You are on page 1of 35

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

CHUẨN KỸ NĂNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN


Modul 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)

Câu 1: Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?


A. Máy in và màn hình
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Đĩa từ và màn hình
Câu 2: 1 KB bằng bao nhiêu Bytes?
A. 1024 bytes
B. 1000 bytes
C. 210 KB
D. 212 Bytes
Câu 3: Cấu tạo của một hệ máy tính gồm có:
A. CPU, ROM, RAM, Thiết bị xuất, Thiết bị nhập, Bộ nhớ ngoài
B. Phần cứng, phần mềm
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in
Câu 4: Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
A. Máy in
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Chuột
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai với bộ nhớ ROM?
A. Là bộ nhớ chỉ đọc
B. Thông tin được ghi khi sản xuất bộ nhớ
C. Có thể truy xuất ngẫu nhiên
D. Khi mất điện vẫn lưu trữ được thông tin
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai với bộ nhớ RAM?
A. Là bộ nhớ đọc và ghi được thông tin
B. Dữ liệu bị xóa khi mất điện
C. Chứa chương trình và dữ liệu khi máy tính hoạt động
D. Chứa thông tin cấu hình của máy tính
Câu 7: Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Phá hoại B. Lây lan
C. Tự nhân bản D. Phá hoại, lây lan và tự nhân bản
1
Câu 8: Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị?
A. RAM, ROM, Đĩa cứng
B. Đĩa cứng, Đĩa quang, USB, Thẻ nhớ
C. RAM, ROM, Đĩa cứng, Đĩa quang, USB, Thẻ nhớ,…
D. Đĩa cứng, Đĩa quang, USB, Thẻ nhớ, máy quét
Câu 9: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 10: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
D. Máy quét (Scaner)
Câu 11: SATA là viết tắt của:
A. Small ATA
B. Super ATA
C. Single ATA
D. Serial ATA
Câu 12: Chương trình có chức năng điều khiển, khai thác phần cứng, thực hiện các yêu
cầu xử lý thông tin là:
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 13: CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…
A. Central Processing Unit
B. Central Pro United
C. Central Print United
D. Central Pro Unit
Câu 14: Máy in và Máy quét, thiết bị nào đưa thông tin vào máy tính?
A. Máy in B. Máy quét
C. Máy in và máy quét D. Không cái nào
Câu 15: Đơn vị đo dung lượng lưu trữ thông tin lớn nhất là:
A. Byte B. Kilo byte
C. Tera byte D. Giga byte
2
Câu 16: Printer là thiết bị nào trong những thiết bị sau?
A. Lưu dữ liệu
B. Nhập dữ liệu
C. Nhập / xuất dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Câu 17: Thiết bị nào trong các thiết bị sau được xem là thiết bị xử lý trung tâm?
A. MainBoard
B. Ram
C. Monitor
D. CPU
Câu 18: Một byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 256 bit
Câu 19: Bit là viết tắt của thuật ngữ?
A. Byte digit
B. Byte Data
C. Binary data
D. Binary digit
Câu 20: Thiết bị nào cần thiết để kết nối mạng Internet?
A. Modem
B. Switch
C. FireWall
D. USB
Câu 21: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?
A. Hệ điều hành
B. Đĩa cứng
C. Đĩa CD
D. Đĩa cứng và Hệ điều hành
Câu 22: Thiết bị nhập chuẩn gồm:
A. Màn hình, máy in B. Máy in, chuột
C. Chuột, bàn phím D. Bàn phím, máy in
Câu 23: Đâu là thành phần quan trọng nhất trong các thành phần dưới đây của máy
tính?
A. Key-board B. VGA-Card
C. Mainboard D. Monitor
3
Câu 24: Số 21 trong hệ thập phân được biểu diễn dạng nhị phân là số:
A. 10011
B. 10101
C. 11011
D. 100101
Câu 25: Đĩa CD và USB là phần cứng hay phần mềm của máy tính?
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Phần mềm và phần cứng
D. Không cái nào
Câu 26: Cho số nhị phân A = 0111 và số nhị phân B = 1110. Hãy cho biết giá trị kết
quả của phép cộng A+B trong hệ nhị phân?
A. 1101
B. 11101
C. 10101
D. 10111
Câu 27: Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại?
A. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in
B. Bàn phím, Chuột, Máy in
C. Máy in, Màn hình, Loa
D. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột
Câu 28: Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của máy tính?
A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính
B. Màn hình, ổ đĩa, CPU
C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS
D. Hệ điều hành Windows, máy in, máy scan
Câu 29: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Chương trình diệt Virus máy tính
D. Phần mềm Word, Excel
Câu 30: Loại máy tính nào thường đắt nhất?
A. Máy tính cá nhân
B. Máy tính cầm tay
C. Máy chủ
D. Máy tính xách tay

4
Câu 31: Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm các thành phần nào?
A. Đĩa cứng
B. ROM và CD-ROM
C. RAM và Đĩa cứng
D. ROM và RAM
Câu 32: Thiết bị CPU là thuộc bộ phận nào của máy tính?
A. Xử lý
B. Bộ nhớ
C. Xuất dữ liệu
D. Nhập dữ liệu
Câu 33: Phát biểu nào không đúng?
A. Hệ điều hành tổ chức đối thoại giữa người sử dụng và hệ thống
B. Hệ điều hành cung cấp tài nguyên cho các chương trình cần thực hiện
C. Không có hệ điều hành, máy tính vẫn có thể làm việc được
D. Hệ điều hành tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
Câu 34: Thiết bị nào được coi là bộ não của máy tính?
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Bộ xử lý
D. Con chuột
Câu 35: Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị xuất của máy tính?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 36: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là:
A Byte
B. Kilobite
C. Bit
D.Megabyte
Câu 37: Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất?
A. ROM B. CPU C. RAM D. Đĩa cứng
Câu 38: Mọi tính toán trong máy tính đều được thực hiện tại:
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
D. Thiết bị vào
5
Câu 39: Người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Phần mềm máy tính
B. Hệ điều hành
C. Bàn phím và màn hình
D. RAM
Câu 40: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong ROM
B. Trên bộ nhớ ngoài
C. Trong CPU
D. Trong RAM
Câu 41: Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
D. Giá thành máy tính ngày càng tăng
Câu 43: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Một byte có 8 bits
B. RAM là bộ nhớ ngoài
C. ROM là bộ nhớ ngoài
D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Bộ nhớ trong bao gồm: các loại đĩa cứng, đĩa mềm, …
B. Bộ nhớ ngoài bao gồm: RAM và ROM , …
C. RAM là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động
D. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa, xóa tùy ý
Câu 45: 1 MB bằng:
A. 1024 GB
B. 210 KB
C. 1000 KB
D. 210 B

