giao dịch tài chính, kinh doanh bảo hiểm,…, người ta
thường dùng máy tính điện tử nào?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer
Câu 13: Máy tính xách tay (Laptop) thuộc dòng máy tính điện tử nào?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer
Câu 14: Máy tính để bàn (Desktop) thuộc dòng máy tính điện tử nào?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer
Câu 15: …. là bộ phận chỉ huy các hoạt động của máy tính, được xem là bộ não của máy tính?
A. CPU
B. CU
C. ALU
D. RAM
Câu 16: Đơn vị xử lý trung tâm CPU là từ viết tắt của ….
A. Central Process Unit
B. Central Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Control Process Unit
Câu 17: CPU bao gồm những gì?
A. Đơn vị điều khiển, các thanh ghi, đường truyền, đồng hồ.
B. Đơn vị số học và luận lý, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ.
C. Đơn vị số học và luận lý, đơn vị điều khiển, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ.
D. Đơn vị số học và luận lý, đơn vị điều khiển, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ, bộ nhớ trong.
Câu 28: Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào?
A. LPT
B. VGA
C. Firewird
D. COM
Câu 29: Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là gì?
A. ROM
B. DRAM
C. Cache
D. Buffer
Câu 30: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?
A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
C. HDD, CD – ROM Drive, FDD, Keyboard
D. Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
Câu 31: Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)?
A. 1
B. 63
C. 127
D. Không giới hạn
Câu 32: Hệ điều hành thuộc loại phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm kết nối
D. Phần mềm gỡ rối
Câu 33: DevC++ thuộc loại phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm kết nối
D. Phần mềm gỡ rối
Câu 34: 1 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2 bit
B. 10 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu 35 : Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “31” trong hệ thập phân ?
A. 1101010
B. 1010010
C. 11111
D. 1100110
Câu 36: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “65” trong hệ thập phân ?
A. 11010111
B. 1000001
C. 10010110
D. 10101110
Câu 37: Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 21
B. 98
C. 39
D. 15
Câu 38: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “2” trong hệ thập phân ?
A. 0
B. 1
C. 10
D. 11
Câu 39: Biểu diễn thập phân của số Hexa “1EA” là: (có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu)
A. 250
B. 700
C. 490
D. 506
Câu 40: Biểu diễn thập phân của số HEXA “2BC” là: (có nghĩa là 2BC có giá trị bằng bao nhiêu)
A. 250
B. 490
C. 506
D. 700
Câu 41: Dãy 1010.11 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân:
A. 10.75
B. 10
C. 9.75
D. 10.25
Câu 42: Dãy bit nào biểu diễn nhị phân của số “21.125” trong hệ thập phân?
A. 10101.001
B. 10101
C. 10111.001
D. 10101.010
Câu 43: Kết quả của phép cộng 101101 + 10001 ở hệ thập phân là:
A. 111110
B. 62
C. 70
D. 110101
Câu 44: Đâu là thứ tự sắp xếp đúng:
A. Bit – B – KB – TB – GB – PB – MB
B. B – Bit – MB – KB – TB – GB – PB
C. Bit – B – MB – KB – TB – GB – PB
D. Bit – B – KB – MB – GB – TB – PB
Câu 45: Giá trị của 1 word bằng bao nhiêu bit?
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 46: Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là:
A. 255
B. 65535
C. 3
D. 7
Câu 47: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 256
B. 128
C. 512
D. 255
Câu 48: ASCII được công bố lần đầu vào năm nào?
A. 1968
B. 1975
C. 1963
D. 1998
Câu 49: Bảng mã Unicode được chia thành bao nhiêu miền?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 50: UTF – 16 sử dụng bao nhiêu byte?
A. 2
B. 4
C. 16
D. 32
Câu 51: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 52: Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 53: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:
A. File thực thi
B. File video
C. File nén
D. File văn bản
Câu 54: Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, ISP là viết tắt của:
A. Internet Service Provider
B. International Specialty Products
C. Internet Server Provider
D. International Sports Properties
Câu 55: Virus không thể lây lan qua:
A. Mạng máy tính
B. Đĩa CD
C. Thẻ nhớ Flash
D. Lưu trữ USB
Câu 56: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập Internet
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm
này sang đỗi tượng khác.
