You are on page 1of 276

Modul 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản

Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?


A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột,
bàn phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với
máy tính để bàn?
A. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể
được sử dụng cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
Câu 3: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Câu 4: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người
dùng có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một
đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích
hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
Câu 5: Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính
năng hỗ trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
Câu 6: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử

1
Câu 7: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?

2
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
Câu 8: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại
vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
Câu 9: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
Câu 10: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
Câu 11: ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ tạm thời
C. Bộ nhớ đọc, ghi
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 12: CPU là gì?
A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
B. Thiết bị lưu trữ của máy tính
C. Thiết bị nhập liệu của máy tính
D. Thiết bị hiển thị của máy tính
Câu 13: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Độ phân giải màn hình
Câu 14: ROM là viết tắt của từ gì?
A. Read Only Memory
B. Random Only Memory
C. Read One Memory

3
D. Random One Memory
Câu 15: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?
A. CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích
hợp trong một chip được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các
lệnh của chương trình
B. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
C. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng
D. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
Câu 16: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Terabyte
Câu 17: Bit là gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
C. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
D. Là một đơn vị đo thông tin
Câu 18: 1 byte bằng?
A. 8 bit
B. 2 bit
C. 10 bit
D. 16 bit
Câu 19: 1 KB bằng?
A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
D. 1000 byte
Câu 20: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Câu 21: Kể tên các loại bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
D. Đĩa cứng (Hard disk)

4
Câu 22: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ máy tính?
A. Ổ đĩa mềm
B. Bộ nguồn
C. Bộ nhớ RAM
D. Màn hình
Câu 23: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng
nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
C. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập
Câu 24: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính?
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất
dữ liệu
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
C. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập dữ liệu
D. Bộ nhớ, các thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu và con người
Câu 25: Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM??
A. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình ứng dụng để lưu
trữ tạm thời. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các file dữ liệu
C. Bộ nhớ RAM không bị xoá khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xoá khi
máy tính tắt
D. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Câu 26: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông
thường: 2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
C. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
Câu 27: Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu?
A. USB
B. Máy in
C. Webcam
D. Cần điểu khiển
Câu 28: Thành phần nào của máy tính có thể ngăn máy tính khởi
động, nếu nó bị hư hỏng hoặc kết nối không đúng cách?
A. Ổ đĩa cứng

5
B. Chuột
C. Bàn phím

6
D. Máy in
Câu 29: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng
loại?
A. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ,
ổ nhớ di động
B. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ
di động
C. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di
động
D. Máy in, máy scan, màn hình, loa
Câu 30: Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào
sau đây?
A. USB
B. RJ 45
C. Jack 3.5
D. RJ 11
Câu 31: Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau?
A. Thiết bị nhập thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị lưu trữ thông tin
D. Thiết bị thoát thông tin
Câu 32: Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?
A. Máy quét
B. Máy in
C. Loa
D. Màn hình
Câu 33: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các
thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa
mềm, chuột, loa, máy quét?
A. Bàn phím, chuột, máy quét
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
D. Máy quét, Loa, chuột, màn hình
Câu 34: Máy điện tử dùng để thu và lưu giữ hình ảnh một cách tự
động thay vì phải dùng phim ảnh là máy gì?
A. Máy ảnh kỹ thuật số
B. Máy ảnh thường
C. Webcam

7
D. Máy quét ảnh

8
Câu 35: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào
máy tính?
A. Máy quét
B. Máy in
C. Cả hai
D. Không cái nào
Câu 36: Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính?
A. CPU
B. Ổ đĩa mềm
C. Ổ đĩa CD
D. Máy in
Câu 37: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức
năng nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
Câu 38: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết
bị còn lại?
A. Bàn phím, chuột, máy scan, máy quét
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, máy chiếu
C. Máy scan, máy tính bảng, ổ đĩa mềm (FDD)
D. Màn hình, máy in, máy chủ, điện thoại thông minh
Câu 39: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các
thiết bị sau: Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột,
loa, máy quét?
A. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
C. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
D. Màn hình, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
Câu 40: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng.
Các thiết bị xuất thông dụng hiện nay là?
A. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
B. Màn hình, ổ cứng
C. Máy in, ổ mềm
D. Màn hình, ổ mềm
Câu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng
nào?

9
A. Thiết bị xuất

10
B. Thiết bị nhập
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
Câu 42: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết
bị còn lại?
A. Màn hình, máy in, loa
B. Màn hình, máy in, bàn phím
C. Máy in, bàn phím, chuột
D. Máy in, máy scan, usb
Câu 43: Phần mềm công cộng là gì?
A. Là phần mềm không có bản quyền, bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn
phí mà không bị hạn chế
B. Là phần mềm có tính phí và bạn có thể chia sẻ cho những người khác
mà không mất phí
C. Là phần mềm dùng thử bị hạn chế về thời gian sử dụng và các tính
năng sử dụng
D. Là phần mềm có bản quyền và được thay đổi bởi bất cứ ai
Câu 44: Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống?
A. Hệ điều hành
B. Đĩa mềm
C. Đĩa CD
D. Bàn phím
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc
nhiều ngôn ngữ lập trình, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động
thực hiện một số nhiệm vụ hay chức năng
B. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím,
chuột,...
C. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy ín, máy
chiếu,.
D. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm,
USB,.
Câu 46: Chương trình điều kiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi
gắn thêm thiết bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
A. Driver
B. IOS
C. RAM
D. ROM

11
Câu 47: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng

12
B. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
Câu 48: Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành?
A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Linux, Window
Câu 49: Hệ thống nào là tập hợp các chương trình phần mềm chạy
trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và
tài nguyên phần mềm trên máy tính?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần cứng
D. Các loại trình dịch trung gian
Câu 50: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt đầu tiên trong máy
tính?
A. MS Windows
B. Ms Office
C. FireFox
D. Norton Antivirus
Câu 51: Hãy kể tên một số hệ điều hành?
A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Mac OS, Window
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
C. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy
Câu 53: Hệ điều hành là?
A. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các
ứng dụng
B. Trình duyệt web
C. Phần mềm tìm kiếm thông tin
D. Phần mềm văn phòng
Câu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?

13
A. Android

14
B. LINUX
C. Windows 7
D. WindowsXP
Câu 55: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
B. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
D. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
Câu 56: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng
dụng?
A. Microsoft Word
B. Windows 7
C. Linux
D. Unix
Câu 57: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là
một cấu trúc bao gồm tập hợp các thao tác và các kết quả tương
quan sử dụng trong việc phát triển để sản xuất ra một sản phẩm
phần mềm"
A. Quy trình phát triển phần mềm
B. Quy trình hoạt động của máy tính
C. Quy trình sản xuất máy tính
D. Quy trình lắp ráp máy tính
Câu 58: Phát biểu nào chưa đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản
quyền, không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm thương mại - Commercia Software: có đăng ký bản quyền,
không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
C. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi muA
Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền
cho tác giả
D. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng
hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ kèm tên tác giả
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phải mua bản quyền để sử
dụng
B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được chia sẻ cho

15
người khác Câu 60: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm
mã nguồn mở?
A. Microsoft Office
B. Ubuntu
C. Open Office

16
D. Mozilla Firefox
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
B. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
C. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
Câu 62: Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của máy tính?
A. CPU
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Máy in
Câu 63: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ
cứng
C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
D. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh
theo định kỳ
Câu 64: Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
A. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính
B. Thêm card mạng không dây
C. Thêm các thiết bị không dây
D. Tăng số cổng kết nối
Câu 65: Hành động nào nên thực hiện để tăng hiệu năng của máy
tính?
A. Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng và đóng bớt các ứng
dụng cùng chạy tại một thời điểm
B. Thường xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác
C. Luôn giữ các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính
D. Chạy nhiều chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ
Câu 66: Phương án nào sau đây là đúng?
A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ
điện năng
B. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ
điện năng
C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu
thụ điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu

17
thụ điện năng
Câu 67: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?

18
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
D. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
Câu 68: Mạng LAN là viết tắt của?
A. Local Area Network
B. Location At Network
C. Local At NetWork
D. Local Area Net
Câu 69: Mạng WAN là viết tắt của?
A. Wide Area Network
B. Winde Area Network
C. Wide are network
D. Wide area networks
Câu 70: Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Quản lý tập trung
C. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
ích,...)
D. Dễ bảo trì, bảo dưỡng
Câu 71: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Ở gần nhau
B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
C. Cùng một hệ điều hành
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 72: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 73: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ
(LAN)?
A. Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét,.)
B. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
C. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
D. Tốc độ không cao
Câu 74: Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại
mạng nào?

19
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. LAN

20
C. WAN
D. Internet
Câu 75: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau
trong phạm vi một văn phòng gọi là?
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Câu 76: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. bps (bit per second)
B. Bit
C. Byte
D. Hz
Câu 77: MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ truyền dữ liệu
B. Tốc độ Ghi đĩa CD
C. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
D. Tốc độ ghi đĩa
Câu 78: Hãy chỉ ra phương tiện truyền dẫn thông tin?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Cáp điện thoại
C. Cáp quang
D. Sóng vô tuyến
Câu 79: Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà
quản trị (Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra
bên ngoài
B. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
D. Là sự kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm
việc,...) Câu 80: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các
mạng máy tính được liên kết với nhau.
B. Hệ thống máy tính
C. Hệ thống máy chủ
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng
Câu 81: "Download" có nghĩa là gì?
A. Tải file hay folder

21
B. Đang tải

22
C. Đã tải xong
D. Không trực tuyến
Câu 82: Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Dial-up
C. ADSL
D. FTTH
Câu 83: Các dịch vụ Internet dành cho người dùng?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thương mại điện tử
C. Ngân hàng điện tử
D. Chính phủ điện tử
Câu 84: Đâu là phương thức làm việc trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. E - lerning
C. Teleworking
D. Teleconference
Câu 85: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) là đúng?
A. Email là viết tắt của từ Electronic mail, có nghĩa là thư điện tử
B. Địa chỉ Email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
C. Email vận chuyển qua nhân viên bưu điện
D. Chi phí cao
Câu 86: Cấu trúc 1 địa chỉ email là
A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
D. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
Câu 87: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp
thư điện tử
B. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là
người nhận có thể biết được nội dung
C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn
thông
D. Dịch vụ này chưa có
Câu 88: Lợi ích của email so với thư thông thường?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ gửi, nhận thư nhanh

23
C. Tốn ít công vận chuyển, lưu trữ

24
D. Khối lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
Câu 89: Phát biểu nào là đúng với tin nhắn tức thời (Instant
Messages)
A. Cho phép gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh
B. Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không
cần phải được mời
C. Các thông báo trạng thái được hiển thị duy nhất khi người dùng đang
trực tuyến
D. Không thể thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dùng
Câu 90: Đặc điểm chính của hệ thống truyền giọng nói trên giao thức
IP (Voice over Internet Protocal-VoIP)
A. Cung cấp một liên kết đến các mạng điện thoại truyền thống và không
trả thêm bất kì một khoản chi phí nào
B. Phụ thuộc vào phần cứng được sử dụng
C. Chỉ thực hiện được bằng phần mềm
D. Phụ thuộc vào loại mạng ảo hỗ trợ nó
Câu 91: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến hệ thống truyền
giọng nói trên giao thức IP (VoIP)?
A. Không yêu cầu một đường dây điện thoại truyền thống
B. Chỉ khả dụng trên các hệ thống máy tính cá nhân
C. Phụ thuộc vào loại phần cứng được sử dụng
D. Chuyên dụng trong các môi trường kinh doanh
Câu 92: Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
C. Là tổ chức về công nghệ thông tin
D. Là một chương trình Chat trực tuyến.
Câu 93: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là
điểm truy cập tập trung và duy nhất, tích hợp các kênh thông tin dịch
vụ, ứng dụng, là một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển
dựa trên một sản phẩm phần mềm cổng lõi"
A. Cổng thông tin điện tử
B. Trang tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 94: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là
một hệ thống thông tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang
có thông tin được trình bày dưới các chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm

25
thanh hay đặc biệt hơn là các ký hiệu để phục vụ cho việc cung c

26
A. Trang tin điện tử
B. Cổng thông tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 95: Nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán gẫu
nhau là gì?
A. Forum
B. Chatroom
C. Blog
D. Website
Câu 96: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là
hình thức thảo luận trực tiếp trên Internet, bạn có thể thảo luận, trao
đổi và nhận được câu trả lời hầu như ngay lập tức, cũng tương tự
như khi bạn nói chuyện qua điện thoại"
A. Chatroom
B. Blog
C. Forum
D. Website
Câu 97: Lựa chọn nào là đúng liên quan đến việc sửa tư thế khi sử
dụng một máy tính?
A. Các cánh tay, cẳng tay, cổ tay để thẳng với bàn làm việc. Bàn chân nên
được đặt trên sàn và hợp với đầu gối tạo thành một góc vuông
B. Đầu gối nên được ở một góc vuông nhưng ở một vị trí thấp hơn so với
khung xương chậu
C. Luôn sử dụng một bệ nghỉ chân
D. Đầu và cằm nên nghiêng về phía sàn nhà, ngăn ngừa sự chênh lệch
trọng lượng trên lưng và các vấn đề về cột sống
Câu 98: Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Mỏi mắt
C. Đau lưng
D. Căng thẳng thần kinh
Câu 99: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn?
A. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
B. Không có ánh sáng chiếu vào
C. Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
D. Trong phòng tối
Câu 100: Công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính?

27
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Giảm các bệnh cho người sử dụng máy tính
C. Tiết kiệm chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 101: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker?
A. p@ssWord123
B. password
C. 123456
D. h3llo
Câu 102: Đâu là ví dụ của mật khẩu tốt?
A. Mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
B. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 ký tự
C. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
D. Mật khẩu chỉ gồm chữ hoặc số
Câu 103: Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Không để lộ hồ sơ cá nhân
C. Cảnh giác với thư giả mạo
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
Câu 104: Thiết bị nào hoạt động trong một môi trường máy tính nối
mạng dùng để ngăn chặn một số liên lạc bị cấm bởi chính sách an
ninh của cá nhân hay tổ chức?
A. Tường lửa
B. Điểm truy cập không dây
C. Router
D. Switch
Câu 105: Virus máy tính là gì?
A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy
cắp thông tin
B. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
C. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
Câu 106: Virus máy tính có khả năng gì?
A. Tự sao chép để lây nhiễm
B. Lây lan qua máy quét
C. Lây lan qua màn hình
D. Lây lan qua máy in

28
Câu 107: Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao
chép nhưng lại có chức năng hủy hoại tương tự virus?
A. Trojan
B. Worm
C. Logic bomb
D. Stealth virus
Câu 108: Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người
dùng?
A. Virut, Spyware
B. Virut
C. Spyware
D. Microsoft Office
Câu 109: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm
mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này
để đảm bảo an toàn?
A. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus
B. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
C. Chuyển thư này cho người không có chuyên ngành công nghệ thông
tin xem
D. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 110: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là?
A. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường
xuyên, thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép
dữ liệu từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng USB mà không quét Virus
C. Không nối mạng Internet cho máy tính
D. Chỉ quét virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
Câu 111: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực
từ ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
B. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
C. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
D. Ngày 29/6/2008 và có hiệu lực ngày 01/01/2009
Câu 112: Một thoả thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ thể
các điều khoản về sử dụng một ứng dụng và xác định các quyền của
nhà sản xuất và của người dùng cuối là gì?
A. Giấy phép phần mềm (Software License)
B. Bản quyền sản xuất (Producer Copyright)

29
C. Thoả thuận không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement)
D. Thoả thuận người dùng web (Web User Argeement)

30
Câu 113: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền
B. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm
luật bản quyền
C. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
D. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản
quyền
Câu 114: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là
độc quyền của một tác giả cho tác phẩm của người này"
A. Quyền tác giả
B. Quyền sao chép
C. Quyền dịch chuyển
D. Tất cả các phương án trên
Câu 115: Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập tuỳ chọn
nào?
A. Giá chuyển nhượng các quyền
B. Tự do kinh doanh trên bản sao giấy phép
C. Tự do để chuyển chương trình cho các bên thứ ba
D. Người sử dụng tự do quảng bá chính họ là tác giả của phần mềm
Câu 116: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã
nguồn mở?
A. Open Office
B. Microsoft Office
C. Windows 7
D. Kaspersky
Câu 117: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong
những trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn
phí trong cơ quan đó?
A. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
B. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
C. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 118: Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở?
A. Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
B. Một tuỳ chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng
dụng
C. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
D. Phần mềm được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể

31
Câu 119: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật
trong phần mềm hệ điều hành
A. Luôn cập nhật phần mềm hệ thống

32
B. Không cập nhật phần mềm hệ thống
C. Cài đặt lại hệ điều hành
D. Shutdown hệ thống khi không sử dụng Câu 120: Để bảo vệ dữ liệu ta
phải làm gì?
A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
B. Không sao lưu dữ liệu để lưu trữ
C. Chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng
D. Không đặt mật khẩu bảo vệ tài liệu

33
Modul 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Câu 1: Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 2: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng
trong hệ điều hành Windows 7?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực
hiện trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 4: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 5: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho
chương trình và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut
down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
Câu 6: Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể
dùng cách nào sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị
cần gỡ bỏ và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong

34
Windows 7, ta sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?

35
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Không có đáp án đúng
Câu 8: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục
Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 9: Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức
đăng nhập (login) và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau
đây?
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Không có đáp án đúng
Câu 10: Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời
khỏi máy tính, có thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm
thời?
A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
Câu 11: Lựa chọn nào sau đây trong Windows 7 cho phép tắt máy
tính và lưu trữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động
trong bộ nhớ vào ổ đĩa cứng và có thể cho phép người dùng tiếp tục
sử dụng chỉ cần nhấn phím bất kỳ?
A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
Câu 12: Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành?
A. Alt+Print Screen
(hoặc Alt + PrtSc)
B. Ctrl+Print Screen
C. Print Screen
D. Shift+ Print Screen

36
Câu 13: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành?
A. Alt+F4
B. F1

37
C. Tab+F9
D. F7
Câu 14: Phím tắt nào sao chép một đối tượng vào ClipBoard?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+X
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
Câu 15: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì?
A. Ctrl+X
B. Ctrl+M
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
Câu 16: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 17: Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows
7?
A. Alt + Tab
B. Ctrl + T
C. Alt + O
D. Ctrl + Alt + Tab
Câu 18: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím
Ctrl + <- (mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A. Sang trái một từ
B. Sang phải một ký tự
C. Sang trái một ký tự
D. Sang phải một từ
Câu 19: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím -> (mũi
tên sang phải), có chức năng?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự
D. Sang trái một từ
Câu 20: Muốn xóa ký tự đằng sau con trỏ thì nhấn phím gì?
A. Delete
B. Home

38
C. End

39
D. Ctrl
Câu 21: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Phục hồi lại thao tác trước đó
Câu 22: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Phục hồi lại thao tác trước đó
Câu 23: Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng
nhiên bàn phím của bạn gặp sự cố, không gõ được kí tự. Bạn xử lý
như thế nào?
A. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của
hệ điều hành Windows 7 để bật bàn phím ảo
B. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính
C. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo
văn bản
D. Kiểm tra lại kết nối mạng máy tính
Câu 24: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở
kích thước cực đại trong hệ điều hành Windows 7 sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
D. Đóng cửa sổ đó
Câu 25: Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào
không hiển thị trên màn hình nền Desktop?
A. Máy in HP
B. Taskbar
C. Recycle Bin
D. Đồng hồ hệ thống
Câu 26: Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ
không hoạt động?
A. Windows
B. Chrome
C. Vietkey
D. Norton AntiVirus

40
Câu 27: Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 7
được thiết lập ở đâu?
A. Control Panel/Region and Language
B. Control Panel - System
C. Control Panel - Display
D. Control Panel - Regional
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho
màn hình Desktop, ta nhấp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và
chọn chức năng nào?
A. Personalization, chọn Desktop Background
B. Screen Resolutions
C. Gadgets
D. New - Briefcase
Câu 29: Chức năng nào trong Windows 7 cho phép thiết lập các
thông số cho môi trường làm việc?
A. Control Panel
B. System Restore
C. System Informations
D. Taskbar and Start Menu
Câu 30: Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào
sau đây?
A. Tại cửa sổ Printers and Faxes, nhấp phải chuột vào máy in và chọn
Remove Device
B. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ
bỏ
C. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
D. Gỡ bỏ máy tin trong Control Panenl
Câu 31: Để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall
a Programs/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn?
A. Uninstall
B. Change
C. Update
D. Delete
Câu 32: Để hiển thị được Computer trên màn hình nền thì làm như
thế nào?
A. Kích chuột vào nút Start/Nhấp phải chuột vào Computer và chọn Show
on Desktop
B. Nhấn phím Ctrl + C

41
C. Nhấn Ctrl + V

42
D. Nhấn Ctrl + X
Câu 33: Trong Control Panel để gỡ bỏ một phần mềm ta chọn?
A. Programs and Features
B. Administrative Tools
C. System
D. Add Hardware
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, để sửa lại ngày/giờ cho hệ
thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
D. Date and Time trong cửa sổ My Networking
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn
ngày/giờ, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
D. Display
Câu 36: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong
Windows, ta sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Auto Play
Câu 37: Trong windows, để xem những chương trình nào đã được
Updates thì chọn chức năng nào trong Control Panel/Programs and
Features?
A. View Installed Updates
B. Không làm gì
C. Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
D. Kích chuột phải vào biểu tượng rồi bấm tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 38: Chức năng nào cho phép tạo các tài khoản để truy cập vào
máy tính?
A. User Accounts
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi ngày/ giờ cho hệ

43
thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây?

44
A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
D. Không có đáp án đúng
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, để lấy lại mặc định ngày/giờ
của hệ thống, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
D. Không có đáp án đúng
Câu 41: Chức năng của Control Panel là?
A. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các
thiết bị, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, ...
B. Soạn thảo văn bản trên Windows
C. Sao chép các tệp tin trên máy tính
D. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục
bộ Câu 42: Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính
trên hệ điều hành Windows?
A. Control Panel/Date and Time
B. Control Panel/Display
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Folder Options
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây
chứa thông tin như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD,
USB, tài nguyên trong máy tính?
A. Computer
B. Control Panel
C. My Document
D. Recycle Bin
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu
tượng Shortcut trong Windows?
A. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường
sử dụng
B. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là biểu tượng của thư mục chứa virus
Câu 45: Hệ điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 2 loại

45
B. 1 loại

46
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 46: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Không thay đổi
B. Bị xóa
C. Không khởi động được
D. Không lưu được
Câu 47: Khi sao chép Shortcut để mở một tệp hoặc thư mục từ máy A
sang máy B, thì tại máy B người dùng có thể làm gì?
A. Không mở được thư mục hoặc tệp
B. Vẫn mở được thư mục
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Câu 48: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên
Desktop của Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực
hiện được?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to/Desktop
(Creat Shortcut)
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
D. Kích chuột phải tại Desktop, chọn New/Shortcut sau đó nhập tên
chương trình
Câu 49: Windows Explorer dùng để làm gì?
A. Quản lý tập tin, thư mục
B. Trình duyệt Web
C. Truy cập mạng
D. Phần mềm xây dựng trang web
Câu 50: Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu
của hệ điều hành Windows?
A. Bấm Ctrl+Esc
B. Bấm Alt+Tab
C. Bấm Shift+Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 51: Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng còn được
gọi là gì?
A. Menu bar
B. Menu pad

47
C. Menu options
D. Tool bar
Câu 52: Để ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì
nhấn tổ hợp phím nào?
A. Windows + D
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Ctrl + Alt + Tab
Câu 53: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là?
A. Foxit Reader
B. Corel Draw CS5
C. Photoshop CS6
D. My computer
Câu 54: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT hoặc
PPTX là?
A. Microsoft Office Power Point
B. Foxit Reader
C. WinZip
D. Paint
Câu 55: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là JPG là tệp?
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 57: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File âm thanh
B. File ảnh
C. File thực thi
D. File văn bản
Câu 58: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu
gì?
A. Vàng
B. Xanh

48
C. Tím

49
D. Đỏ
Câu 59: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành
Windows 7 dựa trên cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc cây
B. Cấu trúc đồ thị
C. Cấu trúc chu trình
D. Cấu trúc lặp
Câu 60: Trong Windows 7, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Cây
B. Dây
C. Chuỗi
D. Đồ thị
Câu 61: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều
hành Windows 7 được gọi là biểu tượng Shortcut?
A. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
B. My Computer, My Documents, Recycle Bin
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
D. Không có đáp án đúng
Câu 62: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành
Windows, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
C. Trong một file có thể không chứa thông tin
D. Không có đáp án đúng
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tệp là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tệp, thư mục
khác
B. Tệp có thể chứa 2 tệp khác
C. Tệp có thể chứa thư mục
D. Tệp có thể chứa ổ đĩa
Câu 64: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file
đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Quy định kiểu file
B. Quy định kích thước file
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file
Câu 65: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu gì?
A. Dấu chấm (.)

50
B. Dấu chấm than (!)

51
C. @
D. *
Câu 66: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn
chuột phải lên nền desktop/chọn Sort by và chọn
A. Name
B. Size
C. Item Type
D. Date Modified
Câu 67: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành
cách nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By.
B. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By.
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut.
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By.
Câu 68: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta
thực hiện
A. Chuột phải chọn New - Folder
B. Insert - New - Folder
C. File - New - Shortcut
D. Edit - New - Folder
Câu 69: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo mới một thư mục, ta
mở đường dẫn cần chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
B. Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
C. Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
D. Không có đáp án đúng
Câu 70: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không
thể dùng làm tên tệp?
A. http://vtv.vn
B. Giaymoi.doc
C. Baitap.pas
D. Anh.bmp
Câu 71: Bạn đang làm việc với hệ điều hành Microsoft Windows 7.
Bạn muốn tạo một thư mục mới có tên Báo Cáo trên desktop, nhưng
đã có sẵn một thư mục khác có cùng tên trên desktop. Điều gì sẽ xảy
ra khi bạn cố tạo thư mục Báo Cáo
A. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên
với thư mục bạn đang tạo và hỏi bạn có muốn gộp với thư mục đã có

52
không

53
B. Hệ điều hành tự động xoá thư mục trên desktop và cho phép bạn tạo ra
một thư mục mới
C. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng có thư mục khác có cùng tên
như thế, những vẫn cho bạn tạo thư mục đó
D. Không sao cả. Bạn có thể có nhiều thư mục khác nhau với tên trùng
nhau trên desktop
Câu 72: Phần mềm Text Document dùng để tạo tệp có phần mở rộng
là gì?
A. txt
B. jpg
C. pas
D. pps
Câu 73: Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo
lỗi?
A. Hoc_phan_tin1?.doc
B. Hoc_phan_tin_1.doc
C. Hoc,phan,tin,1.doc
D. Hoc phan tin 1.doc
Câu 74: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp
nhận?
A. Hoc_phan_tin_1
B. Hocphantin1:.doc
C. Hoc*phan*tin*1.doc
D. Hoc?phan?tin?1
Câu 75: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì?
A. F2
B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. F4
Câu 76: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows 7 cần thoả mãn
điều kiện nào sau đây?
A. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng
trắng.
D. Tối đa 8 ký tự, không chứa kí tự số
Câu 77: Tên tệp trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần?
A. 2 phần

54
B. 3 phần
C. 1 phần
D. 4 phần
Câu 78: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?

55
A. Đổi tên thư mục
B. Xóa thư mục
C. Di chuyển thư mục
D. Không có đáp án đúng
Câu 79: Trong hệ điều hành window, để xem thuộc tính của tệp hoặc
thư mục cần làm gì?
A. Nhấp phải chuột vào tệp/thư mục, chọn Properties/xem tại Attributes
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T, gõ tên mới và nhấn phím Enter
Câu 80: Thao tác: Chọn thư mục\nhấn Delete, có chức năng gì?
A. Xóa thư mục
B. Di chuyển thư mục
C. Đổi tên thư mục
D. Không có đáp án đúng
Câu 81: Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
A. Read Only
B. Modify
C. Hidden
D. Delete
Câu 82: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các tệp/thư
mục liền nhau trong danh sách file/thư mục cần thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file
không liên tục trong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F5 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 84: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối
tượng trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A

56
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Không có đáp án đúng

57
Câu 85: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi
chọn nhiều tệp hoặc thư mục không liền nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Enter
Câu 86: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang
chọn vào bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấn tổhợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột
vào đối tượng chọn Copy
B. Nhấn tổhợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột
vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổhợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột
vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau
khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản
sao và thực hiện
A. Nhấn tổhợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào
đối tượng chọn Paste
B. Nhấn tổhợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào
đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổhợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào
đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 88: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách
nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
C. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
D. Không có đáp án đúng
Câu 89: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?
A. Nhấp phải chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl + C
C. Nhấn phím Ctrl + X
D. Ctrl + V
Câu 90: Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tệp tin và thư
mục trước khi bị xóa hoàn toàn?

58
A. Recycle Bin
B. Inbox
C. Thư mục Documents
D. Thư mục Program File
Câu 91: Phát biểu nào về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là
đúng?
A. Chỉ lưu các tệp tin bị xoá từ ổ đĩa cứng
B. Lưu trữ tất cả các tệp bị xoá bởi người dùng

59
C. Chỉ lưu trữ các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và các thiết bị lưu trữ di động
D. Lưu các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác
Câu 92: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã
xóa, mở cửa sổ Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
D. Không có đáp án đúng
Câu 93: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối
tượng trọng Recycle Bin (thùng rác) ta mở Recycle Bin và chọn
A. Restore all Items
B. Delete
C. Redo
D. Undo Delete
Câu 94: Một tệp tin đã được xóa nằm trong thùng rác có thể
A. Có thể khôi phục lại vị trí ban đầu
B. Không khôi phục được
C. Đã được xóa vĩnh viễn
D. Chỉ còn lại biểu tượng, nội dung đã bị xóa
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu
Byte
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
D. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau
Câu 96: Trong Recycle Bin, để biết chính xác vị trí của một file đã xoá,
có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Kích View, chọn Details
B. Kích chuột phải tại file, chọn Properties
C. Xem phần Details trong khung bên trái màn hình
D. Không có đáp án đúng
Câu 97: Các tệp, thư mục trong USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được
lưu ở đâu?
A. Xóa khỏi máy tính
B. Lưu ở Recycle Bin
C. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
D. Có thể được phục hồi khi mở Computer
Câu 98: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy

60
ra?
A. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy

61
B. Thư mục bị đưa vào thùng rác
C. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
D. Không có đáp án đúng
Câu 99: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế
nào?
A. Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
Câu 100: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư
mục được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn Delete
B. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete
C. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn Delete
D. Giữ phím Insert và kích chuột phải, chọn phím Enter
Câu 101: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows,
thao tác nào sau đây không đúng?
A. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
B. Kích nút Start, chọn Search
C. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
D. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn
Date Modified và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước file
Câu 102: Chức năng tìm kiếmtrong hệ điều hành Windows 7 cho
phép tìm file và folders theo?
A. Tên, Ngày chỉnh sửa, Kích thước
B. Ngày tạo
C. Nội dung trong file
D. Hình ảnh trong file
Câu 103: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file
trong thao tác tìm kiếm?
A. Kí tự * và ?
B. Kí tự & và @
C. Kí tự ! và %
D. Kí tự & và $
Câu 104: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Thay thế cho 1 số ký tự
B. Không thể thay thế cho ký tự
C. Thay thế cho dấu cách

62
D. Thay thế cho từ khóa

63
Câu 105: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là?
A. Giảm dung lượng lưu trữ
B. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
C. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Câu 106: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở
rộng là RAR, ZIP là?
A. Winrar, WinZip
B. Windows 7
C. Windows 8
D. Windows 10
Câu 107: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là?
A. File nén
B. File thực thi
C. File video
D. File văn bản
Câu 108: Lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén?
A. Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu và
thông tin ban đầu không bị mất
B. Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kì máy tính nào mà không
cần bất kì phần mềm cụ thể nào
C. Ai cũng mở được mà không cần mật khẩu
D. Tệp tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tệp tin nén
Câu 109: Ứng dụng nào được sử dụng để xem nội dung của tệp
Reports.zip?
A. Chương trình nén và giải nén
B. Trình xử lý văn bản word
C. Ứng dụng trang tính
D. Trình duyệt web
Câu 110: Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm
thế nào để bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?
A. Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung
lượng nhỏ hơn
B. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với
cùng nội dung và dung lượng
C. Gửi từng tệp
D. Tạo một tệp chứa 24 tệp tin ban đầu

64
Câu 111: Chương trình nào được thiết kế để phát hiện, ngăn chặn,
loại bỏ và phòng chống virus máy tính?
A. Antivirus
B. Worm
C. Malware
D. Spyware
Câu 112: Bộ gõ nào hỗ trợ gõ tiếng việt trong hệ điều hành Windows
7?
A. Unikey
B. Laban Key
C. Google Voice Inout
D. Không có đáp án đúng
Câu 113: Phông chữ quy định trong TT03/2014/TT-BTTTT khi soạn
thảo văn bản là?
A. Times New Roman
B. Tahoma
C. Arial
D. Verdana
Câu 114: Nếu bạn đang gõ từ có dấu, để bỏ dấu nhấn phím gì?
A. Z
B. A
C. Ctrl + A
D. Ctrl +N
Câu 115: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt
Unikey, tổ hợp phím Ctrl + Shift có chức năng gì?
A. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt
sang tiếng Anh
B. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
C. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
D. Đóng bảng điều khiển chương trình gõ tiếng Việt
Câu 116: Để chuyển đổi font từ dạng TCVN3 sang UNICODE hoặc
ngược lại thì dùng chương trình gì?
A. Unikey
B. ABC
C. Vietkey
D. Laban Key
Câu 117: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được
cài đặt, ta có thể sử dụng công cụ nào sau đây?

65
A. Printers and Faxes

66
B. Device Manager
C. System Informations
D. Default Programs
Câu 118: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh
sách các máy in đã cài đặt, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuộtphải tại biểu tượng máy in, chọn Set as
Default Printer
B. Kích chuộtphải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
C. Kích chuộtphải tại biểu tượng máy in, chọn Always
Use Printer
D. Kích chuộtphải tại biểu tượng máy tin, chọn Defaut Printer
Câu 119: Để cài đặt máy in ta cần có những gì?
A. Driver, máy tính, máy in đã kết nối với máy tính
B. Mạng internet
C. Máy tính xách tay
D. Máy in
Câu 120: Để in một tệp thì nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+P
B. Ctrl+R
C. Ctrl+I
D. Ctrl+Shift+F11

67
Modul 3: Xử lý văn bản cơ bản
Câu 1: Hãy nêu cách khởi động Microsoft Office Word?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word
B. Start\ Program\ Word.
C. Start\ Run\ gõ Word.exe\ Ok
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint
Câu 2: Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E?
A. Căn thẳng ở giữa văn bản
B. Căn thẳng lề trái văn bản
C. Căn thẳng lề phải văn bản
D. Căn thẳng lề trên văn bản
Câu 3: Tập tin MS Word 2010 được lưu lại có phần mở rộng định
dạng mặc định là:
A. .docx
B. .doc
C. .xlsx
D. .pdf
Câu 4: Tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại tìm kiếm
Câu 5: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để
soạn thảo văn bản?
A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Microsoft Word (1)
C. LibreOffice Writer(2)
D. OpenOffice Write(3)
Câu 6: Chương trình soạn thảo văn bản có chức năng chính là gì?
A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình (1)
C. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản (2)
D. Cho phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3)
Câu 7: Để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực hiện:
A. File/Close
B. File/Open
C. File/Save
D. File/Print

68
Câu 8: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy tính:
A. File/Save
B. File/Save As
C. File/Close
D. File/Save as wizard
Câu 9: Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Tạo tài liệu mới
B. Lưu tài liệu
C. Mở tài liệu
D. Đóng tài liệu
Câu 10: Tên văn bản đang làm việc được hiển thị trên thanh:
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh trạng thái
C. Thanh truy cập nhanh
D. Thanh thước kẻ
Câu 11: Thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc định nào?
A. Save, undo, redo
B. Save, Undo, Copy
C. Save,Copy, redo
D. Save, undo, Print
Câu 12: Chế độ hiển thị Print Layout là chế độ:
A. Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy
B. Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ
C. Hiển thị văn bản trong chế độ web
D. Hiển thị văn bản được phóng to
Câu 13: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản để đọc,
không được sửa?
A. Full Screen Reading
B. Print Layout
C. Web Layout
D. Page Layout
Câu 14: Lệnh Help của Microsoft Word có chức năng:
A. Trợ giúp tìm kiếm thông tin trên Word
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thay thế thông tin cần tìm kiếm
D. Mở ra trang tìm kiếm để nhìn thấy thông tin từng chức năng
Câu 15: Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word, ấn phím:
A. F1

69
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 16: Muốn tìm kiếm với chức năng Help của Microsoft Word cần
có:
A. Máy tính có phần mềm Word 2010
B. Máy tính có Word và được kết nối mạng
C. Máy tính có đủ Unikey và Vietkey
D. Máy tính có Word và Unikey
Câu 17: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị văn bản theo kiểu
Website?
A. Web Layout
B. Full Screen Reading
C. Print Layout
D. Page Layout
Câu 18: Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là:
A. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
B. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading
C. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu
D. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website.
Câu 19: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ
tự ta sử dụng Tab nào?
A. View
B. Home
C. File
D. Page Layout
Câu 20: Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển
thị lớn nhất?
A. Full Screen Reading
B. Draft
C. Outline
D. Web Layout
Câu 21: Để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở trong Word ta
thực hiện:
A. View/Switch Windows
B. View/Show
C. View/Split
D. View/Arrange All

70
Câu 22: Để phóng to màn hình soạn thảo văn bản ta thực hiện như
thế nào?

71
A. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên phải
màn hình
B. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trái
màn hình
C. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên dưới
màn hình
D. Click chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trên
màn hình
Câu 23: Mục Save AutoRecover information every để xác lập:
A. Thời gian để lưu file tự động
B. Thời gian để mở file tự động
C. Thời gian để đóng file tự động
D. Thời gian để lưu file dưới định dạng một tên khác
Câu 24: Để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định ta thực hiện:
A. File/Options/Save/Default file location
B. File/Options/Save/Auto Recover file location
C. File/Save/Default file location
D. File/Save/Defaunt file location
Câu 25: Muốn hiển thị đường biên văn bản ta thực hiện
A. File/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
B. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
C. Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
D. View/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
Câu 26: Trong soạn thảo Microsoft Office Word, công dụng của tổ
hợp phím Ctrl + O là
A. Mở một file đã có
B. Mở một file mới
C. Đóng file đang mở
D. Lưu file
Câu 27: Để mở một văn bản có sẵn ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+Shitt+O
C. Shift+O
D. Alt+O
Câu 28: Để chèn một đoạn dữ liệu trong Excel sang file Word ta thực
hiện như sau:
A. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/ Paste Special/
Microsoft Excel 2003 Worksheet Object /OK

72
B. Vào Home/ Paste/Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet
Object /OK
C. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/Microsoft Excel 2003
Worksheet Object /OK

73
D. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste Special/ Microsoft
Excel 2003 Worksheet Object
Câu 29: © được gọi là:
A. Ký hiệu đặc biệt
B. Chữ viết
C. Kí tự thông thường
D. Hình ảnh
Câu 30: Để chèn được dấu > vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ Symbol
B. Dấu > được tích hợp sẵn trên bàn phím, chỉ cần gõ
C. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar
D. Gõ dấu > và gõ dấu =
Câu 31: Để chèn được ký hiệu ® ta thực hiện các bước:
A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character
B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings
C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings
D. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Symbol/ Special Character
Câu 32: Tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng:
A. Lưu tài liệu
B. Mở tài liệu
C. Đóng tài liệu
D. Tạo tài liệu mới
Câu 33: Để lưu văn bản hiện thời thành một tên mới ta thực hiện:
A. File/Save As
B. File/Save
C. Home/Save As
D. Home/Save
Câu 34: Khi lưu văn bản, ta có thể lưu với các phần mở rộng là?
A. .doc, .docx,.pdf
B. .doc,.xlsx,.pdf
C. .docx,.xlsx,.pdf
D. .docx,.xls,.pdf
Câu 35: Để sắp xếp tất cả các cửa sổ văn bản đang mở trên màn hình
máy tính chúng ta thực hiện:
A. View/ Window/ Arrange All
B. Home/ Window/ Arrange All
C. File/ Window/ Arrange All
D. Review/ Window/ Arrange All

74
Câu 36: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ
tự nào đó ta thực hiện như thế nào?
A. Vào View/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
B. Vào Home/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
C. Vào Review/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
D. Vào Insert/ Trong nhóm Window chọn kiểu sắp xếp thích hợp
Câu 37: Để xóa một văn bản ta thực hiện?
A. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Delete
B. Chọn văn bản cần xóa/ Click chuột/ Chọn Delete
C. Click phải chuột/ Chọn Delete
D. Chọn văn bản cần xóa/ Click phải chuột/ Chọn Remove
Câu 38: Để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản ta thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản
B. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
C. Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản
D. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản
Câu 39: Để di chuyển đến một trang bất kì trong văn bản ta làm thế
nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, trong mục Enter Page Number nhập số trang
cần đến.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, trong mục Enter Page Number nhập số trang
cần đến.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H, trong mục Enter Page Number nhập số trang
cần đến.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+D, trong mục Enter Page Number nhập số trang
cần đến.
Câu 40: Muốn tạo được dấu % từ bàn phím ta làm thế nào
A. Giữ phím Shift và ấn số 5
B. Giữ phím Ctrl và ấn số 5
C. Ấn số 5
D. Giữ phím Alt và ấn số 5
Câu 41: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Delete
B. Chọn khối, ấn Tab
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
D. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete
Câu 42: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn
bản, ta thực hiện:

75
A. Insert/ Symbol

76
B. View/ Symbol
C. Format/ Symbol
D. Tools/ Symbol
Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl+H là
A. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế văn bản.
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại Tab
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl +
F là
A. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
B. Mở chức năng trợ giúp
C. Mở chức năng thay thế
D. Mở chức năng tạo AutoCorrect
Câu 45: Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what dùng
để:
A. Điền từ cần tìm kiếm
B. Điền từ cần thay thế
C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
D. Đảm bảo tìm kiếm chính xác
Câu 46: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép
chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 47: Để cắt một đoạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản
khác ta thực hiện:
A. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn
bản đích, ấn Ctrl+V
B. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn
bản đích, ấn Ctrl+V
C. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn
Ctrl+V
D. Chọn đoạn văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
Câu 48: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành.

77
B. Hủy thao tác
C. Đóng cửa sổ đang mở
D. Đóng tập tin đang mở

78
Câu 49: Để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản ta làm thế
nào?
A. Chọn chức năng Undo
B. Chọn chức năng Redo
C. Chọn chức năng Quick Print
D. Chọn chức năng Open
Câu 50: Để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có
sẵn trong phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt ta thức hiện như
sau:
A. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau
đó ấn Delete/OK
B. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn
Delete/OK
C. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn
Delete/OK
D. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn
Delete Câu 51: Để loại bỏ các đường gạch chân màu đỏ hoặc màu
xanh xuất hiện trong văn bản tiếng Việt ta làm như sau:
A. Vào File/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and
Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
B. Vào File/ Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in
Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
C. Vào File/ Proofing/Trong mục When correcting spelling and Gramma in
Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
D. Vào Home/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and
Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả các lựa chọn
Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + B
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [
Câu 53: Tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm
B. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng
C. Chuyển một chữ thành chữ đậm
D. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa
Câu 54: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng

79
B. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2)

80
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
Câu 55: Con trỏ đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dòng bình
thường
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng
B. Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
Câu 56: Để đổ màu nền cho văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào Tab Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
B. Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight
Color
C. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight
Color
D. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
Câu 57: Khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả:
A. Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa
B. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu
C. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc câu
D. Tất cả các chữ đầu dòng In đậm
Câu 58: Làm thế nào để tắt chế độ Caps Lock?
A. Nhấn phím Caps Lock 1 lần trên bàn phím
B. Giữ phím Caps Lock từ 3 đến 5 giây
C. Chế độ Caps Lock tự tắt từ 3 đến 5 giây
D. Ấn phím ESC trên bàn phím
Câu 59: Bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn phím, sẽ
cho kết quả:
A. Chữ in hoa
B. Chữ in thường
C. Chữ có gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
D. Chữ có khoảng cách đầu dòng là 1.27 cm
Câu 60: Chức năng Upper Case có tác dụng?
A. Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
Câu 61: Chức năng Lower Case có tác dụng?
A. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại

81
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại

82
Câu 62: Chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ?
A. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
B. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
C. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
D. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript
Câu 63: Để tách từ trong văn bản Word, ta thực hiện:
A. Vào Page Setup/Hyphenation
B. Vào Page Setup/Orientation
C. Vào References/Hyphenation
D. Vào References/Orentation
Câu 64: Để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
B. Click chuột phải 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
C. Click đúp chuột 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 65: Để thêm một dấu ngắt đoạn trong Word ta dùng phím nào?
A. Enter
B. Ctrl+Enter
C. Shift+Enter
D. Alt+Enter
Câu 66: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên
trái với thông số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
Câu 67: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên
phải với thông số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
Câu 68: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
B. First line (1)
C. Left (2)
D. Hanging (3)

83
Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa sổ
soạn thảo, ta thực hiện:
A. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
B. File/ Word Option/ Ruler
C. View/ Outline
D. Insert / đánh dấu vào mục Ruler
Câu 70: Khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?
A. Chọn vị trí điểm dừng Tab
B. Chọn loại Tab
C. Chọn đường nối giữa các Tab
D. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím
Câu 71: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào?
A. Kích chuột vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler
B. Kích chuột vào Tab, ấn phím Delete
C. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
D. Ân phím Tab từ bàn phím và ấn phím Insert
Câu 72: Để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào?
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh
sửa thông số của Before và After
B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa
thông số của Before và After
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
Câu 73: Trong Microsoft Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký
tự, ta thực hiện:
A. Ctrl+D/Advance/Trong mục Spacing chọn Expanded hoặc Condensed
B. Ctrl+D/Advance/Trong mục Scale chọn Expanded hoặc Condensed
C. Ctrl+D/Advance/Trong mục Number form chọn Expanded hoặc
Condensed
D. Ctrl+D/Advance/Trong mục By chọn Expanded hoặc Condensed
Câu 74: Làm thế nào để thiết lập được khoảng cách dòng văn bản
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line
Spacing
B. Tab Home/ nhómFont/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
Câu 75: Để đánh dấu đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets

84
B. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
C. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets

85
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Bullets
Câu 76: Để đánh số đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering
B. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
C. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Numbering
Câu 77: Để tạo đường viền nghệ thuật cho một trang văn bản ta thực
hiện:
A. Home/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong
mục Style chọn Art
B. File/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong mục
Style chọn Art
C. Page Layout/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/
Trong mục Style chọn Art
D. Insert/Paragraph/Border and Shading/chọn Tab Page Border/ Trong
mục Style chọn Art
Câu 78: Để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border and Shading
B. Tab Home/ nhóm Font/ Border
C. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/ Border
D. Tab Design/ nhóm Paragraph/ Border
Câu 79: Để tạo đường viền cho trang đầu tiên trong văn bản ta thực
hiện:
A. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This
section- First Page Only
B. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn Whole
Document
C. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This
section
D. Mở hộp thoại Border and Shading/ Trong mục Apply to chọn This
section-
All except first page
Câu 80: Để thay đổi định dạng cho Style có sẵn trong Word ta làm thế
nào?
A. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn
thay đổi định dạng và chọn Modify.
B. Vào Tab Reference/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn
muốn thay đổi định dạng và chọn Modify.

86
C. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn thay
đổi định dạng và chọn Modify.
D. Vào Tab Format/ Trong nhóm Styles/ chuột phải vào Style bạn muốn
thay đổi định dạng và chọn Modify.

87
Câu 81: Để áp dụng Style cho một đoạn văn bản bất kì ta thực hiện
như sau:
A. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Home/ Trong nhóm
Styles/ chọn Style muốn áp dụng
B. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab View/ Trong nhóm
Styles/ chọn Style muốn áp dụng
C. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Review/ Trong nhóm
Styles/ chọn Style muốn áp dụng
D. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Insert/ Trong nhóm
Styles/ chọn Style muốn áp dụng
Câu 82: Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C có tác dụng gì?
A. Copy định dạng trong Word
B. Copy kích thước Font chữ
C. Copy dữ liệu trong Word
D. Định dạng dữ liệu trong Word
Câu 83: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
B. Bảng gồm 5 dòng 6 cột
C. Bảng gồm 30 dòng
D. Bảng gồm 30 cột
Câu 84: Để chèn một bảng(Table) vào văn bản ta làm thế nào?
A. Vào Tab Insert/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
B. Vào Tab Insert/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
C. Vào Tab Home/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
D. Vào Tab View/ Table/ Insert Table/ Gõ số hàng số cột
Câu 85: Để thay đổi hướng chữ trong một ô trong bảng ta làm thế
nào?
A. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn
Text Direction
B. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chọn
Text Direction
C. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction
D. Chọn ô cần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Design/ Chọn Text
Direction
Câu 86: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft word, muốn di chuyển
từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm
phím:
A. Tab

88
B. ESC
C. Ctrl

89
D. CapsLock
Câu 87: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft word,
để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện :
A. Table Tool/Layout/ Merge Cells
B. Table Tool/Layout/ Split Cells
C. Table Tools/ Merge Cells
D. Table Tool/ Split Cells
Câu 88: Để thay đổi độ rộng của một ô trong bảng ta làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/ Table Tools/ Layout/ Trong nhóm Cell
Size chọn Width
B. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Table Tools/ Design/ Trong nhóm Cell
Size chọn Width
C. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào Home/ Layout/ Trong nhóm Cell Size
chọn Width
D. Chọn ô cần thay đổi độ rộng/Vào View/ Layout/ Trong nhóm Cell Size
chọn Width
Câu 89: Để thay đổi kiểu đường viền cho một ô ta làm thế nào?
A. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border
and Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
B. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn Border
and Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
C. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Layout/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
D. Chọn ô cần thay đổi đường viền/Vào Home/ Design/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
Câu 90: Để đổ màu cho một ô trong bảng ta thực hiện?
A. Chọn ôcần đổmàu/Vào Table Tools/ Design/ Chọn biểu tượng
Shading
B. Chọn ôcần đổmàu/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn biểu tượng
Shading
C. Chọnôcần đổmàu/Vào Home/ Design/ Chọn biểu tượng Shading
D. Chọn ôcần đổmàu/Vào Home/ Layout/ Chọn biểu tượng Shading
Câu 91: Để xóa bảng khỏi văn bản ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn bảng cần xóa/Vào Layout/ Chọn Delete Table
B. Chọn bảng cần xóa/Vào Design/ Chọn Delete Table
C. Chọn bảng cần xóa/Vào Home/ Chọn Delete Table
D. Chọn bảng cần xóa/Vào Insert/ Chọn Delete Table
Câu 92: Trong Microsoft Word để thực hiện vẽ các đường thẳng,

90
hình khối, ta thực hiện:
A. Insert/ Illustrations/ Shapes

91
B. View/ Toolbars/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View / Show/Hide / Ruler
Câu 93: Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực
hiện:
A. Insert/ Illustrations/ Chart
B. References/ Illustrations/ Chart
C. Mailings/ Illustrations/ Chart
D. Review/ Illustrations/ Chart
Câu 94: Các đối tượng đồ họa trong Word nằm trong nhóm nào?
A. Tab Insert/ nhóm Illustrations
B. Tab Home/ nhóm Illustrations
C. Tab Design/ nhóm Illustrations
D. Tab Design/ nhóm Pictures
Câu 95: Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng
A. Chèn hình ảnh
B. Chèn biểu đồ
C. Chèn ký tự đặc biệt
D. Chèn bảng
Câu 96: Khi chèn hình ảnh vào Word, ta có thể
A. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
B. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
C. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2)
D. Chèn nhiều ảnh cùng 1 lúc (3)
Câu 97: Để chèn một Textbox vào văn bản ta làm thế nào?
A. Vào Insert/ Chọn Textbox
B. Vào Home/ Chọn Textbox
C. Vào View/ Chọn Textbox
D. Vào Review/ Chọn Textbox
Câu 98: Để thay đổi màu sắc đường viền Textbox ta thực hiện?
A. Vào Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
B. Vào Insert/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
C. Vào Home/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
D. Vào Format/Chọn Shape Fill/ Chọn màu sắc cần thay đổi
Câu 99: Để lưu Text box vào văn bản đã soạn thảo, sau khí chèn và
hiệu chỉnh xong Text box ta cần
A. Ấn Ctrl +S
B. Ấn Alt +S

92
C. Ấn Shift +S

93
D. Ấn Ctrl+Shift +S
Câu 100: Để thêm chú thích (footnote) ta thực hiện:
A. Vào References/ Chọn Insert Footnote
B. Vào Page Layout/ Chọn Insert Footnote
C. Vào Review/ Chọn Insert Footnote
D. Vào Insert/ Chọn Insert Footnote
Câu 101: Để đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A. Vào Insert/ Chọn Page Number
B. Vào References/ Chọn Page Number
C. Vào Page Layout/ Chọn Page Number
D. Vào Home/ Chọn Page Number
Câu 102: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì?
A. Căn văn bản đều hai bên
B. Căn lề trái văn bản
C. Căn lề phải văn bản
D. Căn giữa văn bản
Câu 103: Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực hiện:
A. Insert/ Pages/ Page Break
B. View/ Page Break
C. References/ Captions/ Break
D. Review/ Create/ Page Break
Câu 104: Trong Microsoft Word để chèn header hoặc footer trên
trang văn bản, ta thực hiện:
A. Insert / Header and Footer / nhấn nút Header hoặc Footer
B. View / Header and Footer
C. Insert / Header and Footer
D. Format / Header and Footer
Câu 105: Hướng Portrait hiển thị văn bản theo
A. Hướng dọc
B. Hướng ngang
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 106: Hướng in mặc định trong word là hướng gì?
A. Hướng dọc
B. Hướng ngang
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 107: Lề trang tài liệu là gì

94
A. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
B. Là khoảng cách trong tài liệu
C. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
D. Là khoảng cách ảo được đo bằng thước ngang
Câu 108: Hướng Landscape hiển thị văn bản theo
A. Hướng ngang
B. Hướng dọc
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 109: Để thay đổi hướng giấy in ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
B. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait
D. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Landscape
Câu 110: Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định dạng lại trang
giấy in, ta thực hiện
A. File/ Page Setup
B. File/ Properties
C. File/ Print
D. File/ Print Preview
Câu 111: Để thay đổi lề trang văn bản, ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Paper Setup/ Margins
B. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Design
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Size
D. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
Câu 112: Để xem danh sách các tài liệu đang đợi để in, ta làm thế
nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
B. Kích phải chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
C. Kích chuột trái vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar /Chọn máy in
muốn xem.
Câu 113: Để hủy lệnh in ta làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Cancel
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Pause
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào

95
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Properties

96
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Restart
Câu 114: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn lệnh
A. Print Preview
B. Print Demo
C. Print Layout
D. Print Test
Câu 115: Để lưu văn bản sang file .pdf ta thực hiện?
A. Vào File/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
B. Vào Home/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
C. Vào Insert/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
D. Vào View/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
Câu 116: Để đặt mật khẩu cho văn bản ta làm thế nào:
A. Vào File/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
B. Vào Home/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
C. Vào Insert/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
D. Vào View/ Info/Chọn Protect Document/ Encrypt with Password
Câu 117: Để đính kèm văn bản vào Email ta thực hiện:
A. Vào File/Save & Send/ Send Using E_mail
B. Vào Home/Save & Send/ Send Using E_mail
C. Vào Insert/Save & Send/ Send Using E_mail
D. Vào View/Save & Send/ Send Using E_mail
Câu 118: Để lưu văn bản trên môi trường mạng ta thực hiện:
A. Vào File/Save & Send/ Save to Web
B. Vào Home/Save & Send/ Save to Web
C. Vào Insert/Save & Send/ Save to Web
D. Vào View/Save & Send/ Save to Web
Câu 119: Muốn sử dụng Wizard để tạo một bức thư có sẵn, ta thực
hiện?
A. Vào File/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
B. Ấn Ctrl+N/ Chọn Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
C. Vào Home/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
D. Vào New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
Câu 120: Font chữ yêu cầu theo thông tư 01 về thể thức trình bày văn
bản là?
A. Times New Roman
B. Arial
C. Tahoma

97
D. VNTime

98
Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
Câu 1: Microsoft Excel là công cụ dùng để:
A. Tính toán
B. Soạn thảo
C. Trình chiếu
D. Gửi thư
Câu 2: Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft
Excel 2010 là gì?
A. XLSX
B. XLXS
C. XSLX
D. XXLS
Câu 3: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn
đề gì đó, ta nhấn phím:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 4: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp có phần mở rộng
xls so với tệp có phần mở rộng xlsx như thế nào?
A. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở
rộng xlsx
B. Kích thước 2 tệp bằng nhau
C. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp có phần mở
rộng xlsx
D. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở
rộng xlsx 10 lần
Câu 5: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một
thành phần của Excel?
A. Workdocument
B. WorkBook
C. WorkSheet
D. WorkSpace
Câu 6: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau :
A. 16384 - 1048576
B. 255 - 65536
C. 256 - 16284
D. 256 - 32368

99
Câu 7: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã có
trên máy tính?
A. Ctrl+O
B. Ctrl + M
C. Ctrl+N
D. Ctrl + W
Câu 8: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Shift+F4
D. F4
Câu 9: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp?
A. Ctrl+N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + M
D. Ctrl + W
Câu 10: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên
mới?
A. F12
B. F11
C. F10
D. F9
Câu 11: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không phải
là địa chỉ ô?
A. $12$A
B. $A$12
C. A$12
D. A12
Câu 12: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ
tuyệt đối?
A. $A$12
B. $12$A
C. A$12$
D. A12
Câu 13: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ
hỗn hợp?
A. $A12
B. $A$12

100
C. A12$

101
D. A12
Câu 14: Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào để
chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại
cho ô hoặc vùng đã chọn?
A. F4
B. F3
C. F2
D. F5
Câu 15: Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo
thành hình chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau
đây là đúng?
A. B1:H15
B. B1...H15
C. B1-H15
D. B1..H15
Câu 16: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B5 có công thức =
A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có
công thức:
A. = C4 + $B$2 + E$3
B. = C1 + $B$2 + E$3
C. = A4 + $B$2 + C$3
D. Báo lỗi
Câu 17: Theo mặc định ký tự dạng ngày tháng sẽ được:
A. Canh bên phải ô
B. Canh đều hai bên
C. Canh bên trái ô
D. Canh giữa ô
Câu 18: Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính
Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 19: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
C. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

102
Câu 20: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím ta
nhấn:

103
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt +Space
D. Ctrl + Alt + Shift
Câu 21: Để chọn nhiều vùng trong MS Excel 2010, khi chọn ta nhấn
phím:
A. Ctrl
B. Shift
C. Esc
D. Alt
Câu 22: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện
chức năng gì?
A. Bôi đen (Chọn)
B. Di chuyển con trỏ
C. Không thực hiện chức năng nào
D. Xóa dữ liệu
Câu 23: Để hủy kết quả vừa làm ta chọn:
A. Undo
B. Redo
C. Back
D. Delete
Câu 24: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà
không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. F2
B. F3
C. F4
D. F5
Câu 25: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", ta bôi
đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì
trong số các công cụ sau
A. Vào menu Data, chọn Filter - Autoftlter
B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
C. Vào menu Data, chọn Validation
D. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
Câu 26: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ
liệu muốn sắp xếp ta chọn?
A. Data --> Sort...
B. Data --> Filter.

104
C. Data --> Index.

105
D. Data --> Form...
Câu 27: Tại D2 có công thức "=B1+C1", khi sao chép sang ô E2 thì E2
có công thức là:
A. =C1+D1
B. =B1+D1
C. =C1+D2
D. =C2+D2
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2".
Nếu sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các cột B2, C2,
D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2
Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1
Angiang 2". Nếu sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các
ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2
B. 1 Angiang 2
C. 1 Angiang 6
D. 2 Angiang 2
Câu 30: Để di chuyển vùng dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta nhấn:
A. Ctrl + x
B. Ctrl + p
C. Ctrl + v
D. Ctrl + c
Câu 31: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
A. Home\Delete\Delete Sheet Columns
B. Insert\Delete\Delete Sheet Rows
C. Insert\Delete\Worksheet
D. Home\Delete\Clear
Câu 32: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A. Home\Delete\Delete Sheet Rows
B. Home\Delete\Delete Sheet Columns
C. Home\Delete\Clear
D. Insert\Delete\Worksheet
Câu 33: Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số
các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng

106
đang chọn.

107
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
D. Vào thực đơn Insert, chọn Object
Câu 34: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
A. Home\Format\Column Width
B. Home\Format\Row Height
C. Home\Format\AutoFit Row Height
D. Home\Format\AutoFit Column Width
Câu 35: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột
trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ View - Freeze Panes
B. Thẻ Review - Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout - Freeze Panes
D. Thẻ Home - Freeze Panes
Câu 36: Trong MS Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:
A. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns
B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
C. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns
D. View\format\Hide & Unhide\Hide columns
Câu 37: Để giữ cố định hàng được lặp lại qua các trang, ta chọn hàng
bên dưới hàng đó và thực hiện:
A. View\Freeze Panes
B. Review\Freeze Panes
C. Data\Freeze Panes
D. Page Layout\Freeze Panes
Câu 38: Để đổi tên một sheet ta chọn:
A. Chuột phải lên sheet\Rename
B. Chuột trái lên tên sheet\Delete
C. Chuột phải lên sheet\Insert
D. Cả ba cách đều sai
Câu 39: Sheet được chèn thêm vào bảng tính sẽ nằm ở vị trí:
A. Phía sau tất cả các sheet
B. Trước sheet đang mở
C. Sau sheet đang mở
D. Trước tất cả các sheet
Câu 40: Thao tác để di chuyển đến một sheet khác trong cùng một
tập tin?

108
A. Nhấn chuột lên tên sheet cần di chuyển đến hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + PgUp hoặc Ctrl + PgUp
B. Nhấn phím F5 và số thứ tự của các sheet
C. Nhấnphím F2 và số thứ tự của các sheet
D. Nhấn phím F3 và số thứ tự của các sheet
Câu 41: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheetl
A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
B. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
C. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
D. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Câu 42: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính
toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu: =
B. Dấu: $
C. Dấu: ?
D. Dấu: :
Câu 43: Trong MS Excel 2010, để ghép 2 xâu ký tự "VU LOC" và "AN"
thành xâu ký tự mới là "VU LOC AN", ta sử dụng công thức:
A. ="VU LOC"&" "&"AN"
B. ="VU LOC" + "AN"
C. ="VU LOC" AND "AN"
D. Không ghép được
Câu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả
là bao nhiêu?
A. 47
B. 271
C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên
Câu 45: Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có
kết quả?
A. 100
B. #VALUE!
C. 123
D. 23
Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa
“ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở
giữa), ta thực hiện công thức như sau:
A. = A5 &“ “& B5

109
B. = A5 + “ “ + B5
C. = A5 + B5
D. = A5 & B5
Câu 47: Khi không tham chiếu được Excel báo lỗi:
A. #REF
B. #NUM
C. #NA
D. #VALUE
Câu 48: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu
#####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
Câu 49: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số không (0); Tại ô
B2 gõ vào công thức =5/A2 nhận được kết quả nào?
A. #DIV/0!
B. #VALUE!
C. 0
D. #NAME?
Câu 50: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn
chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. #
B. &
C. $
D. *
Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương
trình thông báo lỗi?
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu 52: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?
A. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn

110
Câu 53: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các
giá trị được chọn?
A. MIN
B. MINUTE
C. MINUM
D. MINIMUM
Câu 54: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm giá trị trung bình của
các giá trị được chọn?
A. AVERAGE
B. EVERAGE
C. ERVERAGE
D. AVERGE
Câu 55: Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm
các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNT
D. SUM
Câu 56: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào
sau đây:
A. Average()
B. Medium()
C. TOTAL(SUM)/SUM()
D. SUM(TOTAL)/TOTAL()
Câu 57: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm
nào trong các hàm sau?
A. Value(số)
B. Mid(chuỗi, m, n)
C. Right(chuỗi, n)
D. Left(chuỗi, n)
Câu 58: Khi sử dung hàm SUM ta có thể:
A. Sử dụng tối đa là 255 tham số
B. Sử dụng tối đa là 1 tham số
C. Sử dụng tối đa là 2 tham số
D. Không sử dụng tham số nào
Câu 59: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận
được kết quả là bao nhiêu?
A. 65

111
B. 110
C. 120
D. 135
Câu 60: Trong Microsoft Excel, công thức =EVERAGE(5,7,9) cho kết
quả thế nào?
A. 7
B. #NAME?
C. 9
D. 5
Câu 61: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNT(19,11,4) sẽ trả về
kết quả là bao nhiêu?
A. 3
B. 19
C. 34
D. 0
Câu 62: Trong bảng tính Excel, công thức
=COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 4
B. 19
C. 3
D. 0
Câu 63: Công thức Round(7475.47,-2) trả về kết quả bao nhiêu?
A. 7500
B. 7480
C. 7475.47
D. 7475
Câu 64: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ
công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A. 50
B. 15
C. 2
D. #VALUE!
Câu 65: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. 14
B. -25
C. 5
D. 3

112
Câu 66: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho
kết quả:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 67: Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7))
cho kết quả nào?
A. 5
B. 4
C. 8
D. 0
Câu 68: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có dữ liệu "1Hanoi2". Sử
dụng Fill hand để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; tại ô E2 nhận
được kết quả nào?
A. 1Hanoi6
B. 1Hanoi5
C. 1Hanoi4
D. #VALUE!
Câu 69: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho
kết quả:
A. Chuỗi “123”
B. Số 123
C. Số 12
D. Số 23
Câu 70: Kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) +
COUNTA(“a”,”b”,0,1) là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 71: Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính"
trong vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức:
A. =SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)
B. =SUMIF(A2:A8,"Máy tính")
C. =SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")
D. =SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)

113
Câu 72: Biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có
bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:
A. =Countif(B2:B10,"Nhân viên")
B. =Countif(B2:B10,Nhân viên)
C. =Countif(B2:B10,'Nhân viên')
D. =Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")
Câu 73: Cú pháp hàm Sumif là?
A. =SUMIF(range,criteria,[sum_range])
B. =SUMIF(criteria,range,[sum_range])
C. =SUMIF(criteria,[sum_range] ,range)
D. Không đáp án nào đúng
Câu 74: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả
là bao nhiêu?
A. 17
B. 13
C. 15
D. 19
Câu 75: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là
bao nhiêu?
A. 23
B. A1
C. 3B
D. A123B
Câu 76: Kết quả của công thức SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là?
A. 15
B. 20
C. 10
D. 16
Câu 77: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ;
Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. 6
D. TINHOC
Câu 78: Cú pháp hàm IF là?
A. IF(BT logic, Giá trị đúng, Giá trị sai)
B. IF(BT logic, Giá trị sai, Giá trị đúng)
C. IF(BT logic, Giá trị đúng)

114
D. IF(Giá trị đúng, BT logic, Giá trị sai)
Câu 79: Nhóm hàm logic gồm có:
A. IF, Not, And, Or
B. Date, And, Or Hlookup
C. Not, And, Or, Vlookup
D. Date, If, And, Or
Câu 80: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát
biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử
dụng kí hiệu nào?
A. <>
B. ><
C. #
D. &
Câu 81: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5
>= 5, "Không được tuyển dụng")
A. Không được tuyển dụng
B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>
C. True
D. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
Câu 82: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu trong ô B2 là 10
và dữ liệu trong D2 là D: = IF(OR(B2>=8,D2="A"),1000,300)
A. 1000
B. 300
C. 1300
D. FALSE
Câu 83: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. true
C. false
D. 100
Câu 84: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại
Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức
nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm
thi)
A. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
B. =IF(G6>=5,"Đạt^^ ELSE ("Không đạt")
C. =IF(G6=<5,'W, "Không đạt")

115
D. REF!

116
Câu 85: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK
loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm
=H(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)
A. 1000
B. 300
C. TRUE
D. FALSE
Câu 86: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6?
=If(DTB>=5, Dau, Truot)
A. #Name?
B. Dau
C. Truot
D. #VALUE!
Câu 87: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9?
=If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6*5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))
A. TB
B. Gioi
C. Kha
D. Yeu
Câu 88: Hàm Month có nghĩa là?
A. Lấy ra tháng
B. Lấy ra ngày
C. Lấy ra năm
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 89: Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
B. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
C. Số năm của biến ngày tháng date
D. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
Câu 90: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày
15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. 10
B. 15
C. #VALUE!
D. 1970
Câu 91: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô
A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 8/17/2008

117
B. 0
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 92: Giả sử ô E6 có giá trị là 28/11/2011, tại ô G6 gõ công thức
=YEAR(now())-YEAR(E6), kết quả là?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 93: Hãy cho biết hàm dò tìm là hàm nào?
A. Vlookup
B. Product
C. Sumif
D. Counta
Câu 94: Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định
bằng?
A. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1
B. Range_lookup có giá trị là 0
C. Range_lookup có giá trị là 1
D. Tất cả sai
Câu 95: Cấu trúc của hàm HLOOKUP?
A. =vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
B. =vlookup(lookup_value, row_index_num, table_array, [range_lookup])
C. =vlookup(table_array, lookup_value, row_index_num, [range_lookup])
D. =vlookup([range_lookup], lookup_value, table_array, row_index_num )
Câu 96: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng
Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A. mmm-dd-yyyy
B. mm-dd-yy
C. mmm-dd-yy
D. mm-dd-yyyy
Câu 97: Tinh lương tại ô K6 = mức lương cơ bản * hệ số lương , làm
tròn đơn vị nghìn
A. =RỚUND(J6*$K$11;-3)
B. =J6*$k11
C. =MOD(J6*K$11;3)
D. =ROUND(J6*K11;0)
Câu 98: Trong MS excel 2010, biểu tượng % trên thanh công cụ dùng

118
để:
A. Hiển thị tỷ lệ phần trăm

119
B. Nhân cho 100
C. Chia cho 100
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 99: Để văn bản trong ô được chọn có kiều chữ nghiêng và gạch
chân ta chọn tổ hợp phím nào sau:
A. Ctrl+U Ctrl+I
B. Ctrl+B, Ctrl+I
C. Ctrl+F, Ctrl+I
D. Ctrl+H, Ctrl+I
Câu 100: Hãy cho biết tổ hợp phím tắt để định dạng chữ đậm trong
Microsoft Excel?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + C
C. Ctrl + U
D. Ctrl + X
Câu 101: Để định dạng được màu khác nhau đối với nội dung ô, nền
của ô ta chọn công cụ nào sau đây:
A. Conditional Formatting
B. Format as Table
C. Cell Style
D. Format Cell
Câu 102: Để sao chép định dạng từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô
khác ta thực hiện:
A. Home\Clipboard\Format Paint
B. Insert\Clipboard\Format Paint
C. Page Layout\Clipboard\Format Paint
D. Data\Clipboard\Format Paint
Câu 103: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép
công thức đến ô G6 sẽ có công thức là?
A. E6*F6/100
B. E7*F7/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100
Câu 104: Để văn bản được cuộn trên một ô ta thực hiện?
A. Home\Alignment\Wrap Text
B. Insert\Alignment\Wrap Text
C. Page Layout\ Alignment\Wrap Text
D. Data\Alignment\Wrap Text

120
Câu 105: Để quay được hướng văn bản trong ô, ta chọn ô sau đó
thực hiện:
A. Home\Alignment\ Orientation\chọn hướng
B. Page Layout\Alignment\ Orientation\chọn hướng
C. Insert\Alignment\ Orientation\chọn hướng
D. View\Alignment\ Orientation\chọn hướng
Câu 106: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
A. Home\Format Cells:Alignment\Merge Cells
B. Home\Format Cells:Number\Merge Cells
C. Home\Format Cells:Font\Merge Cells
D. Home\Format Cells:Border\Merge Cells
Câu 107: Trong Microsoft Excel, công cụ nào cho phép thay đổi màu
sắc cho vùng được chọn?
A. Công cụ Fill Color trên thanh định dạng
B. Công cụ Font Color trên thanh định dạng
C. Công cụ Line Color trên thanh định dạng
D. Công cụ Format Color trên thanh định dạng
Câu 108: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
A. Home\Format\Format Cells\Border
B. Home\Format\Format Cells\Alignment
C. Home\Format\Format Cells\Number
D. Home\Format\Format Cells\Fill
Câu 109: Trong Microsoft Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho việc
hiển thị giá trị dưới dạng % (percentage)?
A. Pie
B. Line
C. Column
D. Percentage
Câu 110: Trong bảng tính MS Excel, để chèn biểu đồ dạng hình cột ta
thực hiện:
A. Insert\Charts\Column
B. Insert\Charts\Line
C. Insert\Charts\Pie
D. Insert\Charts\Bar
Câu 111: Trong Microsoft Excel, khi vẽ biểu đồ bằng công cụ Chart
Wizard, thẻ Data Range cho phép làm gì?
A. Thay đổi vùng dữ liệu vẽ biểu đồ
B. Gán nhãn cho vùng dữ liệu

121
C. Xóa dữ liệu

122
D. Thêm 1 vùng dữ liệu
Câu 112: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết lập
các thông số in bảng tính?
A. Ctrl + P
B. Atl + P
C. Ctrl + Print Screen
D. Print Screen
Câu 113: Để thiết lập được lề trang in ta thực hiện:
A. Page Layout\Margins\Custom Margins\...
B. Insert\Margins\Custom Margins\...
C. Data\Margins\Custom Margins\...
D. Home\Margins\Custom Margins\...
Câu 114: Muốn định dạng trang in theo hướng chiều ngang trang
giấy ta chọn:
A. Page Layout\ Orientation\landscape
B. Page Layout\ Orientation\Portrait
C. Page Layout\Landscape
D. Tất cả đều sai
Câu 115: Để nhập nội dung vào Header và Footer của Microsoft Excel,
thực hiện:
A. Insert -> Header & Footer
B. Page Layout -> Textbox
C. Insert -> WordArt
D. Page Layout -> Orientation -> Landscape
Câu 116: Khi công thức bị sai, ta có thể gỡ rối đoạn công thức đó
bằng phím nào ?
A. F9
B. F10
C. F11
D. F12
Câu 117: Trong MS Excel 2010, để thiết lập được in tiêu đề dòng tự
động trên mọi trang ta thực hiện:
A. Page Layout\Print Titles
B. Home\Print Titles
C. Insert\Print Titles
D. View\Print Titles
Câu 118: Trước khi in, để xem trước trang bảng tính ta nhấn:
A. Ctrl+P

123
B. Shift+P
C. Alt+P
D. ESC+P
Câu 119: Để lưu một file Excel dưới định dạng khác, ta chọn?
A. Save As Type
B. Type Of File
C. Type
D. File Of Type
Câu 120: Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010?
A. File\Save\Tools\General Options
B. File\Save\Tools\Web Option
C. File\Save\Tools\Properties
D. Không có đáp án đúng

124
Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Câu 1: Để một bài thuyết trình đạt hiệu quả cao, chúng ta cần quan
tâm tới vấn đề nào đầu tiên ?
A. Nắm vững nội dung cần thuyết trình
B. Đối tượng nghe bài thuyết trình
C. Phương pháp thuyết trình
D. Hình thức thuyết trình
Câu 2: Cấu trúc chung của một bài thuyết trình gồm có bao nhiêu
phần ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 3: Trong Powerpoint 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm ký
tự nào?
A. pptx
B. ppts
C. ppt
D. pptt
Câu 4: Trong Powerpoint 2010, thoát khỏi chương trình bằng cách?
A. Vào File/ Exit
B. Nhấn nút Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Tất cả đểu đúng
Câu 5: Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình
desktop
C. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình
desktop/Open
D. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
Câu 6: Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên
là?
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Quick Toolbar
D. Toolbar Quick Access
Câu 7: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tùy chọn

125
phần ẩn/hiện của các thanh công cụ ?
A. Vào File/Options/Customize Ribbon
B. Vào File/Options/Advanced

126
C. Vào File/Options/General
D. Vào File/Options/Proofing
Câu 8: Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím
hay tổ hợp phím nào ?
A. F1
B. ESC
C. Ctrl + H
D. Alt + Tab
Câu 9: Trong Powerpoint 2010, cách nào để mở 1 bản trình bày
(Presentation) có sẵn trong máy tính?
A. File/Open
B. File/Close
C. File/Edit
D. File/Save
Câu 10: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Open dùng để làm gì?
A. Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
B. Đóng 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
C. Lưu 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
D. Xóa 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
Câu 11: Trong Powerpoint 2010, để thoát file hiện hành, ta làm thế
nào?
A. File/Exit
B. File/Save
C. File/Open
D. File/Edit
Câu 12: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Close dùng để làm gì?
A. Đóng file hiện tại
B. Lưu file hiện tại
C. Xóa file hiện tại
D. Sao chép file hiện tại
Câu 13: Trong Powerpoint 2010, có 3 file đang mở, thao tác chọn
File/Close dùng để làm gì?
A. Đóng file hiện tại
B. Thoát khỏi Powerpoint
C. Đóng Slide hiện tại
D. Tắt máy tính
Câu 14: Trong Powerpoint 2010, cách nào để tạo một bản trình bày
(Presentation) mới?

127
A. File/New/Blank Presentation/Create

128
B. Insert/New Slide/Create
C. File/New Presentation/Create
D. Insert/New/Blank Presentation/Create
Câu 15: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1
tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes) của chương trình?
A. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / Create
B. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / OK
C. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / Create
D. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / OK
Câu 16: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1
tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình?
A. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
B. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
C. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
D. Vào Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
Câu 17: Trong Powerpoint 2010, chế độ hiển thị nào cho phép thực
hiện sắp xếp lại các Slide?
A. View/ Slide Sorter
B. View/ Normal
C. View/ Page Layout
D. View/ Reading View
Câu 18: Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc
ta thực hiện?
A. Vào View, chọn Reading View
B. Vào View, chọn Reading Mode
C. Vào Review, chọn Reading Mode
D. Vào Review, chọn Reading View
Câu 19: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để?
A. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
B. Chuyển sang chế độ đọc
C. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
D. Bật chế độ khung lưới khi soạn thảo
Câu 20: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử
dụng để?
A. Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ
B. Bật thanh thước kẻ
C. Tắt thanh thước kẻ
D. Tất cả đều sai

129
Câu 21: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt
khung lưới Gridlines?
A. Tất cả đều đúng
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
C. Vào View chọn Gridlines
D. Vào Home / Arrange / Align / View Gridlines
Câu 22: Trong Powerpoint 2010, để lưu file, ta làm thế nào?
A. File/Save
B. File/Open
C. File/Close
D. File/Edit
Câu 23: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Save dùng để làm gì?
A. Lưu file hiện tại
B. Xóa file hiện tại
C. Sao chép file hiện tại
D. Đóng file hiện tại
Câu 24: Trong PowerPoint 2010, thao tác Ctrl + S dùng để làm gì?
A. Lưu file hiện tại
B. Xóa file hiện tại
C. Sao chép file hiện tại
D. Đóng file hiện tại
Câu 25: Trong PowerPoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn sang
dạng video?
A. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
B. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
C. File / Save As/ Save As Type/ PDF
D. File / Save As/ Save As Type/ Word
Câu 26: Trong PowerPoint 2010, để đặt mật khẩu cho file hiện tại?
A. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
B. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
C. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password.
D. Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
Câu 27: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng?
A. Cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF
B. Không cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG
C. Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới
D. Lệnh Rehearse Timings dùng để xóa 1 Slide

130
Câu 28: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư
mục lưu trữ mặc định?
A. File / Option / Save / Default file location.
B. File / Save / Default file location
C. Option / Save / Default file location.
D. File / Save / Option / Default file location.
Câu 29: Trong Powerpoint 2010, thao tác File / Option / Save / Default
file location dùng để làm gì?
A. Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định
B. Thiết lập các thông số cho các trang in
C. Thiết lập thông số cho toàn bộ Slide
D. Thiết lập theme cho toàn bộ Slide
Câu 30: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để mở một bài
thuyết trình đồng thời trên hai của sổ ?
A. Vào View/New Windows
B. Vào Review/New Windows
C. Vào Home/New Windows
D. Vào Data/New Windows
Câu 31: Mỗi trang trình diễn trong Powerpoint được gọi là?
A. Một Slide
B. Một Page
C. Một Sheet
D. Một Cơ sở dữ liệu
Câu 32: Trong PowerPoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta
ấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + F5
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
Câu 33: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng
Design/Themes dùng để làm gì?
A. Định dạng giao diện của slide
B. Định dạng hiệu ứng lật trang
C. Định đạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
D. Định dạng kiểu chữ cho slide
Câu 34: Trong PowerPoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho
Slide?
A. Home/Layout

131
B. Format /Slide Design

132
C. Insert/New Slide
D. Home/New Slide
Câu 35: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thêm 1 Slide mới?
A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
B. Kích chuột phải vào Slide/Copy
C. Kích chuột phải vào Slide/Cut
D. Kích chuột phải vào Slide/Delete
Câu 36: Trong Powerpoint 2010, cách nào sau đây cho phép định
dạng chung cho toàn bộ các Slide?
A. View/Slide Master
B. View/Notes Page
C. View/Normal
D. View/Slide Sorter
Câu 37: Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho
Slide đã chọn gồm tiêu đề và nội dung?
A. Home/Layout/Title and Content
B. Home/Layout/Title Slide
C. Home/Slide Design
D. Home/Layout/Title Slide
Câu 38: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Two Content
có bao nhiêu placeholder?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 39: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Comparison có
bao nhiêu placeholder?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Picture with
Caption có bao nhiêu placeholder cho phép nhập văn bản?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 41: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng?

133
A. Mẫu bố cục (Layout) Two Content có 03 placeholder
B. Vào File / Option / Save / Default file location. để cài mật mã cho tập tin
C. Có 8 nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
D. Có 5 mẫu bố cục (Layout) mặc định
Câu 42: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung
mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình?
A. Vào Design / More / Save Current Theme .
B. Vào File / More / Save Current Theme.
C. Vào Insert / More / Save Current Theme.
D. Vào Home / More / Save Current Theme .
Câu 43: Trong Powerpoint 2010, thao tác View/Slide Master dùng để
làm gì?
A. Định dạng chung cho toàn bộ các Slide
B. Định dạng cho từng các Slide
C. Định dạng cho văn bản cho từng slide
D. Định dạng phông nền cho từng slide
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy
chọn cho một slide hay một tập slide cùng một lúc.
B. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các
tùy chọn cho một slide và không thể thiết lập cho một tập slide cùng một
lúc.
C. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thay đổi theme
một lần.
D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 45: Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu
nền cho Slide hiện hành?
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Close
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Apply to All
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Reset Background
D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Apply Câu 46: Trong Powerpoint 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo
màu nền cho toàn bộ Slide ?
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Apply to All/ Close

134
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Close

135
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Reset Background
D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/
Apply Câu 47: Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là
bao nhiêu Slide Master ?
A. Không giới hạn
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 48: Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã
được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide
B. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
C. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide
D. Kích chuột phải vào Slide/Add Section
Câu 49: Trong Powerpoint 2010, cách nào để sao chép 1 Slide đã
được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Copy
B. Kích chuột phải vào Slide/Cut
C. Kích chuột phải vào Slide/Paste
D. Kích chuột phải vào Slide/Delete
Câu 50: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử
dụng để?
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
B. Xóa 1 đoạn văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 51: Trong PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để?
A. Sao chép một đoạn văn bản
B. Xóa 1 đoạn văn bản
C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 52: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xoá bỏ một Slide đã
chọn?
A. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide
B. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy
C. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste
D. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut

136
Câu 53: Trong PowerPoint 2010, nếu chọn 2 Slide và dùng lệnh
Duplicate Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ?

137
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 54: Trong Powerpoint 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn
nhiều Slide không liên tiếp trong một Presentation?
A. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các
Slide tiếp theo
B. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích
chọn các Slide tiếp theo
C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích
chọn các Slide tiếp theo
D. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn
các Slide tiếp theo
Câu 55: Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide được
chọn ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây?
A. ALT + H + I + D
B. ALT + H + E + D
C. ALT + H + D + I
D. ALT + H + E + I
Câu 56: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa 1 Slide đã được
chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide
B. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/New Slide
C. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Duplicate Slide
D. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Add Section
Câu 57: Trong PowerPoint 2010, chế độ hiển thị Outline là chế độ có
tính năng nào sau đây ?
A. Cho phép chỉ nhìn thấy chữ, không nhìn thấy hình ảnh
B. Cho phép hiển thị để xóa các slide nhanh hơn
C. Cho phép chỉ hiển thị hình ảnh, không hiển thị chữ
D. Cho phép hiển thị để soạn thảo từng slide riêng biệt
Câu 58: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kích thước của
placeholder?
A. Di chuyển chuột đến vị trí một trong 8 nốt tròn xung quanh placeholder
đang chọn, sau đó điều chỉnh kích thước placeholder
B. Giữ trái chuột kéo đến vị trí khác theo nhu cầu
C. Giữ phải chuột kéo đến vị trí khác theo nhu cầu

138
D. Di chuyển chuột đến đường kẻ ngang placeholder, sau đó điều chỉnh
kích thước placeholder
Câu 59: Trong Powerpoint 2010, cách nào để hiển thị cửa sổ soạn
thảo nội dung Slide?
A. View/ Normal
B. View/ Slide Sorter
C. View/ Notes Page
D. View/ Reading View
Câu 60: Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng
với lựa chọn nào sau đây?
A. Vào Home/Replace
B. Vào Home/Reset
C. Vào Insert/Picture
D. Vào View/Slide Master
Câu 61: Trong Powerpoint 2010, cách nào để xóa một khung văn bản
đã chọn?
A. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete
B. Kích chuột phải vào khung văn bản cần xóa/Delete
C. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Insert
D. Kích đúp chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Cut
Câu 62: Trong Powerpoint 2010, vào Home/ Line Spacing?
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng
C. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn
D. Tất cả đều sai
Câu 63: Trong PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn
bản được chọn?
A. Vào Home / Clear All Formatting
B. Vào Insert / Clear All Formatting
C. Vào View / Clear All Formatting
D. Vào Format / Clear All Formatting
Câu 64: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu
ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn?
A. Vào Format/Text Effects/Shadow
B. Vào Home/Text Shadow
C. Vào View/Text Shadow
D. Vào Insert/Text Shadow

139
Câu 65: Trong PowerPoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H,
phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây?
A. CTRL + B
B. CTRL + I
C. CTRL + U
D. CTRL + Z
Câu 66: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền văn
bản?
A. Format/Shape Fill
B. Home/Theme Colors
C. Format/Size
D. Format/Shape Styles
Câu 67: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ
hợp phím CTRL + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau
đây?
A. Canh giữa đoạn văn được chọn
B. Xóa đoạn văn được chọn
C. Sao chép đoạn văn được chọn
D. Canh trái đoạn văn được chọn
Câu 68: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ
hợp phím CTRL + R, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau
đây?
A. Canh phải đoạn văn được chọn
B. Xóa định dạng đoạn văn được chọn
C. Canh giữa đoạn văn được chọn
D. Canh trái đoạn văn được chọn
Câu 69: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu
Bullet?
A. Home/Bullet
B. Insert/Bullet
C. Home/Numbering
D. Insert/ Symbol
Câu 70: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu
Numbering?
A. Home/Numbering
B. Home/Bullet
C. Insert/Numbering
D. Insert/Symbol

140
Câu 71: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi khoảng cách
dãn dòng cho danh sách?
A. Home/Paragraph
B. Insert/Paragraph

141
C. Home/Font
D. Home/Slides
Câu 72: Trong Powerpoint 2010, để chọn toàn bộ bảng trong Slide, ta
ấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + S
C. Alt + A
D. Shift + A
Câu 73: Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N,
phím T tương ứng với lựa chọn nào sau đây?
A. Vào Insert /Table
B. Vào Home/Format
C. Vào Design/Page Setup
D. Vào View/Zoom
Câu 74: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào
Slide?
A. Insert/ Table
B. Edit/ Table
C. Format/ Table
D. Home/ Table
Câu 75: Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide,
muốn chia ô hiện tại thành 2 ô?
A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells.
B. Vào Table / Split Cells
C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells.
D. Vào Home / Split Cells
Câu 76: Trong Powerpoint 2010, hình dạng biểu đồ sẵn có bao gồm?
A. Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn
B. Dạng cột
C. Dạng cột, bánh tròn
D. Dạng thanh, đường
Câu 77: Trong PowerPoint 2010, cách nào để nhập dữ liệu vào biểu
đồ sẵn có?
A. Design/Edit Data
B. Design/Chart Styles
C. Home/Edit Data
D. Format/Edit Data
Câu 78: Trong PowerPoint 2010, cách nào để chèn biểu đồ vào Slide?

142
A. Insert/ Chart

143
B. Insert/ Diagram
C. Insert/ Picture/ Organization/ Chart
D. Insert/ Video
Câu 79: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Chart dùng để thực hiện
công việc gì?
A. Chèn biểu đồ vào Slide
B. Chèn công thức toán học vào Slide
C. Chèn hình ảnh vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Câu 80: Thao tác Tab Insert\Chart có chức năng gì?
A. Chèn biểu đồ vào Slide
B. Chèn sơ đồ tổ chức vào Slide
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
D. Chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong máy vào Slide
âu 81: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi màu nền của
biểu đồ?
A. Format/Shape Fill
B. Design/Shape Fill
C. Home/Theme Colors
D. Format/Shape Styles
Câu 82: Muốn chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ,ta thực hiện thế nào?
A. Tab Insert\SmartArt\ Hierarchy, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
B. Tab Insert\SmartArt\ Picture, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
C. Tab Insert\Picture, sau đó chọn sơ đồ cần chèn
D. Tab Insert\Chart, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
Câu 83: Trong PowerPoint 2010, để đổi chiều các hộp dữ liệu trong
biểu đồ phân cấp, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Right to Left
B. Left to Right
C. Top to Bottom
D. Bottom to Top
Câu 84: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn file ảnh có sẵn
trong máy tính vào Slide?
A. Insert/ Picture
B. Insert/ Word Art
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/Chart
Câu 85: Trong PowerPoint 2010, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide?

144
A. Insert/Shapes

145
B. Insert/ Equation
C. Insert/ Audio
D. Insert/ Video
Câu 86: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/Shapes dùng để thực
hiện công việc gì?
A. Chèn hình vẽ vào Slide
B. Chèn công thức toán học vào Slide
C. Chèn video vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Câu 87: Trong Powerpoint 2010, nút lệnh ScreenShot có chức năng?
A. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide
B. Chèn video vào Slide
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
D. Chèn âm thanh vào Slide
Câu 88: Trong PowerPoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn
biểu tượng mặt cười Smiley Face?
A. Vào Insert / Shapes / Smiley Face
B. Vào View / Smiley Face
C. Vào Insert / Smiley Face
D. Vào View / Shapes / Smiley Face
Câu 89: Trong PowerPoint 2010, để sao chép đối tượng đối họa từ
định dạng này sang định dạng khác, ta sử dụng công cụ nào sau
đây ?
A. Paste Special
B. Paste Format
C. Paste All
D. Paste Painter
Câu 90: Trong PowerPoint 2010, tùy chọn Lock Aspect Ratio cho
phép
A. Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc
B. Thay đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu
C. Khôi phục lại ảnh gốc
D. Thay đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc
Câu 91: Trong Trong PowerPoint 2010, để lật ngang ảnh, ta sử dụng
tùy chọn nào sau đây ?
A. Flip Horizontal
B. Flip Vertical
C. Rotate Right 90

146
D. Rotate Left 90

147
Câu 92: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn Công thức toán
học vào Slide?
A. Insert/ Equation
B. Insert/ Audio
C. Insert/ Video
D. Insert/Chart
Câu 93: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/ Equation dùng để thực
hiện công việc gì?
A. Chèn công thức toán học vào Slide
B. Chèn biểu đồ vào Slide
C. Chèn hình ảnh vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Câu 94: Trong Powerpoint 2010, cách nào để đánh số trang cho các
Slide?
A. Insert/ Slide Number
B. View/ Slide Number
C. Format/ Slide Number
D. Home/ Slide Number
Câu 95: Trong PowerPoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt?
A. Vào Insert / WordArt
B. Vào Home / Insert WordArt
C. Vào Insert / Insert WordArt
D. Vào Slide / WordArt
Câu 96: Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide
hiện tại?
A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung
C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung
Câu 97: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi đường viền (nét vẽ) của
đối tượng, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Shape Outline
B. Shape Fill
C. Shape Effects
D. Shape Position
Câu 98: Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ?
A. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
B. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng

148
C. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng

149
D. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
Câu 99: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào để chuyển đối tượng vẽ
từ lớp dưới cùng của nhiều lớp lên trên một lớp?
A. Vào Home/Arrange/Bring Forward
B. Vào Home/Arrange/Bring to Front
C. Vào Home/Arrange/Send Backward
D. Vào Home/Arrange/Sent to Back
Câu 100: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thiết lập hiệu ứng cho
văn bản, hình anh...
A. Animation/ chọn hiệu ứng
B. Insert/ chọn hiệu ứng
C. File/ chọn hiệu ứng
D. Home/ chọn hiệu ứng
Câu 101: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Animations
dùng để làm gì?
A. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.
B. Định dạng kiểu lật trang cho các slide.
C. Định dạng giao diện cho slide.
D. Định dạng kiểu chữ cho slide
Câu 102: Trong Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối
tượng trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn,
taị mục Start ta chọn?
A. With Previous
B. After Previous
C. On Click
D. After Click
Câu 103: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng trên
Slide gồm các nhóm nào sau đây?
A. Tất cả đều sai
B. Exit, Entrange, Emphasis
C. Motion path, Exit, Entrange
D. Motion path, Exit, Emphasis
Câu 104: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng
chuyển đổi trang REVEAL có mấy kiểu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

150
Câu 105: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai?
A. Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle
B. Vào Design / Page setup... để cài đặt trang in, khổ giấy
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines
D. Biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm Basic Shapes
Câu 106: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử
Slide hiện tại?
A. Vào Transitions / Preview
B. Vào Home / Preview
C. Vào File / Preview
D. Vào Design / Preview
Câu 107: Trong PowerPoint 2010, để thêm phần ghi chú cho trang
thuyết trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau đây?
A. Notes Page và Normal
B. Notes Page và Slide Sorter
C. Notes Page và Reading View
D. Slide Sorter và Normal
Câu 108: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang
thuyết trình trên khổ giấy kiểu dọc ?
A. Vào Design/Page Setup/Orientation/Notes, Handouts and Outline/
Portrait
B. Vào Design/Page Setup/Orientation/Slide/Portrait
C. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
D. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait
Câu 109: Trong PowerPoint 2010, cách nào để ẩn một slide đã được
chọn?
A. Slide Show/ Hide Slide
B. Edit/ Hide Slide
C. Format/ Hide Slide
D. Insert/ Hide Slide
Câu 110: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bật tính
năng kiểm tra chính tả ?
A. Vào Review/Spelling/Options/Check spelling as you type
B. Vào View/Spelling/Options/Check spelling as you type
C. Vào Review/Spelling/Options/Check grammar as you type
D. Vào Review/Spelling/Check spelling as you type
Câu 111: Trong phần Hyperlink ta chọn First Slide sẽ cho phép liên
kết tới slide?

151
A. Di chuyển về Slide đầu tiên
B. Di chuyển về Slide trước đó

152
C. Di chuyển về Slide tiếp theo
D. Di chuyển về Slide cuối cùng
Câu 112: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để in?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Câu 113: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi kích cỡ của trang
thuyết trình phù hợp với màn hình trình chiếu, ta sử dụng tùy chọn
nào sau đây ?
A. On-screen Show
B. 35mm Slides
C. Overhead
D. Banner
Câu 114: Trong Powerpoint 2010, cách nào để in mỗi Slides trên một
trang in?
A. File/ Print/ Settings/ 1 Slide
B. File/ Print/ Notes Page
C. File/ Print/ 2 Slides
D. File/ Print/ Outline
Câu 115: Trong Powerpoint 2010, cách nào để trình diễn từ slide đầu
tiên?
A. F5
B. Shift + F5
C. Ctrl + F5
D. Alt + F5
Câu 116: Trong Powerpoint 2010, dùng phím nào để dừng trình diễn?
A. Esc
B. End
C. Home
D. Alt
Câu 117: Trong Powerpoint 2010, cách nào dùng để trình chiếu
Slide?
A. Slide Show/ From Beginning
B. View/ From Beginning
C. Insert/ From Beginning
D. File/ From Beginning
Câu 118: Hãy cho biết phím tắt để trình diễn một tệp Powerpoint từ

153
slide hiện tại?
A. Shift + F5
B. Ctrl + F5

154
C. F5
D. Alt + F5
Câu 119: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên
trình diễn, ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
B. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
C. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
Câu 120: Trong Powerpoint 2010, cách nào để di chuyển dến một
Slide khác không liền kề khi đang thực hiện trình diễn?
A. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
B. Kích chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
C. Kích đúp chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
D. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Move to Slide

155
Modul 6: Sử dụng Internet cơ bản
Câu 1: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính được liên kết với nhau
B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các máy tính
được liên kết với nhau
C. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính trong một cơ quan được liên kết với nhau
D. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính trong một quốc gia được liên kết với nhau
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
B. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
C. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM
D. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
Câu 3: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là?
A. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
B. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
C. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
D. Máy tính - điện thoại - ISP - modem
Câu 4: ISP là viết tắt của
A. Internet Service Provider
B. Internet Server Provider
C. Internet Super Provider
D. Không có phương án đúng
Câu 5: WWW là viết tắt của?
A. World Wide Web
B. Word Wide Wed
C. Word Wide Website
D. Word Wild Web
Câu 6: Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ nhà
C. Mã sản phẩm
D. GPS
Câu 7: HTTP là gì?

156
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 8: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. www.laodong.com.vn
C. ngoisao.net
D. mail.yahoo.com
Câu 9: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm
thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
B. Là trang văn bản thông thường
C. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 10: "Link" trên trang web có nghĩa là?
A. Liên kết đến 1 liên kết khác
B. Liên kết đến 1 trang web khác
C. Liên kết
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Đây là cụm từ viết tắt của địa chỉ tài nguyên trên Internet?
A. URL (Uniform Resource Locator)
B. URL (Universe Resource Internet)
C. URL (Uniform Resource Location)
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 12: Đâu là định nghĩa siêu liên kết?
A. Dùng liên kết các tài nguyên trên Internet qua các đường link trên trang Web
B. Dùng tải các ứng dụng trên Internet xuống
C. Dùng liên kết với các tài liệu trên Internet
D. Dùng liên kết các đường dẫn trong một website
Câu 13: Thuật ngữ nào dùng để chỉ các trang tin tức trên mạng?
A. Website
B. Trình duyệt Web
C. Tên miền .net
D. Webserver
Câu 14: Internet Explorer là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ

157
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 15: Mozilla Firefox là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 16: Google Chrome là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 17: Opera là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 18: Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
A. Trình duyệt Web
B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
Câu 19: Để xem một trang Web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh địa chỉ của trình duyệt
B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
C. Thanh liên kết của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 20: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt
A. Một chương trình duyệt web
B. Outlook Express
C. MS-FronPage
D. MS-Word
Câu 21: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web
A. FireBug
B. Internet Explorer
C. Firefox
D. Chromium
Câu 22: Phát biểu nào sau là đúng về Mozilla Firefox và Chromium

158
A. Mozilla Firefox và Chromium là các trình duyệt web
B. Chỉ có Mozilla Firefox là trình duyệt web
C. Chỉ có Chromium là trình duyệt web
D. Mozila Firefox là trình duyệt web còn Chromium là phần mềm tìm kiếm
Câu 23: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm
kiếm thông tin trên WWW?
A. Search
B. Home
C. Refresh
D. Next
Câu 24: Tường lửa là gì?
A. Tường lửa là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong
một môi trường máy tính nối mạng có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ
Internet
B. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống bảo mật thông tin
Câu 25: Dấu hiệu nhận biết một website an toàn?
A. Sử dụng giao thức bảo mật để truyền tải nội dung
B. Giao diện đẹp, chức năng và menu có sắp thứ tự
C. Có logo chứng nhận bảo mật trên website
D. Có địa chỉ công ty xây dựng website
Câu 26: Trình duyệt web không thể hiển thị trang web yêu cầu, có thể do:
A. Địa chỉ truy cập không tồn tại hoặc địa chỉ truy cập bị nhà quản trị mạng ngăn
không cho truy cập
B. Địa chỉ truy cập không nằm trên máy chủ của Việt Nam
C. Địa chỉ truy cập không được lưu vào bộ nhớ đệm của trình duyệt
D. Địa chỉ truy cập là một trang web cá nhân
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
B. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện
đầy đủ nội dung.
D. Nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về
máy cá nhân của người dùng.
Câu 28: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “.”
B. Dấu “,”

159
C. Dấu “#”
D. Dấu ";"
Câu 29: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
A. Địa chỉ của trang web
B. Hệ điều hành đang sử dụng
C. Trang web đó của nước nào
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Để truy cập vào một Website ta phải biết
A. Tên miền của Website đó
B. IP của của máy tính
C. Website đó được đặt tại máy chủ nào
D. Tất cả đều sai
Câu 31: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. www.laodong.com.vn
C. ngoisao.net
D. mail.yahoo.com
Câu 32: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm
một Tab?
A. Ctrl+T
B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. Alt+H
Câu 33: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển
đến Tab liền kề bên trái?
A. Ctrl+Shift+Tab
B. Ctrl+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
Câu 34: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển
đến Tab liền kề bên phải?
A. Ctrl+Tab
B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
Câu 35: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl +
Tab dùng để làm gì?
A. Chuyển đến Tab liền kề bên phải

160
B. Thêm 1 tab mới
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 36: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng
một Tab?
A. Ctrl+W
B. Ctrl+Q
C. Ctrl+C
D. Ctrl+F4
Câu 37: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + W
dùng để làm gì?
A. Xóa 1 tab
B. Thêm 1 tab mới
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 38: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một
trang web?
A. Refresh
B. Home
C. Back
D. Next
Câu 39: Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt Web cho phép?
A. Tải lại một trang web
B. Đi đến một trang web khác
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 40: Để ngừng tải nội dung một trang Web từ máy chủ, kích chuột tại nút
nào sau đây trong cửa sổ trình duyệt?
A. Stop
B. Disconnect
C. End
D. Start
Câu 41: Nút Stop trên cửa số trình duyệt web dùng để làm gì?
A. Ngừng tải nội dung trang Web
B. Về ttrang chủ
C. Chuyển đến một liên kết khác
D. Đóng trình duyệt Web

161
Câu 42: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một
trang web?
A. Refresh
B. Home
C. Back
D. Next
Câu 43: Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt Web cho phép?
A. Tải lại một trang web
B. Đi đến một trang web khác
C. Trở về trang chủ
D. Thoát khỏi trình duyệt web
Câu 44: Nút “Home” trên trang web có nghĩa là
A. Đi đến trang chủ
B. Đi đến trang trước
C. Đi đến nhà
D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí
Câu 45: Trong quá trình sử dụng trình duyệt Firefox, muốn xóa toàn bộ lịch
sử duyệt web, người dùng có thể thao tác như thế nào?
A. Vào History chọn Clear Recent History
B. Vào View chon Restore Tabs
C. Vào History chọn Recently Closed Tab
D. Vào History chọn Restore Closed Tab
Câu 46: Tin nhắn dạng pop-up có tác động
A. Không gây nguy hiểm cho hệ thống nhưng gây khó chịu cho người dùng
B. Gây nguy hiểm cho hệ thống
C. Vừa gây nguy hiểm cho hệ thống vừa gây khó chịu cho người dùng
D. Hoàn toàn không gây nguy hiểm và khó chịu cho người dùng
Câu 47: Khi đã thiết lập khóa cửa sổ pop-up của 1 trang web:
A. Bạn có thể tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết
B. Toàn bộ pop-up của tất cả các trang web không được hiển thị
C. Bạn phải cài đặt lại trình duyệt mới hiển thị được cửa sổ pop-up
D. Bạn phải gửi thông báo tới quản trị trang web nếu muốn hiển thị lại
Câu 48: Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt
Internet Explorer
A. Ctrl + H
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M

162
Câu 49: Trong một trang web, Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang
Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác
B. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
C. Là địa chỉ của 1 trang Web
D. Tất cả đều sai
Câu 50: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 51: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến trang Web tiếp theo
B. Đi đến cửa sổ trước đó
C. Đi đến màn hình trước đó
D. Quay lại trang Web trước đó
Câu 52: Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng
phím nào?
A. Backspace
B. Ctrl + T
C. Alt + T
D. Alt + F3
Câu 53: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
B. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện
đầy đủ nội dung
D. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về
máy cá nhân của người dùng
Câu 55: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web
ưa thích, ta thực hiện thao chọn?
A. Favorites/Add to Favorites

163
B. Edit/Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save to Favorites
Câu 56: Xem các trang web đã đánh dấu trong trình duyệt web tại đâu?
A. Mục Bookmark
B. Mục Favourite
C. Mục All Windows
D. Mục History
Câu 57: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web
ưa thích, ta thực hiện thao chọn?
A. Favorites/Add to Favorites
B. Edit/Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save to Favorites
Câu 58: Đâu là tùy chọn cho phép lưu trang web mà không có ảnh?
A. Chọn Web page/ Html only
B. Chọn Web page/ complete
C. Chọn Text file
D. Chọn Web page/ Home
Câu 59: Đâu không phải là một thành phần của biểu mẫu (form) trên web?
A. Hộp truy cập (Asscess box)
B. Hộp văn bản (Text box)
C. Hộp danh sách (List box)
D. Hộp kiểm tra (Check box)
Câu 60: Sau khi hoàn thành một biểu mẫu trên web, cần thao tác thế nào để
gửi biểu mẫu lên máy chủ?
A. Chọn Submit
B. Chọn Clear
C. Chọn Back
D. Chọn Next
Câu 61: Dịch vụ công trực tuyến là gì?
A. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng
B. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trong mạng nội bộ của đơn vị
C. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho doanh nghiệp trên môi trường mạng

164
D. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho công dân trên môi trường mạng
Câu 62: Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet hiện nay
A. Tất cả đều đúng
B. Google
C. Bing
D. Coccoc
Câu 63: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại
thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
A. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
B. Yahoo Mail
C. Fax
D. Mobiphone
Câu 64: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa
Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt nhất:
A. " trồng hoa phong lan"
B. phong lan
C. "phonglan"
D. phong+lan
Câu 65: Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa, ta thực
hiện:
A. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Nhập nội dung "cách thức nuôi
cá Basa" vào ô tìm kiếm
B. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ www.vnn.vn
C. Chúng ta mở trình duyệt Web
D. Chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
Câu 66: Bạn làm thế nào để tìm ra địa chỉ của trang Web một cách nhanh nhất
A. Sử dụng công cụ tìm kiếm trên Web
B. Hỏi bạn của mình
C. Mở các liên kết tham khảo
D. Tìm trong các tập tài liệu, sách vở liên quan
Câu 67: Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn”
ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có kết
quả từ các trang web khác
A. Công chức SITE:lamdong.gov.vn

165
B. Công chức IN: lamdong.gov.vn
C. Công chức ON: lamdong.gov.vn
D. Công chức FROM:lamdong.gov.vn
Câu 68: Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo?
A. Tất cả các đáp án trên
B. Hình ảnh
C. Video
D. Website
Câu 69: Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm
thế nào trên trình duyệt Internet Explorer?
A. File/ Save As
B. File/ Edit
C. File/ Download
D. File/ Exit
Câu 70: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính,
ta làm như thế nào?
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save picture as
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save picture as
D. Hai cách a và c đều đúng
Câu 71: Phương án nào không dùng để in trang web
A. Trên thanh lệnh (Command bar), nhấn nút Print Preview
B. Trên thanh thực đơn nhấn File, chọn Print
C. Trên thanh lệnh (Command Bar), nhấn nút Print
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
Câu 72: Khi nhấp lệnh in 1 trang web các thông tin hiển thị như tên trang web,
số trang hiện tại, địa chỉ trang web, ngày tháng được điều chỉnh tại mục nào
của hộp thoại?
A. Headers and Footers
B. Paper
C. Orientation
D. Margin
Câu 73: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
B. Hội thoại trực tuyến
C. Trao đổi thông tin trực tuyến
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 74: Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử?

166
A. <Tên người dùng>@<Tên miền>
B. <Tên miền>.<Tên người dùng>
C. <Tên miền>@<Tên người dùng>
D. Tất cả đều sai
Câu 75: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua
đường bưu điện
A. Tốc độ chuyển thư nhanh
B. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
C. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
Câu 76: Kí hiệu nào sau đây có thể tồn tại trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu @
B. Kí hiệu %
C. Kí hiệu &
D. Kí hiệu $
Câu 77: Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
B. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2
người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
Câu 78: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
B. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy
Server của nhà cung cấp dịch vụ
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí
qua trang Web
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
Câu 79: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com
B. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
C. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi
sử dụng
Câu 80: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ email?
A. vnexpress.net
B. ninhbinh@yahoo.com

167
C. tranvana@gmail.com
D. nguyenvanb@hanoi.gov.vn
Câu 81: Địa chỉ nào là địa chỉ email?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. vnexpress.net
C. google.com
D. hanoi.edu.vn
Câu 82: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo.
Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. alpha2005@yahoo.com
B. Alpha
C. alpha2005@yahoo
D. yahoo.com@alpha2005
Câu 83: Kí hiệu nào sau đây cần có trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu @
B. Kí hiệu %
C. Kí hiệu &
D. Kí hiệu $
Câu 84: Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao tác chọn Email,
sau đó?
A. Kích nút Spam
B. Kích nút Delete
C. Kích nút Reply
D. Kích nút Forward
Câu 85: Các Email rác được lưu trong thư mục nào?
A. Spam
B. Draft
C. Sent
D. Inbox
Câu 86: Để tránh lây lan virus qua email, người dùng nên làm gì?
A. Tất cả đáp án (1), (2) và (3) đều đúng
B. Quét virus trước khi mở file gắn kèm trong email (1)
C. Không mở email của người lạ (2)
D. Không tải tập tin từ email khi không cần thiết (3)
Câu 87: Để soạn thảo email cần mở phần mềm nào?
A. Outlook Express
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel

168
D. Notepad
Câu 88: Email đang soạn thảo dở chưa được gửi đi sẽ được lưu tại đâu?
A. Trong thư mục Draft
B. Trong thư mục Sent
C. Trong thư mục Inbox
D. Trong thư mục Bulk
Câu 89: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Forward
B. Reply
C. Compose
D. Attactment
Câu 90: Để soạn một thư điện tử mới, bạn chọn nút nào?
A. Compose
B. Attachment
C. Check Mail
D. Reply
Câu 91: Để trả lời ngay thư điện tử khi đang xem thư, bạn chọn nút nào?
A. Reply
B. Attachment
C. Check Mail
D. Compose
Câu 92: Tại sao cần thiết phải điền vào dòng chủ đề khi gửi thư?
A. Để cung cấp cho người nhận nội dung ngắn gọn của thư
B. Vì bạn bắt buộc phải điền vào phần đó thì mới gửi thư được
C. Để người nhận có thể nhận được thư
D. Để thư của bạn không bị nhầm địa chỉ người nhận
Câu 93: Chức năng kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả của thư điện tử nằm
ở phần nào?
A. Soạn thư (compose)
B. Hộp thư đến (Inbox)
C. Thư đã gửi (Sent)
D. Thư nháp (Draf)
Câu 94: Để gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn chọn nút nào?
A. Attachment
B. Check Mail
C. Reply
D. Compose

169
Câu 95: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào
nút?
A. attachment
B. send
C. copy
D. save
Câu 96: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu
người dùng chưa bấm nút gửi thư?
A. Draft
B. Spam
C. Outbox
D. Sent
Câu 97: Muốn mở hộp thư đã lập bạn phải làm gì?
A. Cung cấp chính xác User và Password đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
C. Có chương trình nhận/gửi thư điện tử
D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet
Câu 98: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
Câu 99: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Forward
B. Reply
C. Compose
D. Attactment
Câu 100: Để trả lời thư cho nhiều người, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply to all
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
Câu 101: Chức năng lọc trong hộp thư đến không thể sắp xếp thư theo trình
tự nào?
A. Sắp xếp thư theo dung lượng file đính kèm
B. Sắp xếp thư theo người gửi
C. Sắp xếp thư theo chủ đề
D. Sắp xếp thư theo ngày nhận

170
Câu 102: Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ "RE:",
thì thông thường thư đó là thư gì?
A. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó
B. Thư rác, thư quảng cáo
C. Thư mới
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ Email mà bạn đang sử dụng
Câu 103: Cách nhận thư điện tử đã đọc và thư điện tử chưa đọc trong hộp
thư đến (Inbox) là gì?
A. Thưđã đọcin thường, thư chưa đọc in đậm
B. Thưđã đọcin đậm, thư chưa đọc in thường
C. Thưđã đọcin đậm, thư chưa đọc in nghiêng
D. Thưđã đọcin nghiêng, thư chưa đọc in đậm
Câu 104: Muốn tìm kiếm email có nguồn gốc từ địa chỉ home@hanoi-
itct.edu.vn. Ta dùng cú pháp nào sau đây?
A. "from:home@hanoi-itct.edu.vn"
B. "to:home@hanoi-itct.edu.vn"
C. "send:home@hanoi-itct.edu.vn"
D. "source:home@hanoi-itct.edu.vn"
Câu 105: Đâu là thư mục không có sẵn trong tài khoản Email
A. MyEmail
B. Spam
C. Draft
D. Sent
Câu 106: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu
người dùng chưa bấm nút gửi thư?
A. Draft
B. Spam
C. Outbox
D. Sent
Câu 107: Thông tin nào bắt buộc phải có trong sổ địa chỉ Email
A. Địa chỉ Email
B. Họ và tên
C. Số điện thoại
D. Địa chỉ
Câu 108: Trong khi gửi Email, để người nhận không thể biết những ai cùng
nhận thư với mình ta cần điền địa chỉ email của người đó vào mục nào sau
đây?
A. BCC

171
B. TO
C. CC
D. SEND
Câu 109: Đâu là thuật ngữ chỉ dịch vụ tin nhắn tức thời?
A. IM (Instant Messaging)
B. IM (Internet Messaging)
C. IM (Instant Message)
D. IM (Internet Message)
Câu 110: Đâu không phải là lợi ích chủ yếu của dịch vụ tin nhắn tức thời?
A. Kho lưu trữ dữ liệu lớn
B. Truyền thông thời gian thực
C. Biết rõ người liên hệ đang trực tuyến hay không
D. Gửi dữ liệu nhanh chóng
Câu 111: Khi cần trao đổi thông tin theo thời gian thực, người dùng sử dụng
dịch vụ nào?
A. IM
B. SMS
C. Email khẩn
D. Blog
Câu 112: Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong
cùng một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ
quan và quay về máy bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
C. Dữ liệu truyền không được
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 113: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử
dụng dịch vụ gì?
A. Tán gẫu (Chat)
B. Tải tệp tin (FTP)
C. Thư điện tử (e-mail)
D. Tìm kiếm (search)
Câu 114: Facebook hay Myspace là...?
A. Trang mạng xã hội
B. Trang web của chính phủ
C. Trang viết cá nhân
D. Trang chuyên cung cấp thông tin thời sự
Câu 115: Nơi cộng đồng mạng thường trao đổi gọi là gì?

172
A. Forum
B. Blog
C. Community
D. Portal
Câu 116: Nội dung các trang tin cá nhân (blog) bao gồm những loại dữ liệu
gì?
A. Đa phương tiện
B. Chỉ chứa văn bản
C. Chỉ chứa hình ảnh
D. Chỉ chứa video, ảnh động
Câu 117: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền
thống
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong
quảng cáo
C. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
D. Thương mại điện tử là một khái niệm mới mẻ ở Việt Nam
Câu 118: Phương tiện điện tử được dùng phổ biến nhất là gì?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
Câu 119: Nguyên tắc đảm bảo an toàn cho mật khẩu đối với người sử dụng
khi điền thông tin, các biểu mẫu để thực hiện thanh toán khi giao dịch
thương mại điện tử là gì?
A. Không dùng mật khẩu quá ngắn, mật khẩu có chứa tên người dùng, mật khẩu là
những từ có nghĩa trong từ điển
B. Quy định thời gian sử dụng tối đa của mật khẩu
C. Mã hóa mật khẩu khi lưu trữ
D. Đặt mật khẩu trùng với địa chỉ email giao dịch
Câu 120: Lựa chọn góp phần giảm thiểu rủi ro khi mua hàng trực tuyến?
A. Hãy chắc chắn rằng trang web này là an toàn và địa chỉ URL hiển thị https
B. Gửi thông tin thẻ tín dụng chỉ bằng e-mail
C. Đảm bảo cung cấp thông tin thẻ tín dụng của bạn qua điện thoại
D. Chỉ mua hàng trong giờ làm việc

173
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
@A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Terabyte

Câu 12: Bit là gì?


@A. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
B. (1) Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
C. (2) Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
D. (3) Là một đơn vị đo thông tin

Câu 3: 1 byte bằng?


@A. 8 bit
B. 2 bit
C. 10 bit
D. 16 bit

Câu 4: 1 KB bằng?
@A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
D. 1000 byte

Câu 5: Số 15 trong hệ thập phân khi chuyển sang hệ thập lục phân sẽ có giá trị
@A. F
B. E
C. 17
D. 15

Câu 6: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu Bit để biễu diễn thông tin
@A. 8 bit
B. 7 bit
C. 6 bit
D. 4 bit

Câu 7: Phát biểu nào chưa đúng?


@A. Số 12 trong hệ thập phân được chuyển đổi thành số 1101 trong hệ đếm nhị phân
B. Số 12 trong hệ thập phân được chuyển đổi thành chữ C trong hệ đếm thập lục phân
C. Số 12 trong hệ thập phân được chuyển đổi thành số 14 trong hệ đếm bát phân
D. Số 12 trong hệ thập phân được chuyển đổi thành số 1100 trong hệ đếm nhị phân

Câu 8: Trong các số nhị phân sau, số nào lớn hơn số nhị phân A=1001111011?
@A. 1100011100
B. 1000011111
C. 1001101000
D. 1001101100
Câu 9: Số 40 trong hệ thập phân là số mấy trong hệ nhị phân?
@A. 101000
B. 011000
C. 001011
D. 100111
Câu 10: Trong các số nhị phân sau, số nào là nhỏ nhất?
@a. 10100001 b. 11010001 c. 10011100 d. 10111000
174
Câu 11: Thông tin là gì?
@A. Là tất cả những sự kiện, khái niệm mang lại cho con người hiểu biết
B. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
C. Là dữ liệu của máy tính
D. Là các tín hiệu vật lý

Câu 12: Dữ liệu là


@A. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
B. Chính là thông tin về đối tượng được xét
C. Là các số liệu
D. Là mã hoá nhịphân của thông tin

Câu 13: Một bit là


@A. Là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin trong máy tính
B. Là đơn vị đo khối lượng kiến thức
C. Là đơn vị đo lượng dữ liệu
D. Một số 1 chữ số

Câu 14: Định nghĩa về đơn vị Byte


@A. (1), (2), (3) đều đúng
B. (1) Dùng để lưu trữ các dữ liệu trong máy tính
C. (2) Dùng để mô tả một dãy bit cố định
D. (3) Mỗi byte có 8 bit

Câu 15: Định nghĩa về Kilobyte (KB


@A. Tương đương 1024 Byte
B. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
C. 1 Kilobyte tương đương với 100 đoạn văn ngắn
D. Đơn vị đo tốc độ của máy tính

Câu 16: Tin học là?


@A. Khoa học về tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền, nhận thông tin tự động dựa trên máy tính điện
tử
B. Máy tính và các công việc liên quan đến chếtạo máy tính điện tử
C. Lập chương trình cho máy
D. Ap dụng máy tính trong các hoạt động xửlýthông tin

Câu 17: Các bước thu nhập, xử lý, thống kê, phân tích, xuất và lưu trữ là của quá trình?
@A. Xử lý thông tin.
B. Xử lý dữ liệu.
C. Thu thông tin.
D. Xuất thông tin.

Câu 18: Thứ tự đơn vị lưu trữ thông tin theo chiều tăng dần:
@A. Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte
B. Kilobyte, Byte, Megabyte, Terabyte, Gigabyte
C. Kilobyte, Byte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte
D. Byte, Kilobyte, Gigabyte, Megabyte, Terabyte
Câu 19: Chọn câu đúng?
@A. 1 MB = 1024 KB.
B. 1 B = 1024 Bit.
C. 1 Bit = 1024 B
D. 1 KB = 1024 MB.

Câu 20: Số lượng ký tự có thể được mã hóa với bộ mã ASCII 8 bit là:
175
@A. 256
B. 255
C. 128
D. 32

Câu 21: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân?
@A. 01000001
B. 11010111
C. 10010110
D. 10101110

Câu 22: Trong các số hệ thập lục phân dưới đây, số nào có giá trị 40 trong hệ thập phân?
@A. 28
B. 2F
C. AB
D. 8F

Câu 23: Bảng mã ASCII dùng để?


@A. Mã hóa thông tin.
B. Quy định cách biểu diễn thông tin.
C. Ký hiệu thông tin.
D. Biểu diễn thông tin thành những ký tự

Câu 24: Mã hóa thông tin trong máy tính là?


@A. Biểu diễn thông tin thành một dãy bit.
B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được.
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
D. Biểu diễn thông tin thành những ký tự.

Câu 25: Hệ đếm hexa dùng các kí hiệu


@A. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, C, D, E, F, I, J
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, G
D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, F, I

Câu 26: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
@A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Dãy số thập phân

Câu 27: Chọn phát biểu đúng:


@A. Xử lý thông tin là hoạt động chuyển dữ liệu thành thông tin
B. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó văn bản
C. Mã hóa thông tin trong máy tính là biểu diễn thông tin thành những ký tự
D. Bảng mã ASCII dùng để quy định cách biểu diễn thông tin

Câu 28: Chọn phát biểu đúng:


@A. Xuất dữ liệu là hoạt động kết quả xử lý được xuất ra từ máy tính
B. Thông tin là dữ liệu của máy tính
C. Mã hóa thông tin trong máy tính là biểu diễn thông tin thành những ký tự
D. Dữ liệu là các số liệu dùng để quy định cách biểu diễn thông tin

Câu 29: Chọn phát biểu đúng:


@A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá
trị các số
176
B. Dữ liệu là mã hoá nhị phân của thông tin
C. Mã hóa thông tin trong máy tính là biểu diễn thông tin thành những ký tự
D. Bảng mã ASCII dùng mã hoá thập phân của thông tin

Câu 30: Chọn phát biểu Sai


@A. Hệ điếm thập lục phân là hệ điếm cơ số 15, thể hiện dưới dạng hexa-decimal
B. Xuất dữ liệu là hoạt động kết quả xử lý được xuất ra từ máy tính
C. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị
các số
D. Xử lý thông tin là hoạt động chuyển dữ liệu thành thông tin

177
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Câu 1: Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì?
@A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 2: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều hành
Windows 7?
@A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước?
@A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 4: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
@A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 5: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ liệu?
@A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
Câu 6: Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng cách nào sau
đây?
@A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ và chọn
Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, ta sử dụng
công cụ nào sau đây trong Control Panel?
@A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Không có đáp án đúng
Câu 8: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
@A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 9: Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập (login)
và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?
@A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Không có đáp án đúng
Câu 10: Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có
thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
@A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
178
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
Câu 11: Lựa chọn nào sau đây trong Windows 7 cho phép tắt máy tính và lưu trữ thông
tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào ổ đĩa cứng và có thể
cho phép người dùng tiếp tục sử dụng chỉ cần nhấn phím bất kỳ?
@A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
Câu 12: Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành?
@A. Alt+Print Screen (hoặc Alt + PrtSc)
B. Ctrl+Print Screen
C. Print Screen
D. Shift+ Print Screen
Câu 13: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành?
@A. Alt+F4
B. F1
C. Tab+F9
D. F7
Câu 14: Phím tắt nào sao chép một đối tượng vào ClipBoard?
@A. Ctrl+C
B. Ctrl+X
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
Câu 15: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì?
@A. Ctrl+X
B. Ctrl+M
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
Câu 16: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
@A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 17: Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows 7?
A. Alt + Tab
B. Ctrl + T
C. Alt + O
D. Ctrl + Alt + Tab
Câu 18: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl + <- (mũi tên
sang trái), có chức năng gì?
A. Sang trái một từ
B. Sang phải một ký tự
C. Sang trái một ký tự
D. Sang phải một từ
Câu 19: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím -> (mũi tên sang phải), có
chức năng?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự
D. Sang trái một từ
Câu 20: Muốn xóa ký tự phía sau con trỏ nhấn phím?
@A. Delete
B. Home
C. End
D. Ctrl
179
Câu 21: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
@A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Phục hồi lại thao tác trước đó
Câu 22: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
@A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Phục hồi lại thao tác trước đó
Câu 23: Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A,
ta gõ điều kiện?
@A. ?a?.doc
B. *a?.doc
C. ?a*.doc
D. *a*.doc
Câu 24: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực
đại trong hệ điều hành Windows 7 sẽ
@A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
D. Đóng cửa sổ đó
Câu 25: Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào không hiển thị
trên màn hình nền Desktop?
@A. Máy in HP
B. Taskbar
C. Recycle Bin
D. Đồng hồ hệ thống
Câu 26: Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ không hoạt động?
@A. Windows
B. Chrome
C. Vietkey
D. Norton AntiVirus
Câu 27: Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 7 được thiết lập ở
đâu?
@A. Control Panel/Region and Language
B. Control Panel - System
C. Control Panel - Display
D. Control Panel - Regional
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta
nhấp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn chức năng nào?
@A. Personalization, chọn Desktop Background
B. Screen Resolutions
C. Gadgets
D. New - Briefcase
Câu 29: Chức năng nào trong Windows cho phép thiết lập các thông số cho môi trường
làm việc?
@A. Control Panel
B. System Restore
C. System Informations
D. Taskbar and Start Menu
Câu 30: Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
@A. Tại cửa sổ Printers and Faxes, nhấp phải chuột vào máy in và chọn Remove Device
B. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
C. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
D. Gỡ bỏ máy tin trong Control Panenl
180
Câu 31: Để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a Programs/
Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn?
@A. Uninstall
B. Change
C. Update
D. Delete
Câu 32: Để hiển thị được Computer trên màn hình nền thì làm như thế nào?
@A. Kích chuột vào nút Start/Nhấp phải chuột vào Computer và chọn Show on Desktop
B. Nhấn phím Ctrl + C
C. Nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + X
Câu 33: Trong Control Panel để gỡ bỏ một phần mềm ta chọn?
@A. Programs and Features
B. Administrative Tools
C. System
D. Add Hardware
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, để sửa lại ngày/giờ cho hệ thống máy tính,
sử dụng công cụ nào sau đây?
@ Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
D. Date and Time trong cửa sổ My Networking
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/giờ, sử
dụng công cụ nào sau đây?
@A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
D. Display
Câu 36: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows, ta sử dụng
công cụ nào sau đây trong Control Panel?
@A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Auto Play
Câu 37: Trong windows, để xem những chương trình nào đã được Updates thì chọn
chức năng nào trong Control Panel/Programs and Features?
@A. View Installed Updates
B. Không làm gì
C. Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
D. Kích chuột phải vào biểu tượng rồi bấm tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 38: Chức năng nào cho phép tạo các tài khoản để truy cập vào máy tính?
@A. User Accounts
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi ngày/ giờ cho hệ thống máy tính, sử
dụng công cụ nào sau đây?
@A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
D. Không có đáp án đúng
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, để lấy lại mặc định ngày/giờ của hệ thống, sử
dụng công cụ nào sau đây?
@A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
181
D. Không có đáp án đúng
Câu 41: Chức năng của Control Panel là?
@A. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị, gỡ bỏ các
chương trình ứng dụng, …
B. Soạn thảo văn bản trên Windows
C. Sao chép các tập tin trên máy tính
D. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục bộ
Câu 42: Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính trên hệ điều hành
Windows?
@A. Control Panel/Date and Time
B. Control Panel/Display
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Folder Options
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây chứa thông tin
như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, USB, tài nguyên trong máy
tính?
@A. Computer
B. Control Panel
C. My Document
D. Recycle Bin
Câu 44: Phát biểu về Shortcut trong Windows?
@A. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
B. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là biểu tượng của thư mục chứa virus
Câu 45: Hệ điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut?
@A. 2 loại
B. 1 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 46: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong Windows,
chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
@A. Không thay đổi
B. Bị xóa
C. Không khởi động được
D. Không lưu được
Câu 47: Khi sao chép Shortcut để mở một tập tin hoặc thư mục từ máy A sang máy B, thì
tại máy B người dùng có thể làm gì?
@A. Không mở được thư mục hoặc tập tin
B. Vẫn mở được thư mục
C. Máy B\A sẽ mất tập tin hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Câu 48: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên Desktop của
Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?
@A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to/Desktop (Creat Shortcut)
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
D. Kích chuột phải tại Desktop, chọn New/Shortcut sau đó nhập tên chương trình
Câu 49: Windows Explorer dùng để làm gì?
@A. Quản lý tập tin, thư mục
B. Trình duyệt Web
C. Truy cập mạng
D. Phần mềm xây dựng trang web
Câu 50: Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu của hệ điều hành
Windows?
@A. Bấm Ctrl+Esc
182
B. Bấm Alt+Tab
C. Bấm Shift+Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 51: Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng còn được gọi là gì?
@A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tool bar
Câu 52: Để ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì nhấn tổ hợp phím
nào?
@A. Windows + D
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Ctrl + Alt + Tab
Câu 53: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là?
@A. Foxit Reader
B. Corel Draw CS5
C. Photoshop CS6
D. My computer
Câu 54: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT hoặc PPTX là?
@A. Microsoft Office Power Point
B. Foxit Reader
C. WinZip
D. Paint
Câu 55: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
@A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
Câu 56: Tập tin có phần mở rộng là JPG là tập tin?
@A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
Câu 57: Tập tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
@A. File âm thanh
B. File ảnh
C. File thực thi
D. File văn bản
Câu 58: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
@A. Vàng
B. Xanh
C. Tím
D. Đỏ
Câu 59: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows 7 dựa trên cấu
trúc nào sau đây?
@A. Cấu trúc cây thư mục
B. Cấu trúc đồ thị
C. Cấu trúc chu trình
D. Cấu trúc lặp
Câu 60: Trong Windows 7, thư mục được tổ chức dưới dạng?
@A. Cây
B. Dây
C. Chuỗi
D. Đồ thị
Câu 61: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành Windows
183
7 được gọi là biểu tượng Shortcut?
@A. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
B. My Computer, My Documents, Recycle Bin
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
D. Không có đáp án đúng
Câu 62: Theo nguyên tắc quản lý file và thư mục của hệ điều hành Windows, phát biểu
nào sau đây không đúng?
@A. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
C. Trong một file có thể không chứa thông tin
D. Không có đáp án đúng
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
@A. Tập tin là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tập tin, thư mục khác
B. Tập tin có thể chứa 2 tập tin khác
C. Tập tin có thể chứa thư mục
D. Tập tin có thể chứa ổ đĩa
Câu 64: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức
năng nào sau đây?
@A. Quy định kiểu file
B. Quy định kích thước file
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file
Câu 65: Phần mở rộng của tập tin ngăn cách nhau bởi dấu gì?
@A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm than (!)
C. @
D. *
Câu 66: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột phải lên nền
desktop/chọn Sort by và chọn
@A. Name
B. Size
C. Item Type
D. Date Modified
Câu 67: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây?
@A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By…
Câu 68: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
@A. Chuột phải chọn New - Folder
B. Insert - New - Folder
C. File - New - Shortcut
D. Edit - New - Folder
Câu 69: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo mới một thư mục, ta mở đường dẫn cần
chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?
@A. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
B. Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
C. Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
D. Không có đáp án đúng
Câu 70: Trong hệ điều hành Windows, chuổi kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên
tập tin?
@A. http://vtv.vn
B. Giaymoi.doc
C. Baitap.pas
D. Anh.bmp
Câu 71: Trong Windows, Khi tạo một thư mục mới có tên Báo Cáo trên desktop, nhưng
184
đã có sẵn một thư mục khác có cùng tên trên Desktop. Điều gì sẽ xảy ra khi thư mục Báo
Cáo
@A. Windows xuất hiện thông báo đã có một thư mục cùng tên với thư mục đang tạo và hỏi
muốn gộp với thư mục đã có không
B. Hệ điều hành tự động xoá thư mục trên desktop và cho phép tạo ra một thư mục mới
C. Windows xuất hiện thông báo có thư mục khác có cùng tên và vẫn cho tạo thư mục đó
D. Vẫn thực hiện được vì có thể có nhiều thư mục khác nhau với tên trùng nhau trên desktop
Câu 72: Phần mềm Text Document dùng để tạo tập tin có phần mở rộng là gì?
@A. txt
B. jpg
C. pas
D. pps
Câu 73: Trong các tên tập tin sau đây, cách đặt tên tập tin nào máy sẽ báo lỗi?
@A. Hoc_phan_tin1?.doc
B. Hoc_phan_tin_1.doc
C. Hoc,phan,tin,1.doc
D. Hoc phan tin 1.doc
Câu 74: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào đúng?
@A. Hoc_phan_tin_1
B. Hocphantin1:.doc
C. Hoc*phan*tin*1.doc
D. Hoc?phan?tin?1
Câu 75: Phím tắt để đổi tên tập tin, thư mục là gì?
@A. F2
B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. F4
Câu 76: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows 7 cần thoả mãn điều kiện nào
sau đây?
@A. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 8 ký tự, không chứa kí tự số
Câu 77: Tên tập tin trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần?
@A. 2 phần
B. 3 phần
C. 1 phần
D. 4 phần
Câu 78: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
@A. Đổi tên thư mục
B. Xóa thư mục
C. Di chuyển thư mục
D. Không có đáp án đúng
Câu 79: Trong hệ điều hành window, để xem thuộc tính của tập tin hoặc thư mục cần
làm gì?
@A. Nhấp phải chuột vào tập tin/thư mục, chọn Properties/xem tại Attributes
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T, gõ tên mới và nhấn phím Enter
Câu 80: Thao tác: Chọn thư mục\nhấn Delete, có chức năng gì?
@A. Xóa thư mục
B. Di chuyển thư mục
C. Đổi tên thư mục
D. Không có đáp án đúng
Câu 81: Tập tin hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
@A. Read Only
185
B. Modify
C. Hidden
D. Delete
Câu 82: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các tập tin/thư mục liền nhau
trong danh sách file/thư mục cần thực hiện thao tác nào sau đây?
@A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục trong
danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?
@A. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
D. Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F5 sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 84: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong một
cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
@A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Không có đáp án đúng
Câu 85: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tập tin
hoặc thư mục không liền nhau?
@A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Enter
Câu 86: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tập tin đang chọn vào bộ nhớ
đệm ta thực hiện
@A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tập tin/thư mục sau khi đã thực hiện
lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
@A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Câu 88: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau đây?
@A. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
C. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
D. Không có đáp án đúng
Câu 89: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?
@A. Nhấp phải chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl + C
C. Nhấn phím Ctrl + X
D. Ctrl + V
Câu 90: Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tập tin và thư mục trước khi bị
xóa hoàn toàn?
@A. Recycle Bin
B. Inbox
C. Thư mục Documents
D. Thư mục Program File
Câu 91: Phát biểu nào về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là đúng?
186
@A. Chỉ lưu các tập tin bị xoá từ ổ đĩa cứng
B. Lưu trữ tất cả các tập tin bị xoá bởi người dùng
C. Chỉ lưu trữ các tập tin bị xoá từ ổ cứng và các thiết bị lưu trữ di động
D. Lưu các tập tin bị xoá từ ổ cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác
Câu 92: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, mở cửa sổ
Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
@A. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
D. Không có đáp án đúng
Câu 93: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng
Recycle Bin (thùng rác) ta mở Recycle Bin và chọn
@A. Restore all Items
B. Delete
C. Redo
D. Undo Delete
Câu 94: Một tập tin đã được xóa vào thùng rác có thể?
@A. Có thể khôi phục lại vị trí ban đầu
B. Không khôi phục được
C. Đã được xóa vĩnh viễn
D. Chỉ còn lại biểu tượng, nội dung đã bị xóa
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là sai?
@A. Có thể phục hồi lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B. Có thể biết được một tập tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tập tin
D. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau
Câu 96: Trong Recycle Bin, để biết chính xác vị trí của một file đã xoá, có thể sử dụng
cách nào sau đây?
@A. Kích View, chọn Details
B. Kích chuột phải tại file, chọn Properties
C. Xem phần Details trong khung bên trái màn hình
D. Không có đáp án đúng
Câu 97: Các tập tin, thư mục trong USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở đâu?
@A. Xóa khỏi máy tính
B. Lưu ở Recycle Bin
C. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
D. Có thể được phục hồi khi mở Computer
Câu 98: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
@A. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
B. Thư mục bị đưa vào thùng rác
C. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
D. Không có đáp án đúng
Câu 99: Muốn xoá thư mục, ta thực hiện thao tác?
@A. (1) Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Delete
B. (2) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
C. Cả 2 đáp án (1), (2) đúng
D. Cả 2 đáp án (1), (2) sai
Câu 100: Muốn chèn các tập tin hoặc thư mục được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau
đây?
@A. Giữ phím Ctrl và chọn V
B. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn V
C. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn V
D. Giữ phím Insert và kích chuột phải, chọn phím Enter
Câu 101: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác nào sau
đây không đúng?
@A. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
187
B. Kích nút Start, chọn Search
C. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
D. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn Date Modified và Size
để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước file

188
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?
@A. (1) Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,…
B. (2) Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. (3) Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả (1) (2) (3) phương án đều sai

Câu 2: Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn
phím,…gọi là gì?
@A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. CPU
D. Hệ điều hành

Câu 3: Bộ xử lý trung tâm của máy tính là?