6
Modul 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)

Câu 1: Thứ tự các bước để đặt hình ảnh nền cho windows 7, từ màn hình nền?
A. Click phải chuột\ chọn Personalize\ chọn hình nền
B. Click phải chuột, chọn Properties\ Arrange Icon By\ Show Dosktop Icons
C. Chọn Start\Setting\ Control Panel\Add\remove program
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Để tạo thư mục anh (chị) chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Nháy phải chuột vào nơi cần tạo\New\Folder
B. Nháy chuột vào nới cần tạo, thực hiện lệnh File\New\ Folder
C. Nháy chuột vào nới cần tạo, thực hiện lệnh File\ New\ ShortCut
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Để thoát khỏi hệ điều hành Windows 7 ta thực chọn lệnh nào:
A. Shutdown
B. Restart
C. Standby
D. Hibernate
Câu 4: Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục ta ấn tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
Câu 5: Chương trình My Computer dùng để làm gì?
A. Truy cập dữ liệu trên ổ cứng
B. Truy cập dữ liệu trên mạng LAN
C. Truy cập dữ liệu trên mạng Internet
D. Truy cập dữ liệu trên Internet và mạng LAN
Câu 6: Chương trình nào được sử dụng trong Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 7: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
D. Notepad
7
Câu 8: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tập tin hoặc thư mục
nằm không kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 9: Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột
và phím:
A. Shift
B. Alt
C. Tab
D. F2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tên Tập tin không được chứa khoảng trắng
B. Tên Tập tin không nên có dấu tiếng Việt
C. Tên Tập tin được dài trên 255 kí tự
D. Tên Tập tin được chấp nhận kí tự #
Câu 11: Các tệp tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin
B. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
C. Có thể được phục hồi khi mở My Computer
D. Không thể phục hồi được nữa
Câu 12: Phím Print Screen có tác dụng gì?
A. Cuộn màn hình
B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard
C. Tắt\Mở dãy phím số
D. Tắt máy
Câu 13: Windows cho phép đặt tên tập tin và thư mục kể cả ký tự trắng (khoảng trống)
có độ dài tối đa là:
A. 16 kí tự
B. 32 kí tự
C. 64 kí tự
D. 255 kí tự
Câu 14: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để:
A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho 1 ký tự
C. Thay thế cho dấu cách
8
D. Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 15: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên ta click phải chuột trên
màn hình desktop chọn Sort by và chọn:
A. Name
B. Size
C. Type
D. Modified
Câu 16: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là:
A. Tập tin thực thi
B. Tập tin video
C. Tập tin nén
D. Tập tin ảnh
Câu 17: Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
A. Alt+F4
B. Ctrl+Esc
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 18: Quá trình khởi động (boot) máy tính là gì?
A. Là quá trình khi máy tính của bạn đã bị hack hoặc bị nhiễm virus
B. Là việc di chuyển máy tính sang vị trí khác
C. Quá trình bật máy tính và nạp hệ điều hành
D. Đặt các đơn vị hệ thống lên trên một nền tảng ổn định
Câu 19: Thao tác click và giữ nguyên chuột trái khi di chuyển 1 tập tin vào Recycle Bin
tương ứng với:
A. Copy tập tin
B. Đổi tên tập tin
C. Xoá tập tin
D. Mở tập tin

Câu 20: Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày
giờ tạo lập,… của các tập tin, ta kích chọn biểu tượng Views trên thanh Standard và ta
chọn:
A. Small Icons
B. List
C. Details
D. Large Icons

9
Câu 21: Để xoá một biểu tượng trên Desktop đã chọn ta thực hiện:
A. Nhấn phải chuột và chọn Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Để xóa tất cả tập tin và thư mục chứa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn Edit, chọn mục Restore
B. Kích phải chuột lên Recycle Bin, chọn Empty Recycle Bin
C. Kích trái chuột lên Recycle Bin, chọn Empty Recycle Bin
D. Không thể xóa
Câu 23: Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ họa
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Giao diện đồ hoạ, màn hình động và đa nhiệm
Câu 24: Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:
A. Archive
B. Read-only
C. Hidden
D. System
Câu 25: Trong phần mềm Unikey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX
để gõ tiếng Việt, sử dụng Font chữ:
A. Vni\Time
B. Vni\TimeH
C. Times New Roman
D. Vntimes New Roman