C. Một người tìm truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tập tin một cách không hợp lệ.
D. Một thiết bị phần cứng có khả năng ngăn ngừa xâm nhập trái phép
Chương 2 Tên chương
Câu 1: Vấn đề nào sau đây KHÔNG nằm trong bước đặc tả chương trình?
a, Đặc tả đầu ra chương trình
b, Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
c, Đặc tả đầu vào của chương trình
d, Biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối
Câu 2: Phương pháp nào được dùng để đặc tả quá trình xử lý (thể hiện thuật toán):
a, Dùng ngôn ngữ tự nhiên
b, Dùng sơ đồ khối
c, Dùng giả mã bằng ngôn ngữ C
d, Tất cả các phương án đều được
Câu 7: Cho bài toán “Hãy tìm nghiệm của phương trình ax+b=0, trong đó a và b là các hệ số thực, x là nghiệm cần tìm”.
Input của bài toán là:
a, Hai số nguyên a và b
b, Ba số thực a, b, x
c, Hai số thực a và b
d, Bậc của phương trình
Câu 16: Sơ đồ khối dưới đây thể hiện đoạn lệnh nào dưới đây?
A. for(i=1;i<=n-1;i++) S += i;
B. for(i=1;i<=n;i=i+1) S += i;
C. for(i=1;i<n;i+=1) S = S+i;
D. for(i=1;i<n;i++) S = S+i;
Câu 17: Cho bài toán “Hãy viết chương trình tính n! với n là số tự nhiên”. Input của chương trình đó là:
̅̅̅̅̅
A. Số tự nhiên n và số tự nhiên i=1, 𝑛
B. Số tự nhiên n
̅̅̅̅̅
C. Số tự nhiên i=1, 𝑛
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 18: Vấn đề nào sau đây KHÔNG là mục tiêu chính của kiểm thử phần mềm
A. Tìm ra lỗi của sản phẩm phần mềm
B. Ngăn ngừa lỗi của sản phẩm phần mềm
C. Đảm bảo rằng sản phẩm phần mềm cuối cùng đáp ứng các yêu cầu inh doanh và người sử dụng
D. Gỡ lỗi của sản phẩm phần mềm
Câu 19: Vấn đề nào sau đây KHÔNG là một bước của quy trình kiểm thử phần mềm
A. Lập kế hoạch kiểm thử
B. Thiết kế kịch bản kiểm thử
C. Thiết kế cơ sở dữ liệu
D. Phân tích yêu cầu của bài toán
Câu 20: Cho đoạn giả mã sau, hỏi với n=5 thì giá trị của t nhận được là bao nhiêu?
procdure gt(int n) A. 5!
{ B. 24
t = 1; C. 0
for (int i=0;i<=n;i++) t = t*i; D. Cả 3 đáp án đều sai
return t;
}
Câu 21: Sơ đồ khối dưới đây thể hiện cấu trúc nào?
A. 5
B. -3
C. -4
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 29: Cho đoạn sơ đồ khối sau, với a = - 7 thì S nhận giá trị là
A. 0
B. 7
C. -7
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30: Cho bài toán “Cho dãy số gồm n số thực. Viết chương trình tính và in ra màn hình tổng các số lớn hơn số tự nhiên K cho
trước”. Input của chương trình này là
A. Số tự nhiên n và các phần tử của dãy số
B. Số tự nhiên n, các phần tử của dãy số và tổng các số lớn hơn số tự nhiên K
C. Số tự nhiên n, các phần tử của dãy số và số tự nhiên K
D. Các phần tử của dãy số và số tự nhiên K
Chương 3 Tên chương
Các lĩnh Câu 1: Nghề nào thường được gọi vui là nghề “vạch lá tìm sâu”?
vực ngành A. Quản lý dự án CNTT
nghề B. Kiểm thử phần mềm
CNTT C. An toàn thông tin
D. Quản trị mạng
Câu 2: Bản chất của đào tạo đại học là gì?
Các lĩnh
A. Học các tri thức chung của nghề
vực ngành
B. Học các tri thức chuyên sâu của nghề
nghề
C. Tìm và tạo ra tri thức mới
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Những tố chất phù hợp để trở thành chuyên viên nghiên cứu phát triển CNTT?
Các lĩnh
A. Đam mê nghiên cứu, óc tìm tòi khám phá
vực ngành
B. Suy nghĩ đột phá, tích cực
nghề
C. Có tư duy logic và phân tích tốt
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Để trở thành chuyên gia tư vấn CNTT thì cần những kiến thức/kỹ năng nào?
