You are on page 1of 27

Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT

Phần Hệ thống máy tính và hệ điều hành Windows


1. 1 byte được tạo thành bởi:
a. 2 bit b. 32 bit c. 8 bit d. 16 bit
2. 1 KB bằng bao nhiêu Byte (B)
a. 1000 B b. 28 B c. 1024 B d. 220 B
3. Thuật ngữ nào sau đây, liên quan đến máy vi tính, có nghĩa là trên một tỷ B (Byte)
a. B b. MB c. GB d. Herts
4. Thuật ngữ nào dưới đây trình bày cho tốc độ CPU nhanh nhất
a. 733 MHz b. 286 MHz c. 2 GHz d. 2 GB
5. Một hệ thống máy tính bao gồm
a. Phần mềm ứng dụng và các thiết bị ngoại vi b. Phần cứng và phần mềm
c. Phần cứng và các thiết bị ngoại vi d. CPU, màn hình và bàn phím
6. Trong tin học, bộ nhớ máy tính được xếp vào loại
a. Phần cứng b. Phần mềm c. Hệ điều hành d. Chương trình ứng dụng
7. Câu phát biểu nào sau đây về bộ nhớ RAM là đúng
a. Bộ nhớ có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ ROM
b. Bộ nhớ sẽ bị mất thông tin khi tắt máy
c. Bộ nhớ có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của dĩa DVD
d. Bộ nhớ chỉ đọc
8. Các nhóm thiết bị nào sau đây được gọi là thiết bị xuất
a. Bàn phím, máy in, màn hình b. Màn hình, máy in, máy quét (Scanner)
c. Máy quét, con chuột, màn hình d. Màn hình, máy in, máy chiếu
9. Virus máy tính là:
a. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan
c. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
d. Tất cả đều đúng
10. Những thiết bị nào sau đây không phải là một thiết bị nhập (Input)
a. Bàn phím (keyboard) b. Loa (speaker) c. Chuột (mouse) d. bút kỹ thuật số
11. Thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ quang học
a. Disk drive b. Flash card c. Memory d. Compact disc
12. Những thuật ngữ nào sau đây không phải là một kiểu máy tính
a. Mainframe b. Multitask c. Server d. Supercomputer

Trang 1
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
13. Máy vi tính (microcomputers)
a. Máy tính để bàn và máy tính xách tay
b. Các thiết bị di động: điện thoại thông minh (smartphone), thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân
(personal digital assistant – PDA)
c. Máy chủ (server), máy tính lớn (mainframes)
d. Tất cả đúng
14. Số vòng quay mỗi phút (Revolutions Per Minute - RPM) được sử dụng
a. Xác định thời gian truy cập vào ổ đĩa cứng của máy tính
b. Xác định số đo tốc độ truyền dữ liệu giữa các thiết bị
c. Xác định tốc độ xử lý thông tinCPU
d. Tất cả sai
15. Chọn phát biểu sai về cổng nối tiếp (serial port) và cổng song song (parallel port)
a. Cổng nối tiếp là cổng mà nó có thể gởi dữ liệu chỉ một bit tại một thời điểm
b. Cổng song song là loại cổng có thể gởi dữ liệu trong nhóm các bit
c. Phương thức truyền dữ liệu cổng nối tiếp nhanh hơn cổng song song
d. Cổng nối tiếp (serial port) và cổng song song là hai trong số các loại cổng xưa nhất được
tìm thấy trên một máy vi tính
16. Chọn phát biểu đúng về cáp quang
a. Cáp quang có thể di chuyển khoảng cách xa mà không suy giảm tín hiệu
b. Cáp quang có dung lượng truyền cao
c. Cáp quang ít bị nhiễu
d. Tất cả đúng
17. Có mấy phương tiện truyền dẫn không dây
a. 3 b. 4 c. 2 d. 5
18. Có mấy kiểu kết nối Internet
a. 3 b. 4 c. 6 d. 5
19. Trước khi một máy tính có thể xử lý dữ liệu, dữ liệu phải được lưu trữ ở đâu:
a. Trên đĩa (disk) b. Trong bộ nhớ (memory)
c. Trong khối điều khiển (control unit) d. Trên màn hình
20. Sau đây phần mềm nào đàm thoại qua giao thức Internet (VoIP)
a. Viber b. Vtok c. FaceTime d. Tất cả đúng
21. Những thiết bị nào sau đây không phải là máy vi tính (microcomputers)
a. Desktop b. Notebook c. Personal digital assistant (PDA) d. Microprocessor
22. Các thành phần vật lý của một hệ thống máy tính được gọi là
a. Phần mềm b. Phần cứng c. Thiết bị ngoại vi d. Cổng (port)