10
Modul 3: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)

Câu 1. Để khởi động ứng dụng Microsoft Office Word 2010 ta thực hiện như thế nào?
A. Vào Home \ New
B. Vào All Program \ Microsoft Office Word 2010
C. Vào Office Button \ New
D. Click đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Office Word 2010 trên Desktop
Câu 2. Chức năng chính của Microsoft Office Word là gì?
A. Định dạng văn bản
B. Tạo các tập tin văn bản
C. Soạn thảo văn bản
D. Tính toán và lập bảng biểu
Câu 3. Mỗi tập tin Microsoft Office Word 2010 được lưu lại sẽ có phần mở rộng mặc
định là gì?
A. PDF
B. DOCX
C. XLS
D. DOC
Câu 4. Trong soạn thảo Microsoft Office Word 2010, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ
gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím nào?
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
Câu 5. Trong Microsoft Office Word 2010, để mở một tài liệu có sẵn thực hiện như thế
nào?
A. Vào Home \ Open
B. Insert \ Open
C. Alt+ O
D. Vào File \ Open
Câu 6. Trong Microsoft Office Word 2010, để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo
với một tên mới hay một đường dẫn mới ta thực hiện như thế nào?
A. Ctrl+S
B. Home \ Save As
C. Vào File \ Save As
D. Ctrl+ O
Câu 7. Trong Microsoft Office Word 2010, để thoát khỏi trình soạn thảo Word ta sử
11
dụng cách nào?
A. Vào File \ Close
B. Alt + F4
C. Vào Home \ Exit
D. Ctrl+ X
Câu 8. Bảng mã Unicode cho phép gõ tiếng Việt theo kiểu gõ nào?
A. VNI
B. TELEX
C. Tự định nghĩa
D. TELEX hoặc VNI
Câu 9. Khi đang soạn thảo văn bản bằng Microsoft Office Word 2010, để chọn toàn bộ
văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Shift + A
B. Ctrl + S
C. Ctrl + A
D. Alt + V
Câu 10. Trong Microsoft Office Word 2010, để mở hộp thoại định dạng Font ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + D
C. Ctrl + Z
D. Alt + D
Câu 11. Trong quá trình soạn thảo văn bản Word, muốn đưa con trỏ về đầu dòng văn
bản hiện hành ta dùng?
A. Ctrl + Home
B. Page Down
C. Home
D. Ctrl + Down
Câu 12. Trong Microsoft Office Word 2010, để thay đổi cỡ chữ của một đoạn văn
bản ta thực hiện?
A. Chọn đoạn văn bản\Chọn kích cỡ trong hộp Font size trên thanh công cụ
B. Chọn đoạn văn bản\Click chuột phải\ Chọn Font\ Chọn kích cỡ font\ Ok
C. Ctrl + D\Chọn kích cỡ font trong hộp thoại \Ok
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13. Trong Microsoft Office Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L có chức năng gì?
A. Chọn toàn bộ văn bản
B. Tăng kích cỡ đoạn văn bản được chọn
12
C. Canh đều hai bên cho đoạn văn bản đang chọn
D. Canh trái cho đoạn văn bản đang chọn
Câu 14. Trong Microsoft Office Word 2010, chức năng Shapes dùng để làm gì?
A. Vẽ một số hình đặc biệt
B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn kí tự đặc biệt
D. Chèn hình ảnh
Câu 15. Trong Microsoft Office Word 2010, để chia cột dạng báo chí ta thực hiện như
thế nào?
A. Chọn đoạn văn bản \ Page Layout \ Columns \ Chọn số cột
B. Chọn đoạn văn bản \ Home \ Columns \ Chọn số cột
C. Chọn đoạn văn bản \ Insert \ Columns \ Chọn số cột
D. Chọn đoạn văn bản \ File\ Columns \ Chọn số cột
Câu 16. Trong Microsoft Office Word 2010, để tạo bảng biểu ta thực hiện như thế
nào?
A. Home \ Table \ Insert table…
B. Insert \ Table \ Insert table…
C. Page Layout \ Insert table…
D. Cả B và C đúng
Câu 17. Trong Microsoft Office Word 2010, để hình ảnh bên ngoài vào văn bản ta
thực hiện như thế nào?
A. Home \ Clip Art \ Chọn hình ảnh
B. Insert \ Picture\ Chọn hình ảnh
C. Page Layout \ Shapes \ Chọn hình ảnh
D. View \ Clip Art \ Chọn hình ảnh
Câu 18. Trong Microsoft Office Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để tìm kiếm và
thay thế thông tin?
A. CTRL + H
B. CTRL + F
C. SHIFT + H
D. CTRL + G
Câu 19. Trong Microsoft Office Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn
bản trước lúc in?
A. CTRL + F10
B. CTRL + F4
C. CTRL + F1
D. CTRL + F2
13
Câu 20. Trong Microsoft Office Word 2010, để liên kết đến các tập tin khác ta thực
hiện như thế nào?
A. Chọn đối tượng\SHIFT + K
B. Chọn đối tượng\CTRL + P
C. Chọn đối tượng\CTRL + K
D. Chọn đối tượng\ALT + K
Câu 21. Trong Microsoft Office Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy
theo hướng ngang ta chọn mục?
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 22. Trong Microsoft Office Word 2010, để in từ trang 3 đến trang 19, ta thực hiện:
A. Print chọn Pages nhập 3-19
B. Print chọn Pages nhập 3,19
C. Print chọn Pages nhập 3 :19
D. Print chọn Pages nhập 3_19
Câu 23. Trong Microsoft Office Word 2010, muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề
chân trang ta thực hiện?
A. Home\ Header hoặc Footer
B. Page Layout\ Header hoặc Footer
C. Format\ Header hoặc Footer
D. Insert\ Header hoặc Footer
Câu 24. Trong Microsoft Office Word 2010, để in trang văn bản ở vị trí con trỏ đang
đứng, thực hiện như thế nào?
A. Office Button\Print\All
B. File\Print\Print Current page
C. Office Button\Print\ Print Current page
D. Home\Print\Print Current page

Câu 25. Trong Microsoft Office Word 2010, để tạo mật khẩu (Password) cho một file
văn bản ta chọn?
A. Home \ Protect Document\ Encrypt with Password
B. File \ Info \ Protect Document\ Encrypt with Password
C. Insert \ Info \ Protect Document\ Encrypt with Password
D. File \ Recent \ Protect Document\ Encrypt with Password

14
Câu 26: Chức năng chính của Microsoft Office Word là gì?
A. Soạn thảo văn bản
B. Tạo các tập tin đồ họa.
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác
D. Tính toán và lập bảng
Câu 27: Để khởi động ứng dụng MS Word 2010 ta thực hiện như thế nào?
A. Vào File \ New
B. Vào Start \ All Program \ Microsoft Office Word 2010
C. Vào Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Office Word 2010
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Trong Microsoft Office Word 2010, để tạo một tài liệu mới ta thực hiện như
thế nào?
A. Vào File \ New\Blank Document\Create
B. Vào Home \ New\ Blank Document\Create
C. Insert \ New\ Blank Document\Create
D. Ctrl + O
Câu 29: Trong Microsoft Office Word 2010, để tạo một tài liệu mới ta thực hiện như
thế nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N
B. Home\New\Blank Document\Create
C. Vào File\New\Blank Document\Create
D. Cả A và C đúng
Câu 30: Trong MS Word tổ hợp phím nào có chức năng để lưu tài liệu mới?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + S
C. Ctrl + O
D. Ctrl + Y
Câu 31:Trong Microsoft Office Word 2010, để thoát khỏi trình soạn thảo Word ta sử
dụng cách nào?
A. Vào Office Button \ Close
B. Alt + F4
C. Vào Office Button \ Open
D. Ctrl+ X
Câu 32: Để xóa kí tự bên trái con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím?
A. Delete B. End
C. Backspace D. Space