Các lĩnh
A. Kiến thức chuyên ngành CNTT
vực ngành
B. Kiến thức về nhiều lĩnh vực liên quan
nghề
C. Có khả năng ngoại ngữ và kỹ năng giải quyết vấn đề
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Vị trí công việc nào dưới đây được mệnh danh là “Bá chủ Website”?
Các lĩnh
A. Chuyên viên quản trị Website
vực ngành
B. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật
nghề
C. Chuyên viên nghiên cứu phát triển
CNTT
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Nghề nào được mệnh danh là “Thợ xây” công nghệ?
Các lĩnh
A. Chuyên viên nghiên cứu phát triển
vực ngành
B. Chuyên viên tư vấn CNTT
nghề
C. -Lập trình viên
CNTT
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Nghề nào được mệnh danh là người “mai mối” khéo léo?
Các lĩnh
A. Quản lý dự án
vực ngành
B. Chuyên viên tư vấn CNTT
nghề
C. Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
CNTT
D. Kỹ sư cầu nối
Câu 8: Những tố chất để trở thành kỹ sư cầu nối?
Các lĩnh
A. Đam mê ngoại ngữ
vực ngành
B. Thích giao tiếp và thích tìm hiểu văn hóa
nghề
C. Đam mê CNTT
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nghề nào được mệnh danh là nghề “Tắc kè hoa”?
Các lĩnh
A. Chuyên viên thiết kế đồ họa
vực ngành
B. Chuyên viên truyền thông đa phương tiện
nghề
C. Chuyên viên nghiên cứu thị trường CNTT
CNTT
D. Giảng viên CNTT
Câu 10: Những tố chất để trở thành chuyên viên tư vấn CNTT?
Các lĩnh
A. Đam mê nghiên cứu công nghệ
vực ngành
B. Tháo vát, thích khám phá
nghề
C. Giao tiếp linh hoạt
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Đào tạo CNTT của trường Đại học Giao thông vận tải năm thứ nhất bao gồm?
Các lĩnh
A. Đào tạo khoa học cơ bản, phương pháp luận và kỹ năng học tập
vực ngành
B. Đào tạo cơ sở ngành và kỹ năng nghiên cứu
nghề
C. Đào tạo chuyên sâu
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Đào tạo CNTT của trường Đại học Giao thông vận tải năm thứ hai bao gồm?
Các lĩnh
A. Đào tạo khoa học cơ bản, phương pháp luận và kỹ năng học tập
vực ngành
B. Đào tạo cơ sở ngành và kỹ năng nghiên cứu
nghề
C. Đào tạo chuyên sâu
CNTT
D. Đào tạo chuyên ngành
Câu 13: Đào tạo CNTT trình độ đại học của trường Đại học Giao thông vận tải từ khóa 62:
Các lĩnh
A. Chỉ cấp bằng Cử nhân
vực ngành
B. Chỉ cấp bằng Kỹ sư
nghề
C. Cấp cả bằng Cử nhân và Kỹ sư
CNTT
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Nghề nào được mệnh danh là nghề “Thủ lĩnh (captain)” IT toàn năng?
Các lĩnh
A. Quản lý dự án
vực ngành
B. Kỹ sư cầu nối
nghề
C. Kiến trúc sư phần mềm
CNTT
D. Quản lý công nghệ thông tin (IT Manager)
Câu 15: Để trở thành một nhà quản lý hay chuyên gia công nghệ thông tin bạn cần có kinh nghiệm từ?
Các lĩnh
A. 5 năm trở lên
vực ngành
B. 10 năm trở lên
nghề
C. 15 năm trở lên
CNTT
D. 20 năm trở lên
Chương
Câu hỏi
3
Câu 1: Học vị Tiến sĩ trong nghiên cứu khoa học ở Việt Nam:
A. Người hoàn thành một chương trình đào tạo các môn khoa học ở cấp đại học
B. Người nắm vững một lĩnh vực trong nghiên cứu khoa học
C. Người có thể đưa ra các phát kiến mới
D. Người có phát mình thay đổi cuộc sống nhân loại
Câu 2: Trong nghiên cứu khoa học ở Việt Nam, Phó Giáo sư, giáo sư là:
A. Học hàm
B. Học vị
C. Nghề nghiệp
D. Bằng cấp
Câu 3: Trong ngành kỹ nghệ máy tính, người thực hiện việc tìm hiểu và làm rõ phạm vi, yêu cầu của hệ thống là:
A. Trưởng dự án
B. Phân tích viên
C. Thiết kế viên
D. Kiểm tra viên
Câu 4: Trong ngành kỹ nghệ máy tính, người đóng vai trò quản lý và chịu trách nhiệm trên sự thành bại của dự án?
