You are on page 1of 52

Chương

Tổng quan
1
Câu 1: Ai là người chế tạo máy động cơ học đầu tiên?
A. Thomas Edison
B. Blaise Pascal
C. Gottfried Leibritz
D. John Von Neuman
Câu 2: Năm 1945, ai là người đưa ra nguyên lý chương trình được lưu trữ trong máy và sự gián đoạn quá trình tuần tự?
A. Thomas Edison
B. Blaise Pascal
C. Gottfried Leibritz
D. John Von Neuman
Câu 3: Tính đến hiện tại đã có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Ở thế hệ thứ nhất máy tính điện tử sử dụng gì để hoạt động?
A. Đèn bán dẫn
B. Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI).
C. Đèn điện tử
D. Bản mạch tích hợp IC
Câu 5: Ở thế hệ thứ hai, máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động?
A. Transitor
B. Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI).
C. Bóng chân không
D. Bản mạch tích hợp IC
Câu 6: Ở thế hệ thứ ba máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động?
A. Đèn bán dẫn
B. Mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI).
C. Bóng chân không
D. Vi mạch SSI, MSI và LSI
Câu 7: Ở thế hệ thứ tư máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động?
A. Đèn bán dẫn
B. Vi mạch VLSI
C. Bóng chân không
D. Bản mạch tích hợp IC
Câu 8: Chức năng của Bộ xử lý trung tâm là?
A. Chứa các chương trình và dữ liệu đang sử dụng
B. Điều khiển hoạt động của máy tính và xử lý dữ liệu
C. Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9: Chức năng của Bộ nhớ chính là?
A. Chứa các chương trình và dữ liệu đang sử dụng
B. Điều khiển hoạt động của máy tính và xử lý dữ liệu
C. Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài
D. Cả 3 phương án trên
Câu 10: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là?
A. PASCAL
B. ENIAC
C. Bill Gate
D. Micro Soft
Câu 11: Máy tính mạnh nhất hiện nay là gì?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer
Câu 12: Để xử lý các bài toán có lượng dữ liệu vô cùng lớn, như số liệu giao dịch tài chính, kinh doanh bảo hiểm,…, người ta
thường dùng máy tính điện tử nào?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer

Câu 13: Máy tính xách tay (Laptop) thuộc dòng máy tính điện tử nào?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer

Câu 14: Máy tính để bàn (Desktop) thuộc dòng máy tính điện tử nào?
A. Super Computer
B. Mainframe
C. Mini Computer
D. Micro Computer
Câu 15: …. là bộ phận chỉ huy các hoạt động của máy tính, được xem là bộ não của máy tính?
A. CPU
B. CU
C. ALU
D. RAM
Câu 16: Đơn vị xử lý trung tâm CPU là từ viết tắt của ….
A. Central Process Unit
B. Central Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Control Process Unit
Câu 17: CPU bao gồm những gì?
A. Đơn vị điều khiển, các thanh ghi, đường truyền, đồng hồ.
B. Đơn vị số học và luận lý, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ.
C. Đơn vị số học và luận lý, đơn vị điều khiển, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ.
D. Đơn vị số học và luận lý, đơn vị điều khiển, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ, bộ nhớ trong.

Câu 18: Đâu là bộ nhớ chỉ đọc?


A. RAM
B. ROM
C. USB
D. DVD
Câu 19: Khi nguồn điện cung cấp bị gián đoạn, dữ liệu ở bộ nhớ nào sẽ bị mất?
A. RAM
B. ROM
C. USB
D. DVD
Câu 20: Băng từ, Đĩa mềm, Đĩa cứng thuộc lại bộ nhớ ngoài nào?
A. Hệ thống quang học
B. Bộ nhớ flash
C. Hệ thống từ tính
D. Đĩa cứng thế rắn
Câu 21: Đĩa CD và DVD thuộc lại bộ nhớ ngoài nào?
A. Hệ thống quang học
B. Bộ nhớ flash
C. Hệ thống từ tính
D. Đĩa cứng thế rắn
Câu 22: USB thuộc loại bộ nhớ ngoài nào?
A. Hệ thống quang học
B. Bộ nhớ flash
C. Hệ thống từ tính
D. Đĩa cứng thể rắn
Câu 23: SSD thuộc loại bộ nhớ ngoài nào?
A. Hệ thống quang học
B. Bộ nhớ flash
C. Hệ thống từ tính
D. Đĩa cứng thể rắn
Câu 24: Đâu là thiết bị nhập chuẩn của máy tính?
A. Loa
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Màn hình
Câu 25: Đâu là thiết bị xuất chuẩn của máy tính?
A. Loa
B. Máy chiếu
C. Bàn phím
D. Màn hình
Câu 26: Khi khởi động máy tính, loa phát hiệu ra tiếng beep dài liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây?
A. Mainboard
B. CPU
C. VGA Card
D. RAM
Câu 27: Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 28: Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào?
A. LPT
B. VGA
C. Firewird
D. COM
Câu 29: Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là gì?
A. ROM
B. DRAM
C. Cache
D. Buffer
Câu 30: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?
A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
C. HDD, CD – ROM Drive, FDD, Keyboard
D. Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
Câu 31: Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)?
A. 1
B. 63
C. 127
D. Không giới hạn
Câu 32: Hệ điều hành thuộc loại phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm kết nối
D. Phần mềm gỡ rối
Câu 33: DevC++ thuộc loại phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm kết nối
D. Phần mềm gỡ rối
Câu 34: 1 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2 bit
B. 10 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu 35 : Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “31” trong hệ thập phân ?
A. 1101010
B. 1010010
C. 11111
D. 1100110
Câu 36: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “65” trong hệ thập phân ?
A. 11010111
B. 1000001
C. 10010110
D. 10101110

Câu 37: Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 21
B. 98
C. 39
D. 15
Câu 38: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “2” trong hệ thập phân ?
A. 0
B. 1
C. 10
D. 11
Câu 39: Biểu diễn thập phân của số Hexa “1EA” là: (có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu)
A. 250
B. 700
C. 490
D. 506
Câu 40: Biểu diễn thập phân của số HEXA “2BC” là: (có nghĩa là 2BC có giá trị bằng bao nhiêu)
A. 250
B. 490
C. 506
D. 700
Câu 41: Dãy 1010.11 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân:
A. 10.75
B. 10
C. 9.75
D. 10.25
Câu 42: Dãy bit nào biểu diễn nhị phân của số “21.125” trong hệ thập phân?
A. 10101.001
B. 10101
C. 10111.001
D. 10101.010
Câu 43: Kết quả của phép cộng 101101 + 10001 ở hệ thập phân là:
A. 111110
B. 62
C. 70
D. 110101
Câu 44: Đâu là thứ tự sắp xếp đúng:
A. Bit – B – KB – TB – GB – PB – MB
B. B – Bit – MB – KB – TB – GB – PB
C. Bit – B – MB – KB – TB – GB – PB
D. Bit – B – KB – MB – GB – TB – PB
Câu 45: Giá trị của 1 word bằng bao nhiêu bit?
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 46: Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là:
A. 255
B. 65535
C. 3
D. 7
Câu 47: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 256
B. 128
C. 512
D. 255
Câu 48: ASCII được công bố lần đầu vào năm nào?
A. 1968
B. 1975
C. 1963
D. 1998
Câu 49: Bảng mã Unicode được chia thành bao nhiêu miền?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 50: UTF – 16 sử dụng bao nhiêu byte?
A. 2
B. 4
C. 16
D. 32
Câu 51: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 52: Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 53: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:
A. File thực thi
B. File video
C. File nén
D. File văn bản
Câu 54: Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, ISP là viết tắt của:
A. Internet Service Provider
B. International Specialty Products
C. Internet Server Provider
D. International Sports Properties
Câu 55: Virus không thể lây lan qua:
A. Mạng máy tính
B. Đĩa CD
C. Thẻ nhớ Flash
D. Lưu trữ USB
Câu 56: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập Internet
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm
này sang đỗi tượng khác.
C. Một người tìm truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tập tin một cách không hợp lệ.
D. Một thiết bị phần cứng có khả năng ngăn ngừa xâm nhập trái phép
Chương 2 Tên chương
Câu 1: Vấn đề nào sau đây KHÔNG nằm trong bước đặc tả chương trình?
a, Đặc tả đầu ra chương trình
b, Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
c, Đặc tả đầu vào của chương trình
d, Biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối
Câu 2: Phương pháp nào được dùng để đặc tả quá trình xử lý (thể hiện thuật toán):
a, Dùng ngôn ngữ tự nhiên
b, Dùng sơ đồ khối
c, Dùng giả mã bằng ngôn ngữ C
d, Tất cả các phương án đều được