15
Câu 32: Khi đang soạn thảo văn bản bằng Microsoft Office Word 2010, muốn phục
hồi thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Y
C. Ctrl + Z
D. Ctrl + V
Câu 33: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, muốn con trỏ về đầu dòng văn bản
hiện hành ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + Home
B. Page Down
C. Home
D. Ctrl + Down
Câu 34: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, muốn con trỏ về đầu văn bản ta
dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + Page Up
B. Ctrl + Page Down
C. Ctrl + Down
D. Ctrl + Home
Câu 35: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được
sử dụng để?
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 36: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, muốn kẻ đường thẳng cho thật
thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kẻ?
A. Ctrl
B. Ctrl + Alt
C. Shift
D. Alt + Shift
Câu 37: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào
để chọn toàn bộ văn bản?
A. Alt + A
B. Shift + Ctrl + A
C. Ctrl + A
D. Alt + F8

16
Câu 38: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, muốn dịch chuyển con trỏ về trang
trước dùng phím nào?
A. Ctrl + Page Up
B. Ctrl + Page Down
C. Ctrl + End
D. Page Up
Câu 39: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, muốn dịch chuyển con trỏ về trang
sau dùng phím nào?
A. Ctrl + Page Up
B. Page Down
C. Ctrl + End
D. Page Up
Câu 40: Trong quá trình soạn thảo văn bản word, lệnh nào sau đây là lệnh cắt?
A. Bấm nút Cut trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X
D. Cả A và C đều đúng
Câu 41: Trong Microsoft Office Word 2010, để sao chép đoạn văn bản đã chọn sử
dụng cách nào sau đây?
A. Bấm nút Cut trên thanh công cụ
B. Ctrl + C
C. Ctrl +A
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Trong MS Word 2010, chức năng công cụ Shapes dùng để làm gì?
A. Chèn hình ảnh
B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn kí tự đặc biệt
D. Vẽ một số hình đặc biệt
Câu 43: Trong Microsoft Office Word 2010, chức năng công cụ Chart được dùng để
làm gì?
A. Chèn biểu đồ B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn kí tự đặc biệt D. Vẽ một số hình đặc biệt
Câu 44: Trong Microsoft Office Word 2010, canh giữa đoạn văn bản đang chọn ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Shift + A B. Ctrl + E
C. Ctrl + Z D. Ctrl + L

17
Câu 45: Trong Microsoft Office Word 2010, để canh đều hai bên đoạn văn bản đang
chọn ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R
B. Ctrl + E
C. Ctrl + J
D. Ctrl + L
Câu 46: Trong Microsoft Office Word 2010, để ghép nhiều ô của bảng thành một ô, ta
đánh dấu các ô đó và thực hiện?
A. Click phải chuột \ chọn Merge Cells
B. Insert \ Table \ chọn Merge Cells
C. Page Layout \ chọn Merge Cells
D. Table \ chọn Merge Cells
Câu 46: Trong Microsoft Office Word 2010, để thay đổi kiểu chữ nghiêng đoạn văn
bản đang chọn ta sử dụng tổ hợp phím?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + E
C. Ctrl + O
D. Ctrl + F
Câu 47: Trong Microsoft Office Word 2010, để gạch chân đoạn văn bản đang chọn ta
sử dụng tổ hợp phím?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + E
C. Ctrl + O
D. Ctrl + U
Câu 48: Trong Microsoft Office Word 2010, tổ hợp phím nào để phóng lớn cửa sổ?
A. ALT + B
B. ALT + F10
C. CTRL + W
D. Tất cả đều sai
Câu 49: Trong Microsoft Office Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để tìm kiếm
thông tin?
A. CTRL + F B. CTRL + I
C. CTRL + H D. CTRL + G
Câu 50: Trong Microsoft Office Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn
bản trước lúc in?
A. CTRL + F10 B. CTRL + F2
C. CTRL + F4 D. CTRL + F1
18
Modul 4: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)