@A. Một mạch xử lý dữ liệu theo chương trình được thiết lập trước
B. Tốc độ xung nhịp của hệ thống
C. Thiết bị kết nối mạng
D. Một khối lệnh tích hợp thực hiện nhiệm vụ điều khiển và xử lý tín hiệu số học

Câu 4: Một mạch xử lý dữ liệu theo chương trình được thiết lập trước gọi là?
@A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
B. Bộ điều của máy tính
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ logic số học

Câu 5: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?


A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer

Câu 6: Bộ điều của máy tính là?


A. Các vi xử lý có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử lý
B. Các mã lệnh thực hiện nhiệm vụ ghi mã lệnh trước khi xử lý và ghi kết quả sau khi xử lý
C. Bộ nhớ chỉ đọc thông tin
D. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên

Câu 7: Các vi xử lý có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử
lý gọi là?
A. Bộ điều của máy tính
B. Bộ logic số học
C. Bộ nhớ chỉ đọc thông tin
D. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên

Câu 8: Bộ nhớ trong của máy tính là thiết bị nào?


A. ROM
B. HDD
C. RAM
D. USB

Câu 9: Thiết bị xuất của máy tính là thiết bị nào?


A. Máy in
B. Máy Scanner
C. Máy tính bảng
189
D. Chuột

Câu 10: Máy in là thiết bị gì?


A. Thiết bị xuất của máy tính
B. Thiết bị nhập của máy tính
C. Thiết bị truy xuất ngẫu nhiên của máy tính
D. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính

Câu 11: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in

Câu 12: Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét là thiết bị ?
A. Dùng để nhập dữ liệu vào máy tính
B. Dùng để xuất dữ liệu vào máy tính
C. Dùng để lưu dữ liệu vào máy tính
D. Dùng để xóa dữ liệu vào máy tính

Câu 13: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main

Câu 14: Bàn phím, chuột, màn hình, máy in được xếp vào nhóm thiết bị gì?
A. Thiết bị ngoại vi
B. Thiết bị xuất chuẩn
C. Thiết bị xử lý thông tin
D. Thiết bị phần mềm

Câu 15: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông

Câu 16: Phần cứng máy tính bao gồm các thiết bị?
A. RAM, CPU, các thiết bị nhập xuất
B. RAM, CPU, Hệ điều hành
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông

Câu 17: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify

Câu 18: ROM là bộ nhớ gì?


A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ tạm thời
C. Bộ nhớ đọc, ghi
D. Bộ nhớ ngoài

190
Câu 19: CPU là gì?
A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
B. Thiết bị lưu trữ của máy tính
C. Thiết bị nhập liệu của máy tính
D. Thiết bị hiển thị của máy tính

Câu 20: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?


A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Độ phân giải màn hình

Câu 21: Để đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng ta dùng đơn vị gì?
A. MB (Megabyte)
B. Picel
C. MHz
D. GHz

Câu 22: ROM là viết tắt của từ gì?


A. Read Only Memory
B. Random Only Memory
C. Read One Memory
D. Random One Memory

Câu 23: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?
A. CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích hợp trong một chip
được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh của chương trình
B. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
C. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng
D. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý

Câu 24: Phát biểu nào là Sai


A CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
B. CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích hợp trong một chip
được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh của chương trình
C. ROM là viết tắt của từ Read Only Memory
D. CPU làm những công việc chủ yếu là xử lý dữ liệu

Câu 25: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu

Câu 26: Kể tên các loại bộ nhớ trong?


A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
D. Đĩa cứng (Hard disk)

Câu 27: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM) là gì?
A. Là bộ nhớ trong
B. Là bộ nhớ ngoài
C. Là bộ nhớ di động
D. Thuộc phần mềm hệ thống

191
Câu 28: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ máy tính?
A. Ổ đĩa mềm
B. Bộ nguồn
C. Bộ nhớ RAM
D. Màn hình

Câu 29: Ổ đĩa mềm trong một bộ máy tính?


A. Là thiết bị có thể thiếu trong một bộ máy tính
B. Là thiết bị không thể thiếu trong một bộ máy tính
C. Là thiết bị thuộc phần mềm máy tính
D. Là thiết bị xuất của máy tính

Câu 30: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
C. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập

Câu 31: Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất là?


A. Một khối cấu trúc chung của máy tính
B. Là thiết bị phần cứng và phần mềm
C. Là thiết bị phần mềm
D. Là bộ vi xử lý của máy tính

Câu 32: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính?


A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
C. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập dữ liệu
D. Bộ nhớ, các thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu và con người

Câu 33: Chọn phát biểu sai?


A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ là thành phần cơ bản của 1 máy tính
B. ROM là bộ nhớ chỉ đọc
C. Ổ đĩa mềm Là thiết bị có thể thiếu trong một bộ máy tính
D. RAM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 34: Chọn phát biểu đúng?


A. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
B. USB là bộ nhớ chỉ đọc
C. Ổ đĩa mềm là thiết bị không thể thiếu trong một bộ máy tính
D. Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng: Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết
bị nhập

Câu 35: Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM?
A. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình ứng dụng để lưu trữ tạm thời. Bộ nhớ
RAM được dùng để lưu các file dữ liệu
C. Bộ nhớ RAM không bị xoá khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xoá khi máy tính tắt
D. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 36: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường:
2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB mô tả điều gì?
A. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
C. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
192
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM

Câu 37: Thiết bị lưu trữ dữ liệu là?


A. USB
B. Máy in
C. Webcam
D. Cần điểu khiển

Câu 38: USB là thiết bị gì?


A. Thiết bị lưu trữ dữ liệu
B. Thiết bị thuộc bộ nhớ trong
C. Thiết bị ngoại vi
D. Thiết bị điểu khiển

Câu 39: Chức năng chính của Bộ số học-logic là gì ?


A. Thực hiện các lệnh của đơn vị điều khiển và xử lý, các phép tính số học hay các phép tính logic
B. Xử lý các chương trình vi tính và dữ kiện
C. Đọc mã lệnh trước khi xử lý
D. Nơi lưu trữ tạm trong bộ vi xử lý

Câu 40: Thực hiện các lệnh của đơn vị điều khiển và xử lý, các phép tính số học hay các phép
tính logic là chức năng chính của?
A. Bộ số học-logic
B. RAM
C. ROM
D. Bộ vi xử lý

Câu 41: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại?
A. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổnhớ di động
B. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động
C. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động
D. Máy in, máy scan, màn hình, loa

Câu 42: Thanh ghi là gì?


A. Phần tử nhớ tạm trong bộ xử lý dùng lưu dữ liệu và địa chỉ nhớ trong máy khi đang thực hiện
tác vụ với chúng
B. Thiết bị lưu trữ thông tin chỉ đọc trong quá trình máy tính xử lý
C. Thiết bị xử lý thông tin và có thể di chuyển từ các thông tin từ máy tính qua máy tính khác
D. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên

Câu 43: Phần tử nhớ tạm trong bộ xử lý dùng lưu dữ liệu và địa chỉ nhớ trong máy khi đang thực
hiện tác vụ với chúng là gì?
A. Thanh ghi
B. CPU
C. RAM
D. ROM

Câu 44: Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau?
A. Thiết bị nhập thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị lưu trữ thông tin
D. Thiết bị thoát thông tin

Câu 45: Thiết bị nhập là?


A. Máy quét
B. Máy in
193
C. Loa
D. Màn hình

Câu 46: Máy quét là thiết bị gì?


A. Thiết bị nhập
B. Máy in
C. Loa
D. Màn hình

Câu 47: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu ?
A. Bàn phím, chuột, máy quét
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
D. Máy quét, Loa, chuột, màn hình

Câu 48: Bàn phím, chuột, máy quét là thiết bị?


A. Thực hiện thao tác nhập dữ liệu
B. Thực hiện thao tác nhập và xuất dữ liệu
C. Thực hiện thao tác nhập lưu và đọc dữ liệu
D. Thực hiện thao tác xuất dữ liệu

Câu 49: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tính?
A. Máy quét
B. Máy in
C. Cả hai
D. Không cái nào

Câu 50: Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính?
A. CPU
B. Ổ đĩa mềm
C. Ổ đĩa CD
D. Máy in

Câu 51: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ

Câu 52: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn lại?
A. Bàn phím, chuột, máy scan, máy quét
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, máy chiếu
C. Máy scan, máy tính bảng, ổ đĩa mềm (FDD)
D. Màn hình, máy in, máy chủ, điện thoại thông minh

Câu 53: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị sau: Màn hình,
máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, máy tính bảng?
A. Bàn phím, chuột, máy quét
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, máy chiếu
C. Máy scan, máy tính bảng, ổ đĩa mềm (FDD)
D. Màn hình, máy in

Câu 54: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị sau: Màn
hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?
A. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
194
C. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
D. Màn hình, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím

Câu 55: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết bị xuất
thông dụng hiện nay là?
A. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
B. Màn hình, ổ cứng
C. Máy in, ổ mềm
D. Màn hình, ổ mềm

Câu 56: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị xuất
B. Thiết bị nhập
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ

Câu 57: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn lại?
A. Màn hình, máy in, loa
B. Màn hình, máy in, bàn phím
C. Máy in, bàn phím, chuột
D. Máy in, máy scan, usb

Câu 58: Phần mềm là gì?


A. Là tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình
B. Là hệ thống các thiết bị xử lý, lưu trữ và xuất dữ liệu
C. Là tất cả các thành phần vật lý trong một hệ máy tính
D. Là tất cả các bộ xử lý của máy tính

Câu 59: Tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Hệ điều hành
D. Phần mềm ứng dụng

Câu 60: Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống?


A. Hệ điều hành
B. Đĩa mềm
C. Đĩa CD
D. Bàn phím

Câu 61: Hệ điều hành?


A. Phần mềm hệ thống
B. Phần cứng
C. Bộ vi xử lý
D. Phần mềm ứng dụng

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập
trình, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ hay chức
năng
B. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím, chuột,…
C. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy ín, máy chiếu,…
D. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB,…

Câu 63: Chương trình điều kiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn thêm thiết bị
ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
195
A. Driver
B. IOS
C. RAM
D. ROM

Câu 64: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. (1) (2) (3) đều đúng
B. (1) Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
C. (2) Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. (3) Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình

Câu 65: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. (1) (2) đều đúng
B. (1) (2) đều sai
C. (1) Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
D. (2) Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình

Câu 66: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. (1) (2) đều sai
B. (1) (2) đều đúng
C. (1) Thực hiện lưu trữ và xử lý 1 lệnh trong một thời gian nhất định
D. (2) Xử lý thông tin của bộ nhớ RAM

Câu 67: Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành?


A. Linux, Windows, Mac OS
B. Linux, Turbo
C. Windows, Max
D. Linux, Window

Câu 68: Hệ thống nào là tập hợp các chương trình phần mềm chạy trên máy tính,
dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và tài nguyên phần mềm trên máy
tính?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần cứng
D. Các loại trình dịch trung gian

Câu 69: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
A. Microsoft Windows
B. Microsoft Office
C. FireFox
D. Norton Antivirus

Câu 70: Hãy kể tên một số thiết bị của bộ nhớ ngoài?


A. Đĩa cứng, Đĩa CD, đĩa USB
B. Đĩa CD, đĩa USB, Rom
C. Windows, đĩa CD, đĩa USB, Đĩa cứng
D. Ram, Đĩa cứng, đĩa CD, đĩa USB

Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
C. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy

Câu 72: Phát biểu nào sau đây là đúng?


196
A. Đĩa cứng, Đĩa CD, đĩa USB là thiết bị của bộ nhớ ngoài
B. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
C. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy

Câu 73: Hệ điều hành là?


A. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
B. Trình duyệt web
C. Phần mềm tìm kiếm thông tin
D. Phần mềm văn phòng

Câu 74: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?
A. Android
B. LINUX
C. Windows 7
D. WindowsXP

Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hệ điều hành Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
B. Đĩa cứng, Đĩa CD, đĩa USB là thiết bị của bộ nhớ trong
C. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Thông tin là hình thức thể hiện dữ liệu trong mục đích thu thập, lưu trữ và xử lý

Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Microsoft Word là phần mềm ứng dụng
B. Đĩa cứng, Đĩa CD, đĩa USB là thiết bị của bộ nhớ trong
C. Phần mềm Windows, Linux là phần mềm ứng dụng
D. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy

Câu 77: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Microsoft Office không phải là phần mềm hệ thống
B. Đĩa cứng, Đĩa CD, đĩa USB là thiết bị của bộ nhớ trong
C. Chuột là thiết bị phần mềm máy tính
D. Thông tin là kết quả bao gồm nhiều quá trình lưu trữ các dữ liệu

Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dữ liệu là hình thức thể hiện thông tin trong mục đích thu thập, lưu trữ và xử lý
B. Đĩa cứng, Đĩa CD, đĩa USB là thiết bị của bộ nhớ trong
C. Chuột là thiết bị phần mềm máy tính
D. Thông tin là kết quả bao gồm nhiều quá trình lưu trữ các dữ liệu

Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Thông tin là kết quả bao gồm nhiều quá trình xử lý các dữ liệu
B. ROM bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
C. Bàn phím là thiết bị phần mềm máy tính
D. Dữ liệu là kết quả bao gồm nhiều quá trình lưu trữ các dữ liệu

Câu 80: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. RAM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
B. USB bộ nhớ trong của máy tính
C. Bàn phím là thiết bị phần mềm máy tính
D. Dữ liệu là kết quả bao gồm nhiều quá trình lưu trữ các dữ liệu

Câu 81: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung?


A. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
B. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
197
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
D. Tất cả đều là thiết bị phần cứng

Câu 82: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word
B. Windows 7
C. Linux
D. Unix

Câu 83: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Thông tin là hình thức thể hiện dữ liệu trong mục đích thu thập, lưu trữ và xử lý
B. Dữ liệu là hình thức thể hiện thông tin trong mục đích thu thập, lưu trữ và xử lý
C. Một hệ thống thông tin là một tiến trình ghi nhận dữ liệu, xử lý nó và cung cấp để tạo nên dữ
liệu mới
D. Thông tin là kết quả bao gồm nhiều quá trình xử lý các dữ liệu

Câu 84: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft Office
B. Windows
C. Linux, Windows, Mac OS
D. Windows, Mac OS

Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
B. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
C. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền

Câu 86: Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của máy tính?
A. CPU
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Máy in

Câu 87: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
D. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tập tin đã bị phân mảnh theo định kỳ

Câu 88: Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
A. Nâng cấp RAM, CPU của máy tính
B. Thêm card mạng không dây
C. Thêm các thiết bị không dây
D. Tăng số cổng kết nối

Câu 89: Phương án nào sau đây là đúng?


A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
B. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng

Câu 90: Phần mềm ứng dụng gồm có?


A. Word, Pascal, Access.
B. Word, Excel, PowerPoint.
C. Windows, Word, Excel.
198
D. Access, Excel, Pascal.

Câu 91: Các loại phần mềm nào sau đây thuộc phần mềm ứng dụng?
A. Phần mềm sản xuất kinh doanh, phần mềm dịch chương trình.
B. Phần mềm giải trí, phần mềm giáo dục.
C. Phần mềm sản xuất kinh doanh, ngôn ngữ PASCAL, C++.
D. Phần mềm khoa học kỹ thuật, phần mềm MS-DOS, Windows.

Câu 92: Phần mềm ứng dụng có tác dụng gì?


A. Hỗ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính.
B. Điều khiển các phần mềm khác.
C. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 93: Các thiết bị thuộc phần cứng của máy tính được điều khiển bởi:
A. Ngôn ngữ lập trình.
B. Các phần mềm ứng dụng.
C. Người sử dụng.
D. Hệ điều hành.

Câu 94: Thiết bị nhập gồm có:


A. Máy quét, bàn phím, chuột
B. Máy in, loa, màn hình.
C. Máy vẽ, loa, màn hình.
D. Máy in, chuột, màn hình.

Câu 95: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập vừa là thiết bị xuất:
A. Màn hình.
B. Loa máy tính.
C. Chuột.
D. Modem.

Câu 96: Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
A. Máy in, máy vẽ, màn hình, loa.
B. Màn hình, bàn phím, chuột, máy in.
C. Bàn phím, chuột, máy in, máy vẽ.
D. Màn hình, micro, máy quét, chuột.

Câu 97: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ trong?


A. B.

C. D.

Câu 98: Máy in (Printer) thuộc thành phần nào của phần cứng máy tính?
A. Thiết bị xuất.
199
B. Thiết bị đầu cuối.
C. Thiết bị nhập.
D. Thiết bị xử lý in.

Câu 99: Đĩa cứng thuộc thành phần nào của phần cứng máy tính?
A. Bộ nhớ ngoài.
B. Bộ lưu trữ.
C. Bộ nhớ trong.
D. Bộ nhớ mở rộng

Câu 100: Thiết bị xuất gồm có?


A. Máy in, loa, màn hình.
B. Máy quét, bàn phím, chuột.
C. Máy quét, loa, màn hình.
D. Máy in, chuột, màn hình.

Câu 101: Các thành phần nào sau đây thuộc phần cứng của máy tính?
A. (1) Màn hình, CPU, đĩa cứng.
B. (2) Hệ soạn thảo văn bản
C. (3) Hệ điều hành Windows, DOS, Linux.
D. Tất cả đáp án (1) (2) (3) đều đúng

Câu 102: Đây là thiết bị gì?

A. Bảng điều khiển ngoại vi.


B. Bo mạch chủ.
C. Ổ đĩa cứng máy tính.
D. Khe tích hợp.
Câu 103: Đây là thiết bị gì?

A. Ổ đĩa mềm máy tính.


B. Bo mạch chủ.
C. Ổ đĩa cứng máy tính.
D. RAM
200
Câu 104: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị?
A. (1) Đĩa cứng, đĩa mềm.
B. (2) Các loại đĩa từ, băng từ.
C. (3) Đĩa CD, đĩa Flash.
D. Tất cả đáp án (1) (2) (3) đều đúng

Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Bộ nhớ của máy tính được chia thành 2 loại chính: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ của máy tính được chia thành 2 phần: Bộ nhớ chỉ đọc, bộ nhớ truy cập ngẫu
nhiên.
C. Bộ nhớ của máy tính được chia thành 2 phần: ROM và RAM.
D. Bộ nhớ ngoài của máy tính được chia thành 2 phần: Bộ nhớ chỉ đọc và bộ nhớ truy cập
ngẫu nhiên.

Câu 106: Sự khác nhau cơ bản giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài là?
A. Bộ nhớ trong nhỏ gọn hơn bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ trong lưu trữ ít thông tin hơn bộ nhớ ngoài.
C. Dữ liệu trên bộ nhớ trong sẽ bị mất nếu tắt máy hay mất điện, còn bộ nhớ ngoài thì
không.
D. Bộ nhớ trong nằm bên trong máy tính, bộ nhớ ngoài nằm bên ngoài máy tính.

Câu 107: Phần cứng máy tính bao gồm?


A. Các thiết bị vật lý, các thành phần điện tử, cơ học cấu tạo nên máy tính
B. Các chương trình điều khiển các hoạt động của máy tính.
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng.
D. Các công cụ điều khiển trực tiếp bằng tay.

Câu 108: Phần mềm của máy tính có thể là?


A. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính.
B. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình.
C. Các công cụ điều khiển trực tiếp bằng tay.
D. Thông tin và dữ liệu của người dùng.

Câu 109: Phần cứng và phần mềm của máy tính là gì?
A. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành.
B. Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy tính. Phần mềm là toàn
bộ các chương trình để vận hành máy tính ấy.
C. Phần cứng là ổ cứng, bộ nhớ, màn hình… Phần mềm là đĩa mềm và hệ điều hành.
D. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình

Câu 110: Bộ có chức năng điều khiển, điều phối toàn bộ hoạt động của máy tính
là?
A. CPU.
B. Clock.
C. ALU.
D. HDD.

Câu 111: Các thành phần của CPU bao gồm?


A. Clock, Control Unit, ALU, Registers.
B. Clock, Control Unit, ALU, ROM.
C. Clock, Control Unit, BUS, Registers.
201
D. Clock, Control Unit, ALU.

Câu 112: Bộ xử lý trung tâm của máy tính gồm các bộ phận nào?
A. Control Unit và ALU.
B. Memory.
C. RAM và ROM.
D. HDD và FDD.

Câu 113: Thành phần nào sau đây không là thành phần của CPU?
A. RAM.
B. Khối số học.
C Thanh ghi.
D Khối điều khiển

Câu 114: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
D. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình.

Câu 115: Trong bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ phận nào làm nhiệm vụ là bộ nhớ trung
gian?
A. Khối điều khiển
B. Khối tính toán số học và logic.
C. Thanh ghi.
D. RAM.

Câu 116: Trong phần cứng, khối Arthmetic Logical Unit nghĩa là:
A. Bộ nhớ ngoài
B. Khối xử lý
C. Khối tính toán
D. Bộ Logic

Câu 117: Thành phần nào sau đây lưu lại các thông số kỹ thuật của máy tính, được
các nhà sản xuất cài đặt sẵn?
A. RAM.
B. ROM.
C. Floppy Disk.
D. Hard Disk.

Câu 118: Thành phần nào sau đây là vùng nhớ tạm thời cho các dữ liệu?
A. RAM.
B. Register.
C. Floppy Disk.
D. Hard Disk.

Câu 119: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Thanh ghi là vùng nhớ được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các chỉ thị chờ xử lí.
B. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin.
C. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài.
D. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.

202
Câu 120: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Màn hình là phương tiện giao tiếp trực quan giữa người dùng và máy tính
B. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính.
C. Webcam là thiết bị dùng để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài.
D. Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ.

Câu 121: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. CPU chịu trách nhiệm tính toán, hiển thị kết quả và lưu trữ dữ liệu.
B. ALU thực hiện tất cả các phép toán số học và luận lý.
C. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các dữ liệu.
D. Hệ điều hành kiểm soát hoạt động của phần cứng máy tính.

Câu 122: Các thông tin trong bộ nhớ ROM:


A. Chỉ cho phép đọc mà không được sửa đổi
B. Bị mất hết khi nguồn điện bị cắt đột ngột.
C. Có thể bị phá hủy bởi các chương trình của người sử dụng.
D. Có thể bị ảnh hưởng bởi các loại Virus máy tính.

Câu 123: Bộ nhớ RAM của máy tính là nơi:


A. Chứa dữ liệu của các chương trình một cách tạm thời trong quá trình làm việc.
B. Chứa dữ liệu của người sử dụng.
C. Chứa dữ liệu dạng hình ảnh.
D. Chứa các chương trình và dữ liệu một cách lâu dài.

Câu 124: Đặc điểm nào sau đây trong bộ nhớ ROM là đúng:
A. (1) Chỉ sử dụng mà không thể thêm hay xóa.
B. (2) Khi tắt máy thông tin sẽ mất đi tất cả.
C. (3) Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

Câu 125: Bộ nhớ trong bao gồm:


A. RAM và ROM.
B. ROM và đĩa cứng.
C. Đĩa cứng và RAM.
D. Đĩa cứng, RAM và ROM.

Câu 126: Các chương trình ứng dụng trên máy tính điện tử được lưu trữ trong:
A. Bộ nhớ ROM.
B. Bộ nhớ RAM.
C. Các ổ đĩa.
D. Các thiết bị xuất.

Câu 127: Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong thành phần nào sau đây bị mất:
A. RAM.
B. ROM.
C. Đĩa cứng.
D. CPU.

Câu 128: Đang sử dụng máy tính, nếu bị mất nguồn điện thì:
A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất.
B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất.
C. Thông tin trên các ổ đĩa sẽ bị mất.
203
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình.

Câu 129: Khái niệm nào sau đây không phải là hệ điều hành
A. GUI.
B. IOS
C. Window 8.
D. Unix.

Câu 130: Điều nào sau đây là thật sự của bộ nhớ chỉ đọc RAM
A. (1) Nội dung của nó bị mất khi nguồn được tắt
B. (2) Dữ liệu của Ram được sao lưu tuyệt đối khi nguồn được tắt
C. (3) Thông tin truy xuất và lưu trữ nhanh.
D. Tất cả đáp án (1), (2), (3) đều đúng

204
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO MICROSOFT WORD

1. Trong Word, mặc định tên tập tin có dạng là


a. *. dotx
@b. *.docx
c. *. xdoc
d. *. Xdot
2. Trong Word, mặc định tên tập tin có phần mở rộng là
@a. Docx
b. Dosx
c. Dotx
d. Các câu a, b và c đều đúng
3. Trong Word, có thể lưu tập tin với tên tập tin có phần mở rộng là
a. Doc
b. Docx
c. Pdt
@d. Tất các loại định dạng trên
4. Trong Word, tên tập tin nào sau đây là không đúng
a. Vanban.doc
b. Vanban.docx
@c. Vanban.do?c
d. Van%ban.doc
5. Trong Word, ký tự chữ X trong phần mở rộng của tên tập tin có nghĩa là
a. Một tự ngẫu nhiên bất kỳ
@b. Một công nghệ áp dụng trong lưu trữ tập tin
c. -Ký hiện chỉ thứ tự của phiên bản Word đang áp dụng
d. Ký hiệu chỉ thứ tự của tập tin trong đĩa
6. Chức năng chính của Microsoft Word là
a. Tính toán và lập bảng biểu
@b. Soạn thảo văn bản
c. Chạy các chương trình ứng dụng khác
d. Tạo các tệp đồ họa
7. Để mởi chương trình Word, có thể thực hiện từ
a. Start menu
b. Desktop
c. Một tập tin Word
@ d. Các câu a, b và c đều đúng
8. Để mởi chương trình Word, có thể thực hiện bằng cách
a. Click chuột vào biểu tượng word
@b. Double click chuột vào biểu tượng word
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
9. Trong Word, để ẩn hiện các tab trên thanh ribbon, chọn
@a. Nút Office
b. Tab View
c. Tab Review
d. Tab Insert

10. Trong Word, đối với thanh Ribbon, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể ẩn hiện thanh ribbon
b. Có thể ẩn hiện một số tab trong thanh ribbon
205
c. Có thể tạo một tab mới trong thanh ribbon
@d. Các câu a, b và c đều đúng
11. Trong Word, để tùy biến thanh ribbon, trong nút office chọn mục
a. Info
@b. Option
c. Export
d. Save
12. Trong Word, để thiết lập bảo vệ tập tin, trong nút office chọn mục
@a. Info
b. Option
c. Export
d. Save
13. Trong Word, để thiết lập bảo vệ tập tin, trong nút office chọn mục
a. Version
b. Inspect
@c. Protect Document
d. Các câu a, b và c đều sai
14. Trong Word, để tùy biến thanh ribbon, trong nút office chọn mục
a. Advaced
b. Display
c. Save
@d. Customize Ribbon
15. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là
a. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại
b. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ
@c. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại
d. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ
16. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là
@a. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại
b. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ
c. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại
d. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ
17. Trong Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã được chọn, ấn phím
@a. Delete
b, Space
c, Esc
d. Enter
18. Trong Word, khi lựa chọn đánh số trang cho văn bản, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Luôn bắt đầu từ 1
b, Luôn bắt đầu từ 0
c, Không thể đặt số theo ý muốn
@d. Có thể đặt số theo ý muốn
19. Trong Word, chức năng FootNote dùng để
a. Tạo văn bản mới
b, Tạo một bảng biểu mới
@c, Tạo chú thích ở cuối trang văn bản
d. Tạo chú thích ở trang cuối cùng của văn bản
20. Trong Word, chức năng EndNode dùng để
a. Tạo văn bản mới
b, Tạo một bảng biểu mới
c, Tạo chú thích ở cuối trang văn bản
@d. Tạo chú thích ở trang cuối cùng của văn bản
206
21. Trong Word, đê thực hiện thao tác tạo Footnote EndNode, sử dụng tab ribbon
a. Home
@b, References
c, View
d. Review
22. Trong Word, khi tạo Headẻ/Footer, phát biểu nào sau đây là đúng

207
a. Có thể tạo Header/Footer cho từng phần là khác nhau
b, Có thể tạo Header/Footer cho trang chẵn và trang lẻ là khác nhau
c, Có thể tạo Header/Footer cho tất cả các trang là giống nhau
@d. Các câu a, b và c đếu đúng
23. Trong Word, đê tạo Header/Footer cho từng phần là khác nhau, sử dụng mục
@a. Link to previous
b, Difference first page
c, Difference odd & even page
d. Các câu a, b và c đều sai
24. Trong Word, đê tạo Header/Footer cho trang chẵn và trang lẻ là khác nhau,
sử dụng mục
a. Link to previous
b, Difference first page
@c, Difference odd & even page
d. Các câu a, b và c đều sai
25. Trong Word, đê tạo Header/Footer, thực hiện thao tác
a. Chọn tab Insert
b, Double click chuột vào header hoặc footer của văn bản
@c, Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
26. Trong Word, có thể in văn bàn bằng cách thực hiện thao tác
a. Chọn Nút Office
b. Chọn biểu tượng trên thanh truy cập nhanh
c. Sử dụng tổ hợp phím nóng
@ d. Các câu a, b và c đều đúng
27. Trong Word, để in trang hiện hành, trong cửa sổ điều khiển in chọn mục
a. Print all page
@b. Print current page
c. Custom print
d. Các câu a, b và c đều sai
28. Trong Word, để in tất cả các trang, trong cửa sổ điều khiển in chọn mục
@a. Print all page
b. Print current page
c. Custom print
d. Các câu a, b và c đều sai
29. Trong Word, để in theo ý người dùng, trong cửa sổ điều khiển in chọn
mục
a. Print all page
b. Print current page
@c. Custom print
d. Các câu a, b và c đều sai
30. Trong Word, để in tất cả các trang chẵn trong phạm vi in, trong cửa sổ
điều khiển in chọn mục
a. Print markup
b. Only print odd pages
@c. Only print even pages
d. Các câu a, b và c đều sai