A. Trưởng dự án
B. Phân tích viên
C. Thiết kế viên
D. Kiểm tra viên
Câu 5: Kỹ thuật viên là:
A. Người tiến hành hiện thực, xây dựng hệ thống theo phác thảo và phương thức đã được đề ra.
B. Người chịu trách nhiệm kiểm tra hệ thống đã được hiện thực có hoạt động như mong đợi và thỏa mãn yêu cầu đề
ra.
C. Người phác thảo và xác định phương thức hiện thực hóa hệ thống từ những yêu cầu đề ra.
D. Người thực hiện triển khai hệ thống và hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình vận hành.
Câu 6: Công việc của thiết kế viên là:
A. Thiết lập kiến trúc, xác định các thành tố, phác thảo giao diện, dữ liệu, xử lý.
B. Xây dựng kiến trúc, xây dựng và tích hợp các thành tố, cài đặt giao diện, dữ liệu, xử lý.
C. Lập kế hoạch kiểm tra, thiết lập các tình huống kiểm tra, tiến hành kiểm tra và báo cáo kết quả.
D. Lắp đặt hệ thống, hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ giải quyết sự cố.
Câu 7: Tập trung chính yếu vào sự tương tác giữa máy tính và thiết bị thông tin liên lạc, thiết kế các hệ thống truyền
thông video, giọng nói, và dữ liệu là công việc của:
A. Chuyên viên an toàn máy tính
B. Chuyên viên viễn thông
C. Quản trị hệ thống mạng và máy tính
D. Kiến trúc sư/kỹ sư mạng
Câu 8: Thiết kế, lập trình, bảo trì và phát triển các ứng dụng web, có khả năng duy trì và phát triển trang web, là công
việc của:
A. Phát triển ứng dụng web và quản trị website
B. Kiến trúc sư/kỹ sư mạng
C. Chuyên viên viễn thông
D. Quản trị hệ thống mạng và máy tính
Câu 9: Theo quy định về quyền tác giả trong Luật sở hữu trí tuệ, khi sử dụng các sản phẩm có bảo hộ quyền tác giả:
A. Cần trả tiền bản quyền cho chủ sở hữu.
B. Cần có giấy phép chấp thuận của chủ sở hữu hoặc cơ quan đại diện.
C. Có thể sử dụng tự do nếu sản phẩm đó đã được công khai rộng rãi.
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Việc người dùng cá nhân bẻ khóa phần mềm để dử dụng mà không mua bản quyền từ nhà phát triển là:
A. Vi phạm luật sở hữu trí tuệ
B. Không vi phạm pháp luật nếu không sử dụng vào mục đích kinh doanh.
C. Không vi phạm pháp luật nếu sử dụng các License được chia sẻ trên Internet.
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Quy trình công việc của một kỹ sư kiểm thử phần mềm:
A. Lên kế hoạch kiểm thử -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case -> phân công công việc.
B. Phân công công việc -> Tìm hiểu dự án -> Lên kế hoạch kiểm thử -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case.
C. Tìm hiều dự án -> lên kế hoạch kiểm thử -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case -> phân công công việc.
D. Tìm hiều dự án -> lên kế hoạch kiểm thử -> phân công công việc -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case.
Câu 12: Business Analyst là gì?
A. Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
B. Kỹ sư kiểm thử phần mềm
C. Kiến trúc sư phần mềm
D. Kỹ sư cầu nối
Câu 13: Đâu là lộ trình của nhà quản lý trong ngành nghề Công nghệ thông tin:
A. Nhóm trưởng -> Quản lý dự án -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc phụ trách dự án -> Giám đốc điều hành.
B. Nhóm trưởng -> Quản lý dự án -> Giám đốc phụ trách dự án -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc điều hành.
C. Quản lý dự án -> Nhóm trưởng -> Giám đốc phụ trách dự án -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc điều hành.
D. Quản lý dự án -> Nhóm trưởng -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc phụ trách dự án -> Giám đốc điều hành.
Câu 14: Computer and Information Research Scientists là gì?
A. Nhà phân tích hệ thống máy tính, đưa ra những thay đổi nhằm cải thiện chúng.
B. Những nhà khoa học nghiên cứu, phát minh những công nghệ mới giải quyết những vấn đề phức tạp trong những
lịch vực khác nhau.