Câu 1. Để khởi động Microsoft Office Excel ta ta thực hiện như thế nào?
A. Start\Computer\ Microsoft Office \ Microsoft Office Excel
B. Start\All Programs\ Microsoft Office \ Microsoft Office Excel
C. Start\Administrator\ Microsoft Office \ Microsoft Office Excel
D. Start\Control Panel\ Microsoft Office \ Microsoft Office Excel
Câu 2. Tài liệu của Microsoft Office Excel 2010 được lưu trên đĩa với phần mở rộng?
A. DOC
B. XLSX
C. .JPG
D. .BMP
Câu 3. Trong Microsoft Office Excel 2010, để tạo một workbook mới, ta thực hiện?
A. Vào File \ New \ Blank workbook
B. Vào Home \ New \ Blank workbook
C. Vào File \ Info \ Blank workbook
D. Vào File \ Save \ Blank workbook
Câu 4. Trong khi làm việc với Microsoft Office Excel 2010, để nhập vào công thức tính
toán cho một ô, trước hết ta phải gõ?
A. Dấu chấm hỏi (?) B. Gõ trực tiếp
C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu bằng (=)
Câu 5. Trong Microsoft Office Excel 2010, để chọn toàn bộ bảng tính ta thực hiện?
A. Vào File \ Select \ Select All
B. Vào Home \ Select All
C. Tổ hợp phím Ctrl +A
D. Tổ hợp phím Ctrl +S
Câu 6. Trong Microsoft Office Excel 2010, để định dạng Fonts chữ cho ô ta thực hiện?
A. Vào Formulas\ chọn Fonts
B. Vào Format \ chọn Fonts
C. Vào Insert \ chọn Fonts
D. Vào Home \ chọn Fonts
Câu 7. Trong Microsoft Office Excel 2010, để không hiển thị đường kẽ của trang tính
ta thực hiện?
A. Vào Insert \ bỏ dấu tích chọn View tại mục Gridlines
B. Vào Format \ bỏ dấu tích chọn View tại mục Gridlines
C. Vào View \ bỏ dấu tích chọn View tại mục Gridlines
D. Vào Page Layout \ tích chọn View tại mục Gridlines
19
Câu 8. Trong Microsoft Office Excel 2010, để lưu tập tin với tên khác ta thực hiện?
A. Phím F12
B. Phím F2
C. Ctrl + S
D. Shift + S
Câu 9. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel 2010, đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 10. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập
lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 11. Trong Microsoft Office Excel 2010, muốn chèn một dòng vào giữa dòng thứ 9
và dòng thứ 10, thực hiện:
A. Chọn một ô trong dòng thứ 10 \ Nhảy chuột phải \ Insert \ Shift Cell Down
B. Chọn một ô trong dòng thứ 10 \ Nhảy chuột phải \ Insert \ Entire Column
C. Chọn một ô trong dòng thứ 10 \ Nhảy chuột phải / Insert / Shift Cell Right
D. Chọn một ô trong dòng thứ 10 \ Nhảy chuột phải \ Insert \ Entire Row
Câu 12. Trong Microsoft Office Excel 2010, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, ta thực
hiện
A. Chọn thẻ Home \ chọn Insert WordArt
B. Chọn thẻ Edit \ chọn Insert WordArt
C. Chọn thẻ Insert \ chọn WordArt
D. Nhấn chuột phải chọn Insert WordArt
Câu 13. Trong Microsoft Office Excel 2010, tìm công thức đúng tại ô D13:
A. =sum(B1-B4)
B. =Sum(B1:B4)
C. =Sum(B1/B4)
D. Sum(B1:B4)
Câu 14. Trong Microsoft Office Excel 2010, để mở những tệp tin đã mở gần nhất, ta
thực hiện:
A.Chọn File \ chọn Recent B. Chọn File \ chọn History
C. Chọn File \ chọn Open D. Vào File \ chọn Save & Send
20
Câu 15. Trong Microsoft Office Excel 2010, để đổi tên sheet, ta thực hiện:
A. Vào menu Format \ chọn Rename
B. Nhấn chuột phải lên tên Sheet \ chọn Rename
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + C
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Trong Microsoft Office Excel 2010, để ẩn một cột, ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải \ chọn Delete Entire Row
B. Vào menu Home \ chọn Hide
C. Nhấn nút Hide trong thẻ View
D. Nhấn chuột phải lên chỉ số cột \ chọn Hide
Câu 17. Trong Microsoft Office Excel 2010, hàm nào dùng để tính trung bình cộng
các giá trị các số trong phạm vi chọn?
A. AVERAGE
B. DAVERAGE
C. COUNT
D. SUMIF
Câu 18. Trong MS Excel 2010, các loại địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối ?
A. B$2
B. $B2
C. $AB$2
D. Tất cả đều sai
Câu 19. Trong Microsoft Office Excel 2010. Để in tiêu đề trang tính, ta thực hiện
A. Thẻ View \ chọn Header and Footer B. Thẻ Home \ chọn Header
C. Thẻ Page Layout \ chọn Print Titles D. Nhấn Phím F4
Câu 20. Khi tính toán dữ liệu trên bảng tính MS Excel gặp lỗi #N/A!. Lỗi này do?
A. Vì Excel không hiểu được công thức B. Vì lỗi dữ liệu
C. Vì sai vùng tham chiếu D. Vì sai địa chỉ ô
Câu 21. Trong Microsoft Office Excel 2010, tại ô A9 có công thức =B6+B15, khi sao
chép công thức này sang ô A15 sẽ là:
A. = D12+D21 B. = A12+A21 C. = C12+C21 D. = B12+B21
Câu 22. Trong bảng tính Exel, công thức = If(10>15, “Sai”, “Đúng”) cho kết quả là
A. False B. True C. “Sai” D. “Đúng”
Câu 23. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =COUNT(12, “A2”, “13”)
A. 1
B. 2
C. Không xác định vì chưa biết nội dung ô A2
D. Cả 3 câu trên đều sai
21
Câu 24. Trong Microsoft Office Excel 2010 để định dạng bảng tính nằm ngang, ta thực
hiện
A. Vào File chọn Page Setup \ chọn Landscape
B. Vào thẻ Page chọn Landscape
C. Vào thẻ Home \ chọn Orientation \ chọn Landscape
D. Vào File chọn Print \ chọn Landscape
Câu 25. Trong Microsoft Office Excel 2010, để đặt mật khẩu cho tập tin, ta thực hiện
A. Vào File chọn Page Setup \ chọn Landscape
B. Vào File chọn Info\ Protect Workbook
C. Vào thẻ Home \ chọn Orientation \ chọn Landscape
D. Vào File chọn Print \ chọn New \ Protect Workbook
Câu 26: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:
A. TH B. TT C. TTTH D. TTTT
Câu 27: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:
A. Số 123 B. 12 C. Chuỗi “123” D. Số 23
Câu 28: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel, đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 29: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương
đối tại hàng?
A. B$1$10 B. $B1:$D10 C. B$1$$10$ D. $B$1:$D$10
Câu 30: Trong MS Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại
ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Trong MS Excel 2010, muốn chèn một dòng vào giữa dòng thứ 9 và dòng thứ
10, thực hiện:
A. Chọn một ô trong dòng thứ 10 / Nhảy chuột phải / Insert / Shift Cell Down
B. Chọn một ô trong dòng thứ 10 / Nhảy chuột phải / Insert / Entire Column
C. Chọn một ô trong dòng thứ 10 / Nhảy chuột phải / Insert / Shift Cell Right
D. Chọn một ô trong dòng thứ 10 / Nhảy chuột phải / Insert / Entire Row
Câu 32: Trong MS Excel 2010, để mở những tệp tin đã mở gần nhất, ta thực hiện:
A. Chọn File / chọn Recent B. Chọn File/ chọn History
C. Chọn File/ chọn Open D. Vào File/ chọn Save & Send
Câu 33: Trong MS Excel, các loại địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ tương đối ?
A. B$2 B. $B2 C. $B$2 D. B2
22
Câu 34: Trong MS Excel, sử dụng hàm nào để kiểm tra điều kiện B>A hoặc A>=C ?
A. OR B. AND C. IF D. Tất cả đều sai
Câu 35: Trong MS Excel 2010. Để in tiêu đề trang tính, ta thực hiện:
A. Thẻ View/ chọn Header and Footer B. Thẻ Home/ chọn Header
C. Thẻ Page Layout/ chọn Print Titles D. Nhấn Phím F4
Câu 36: Trong MS Excel, Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326.
Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 1.901 B. 2.26 C. 2 D. 2.2
Câu 37: Trong bảng tính MS Excel, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực
hiện:
A. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
B. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
C. Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape
D. Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape
Câu 38: Trong MS Excel, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, "Không được
tuyển dụng")
A. Không được tuyển dụng
B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>
C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
D. TRUE
Câu 39: Trong Excel hàm MONTH(date) trả về:
A. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
B. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
C. Số năm của biến ngày tháng date
D. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
Câu 40: Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả:
A. -51 B. 8 C. 33 D. 29
Câu 41: Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện chọn
vị trí cột cần chèn :
A. Insert - Insert Columns B. Format - Cells - Insert Columns
C. Page Layout – Insert D. Home – Insert