208
31. Trong Word, để thực hiện thao tác in văn bản, sử dụng tổ hợp phím
a. Ctrl + Y
@b. Ctrl + P
c. Ctrl + I
d. Ctrl + PageUp
32. Trong Word, với thao tác in ấn, phát biểu nào sau đây là không đúng
a. Có thể in toàn bộ các trang trong văn bản hiện hành
@b. Có thể in toàn bộ các trang trong toàn bộ các văn bản đang được mở
c. Có thể in toàn bộ các trang chẵn trong văn bản hiện hành
d. Có thể in toàn bộ các trang lẻ trong văn bản hiện hành
33. Trong Word, với thao tác in ấn, phát biểu nào sau đây là đúng
@a. Có thể in hai mặt bằng nhiều cách
b. Không thể in hai mặt trên cùng một tờ
c. Chỉ có thể in hai mặt bằng cách chọn Odd/Even
d. Không thể in nhiều trang trong cùng một tờ
34. Trong Word, để chia cột văn bản dạng báo chí, trong cửa sổ Page
Layout, chọn mục
@a. Columns
b. Break
c. Margins
d. Indent
35. Trong Word, để chia cột văn bản dạng báo chí, số cột tối đa của một
đoạn là
a. 1
b. 2
c. 3
@d. Nhiều hơn 3
36. Trong Word, để chia cột văn bản dạng báo chí, phát biểu nào sau đây là
đúng
a. Có thể chia một số doạn văn bản
b. Có thể chia toàn bộ văn bản
c. Có thể thay đổi số lượng cột sau khi đã thực hiện xong thao tác
@d. Các câu a, b và c đều đúng
37. Trong Word, khi thực hiện chia cột, chọn mục “line between” là muốn
tạo
@a. Gạch dứng phân chia giữa các cột
b. Gạch ngang phân chia giữa các dòng
c. Gạch đứng phân chia giữa các từ
d. Gạch nganh phân chia giữa dòng đầu tiên với các dòng còn lại
38. Trong Word, khi thực hiện chia cột, phát biểu nào sau đây là không
đúng
@a. Kích thước các cột có thể không bằng nhau
b. Có thể chèn điểm ngắt cột bằng tổ hợp phím nóng
c. Số cột tối đa là không có giới hạn
d. Có thể chèn thêm hình ảnh vào các cột
39. Trong Word, để thiết lập lập lề trang in, trong cửa số Page Setup, chọn
mục

209
@ a. Margins
b. Paper
c. Layout
d. Các câu a, b và c đều sai
40. Trong Word, để thiết lập kích thước trang in, trong cửa số Page Setup,
chọn mục
a. Margins
@b. Paper
c. Layout
d. Các câu a, b và c đều sai
41. Trong Word, để thiết lập lập hiển thị trang in, trong cửa số Page Setup,
chọn mục
a. Margins
b. Paper
@c. Layout
d. Các câu a, b và c đều sai
42. Trong Word, trong cùng một tài liệu, có thể thiết lập hướng trang in theo
chiều
a. Tất cả đều phải in ngang
b. Tất cả đều phải in đứng
c. Vừa có thể in nganh và in đứng
@d. Các câu a, b và c đều sai
43. Trong Word, khi người dùng chọn muc “this point forward” trong một
cửa sổ là muốn áp dụng các thiết lập tùy chọn cho
a. Phần văn bản đang được chọn
b. Toàn bộ văn bản
c. Phần văn bản từ vị trí con trỏ đến cuốic văn bản
@d. Các câu a, b và c đều sai
44. Trong Word, khi người dùng chọn muc “this section” trong một cửa sổ là
muốn áp dụng các thiết lập tùy chọn cho
@ a. Phần văn bản đang được chọn
b. Toàn bộ văn bản
c. Phần văn bản từ vị trí con trỏ đến cuốic văn bản
d. Các câu a, b và c đều sai
45. Trong Word, khi người dùng chọn muc “whole document” trong một cửa
sổ là muốn áp dụng các thiết lập tùy chọn cho
@a. Phần văn bản đang được chọn
b. Toàn bộ văn bản
c. Phần văn bản từ vị trí con trỏ đến cuốic văn bản
d. Các câu a, b và c đều sai
46. Trong Word, để lưu trữ tập tin thực hiện thao tác
a. Chọn Nút office / save
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + S
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
47. Trong Word, có thể lưu trữ tập tin bằng cách thực hiện thao tác
a. Sử dụng nút Office

210
b. Sử dụng thanh truy cập nhanh
c. Sử dụng tổ hợp phím nóng
@d. Các câu a, b và c đều đúng
48. Trong Word, mở mới một tập tin thực hiện thao tác
a. Chọn Nút office / New
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + N
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
49. Trong Word, có thể mở mới tập tin bằng cách thực hiện thao tác
a. Sử dụng nút Office
b. Sử dụng thanh truy cập nhanh
c. Sử dụng tổ hợp phím nóng
@d. Các câu a, b và c đều đúng
50. Trong Word, có thể mở một tập tin đã tồn tại bằng cách thực hiện thao
tác
a. Chọn Nút office / Open
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + O
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
51. Trong Word, có thể mở một tập tin đã tồn tại bằng cách thực hiện thao
tác
a. Sử dụng nút Office
b. Sử dụng thanh truy cập nhanh
c. Sử dụng tổ hợp phím nóng
@d. Các câu a, b và c đều đúng
52. Trong Word, có thể in một tập tin văn bản bằng cách thực hiện thao tác
a. Chọn Nút office / Print
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + P
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
53. Trong Word, có thể in một tập tin đã tồn tại bằng cách thực hiện thao tác
a. Sử dụng nút Office
b. Sử dụng thanh truy cập nhanh
c. Sử dụng tổ hợp phím nóng
@d. Các câu a, b và c đều đúng
54. Trong Word, để mở mới một văn bản, dử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + S
b. Ctrl + O
c. Ctrl + P
@d. Ctrl + N ( mở tệp mới)
55. Trong Word, để mở một văn bản đã tổn tại, dử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + S
@b. Ctrl + O
c. Ctrl + P
d. Ctrl + N
56. Trong Word, để lưu trữ một văn bản, dử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + S

211
b. Ctrl + O
c. Ctrl + P
d. Ctrl + N
57. Trong Word, để in một văn bản, dử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + S
b. Ctrl + O
@c. Ctrl + P
d. Ctrl + N
58. Trong Word, có thể quét chọn khối
a. Liên tục
b. Không liên tục
c. Tất cả
@d. Bất kỳ
59. Trong Word, để chọn khối liên tục, sử dụng phím nóng
@a. Ctrl
b. Shift
c. Alt
d. Tab
60. Trong Word, để chọn khối không liên tục, sử dụng phím nóng
a. Ctrl
@b. Shift
c. Alt
d. Tab
61. Trong Word, để chọn khối bất kỳ, sử dụng phím nóng
a. Ctrl
b. Shift
@c. Alt
d. Tab
62. Trong Word, để chọn tất cả văn bản, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + M
b. Ctrl + N
c. Ctrl + K sai đề
d. Ctrl + W
63. Trong Word, để khi Double click vào đầu của một từ là muốn chọn
a. Tất văn bản
b. Dòng hiện hành
c. Trang hiện hành
@d. Các câu a, b và c đều sai

64. Trong Word, để mở cửa sổ hộp thoại nhóm Font, sử dụng tổ hợp phím
nóng
a. Ctrl + M
b. Ctrl + N
@c. Ctrl + D
d. Ctrl + W
65. Trong Word, để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản hiện hành, sử dụng tổ
hợp phím nóng

212
@a. Ctrl + M
b. Ctrl + N
c. Ctrl + D
d. Ctrl + W
66. Trong Word, để tạo liên kết, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + M
b. Ctrl + N
@c. Ctrl + K
d. Ctrl + W
67. Trong Word, để sử dụng chức năng tìm kiếm văn bản, sử dụng tổ hợp
phím nóng
@a. Ctrl + F
b. Ctrl + H
c. Ctrl + G
d. Ctrl + T
68. Trong Word, để sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế văn bản, sử
dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + F
@b. Ctrl + H
c. Ctrl + G
d. Ctrl + T
69. Trong Word, để sử dụng chức năng GoTo, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + F
b. Ctrl + H
@c. Ctrl + G
d. Ctrl + T
70. Trong Word, để sử dụng chức năng Undo, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + Y
b. Ctrl + K
@c. Ctrl + Z
d. Ctrl + X
71. Trong Word, để sử dụng chức năng Redo, sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + Y
b. Ctrl + K
c. Ctrl + Z
d. Ctrl + X
72. Trong Word, để sử dụng chức năng Copy, sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + C
b. Ctrl + X
c. Ctrl + V
d. Ctrl + T
73. Trong Word, để sử dụng chức năng Cut, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + C
@b. Ctrl + X
c. Ctrl + V
d. Ctrl + T
74. Trong Word, để sử dụng chức năng Paste, sử dụng tổ hợp phím nóng

213
a. Ctrl + C
b. Ctrl + X
@c. Ctrl + V
d. Ctrl + T
75. Trong Word, để sử dụng chức năng sao chép định dạng, sử dụng tab
a. Home
@b. View
c. Review
d. Page Layout
76. Trong Word, để sử dụng chức năng sao chép trong sao chép định dạng,
sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + Shift+ C
b. Ctrl + Shifft+X
c. Ctrl + Shifft+ V
d. Ctrl + Shifft+T
77. Trong Word, để sử dụng chức năng dán định dạng trong sao chép định
dạng, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + Shift+ C
b. Ctrl + Shifft+X
@c. Ctrl + Shifft+ V
d. Ctrl + Shifft+T
78. Trong Word, có thể lưu một tập tin với mật khẩu bảo vệ bằng cách chọn
a. Save
b. Save As
c. Các câu a và b đều đúng
@d. Các câu a và b đều sai
79. Trong Word, có bao nhiêu cấp độ mật khẩu bảo vệ tập tin
@a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
80. Trong Word, có thể chọn các tab chứa các nhóm công cụ từ
@a. Thanh Ribbon
b. Thanh truy cập nhanh
c. Thước định dạng
d. Các câu a, b và c đều sai
81. Trong Word, để thực hiện thao tác định dạng ký tự chọn tab ribbon
@a. Home
b. Insert
c. View
d. Review
82. Trong Word, để thực hiện thao tác chèn hình ảnh0 chọn tab ribbon
a. Home
b. Reference
c. View
@d. Insert
83. Trong Word, để thực hiện đóng khung trang in, chọn tab ribbon

214
a. Home
b. Design
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
84. Trong Word, để thực hiện thao tác tạo mục lục tự động, chọn tab ribbon
a. Mailings
@b. Reference
c. Review
d. View
85. Trong Word, để thực hiện thao tác trộn thư, chọn tab ribbon
@a. Mailings
b. Reference
c. Review
d. View
86. Trong Word, để sử dụng công cụ WordCount, chọn tab ribbon
a. Mailings
b. Reference
@c. Review
d. View
87. Trong Word, để tắt mở thước định dạng, chọn tab ribbon
a. Mailings
b. Reference
c. Review
@d. View
88. Trong Word, để chèn hình ảnh, chọn tab ribbon
a. Mailings
b. Reference
@c. Insert
d. View
89. Trong Word, để chèn phần lập lại ở đầu mỗi trang in, trong tab Insert
chọn mục
a. Table
@b. Header
c. Footer
d. Comment
90. Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt, trong tab Insert chọn mục
a. Equation
@b. Symbol
c. WordArt
d. Texbox
91. Trong Word, để chèn văn bản dạng công thức toán học, trong tab Insert
chọn mục
@a. Equation
b. Symbol
c. WordArt
d. Texbox
92. Trong Word, để chèn ký chữ nghệ thuật, trong tab Insert chọn mục

215
a. Equation
b. Symbol
@c. WordArt
d. Texbox
93. Trong Word, để chèn các đối tượng hình vẽ, trong tab Insert chọn mục
a. Equation
b. Symbol
@c. Shapes
d. Texbox
94. Trong Word, để chèn bảng biểu, trong tab Insert chọn mục
@a. Table
b. Symbol
c. WordArt
d. Texbox
95. Trong Word, để định dạng ký tự hoa đầu đoạn, trong tab Insert chọn
mục
a. Equation
b. Symbol
c. WordArt
@d. DropCap
96. Trong Word, để chèn số trang, trong tab Insert chọn mục
a. Equation
@b. PageNumber
c. WordArt
d. DropCap
97. Trong Word, để chèn số trang, trong tab Insert chọn mục
a. Header
b. PageNumber
c. Footer
@d. Các câu a, b và c đều đúng
98. Trong Word, để định dạng chia cột văn bản dạng bảo chí, trong tab
Page Layout chọn mục
@a. Columns
b. Breaks
c. Size
d. Margins
99. Trong Word, để thiết lập định dạng trang in, trong tab Page Layout chọn
nhóm
@a. Paragraph
b. Page Setup
c. Arrange
d. Các câu a, b và c đều sai
100. Trong Word, để thiết lập định dạng trang , trong tab Page Layout chọn
nhóm
@a. Paragraph
b. Page Setup
c. Arrange

216
d. Các câu a, b và c đều sai
101. Trong Word, để thiết lập hướng của trang in, trong tab Page Layout
chọn mục
a. Columns
b. Breaks
c. Size
@d. Orientation
102. Trong Word, để thiết lập lề của trang in, trong tab Page Layout chọn
mục
a. Columns
b. Breaks
c. Size
@d. Margins
103. Trong Word, để thiết lập kích thước của trang in, trong tab Page Layout
chọn mục
a. Columns
b. Breaks
@c. Size
d. Orientation
104. Trong Word, để phóng to/thu nhỏ cửa sổ soạn thảo, trong View chọn
mục
a. Views
b. Shows
@c. Zoom
d. Widows
105. Trong Word, để tắt mở thước định dạng, trong View chọn mục
a. Views
@b. Shows
c. Zoom
d. Widows
106. Trong Word, thay đổi chế độ hiển thị văn bản, trong View chọn mục
a. Views
b. Shows
c. Zoom
@d. Widows
107. Trong Word, để thiết lập các tùy chọn hiển thị của sổ soạn thảo, trong
View chọn mục
@a. Views
b. Shows
c. Zoom
d. Widows
108. Trong Word, có thể phóng to cửa sổ soạn thảo lên đến
@a. 500%
b. 600%
c. 700%
d. 800%
109. Trong Word, có thể thu nhỏ cửa sổ soạn thảo đến kích thước thấp nhất

217

a. 2%
b. 5%
c. 7%
@d. 10%
110. Trong Word, để có thể gõ văn bản vào vị trí bất kỳ, trong tab Insert chọn
mục
a. Equation
b. Symbol
c. WordArt
@d. Texbox
111. Trong Word, để tăng cở chữ lên một đơn vị, sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + ]
b. Ctrl + [
c. Ctrl + Shift
d. Ctrl + Tab
112. Trong Word, để giảm cở chữ xuống một đơn vị, sử dụng tổ hợp phím
nóng
a. Ctrl + ]
@b. Ctrl + [
c. Ctrl + Shift
d. Ctrl + Tab
113. Trong Word, để tăng cở chữ lên một đơn vị, trên thanh ribbon chọn mục
a. Increase font size
b. Decrease font size
@c. High size
d. Low size
114. Trong Word, để giảm cở chữ xuống một đơn vị, trên thanh ribbon chọn
mục
a. Increase font size
b. Decrease font size
c. High size
@d. Low size
115. Trong Word, để in đậm ký tự, chọn biểu tượng nào trên tab ribbon
@a. B
b. I
c. U
d. M
116. Trong Word, để in nghiêng ký tự, chọn biểu tượng nào trên tab ribbon
a. B
@b. I
c. U
d. M
117. Trong Word, để in gạch dưới ký tự, chọn biểu tượng nào trên tab ribbon
a. B
b. I
@c. U

218
d. M
118. Trong Word, để xóa ký tự tại vị trí con trỏ, sử dụng phím
@a. Delete
b. SpaceBar
c. Backspace
d. Alt
119. Trong Word, để xóa ký tự bên trái trí con trỏ, sử dụng phím
a. Delete
b. SpaceBar
@c. Backspace
d. Alt
120. Trong Word, để xóa ký tự được chọn, thực hiện thao tác
@a. Sử dụng bàn phím
b. Click chuột phải chọn mục Cut
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
121. Trong Word, để ấn một đoạn văn bản được chọn, sử dụng tab ribbon
@a. Home
b. Design
c. View
d. Review
122. Trong Word, để ấn một đoạn văn bản được chọn, trong cửa sổ hộp
thoại font chọn mục
a. All caps
b. Small caps
@c. Hidden
d. Subscript
123. Trong Word, để in đậm ký tự, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + I
@b. Ctrl + B
c. Ctrl + U
d. Ctrl + M
124. Trong Word, để in nghiêng ký tự, sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + I
b. Ctrl + B
c. Ctrl + U
d. Ctrl + M
125. Trong Word, để in gạch dưới ký tự, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + I
b. Ctrl + B
@c. Ctrl + U
d. Ctrl + M
126. Trong Word, để in gạch dưới đoạn văn bảng bằng nét khác nét đơn, sử
dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + I
b. Ctrl + B
c. Ctrl + U

219
@d. Các câu a, b và c đều sai
127. Trong Word, để in gạch dưới đoạn văn bảng bằng nét khác nét đơn,
trong cửa sổ hộp thoại Fontm chọn mục
a. Font
b. Font color
@c. Underline Style
d. Các câu a, b và c đều sai
128. Trong Word, để định dạng canh giữa đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp
phím nóng
a. Ctrl + L
b. Ctrl + R
@c. Ctrl + E
d. Ctrl + J
129. Trong Word, để định dạng canh trái đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím
nóng
@a. Ctrl + L
b. Ctrl + R
c. Ctrl + E
d. Ctrl + J
130. Trong Word, để định dạng canh phải đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp
phím nóng
a. Ctrl + L
@b. Ctrl + R
c. Ctrl + E
d. Ctrl + J
131. Trong Word, để định dạng canh đều đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím
nóng
a. Ctrl + L
b. Ctrl + R
c. Ctrl + E
@d. Ctrl + J
132. Trong Word, để mở cửa sổ Save As, dử dụng phím nóng
a. F9
b. F10
c. F11
@d. F12
133. Trong Word, để mở chức năng trợ giúp (Help), sử dụng phím nóng
@a. F1
b. F2
c. F10
d. F12
134. Trong Word, để hiển thị phím nóng kích hoạt nhanh các tab trong thanh
ribbon, dử dụng phím nóng
a. F9
@b. F10
c. F11
d. F12

220
135. Trong Word, để hiển thị phím nóng kích hoạt nhanh các tab trong thanh
ribbon, dử dụng phím nóng
a. F10
b. Alt
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
136. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh nút office là
@a. F
b. H
c. N
d. G
137. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Home là
a. F
@b. H
c. N
d. G
138. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Insert là
a. F
b. H
@c. N
d. G
139. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Design là
a. F
b. H
c. N
@d. G
140. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Page Layout là
@a. P
b. S
c. M
d. R
141. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Reference là
a. P
@b. S
c. M
d. R
142. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Mailings là
a. P
b. S
@c. M
d. R
143. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab Review là
@a. R
b. W
c. M
d. R
144. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh tab View là

221
a. R
@b. W
c. M
d. R
145. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh công cụ Save trên
thanh truy cập nhanh là
@a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
146. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh công cụ Undo trên
thanh truy cập nhanh là
a. 1
@b. 2
c. 3
d. 4
147. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh công cụ Redo trên
thanh truy cập nhanh là
a. 1
b. 2
@c. 3
d. 4
148. Trong Word, phím nóng dùng để kích hoạt nhanh công cụ Print Preview
trên thanh truy cập nhanh là
a. 1
b. 2
c. 3
@d. 4
149. Trong Word, để sử mở hộp thoại chức năng GoTo, sử dụng tổ hợp phím
nóng
@a. Ctrl + G
b. Ctrl + T
c. Ctrl + H
d. Ctrl + F
150. Trong Word, để sử mở hộp thoại chức năng Find and Replace, sử dụng
tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + G
b. Ctrl + T
@c. Ctrl + H
d. Ctrl + F
151. Trong Word, để sử mở hộp thoại chức năng Find, sử dụng tổ hợp phím
nóng
a. Ctrl + G
b. Ctrl + T
@c. Ctrl + H
d. Ctrl + F
152. Trong Word, có thể mở hộp thoại điều khiển in bằng tổ hợp phím

222
nóng
a. Ctrl + F1
@b. Ctrl + F2
c. Ctrl + F3
d. Ctrl + F4
153. Trong Word, có thể phóng to thu nhỏ cửa sổ soạn thảo bằng tổ hợp
phím nóng
a. Ctrl + F9
@b. Ctrl + F10
c. Ctrl + F11
d. Ctrl + F12
154. Trong Word, có thể mở cửa sổ hộp thoại Open bằng tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + F9
b. Ctrl + F10
c. Ctrl + F11
@d. Ctrl + F12
155. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ấn tổ hợp phím nóng
a. Ctrl + End
@b. Ctrl + Home
c. Ctrl + PageUp
d. Ctrl + PageDown
156. Trong Word, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản, ấn tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + End
b. Ctrl + Home
c. Ctrl + PageUp
d. Ctrl + PageDown
157. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu dòng, ấn phím
@a. Home
b. End
c. PageUp
d. PageDown
158. Trong Word, để di chuyển con trỏ về cuối dòng, ấn phím
a. Home
@b. End
c. PageUp
d. PageDown
159. Trong Word, để di chuyển con trỏ về trang trước, ấn phím
a. Home
b. End
@c. PageUp
d. PageDown
160. Trong Word, để di chuyển con trỏ về trang sau, ấn phím
a. Home
b. End
c. PageUp
@d. PageDown
161. Trong Word, để di chuyển con trỏ về từ phía trước, sử dụng tổ hợp phím

223
nóng
@a. Ctrl + 
b. Ctrl + 
c. Ctrl + Home
d. Ctrl + End
162. Trong Word, để hoán đổi qua lại giữa chữ in hoa/thường, sử dụng tổ
hợp phím nóng
a. Shift + F1
b. Shift + F2
@c. Shift + F3
d. Shift + F4
163. Trong Word, để định dạng chỉ số trên, sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + Shift + =
b. Ctrl + Shift + Del
c. Ctrl + Shift + Enter
d. Ctrl + Shift + Tab
164. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, sử dụng tổ hợp phím nóng
@a. Ctrl + =
b. Ctrl + Shift
c. Ctrl + Enter
d. Ctrl + Tab
165. Trong Word, để định dạng chỉ số trên, thực hiện thao tác
@a. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
b. Sử dụng định dạng trong hộp thoại Font
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
166. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, thực hiện thao tác
@a. Ấn tổ hợp phím Ctrl + =
b. Sử dụng định dạng trong hộp thoại Font
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
167. Trong Word, để định dạng chỉ số trên, trong hộp thoại Font, chọn mục
@a. Superscript
b. Subscript
c. All caps
d. Small caps
168. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, trong hộp thoại Font, chọn mục
a. Superscript
@b. Subscript
c. All caps
d. Small caps
169. Trong Word, để định dạng chỉ tất cả chữ in hoa, trong hộp thoại Font,
chọn mục
a. Superscript
b. Subscript
@c. All caps
d. Small caps

224
170. Trong Word, để định dạng tất cả chữ in thường, trong hộp thoại Font,
chọn mục
a. Superscript
b. Subscript
c. All caps
@d. Small caps
171. Trong Word, để hoán đổi qua lại giữa chữ in hoa/thường, thực hiện thao
tác
@a. Ấn tổ hợp phím Shift + F3
b. Chọn công cụ Change Case
c. Sử dụng hộp thoại Font
d. Các câu a, b và c đều đúng
172. Trong Word, để định dạng xuống dòng sang trang mới, sử dụng tổ hợp
phím nóng
a. Shift + Enter
@b. Alt + Enter
c. Ctrl + Enter
d. Tab + Enter
173. Trong Word, để chèn điểm ngắt cột, sử dụng tổ hợp phím nóng
a. Ctrlt + Shift + Enter
b. Alt + Shift + Enter
c. Ctrl + Tab + Enter
d. Alt + Tab + Enter
174. Trong Word, xóa định dạng, thực hiện thao tác
a. Ấn tổ hợp phím Ctrl + SpaceBar
b. Chọn công cụ Clear All Formatting
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
175. Trong Word, để bật tắt thước định dạng, chọn tab Ribbon
a. Insert
b. Home
c. Page layout
@d. Các câu a, b và c đều sai
176. Trong Word, để chèn bảng biẻu, chọn tab Ribbon
@a. Insert
b. Home
c. Page layout
d. Các câu a, b và c đều sai
177. Trong Word, với văn bản dạng bảng biểu, có thể chèn thêm một dòng
vào vị trí
a. Đầu bảng
b. Cuối bằng
c. Bất kỳ
@d. Các câu a, b và c đều đúng
178. Trong Word, với văn bản dạng bảng biểu, có thể chèn thêm một cột vào
vị trí
a. Bên trái cột hiện hành

225
b. Bên phải cột hiện hành
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
179. Trong Word, với văn bản dạng bảng biểu, có thể thực hiện thao tác
a. Nối nhiều ô thành một ô
b. Chia một ô ra làm nhiều ô
c. Chia một bảng ra làm nhiều bảng
@d. Các câu a, b và c đều đúng
180. Trong Word, với văn bản dạng bảng biểu, để thêm một dòng vào sau
dòng cuối cùng, sử dụng phím
a. Shift
b. Enter
@c. Tab
d. Ctrl
181. Trong Word, để di chuyển con trỏ giữa các ô trong bảng, sử dụng phím
a. Shift
b. Enter
@c. Tab
d. Ctrl
182. Trong Word, để nối nhiều ô thành một ô trong bảng, chọn mục
a. Split cells
@b. Merge cells
c. Split table
d. Merge table
183. Trong Word, để chia môt ô thành nhiêu ô trong bảng, chọn mục
@a. Split cells
b. Merge cells
c. Split table
d. Merge table
184. Trong Word, để chia môt bảng thành nhiêu bảng trong văn bản dạng
bảng, chọn mục
a. Split cells
b. Merge cells
@c. Split table
d. Merge table
185. Trong Word, để thiết lập dòng hiển thị lập lại ở đầu trang của văn bảng
dạng bảng, chọn mục
@a. Row to repeat at top
b. Repeat Header Row
c. Convert to text
d. Các câu a, b và c đểu sai
186. Trong Word, để thiết lập hướng của ký tự trong ô của văn bản dạng
bảng, chọn mục
a. Row to repeat at top
b. Repeat Header Row
@c. Convert to text
d. Text Direction

226
187. Trong Word, để thiết lập canh lề cho ký tự trong ô của văn bản dạng
bảng, chọn công cụ trong nhóm
a. Cells size
b. Alignment
c. Merge
@d. Table
188. Trong Word, để chuyển đổi văn bản dạng bảng thành văn bản dạng ký
tự thông thường, chọn mục
a. Change to text
b. Move to text
@c. Convert to text
d. Shift to text
189. Trong Word, để thiết lập công thức tính toán trong bảng, chọn mục
a. Insert Fomula
@b. Formula
c. Edit formula
d. Insert formula
190. Trong Word, công cụ Delete trong Table tools dùng để
a. Xóa dòng
b. Xóa cột
c. Xóa ô
@d. Các câu a, b và c đều đúng
191. Trong Word, nột đoạn văn bản có thể có tối đa bao nhiêu Dropcap
@a. 1
b. 2
c. 3
d. Nhiều hơn 3
192. Trong Word, nột văn bản có thể có tối đa bao nhiêu Dropcap
a. 1
b. 2
c. 3
@d. Nhiều hơn 3
193. Trong Word, khí thực hiện MailMerge, có thể trộn
a. Mẫu tin đầu tiên trong danh sách
b. Mẫu tin cuối cùng trong danh sách
c. Mẫu tin ở vị trí bất kỳ trong danh sách
@d. Các câu a, b và c đều đúng
194. Trong Word, khí thực hiện MailMerge, phần dữ liệu để trộn có thể tạo
bằng
a. Bảng biểu của Word
b. Bảng tính Excel
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
195. Trong Word, đề chèn thêm một dòng vào bảng, thực hiện thao tác
a. Click chuột phải chọn menu Insert
b. Chọn Table tools / Layout / chọn cách chèn
@c. Các câu a và b đều đúng

227
d. Các câu a và b đều sai
196. Trong Word, phát biểu nào sau đây là không đúng
@a. Có thể quét chọn nhiều khối văn bản không liên tục
b. Có thể định dạng in đậm và in nghiêng cho cùng một ký tự
c. Có thể chọn cở chữ (size) là 500
d. Có thể chọn cùng lúc hai font chữ cho cùng một ký tự
197. Trong Word, để đánh số trang, thực hiện thao tác
a. Chọn tab Insert / Page Number trên thanh Ribbon
b. Chọn tab Insert / Header hoặc Footer trên thanh Ribbon
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
198. Trong Word, để gạch dưới một đoạn văn bản bằng một nét khác nét đơn,
thực hiện thao tác
a. Ấn tổ hợp phím Ctrl + U
b. Click vào biểu tượng U trên tab Home
@c. Chọn tab Home và chọn kiểu gạch trong nhóm Font
d. Các câu a, b và c đều đúng
199. Trong Word, công cụ Format Painter có công dụng
a. Sao chép toàn bộ nội dung văn bản và định dạng
b. Chỉ sao chép nội dung văn bản, không sao chép định dạng
@c. Chỉ sao chép định dạng, không sao chép nội dung văn bản
d. Các câu a, b và c đều sai
200. Trong Word, để chèn thêm một dòng vào sau dòng cuối cùng trong
bảng biểu (table), thực hiện thao tác
a. Đặt con trỏ vào ô cuối cùng của bảng và ấn phím Tab
b. Đặt con trỏ vào dòng cuối cùng của bảng và sử dụng Table tools
@ c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
201. Trong Word, có thể ra lệnh in ấn văn bản từ
a. Thanh công cụ truy cập nhanh
b. Nút Office
@ c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
202. Trong Word, khi muốn chia một ô trong bảng thành nhiều ô, thực hiện
thao tác
a. Chọn công cụ Table tools
b. Click chuột trái vào khối ô chọn Split Cells
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
203. Trong Word, để tìm kiếm và thay thể một từ bằng một từ khác, sử dụng
công cụ
a. AutoText
b. AutoCorrect
@ c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
204. Trong Word, khi người sử dụng chọn “This point forward” trong mục
“Apply to” của một cửa sổ là muốn áp dụng tùy chọn cho

228
@a. Đoạn văn bản từ vị trí con trỏ cho đến cuối văn bản
b. Toàn bộ văn bản
c. Dòng văn bản tại vị trí con trỏ
d. Dòng văn bản ngay phía trên con trỏ
205. Trong Word, phím nào sau đây dùng để xóa phần văn bản phía bên trái
con trỏ
a. Delete
@b. BackSpace
c. Alt
d. Các câu a, b và c đều sai
206. Trong Word, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + Home là
a. Di chuyển con trỏ về đầu câu
b. Di chuyển con trỏ về đầu văn bản
c. Di chuyển văn bản về đầu từ
@d. Các câu a, b và c đều sai
207. Trong Word, để canh dữ liệu tại điểm dừng của Tab, có thể sử dụng các
loại Tab nào sau đây
@a. Left, Center, Right
b. Left, Center, Right, Decimal
c. Left, Center, Right, Bar
d. Left, Center, Right, Decimal, bar
208. Trong Word, đề chèn thêm một dòng vào bảng, thực hiện thao tác
a. Click chuột phải chọn menu Insert
b. Chọn Table tools / Layout / chọn cách chèn
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
209. Trong Word, phát biểu nào sau đây là không đúng
@a. Có thể quét chọn nhiều khối văn bản không liên tục
b. Có thể định dạng in đậm và in nghiêng cho cùng một ký tự
c. Có thể chọn cở chữ (size) là 500
d. Có thể chọn cùng lúc hai font chữ cho cùng một ký tự
210. Trong Word, thao tác chọn tab Ribbon .….……….. dùng để chèn ký tự
đặc biệt trong Word
a. Insert \ Shape
@b. Insert \ Symbol
c. Insert \ Picture
d. Insert \ Textbox
211. Trong Word, khi thực hiện thao tác Mailings (trộn thư), có thể trộn mẫu
tin nào trong danh sách
a. Mẫu tin đầu tiên
b. Mẫu tin cuối cùng
c. Mẫu tin tại vị trí bất kỳ
@d. Các câu a, b và c đều đúng
212. Trong Word, đế tạo chữ lớn đầu đoạn (DropCap) cho đoạn văn bản hiện
hành, thực hiện thao tác
a. Tại tab Home, click chọn nút Dropcap và chọn Dropped
@b. Tại tab Insert, click chọn nút Dropcap và chọn Dropped
c. Tại tab Insert, click chọn nút Dropcap và chọn None
d. Tại tab Insert, click chọn nút Dropcap và chọn In Margin

229
213. Trong Word, để tạo Footnote \ Endnote, chọn tab Ribbon
@a. Insert
b. References
c. Design
d. Các câu a, b và c đều sai
214. Trong Word, khi ấn tố hợp phím…………….sẽ thực hiện đóng văn bản
a. Ctrl + V
@b. Ctrt + W
c. Alt + W
d. Shift + W
215. Trong Word, phát biếu nào sau đây là đúng
a.Tập tin được tạo ra khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX
b. Không thế gõ tiếng Việt
c. Word là một phần mềm dùng để thực hiện chức năng tính toán
@d. Mặc định mỗi khi khởi động Word đã có một văn bản trống
216. Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, thiết lập
tại
@a. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
b. Ô Line spacing trong thẻ Page Layout
c. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
d. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
217. Trong Word, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, thực hiện thao
tác
a. Tại thẻ Insert, click chọn nút QuickPart
b. Tại thẻ Insert, click chọn Clip Art
@c. Tại thẻ Insert, click chọn nút WordArt
d. Tại thẻ Insert, click chọn nút Equation
218. Trong Word, để tìm kiếm và thay thể một từ bằng một từ khác, sử dụng
công cụ
a. AutoText
b. AutoCorrect
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
219. Trong Word, đế đánh số trang tại vị trí lề trên của tài liệu, thực hiện thao
tác
a. Vào Tab Insert, click chọn Page Number và chọn Bottom of Page
b. Vào Tab Insert, click chọn Page Number và chọn Current Position
@c. Vào Tab Insert, click chọn Page Number, chọn Top of Page
d. Vào Tab Insert, click chọn Page Number, chọn Page Margins
220. Trong Word, biểu tượng và tố hợp phím nào sau đây là có công dụng
như nhau?
a. và Ctrl-R
b. và Ctrl-L
@c. và Ctrl-R
d. và Ctrl-L
221. Trong Word, phát biếu nào sau đây là đúng
a. Tổ hợp phím Ctrl + J dùng thực hiện mở hộp thoại định dạng ký tự (hộp thoại
Font)
b. Không thể chuyển mã đoạn văn bản tiếng Việt