Trang 2
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
23. Hệ điều hành là?
a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm thương mại d. Phần mềm bảng tính
24. Các tập tin được tổ chức trong
a. RAM b. Bộ nhớ cache c. Thư mục d. Tất cả sai
25. Phát biểu nào sau đây không đúng về lợi ích của tái chế các thiết bị máy tính
a. Tái chế máy tính cũ giúp để bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
b. Tái chế máy tính cũ có thể giúp bảo vệ môi trường
c. Tái chế giúp giảm điện năng sử dụng máy tính
d. Tái chế giúp tiết kiệm không gian rác thải
26. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính
a. Tốc độ của bộ xử lý trung tâm (CPU)
b. Dung lượng và tốc bộ nhớ RAM
c. Các thiết bị nhập và xuất.
d. Tốc độ card đồ họa
27. Dịch vụ kết nối Internet nào vừa cho phép cả hai dịch vụ điện thoại và Internet cùng lúc
a. Dịch vụ kết nối Internet quay số (dial up) b. Dịch vụ kết nối Internet ADSL
c. Dịch vụ kết nối Internet modem cáp d. Tất cả sai
28. Điểm khác biệt giữa đào tạo từ xa và đào tạo trực tuyến là?
a. Khác nhau về hệ thống mạng máy tính và các thiết bị truyền thông
b. Khác nhau về cách dạy
c. Đào tạo từ xa, giáo viên và nhóm học phải có mặt cùng một thời điểm nào đó.
d. Khác nhau về cách chia sẽ tài liệu, bài giảng, bài tập
29. Phát biểu nào sau đây không đúng về làm việc từ xa
a. Nhân viên có thể làm việc tại nhà hay bất kỳ nơi nào họ thích
b. Giảm chi phí thuê văn phòng làm việc cho công ty
c. Giảm rủi ro về độ an toàn và bảo mật dữ liệu mà nhân viên truy xuất
d. Giảm sự giao tiếp xã hội giữa các nhân viên với nhau và giữa nhà quản lý với nhân viên
30. Chọn khái niệm sai về tường lửa (firewall)
a. Firewall điều khiển lưu lượng mạng vào và ra dựa trên một tập hợp các quy tắc
b. Firewall hoạt động giống như một phần mềm diệt virus
c. Firewall hoạt động như một rào cản giữa một mạng tin cậy và các mạng không tin cậy
khác chẳng hạn như Internet
d. firewall điều khiển truy cập vào các nguồn tài nguyên của một mạng thông qua một mô
hình kiểm soát tích cực
Trang 3
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
31. Phần mềm chia sẽ là phần mềm
a. Phần mềm hoàn toàn miễn phí sử dụng b. Phần mềm chỉ miễn phí thời gian đầu
c. Phần mềm không bị hạn chế chức năng d. Phần mềm không được bán
32. Phần mềm nào sao đây không hoàn toàn miễn phí
a. Phần mềm miễn phí (freeware) b. Phần mềm chia sẽ (shareware)
c. Phần mềm mã nguồn mở (open software) d. Phần mềm thương mại
33. Màn hình nền của Windows là
a. Một khu vực được sử dụng cho xem các tài liệu
b. Một vùng để tổ chức các tài liệu
c. Một vùng để cho phép truy cập nhanh tập tin
d. Tất cả sai
34. Hệ điều hành có những chức năng
a. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng máy tính
b. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình,...
c. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
d. Tất cả đúng
35. Hệ điều hành mã nguồn mở là
a. Là các hệ điều hành thương mại b. Windows 95, Windows 98, Windows 8
c. Là những hệ điều hành miễn phí d. Hệ điều hành phải mua giấy phép bản quyền
36. Phần mở rộng nào sau đây là phần mở rộng của tập tin hình ảnh
a. .DOCX b. .EXE c. .BMP d. .XLSX
37. Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc. Thực hiện
a. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
b. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
c. Nhấn chuột vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
d. Tất cả đúng
38. Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ
điều hành Windows
a. Nhấn chuột vào từng đối tượng
b. Nhấn chuột phải chuột tại từng đối tượng
c. Nhấn giữ phím Shift và nhấn chuột vào từng đối tượng
d. Nhấn giữ phím Ctrl và nhấn chuột vào từng đối tượng
39. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
a. Internet Explorer b. Windows Explorer (File Explorer)
c. Microsoft Word d. Microsoft Excel
Trang 4
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
40. Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng
đang chọn ta
a. nhấn tổ hợp phím Ctr + S b. nhấn tổ hợp phím Alt + F4
c. nhấn đúp vào đối tượng đó d. nhấn phải chuột vào đối tượng đó
41. Muốn thay đổi cấu hình cho hệ thống bên trong máy tính để phù hợp với công việc hay sở
thích, ta dùng chức năng của
a. Configuration b. Systems c. Devices d. Control Panel
42. Control Panel trong hệ điều hành Windows giúp ta thực hiện
a. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in,..
b. Là tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
c. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như
chuột, bàn phím, màn hình, ...
d. Tất cả đúng
43. Lệnh FIND (Search) trong Menu Start dùng để
a. Tìm kiếm các tập tin tư liệu, các tập tin chương trình, các thư mục, các máy tính trong hệ
thống mạng LAN
b. Tìm các máy tính trong hệ thống mạng LAN
c. Tìm kiếm các tập tin chương trình và thư mục
d. Cả 3 cách trên đều đúng
44. Muốn xóa một thư mục/ tập tin trong Windows, ta R_Click lên thư mục/ tập tin
cần xóa và chọn
a. Rename b. Erase c. Delete d. Remove
45. Muốn sao chép dữ liệu trong Windows sử dụng thao tác nào dưới đây
a. Chọn đối tượng cần sao chép, gõ tổ hợp phím Ctrl-C
b. Chọn đối tượng cần sao chép, ta R_Click chọn Copy
c. Chọn đối tượng cần sao chép, nhấn phím Ctrl, kép đối tượng đã chọn và thả vào vị trí mới
d. Tất cả đều đúng
46. Muốn gõ được tiếng Việt bắt buộc phải dùng phần mềm:
a. Unikey 3.5 b. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng
c. Vietkey 2000 d. Vietware
47. Để gõ được tiếng Việt với các Font chữ: VNI-Times hoặc Times New Roman, ta sẽ chọn
bảng mã thích hợp nào sau đây (tương ứng thứ tự liệt kê 2 Font chữ):
a. Unicode; Vietware_X b. VNI Windows; Vietware_X
c. VNI Windows; Unicode d. TCVN3; Vietware_X

Trang 5
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
48. Loại tập tin nào thường được ẩn?
a. Tập tin hệ thống b. Tập tin nén
c. Tập tin tải về d. Tập tin tài liệu
49. Thư rác đề cập đến điều gì?
a. Virus trong một bản tin.
b. Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về chính
trị/tôn giáo.
c. Bản tin từ các công ty mà bạn đã đăng ký nhận thư.
d. Hình ảnh trong bản tin từ những người bạn.
50. Ứng dụng nào được sử dụng để giao tiếp, truy cập thông tin, hoạt động kinh doanh và cho
các mục đích giải trí?
a. Web browser b. Internet
c. World Wide Web d. Internet Service Provider
51. Điều nào sau đây rất có thể là một lợi ích của việc nâng cấp?
a. Yêu cầu phần cứng thấp hơn b. Ít thời gian đào tạo
c. Các tính năng mới d. Chi phí thấp hơn
52. Phương thức phân phối phần mềm nào là miễn phí và có sẵn cho bản thử nghiệm nhưng
cần phải trả phí khi muốn sử dụng lâu dài?
a. Miễn phí
b. Nâng cấp
c. Chia sẻ (Shareware: miễn phí dùng thử, trả tiền khi sử dụng lâu dài)
d. Nguồn mở
53. File .Zip là gì?
a. File chưa virus b. File của chương trình chống virus
c. File nén (compressed file) d. File backup
54. Bản vá lỗi phần mềm là gì?
a. Một mảnh nhỏ của phần mềm được sử dụng để trả tiền cấp phép phù hợp và lệ phí bảo trì.
b. Một mảnh nhỏ của phần mềm được sử dụng để sửa chữa một vấn đề của một chương trình
phần mềm.
c. Một mảnh nhỏ của phần mềm chỉ có sẵn trên Internet mà thường yêu cầu người sử dụng
đăng nhập.
d. Một mảnh nhỏ của phần mềm được sử dụng để cài đặt phần mềm bản quyền trên nhiều máy tính.