C. Lập trình viên phần mềm ứng dụng trên máy tính hoặc các phương tiện điện tử khác.
D. Người quản trị dữ liệu có nhiệm vụ tổ chức lưu trữ dữ liệu cho các doanh nghiệp, cơ quan.
Câu 12: Trong MS Word 2016, tổ hợp phím nào để đưa thực hiện tùy chọn lệnh in?
A. Ctrl+I
B. Alt+P
C. Ctrl+P
D. Ctrl+S
Câu 13: Trong MS Word 2016, để lưu lại văn bản ta có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl+I
B. Alt+P
C. Ctrl+P
D. Ctrl+S
Câu 14: Trong MS Word 2016, khi nhấn tổ hợp phím Ctr+N thì chuyện gì sẽ xảy ra?
A. Tệp tin đang mở sẽ xuất hiện trên một màn hình mới.
B. Một tệp tin mới trắng sẽ được tạo ra
C. Màn hình cho phép lưu tệp tin sẽ xuất hiện.
D. Con trỏ chuột sẽ nhảy lên đầu văn bản.
Câu 15: Trong MS Word 2016, dưới chân các kỹ tự bạn đang soạn thảo văn bản xuất hiện các dấu răng cưa màu xanh,
đỏ. Các dấu xanh đỏ này là cái gì?
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh.
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus.
Câu 16: Trong MS Word 2016, để lựa chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl+B
B. Alt+U
C. Ctrl+A
D. Ctrl+S
Câu 17: Trong MS Word 2016, bạn hãy cho biết các nút lệnh sau trên thẻ Home, nhóm Paragraph được dùng để làm gì?
A. Căn lề (trái, giữa, phải hoặc đều hai bên) cho toàn bộ văn bản.
B. Căn lề (trái, giữa, phải hoặc đều hai bên) cho đoạn văn bản đang được chọn hoặc cho văn bản sẽ soạn thảo bắt
đầu từ vị trí con trỏ.
C. Căn lề chữ nghệ thuật.
D. Căn lề ảnh.
Câu 18: Trong MS Word 2016, để điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, ta thực hiện chọn đoạn văn
bản cần định dạng và:
A. Trên thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Line and Paragraph spacing .
B. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Line and Paragraph spacing .
C. Trên thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Numbering .
D. Trên thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Bullet .
Câu 19: Trong MS Word 2016, nút lệnh Bullet trong nhóm Paragrap trên thẻ Home dùng để làm gì?
A. Tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản.
B. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn dạng số thứ tự.
C. Chèn ký hiệu đặc biệt vào vị trí con trỏ.
D. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn văn bản dạng ký hiệu.
Câu 20: Trong MS Word 2016, nút lệnh Numbering trong nhóm Paragrap trên thẻ Home dùng để làm gì?
A. Tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản.
B. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn dạng số thứ tự.
C. Chèn ký hiệu đặc biệt vào vị trí con trỏ.
D. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn văn bản dạng ký hiệu.
Câu 21: Trong MS Word 2016, để tạo bảng (table) ta thực hiện thao tác sau:
A. Trên thẻ Home, chọn nút Table trong nhóm Tables. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
B. Trên thẻ Insert, chọn nút Table trong nhóm Text. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
C. Trên thẻ Insert, chọn nút Table trong nhóm Tables. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
D. Trên thẻ Design, chọn nút Table trong nhóm Tables. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
Câu 22: Trong MS Word 2016, nút lệnh Equation trên thẻ Insert dùng để làm gì?
A. Chèn ký tự đặc biệt
B. Chèn công thức toán học
C. Chèn chữ nghệ thuật
D. Chèn hình ảnh
Câu 23: Trong MS Word 2016, để chèn ảnh có sẵn trên máy tính vào văn bản, ta thực hiện:
A. Trên thẻ Insert, nhóm Illustrations chọn nút lệnh Picture.
B. Trên thẻ Home, nhóm Illustrations chọn nút lệnh Picture.
C. Trên thẻ Insert, nhóm Symbols chọn nút lệnh Photo.
D. Trên thẻ Insert, nhóm Illustrations chọn nút lệnh Chart.
Câu 24: Trong MS Word 2016, để chèn số thứ tự trang ta làm như thế nào?