230
c. Là một phần mềm dùng để thực hiện chức năng tính toán
@d. Để chèn mục lục tự động cho văn bản sử dụng tab References
222. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai
@a. Ctrl + F12 dùng để lưu văn bản
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter chủ động sang trang mới khi chưa hết trang văn
bản
c. Kích thước tối đa khi phóng to màn hình (zoom) là 500%
d. Có bốn loại điểm dừng (leader) khi thực hiện canh tab cho văn bản
223. Trong Word, đế xóa toàn bộ định dạng của đoạn văn bản đã được chọn,
ấn tổ hợp phím
a. Shift + Space
b. Ctrl + Delete
c. Shift + Delete
d. Ctrl + Space
224. Trong Word, tố hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào sau đây
a. Tại nút Office, chọn lệnh Print Preview
b. Tại Tab Page Layout, chọn lệnh Print
@c. Tại nút Office, chọn lệnh Print
d. Tại Tab Page Layout, chọn lệnh Print Preview
225. Trong Word, để chèn một bảng biểu vào văn bản, thực hiện
a. Tại tab Page Layout, click chọn nút Table, chọn Insert Table
b. Tại tab Home, click chọn nút Table, chọn Insert Table
@c. Tại tab Insert, click chọn nút Table, chọn Insert Table
d. Tại tab Design, click chọn nút Table, chọn Insert Table
226. Trong Word, để chèn thêm một dòng phía dưới dòng hiện hành trong
bảng, tại Table Tools chọn tab Layout rồi chọn
a. Insert Right
b. Insert Below
@c. Insert Above
d. Insert Left
227. Trong Word, đế chèn Footnote\Endnote, chọn tab ribbon
a. Home
b. Design
c. Insert
@d. Các câu a, b và c đều sai
228. Trong Word, để đếm tổng số từ trong một văn bản, chọn tab ribbon
a. Page Layout
b. Review
c. Insert
d. View
229. Trong Word, đế chèn hình ảnh từ thư viện có sẳn vào văn bản, thực
hiện thao tác
@a. Tại tab Insert, click chọn Picture
b. Tại tab Insert, click chọn SmartArt
c. Tại tab Insert, click chọn Clip Art
d. Tại tab Insert, click chọn Screenshot
230. Trong Word, để chèn một dòng tiêu đề lập lại ở bên trên mỗi trang của
tất cả các trang trong tài liệu đang mở, thực hiện thao tác
a. Tại tab Insert click chọn Footer, chọn một mẫu tiêu đề

231
b. Tại tab Insert, click chọn Header, chọn Remove Header
c. Tại tab Insert, click chọn Footer, chọn Edit Footer
@d. Tại tab Insert, click chọn Header, chọn Edit Header
231. Trong Word, để chia cột cho đoạn văn bản, thực hiện
@a. Tại tab Page Layout, click chọn Columns
b. Tại tab Page Layout click chọn Line Numbers
c. Tại tab Insert, click chọn Columns
d. Tại tab Home, click chọn Columns
232. Trong Word, chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường, thực hiện
a. Tại tab Home chọn biểu tượng Change Case
b. Ấn tổ hợp phím Shift + F3
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
233. Trong Word, thao tác giữ phím Ctrl và click chuột vào một vị trí nào đó
trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng
a. Chọn đoạn văn bản
b. Chọn toàn bộ văn bản
@c. Chọn một câu tại vị trí con trỏ
d. Chọn một từ
234. Trong Word, trong lần lưu trữ đầu tiên khi soạn thảo văn bản, chọn nút
office và chọn mục
a. Save
b. Save As
@c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
235. Trong Word, đế chèn hình ảnh từ thư viện có sẳn vào văn bản, thực
hiện thao tác
@a. Tại tab Insert, click chọn Picture
b. Tại tab Insert, click chọn SmartArt
c. Tại tab Insert, click chọn Clip Art
d. Tại tab Insert, click chọn Screenshot
236. Trong Word, để chèn một dòng tiêu đề lập lại ở bên dưới mỗi trang của
tất cả các trang trong tài liệu đang mở, thực hiện thao tác
@a. Tại tab Insert click chọn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
b. Tại tab Insert, click chọn Header, chọn một mẫu tiêu đề
c. Tại tab Insert, click chọn Footer, chọn Remove Footer
d. Tại tab Insert, click chọn Header, chọn Edit Header
237. Trong Word, để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn, tại Table
Tools chọn tab Layout rồi chọn nút lệnh
a. Left Columns
b. Insert Below
c. Insert Above
@d. Insert Left
238. Trong Word, để chia cột cho đoạn văn bản, thực hiện
@a. Tại tab Page Layout, click chọn Columns
b. Tại tab Page Layout click chọn Line Numbers
c. Tại tab Insert, click chọn Columns

232
d. Tại tab Home, click chọn Columns
239. Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, thiết lập
tại
@a. Ô Before và After trong tab Page Layout
b. Ô Line spacing trong tab Page Layout
c. Ô Left và Right trong tab Page Layout
d. Ô Above và Below trong tab Page Layout
240. Trong Word, đế chèn mục lục tự động cho văn bản, click chọn tab
a. Home \ Table of Contents
@b. References \ Table of Contents
c. Insert \ Table of Contents
d. References \ Level
241. Trong Word, phát biếu nào sau đây là đúng
a. Tổ hợp phím Ctrl + P dùng thực hiện mở hộp thoại định dạng ký tự (hộp thoại
Font)
b. Không thể chuyển mã đoạn văn bản tiếng Việt
c. Là một phần mềm dùng để thực hiện chức năng tính toán
@d. Để tạo Footnote\Endnote sử dụng tab References
242. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a. Mở một hồ sơ mới
b. Đóng hồ sơ đang mở
@c. Mở một hồ sơ đã có
d. Lưu hồ sơ vào đĩa
243. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực
hiện thì bấm tổ hợp phím:
@ a. Ctrl – Z
b. Ctrl – X
c. Ctrl - V
d. Ctrl – Y
244. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn
bản đang soạn thảo:
@ a. Ctrl + A
b Alt + A
c. Alt + F
d. Ctrl + F
245. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a. Tạo tệp văn bản mới
@b. Chức năng thay thế trong soạn thảo
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa
246. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a. Xóa tệp văn bản
b. Chèn kí hiệu đặc biệt
@c. Lưu tệp văn bản vào đĩa
d. Tạo tệp văn bản mới
247. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử

233
dụng để :
a. Cắt một đoạn văn bản
@b. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c. Sao chép một đoạn văn bản
d. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
248. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu
đoạn văn ; sau đó :
a. Chọn menu lệnh Edit - Copy
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
@c. Cả 2 câu a. b. đều đúng
d. Cả 2 câu a. b. đều sai
249. Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề
phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :
@a. Centimeters
b. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c. Đơn vị đo bắt buộc là Points
d. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
250. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a. Tạo tệp văn bản mới
b. Lưu tệp văn bản vào đĩa
@c. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
d. Định dạng trang
251. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
@a. Insert
b. Tab
c. Del
d. CapsLock
252. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a. File - Save
b. File - Save As
c. Window - Save
@d. Window - Save As
253. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu
văn bản ?
a. Shift+Home
b. Atl+Home
@c. Ctrl+Home
d. Ctrl+Alt+Home
254. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng
ngang ta chọn mục :
a. Portrait
b. Right
c. Left
@d. Landscape
255. Trong Word, trong khi soạn thảo văn bản, nếu ấn phím số 5 khi có một
khối văn bản được chọn thì
a. Khối văn bản đó biến mất

234
@b. Khối vằn bản đó biến mất và thay vào đó là số 5
c. Số 5 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
d. Số 5 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
256. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai
a. Ctrl + F12 dùng để lưu văn bản
b. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter chủ động sang trang mới khi chưa hết trang văn
bản
c. Kích thước tối đa khi phóng to màn hình (zoom) là 500%
@d. Có bốn loại điểm dừng (leader) khi thực hiện canh tab cho văn bản
257. Trong Word, tổ hợp phím nào sau đây được dùng để lưu văn bản
a. Ctrl + T
b. Ctrl + P
@c. Ctrl + S
d. Ctrl + F
258. Trong Word, để chèn một bảng biểu vào văn bản, thực hiện
a. Tại tab Page Layout, click chọn nút Table, chọn Insert Table
b. Tại tab Home, click chọn nút Table, chọn Insert Table
@c. Tại tab Insert, click chọn nút Table, chọn Insert Table
d. Tại tab Design, click chọn nút Table, chọn Insert Table
259. Trong Word, tố hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào sau đây
a. Tại nút Office, chọn lệnh Print Preview
b. Tại Tab Page Layout, chọn lệnh Print
@c. Tại nút Office, chọn lệnh Print
d. Tại Tab Page Layout, chọn lệnh Print Preview
260. Trong Word, đế nối hai đoạn văn bản số 1 và đoạn văn bản số 2 thành
một đoạn, thực hiện
@a. Đặt con trỏ đầu đoạn số 2, ấn phím Backspace
b. Đặt con trỏ đầu đoạn số 2, ấn phím Delete
c. Đặt con trỏ đầu đoạn số 1, ấn phím Backspace
d. Đặt con trỏ đầu đoạn số 1, ấn phím Delete
261. Trong Word, phím nào sau đây di chuyển con trỏ về đầu dòng hiện hành
@a. Home
b. Ctrl + Home
c. End.
d. Ctrl + PageUp
262. Trong Word, thao tác giữ phím Ctrl và click chuột vào một vị trí nào đó
trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng
a. Chọn đoạn văn bản
b. Chọn toàn bộ văn bản
@c. Chọn một câu tại vị trí con trỏ
d. Chọn một từ
263. Trong Word, chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường, thực hiện
a. Tại tab Home chọn biểu tượng Change Case
b. Ấn tổ hợp phím Shift + F3
@c. Các câu a và b đều đúng

235
d. Các câu a và b đều sai
264. Trong Word, sử dụng chức năng tự sửa văn bản, chọn công cụ
a. AutoText
@b. AutoCorrect
c. Các câu a và b dều đúng
d. Các câu a và b đều sai
265. Trong Word, sử dụng chức năng tạo văn bản tự động, chọn công cụ
@a. AutoText
b. AutoCorrect
c. Các câu a và b dều đúng
d. Các câu a và b đều sai
266. Trong Word, phím nào sau đây dược sử dụng trong chức năng tạov văn
bản tự động
a. F2
b. F3
c. F4
@d. F5
267. Trong Word, để tạo một AutoCorrect, sử dụng
@a. Nút Offfice
b. Tab Home
c. Tab View
d. Tab References
268. Trong Word, để tạo thiết lập đơn vị đo cho thước định dạng, sử dụng
a. Nút Offfice
b. Tab Home
@c. Tab View
d. Tab References
269. Trong Word, có thể thiết lập đơn vị đo cho thước định dạng là
@a. Centimeter
b. Inches
c. Milimeter
d. Các câu a, b và c đều đúng
270. Trong Word, để tạo thiết lập đơn vị đo cho thước định dạng, chọn mục
a. Show measurements units of
@b. Show ruler of
c. Show tab of
d. Show units of
271. Trong Word, để thiết lập mật khẩu mở văn bản chọn mục
@a. Password to Open
b. Password to modify
c. Password to read only
d. Password to edit only
272. Trong Word, để thiết lập mật hiệu chỉnh văn bản chọn mục
a. Password to Open
@b. Password to modify

236
c. Password to read only
d. Password to edit only
273. Trong Word, để thiết lập mật khẩu bảo vệ văn bản, phát biểu nào sau
đây là đúng
@a. Có thể thiết lập hoặc xóa mật khẩu
b. Các mật khẩu bảo vệ trong một tập tin phải đặt giống nhau hoàn toàn
c. Phải đặt đầy đủ các loại mật khẩu bảo vệ tập tin
d. Mật khẩu không phân biệt chữ hoa chữ thường
274. Trong Word, để thiết lập mật khẩu bảo vệ tập tin, chọn mục
a. Save
@b. Save As
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
275. Trong Wor Trong Word, để thiết lập mật khẩu bảo vệ tập tin, trong cửa
sổ Save chọn mục
@a. Tools
b. Filename
c. Save as type
d. Các câu a, b và c đều sai
276. Trong Wor Trong Word, để thiết lập mật khẩu bảo vệ tập tin, trong cửa
sổ Save chọn mục
@a. General Option
b. Save Option
c. Web Option
d. Các câu a, b và c đều sai
277. Trong Word, để tắt/mở chế độ kiểm tra từ vựng/ngữ pháp tiếng Anh, sử
dụng
@a. Nút Offfice
b. Tab Home
c. Tab View
d. Tab References
278. Trong Word, để tắt/mở chế độ kiểm tra từ vựng tiếng Anh chọn mục
a. Check spelling as you type
b. Check gramnar with spelling
c. Các câu a và b đều đúng
@d. Các câu a và b đều sai
279. Trong Word, để tắt/mở chế độ kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh chọn mục
a. Check spelling as you type
@b. Check gramnar with spelling
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
280. Trong Word, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Tênt tập không được trùng với tên thư mục chứa tập tin
b. Tên tập tin không được dùng ký tự số
@c. Tên tập tin có thê dai hơn 25 ký tự

237
d. Tên tập tin không được chứa khoảng trắng
281. Trong Word, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể chèn ký tự đặc biệt
b. Có thể chèn bảng tính excel
c. Có thể chèn slide PowerPoint
@d. Các câu a, b và c đều đúng
282. Trong Word, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể chèn bảng tính excel
b. Có thể chèn slide PowerPoint
c. Có thể chèn đoạn video clip vào Wỏd
@d. Các câu a, b và c đều đúng
283. Trong Word, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Không thể chèn ký tự đặc biệt
b. Không thển ẩn/hiện đoạn văn bản
c. Không thể thay đổi đơn vị đo của thước định dạng
@d. Không thể định dạng 2 loại font chữ cho cùng một ký tự
284. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai
a. Để hiển thị được tiếng Việt thì phải cài đặt Unikey
@b. Để gõ được tiếng Việt thì phải cài đặt bộ gõ (ví dụ Unikey)
c. Có thể gõ dấu tiếng việt bằng nhiều cách
d. Có thể chuyển mã một đoạn văn bản
285. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai
a. Có thể gõ tiếng Việt bằng nhiều cách
b. Có thể chuyển mã đoạn văn bản trong Unikey
@c. Bắt buộc phải gõ dấu ngay sau nguyên âm
d. \Có thể gõ tiếng Việt bằng một công cụ hỗ trợ khác Unikey
286. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai
@a. Phải gõ dấu ngay sau nguyên âm
b. Có thể gõ dấu kiểu tự do hay gõ sau nguyên âm
c. Có thể kiểm tra từ vựng tiếng Anh khi gõ văn bản
d. Có thể kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh khi gõ văn bản
287. Trong Word, để gõ từ “chào”, cách gõ nào sau đây là đúng
a. Chao2
b. Cha20
c. Chafo
@d. Các câu a, b và c đều đúng
288. Trong Word, để gõ tiếng Việt, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Chỉ có 2 kiễu gõ là VNI và TELEX
@b. Chỉ có thể chọn một bảng mã tại thời điểm gõ
c. Chỉ có thể gõ dấu ngay sau khi gõ nguyên âm
d. Chỉ có thể gõ duy nhất bằng bảng mã Unicode
289. Trong Word, để sử dụng bảng mã VNI-Windows, font chữ nào sau đây
đảm bảo hiển thị Tiếng Việt đúng khi gõ
a. Time New Roman
b. VNI-Times

238
c. .Arial
@d. Tất cả các font chữ trên
290. Trong Word, để sử dụng bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây đảm
bảo hiển thị Tiếng Việt đúng khi gõ
a. Time New Roman
b. VNI-Times
c. .Arial
@d. Tất cả các font chữ trên
291. Trong Word, để sử dụng bảng mã TCVN3, font chữ nào sau đây đảm
bảo hiển thị Tiếng Việt đúng khi gõ
a. Time New Roman
b. VNI-Times
c. .Arial
@d. Tất cả các font chữ trên
292. Trong Word, để chèn tập tin Excel vào văn bản chọn tab ribbon
a. Home
@b. Insert
c. Reference
d. Maillings
293. Trong Word, để chèn tập tin Excel vào văn bản, trong tab Insert chọn
mục
a. Apps to office
@b. Object
c. Equation
294. Trong Word, để chèn sile trình diễn PowerPoint vào văn bản, trong tab
Insert chọn mục
@a. Apps to office
b. Object
c. Equation
d. Symbol
295. Trong Word, để chền điểm ngắt cho từng bộ phận văn bản (section),
chọn tab ribbon
a. Page Layout
b. View
c. Home
d. Reference
296. Trong Word, có thể xem tước khi in (print preview) bằng
a. Nút office
b. Thanh truy cập nhanh
c. Tổ hợp phím nóng Ctrl + P
@d. Các câu a, b và c đều đúng
297. Trong Word, khi thực hiện chức náng xem tước khi in (print preview), có
thể hiện thị
a. Trang hiện hành
b. Nhiều hơn một trang
@c. Các câu a và b đều đúng

239
d. Các câu a, b và c đều sai
298. Trong Word, có thể chèn số trang
a. Bắt đầu từ 0
b. Bắt đầu từ 1
c. Bắt đầu từ một số bất kỳ
@d. Các câu a, b và c đều đúng
299. Trong Word, để thiết lập giá trị bắt đầu trong đánh số trang, thực hiện
thao tác
a. Chọn Insert PageNumber
b. Chọn công cụ tạo Header
c. Chọn công cụ tạo Footer
@d. Các câu a, b và c đều đúng
300. Trong Word, để thiết lập giá trị bắt đầu trong đánh số trang, nhập giá trị
vào mục
a. Begin With
@b. Start At
c. Start With
d. Các câu a, b và c đều sai

240
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

Trong MS Excel, Chọn phát biểu đúng về hàm TRIM(text)


@Cắt bỏ khoảng trắng thửa ở hai đầu chuỗi và ở giữa chuỗi
Chỉ cắt khoảng trắng thừa ở hai đầu chuỗi
Chỉ cắt khoảng trắng thừa ở giữa chuỗi
Cắt toàn bộ khoảng trắng trong chuỗi

Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là
@E6F6/100
E7F7/100
B6C6/100
E2C2/100

Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
thực hiện
@Click chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
Click chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
Click chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
Click chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Trong MS Excel, các dạng địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột,
tương đối tại hàng
@$B1: $D10
B$1: D$10
B$1: $D$10
$B$1:$D$10

Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị là ký tự "a", tại ô B2 gõ công thức
=5/A2 cho kết quả
@ #VALUE!
0
5
#DIV/0!

Trong MS Excel, giả sử kiểu nhập ngày tháng năm trong Excel là: dd/mm/yyyy.
Kết quả của công thức: =MONTH("09-Jan-2008")
@1
09
10
2008

Trong MS Excel, giả sử kiểu nhập ngày tháng năm trong Excel là: dd/mm/yyyy.
Kết quả của công thức: =YEAR("19-08-2008")
@2008
19
08
Tất cả đều sai.

Trong MS Excel, hàm TODAY() trả về

241
@Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
Số năm của biến ngày tháng date
Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công
thức =5/A2. Kết quả
@#DIV/0!
0
5
#VALUE!

Trong bảng tính MS Excel, kết quả của công thức=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300))


@200
100
300
False

Trong MS Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi
@#NAME!
#VALUE!
#N/A!
#DIV/0!

Trong bảng tính MS Excel, hàm tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều
kiện cho trước
@SUMIF
SUM
COUNTIF
COUNT

Trong MS Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, abc, 236. Kết
quả công thức: =COUNTA(A1:A3)
@3
2 ( đếm ô ko rỗng)
4
5

Trong MS Excel, ô C4 có công thức: =A$1+$C2, sao chép ô C4 dán vào ô F6, ô
F6 có công thức
@=D$1+$C4
=A$4+$F2
=D$4+$C4
=D$4+$F5

Trong MS Excel, kết quả của công thức: =YEAR(TODAY( ) )


@Tùy thuộc vào giá trị ngày tháng (date) của hệ thống.
1900
16
2016

242
Trong MS Excel, kết quả của công thức sau: =AND(OR(12>=10, 73>=50 , 48>=6),
32<3)
@FALSE
Công thức sai
3
TRUE

Trong MS Excel, kết quả của công thức: =IF(OR(12>10, -15<-13),"THI A", "THI B")
@THI A
THI B
Công thức sai
False

Trong MS Excel, cho dữ liệu các ô: B1=8, B2=5, B3=6, B4=9. Kết quả của công
thức: =RANK(B2,B1:B4)
2
@1
3
Thông báo lỗi

Trong MS Excel, kết quả của công thức: =COUNT(15,8, 9, 14, 10, 18, 4, 5,7,
">=10")
@9
4
3
Thông báo lỗi

Trong MS Excel, đặt tên cho một vùng dữ liệu đã chọn, sử dụng chức năng
@Define Name
Create
Label
Range

Trong MS Excel, các chức năng trong hình bên dưới là dùng để

@Vẽ biểu đồ
Vẽ các hình khối
Vẽ biểu bảng (Table)
Chức năng khác.

Để xem danh sách các hàm trong Excel, thực hiện


@Tổ hợp phím Shift + F3
Data; Function
Insert; Formular
Tổ hợp phí Ctrl + F3

Trong MS Excel, kết quả trả về một công thức: #VALUE!, thông báo lỗi

243
@Trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu
Xảy ra khi dữ liệu số có sai sót.
Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ.
Trong công thức có phép tính chia cho số không (0).

Trong MS Excel, kết quả trả về một công thức: #DIV/0, thông báo lỗi
@Trong công thức có phép tính chia cho số không (0).
Xảy ra khi dữ liệu số có sai sót.
Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ.
Trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu.

Trong MS Excel, kết quả trả về một công thức: #NUM!, thông báo lỗi
@Xảy ra khi dữ liệu số có sai sót.
Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ.
Trong công thức có phép tính chia cho số không (0).
Trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu.

Trong MS Excel, kết quả trả về một công thức: #REF!, thông báo lỗi
@Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ.
Xảy ra khi dữ liệu số có sai sót.
Trong công thức có phép tính chia cho số không (0).
Trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu

Trong MS Excel, cột C xuất hiện ngay sau cột A là do:


@Cột B bị ẩn (Hide).
Cột B trong Excel đã bị xoá.
Trong Excel không có cột B.
Cột B bị đổi thành tên khác.

Trong MS Excel, giả sử tại ô C1 chứa giá trị chuỗi "CB1". Thực hiện lấy ký tự "B"
trong ô C1
@=MID(C1,2,1)
=LEFT(C1,1)
=RIGHT(C1,2,1)
=MOD(C1,2,1)

Trong MS Excel, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối


B$1:D$10
$B1:$D10
B$1$:D$10$
@$B$1:$D$10

Trong Excel, nhấn phím “HOME” thực hiện di chuyển con trỏ
@Về ô (cell) đầu tiên của dòng mà con trỏ đang hiện hành
Về ô (cell) A1
Về ô (cell) đầu tiên của cột mà con trỏ đang hiện hành
Về ô (cell) A1 của sheet kế tiếp

Trong Excel, di chuyển con trỏ xuống dưới một ô thực hiện thao tác nhấn phím
@Enter
Alt + Enter

244
Ctrl + Enter
Shift + Enter (đi lên 1 ô)

Muốn định dạng giờ, ngày, tháng, số nguyên, số thực…số phần trăm trong excel
thực hiện thao tác
@Home\Format Cells\Number
Home\ Format Cells\ Alignment
Home \ Format Cells\ Protection
Home \ Format Cells\ Fill

Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, thực hiện thao tác
@Format – Column Width
Format – Row Height
Table –Column Width
Format –Sheets

Để thay đổi độ cao một dòng bảng tính Excel, thực hiện thao tác
@Format – Row Height
Format – Column Width
Table –Column Width
Format –Sheets

Trong excel, giao của một hàng và một cột được gọi là

Dữ liệu
Trường
Công thức

Trong excel, để sửa dữ liệu trong ô mà không cần nhập lại, thực hiện
@Chọn ô cần sửa, nhấn phím F2
Chọn ô cần sửa, nhấn phím F4
Chọn ô cần sửa, nhấn phím F10
Chọn ô cần sửa, nhấn phím F12

Trong Excel, xóa một hàng ra khỏi trang tính, đánh dấu khối chọn hàng này và
thực hiện thao tác
@Nhấn phím Delete
Table – Delete Rows
Edit – Delete
Tools – Delete

Trong Excel, sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), thực hiện thao
tác
@Data – Sort
Tools – Sort
File – Sort
Format – Sort

Khi đang làm việc với Excel, di chuyển con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính
thực hiện tho tác nhấn

245
@Ctrl+Home
Shift+Home
Alt+Home
Shift+Ctrl+Home

Trong Excel để bật/ tắt thanh công thức, thực hiện thao tác
@View\ Formular bar
View\ Toolbars
View\ Status bar
View\ Ruler

Trong Excel, để chèn hình ảnh trong bảng tính Excel, thực hiện thao tác
@Insert – Picture
Formulas – Picture
Data – Picture
Review – Picture

Trong Excel, tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một
@WorkBook
Document
Presentation
WorkSheet

Một tập tin được tạo ra bởi ……..sẽ có phần mở rộng mặc định là XLSX.
@Microsoft Excel 2013
Microsoft Word 2013
Microsoft PowerPoint 2013
Microsoft Excel 2003

Trong excel, để định dạng từ một vùng sang vùng khác bằng cách chọn
@Format Painter
Enter
ESC
Nút cách

Trong Excel, lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, thực hiện thao tác
@File - Save
Window - Save
Edit - Save
Tools – Save

Trong excel, thao tác nào không dùng để lưu tập tin hiện thời với tên mới
@Tools - Save
F12
Ctrl + S
File – Save

Trong excel, tuỳ chỉnh công thức thực hiện thao tác nhấn phím
@F2
F1
F3

246
F4

Trong excel, thao tác nhấn phím F2 để thực hiện


@Tuỳ chỉnh công thức
Nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề nào đó
Cố định ô tham chiếu cả dòng và cột
Mở hộp thoại Save as

Trong excel, thao tác nhấn tổ hợp phím Ctrl+O thực hiện
@Mở một tập tin Excel đã có trên máy tính
Đóng một tập tin Excel đang mở trên máy tính
Tạo mới một tập tin Excel
Lưu tập tin hiện thời với tên mới

Trong excel, thao tác để đóng một tập tin


Alt+F4

Trong excel, tổ hợp phím Ctrl+F4 thực hiện chức năng


@Đóng một tập tin Excel đang mở trên máy tính
Mở một tập tin Excel đã có trên máy tính
Tạo mới một tập tin Excel
Lưu tập tin hiện thời với tên mới

Trong excel, thao tác nhấn phím F12 dùng để thực hiện chức năng
@Lưu tập tin hiện thời với tên mới
Tạo mới một tập tin Excel
Đóng một tập tin Excel đang mở trên máy tính
Mở một tập tin Excel đã có trên máy tính

Trong excel, thao tác để thực hiện sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu
@Data --> Sort…
Data --> Filter…
Data --> Index…
Data --> Form…

Trong excel khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ trong ô
sẽ hiển thị các kí tự
@#
&
$

Trong excel, để văn bản trong ô được chọn có kiểu chữ nghiêng và gạch chân
thực hiện thao tác chọn
@Ctrl+U, Ctrl+I
Ctrl+B, Ctrl+I
Ctrl+F, Ctrl+I
Ctrl+H, Ctrl+I

Trong excel, tổ hợp phím Ctrl+U, Ctrl+I tại ô được chọn thực hiện chức năng
@Tạo kiểu chữ nghiêng và gạch chân.

247
Tạo kiểu chữ đậm và gạch chân.
Tạo kiểu chữ đậm và nghiêng.
Tạo kiểu chữ hoa và gạch chân.

Trong excel, để sao chép định dạng từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô khác
thực hiện
@Home\Clipboard\Format Painter
Insert\Clipboard\Format Painter
Page Layout\Clipboard\Format Painter
Data\Clipboard\Format Painter

Decimal symbol trong window quy định sử dụng dấu chấm (.). Trong MS Excel,
Số 0.25 sẽ được nhập
@25%
0,25
25/100
0;25

Decimal symbol trong window quy định sử dụng dấu chấm. (.) Trong MS Excel,
Số 0.25 được nhập
2.5E-1
0,25
25/100
0;25

Trong Excel, Chọn thứ tự ưu tiên đúng của các toán tử sau
A.+, =, >,
>, , +, =
@=, >, , +
>, =, , +

Trong MS Excel, Biểu thức =PRODUCT(-5, -4) cho kết quả là


@20
-20
-9
9

Trong MS Excel, Biểu thức =ROUND(5.13687, 1) cho kết quả là


@5.1
5.2
5.3
5.0

Trong MS Excel, Biểu thức =ROUND(5.93687, 0) cho kết quả là


@6
5.9
0
5

Trong MS Excel, Biểu thức =COUNT(2, “hai”, 4, -6) cho kết quả là
@3

248
4
hai
0 ĐẾM SỐ

Trong MS Excel, Biểu thức =COUNTA(2, “hai”, 4, -6) cho kết quả là
@4
3
hai
0 ĐẾM KO CÓ KHOẢNG TRẮNG

Trong MS Excel, kết quả công thức =FIND("excel", "Microsoft Excel")


@#VALUE
11
5
9

Trong MS Excel, kết quả công thức =SEARCH("excel", "Microsoft Excel")


@11
5
9

#VALUE
Trong MS Excel, kết quả công thức =SEARCH("Excel", "Microsoft Excel
@11
5
9
VALUE

Trong Excel, kết quả công thức =REPLACE("Ngon ngu lap trinh",10,3,"chuong")
@Ngon ngu chuong trinh
Ngo ngu lap trinh
chuong
#VALUE

Trong MS Excel, Biểu thức =CHOOSE(1,2,3,4) cho kết quả là


@2
1
3
4

Trong Excel, khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là
@Độ dài của số vượt quá độ rộng của ô (tràn số)
Dữ liệu nhập vào Excel không nhận biết được.
Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được.
Nhập sa kiểu dữ liệu

Trong Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện


Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
Ấn chuột Trái tại Sheet đó và chọn Rename.
@Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename.
Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.

249
Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #NAME có nghĩa là
@Trong công thức có một tên mà excel không hiểu được
Trong công thức có phép tính chia cho số 0
Công thức tham chiếu đến ô có mục nhập #name không có đối số
Công thức tham chiếu dữ liệu sai số

Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #N/A có nghĩa là
@Công thức tham chiếu đến ô có mục nhập #N/A hoặc gõ một số hàm không có đối số
Trong công thức có phép tính chia cho số 0
Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
Công thức tham chiếu dữ liệu sai số

Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #NULL! có nghĩa là
@Xảy ra khi xác định giao giữa 2 vùng nhưng trong thực tế 2 vùng đó không giao nhau
Trong công thức có phép tính chia cho số 0
Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
Công thức tham chiếu dữ liệu sai số

Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #REF! có nghĩa là
@Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
Xảy ra khi xác định giao giữa 2 vùng nhưng trong thực tế 2 vùng đó không giao nhau
Trong công thức có phép tính chia cho số 0
Công thức tham chiếu dữ liệu sai số

Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #VALUE! có nghĩa là
@Trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu
Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
Xảy ra khi xác định giao giữa 2 vùng nhưng trong thực tế 2 vùng đó không giao nhau
Trong công thức có phép tính chia cho số 0

Trong Excel, hàm để đếm các giá trị kiểu số


@COUNT
COUNTIF
SUMIF
SUM

Trong Excel, hàm để đếm các giá trị khác rỗng


@COUNTA
COUNTIF
COUNT
SUM

Trong Excel, hàm để xếp hạng


@RANK
RAND
RANDOM
ROUND

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì
kết quả nhận được tại ô A2 là

250
@200
100
300
False

Trong MS Excel, kết quả của công thức =SQRT(-16)


@Thông báo lỗi
4
-4
16

Trong Excel, kết quả của công thức


=LEFT("CANTHO",3)&MID("SOCTRANG",4,5)
@CANTRANG
CANTHO
CANSOCTR
THOTRANG

Trong Excel, kết quả của công thức =RIGHT(MID("KIENGIANG",5,3))


@A
I
G
Thông báo lỗi

Trong MS Excel, kết quả của công thức =LEN(LEFT("PHUQUOC",3))


@3
4 đếm
7
PHU

Trong Excel, kết quả của công thức


=MID(LOWER(LEFT("PHU_QUOC_KIEN_GIANG",8)),5,4)
@quoc
uoc
QUOC
Thông báo lỗi

Trong MS Excel, giả sử dữ liệu trong các ô đều lớn hơn 0. Kết quả của công thức
=IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)
@1
0
13
Thông báo lỗi

Trong Excel, để cộng (ghép) các dữ liệu kiểu chuỗi (text) lại với nhau, thực hiện
@Dấu: &
Dấu: #
Dấu: $
Dấu:

Trong MS Excel, công thức =MID("A123B",3,2) có kết quả là

251
@"23"
"A1"
"3B"
23

Trong Excel, kết quả công thức =2^42+52+(20-10)/2


47
271
138
@Không thể thực hiện được biểu thức trên.