Câu 3: Các tính chất của thuật toán:


a, Chính xác, lặp, khách quan, phổ dụng, dừng
b, Chính xác, rõ ràng, khách quan, sáng tạo, dừng
c, Chính xác, rõ ràng, khách quan, phổ dụng, dừng
d, Chính xác, rõ ràng, tốc độ nhanh, phổ dụng, dừng
Câu 4: Trong tin học sơ đồ khối là:
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 5: Thuật toán tốt là thuật toán:


A. Thời gian chạy nhanh và tốn ít bộ nhớ
B. Code ngắn gọn
C. Dễ lập trình
D. Nhiều người sử dụng
Câu 6: Input của bài toán: "Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B" là:
A. Hai số thực A, C
B. Hai số thực A, B
C. Hai số thực B, C
D. Ba số thực A, B, C

Câu 7: Cho bài toán “Hãy tìm nghiệm của phương trình ax+b=0, trong đó a và b là các hệ số thực, x là nghiệm cần tìm”.
Input của bài toán là:
a, Hai số nguyên a và b
b, Ba số thực a, b, x
c, Hai số thực a và b
d, Bậc của phương trình

Câu 8: Ký hiệu sơ đồ khối hình bình hành biễu diễn:


a, Quyết định rẽ nhánh theo điều kiện
b, Đầu vào của thuật toán
c, Đầu ra của thuật toán
d, Để nhập hoặc xuất dữ liệu

Câu 9: Ký hiệu sơ đồ khối hình thoi biểu diển:


a, Quyết định rẽ nhánh theo điều kiện
b, Nhập dữ liệu của thuật toán
c, Xuất dữ liệu của thuật toán
d, Tính toán và gán dữ liệu
Câu 10: Ký hiệu sơ đồ khối hình chữ nhật biểu diễn:
a, Quyết định rẽ nhánh theo điều kiện
b, Đầu vào của thuật toán
c, Đầu ra của thuật toán
d, Các thao tác xử lý hoặc tính toán
Câu 11: Sơ đồ khối sau đây thể hiện cấu trúc nào?

a, Cấu trúc rẽ nhánh if


b, Cấu trúc rẽ nhánh if…else
c, cấu trúc rẽ nhánh switch…case
d, Tất cả cá đáp án đều đúng
Câu 12: Sơ đồ khối sau đây thể hiện cấu trúc nào?

a, Cấu trúc rẽ nhánh if


b, Cấu trúc rẽ nhánh if…else
c, cấu trúc rẽ nhánh switch…case
d, Tất cả cá đáp án đều đúng
Câu 13: Sơ đồ khối sau đây thể hiện cấu trúc nào?
a, Cấu trúc rẽ nhánh if
b, Cấu trúc rẽ nhánh if…else
c, Cấu trúc lặp while
d, Cấu trúc lặp do … while
Câu 14: Sơ đồ khối sau đây thể hiện cấu trúc nào?

a, Cấu trúc rẽ nhánh if


b, Cấu trúc rẽ nhánh if…else
c, Cấu trúc lặp while
d, Cấu trúc lặp do … while
Câu 15: Đoạn sơ đồ khối sau dùng để làm gì?
a, So sánh dần S và S+i
b, Kiểm tra xem i có thuộc tập S không
c, Tính tổng từ 1 đến n
d, Tìm S trong tập số tự nhiên từ 1 đến n

Câu 16: Sơ đồ khối dưới đây thể hiện đoạn lệnh nào dưới đây?

A. for(i=1;i<=n-1;i++) S += i;
B. for(i=1;i<=n;i=i+1) S += i;
C. for(i=1;i<n;i+=1) S = S+i;
D. for(i=1;i<n;i++) S = S+i;
Câu 17: Cho bài toán “Hãy viết chương trình tính n! với n là số tự nhiên”. Input của chương trình đó là:
̅̅̅̅̅
A. Số tự nhiên n và số tự nhiên i=1, 𝑛
B. Số tự nhiên n
̅̅̅̅̅
C. Số tự nhiên i=1, 𝑛
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 18: Vấn đề nào sau đây KHÔNG là mục tiêu chính của kiểm thử phần mềm
A. Tìm ra lỗi của sản phẩm phần mềm
B. Ngăn ngừa lỗi của sản phẩm phần mềm
C. Đảm bảo rằng sản phẩm phần mềm cuối cùng đáp ứng các yêu cầu inh doanh và người sử dụng
D. Gỡ lỗi của sản phẩm phần mềm
Câu 19: Vấn đề nào sau đây KHÔNG là một bước của quy trình kiểm thử phần mềm
A. Lập kế hoạch kiểm thử
B. Thiết kế kịch bản kiểm thử
C. Thiết kế cơ sở dữ liệu
D. Phân tích yêu cầu của bài toán
Câu 20: Cho đoạn giả mã sau, hỏi với n=5 thì giá trị của t nhận được là bao nhiêu?

procdure gt(int n) A. 5!
{ B. 24
t = 1; C. 0
for (int i=0;i<=n;i++) t = t*i; D. Cả 3 đáp án đều sai
return t;
}

Câu 21: Sơ đồ khối dưới đây thể hiện cấu trúc nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh if


B. Cấu trúc rẽ nhánh if…else
C. Cấu trúc rẽ nhánh switch…case
D. Tất cả cá đáp án trên đều sai
Câu 22: Cho bài toán “Viết chương trình tìm phần tử lớn nhất của dãy số gồm n số thực”. Input của chương trình này là:
A. Số tự nhiên n và dãy gồm n số thực
B. Dãy gồm n số thực
C. Phần tử lớn nhất của dãy gồm n số thực
D. Số tự nhiên n và phần tử lớn nhất của dãy gồm n số thực
Câu 23: Cho bài toán “Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số gồm n số thực”. Output của chương
trình này là
A. Giá trị lớn nhất của dãy số và vị trí của nó
B. Giá trị nhỏ nhất của dãy số và vị trí của nó
C. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của dãy số và vị trí của chúng
D. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 24: Lỗi nào sau đây là lỗi cú pháp khi lập trình bằng ngôn ngữ C
A. Thiếu dấu chấm phẩy ở cuối câu lệnh
B. Khai báo trùng tên biến trong cùng một hàm
C. Viết hoa từ khoá
D. Cả 3 lỗi trên
Câu 25: Lỗi nào sau đây là lỗi lôgic khi lập trình bằng ngôn ngữ C
A. Khởi gán cho biến chứa giai thừa của số tự nhiên n bằng 0
B. Thiếu dấu chấm phẩy ở cuối câu lệnh
C. Khai báo trùng tên biến trong cùng một hàm
D. Viết hoa từ khoá
Câu 26: Lỗi nào sau đây là lỗi lôgic khi lập trình bằng ngôn ngữ C
A. Viết sai từ khoá
B. Đặt tên biến sai quy tắc
C. Khởi gán cho biến chứa tổng của một dãy số nguyên dương bằng -1
D. Tất cả các lỗi này
Câu 27: Tài liệu chương trình phần mềm đầy đủ gồm các loại tài liệu nào?
A. Tài liệu cho người sử dụng, tài liệu cho người vận hành và tài liệu cho người lập trình
B. Tài liệu cho người sử dụng và tài liệu cho người lập trình
C. Tài liệu cho người sử dụng và tài liệu cho người vận hành
D. Tài liệu cho người sử dụng, tài liệu cho người vận hành, tài liệu cho người lập trình và tài liệu mua bán phần mềm
Câu 28: Cho đoạn sơ đồ khối sau, với a = - 4 thì T nhận giá trị là

A. 5
B. -3
C. -4
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 29: Cho đoạn sơ đồ khối sau, với a = - 7 thì S nhận giá trị là

A. 0
B. 7
C. -7
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30: Cho bài toán “Cho dãy số gồm n số thực. Viết chương trình tính và in ra màn hình tổng các số lớn hơn số tự nhiên K cho
trước”. Input của chương trình này là
A. Số tự nhiên n và các phần tử của dãy số
B. Số tự nhiên n, các phần tử của dãy số và tổng các số lớn hơn số tự nhiên K
C. Số tự nhiên n, các phần tử của dãy số và số tự nhiên K
D. Các phần tử của dãy số và số tự nhiên K
Chương 3 Tên chương
Các lĩnh Câu 1: Nghề nào thường được gọi vui là nghề “vạch lá tìm sâu”?
vực ngành A. Quản lý dự án CNTT
nghề B. Kiểm thử phần mềm
CNTT C. An toàn thông tin
D. Quản trị mạng
Câu 2: Bản chất của đào tạo đại học là gì?
Các lĩnh
A. Học các tri thức chung của nghề
vực ngành
B. Học các tri thức chuyên sâu của nghề
nghề
C. Tìm và tạo ra tri thức mới
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Những tố chất phù hợp để trở thành chuyên viên nghiên cứu phát triển CNTT?
Các lĩnh
A. Đam mê nghiên cứu, óc tìm tòi khám phá
vực ngành
B. Suy nghĩ đột phá, tích cực
nghề
C. Có tư duy logic và phân tích tốt
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Để trở thành chuyên gia tư vấn CNTT thì cần những kiến thức/kỹ năng nào?
Các lĩnh
A. Kiến thức chuyên ngành CNTT
vực ngành
B. Kiến thức về nhiều lĩnh vực liên quan
nghề
C. Có khả năng ngoại ngữ và kỹ năng giải quyết vấn đề
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Vị trí công việc nào dưới đây được mệnh danh là “Bá chủ Website”?
Các lĩnh
A. Chuyên viên quản trị Website
vực ngành
B. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật
nghề
C. Chuyên viên nghiên cứu phát triển
CNTT
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Nghề nào được mệnh danh là “Thợ xây” công nghệ?
Các lĩnh
A. Chuyên viên nghiên cứu phát triển
vực ngành
B. Chuyên viên tư vấn CNTT
nghề
C. -Lập trình viên
CNTT
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Nghề nào được mệnh danh là người “mai mối” khéo léo?
Các lĩnh
A. Quản lý dự án
vực ngành
B. Chuyên viên tư vấn CNTT
nghề
C. Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
CNTT
D. Kỹ sư cầu nối
Câu 8: Những tố chất để trở thành kỹ sư cầu nối?
Các lĩnh
A. Đam mê ngoại ngữ
vực ngành
B. Thích giao tiếp và thích tìm hiểu văn hóa
nghề
C. Đam mê CNTT
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nghề nào được mệnh danh là nghề “Tắc kè hoa”?
Các lĩnh
A. Chuyên viên thiết kế đồ họa
vực ngành
B. Chuyên viên truyền thông đa phương tiện
nghề
C. Chuyên viên nghiên cứu thị trường CNTT
CNTT
D. Giảng viên CNTT
Câu 10: Những tố chất để trở thành chuyên viên tư vấn CNTT?
Các lĩnh
A. Đam mê nghiên cứu công nghệ
vực ngành
B. Tháo vát, thích khám phá
nghề
C. Giao tiếp linh hoạt
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Đào tạo CNTT của trường Đại học Giao thông vận tải năm thứ nhất bao gồm?
Các lĩnh
A. Đào tạo khoa học cơ bản, phương pháp luận và kỹ năng học tập
vực ngành
B. Đào tạo cơ sở ngành và kỹ năng nghiên cứu
nghề
C. Đào tạo chuyên sâu
CNTT
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Đào tạo CNTT của trường Đại học Giao thông vận tải năm thứ hai bao gồm?
Các lĩnh
A. Đào tạo khoa học cơ bản, phương pháp luận và kỹ năng học tập
vực ngành
B. Đào tạo cơ sở ngành và kỹ năng nghiên cứu
nghề
C. Đào tạo chuyên sâu
CNTT
D. Đào tạo chuyên ngành
Câu 13: Đào tạo CNTT trình độ đại học của trường Đại học Giao thông vận tải từ khóa 62:
Các lĩnh
A. Chỉ cấp bằng Cử nhân
vực ngành
B. Chỉ cấp bằng Kỹ sư
nghề
C. Cấp cả bằng Cử nhân và Kỹ sư
CNTT
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Nghề nào được mệnh danh là nghề “Thủ lĩnh (captain)” IT toàn năng?
Các lĩnh
A. Quản lý dự án
vực ngành
B. Kỹ sư cầu nối
nghề
C. Kiến trúc sư phần mềm
CNTT
D. Quản lý công nghệ thông tin (IT Manager)
Câu 15: Để trở thành một nhà quản lý hay chuyên gia công nghệ thông tin bạn cần có kinh nghiệm từ?
Các lĩnh
A. 5 năm trở lên
vực ngành
B. 10 năm trở lên
nghề
C. 15 năm trở lên
CNTT
D. 20 năm trở lên
Chương
Câu hỏi
3

Câu 1: Học vị Tiến sĩ trong nghiên cứu khoa học ở Việt Nam:
A. Người hoàn thành một chương trình đào tạo các môn khoa học ở cấp đại học
B. Người nắm vững một lĩnh vực trong nghiên cứu khoa học
C. Người có thể đưa ra các phát kiến mới
D. Người có phát mình thay đổi cuộc sống nhân loại

Câu 2: Trong nghiên cứu khoa học ở Việt Nam, Phó Giáo sư, giáo sư là:
A. Học hàm
B. Học vị
C. Nghề nghiệp
D. Bằng cấp
Câu 3: Trong ngành kỹ nghệ máy tính, người thực hiện việc tìm hiểu và làm rõ phạm vi, yêu cầu của hệ thống là:
A. Trưởng dự án
B. Phân tích viên
C. Thiết kế viên
D. Kiểm tra viên
Câu 4: Trong ngành kỹ nghệ máy tính, người đóng vai trò quản lý và chịu trách nhiệm trên sự thành bại của dự án?
A. Trưởng dự án
B. Phân tích viên
C. Thiết kế viên
D. Kiểm tra viên
Câu 5: Kỹ thuật viên là:
A. Người tiến hành hiện thực, xây dựng hệ thống theo phác thảo và phương thức đã được đề ra.
B. Người chịu trách nhiệm kiểm tra hệ thống đã được hiện thực có hoạt động như mong đợi và thỏa mãn yêu cầu đề
ra.
C. Người phác thảo và xác định phương thức hiện thực hóa hệ thống từ những yêu cầu đề ra.
D. Người thực hiện triển khai hệ thống và hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình vận hành.
Câu 6: Công việc của thiết kế viên là:
A. Thiết lập kiến trúc, xác định các thành tố, phác thảo giao diện, dữ liệu, xử lý.
B. Xây dựng kiến trúc, xây dựng và tích hợp các thành tố, cài đặt giao diện, dữ liệu, xử lý.
C. Lập kế hoạch kiểm tra, thiết lập các tình huống kiểm tra, tiến hành kiểm tra và báo cáo kết quả.
D. Lắp đặt hệ thống, hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ giải quyết sự cố.
Câu 7: Tập trung chính yếu vào sự tương tác giữa máy tính và thiết bị thông tin liên lạc, thiết kế các hệ thống truyền
thông video, giọng nói, và dữ liệu là công việc của:
A. Chuyên viên an toàn máy tính
B. Chuyên viên viễn thông
C. Quản trị hệ thống mạng và máy tính
D. Kiến trúc sư/kỹ sư mạng
Câu 8: Thiết kế, lập trình, bảo trì và phát triển các ứng dụng web, có khả năng duy trì và phát triển trang web, là công
việc của:
A. Phát triển ứng dụng web và quản trị website
B. Kiến trúc sư/kỹ sư mạng
C. Chuyên viên viễn thông
D. Quản trị hệ thống mạng và máy tính
Câu 9: Theo quy định về quyền tác giả trong Luật sở hữu trí tuệ, khi sử dụng các sản phẩm có bảo hộ quyền tác giả:
A. Cần trả tiền bản quyền cho chủ sở hữu.
B. Cần có giấy phép chấp thuận của chủ sở hữu hoặc cơ quan đại diện.
C. Có thể sử dụng tự do nếu sản phẩm đó đã được công khai rộng rãi.
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Việc người dùng cá nhân bẻ khóa phần mềm để dử dụng mà không mua bản quyền từ nhà phát triển là:
A. Vi phạm luật sở hữu trí tuệ
B. Không vi phạm pháp luật nếu không sử dụng vào mục đích kinh doanh.
C. Không vi phạm pháp luật nếu sử dụng các License được chia sẻ trên Internet.
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Quy trình công việc của một kỹ sư kiểm thử phần mềm:
A. Lên kế hoạch kiểm thử -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case -> phân công công việc.
B. Phân công công việc -> Tìm hiểu dự án -> Lên kế hoạch kiểm thử -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case.
C. Tìm hiều dự án -> lên kế hoạch kiểm thử -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case -> phân công công việc.
D. Tìm hiều dự án -> lên kế hoạch kiểm thử -> phân công công việc -> đọc các mô tả chi tiết và viết test case.
Câu 12: Business Analyst là gì?
A. Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
B. Kỹ sư kiểm thử phần mềm
C. Kiến trúc sư phần mềm
D. Kỹ sư cầu nối
Câu 13: Đâu là lộ trình của nhà quản lý trong ngành nghề Công nghệ thông tin:
A. Nhóm trưởng -> Quản lý dự án -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc phụ trách dự án -> Giám đốc điều hành.
B. Nhóm trưởng -> Quản lý dự án -> Giám đốc phụ trách dự án -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc điều hành.
C. Quản lý dự án -> Nhóm trưởng -> Giám đốc phụ trách dự án -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc điều hành.
D. Quản lý dự án -> Nhóm trưởng -> Quản lý cấp cao -> Giám đốc phụ trách dự án -> Giám đốc điều hành.
Câu 14: Computer and Information Research Scientists là gì?
A. Nhà phân tích hệ thống máy tính, đưa ra những thay đổi nhằm cải thiện chúng.
B. Những nhà khoa học nghiên cứu, phát minh những công nghệ mới giải quyết những vấn đề phức tạp trong những
lịch vực khác nhau.
C. Lập trình viên phần mềm ứng dụng trên máy tính hoặc các phương tiện điện tử khác.
D. Người quản trị dữ liệu có nhiệm vụ tổ chức lưu trữ dữ liệu cho các doanh nghiệp, cơ quan.

Câu 15: Computer System Analysist:


A. Nhà phân tích hệ thống máy tính, đưa ra những thay đổi nhằm cải thiện chúng.
B. Lập trình viên phần mềm ứng dụng trên máy tính hoặc các phương tiện điện tử khác.
C. Người quản trị dữ liệu có nhiệm vụ tổ chức lưu trữ dữ liệu cho các doanh nghiệp, cơ quan.
D. Chuyên gia hỗ trợ máy tính làm việc tại các tổ chức và tập đoàn có nhiệm vụ giải quyết và hỗ trợ người dùng
những vấn đề liên quan đến máy tính.
Câu 16: Computer Support Specialist:
A. Lập trình viên phần mềm ứng dụng trên máy tính hoặc các phương tiện điện tử khác.
B. Nhà phân tích hệ thống máy tính, đưa ra những thay đổi nhằm cải thiện chúng.
C. Người quản trị dữ liệu có nhiệm vụ tổ chức lưu trữ dữ liệu cho các doanh nghiệp, cơ quan.
D. Chuyên gia hỗ trợ máy tính làm việc tại các tổ chức và tập đoàn có nhiệm vụ giải quyết và hỗ trợ người dùng
những vấn đề liên quan đến máy tính.
Chương 4
Mô hình
OSI
Mô hình
TCP/IP
Chung