A. Vào thẻ Insert, trong nhóm Text chọn nút Page Number, sau đó chọn vị trí đặt số trang mong muốn.
B. Vào thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút Numbering.
C. Vào thẻ Design, trong nhóm Table Styles chọn nút Page Number, sau đó chọn vị trí đặt số trang mong muốn.
D. Vào thẻ Insert, trong nhóm Header & Footer chọn nút Page Number, sau đó chọn vị trí đặt số trang mong muốn.
Câu 25: Trong MS Word 2016, hình ảnh các nút lệnh sau mô tả chức năng gì?
Câu 6: Khi soạn thảo một slide trong file trình chiếu không nên làm những điều gì sau đây?
A. Một slide không có tiêu đề
B. Mỗi slide không nên trình bày nhiều chữ
C. Cỡ chữ mỗi slide vừa đủ nhìn không quá bé
D. Tiêu đề có kích thước lớn hơn hoặc bằng 32pt
Câu 7: Một bài thuyết trình tốt có bố cục như thế nào?
A. Gồm 4 phần: mở đầu, mục đích, nội dung, hướng phát triển
B. Gồm 4 phần: mở đầu, mục đích, nội dung, kết luận
C. Gồm 3 phần: mở đầu, nội dung, kết luận
D. Gồm 4 phần: giới thiệu, mục đích, nội dung, kết luận
Câu 8: Ngôn ngữ hình thể là yếu tố quan trọng trong thuyết tình, theo bạn để thu hút người nghe thông qua ngôn ngữ hình
thể thì người thuyết trình cần chú ý tới yếu tố nào sau đây?
A. Ánh mắt, cử chỉ, dáng đứng, di chuyển, độ gần
B. ÁNh mắt, động tác, dáng đứng, di chuyển, độ gần
C. Ánh mắt, cử chỉ, trang phục, di chuyển, độ gần
D. Ánh măt, cử chỉ, dáng đứng, dáng đi, độ gần
Câu 11: Để chuẩn bị bài thuyết trình bằng slide bạn có thể sử dụng công cụ nào?
Sử dụng
A. Microsoft PowerPoint
Microsoft
B. Microsoft Word
PowerPoi
C. Microsoft Excel
nt
D. Google driver
Câu 12: Trong MS PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng:
A. Chọn Insert ->Duplicate
B. Chọn Insert ->New Slide
C. Chọn Insert ->Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 13: Trong MS PowerPoint, khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Audio người sử dụng:
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào slide
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào slide
C. Chỉ được phép chèn phim vào slide
D. Có thể chèn được âm thanh hoặc phim vào slide
Câu 14: Trong MS PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
A. File -> View Show
B. Window -> View Show
C. Slide Show -> From beginning
D. Tools -> View Show
Câu 15: Trong MS PowerPoint, để tạo hiệu ứng cho 1 slide, sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
D. Transitions ->Transition to this Slide
Câu 21: Trong MS PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của
một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, cần:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng MS PowerPoint
A. Không thể tạo chỉ số dưới (Ví dụ H20 như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho slide
D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 23: Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong file, lưu trữ vào Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây:
A. Chọn File -> Save -> This PC -> Documents
B. Chọn File -> Save -> Document
C. Chọn File -> Save As -> Browse -> Docements
D. CHọn File -> Save As -> Document
Câu 24: MS PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide
trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
D. Chọn View -> Slide Master
Câu 25: Trong MS PowerPoint, để thêm một hành động (Action Button) vào slide hiện hành, ta có thể:
A. Chọn Slide Show -> Action Buttons
B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. Chọn Insert -> Shape -> Action Buttons
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 26: Trong MS PowerPoint, phát biểu nào sau đây đúng khi sử dụng “Link To File” chèn hình ảnh từ các tập tin vào
slide:
A. Hình ảnh được nhúng vào trong bài thuyết trình và chỉ có thể thay đổi bằng cách loại bỏ hoặc chèn lại
B. Hình ảnh được lưu trữ bên ngoài bài thuyết trình và sẽ được cập nhật trong bài thuyết trình nếu hình ảnh thay đổi
C. Hình ảnh được nhúng vào bài thuyết trình và liên kết đến tập tin bên ngoài để có thể cập nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động MS PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
Câu 28: Muốn loại bỏ một slide khi làm việc với MS PowerPoint ta chọn slide cần loại bỏ và thực hiện:
A. Slide Show -> Delete Slide
B. Edit -> Delete Slide
C. Nhấn chuột phải -> Delete Slide
D. Nhấn chuột trái -> Delete Slide
Câu 29: Khi đang trình diễn trong MS PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
Câu 30: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect