You are on page 1of 7

Câu 1: Đâu không phải hệ điều hành dành cho máy tính?

A. Windowns.
B. Linux.
C. MS-Dos.
D. iOS.
Câu 2: Hệ điều hành nào các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người
được đăng nhập vào hệ thống?
A. Đa nhiệm 1 người dùng
B. Đơn nhiệm 1 người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng
D. Kết quả khác
Câu 3: Hệ điều hành nào mà nhiều chương trình được thực hiện cùng 1 lúc và nhiều
người được đăng nhập vào hệ thống?
A. Đa nhiệm 1 người dùng
B. Đơn nhiệm 1 người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng
D. Kết quả khác
Câu 4: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram)
B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, USB,...)
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ xử lý số học
Câu 5: Hệ điều hành là gì?
A. Một phần mềm công cụ.
B. Một phần mềm hệ thống.
C. Một phần mềm ứng dụng.
D. Một phần mềm tiện ích.
Câu 6: Trong máy tính phần mềm nào là quan trọng nhất?
A. Phần mềm hệ thống.
B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm tiện ích.
D. Phần mềm công cụ.
Câu 7: Phần mềm thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bộ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 8: Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát
triển
B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của
mà sản xuất
C. Phần mềm bán rẻ nhất thế giới
D. Phần mềm có thể mở tất cả chương trình trên MacOS
Câu 9: “Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?
A. Phần mềm nguồn mở
B. Phần mềm thương mại
C. Phần mềm chạy trên internet
D. Phần mềm bán dẫn
Câu 10: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 11: Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức
năng?
A. Word và Writer.
B. Word và Calc.
C. Excel và Writer.
D. Word và Excel.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất. Phần mềm thương mại gồm các phần mềm nào
sau đây?
A. Word, Excel và Powerpoint.
B. Writer, Calc và Impress.
C. Word, Excel và Writer.
D. Writer, Calc và Word.
Câu 13: Tuỳ theo cách sử dụng, bộ nhớ trong (memory) chia thành hai loại là:
A. ROM và RAM.
B. ROM và thẻ nhớ.
C. RAM và thẻ nhớ.
D. Thẻ nhớ và CPU.
Câu 14: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài?
A. ROM.
B. Thẻ nhớ.
C. RAM.
D. CPU.
Câu 15: Hệ nhị phân dùng bao nhiêu chữ số, đó là chữ số nào?
A. Hệ nhị phân dùng một chữ số, đó là chữ số 2.
B. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 0, 1.
C. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 0, 2.
D. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 1, 2.
Câu 16: Phép toán 110 + 111 cho kết quả nào sau đây?
A. 1101
B. 1111
C. 1110
D. 1011
Câu 17: Các thiết bị bên trong máy tính gồm?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, bộ xử lý ngoại vi
D. bộ nhớ trong ROM và RAM
Câu 18: Bộ xử lý trung tâm là?
A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các tín hiệu
đầu ra của máy tính
B. Thành phần kém quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các
chương trình máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương
trình máy tính
Câu 19: CPU được cấu tạo từ hai bộ phận chính là?
A. Bộ điều khiển và Bộ số học logic;
B. Bộ điều khiển và bộ tính toán
C. Bộ điều khiển và bộ xóa
D. Bộ thư mục và bộ giải nén
Câu 20: Bộ nhớ ngoài bao gồm?
A. Hệ thống phần mềm
B. Các loại đĩa từ, đĩa thể rắn hay đĩa quang
C. Các thanh công cụ chỉnh sửa
D. Quản trị phần mềm
Câu 21: Bộ nhớ ngoài dùng để?
A. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, không cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn
B. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu ngắn hạn, cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn
C. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn
D. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu nhanh, cần nguồn nuôi, có dung lượng nhỏ
Câu 22: Các đại lượng lôgic chỉ nhận giá trị "Đúng" hoặc "Sai", được thể hiện bằng?
A. bit 1 và 0
B. bit 1 và 10
C. bit 11 và 0
D. bit 1 và 2
Câu 23: Thiết bị nào cho phép nhập dữ liệu là?
A. Màn hình, bàn phím, máy fax,..
B. Chuột, màn hình, máy in,…
C. Bàn phím, chuột, màn hình,…
D. Bàn phím, chuột, camera số,..
Câu 24: Thiết bị nào cho phép xuất dữ liệu là?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu
B. Màn hình, bàn phím, chuột
C. Bộ điều khiển
D. Máy in, máy fax, chuột
Câu 25: Thiết bị nhập dữ liệu thông dụng nhất?
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Chuột
D. HDMI
Câu 26: Thiết bị ra phổ biến nhất là?
A. Máy quang phổ
B. Màn hình
C. Máy in
D. Máy Fax
Câu 27: Plug & play giúp?
A. kết nối máy tính với các thiết bị số khó khăn hơn.
B. kết nối máy tính với các thiết bị số dễ dàng hơn.
C. Kết nối máy tính với thiết bị số chậm chạp hơn.
D. Kết nối máy tính với thiết bị số phức tạp hơn.
Câu 28: Kết nối với Tivi cần dùng cổng phổ biến nào?
A. HDMI
B. VGA
C. USB
D. Com
Câu 29: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?
A. Dung lượng bộ nhớ lớn
B. Dễ dàng tìm kiếm
C. Tính bảo mật cao, có thể tùy chình
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ
trực tuyến gọi là?
A. Nhà lưu trữ
B. Cầu kết nối
C. Bát online
D. Đĩa trực tuyến
Câu 31: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 32: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 33: Phần mềm trình chiếu (Microsoft Power Point) là:
A. Phần mềm hệ thống.
B. Phần mềm công cụ.
C. Phần mềm tiện ích.
D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 34: RAM là gì?
A. Phần cứng xử lý thông tin và lưu trữ
B. Phần mềm xử lý hình ảnh
C. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình,
và giữ được lâu dài
D. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình,
nhưng không giữ được lâu dài
Câu 35: ROM là gì?
A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu
hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ
liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Phần để lưu thông tin thừa và rác
D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh
Câu 36: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 37: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. MS-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 38: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
Câu 39: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
A. Không, nó là vô hạn
B. Có
C. Không kết luận được
D. Không, vì không gian thì không có dung lượng
Câu 40: Các thiết bị không có cổng kết nối với máy tính có thể được kết nối thông qua
mạng:
A. Telegram
B. HDMI
C. Wi-Fi hoặc Bluetooth
D. USB
Câu 41: Nơi có thể lưu trữ bất kỳ loại tệp nào: ảnh, video, .pdfs, tệp Microsoft Office,