Chương 4 Mạng Máy Tính và Internet


Câu 1: Internet là mạng
Lịch sử
A. Chuyển mạnh kênh
phát triển
B. Chuyển mạch gói
của mạng
C. Mạng cục bộ
máy tính
D. Mạng có độ bảo mật cao
Câu 2: WWW là một ứng dụng
Lịch sử
A. Trên máy tính đơn
phát triển
B. Trên máy tính Laptop
của mạng
C. Trên nền tảng Internet
máy tính
D. Trên hệ thống mạng của công ty
Câu 3: Web Brower là phần mềm
Lịch sử
A. Dành cho người dùng cuối
phát triển
B. Dành cho máy chủ
của mạng
C. Dành cho người quản trị
máy tính
D. Không tồn tại phần mềm này
Câu 4: URL là viết tắt của cụm từ:
Lịch sử
A. Uniform Resource Locators
phát triển
B. Uniform Resource Location
của mạng
C. Uniforms Resource Locator
máy tính
D. Uniform Resource Locator
Câu 5: Web hoạt động dựa trên mô hình:
Lịch sử
A. Mô hình ngang hàng
phát triển
B. Mô hình phân cấp
của mạng
C. Mô hình mạng
máy tính
D. Mô hình client-server
Câu 6: Web server là phần mềm:
Lịch sử
A. Cung cấp các phần mềm khác
phát triển
B. Cung cấp dữ liệu cho các phần mềm khác
của mạng
C. Cài đặt trên máy chủ, cho phép các client kết nối tới
máy tính
D. Là máy chủ không phải phần mềm
Câu 7: Giao thức HTTP:
Lịch sử
A. Là giao thức truyền file
phát triển
B. Là giao thức truyền siêu văn bản
của mạng
C. Là giao thức truyền âm thành
máy tính
D. Là giao thức truyền mọi tín hiệu trên Internet
Câu 8: FTP là giao thức:
Lịch sử
A. Giáo thức tải file trên Internet
phát triển
B. Giao thức truyền văn bản trên internet
của mạng
C. Giao thức truyền mọi tín hiệu trên Internet
máy tính
D. Là giao thức truyền âm thanh trên Internet
Các công Câu 9: SEO – Search Engine Optimization là:
cụ tìm A. Là cách thức để tìm kiếm được kết quả chính xác hơn
kiếm B. Là các giải pháp tăng thứ hạng trang web trong danh sách tìm kiếm
(Search C. Là một máy tìm kiếm trên Internet
Engine) D. Là giải thuật tìm kiếm của Google
Câu 10: Thương mại điện tử là:
Thương A. Mua bán được thành toán bằng tiền điện tử (coin)
mại điện B. Mua bán qua Internet
tử C. Mua bán sỉ giữa hai doanh nghiệp
D. Mua bán thanh toán qua chuyển khoản mobile banking
Câu 11: Điện toán đám mấy (Cloud Computing) là:
A. Trình duyệt Internet
Điện toán
B. Máy chủ Internet
đám mây
C. Mô hình dịch vụ cho phép người truy cập tài nguyên dùng chung
D. Là trang web có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi
Câu 12: HTML (HyperText Markup Language) là:
Lịch sử
A. Ngôn ngữ lập trình trình bày nội dung trang web
phát triển
B. Là cách đánh dấu những đoạn văn bản trên trang web
của mạng
C. Là cách đánh dấu các chữ cái trong trang web
máy tính
D. Là ngôn ngữ lập trình cho máy chủ web
Câu 13: Tiện ích hỗ trợ làm việc nhómtrên Internet có thể là:
Các tiện A. Microsoft Word
ích mở B. Trello
rộng C. Google Search
D. Youtube
Các dịch Câu 14: Mạng xã hội là:
vụ trao đổi A. Là nơi hóng dramma
thông tin B. Là nơi đòi công lý trước các hành động sai trái
trên C. Là nơi mua và bán hàng
Interne D. Là nơi kết nối mọi người và các tổ chức để chia sẻ thông tin
Câu 15: Các hình thức thương mại điện tử chủ yếu:
Thương A. Doanh nghiệp với khách hàng, khách hàng với khách hàng, doanh nghiệp với doanh nghiệp
mại điện B. Bán sỉ và bán lẻ
tử C. Thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán online
D. Thanh toán qua đồng tiền điện tử hoặc qua các dịch vụ thanh toán online.
Chương 5 Xu hướng Công nghệ thông tin trong tương lai
ML/DL Câu 1: Thuật toán nào dưới đây là thuật toán dùng trong Machine Learning?
A. Long short-term memory
B. Neural network
C. Convolutional neural network
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 2: Thuật toán nào dưới đây là thuật toán dùng trong Deep Learning?
A. K means
B. Support vector machine
C. Recurrent neural network (RNN)
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Bản sao số là gì?
A. Là các mô hình mô tả các thành phần vật lý của một đối tượng trong môi trường số
Digital
B. Là các mô hình mô tả các thành phần phi vật lý của một đối tượng trong môi trường số
twin
C. Là các mô hình mô tả các thành phần vật lý của một đối tượng trong môi trường ảo
D. Là các mô hình mô tả các thành phần phi vật lý của một đối tượng trong môi trường ảo
Câu 4: Bản sao số được ứng dụng trong các lĩnh vực nào dưới đây?
A. Smart cities.
B. Smart agriculture, smart healthcare.
C. Smart homes, smart transportation.
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 5: Blockchain là gì?
A. Là một cơ sở dữ liệu phân tán của các bản ghi không thể sửa đổi
Blockchai
B. Là một cơ sở dữ liệu phi tập trung của các bản ghi không thể sửa đổi
n
C. Là một cơ sở dữ liệu phân tán phi tập trung của các bản ghi không thể sửa đổi
D. Tất cả các ý đều sai
Câu 6: Có những loại blockchain nào?
A. Public, private blockchain
B. Consortium or Federated blockchain
C. Hybrid blockchain
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 7: Loại mô hình mạng nào được sử dụng trong Blockchain?
A. Mô hình client-server
B. Mô hình peer-to-peer
C. Tất cả các ý trên đều sai
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 8: Thuật toán nào dưới đây là thuật toán đồng thuận (Consensus Algorithms)?
A. Proof of Work
B. Proof of Laziness
C. Proof of Stake
D. Proof of Mining
Câu 9: Mô hình CIA trong bảo mật thông tin được viết tắt bở ?
A. Confidentiality, Integrity, Availability
Security B. Confidential, Intellectual, Available
C. Confiding, Integrating, Availing
D. Confident, Integration, Availed
Câu 10: Thuật toán nào được dùng trong mã hoá đối xứng?
A. 3DES
B. AES
C. RC4
D. RSA
Câu 11: Thuật toán nào được dùng trong mã hoá bất đối xứng?
A. DES
B. Diffie-Hellman
C. RSA
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Các thành phần cơ bản của hệ thống IoT gồm
A. Computers/Devices – Connectivity - Data Processing - Protocol
IoT B. Mobiles/Devices – Connectivity - Data Protection - Protocol
C. Sensors/Devices – Connectivity - Data Processing- User Interface
D. Electronic Devices – Securities - Data Processing- User Interface
Câu 13: Thứ tự xuất hiện của các tầng trong IoT nào dưới đây là đúng
A. Application - Information processing – Sensing and information - Network connectivity
B. Application- Information processing - Network connectivity - Sensing and information
C. Application - Sensing and information - Information processing - Network connectivity
D. Application - Network connectivity - Information processing - Sensing and information
Câu 14: Thuộc tính nào sau đây không phải là đặc trưng của Bigdata?
E. Volume
Big data F. Variety
G. Veracity
H. Open
Câu 15: Thuộc tính Variety của Bigdata đề cập đến vấn đề nào dưới đây?
A. Dữ liệu có cấu trúc, phi cấu trúc, bán cấu trúc được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau.
B. Dữ liệu có cấu trúc, phi cấu trúc được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau.
C. Dữ liệu có cấu trúc, bán cấu trúc được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau.
D. Dữ liệu có phi cấu trúc, bán cấu trúc được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau.
Chương 5 Xu hướng Công nghệ thông tin trong tương lai
Câu 1: Các đặc trưng chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là:
E. Phân tích dữ liệu lớn, điện toán đám mây và kết nối Internet vạn vật
F. Công nghệ nano và vật liệu mới tạo ra các cấu trúc vật liệu mới
G. Trí tuệ nhân tạo và điều khiển học
H. Tất cả đều đúng
Câu 2: Trí tuệ nhân tạo là gì?
A. Khả năng một chương trình máy tính có thể suy nghĩ và học
B. Học sâu (Deep learning)
C. Học máy (Machine learning)
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Trí tuệ nhân tạo có thể được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
E. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
F. Phát triển trò chơi
G. Ô tô tự lái
H. Tất cả đều đúng
Câu 4: Tự động hóa qui trình bằng robot là gì?
E. Robot có thể được dạy một tiến trình làm việc với nhiều bước
F. Các hệ thống máy móc tự động sản xuất trong các nhà máy được điều khiển bằng các phần mềm
G. Phần mềm được dùng để thực hiện các tác vụ cơ bản trên các ứng dụng như cách con người thực hiện
H. Tất cả đều đúng
Câu 5: Internet vạn vật (Internet of things) là gì?
E. Các máy chủ trên toàn thế giới đều chia sẻ dữ liệu
F. Hàng tỷ thiết bị vật lý được kết nối với Internet, thu thập, chia sẻ dữ liệu và tương tác với nhau
G. Các thiết bị vật lý đều được cài đặt phần mềm thông minh
H. Các phần mềm cùng khai thác dữ liệu từ Internet
Câu 6: Robot công nghiệp là gì?
E. Hệ thống máy móc tự động sản xuất trong các nhà máy được điều khiển bằng các phần mềm
F. Hệ thống máy móc được dạy một tiến trình làm việc với nhiều bước
G. Hệ thống máy móc hiện đại được tích hợp nhiều thành quả của cách mạng công nghiệp 4.0
H. Tất cả đều sai
Câu 7: Thực tế ảo tăng cường (Augmented reality) là gì?
E. Công nghệ tạo ra những thành phần ảo hoá từ các thiết bị phần cứng
F. Công nghệ giúp con người có thể cảm nhận được không gian ảo một cách chân thực nhất nhờ vào các thiết bị đeo
đi kèm
G. Công nghệ phát trên nền tảng thực tế ảo cho phép lồng ghép thông tin ảo vào thế giới thực
H. Tất cả đều đúng
Câu 8: Những ưu điểm nổi bật của công nghệ Blockchain là gì?
E. Minh bạch và không thể phá vỡ
F. Rút ngắn được thời gian và tiết kiệm chi phí
G. Tính ứng dụng rộng rãi
H. Tất cả đều đúng
Câu 9: Tiền mã hóa (Crypto currency) là gì?
E. Tiền điện tử được phát hành nội bộ bởi các tổ chức, công ty
F. Tiền điện tử được bảo mật bằng kỹ thuật mã hóa dựa trên cơ sở khai thác sức mạnh của máy tính kết hợp Internet
G. Tiền điện tử được phát hành bởi các tổ chức phát hành tiền tệ
H. Tất cả đề đúng
Câu 10: Tính toán lượng tử là gì?
E. Kỹ thuật tính toán dựa trên các hệ thống vận hành bởi các quy luật của cơ học lượng tử
F. Kỹ thuật tính toán được thực hiện bằng cách kết nối một số máy tính hoặc thiết bị với nhau
G. Mô hình công nghệ cho phép chia sẻ các nguồn lực về tính toán, lưu trữ, ứng dụng, ... thông qua môi trường
Internet
H. Tất cả đều đúng
Câu 11: Tính toán biên (Edge computing) là gì?
E. Mô hình công nghệ cho phép chia sẻ các nguồn lực về tính toán, lưu trữ, ứng dụng, ... thông qua môi trường
Internet
F. Kỹ thuật tính toán được thực hiện bằng cách kết nối một số máy tính hoặc thiết bị với nhau
G. Phương pháp tối ưu hóa hệ thống điện toán đám mây bằng cách xử lý dữ liệu tại vùng rìa (biên) của mạng, gần
với nguồn dữ liệu nhất
H. Tất cả đều sai
Câu 12: Tính toán biên có thể có những ứng dụng thực tế trong các ngành nghề, lĩnh vực nào sau đây?
E. Xe tự lái
F. Chăm sóc sức khỏe
G. Bảo mật
H. Tất cả đều đúng
Câu 13: Robot phần mềm là gì?
E. Hệ thống máy móc hiện đại được tích hợp nhiều thành quả của cách mạng công nghiệp 4.0
F. Hệ thống máy móc tự động sản xuất trong các nhà máy được điều khiển bằng các phần mềm
G. Hệ thống máy móc được dạy một tiến trình làm việc với nhiều bước
H. Tất cả đều sai
Câu 14: Tính toán lưới (Grid computing) là gì?
E. Kỹ thuật tính toán được thực hiện bằng cách kết nối một số máy tính hoặc thiết bị với nhau
F. Mô hình công nghệ cho phép chia sẻ các nguồn lực về tính toán, lưu trữ, ứng dụng, ... thông qua môi trường
Internet
G. Kỹ thuật tính toán dựa trên các hệ thống vận hành bởi các quy luật của cơ học lượng tử
H. Phương pháp tối ưu hóa hệ thống điện toán đám mây bằng cách xử lý dữ liệu tại vùng rìa (biên) của mạng, gần
với nguồn dữ liệu nhất
Câu 15: Học máy (Machine learning) là gì?
A. Kỹ thuật cho phép một máy tính có thể học tự động từ dữ liệu
B. Khả năng một chương trình máy tính có thể suy nghĩ và học
C. Kỹ thuật bắt chước hoạt động của bộ não con người trong việc xử lí dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Chương 6 Kỹ năng xây dựng báo cáo
Kỹ năng Câu 1: Một báo cáo bài tập lớn (hoặc Đồ án tốt nghiệp) cần có những phần nào?
chung A. Phần nội dung, kết luận, tài liệu tham khảo.
B. Trang bìa, mục lục, mở đầu, phân tích, thiết kế, kết quả thực hiện, kết luận và hướng phát triển, tài liệu tham khảo.
C. Phân tích, thiết kế, kết quả, tài liệu tham khảo.
D. Trang bìa, phân tích, thiết kế, kết quả, tài liệu tham khảo
Câu 2: Ở trang bìa của một báo cáo cần có những thông tin cơ bản nào?
A. Tiêu đề (tên bài bào cáo)
B. Tác giả (danh sách các tác giả)
C. Người nhận (hoặc giáo viên hướng dẫn)
D. Tất cả các đáp án
Câu 3: Cách ghi tài liệu tham khảo nào sau đây là đúng?
A. Trần Thông Quế, Bài tập lập trình với ngôn ngữ Python, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998. 239p.
B. Bài tập lập trình với ngôn ngữ Python. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998. 239p.
C. Trần Thông Quế. Bài tập lập trình với ngôn ngữ Python. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. 239p (xuất bản
năm 1998).
D. Trần Thông Quế, (1998), Bài tập lập trình với ngôn ngữ Python, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. 239p.
Câu 4: Tài liệu tham khảo khi trích dẫn cần chỉ ra những mục nào?
A. Tên tác giả, tên tác phẩm
B. Tên tác phẩm, nhà xuất bản
C. Tên tác giả, tên tác phẩm, nhà xuất bản, năm xuất bản, lần xuất bản (nếu có), trang, chỉ số ISBN (nếu có)
D. Tên tác giả, tên tác phẩm, nhà xuất bản, năm xuất bản.
Câu 5: Khi viết báo cáo bài tập lớn, phần tự đánh giá các kết quả làm được, các phần chưa làm được, hướng phát triển của
đề tài được đưa vào phần nào trong báo cáo.
A. Phần mở đầu
B. Phần phụ lục
C. Phần giới thiệu
D. Phần kết luận
Câu 6: Khi viết báo cáo các lỗi nào sau đây cần tránh?
A. Lỗi chính tả, định dạng sai mẫu báo cáo
B. Lỗi cú pháp câu
C. Sai nội dung nghiên cứu
D. Tất cả các đáp án này
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi trình bày một báo cáo?
A. Phần mở đầu của báo cáo trình bày tóm tắt nhiệm vụ cần thực hiện của đề tài, bố cục của đề tài.
B. Phần mở đầu của báo cáo dài khoảng 30-45 trang trình bày chi tiết nội dung nghiên cứu được trong đề tài.
C. Cần trích dẫn đầy đủ tài liệu tham khảo.
D. Cần có mục lục chi tiết.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về phần Nội dung chính của bài báo cáo?
A. Đưa ra các kết quả đạt được của đề tài.
B. Đưa ra các phương pháp nghiên cứu của đề tài
C. Trình bày các phương pháp và dữ liệu, tranh luận và đánh giá việc cài đặt/thực hiện vấn đề nhằm đưa ra giải pháp.
D. Trình bày cách cài đặt hệ thống.
Câu 9: Cần quan tâm đến những vấn đề gì khi viết báo cáo?
A. Cần viết rõ ý cho người đọc thấy rõ các nội dung chính của báo cáo.
B. Cần trích dẫn tài liệu tham khảo đầy đủ và chính xác
C. Cần tìm hiểu nhu cầu của người đọc.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình MS Word 2016 ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào?
Sử dụng A. File\Open & Ctrl+N
Microsoft B. File\Open & Ctrl+O
Word C. File\Open & Ctrl+M
D. File\Open & Ctrl+H
Câu 11: Trong MS Word 2016, để tìm kiếm một từ (hoặc cụm từ) trong word ta thực hiện thao tác như thế nào?
A. Trên thẻ Home-trong nhóm Editing, chọn Find. Sau đó hiện ra hộp hội thoại Find and Replace bạn nhập từ
(cùm từ) cần tìm vào hộp Find What.
B. Trên thẻ Insert-trong nhóm Editing, chọn Find. Sau đó hiện ra hộp hội thoại Find and Replace bạn nhập từ
(cùm từ) cần tìm vào hộp Find What.
C. Trên thẻ Home-trong nhóm Editing, chọn Select. Sau đó hiện ra hộp hội thoại Find and Replace bạn nhập từ
(cùm từ) cần tìm vào hộp Find What.
D. Trên thẻ Edit, nhóm Editing chọn Find. Sau đó hiện ra hộp hội thoại Find and Replace bạn nhập từ (cùm từ)
cần tìm vào hộp Find What.