55. Khi bấm nút Reset khi máy tính bị treo do sự cố. Để đảm bảo các lỗi được sửa chữa, nên
chạy ứng dụng nào sau đây khi khởi động máy tính xong?
a. ScanDisk b. Disk Defragmenter c. Drive Space d. Format Disk
Trang 6
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
56. CPU là từ viết tắt của từ nào sao đây:
a. Case Processing Unit b. Control Processing Unit
c. Common Processing Unit d. Central Processing Unit
57. Bạn truy cập đến một Web site vào ba tuần trước, nhưng bây giờ bạn không thể nhớ URL,
bạn nên làm gì?
a. Nhấp vào nút Refresh của trình duyệt.
b. Tìm kiếm URL trong thư mục History
c. Mở trình duyệt và thực hiện lại công việc tìm kiếm trang web.
d. Nhấp chuột vào nút Back của trình duyệt cho đến khi quay lại đúng trang web muốn tìm kiếm.
58. Người và máy tính giao tiếp thông qua
a. Bàn phím và màn hình b. Hệ điều hành
c. RAM d. Tất cả đều đúng
59. Điều nào sau đây không phải là một thiết bị đầu vào phổ biến
a. Microphone b. Chuột c. Bàn phím d. Tổng hợp giọng nói
60. Thuật ngữ WI_FI có nghĩa là
a. Phương thức mạng cục bộ b. Phương thức kết nối mạng xã hội
c. Virus máy tính d. Phương thức kết nối Internet không dây
61. Những hành động làm giảm nguy cơ căng mắt?
a. Có mức độ giữa đôi mắt của bạn với phần trên của màn hình máy tính
b. Thiết kế màn hình phải đối diện với cửa sổ
c. Ngồi khoảng 12’’ từ màn hình máy tính
d. Sử dụng các thiết lập màn hình sáng nhất có thể
62. Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
a. Một công nghệ, chẳng hạn như phần mềm theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn hoặc mất
kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính.
b. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết bị và tùy chọn cho hệ điều hành MS Windows, chứa
thông tin và cài đặt cho phần cứng.
c. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được phép.
d. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm
mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có hoặc thuận tiện.
63. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
b. Tạo một đường tắt để truy cập nhanh
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tất cả đều sai
Trang 7
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
64. Trong Windows exploer, nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp.
a. Nhấn phím Enter b. Nhấn phím Ctrl c. Nhấn phím Tab d. Nhấn phím Shift
65. Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bản khỏi nguy hại do điện khi chuyển giữa
các hệ thống điện
a. Bộ chuyển đổi b. Bộ nguồn c. Bộ triệt sóng d. Bộ lưu điện UPS
66. Thiết bị có pin tiếp tục cung cấp điện liên tục ngay cả khi mất điện được gọi là?
a. Tăng ức chế b. Ngắt mạch c. Cắm dải d. UPS
67. Điều nào sau đây rất có thể là lợi ích của việc nâng cấp?
a. Các tính năng mới b. Yêu cầu phần cứng thấp hơn
c. Chi phí thấp hơn d. Ít thời gian đào tạo
68. Định nghĩa nào phù hợp với World Wide Web?
a. Là một ứng dụng được sử dụng để đọc và hiển thị các trang thông tin trực tuyến
b. Là một tập các trang web liên quan, hình ảnh hoặc video được đánh địa chỉ với tên miền
thông thường.
c. Là một mạng riêng sử dụng giao thức Internet để chia sẻ an toàn bất cứ phần nào của thông
tin của một tổ chức.
d. Là một hệ thống các tài liệu đa phương tiện kết nối với nhau sử dụng quy tắc duyệt Internet.
