You are on page 1of 29

Câu hỏi 1

Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word để loại bỏ các đường gạch chân màu đỏ hoặc màu xanh xuất hiện
trong văn bản tiếng Việt thực hiện:
Chọn một:
a. Vào File/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích
chọn tất cả các lựa chọn
b. Vào File/ Proofing/Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn
tất cả các lựa chọn
c. Vào File/ Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất
cả các lựa chọn
d. Vào Home/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ
tích chọn tất cả các lựa chọn

Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Để trả lời ngay thư điện tử khi đang xem thư, sử dụng thao tác chọn
Chọn một:
a. Attachment
b. Reply
c. Check Mail
d. Compose

Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, hàm đếm các ô có dữ liệu trong một danh sách
Chọn một:
a. COUNTBLANK
b. COUNT
c. COUNTA
d. COUNTIF

Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Các lớp IPv4 gồm
Chọn một hoặc nhiều:
a. Lớp A, B, C, D, E, F, G
b. Lớp A, B, C, D, E, F
c. Lớp A, B, C, D, E
d. Lớp A, B, C, D, E, F, G, H

Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, Biểu thức =COUNTA(2, “hai”, 4, -6) cho kết quả là
Chọn một:
a. 3
b. 0
c. 4
d. hai

Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, để chuyển đổi giữa các file văn bản đang mở thực hiện?
Chọn một:
a. View \ Split
b. View \ Show
c. View \ Switch Windows
d. View \ Arrange All

Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại
Nội dung câu hỏi
Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có thể dùng cách
nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
Chọn một:
a. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
b. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
c. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
d. Nhấn nút Power

Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
Chọn một:
a. Mở hộp thoại Paragraph
b. Mở hộp thoại tìm kiếm
c. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
d. Mở hộp thoại Font

Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, kết quả công thức =FIND("Excel", "Microsoft Excel")
Chọn một:
a. 5
b. 11
c. 9

Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong excel, tổ hợp phím tắt để định dạng in nghiêng
Chọn một:
a. Ctrl + I
b. Ctrl + U
c. Ctrl + X
d. Ctrl + B

Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong PowerPoint 2013, tổ hợp Phím nào sau được dùng để thực hiện chức
năng in ấn
Chọn một:
a. Ctrl + O
b. Ctrl + S
c. Ctrl + P
d. Ctrl + N

Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, Biểu thức =LEN(“DHYDCT”) cho kết quả là
Chọn một:
a. DHYDCT
b. 0
c. 6
d. dhydct

Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Word, Dựa vào hình bên dưới chọn phát biểu đúng
Chọn một:
Thiết lập 2 loại tab, tab thứ 2 canh trái, có đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2 loại 2
Thiết lập 4 loại tab, tab thứ 2 canh trái, đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2 loại 4
Thiết lập 4 loại tab, tab thứ 2 canh trái, không có đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2
Thiết lập 2 loại tab, tab thứ 2 canh giữa, có đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2 loại 4

Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn một:
a. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
b. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
c. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
d. Máy tính không cần hệ điều hành để chạy
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Cửa sổ Excel thuộc loại
Chọn một:
a. Cửa sổ ứng dụng
b. Cửa sổ thư mục.
c. Cửa sổ tư liệu.
d. Cửa sổ ứng dụng, cửa sổ tư liệu, cửa sổ thư mục

Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Powerpoint 2013, thao tác nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy tính
vào Slide
Chọn một:
a. Insert/ Word Art
b. Insert/ SmartArt
c. Insert/ Picture
d. Insert/Chart

Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, kết quả của công thức =ROUND(-3.5,0)
Chọn một:
a. -4
b. Một giá trị khác.
c. -3
d. -3.5

Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, Muốn hiển thị đường biên văn bản thực hiện?
Chọn một:
a. View/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
b. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
c. File/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
d. Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries

Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại
Nội dung câu hỏi
Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ không hoạt động?
Chọn một:
a. Norton AntiVirus
b. Vietkey
c. Windows
d. Chrome

Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Powerpoint 2013, thao tác nào để thực hiện chức năng xoá bỏ một Slide đã chọn
Chọn một:
a. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide
b. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy
c. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste
d. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut

Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong excel, một tập tin dữ liệu tương ứng với
Chọn một:
a. Một WorkSpace có nhiều WorkSheet
b. Một WorkSheet có nhiều WorkBook
c. Một WorkSpace có nhiều WorkBook
d. Một WorkBook có nhiều WorkSheet

Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
Chọn một:
a. Phần mềm xem Web
b. Chương trình xem Web
c. Trình duyệt Web
d. Bộ duyệt Web

Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, ý nghĩa của thao tác Data\ Filter\ Advanved Filter
Chọn một:
a. Lọc dữ liệu trên nhiều trường khác nhau thoả theo điều kiện nào đó
b. Tự động lọc dữ liệu không thoả theo một điều kiện nào đó.
c. Xoá dữ liệu không thoả theo một điều kiện nào đó
d. Tự động ẩn những dự liệu thoả theo điều kiện nào đó

Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Phần cứng máy tính bao gồm?
Chọn một:
a. Các thiết bị vật lý, các thành phần điện tử, cơ học cấu tạo nên máy tính
b. Thông tin và dữ liệu của người dùng.
c. Các chương trình điều khiển các hoạt động của máy tính.
d. Các công cụ điều khiển trực tiếp bằng tay.

Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để?
Chọn một:
a. Hủy thao tác
b. Đóng tập tin đang mở
c. Đóng cửa sổ đang mở
d. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành.

Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, cho biết kết quả của công thức: =MIN(-52, 20, -11, 23, -15)
Chọn một:
a. -52
b. 23
c. -15
d. 20

Câu hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là
Chọn một:
a. Mở một file mới
b. Lưu file
c. Đóng file đang mở
d. Mở một file đã có

Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại
Nội dung câu hỏi
Trong Powerpoint 2013, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là
Chọn một:
a. Toolbar Quick Access
b. Access Quick Toolbar
c. Quick Toolbar Access
d. Quick Access Toolbar

Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
Chọn một:
a. Hanging (3)
b. Left (2)
c. First line (1)
d. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng

Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, theo mặc định ký tự dạng ngày tháng sẽ thể hiện
Chọn một:
a. Canh bên trái ô
b. Canh bên phải ô
c. Canh giữa ô
d. Canh đều hai bên

Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản
Chọn một:
a. Alt + A
b. Ctrl + F
c. Alt + F
d. Ctrl + A

Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, Biểu thức =ABS(20-40) cho kết quả là
Chọn một:
a. 40
b. 20
c. -20
d. 20+40

Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, xóa một hàng ra khỏi trang tính, đánh dấu khối chọn hàng này
và thực hiện thao tác
Chọn một:
a. Nhấn phím Delete
b. Edit – Delete
c. Table – Delete Rows
d. Tools – Delete

Câu hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
Chọn một:
a. Recent Access Memory
b. Random Access Memory
c. Read And Modify
d. Read Access Memory

Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có sẵn
trong phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt thực hiện như sau?
Chọn một:
a. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
b. Vào File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete
c. Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
d. Vào File/ Option/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK

Câu hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, kết quả của công thức =WEEKDAY(TODAY( ))
Chọn một:
a. Tùy thuộc vào giá trị ngày tháng (date) của hệ thống
b. 2
c. 1
d. 3

Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại
Nội dung câu hỏi
Trong Excel, kết quả công thức =LEFT("DHYDCT")
Chọn một:
a. ###
b. rỗng
c. DHYDCT
d. D

Câu hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Word, Dựa vào hình bên dưới chọn phát biểu đúng

Chọn một:
Không thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn
Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, tất cả văn bản còn lại canh lề bên
phải
Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, số dòng ký tự hạ xuống là 3
Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, tất cả văn bản còn lại canh lề bên
trái, số dòng ký tự hạ xuống là 1

Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Word, Dựa vào hình cho biết công dụng của mục 1 được khoan tròn là gì?

Chọn một:
Thiết lập tăng kích cỡ (size) của chữ
Thiết lập chuyển đổi chữ in hoa thành chữ thường
Thiết lập thụt đầu dòng trong văn bản
Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản

Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
Chọn một:
a. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
b. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
c. Phục hồi lại thao tác trước đó
d. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm

Câu hỏi 41
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, Tab lệnh nào có chức năng chọn hiển thị nhiều văn bản?
Chọn một:
a. Tab Insert \ Windows
b. Tab Review \ Windows
c. Tab View \ Windows
d. Tab PageLayout \ Windows

Câu hỏi 42
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản thực hiện:
Chọn một:
a. Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản
b. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản
c. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
d. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản

Câu hỏi 43
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word , chế độ hiển thị Print Layout là chế độ?
Chọn một:
a. Hiển thị văn bản được phóng to
b. Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy
c. Hiển thị văn bản trong chế độ web
d. Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ

Câu hỏi 44
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Microsoft Word, để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định thực hiện?
Chọn một:
a. File/Options/Save/Default file location
b. File/Save/Defaunt file location
c. File/Options/Save/Auto Recover file location
d. File/Save/Default file location

Câu hỏi 45
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một:
a. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
c. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy
d. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình

Câu hỏi 46
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Phím tắt nào sao chép một đối tượng vào ClipBoard?
Chọn một:
a. Ctrl+Z
b. Ctrl+X
c. Ctrl+V
d. Ctrl+C

Câu hỏi 47
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại
Nội dung câu hỏi
Trong Microsoft Word, Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là?
Chọn một:
a. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu
b. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
c. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Website
d. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading

Câu hỏi 48
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word có chức năng chính là gì?
Chọn một:
a. Cả (1), (2), (3) đều đúng
b. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản (2)
c. Cho phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3)
d. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình (1)

Câu hỏi 49
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Bộ nhớ trong của máy tính là thiết bị nào?
Chọn một:
a. ROM
b. HDD
c. USB
d. RDD

Câu hỏi 50
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong chương trình MS PowerPoint, thao tác Design/Themes dùng để thực
hiện chức năng định dạng gì
Chọn một:
a. Hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
b. Hiệu ứng lật trang
c. Kiểu chữ cho slide
d. Giao diện của slide

Câu hỏi 51
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, Biểu thức =MID("DHYCT",1,4) cho kết quả là
Chọn một:
a. DHYCT
b. DHYC
c. D
d. C
Câu hỏi 52
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong excel, để lưu một tập tin hiện hành sang định dạng khác, thực hiện
Chọn một:
a. Type Of File
b. File Of Type
c. Save As Type
d. Type

Câu hỏi 53
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
Chọn một:
a. Ctrl+Esc
b. Alt+Tab
c. Alt+F4
d. Ctrl+Tab

Câu hỏi 54
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Xem lại

Nội dung câu hỏi


Phần mềm không phải là trình duyệt Web
Chọn một:
a. Safari
b. FireFox
c. Google Form
d. Opera

Câu hỏi 55
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ sử dụng tổ hợp phím
Chọn một:
a. Ctrl + ]
b. Ctrl + Shitf + ]
c. Ctrl + B
d. Ctrl + [

Câu hỏi 56
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại
Nội dung câu hỏi
Tên miền nào dưới đây là hợp lệ
Chọn một:
a. www.ctump
b. www.ctump.edu;vn
c. www.ctump@edu-vn
d. www.thcb-ctump.edu.vn

Câu hỏi 57
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, thiết lập được in tiêu đề cột tự động trên tất cả trang thực hiện
Chọn một:
a. View\Print Titles
b. Home\Print Titles
c. Insert\Print Titles
d. Page Layout\Print Titles

Câu hỏi 58
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong Excel, kết quả của công thức =2^3+(2+12/2)/4–5
Chọn một:
a. 6
b. 2
c. 0
d. 5

Câu hỏi 59
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Excel, Biểu thức =COUNTA(2, “hai”, 4, 6) cho kết quả
Chọn một:
a. 3
b. 0
c. 4
d. hai

Câu hỏi 60
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem lại

Nội dung câu hỏi


Trong MS Word, Dựa vào hình bên dưới chọn phát biểu đúng
Chọn một:
Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, tất cả văn bản còn lại canh lề bên
trái
Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, văn bản còn lại canh lề bên trái,
số dòng ký tự hạ xuống là 2
Không thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn
Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, văn bản còn lại canh lề bên phải

You might also like