A. Google Chrome
B. Google Drive
C. Microsoft Edge
D. Cốc Cốc
Câu 42: Điền từ còn thiếu vào dấu ”...” sau. Một trong những điều thú vị về Google
Drive là nó cho phép … các tệp từ trong trình duyệt.
A. Xem sau
B. Cắt
C. Xem trước
D. Chia đĩa.

Câu 43: Đây là cổng gì?


A. HDMI
B. RCA
C. VGA
D. USB

Câu 44: Ảnh sau mô tả cổng kết nối nào?


A. USB type A
B. USB type C
C. USB type B
D. USB type D

Câu 45: Đây là mô hình của cổng nào?


A. USB type C
B. RJ-45
C. RCA
D. HDMI A

Câu 46: Đây là cổng kết nối nào?


A. TRAST A
B. USB type A
C. RCA
D. VGA
Câu 47: Số nhị phân 1010001 bằng số kết quả của phép tính thập phân nào?
A. 10 + 10
B. 9 + 9
C. 10 x 10
D. 9 x 9
Câu 48: Kết quả số thập phân 132 là của phép tính hệ nhị phân nào sau đây?
A. 1011 + 1100
B. 1001 x 1101
C. 1100 + 1100
D. 1011 x 1100
Câu 49: Giá trị của số thập phân 10 trong hệ nhị phân?
A. 0011
B. 1100
C. 1010
D. 0101
Câu 50: Giá trị của số nhị phân 1001 trong hệ thập phân?
A. 11
B. 8
C. 10
D. 9

You might also like