Câu 12: Trong MS Word 2016, tổ hợp phím nào để đưa thực hiện tùy chọn lệnh in?
A. Ctrl+I
B. Alt+P
C. Ctrl+P
D. Ctrl+S
Câu 13: Trong MS Word 2016, để lưu lại văn bản ta có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl+I
B. Alt+P
C. Ctrl+P
D. Ctrl+S
Câu 14: Trong MS Word 2016, khi nhấn tổ hợp phím Ctr+N thì chuyện gì sẽ xảy ra?
A. Tệp tin đang mở sẽ xuất hiện trên một màn hình mới.
B. Một tệp tin mới trắng sẽ được tạo ra
C. Màn hình cho phép lưu tệp tin sẽ xuất hiện.
D. Con trỏ chuột sẽ nhảy lên đầu văn bản.
Câu 15: Trong MS Word 2016, dưới chân các kỹ tự bạn đang soạn thảo văn bản xuất hiện các dấu răng cưa màu xanh,
đỏ. Các dấu xanh đỏ này là cái gì?
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh.
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus.
Câu 16: Trong MS Word 2016, để lựa chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl+B
B. Alt+U
C. Ctrl+A
D. Ctrl+S
Câu 17: Trong MS Word 2016, bạn hãy cho biết các nút lệnh sau trên thẻ Home, nhóm Paragraph được dùng để làm gì?

A. Căn lề (trái, giữa, phải hoặc đều hai bên) cho toàn bộ văn bản.
B. Căn lề (trái, giữa, phải hoặc đều hai bên) cho đoạn văn bản đang được chọn hoặc cho văn bản sẽ soạn thảo bắt
đầu từ vị trí con trỏ.
C. Căn lề chữ nghệ thuật.
D. Căn lề ảnh.
Câu 18: Trong MS Word 2016, để điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, ta thực hiện chọn đoạn văn
bản cần định dạng và:
A. Trên thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Line and Paragraph spacing .
B. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Line and Paragraph spacing .

C. Trên thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Numbering .
D. Trên thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút lệnh Bullet .

Câu 19: Trong MS Word 2016, nút lệnh Bullet trong nhóm Paragrap trên thẻ Home dùng để làm gì?
A. Tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản.
B. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn dạng số thứ tự.
C. Chèn ký hiệu đặc biệt vào vị trí con trỏ.
D. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn văn bản dạng ký hiệu.

Câu 20: Trong MS Word 2016, nút lệnh Numbering trong nhóm Paragrap trên thẻ Home dùng để làm gì?
A. Tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản.
B. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn dạng số thứ tự.
C. Chèn ký hiệu đặc biệt vào vị trí con trỏ.
D. Tạo danh sách liệt kê đầu đoạn văn bản dạng ký hiệu.
Câu 21: Trong MS Word 2016, để tạo bảng (table) ta thực hiện thao tác sau:
A. Trên thẻ Home, chọn nút Table trong nhóm Tables. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
B. Trên thẻ Insert, chọn nút Table trong nhóm Text. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
C. Trên thẻ Insert, chọn nút Table trong nhóm Tables. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
D. Trên thẻ Design, chọn nút Table trong nhóm Tables. Sau đó chọn số dòng số cột cần có của bảng.
Câu 22: Trong MS Word 2016, nút lệnh Equation trên thẻ Insert dùng để làm gì?
A. Chèn ký tự đặc biệt
B. Chèn công thức toán học
C. Chèn chữ nghệ thuật
D. Chèn hình ảnh
Câu 23: Trong MS Word 2016, để chèn ảnh có sẵn trên máy tính vào văn bản, ta thực hiện:
A. Trên thẻ Insert, nhóm Illustrations chọn nút lệnh Picture.
B. Trên thẻ Home, nhóm Illustrations chọn nút lệnh Picture.
C. Trên thẻ Insert, nhóm Symbols chọn nút lệnh Photo.
D. Trên thẻ Insert, nhóm Illustrations chọn nút lệnh Chart.
Câu 24: Trong MS Word 2016, để chèn số thứ tự trang ta làm như thế nào?
A. Vào thẻ Insert, trong nhóm Text chọn nút Page Number, sau đó chọn vị trí đặt số trang mong muốn.
B. Vào thẻ Home, trong nhóm Paragrap chọn nút Numbering.
C. Vào thẻ Design, trong nhóm Table Styles chọn nút Page Number, sau đó chọn vị trí đặt số trang mong muốn.
D. Vào thẻ Insert, trong nhóm Header & Footer chọn nút Page Number, sau đó chọn vị trí đặt số trang mong muốn.
Câu 25: Trong MS Word 2016, hình ảnh các nút lệnh sau mô tả chức năng gì?

A. Tạo và sử dụng các Style cho văn bản.


B. Để điều chỉnh kích thước chữ cho văn bản.
C. Để chèn chữ nghệ thuật cho văn bản.
D. Để thiết lập khổ giấy cho văn bản.
Câu 26: Trong MS Word 2016, nút Table of Contents trong nhóm Table of contents trên thẻ References dùng để làm gì?
A. Tạo và sử dụng các Style cho văn bản.
B. Chèn mục lục tự động.
C. Để chèn bảng (table) vào văn bản.
D. Để thiết lập các định dạng cho bảng (table).
Câu 27: Trong MS Word 2016, trên thẻ Insert, nhóm Header and Footer, nút lệnh Header dùng để làm gì?
A. Chèn phần đầu trang cho trang văn bản hiện hành.
B. Chèn số trang ở vị trí trên cùng của trang văn bản
C. Chèn phần đầu trang cho tất cả các trang trong văn bản.
D. Chèn thời gian của hệ thống lên đầu trang.
Câu 28: Trong MS Word 2016, trên thẻ Insert, nhóm Header and Footer, nút lệnh Footer dùng để làm gì?
A. Chèn phần cuối trang cho trang văn bản hiện hành.
B. Chèn số trang ở vị trí cuối cùng của trang văn bản
C. Chèn thời gian của hệ thống lên đầu trang.
D. Chèn phần cuối trang cho tất cả các trang trong văn bản.
Câu 29: Trong MS Word 2016, để định dạng một đoạn văn bản đang được chọn có hiệu ứng in nghiêng, ta thực hiện thao
tác như thế nào?
A. Vào thẻ Home, trong nhóm Font chọn nút lệnh Italic.
B. Vào thẻ Home, trong nhóm Font chọn nút Underline
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +N
Câu 30: Trong MS Word 2016, để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,… của
windows, cần sử dụng bảng mã nào?
A. VIQR
B. Unicode
C. TCVN3
D. VNI9