23
Modul 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)

Câu 1: Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi File/New xuất hiện hộp thoại
Home với các mục, để tạo một trình diễn trắng thực hiện:
A. Chọn AutoContent Wizard, Create
B. ChọnRecent Templates
C. Chọn Blank Presentation, Create
D. Chọn New from existing
Câu 2: Trong Microsoft PowerPoint, khi soạn thảo các slide chọn chế độ hiển thị?
A. Notes Page
B. Slide Sorter
C. Normal View
D. Slide Show
Câu 3: Thoát khỏi Microsoft PowerPoint, thực hiện:
A. Vào menu File\Exit
B. Vào menu Edit\Exit
C. Vào menu View\Exit
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm 1 slide thực hiện thao tác:
A. Vào menu Edit\New Slide
B. Vào menu Home\New Slide
C. Vào menu Format\New Slide
D. Vào menu File\New Slide
Câu 5: Một tệp của Microsoft PowerPoint ngầm định có phần mở rộng là:
A. pdf B. pptx C. xls D. docx
Câu 6: Trong Microsoft PowerPoint, để trình chiếu các slide chọn chế độ hiển thị
A. Outline view B. Slide view C. Slide sorte view D. Slide show
Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint, để kết thúc trình diễn các slide chọn thao tác:
A. Nháy chuột phải giữa màn hình chọn Next
B. Nháy chuột phải giữa màn hình chọn Previous
C. Nháy chuột phải giữa màn hình chọn End Show
D. Nháy chuột phải giữa màn hình chọn Help
Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint, để trình diễn các slide sử dụng tổ hợp phím?
A. Tổ hợp phím Ctrl + K
B. Phím F2
C. Tổ hợp phím Ctrl + M
D. Phím F5
24
Câu 9: Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một Slide hoàn toàn giống với một Slide đã
có sẵn thực hiện thao tác:
A. Đưa trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit\Duplicate
B. Đưa trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit\Select all
C. Đưa trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit\Delete Slide
D. Đưa trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit\Replace
Câu 10: Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào không xoá được 1 slide?
A. Đưa con trỏ vào vùng slide và ấn phím Delete
B. Đưa con trỏ vào vùng slide và lần lượt chọn menu: Edit\Delete Slide
C. Đưa con trỏ vào vùng slide và lần lượt chọn menu: Insert\Delete Slide
D. Đưa con trỏ vào vùng slide và ấn phím xóa (Back space)
Câu 11: Trong Microsoft PowerPoint, một slide có thể chứa các đối tượng:
A. Hộp văn bản (textbox), bảng biểu (table), hình vẽ (shape), biểu đồ (chart)
B. Hình ảnh tĩnh (image), hình ảnh động (movie)
C. Âm thanh (sound) D. Tất các các đối tượng trên
Câu 12: Trong Microsoft PowerPoint, để in 2 trang slide trên một trang giấy, trong
hộp hội thoại File/Print thực hiện
A. Chọn Number of Copies là 2
B. Chọn Current Slide\Number of Copies là 2
C. Chọn Print what\Handout\ Slide per Pages là 2
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Trong MS PowerPoint, muốn in số trang cụ thể thực hiện các thao tác:
A. Chọn menu File\Print, vào ô Slides gõ số trang cần in vào
B. Chọn menu File\Print, vào ô Number of copies gõ số trang cần in vào
C. Chọn menu File\Print, vào ô Slides per_page gõ số trang cần in vào
D. Câu A và C đúng
Câu 14: Trong Microsoft PowerPoint, để chèn số trang vào bất kỳ đâu trên một
Slide riêng biệt thực hiện thao tác:
A. Đưa con trỏ vào chỗ muốn chèn dùng lệnh Insert\Data and time
B. Đưa con trỏ vào chỗ muốn chèn dùng lệnh Insert\Slides from File
C. Đưa con trỏ vào chỗ muốn chèn dùng lệnh Insert\Slide Number
D. Đưa con trỏ vào chỗ muốn chèn dùng lệnh Insert\Slide from Outline
Câu 15: Trong MS PowerPoint, để chèn một file ảnh vào Slide thực hiện thao tác:
A. Vào menu Insert\Picture\From File\chọn hình ảnh cần chèn
B. Vào menu Insert\Picture\WordArt\chọn hình ảnh cần chèn
C. Vào menu Insert\Picture\Autoshapes\chọn hình ảnh cần chèn
D. Tất cả đều sai
25
Câu 16: Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một biểu đồ thực hiện thao tác:
A. Vào menu Table\Chart
B. Vào menu Format\Chart
C. Vào menu Insert\Chart
D. Vào menu View\Chart
Câu 17: Trong Powerpoint 2010, để chèn thêm 1 Slide vào file trình diễn:
A. Vào Slide Show\New Slide...
B. Vào File\New Slide…
C. Vào Home\New Slide...
D. Vào Edit\New Slide...
Câu 18: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng:
A. Vào Slide Show\Custom Animation\chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng\Add Effect...
B. Vào Insert\Custom Animation\chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng\Add Effect...
C. Vào View\Custom Animation\chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng\Add Effect...
D. Vào Slide Show\Action Settings\chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng\Add Effect...
Câu 19: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang:
A. Vào Slide Show\Slide Design...
B. Vào Slide Show\Custom Animation…
C. Vào View\Slide Transition...
D. Vào Slide Show\Slide Transition...
Câu 20: Trong Powerpoint, để chọn mẫu giao diện cho các Slide:
A. Vào View\Slide Design... B. Vào Slide Show\Slide Design...
C. Vào Insert\Slide Design... D. Vào Format\Slide Design...
Câu 21: Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ:
A. Vào View\Chart... B. Vào Insert\Chart...
C. Vào Slide Design\Chart... D. Vào Format\Chart...
Câu 22: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết \Slide Show\Action settings\Slide\Next slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết\Slide Show\Action settings\Hyperlink to\Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết \Slide Show\Custom Shows\Hyperlink to\Next slide
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết \Slide Show\Custom Shows\Slide\Next slide
Câu 23: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết\Slide Show\Action settings\Slide\End Show
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết\Slide Show\Action settings\Hyperlink to\Last Slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết\Slide Show/Custom\Hyperlink to\Previous Slide
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết\Slide Show\Custom Shows\Slide\Last Slide