69. Phần mềm nào dùng để đọc (mở) file có phần mở rộng là .pdf?
a. QuickTime b. Microsoft Word c. Java d. Adobe Acrobat
70. Các số “192.168.11.x” là một ví dụ của
a. Chứng đối số b. Bộ nhớ đếm c. Cooki d. Địa chỉ IP
71. Thiết bị lưu trữ nào dùng để sao lưu dữ liệu ?
a. Ổ đĩa mạng b. Ổ băng c. CD-ROM d. Ổ đĩa cứng
72. Thuật ngữ MultiMedia là:
a. Truyền thông đa phương tiện b. Truyền thông qua hình ảnh
c. Phương tiện truyền thông c. Phương tiện di động
73. Điều nào sau đây không phải là một lý do để chia sẻ tài nguyên trên mạng?
a. Để cho phép người dùng có thể hoạt động độc lập
b. Phải trả tiền cho một kết nối Internet cho một nhóm máy tính
c. Để chuyển các tập tin và dữ liệu dễ dàng giữa các máy tính
d. Mua máy in ít
74. Tùy chọn nào là biện pháp bảo mật hiệu quả cho doanh nghiệp
a. Định kỳ thay đổi tên người dung b. Sử dụng một máy chủ sao chép
c. Sử dụng hệ điều hành khác nhau d. Định kỳ thay đổi mật khẩu

Trang 8
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
75. Trong quá trình duyệt web, bạn cần đánh dấu trang web để truy cập sau này, bạn sẽ sử
dụng chức năng nào ?
a. Bookmark b. Address Book c. Home Page d. FTP
76. Sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm cho phép máy tính trong 1 tổ chức chia sẻ dữ liệu,
máy in và các tài nguyên khác.
a. Hệ điều hành b. Mạng máy tính c. Phần mềm chia sẻ d. Cơ sở dữ liệu quan hệ
77. Các công cụ pháp lý để điều chỉnh việc sử dụng hay phân phối lại phần mềm là gì?
a. Bản quyền, Giấy phép phần mềm b. Lưu ý pháp lý phần mềm
c. Luật phần mềm d. Hợp đồng phần mềm
78. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là
a. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ b. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình
c. Là đơn vị đo cường độ âm thanh d. Tất cả đều sai
79. Dịch dụ nào cho phép người dùng truy cập vào web site bằng cách sử dụng tên miền thay vì
địa chỉ IP.
a. DSL b. DNS c. DHCP d. APIPA
80. Anh (chị) hiểu B-Virus là gì?
a. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot Record)
b. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
c. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào bộ trữ điện
d. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp Word và Excel
81. Loại truyền thông nào là thích hợp cho thư mà yêu cầu dấu vết giấy tờ
a. Tin nhắn văn bản b. Tin nhắn tức thời c. Thư điện tử d. Hội nghị trực tuyến
82. Một người sử dụng phiên bản mới của phần mềm trong quá trình phát triển lỗi là?
a. Tiện ích miễn phí b. Thử nghiệm bản beta
c. Tính năng mới phần mềm d. Chuột bạch
83. Loại phần mềm phải được cài đặt trên một máy tính để quản lý tập tin và thực hiện các
hoạt động máy tính cở bản khác?
a. Ứng dụng b. Tiện ích c. Mạng d. Hệ điều hành
84. Điều nào sau đây sử dụng để lưu trữ các chương trình ban đầu được sử dụng để khởi động
máy tính khi lần đầu tiên được bật?
a. ROM b. RAM c. Đĩa cứng d. CD
85. Thiết bị nào sau đây hoạt động như thiết bị đầu ra
a. Bàn phím b. Màn hình c. Chuột d. Máy quay kỹ thuật số
86. Trong Windows có thể sử dụng chương trình nào như là máy tính bỏ túi?
a. Word b. Excel c. Notepad d. Calculator
Trang 9
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
87. Những công cụ được sử dụng cho giáo dục từ xa trên nền web không tương tác mặt đối mặt?
a. E-learning (học trực tuyến) b. Home-Schooling (dạy học tại nhà)
c. Social Networking (mạng xã hội) d. Podcasting (hệ thống cung cấp nội dung trên Internet)
88. Thông báo tình trạng khi truy cập bị từ chối tới một máy tính?
a. Hệ điều hành yêu cầu khởi động lại b. Tập tin quan trọng bị hỏng
c. Hệ điều hành không ổn định d. Hệ điều hành có mật khẩu bảo vệ
89. Khác biệt giữa website và một cổng thông tin điện tử (web portal)
a. Không có sự khác biệt giữa hai loại này
b. Chỉ có tổ chức thương mại mới sở hữu một website
c. Một cổng thông tin thường cung cấp rất nhiều dịch vụ như thư điện tử miễn phí và công cụ tìm kiếm.
d. Một cổng thông tin chỉ tồn tại cho các tổ chức cung cấp khả năng tìm kiếm thông tin trên
mạng bằng việc sử dụng chương trình cơ sở dữ liệu.