Chương 7 Kỹ năng thuyết trình


Kỹ năng Câu 1: Khi chuẩn bị bài thuyết trình giúp người thuyết trình trình bày hiệu quả cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
chung A. Sử dụng các hình vẽ để đánh thức sự chú ý của người nghe
B. Đề cập đến những vấn đề người nghe quan tâm, thích thú
C. Tạo tương tác với người nghe đưa ra các đề xuất và cách giải quyết
D. Nói nhanh các vấn đề và kết thúc
Câu 2: Để bài trình bày được lôi cuốn người nghe, người trình bày cần?
A. Xác định đối tượng nghe, số lượng người nghe
B. Người trình bày trước có cùng chủ đề với mình
C. Trình bày thử trước đồng nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Bài thuyết trình có thể trình bày dưới dạng bảng khi nào?
A. Khi người thuyết trình cần viết thêm các mô tả khi nói
B. Nội dung có nhiều công thức
C. Nội dung trình bày có nhiều hình ảnh
D. Nội dung trình bày dài nhiều chữ viết
Câu 4: Khi thuyết trình cần lưu ý những vấn đề gì sau đây:
A. Diện mạo phù hợp
B. Trình bày bám sát nội dung, giữ đúng tiến độ
C. Nói tăng tốc độ
D. Nói chi tiết từng nội dung
Câu 5: Khi trình bày bài thuyết trình bằng silde cần chú ý những điều gì để tránh file trình bày xấu?
E. Quá nhiều chữ trong một slide
F. Quá nhiều màu sắc, font chữ, kiểu dáng
G. Chữ quá nhỏ
H. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Khi soạn thảo một slide trong file trình chiếu không nên làm những điều gì sau đây?
A. Một slide không có tiêu đề
B. Mỗi slide không nên trình bày nhiều chữ
C. Cỡ chữ mỗi slide vừa đủ nhìn không quá bé
D. Tiêu đề có kích thước lớn hơn hoặc bằng 32pt
Câu 7: Một bài thuyết trình tốt có bố cục như thế nào?
A. Gồm 4 phần: mở đầu, mục đích, nội dung, hướng phát triển
B. Gồm 4 phần: mở đầu, mục đích, nội dung, kết luận
C. Gồm 3 phần: mở đầu, nội dung, kết luận
D. Gồm 4 phần: giới thiệu, mục đích, nội dung, kết luận
Câu 8: Ngôn ngữ hình thể là yếu tố quan trọng trong thuyết tình, theo bạn để thu hút người nghe thông qua ngôn ngữ hình
thể thì người thuyết trình cần chú ý tới yếu tố nào sau đây?
A. Ánh mắt, cử chỉ, dáng đứng, di chuyển, độ gần
B. ÁNh mắt, động tác, dáng đứng, di chuyển, độ gần
C. Ánh mắt, cử chỉ, trang phục, di chuyển, độ gần
D. Ánh măt, cử chỉ, dáng đứng, dáng đi, độ gần

Câu 9: Khi thiết kế các Slide, cần phải đảm bảo:


A. Mỗi slile gồm 2 phần: Đề mục và nội dung
B. Màu sắc: màu nền bổ trọ làm nổi hình chữ
C. Không dùng quá nhiều hiệu ứng
D. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 10: Để bài thuyết trình hiệu quả cần tuân thủ quy trình nào dưới đây?
A. Tìm điểm tương đồng, tăng sức thuyết phục, tăng sự thú vị
B. Tạo sự tin tưởng, tạo sự nhất trí, phóng đại có chiến lược
C. Tạo sự thích thú, chọn đúng thời điểm, khơi gợi biện pháp
D. Tạo sự tin tưởng, tạo sự thích thuc, tăng sức thuyết phục bằng cách đề xuất cách giải quyết các nội dung đưa ra

Câu 11: Để chuẩn bị bài thuyết trình bằng slide bạn có thể sử dụng công cụ nào?
Sử dụng
A. Microsoft PowerPoint
Microsoft
B. Microsoft Word
PowerPoi
C. Microsoft Excel
nt
D. Google driver
Câu 12: Trong MS PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng:
A. Chọn Insert ->Duplicate
B. Chọn Insert ->New Slide
C. Chọn Insert ->Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 13: Trong MS PowerPoint, khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Audio người sử dụng:
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào slide
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào slide
C. Chỉ được phép chèn phim vào slide
D. Có thể chèn được âm thanh hoặc phim vào slide

Câu 14: Trong MS PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
A. File -> View Show
B. Window -> View Show
C. Slide Show -> From beginning
D. Tools -> View Show

Câu 15: Trong MS PowerPoint, để tạo hiệu ứng cho 1 slide, sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
D. Transitions ->Transition to this Slide

Câu 16: Trong MS PowerPoint, Animations/ Timing /Delay dùng để:


A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
D. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
E. Tất cả đều đúng
Câu 17: Trong MS PowerPoint, để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A. File /Chart
B. Insert /Chart
C. View /Chart
D. Design /Chart
Câu 18: Trong MS PowerPoint, muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong Power Point, sau khi chọn Shape
Format -> Shape Styles, chọn:
A. Shape Fill
B. Shape Ouline
C. Shape Effects
D. Text Fill
Câu 19: Trong MS PowerPoint, sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta:
A. Chọn ô đó và nhấp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Table and Bolder
B. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
C. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
D. Chọn ô đó rồi chọn Layout ->Split Cells
Câu 20: Trong MS PowerPoint, để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn?
A. Chọn View -> Footer and Header
B. Chọn View -> Chọn Header
C. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer -> Footer
D. Chọn Insert -> Footer

Câu 21: Trong MS PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của
một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, cần:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng MS PowerPoint
A. Không thể tạo chỉ số dưới (Ví dụ H20 như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho slide
D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 23: Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong file, lưu trữ vào Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây:
A. Chọn File -> Save -> This PC -> Documents
B. Chọn File -> Save -> Document
C. Chọn File -> Save As -> Browse -> Docements
D. CHọn File -> Save As -> Document
Câu 24: MS PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide
trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
D. Chọn View -> Slide Master
Câu 25: Trong MS PowerPoint, để thêm một hành động (Action Button) vào slide hiện hành, ta có thể:
A. Chọn Slide Show -> Action Buttons
B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. Chọn Insert -> Shape -> Action Buttons
D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 26: Trong MS PowerPoint, phát biểu nào sau đây đúng khi sử dụng “Link To File” chèn hình ảnh từ các tập tin vào
slide:
A. Hình ảnh được nhúng vào trong bài thuyết trình và chỉ có thể thay đổi bằng cách loại bỏ hoặc chèn lại
B. Hình ảnh được lưu trữ bên ngoài bài thuyết trình và sẽ được cập nhật trong bài thuyết trình nếu hình ảnh thay đổi
C. Hình ảnh được nhúng vào bài thuyết trình và liên kết đến tập tin bên ngoài để có thể cập nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động MS PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
Câu 28: Muốn loại bỏ một slide khi làm việc với MS PowerPoint ta chọn slide cần loại bỏ và thực hiện:
A. Slide Show -> Delete Slide
B. Edit -> Delete Slide
C. Nhấn chuột phải -> Delete Slide
D. Nhấn chuột trái -> Delete Slide
Câu 29: Khi đang trình diễn trong MS PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
Câu 30: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

You might also like