26
Câu 24: Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề, đánh số trang cho các slide thực hiện:
A. Vào Insert\Slide number
B. Vào Format\Slide number
C. Vào View\Slide number
D. Vào Slide Show\Slide number
Câu 25: Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo thực
hiện:
A. Ấn phím ESC
B. Ấn phím ALT
C. Ấn phím CTRL
D. Ấn phím SHIFT
Câu 26: Trong Powerpoint, để chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Insert\Symbol...
B. Vào menu Insert\Diagram...
C. Vào menu Insert\Chart...
D. Vào menu Insert\Table...
Câu 27: Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu
ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn:
A. After previous
B. With previous
C. After click
D. On click
Câu 28: Trong Powerpoint, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Insert\Movies and Sounds\Sound from file
B. Vào menu Insert\Movies\Movie from file
C. Vào menu Insert\Movies and Sounds\Movie from file
D. Vào menu Insert\Sounds\Sound from file
Câu 29: Trong Powerpoint, muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng thì ta chọn hiệu ứng
cần gỡ bỏ sau đó chọn nút nào trong các nút sau:
A. Undo B. Paste C. Remove D. Redo
Câu 30: Trong Powerpoint, các nút hành động (Action Buttons) giúp người sử dụng
chuyển tiếp linh hoạt giữa các slide khi trình diễn. Để đưa các nút tác động vào bài
trình diễn ta thực hiện:
A. Chọn Insert\Action Buttons
B. Chọn Format\Action Buttons
C. Chọn Slide Show\Action Buttons
D. Chọn View\Action Button
27
Câu 31: Trong Powerpoint, để chèn hình vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Format\Picture
B. Vào menu View\Picture
C. Vào menu Edit\Picture
D. Vào menu Insert\Picture
Câu 32: Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Format\Background...
B. Vào menu Edit\Background...
C. Vào menu Insert\Background…
D. Vào menu View\Background...
Câu 33: Trong Powerpoint, để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó
thì ta chọn trình đơn Slide Show\Custom Animation, rồi chọn:
A. Add Effect\Emphasis
B. Add Effect\Motion Path
C. Add Effect\Entrence
D. Add Effect\Exit
Câu 34: Trong Powerpoint, khi trình diễn, muốn di chuyển đến một Slide khác không
liền kề ta thực hiện:
A. Kích đôi chuột trái chọn Go to Slide…
B. Kích đôi chuột phải chọn Go to Slide…
C. Kích chuột trái chọn Go to Slide…
D. Kích chuột phải chọn Go to Slide…
Câu 35: Trong Powerpoint, để tạo slide mới thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + M
B. Nhấn Ctrl + N
C. Nhấn Ctrl + P
D. Nhấn Ctrl + I
Câu 36 Trong Powerpoint, để lưu các slide ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + S
B. Nhấn Ctrl + A
C. Nhấn Ctrl + F
D. Nhấn Ctrl + O
Câu 37: Trong Powerpoint, Số lượng các slide của 1 bài là:
A. 5
B. 8
C. 10
D. Tuỳ ý
28
Câu 38: Trong Powerpoint, tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn:
A. Custom animation
B. Custom show
C. Preset animation
D. Link
Câu 39: Trong MS Powerpoint, để thêm 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation)
ta thực hiện các bước:
A. Chọn Insert\New Slide
B. Chọn Slide Show\Hide Slide
C. Chọn Home\New Slide
D. Chọn Home\Layout
Câu 40: Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn
mạnh) đối tượng khi trình chiếu?
A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis
Câu 41: Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất
hiện các slide?
A. Slide Show\Action Settings
B. Slide Show\Slide Transition
C. Slide Show\Custom Shows
D. Slide Show\Custom Animation
Câu 42: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn
bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert\Slide Layout ...
B. File\Slide Layout ...
C. Format\Slide Layout ...
D. View\Slide Layout ...
Câu 43: Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng
khi trình chiếu?
A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths
Câu 44: Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện:
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl+V B. Edit\Cut
C. Edit\Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 45: Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi
trình chiếu?
A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths

29
Modul 6: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)

Câu 1: Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?
A. 1986
B. 1990
C. 1997
D. 2000
Câu 2: Một cách ngắn gọn nhất, Internet là gì?
A. Mạng máy tính bao gồm từ 2 mạng con trở lên
B. Mạng kết nối mạng máy tính của các nước phát triển
C. Mạng kết nối các mạng máy tính của 1 châu lục
D. Mạng của mạng (có phạm vi trên toàn thế giới)
Câu 3: Cách hiểu nào đúng khi nói đến website động?
A. Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động
B. Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web
C. Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng
D. Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền
Câu 4: Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn
B. www.mail.com
C. www.email.com
D. mail.google.com
Câu 5: Website là gì?
A. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
B. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint.... rồi chuyển sang dạng html
C. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 6: Để truy cập vào một Website ta phải biết:
A. Website đó được đặt ở đâu
B. Tên miền của Website đó
C. IP của máy chủ chứa Website đó
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
A. Kết nối trực tiếp
B. Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
C. Kết nối qua modem
D. Kết nối qua card mạng
30
Câu 8: Mạng Internet ra đời vào năm nào?
A. Năm 1969
B. Năm 1975
C. Năm 1978
D. Năm 1984
Câu 9: Để 2 mạng có thể trao đổi thông tin với nhau thì cần có các điều kiện gì?
A. Cần có một thiết bị để kết nối 2 mạng đó
B. Cần có các giao thức truyền thông để hai mạng trao đổi thông tin
C. Cần cả thiết bị để kết nối 2 mạng và giao thức để hai mạng trao đổi thông tin
D. Không thể kết nối 2 mạng
Câu 10: Download có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải
C. Tải file dữ liệu
D. Trực tuyến
Câu 11: Địa chỉ IP được chia thành bao nhiêu phần, ngăn cách các phần bằng ký tự?
A. 4 phần, ngăn cách bằng dấu “,”
B. 5 phần, ngăn cách bằng dấu “,”
C. 4 phần, ngăn cách bằng dấu “.”
D. 5 phần, ngăn cách bằng dấu “.”
Câu 12: Địa chỉ IP nào dưới đây là hợp lệ?
A. 10.16.200.300
B. 192.168.10.132
C. 400.20.1.255
D. 172.193.2.3.0
Câu 13: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì?
A. Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Việc xử lý tên miền dễ hơn việc xử lý địa chỉ IP
Câu 14. DNS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Domain Network System
B. Dynamic Network System
C. Dynamic Name System
D. Domain Name System

31
Câu 15: Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền tại Việt nam là gì?
A. VNName
B. VietName
C. VNDomainName
D. VNNIC

Câu 16: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “.”
B. Dấu “,”
C. Dấu “#”
D. Dấu “@”
Câu 17: Tên miền nào dưới đây là hợp lệ?
A. www.e-ptit.edu.vn
B. www.evnpt.com,vn
C. www#e-ptit#edu#vn
D. www.evnpt@com.vn
Câu 18: Thông thường, để có thể biết một tên miền là của nước nào, ta nên nhìn vào
thành phần nào của tên miền đó?
A. Thành phần cuối cùng (bên phải)
B. Thành phần đầu tiên (bên trái)
C. Thành phần thứ 2 từ phải sang
D. Không có quy tắc về quốc gia trong tên miền
Câu 19: HTML là viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
A. High Text Markup Language
B. Huge Text Markup Language
C. Hyper Test Making Language
D. Hyper Text Markup Language
Câu 20: Thiết bị nào cho phép hai máy tính truyền thông với nhau thông qua?
A. Máy Fax
B. Bộ ghép kênh
C. Router
D. Modem
Câu 21: WWW là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. World Wide Wed
B. World Wide Web
C. World Wild Wed
D.Word Wide Web
32
Câu 22: Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
A. Trình duyệt Web
B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
Câu 23 Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 24 Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến màn hình trước đó
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 25: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một trang web?
A. Home
B. Back
C. Refresh
D. Next
Câu 26: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Hội thoại trực tuyến
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 27: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
Câu 28 Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Relpy
B. Relpy to All
C. Forward
D. Attachment

33
Câu 29: Để gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn chọn nút nào?
A. Compose
B. Check Mail
C. Attachment
D. Send
Câu 30: Để soạn một thư điện tử mới, bạn chọn nút nào?
A. Compose
B. Check Mail
C. Attachment
D. Send
Câu 31: Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?
A. www.panvn.com
B. www.vnn.vn
C. www.google.com
D. www.altavista.com
Câu 32: Mục đích của Folder History là gì?
A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm
B. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành
C. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất
D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích
Câu 33: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì?
A. Chọn Start\ Search
B. Chọn View\Explorer Bar\ Search
C. Chọn View\ Toolbar\Search
D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search
Câu 34: Để sử dụng thư điện tử, trước hết bạn phải làm gì?
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản Internet
C. Đăng ký đường kết nối Internet
D. Có một chương trình nhận\gửi thư điện tử
Câu 35: Muốn mở hộp thư đã lập, bạn phải làm gì?
A. Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
C. Có chương trình nhận\gửi thư điện tử
D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet

34
Câu 36: FTP được sử dụng để làm gì?
A. Duyệt web
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Gửi thư điện tử
D. Truyền tệp
Câu 37: SMTP được sử dụng để làm gì?
A. Duyệt web
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Gửi thư điện tử
D. Truyền tệp
Câu 38 Đâu không phải là trình duyệt web?
A. Netscape Navigator
B. Internet Explorer
C. Internet Browser
D. Opera
Câu 39: Đâu là ứng dụng thư điện tử?
A. Notepad
B. Outlook Express
C. Windows XP
D. Google
Câu 40: Trường nào bạn sử dụng nếu muốn đồng gửi một thư điện tử tới một người,
nhưng không muốn những người nhận khác biết?
A. Bcc B. Cc C. Subject D. To
Câu 41: Tổ chức nào sáng lập ra Internet?
A. IBM B. ARPA C. IETF D. Netscape
Câu 42: Đặc tính History được sử dụng làm gì?
A. Tải lại một trang web B. Lưu trữ các website mới được sử dụng
C. Dừng tải trang web D. Tất cả đều sai
Câu 43: Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20?
A. Đầu thập kỷ 60 B. Cuối thập kỷ 60 C. Đầu thập kỷ 70 D. Cuối thập kỷ 70
Câu 44: Mạng tiền thân của Internet có tên gọi là gì?
A. Ethernet B. DECNet C. ARPANET D. TELNET
Câu 45: Internet Explorer là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt web
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
35

You might also like