Trong Excel, kết quả công thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7))


@17
25
13
15

Trong Excel, kết quả của công thức: =INT(123.56,3)


@Thông báo lỗi
123.5
124
123.6

Trong Excel, kết quả của công thức: =MOD(73/2)


@Thông báo lỗi
10.5
10
1.5

Trong Excel, kết quả của công thức =ROUND(7475.47, -2)


@7500
7480
7475
7475.5

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi "Tin hoc", ô B2 có dữ liệu "Cơ bản". Kết quả
công thức =A2+B2
@#VALUE!
Tin hocCơ bản
Tin hoc
Cơ bản

Trong Excel, kết quả của công thức: =IF(6>8,100,IF(50<6,200,300))


@300
200
100
Thông báo lỗi

Trong Excel, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào
@<>
#

252
OR
><

Trong Excel, dữ liệu các ô: B1=8, B2=5, B3=6, B4=9, kết quả của công thức
=RANK(B1,B1:B4,0)
@2
1
3
8

Trong Excel, kết quả của công thức =LEFT("TOI")


@T
TOI
TO
Công thức sai

Trong Excel, kết quả của công thức sau =IF(OR(12>10, -15<-13), "THI A", "THI B")
@THI A
THI B
Thông báo lỗi
TRUE

Trong Excel, kết quả của công thức =LEFT("A001")="A"


TRUE
Công thức sai
@A
FALSE

Trong Excel, kết quả của công thức =INT(75/2)


17
2.5
35
@Một giá trị khác

Trong Excel, kết quả của công thức =MIN(MAX(4, 11, 8, 9, -4, -10), 30, ABS(-6))
@6
-6
4
-10

Trong Excel, kết quả của công thức


=IF(LEFT("Camau",1)="A","BACLIEU","VINHLONG")
@VINHLONG
BACLIEU
Thông báo lỗi
C

Trong Excel, kết quả của công thức =AVERAGE(SUM(45,60,20),25,30)


@60
20
45

253
30

Trong Excel, kết quả của công thức


=IF(OR(5>3,AND(10>5,15>=20)),"GT1","GT2")
@GT1
GT2
Kết quả khá<@>
Thông báo lỗi. <@>

Trong Excel, kết quả của công thức sau =MATCH(5,{3,5,7,8},1)


@2
Thông báo lỗi
1
3

Trong Excel, kết quả của công thức =FIND("a","CHAOban")


@6
B.2
3
Thông báo lỗi

Trong Excel, kết quả của công thức =SEARCH("I","KienGiang",1)


6
@2
1
#VALUE!

Trong Excel, kết quả của công thức =ROUND(147.415,-1)


@150
147.4
147
140

Trong Excel, kết quả của công thức =FIND("H","Huynh Kim Hoa",5)
@11
1
2
Báo lỗi VALUE!

Trong Excel, Để cắt chữ "Thi" trong chuỗi "Tran Thi Ngoc Ha" đáp án nào đúng
@Tất cả các đáp án (1) (2) (3) đều đúng.
=MID("Tran Thi Ngoc Ha",6,3)
=RIGHT(LEFT("Tran Thi Ngoc Ha",8),3)
=LEFT(RIGHT("Tran Thi Ngoc Ha",11),3)

Trong Excel, kết quả của công thức=IF(INT(9/2)=ROUND(4.4567,0),"Bằng nhau",


"Khác nhau")
@Bằng nhau
4.5
4
Khác nhau

254
Trong Excel, công thức =ROUND(19/5,2)+ROUND(24/6,0) cho kết quả là
@7.8
3.8
4
Thông báo lỗi

Trong MS Excel, kết quả của công thức


=AND(OR(5>6,15<=15,23/2>15),9>6,12>11)
@TRUE
FALSE
Sai
0

Trong MS Excel, cho biết kết quả của công thức sau:
=LEFT(MID("Dang_thi_tin_hoc",10,8),4)&RIGHT(MID("Dang_thi_tin_hoc",10,8),3)
@tin_hoc
Dang_thi
hoc
tin

Trong Excel, kết quả công thức =MONTH(DATE(99, 9, 19))


@9
1
Báo lỗi VALUE!
Báo lỗi NAME?

Trong Excel, kết quả của công thức =RUOND(2345.678, 2)


@Báo lỗi NAME?
2345.68
2345.67
2345.78

Trong Excel, kết quả công thức =MOD(83/2,7)


@5
4
3
2

Trong Excel, kết quả ông thức =IF(AND(7>5,9>4,"Thứ Bảy">"Thứ


Sáu"),"Đúng","Sai")
@Sai
Đúng
FALSE
TRUE

Trong Excel, kết quả của công thức =LEFT("A001")="A"


@TRUE
FALSE
A
Thông báo lỗi

255
Trong Excel, để lấy ký tự "B" từ chuỗi "ABC" ở tại địa chỉ ô B5. Sử dụng công
thức
@Các đáp án (1) (2) (3) đều thực hiện đúng
(1) =LEFT(RIGHT(B5,2),1)
(2) =RIGHT(LEFT(B5,2),1)
(3) =MID(B5,2,1)

Trong Excel, dữ liệu các ô A1=234, A2=235, A3=236. Kết quả công thức
=ROUND(SUM(A1:A3),-1)
@710
649
578
705

Trong Excel, Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt,
ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Chọn công thức thể hiện yêu
cầu trên
@=IF(G6>=5,"Đạt","Không đạt")
=IF(G6<5,"Không đạt", ELSE "Đạt")
=IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
=IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")

Trong Excel, hàm đếm các ô có dữ liệu trong một danh sách
@COUNTA
COUNTIF
COUNTBLANK
COUNT

Trong Excel, kết quả của công thức =2^3-INT(-7.78) + ROUND(-5.6,-1) +


MOD(14,3)
7
@8
12
13

Trong Excel, kết quả của công thức =LEFT("A001",2)= "A"


@FALSE
TRUE
A
Thông báo lỗi
Trong Excel, kết quả của công thức =INT(75/2)
17
2.5
35
@Một giá trị khác

Trong Excel, kết quả của công thức =AVERAGE(SUM(45,60,20),25,30)


@60
20
45

256
30

Trong Excel, kết quả của công thức =IF(OR(5>3,AND(10>5,15>=20)),


"GT1","GT2")
@GT1
GT2
Công thức sai
Kết quả khác

Trong Excel, kết quả của công thức =IF(LEFT("Camau",1)=


"A","BACLIEU","VINHLONG")
@VINHLONG
C
BACLIEU
Thông báo lỗi

Trong Excel, sắp xếp dữ liệu chọn menu lệnh


@Data\ Sort
Insert\ Sort
Data\ Subtotal
Data\ Filter

Trong Excel, kết quả của công thức =MIN(MAX(4,11,8,9,-4,-10),30,ABS(-6))


@6
11
4
-10

Trong Excel, kết quả của công thức =ROUND(-3.5,0)


@-4
-3.5
-3
Một giá trị khác.

Trong Excel, kết quả của công thức =INT(21+14/7)


@Một giá trị khác
5
2
4

Trong Excel, Giả sử ngày hiện tại của hệ thống máy tính là 14/12/2007. Kết quả
của công thức =MONTH(TODAY())+YEAR(TODAY())
@2019
2005
03/2005
Một giá trị khác.

Trong Excel, dữ liệu cho như hình bên dưới, kết quả của công thức
=AVERAGE(A2:A7)

257
@600
400
500
Thông báo lỗi

Trong Excel, dữ liệu cho như hình bên dưới, kết quả của công thức
=COUNTBLANK(A2:A7)

đếm ô rỗng
@2
4
6
Thông báo lỗi

Trong Excel, dữ liệu cho như hình bên dưới, kết quả của công thức
=COUNT(A2:A7)

@4
2
6
1

Trong Excel, dữ liệu cho như hình bên dưới, kết quả của công thức
=COUNTA(A2:A7)

258
@6
4
2
1

Trong Excel, dữ liệu cho như hình bên dưới, để đếm số lượng người Tạm ứng đã trả,

sử dụng công thức


@=COUNTIF(A2:A7, "Đã trả")
=COUNTIF(A2:A7, "Đã trả",A2:A7)
=SUMIF(A2:A7, ">0",A2:A7)
=SUMIF(A2:A7, "Đã trả",A2:A7)

Trong Excel, kết quả của công thức: =AVERAGE(4,3,MOD(5/3))


@Thông báo lỗi
3
2
1

Trong Excel, kết quả của công thức nào dưới đây trả về chuỗi “Office-XP”
@Các phương án (1) (2) (3) đều không đúng
(1) ="Office-" "XP"
(2) ="Office"+"-XP"
(3) =" Office"-"XP"

Trong Excel, kết quả của công thức: =MOD(18,ROUND(9.4,0)


@0
8
2
Thông báo lỗi

Trong Excel, Để định dạng cách hiển thị ngày tháng năm thực hiện
@Start -->Control Panel -->Clock, Language and Regional
Start --> Control Panel -->Programs
Start --> Control Panel -->Appearance and Personalization
Start --> Control Panel -->Add/Remove Programs

259
Trong Excel, List Separator dùng để xác định
@Dấu ngăn cách giữa các đối số
Dấu ngăn cách số hàng ngàn
Dấu ngăn cách số thập phân
Dấu kết thúc một hàm trong Excel

Trong Excel, Lệnh nào được dùng để ngăn cách giữa các đối số
@List separator
Digit grouping symbol
Decimal symbol
Measurement system

Trong Excel, ý nghĩa của thao tác Data\ Filter\ Auto Filter
@Tự động lọc dữ liệu thoả theo điều kiện nào đó, ngay tại bảng tính hiện hành
Tự động xoá những dữ liệu không thoả theo một điều kiện nào đó, ngay tại bảng tính
hiện hành
Tự động ẩn những dự liệu thoả theo điều kiện nào đó, ngay tại bảng tính hiện hành
Tự động lọc dữ liệu không thoả theo một điều kiện nào đó, ngay tại bảng tính hiện hành

Trong Excel, ý nghĩa của thao tác Data\ Filter\ Advanved Filter
@Lọc dữ liệu trên nhiều trường khác nhau thoả theo điều kiện nào đó
Xoá dữ liệu không thoả theo một điều kiện nào đó
Tự động ẩn những dự liệu thoả theo điều kiện nào đó
Tự động lọc dữ liệu không thoả theo một điều kiện nào đó.

Trong Excel, muốn trình bày nội dung trong 1 cell theo chiều ngang thực hiện
lệnh
@Horizontal
Vertital
Oreintation
Wrap text

Trong excel, ký tự đại diện bao gồm


@?,
? , ^, &
&,
^,

Trong Excel, để chèn một cột giữa hai cột G và cột H thì chọn cột nào trong các
cột dưới đây để thực hiện
@Cột H
Cột G
Cột F
Cột I

Trong Excel, để chèn một dòng giữa hai dòng 4 và 5 thì chọn dòng nào trong các
dòng dưới đây để thực hiện
Dòng 5
Dòng 3
Dòng 4
Dong 2

260
Trong excel, địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
Tuyệt đối
Tương đối
@Biểu diễn sai
Hỗn hợp

Trong excel, để lọc dữ liệu theo điều kiện, sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện,
thực hiện
@Data – Advanced
Data – Sort
Data – Auto Filter
Data – Sort – Advanced Filter

Trong excel, để chuẩn bị in một bảng tính excel ra giấy


Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải mỗi trang
Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Trong excel, địa chỉ của khối ô được thể hiện


@B1:H15
B1…H15
B1-H15
B1..H15

Trong excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi đã chọn khối ta thực hiện
@Data – Auto Filter
Format – Auto Filter
Insert – Auto Filter
View – Auto Filter

Trong excel, để lọc nâng cao dữ liệu, sau khi đã chọn khối ta thực hiện
@Data – Advanced Filter
Format – Advanced Filter
Insert – Advanced Filter
View – Advanced Filter

Trong excel, khi con trỏ đang ở ô D10, tổ hợp phím Ctrl+Home dùng để
@Đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính
Đưa con trỏ về ô đầu tiên của dòng (ô A10)
Đưa con trỏ về ô đầu tiên của cột (ô D1)
Chọn toàn bộ văn bản

Trong excel, thao tác không dùng để xóa dòng dữ liệu đang chọn
Nhấn phím BackSpace
Nhấn phím Delete
@Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell, chọn Delete Sheet Rows
Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents

Trong Excel, khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi

261
@‘0001
-567
31/04/2009
1000

Trên Menu Bar của cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với cửa sổ Word đó là
@Data
Add-Ins
Filter
Subtotal

Cửa sổ Excel khác cửa sổ Word vì có thêm


@Formula Bar
Input Line
Cell Reference
Review

Để xem nhanh trang bảng tính excel trước khi in, sử dụng thao tác nào dưới đây
Vào menu File, chọn Print Preview
@Vào menu File, chọn Print
Vào menu View, chọn Zoom
Vào menu File, chọn Web Page Preview

Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ... trong
MS Excel
@Vào menu Format - Cells - Font.
Vào menu Tools - Options - Font.
Vào menu File - Properties - Font.
Vào menu Insert – Font

Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong Excel
o
0123456789+-
$()
%

Để đóng một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình
Excel, sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây
@Vào menu File, chọn lệnh Close
Vào menu File, chọn lệnh Exit
Vào menu File, chọn lệnh Quit
Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.

Trong excel, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới
đây là hợp lý nhất
@Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
Biểu đồ cột đứng (Column)
Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
Biểu đồ đường gấp khúc (Line)

Trong excel, để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, thực hiện

262
@File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel cần thao tác
@Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File\Print Selection
Bôi đen vùng cần in, sau đó vào Home\Print Selection
Bôi đen vùng cần in, sau đó vào Page Layout\\Page Setup\Print Selection
Vào File/Print, chọn OK

Khi làm ẩn/hiện thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần
@Vào View ta bỏ chọn mục Gridlines
Vào Data ta bỏ chọn mục Gridlines
Vào Review ta bỏ chọn mục Gridlines
Vào Format\Row, chọn Hide

Chức năng Gridlines trong Excel dùng để


@Làm ẩn hay hiển thị thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính
Ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính
Hiển thị thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính
Làm ẩn hay hiển thị tiêu đề dòng, cột trong bảng tính

Trong excel, khi vào Page Layout\Page Setup, thẻ Margins có chức năng gì
@Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
Chỉnh cỡ giấy khi in
Chỉnh hướng giấy in
Xem bảng tính trước khi in

Trong excel, Khi vào Format\Cells, thẻ Border có chức năng gì


@Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
Chỉnh màu cho chữ
Canh lề cho nội dung trong các cell

Trong excel, Khi vào Format\Cells, thẻ Number có chức năng gì


@Cho phép định dạng kiểu hiển thị dữ liệu
Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
Chỉnh màu cho chữ
Canh lề cho nội dung trong các cell

Trong Excel, Khi vào Format\Cells, thẻ Alignment có chức năng gì


@Canh lề cho nội dung trong các cell
Cho phép định dạng kiểu hiển thị dữ liệu
Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
Chỉnh màu cho chữ

Trong Excel, Khi vào Format\Cells, thẻ Fill có chức năng gì


@Thiết lập màu nền cho Cell
Canh lề cho nội dung trong các cell
Cho phép định dạng kiểu hiển thị dữ liệu

263
Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

Trong Excel, Lệnh Ctrl + F trong Excel có chức năng gì


@Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó
Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác
Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được
Di chuyển dữ liệu từ vị trí này đến vị trí khác

Trong Excel, để chọn các đối tượng rời rạc ta nhấn giữ phím
@Ctrl
Shift
Alt
Space

Trong Excel, đổi hoặc đọc tên Sheet thực hiện


@Home - Format - Rename sheet
Home - Format –Rename Style
File - Format –Rename sheet
Home - Format – Move or Copy sheet

Trong Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau
đây cho biểu đồ?
@Tiêu đề, đường lưới, chú giải cho các trục
Tiêu đề.
Có đường lưới hay không.
Chú giải cho các trục.

Trong Excel, để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô thực hiện


@Home\Format Cells:Alignment\Merge Cells
Home\Format Cells:Number\Merge Cells
Home\Format Cells:Font\Merge Cells
Home\Format Cells:Border\Merge Cells

Trong Excel, các sheet trong nhiều WorkBook


@Có thể lấy dữ liệu qua lại
Không thể lấy dữ liệu qua lại
Có thể lấy dữ liệu giữa các Sheet trong cùng một WorkBook
Có thể lấy dữ liệu giữa các WorkBook trong cùng một Sheet

Trong Excel, chọn đáp án đúng cho địa chỉ tuyệt đối
@$A$12
$12$A
A$12$
A12

Trong Excel, chọn đáp án đúng cho địa chỉ hỗn hợp
@$A12
$A$12
A12$
A12

264
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì dữ liệu kiểu nào sẽ mặc định canh bên
phải ô
Dữ liệu kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu thời gian.
@Dữ liệu kiểu ký tự, kiểu ngày tháng, kiểu thời gian
Dữ liệu kiểu số, kiểu ký tự, kiểu ngày tháng
Dữ liệu kiểu ký tự, kiểu thời gian

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì dữ liệu kiểu nào sẽ mặc định canh bên
trái ô
@Dữ liệu kiểu ký tự
Dữ liệu kiểu số
Dữ liệu kiểu ngày tháng
Dữ liệu kiểu thời gian

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel, chọn phát biểu đúng
@Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel, chọn phát biểu sai
@Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel, chọn phát biểu sai
@Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề phải
Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải

Trong Excel, nhấn phím Ctrl và click chuột trái thực hiện chức năng
Chọn nhiều vùng ở các vị trí khác nhau trên bảng tính
@Chọn một vùng ở một vị trí tren bảng tính
Chọn toàn bộ các ô trên bảng tính
Lưu bảng tính bằng một tên mới

Trong Excel, khi muốn thể hiện số dưới dạng ký tự thực hiện thao tác
Thêm dấu nháy đơn (‘) trước dữ liệu dạng số.
@Thêm dấu nháy đôi (“”) trước dữ liệu dạng số.
Canh bên trái ô.
Chọn Format Cells\Number\ General.

Trong Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, có nghĩa là
@Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

Trong Excel, để định dạng tiền tệ là đồng phía sau một số ta thực hiện:

265
@Format Cells\ Number\ Custom\General gõ chữ “đồng” trong dấu nháy kép
Format Cells\ Number\ Number\General gõ chữ “đồng” trong dấu nháy kép
Format Cells\ Number\ Currency\General gõ chữ “đồng” trong dấu nháy kép
Format Cells\ Number\ Accounting\General gõ chữ “đồng” trong dấu nháy kép

Trong Excel, tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức
năng
@Bôi đen (Chọn)
Di chuyển con trỏ
Không thực hiện chức năng nào
Xóa dữ liệu

Trong Excel Để bôi đen vùng dữ liệu ta thực hiện


@Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên
Tổ hợp phím Ctrl + một trong bốn phím mũi tên
Tổ hợp phím Alt + một trong bốn phím mũi tên
Tổ hợp phím Ctrl + Shift + một trong bốn phím mũi tên

Trong Excel Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn


@Home\Delete\Delete Sheet Columns
Insert\Delete\Delete Sheet Rows
Insert\Delete\Worksheet
Home\Delete\Clear

Trong Excel, để chèn một cột, bôi đen cột và chọn


@Home\Insert\Insert Sheet Columns
Home\Insert\Insert Sheet Rows
Home\Insert\ Insert Sheet
Insert\Insert Sheet Columns

Trong Excel, để chèn một bảng tính (sheet)


Click chuột phải vào Sheet cần chèn\ chọn Insert\WorkSheet
@Click chuột phải vào Sheet cần chèn\ chọn Insert\WorkBook sau đó click Ok
Insert\Insert Sheet
Home\Insert\Insert WorkBook

Trong Excel, để xoá một bảng tính (sheet) thực hiện


@Click chuột phải vào Sheet cần xoá\ chọn Delete Sheet
Click chuột phải vào Sheet cần xoá\ chọn Delete WorkBook
Insert\Delete Sheet
Home\Delete\Delete WorkBook.

Trong Excel, để đổi tên bảng tính (sheet) thực hiện


@Home\Format\Rename Sheet
Home\Format\Format Cells\Rename Sheet.
Click chuột phải vào tên Sheet cần đổi tên\ chọn Rename WorkBook
Double Click vào tên Sheet cần đổi tên\ chọn Rename WorkBook

Trong Excel, để xoá một hàng, bôi đen hàng và thực hiện
@Home\Delete\Delete Sheet Rows
Home\Delete\Delete Sheet Columns

266
Home\Delete\Clear
Insert\Delete\Worksheet

Trong Excel, để chèn một hàng, bôi đen hàng và thực hiện
@Home\Insert\Insert Sheet Rows
Home\Insert\Insert Sheet Columns
Home\Delete\Insert
Insert\Delete\Worksheet

Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
@Vào thực đơn Insert, chọn Rows
Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Vào thực đơn Insert, chọn Columns
Vào thực đơn Insert, chọn Object

Trong Excel, để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng
@Home\Format\Column Width
Home\Format\Row Height
Home\Format\AutoFit Row Height
Home\Format\AutoFit Column Width

Trong Excel, chức năng nào sau đây không phải dùng để thay đổi độ rộng của
cột
Home\Format\Row Height
Home\Format\Column Width
@Home\Format\Autofit Column Width
Giữ trái chuột ở vị trí tiêu đề cột cần thay đổi độ rộng, sau đó di chuyển chuột.

Trong Excel, chức năng nào sau đây không phải dùng để thay đổi độ rộng của
dòng
Home\Format\Column Width
Home\Format\Row Height
@Home\Format\Autofit Row Height
Giữ trái chuột ở vị trí tiêu đề cột cần thay đổi độ rộng, sau đó di chuyển chuột.

Trong Excel, để thay đổi độ rộng của dòng, ta thực hiện chức năng
@Home\Format\Row Height
Home\Format\Column Width
Home\Format\AutoFit Row Height
Home\Format\AutoFit Column Width

Trong Excel, để ẩn cột ta thực hiện


@Home\format\Hide & Unhide\Hide columns
Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns
View\format\Hide & Unhide\Hide columns

Trong Excel, để ẩn dòng ta thực hiện


@Home\format\Hide & Unhide\Hide row
Data\format\Hide & Unhide\Hide rows

267
Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide rows
View\format\Hide & Unhide\Hide rows

Trong Excel, khi click chuột phải lên sheet --> chọn rename có nghĩa là
@Đổi tên một sheet
Di chuyển sheet sang vị trí mới
Thêm một sheet mới
Xóa sheet đã chọn

Trong Excel, Sheet được chèn thêm vào bảng tính sẽ tồn tại ở vị trí
@Phía sau tất cả các sheet
Trước sheet đang mở
Sau sheet đang mở
Trước tất cả các sheet

Trong Excel, thao tác để di chuyển đến một sheet khác trong cùng một tập tin
@Nhấn chuột lên tên sheet cần di chuyển đến hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + PgUp
hoặc Ctrl + PgUp
Nhấn phím F5 và số thứ tự của các sheet
Nhấn phím F2 và số thứ tự của các sheet
Nhấn phím F3 và số thứ tự của các sheet

Trong Excel, thao tác để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1


@Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn

Trong Excel, chức năng Home\Clipboard\Format Painter thực hiện


@Sao chép định dạng từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô khác
Sao chép dữ liệu từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô khác
Tô màu cho một ô/ dãy ô
Thêm dữ liệu từ một ô/ dãy ô vào một ô khác/dãy ô khác

Trong Excel, để văn bản được cuộn trong một ô thực hiện
@Home\Alignment\Wrap Text
Insert\Alignment\Wrap Text
Page Layout\ Alignment\Wrap Text
Data\Alignment\Wrap Text

Trong Excel, Chức năng Home\Alignment\Wrap Text thực hiện


@Văn bản được cuộn trong một ô
Thay đổi kích thước chữ để dữ liệu nằm trong 1 ô
Nối nhiều ô lại thành một ô
Văn bản trong ô được canh giữa

Trong Excel, để thay đổi kích thước văn bản nằm trong trọn một ô ta thực hiện
@Home\Alignment\Shrink to fit
Insert\Alignment\Shrink to fit
Page Layout\ Alignment\Shrink to fit
Data\Alignment\Shrink to fit

268
Trong Excel, chức năng Home\Alignment\Shrink to fit thực hiện
@Thay đổi kích thước chữ để dữ liệu nằm trong 1 ô
Văn bản được cuộn trong một ô
Nối nhiều ô lại thành một ô
Văn bản trong ô được canh giữa

Trong Excel, công cụ nào cho phép thay đổi màu sắc cho vùng được chọn
@Công cụ Fill Color trên thanh định dạng
Công cụ Font Color trên thanh định dạng
Công cụ Line Color trên thanh định dạng
Công cụ Format Color trên thanh định dạng

Trong Excel, công cụ Fill Color trên thanh định dạng có chức năng
@Thay đổi màu sắc cho vùng được chọn
Thay đổi màu sắc cho ký tự vùng được chọn
Thay đổi màu sắc cho đường viền vùng được chọn
Thay đổi màu sắc cho nền và ký tự vùng được chọn

Trong Excel, để kẻ khung viền cho bảng thực hiện


@Home\Format\Format Cells\Border
Home\Format\Format Cells\Alignment
Home\Format\Format Cells\Number
Home\Format\Format Cells\Fill

Trong Excel, chức năng Home\Format\Format Cells\Border có chức năng


@Kẻ khung viền cho bảng
Canh giữa vùng dữ liệu được chọn
Thay đổi màu sắc cho vùng được chọn
Thay đổi màu sắc cho đường viền vùng được chọn

Trong Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho việc hiển thị giá trị dưới dạng %
(percentage)?
Pie
Line
Column
@Percentage

Trong Excel, để chèn biểu đồ dạng hình cột ta thực hiện


@Insert\Charts\Column
Insert\Charts\Line
Insert\Charts\Pie
Insert\Charts\Bar

Trong Excel, để chèn biểu đồ dạng hình tròn ta thực hiện


@Insert\Charts\Pie
Insert\Charts\Column
Insert\Charts\Line
Insert\Charts\Bar

Trong Excel, để chèn biểu đồ dạng hình gấp khúc ta thực hiện

269
@Insert\Charts\Line
Insert\Charts\Pie
Insert\Charts\Column
Insert\Charts\Bar

Trong Excel, Chức năng Ctrl + P thực hiện


@Mở hộp thoại thiết lập các thông số in bảng tính
Mở hộp thoại thiết lập các thông số in màn hình máy tính
In dữ liệu ở vùng được chọn
Mở hộp thoại Page Setup để định dạng trang in

Để thiết lập được lề trang in ta thực hiện:


@Page Layout\Margins\Custom Margins\...
Insert\Margins\Custom Margins\...
Data\Margins\Custom Margins\...
Home\Margins\Custom Margins\...

Trong Excel, chức năng Page Layout\Margins\Custom Margins\... thực hiện


@Thiết lập được lề trang in
Thay đổi kích thước chữ để dữ liệu nằm trong 1 ô
Mở hộp thoại thiết lập các thông số in bảng tính
Định dạng trang in theo hướng chiều ngang trang giấy.

Trong Excel, định dạng trang in theo hướng chiều ngang trang giấy chọn
@Page Layout\ Orientation\Landscape
Page Layout\ Orientation\Portrait
Home\ Orientation\Landscape
Home\ Orientation\Portrait

Trong Excel, nhập nội dung vào Header và Footer của Microsoft Excel, thực hiện
@Insert -> Header & Footer
Page Layout -> Textbox
Insert -> WordArt
Page Layout -> Orientation -> Landscape

Khi đang làm việc với bảng tính Excel, nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là
@Lưu tập tin đang làm việc vào đĩa
Lưu Sheet đang làm việc vào đĩa
Lưu nội dung của ô vừa gõ vào đĩa
Lưu tập tin đang làm việc vào bộ nhớ RAM

Trong Excel 2013 có 16.384 cột, sau khi xóa một cột thì số lượng cột còn lại
trong bảng tính
@16.384
16.385
16.383
16.382

Trong Excel 2013 có 1.048.576 dòng, sau khi xóa một dòng thì số lượng dòng
còn lại trong bảng tính
@1.048.576

270
1.048.575
1.048.574
1.048.577

Trong Excel, tổ hợp phím Ctrl + Page Up có chức năng


@Di chuyển sang bảng tính bên trái
Di chuyển lên ô phía trên
Di chuyển lên trang màn hình trước
Di chuyển lên trang bảng tính trước

Trong Excel, biểu tượng Name box không có chức năng nào
Tạo tên cho tập tin
Hiển thị địa chỉ ô làm việc hiện tại
@Chuyển đến ô bất kỳ có trong bảng tính
Đặt tên vùng cho một vùng dữ liệu

Trong Excel, phím ESC có chức năng


Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô
Đóng cửa sổ Excel
Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành
@Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó

Trong Excel, để di chuyển ô làm việc về ô cuối cùng của vùng có dữ liệu, ta bấm
phím/tổ hợp phím nào
@Ctrl+End
End
Page down
Ctrl+Page down

Trong Excel, để hiển thị lại các dòng đang ẩn, ta chọn các ô của dòng trên và
dòng dưới dòng ẩn và bấm phím/tổ hợp phím nào
@Ctrl+Shift+(
Ctrl+F9
Ctrl+F5
Ctrl+Shift+)

Trong Excel, thao tác không kết thúc việc nhập giá trị ô
@Bấm phím Spacebar
Bấm phím Enter
Bấm phím mũi tên
Kích chuột vào lệnh Enter trên thanh công thức

Trong Excel, để kiểm tra phiên bản đang sử dụng, thực hiện
@File\ Help\ About Microsoft Excel
File\ Help\ Microsoft Excel Help
Tools\ Help
Edit\ Guide

Trong Excel, để xóa đồng thời nội dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng
tính, sau khi chọn toàn bộ bảng tính, thực hiện
@Vào Home\Clear \ Clear All

271
Vào Home\Clear \ Clear Contents
Vào Home\Clear \ Clear Formats
Vào Home\Clear \ Clear Hyperlink

Trong Excel, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng
@$B1:$D10
B$1
$B$1:$10$D
$B$1:$D$10

Trong Excel, dạng địa nào là địa chỉ tuyệt đối dòng, tương đối cột
@B$1:D$10
B$1
$B$1:$10$D
$B$1:$D$10

Trong Excel, địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
@AA1
1A
$1$A
$1A

Trong Excel, địa chỉ nào là hợp lệ


@C10
AB90000
WW1234
A64000

Trong MS Excel, Chọn thứ tự ưu tiên cho các toán tử


@NOT, AND, OR, &
AND, OR, &, NOT
NOT, &, AND, OR
&, NOT, AND, OR

Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=A1B1, thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và dán (ctrl+v) vào ô D1,
ô D1 sẽ có giá trị
18
6
0
@rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=A$1B$1, thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và


dán (ctrl+v) vào ô D1, ô D1 sẽ có giá trị
@18
6
0
rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=$A$1$B$1, thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và


dán (ctrl+v) vào ô D1, ô D1 có giá trị
@6

272
18
0
rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=$A1$B1, thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và


dán (ctrl+v) vào ô D1, ô D1 sẽ có giá trị
@6
18
0
rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=A1B1, các ô khác không có dữ liệu gì,
thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và dán (ctrl+v) vào ô C2, ô C2 sẽ có giá trị
0
6
18
@rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=A$1B$1, các ô khác không có dữ liệu gì,
thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và dán (ctrl+v) vào ô C2, ô C2 sẽ có giá trị
@6
0
18
rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=$A$1$B$1, các ô khác không có dữ liệu gì,
thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và dán (ctrl+v) vào ô C2, ô C2 sẽ có giá trị
@6
0
18
rỗng

Trong MS Excel, Ô A1=2, ô B1=3, ô C1=$A1$B1, các ô khác không có dữ liệu gì,
thực hiện copy (ctrl+c) ô C1 và dán (ctrl+v) vào ô C2, ô C2 có giá trị
0
6
18
@rỗng

Trong Excel, kết quả công thức =TODAY(NOW())


Thông báo lỗi xuất hiện
@Ngày tháng năm hiện hành
Ngày tháng năm và giờ hiện hành
Giờ hiện hành

Dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức =VLOOKUP(9,A2:C5,3,1)
A B C
1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM
2 1 MOT 10
3 3 HAI 11

273
4 6 BA 10
5 8 BON 15

@15
10
11
Thông báo lỗi

Trong MS Excel, Dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức
=VLOOKUP(8,A2:C5,3,0)
B.A B C
1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM
2 5 MOT 10
3 7 HAI 11
4 8 BA 10
5 6 BON 15
@10
11
15
Một giá trị khác.

Trong MS Excel, dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức
=VLOOKUP(8,A2:C5,2)

A B C
1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM
2 5 MOT 10
3 7 HAI 11
4 8 BA 10
5 6 BON 15

@BA
MOT
HAI
Thông báo lỗi

Trong Excel dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức
=MATCH(15,C2:C5, 0)
A B C
1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM
2 5 MOT 10
3 7 HAI 11
4 8 BA 10
5 6 BON 15

@4
2
3
Một giá trị khác

Trong MS Excel, dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức
=VLOOKUP(9,B2:C5,2,0) A B C

1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM

2 5 MOT 10

3 7 HAI 11

4 8 BA 10
274
@Thông báo lỗi #N/A
10
15
11

Trong MS Excel, dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức
=VLOOKUP(6,A2:C5,2,1)
A B C
1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM
2 5 MOT 10
3 7 HAI 11
4 8 BA 10
5 6 BON 15
MOT
HAI
BA
@BON

Trong MS Excel, dựa vào bảng dữ liệu như hình, kết quả của công thức
=SUMIF(A1:A5,">6",C1:C5)
A B C
1 MÃ SỐ TÊN ĐIỂM
2 5 MOT 10
3 7 HAI 11
4 8 BA 10
5 6 BON 15

36
46
31
@Thông báo lỗi

Trên thẻ Home của thanh công cụ Riboon trong Excel, biểu tượng (Increase
Decimal) có ý nghĩa như thế nào cho vùng dữ liệu được lựa chọn
@Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
Định dạng số theo kiểu phân lớp

Trong Excel, kẻ khung và tô màu cho các khung trong bảng tính excel, chọn các
ô và thực hiện lệnh
Home\ Format cells\border
File\ Format cells\border
@Home\ Format cells\Fill
Home\ Format cells\Font

Trong Excel, để ẩn/hiện thanh cuộn dọc, bật/tắt mục Show vertical scroll bar
trong thẻ …. của hộp thoại Excel Options

275
@Advanced
Gerneral
Formulas
Save

276

You might also like