90. Khi đang làm việc với Windows, muốn xóa tất cả các dữ liệu trong thùng ra, ta thực hiện
a. Empty Recycle Bin b. Delete all items
c. Restore all items d. Erase Recycle Bin
91. Một pop-up quảng cáo là gì?
a. Một chương trình có thể tải về từ Internet
b. Một chương trình mà người dùng vô tình cài đặt khi họ chọn cài đặt chương trình khác.
c. Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt web của người dùng
d. Một chương trình cho phép đòng một cửa sổ trước khi nó xuất hiện trên trình duyệt web
của người dùng.
92. Loại tập tin thường chiếm không gian đĩa cứng ít nhất?
a. Âm thanh b. Video c. Văn bản d. Hình ảnh
93. Trong MS Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:
a. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới b. Mở thư mục
c. Xem thuộc tính của tệp hiện tại d. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
94. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder thì ta bấm tổ hợp phím?
a. Shift + Del b. Alt + Del c. Ctrl + Del d. Tất cả đúng
95. Khi đang sử dụng windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ clipboard ta sử dụng các
phím nào sau đây?
a. Print Screen b. Ctrl + C c. Ctrl + Ins d. ESC
96. Quá trình nào biến email trở nên khó đọc đối với mọi người ngoại trừ người được gởi email đó?
a. Chuyển đổi định dạng b. Mã hóa bảo mật
c. Ngụy trang d. Sửa lỗi
Trang 10
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
97. Nút Back trên các trình duyệt web là dùng để
a. Quay trở lại trang web trước đó b. Quay trở lại cửa sổ trước đó
c. Quay trở lại màn hình trước đó d. Đi đến trang web tiếp theo
98. Hãy cho biết mạng xã hội là gì?
a. Một chương trình được sử dụng để tạo ra các trang web cộng tác, nâng cao trang web công
cộng và cung cấp hệ thống quản lý kiến thức.
b. Một cấu trúc ảo được tạo bởi một số cá nhân ràng buộc bởi một hoặc nhiều loại mối quan hệ cụ thể.
c. Một loại trang web thường được duy trì bởi một cá nhân với các mục thường xuyên được
bình luận, miêu tả các sự kiện hoặc tài liệu nào đó.
d. Một chương trình tìm kiếm tài liệu theo từ khóa cụ thể và trả về một danh sách các tài liệu
có chứa từ khóa đó.
99. Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete
a. Có thể hồi phục được khi mở Recycle Bin b. Có thể hồi phục được khi mở My Computer
c. Chỉ có tệp văn bản .doc là được phục hồi d. Không thể phục hồi chúng được nữa
100. Điều gì sẽ được coi là một lợi thế khi sử dụng máy tính xách tay để ghi chép trên lớp nếu
bạn là sinh viên?
a. Kích thước b. Tốc độ c. Chi phí d. Tính di động
101. Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
a. Vào cuối mỗi tuần b. Mỗi khi bạn tắt máy tính
c. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính d. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi
102. Sửa chữa một vấn đề phần mềm được gọi là?
a. Chứa chấp b. Gỡ lỗi c. Giải quyết xung đột d. Trung
103. Hoạt động làm việc nào tăng nguy cơ chấn thương tay và bàn tay
a. Thường xuyên duỗi hoặc uốn tay chân sau khi làm việc nặng
b. Sử dụng liện tục các chất kích thích hóa học
c. Theo dõi các điểm sáng nhấp nháy hoặc chuyển động nhanh trên màn hình
d. Làm việc ở tư thế không điểm tựa, bất tiện hoặc vị trí không cố định
104. Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng ?
a. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
b. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
c. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân
d. Là phần mềm ứng dung
105. Gói dịch vụ (Service pack) là gì?
a. Một hiện điều hành nhúng b. Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm
c. Một hình thức của phần mềm gián điệp d.Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin
Trang 11
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
106. Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
a. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
b. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
c. Một sự đảm bảo pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản phẩm
d. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
107. Hệ điều hành Windows có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động
cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng?
a. Auto Update b. Windows Explorer c. Desktop d. Plug and Play
108. Phương thức thông tin nào giúp 1 nhóm người gặp mặt đồng thời trong một thời gian làm việc?
a. Viết blog b. Thư điện tử c. Cung cấp thông tin trực tuyến d. Đàm thoại truyền hình
109. Khi soạn thảo email, tại ô Subject ta điền thông tin gì?
a. Người nhận b. Người gửi c. Địa chỉ người nhận khác d. Tiêu đề thư
110. Cài gì có thể giảm khi máy tính được kết nối mạng?
a. Dung lượng lưu trữ tập tin b. Quyền tự chủ và riêng tư
c. Khả năng giao tiếp d. Sức mạnh xử lý của máy tính
111. Muốn sử dụng email để gởi nhận thư điện tử trước hết người dùng cần phải có
a. Một địa chỉ Website trên Internet b. Một hộp thư tại bưu điện
c. Một địa chỉ email hợp lệ d. Phải sở hữu một Website cá nhân
112. Hãy cho biết giao thức truyền thông điện tử là gì?
a. Một tập hợp các quy ước xã hội để tạo điều kiện tương tác qua mạng
b. Một phương pháp hiệu quả để giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng một tập các hướng dẫn
c. Một tập các chương trình máy tính, thường là phần mềm ứng dụng, có chức năng tương tự nhau
d. Một tập hợp các tiêu chuẩn hoặc quy định cho phép các máy tính giao tiếp
113. Thông tin nào sẽ ảnh hưởng ít nhất đến sự riêng tư cá nhân của bạn nếu bạn đang tải thông
tin đó trên một diễn đàn trực tuyến.
a. Thành phố nơi bạn sinh ra b. Tên của bạn
c. Địa chỉ email d. Đường dẫn đến các trang web bạn thích
114. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành:
a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
d. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
115. Chọn câu trả lời đúng nhất về đĩa cứng là:
a. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu b. Thiết bị lưu trữ ngoài
c. Thiết bị lưu trữ trong d. Thiết bị lưu trữ nhanh
Trang 12
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
116. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
a. Một chương trình duy nhất b. Chạy được 2 chương trình
c. Chạy tối đa 4 chương trình d. Nhiều chương trình
117. Cho biết phím chức năng chuyển qua lại giữa các cửa sổ trong Windows
a. Alt + Tab b. Ctrl + Tab
c. Shift + Tab d. Alt + Enter
118. Tùy chọn phục hồi các thiết lập trước đó của Control Panel?
a. Đồng ý (OK) b. Chấp nhận (Apply)
c. Hủy bỏ (Cancel) d. Sử dụng mặc định (Use Default)
119. Hãy chọn biểu tượng để tách tên người dùng và tên miền trong một địa chỉ email?
a. ~ b. * c. & d. @
120. Trong cửa sổ Windows, menu bar là?
a. Thanh tiêu đề b. Thanh thực đơn
c. Thanh trạng thái d. Thanh địa chỉ

Trang 13
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
Phần Microsoft Word

1. Trong MS Word, muốn thay đổi đơn vị của thước (Ruler) từ Centimeters sang Inches, từ Inches
sang Centimeters… ta thực hiện:
a. Không thể thay đổi được
b. Chọn FileOptions Advanced; trong mục Show measurement in units of chọn đơn vị mới.
c. Chọn File Display trong mục Measurement Units chọn đơn vị mới
d. Chọn File Customize; trong mục Measurement Units chọn đơn vị mới
2. Trong MS Word, muốn bật tắt sự hiện diện của thước (Ruler) ta thực hiện:
a. Chọn menu Home Ruler b. Chọn menu Insert Ruler
c. Chọn menu File Ruler d. Chọn menu ViewShowRuler
3. Khi sử dụng MS Word, nhấn phím Ctrl+Home có tác dụng:
a. Di chuyển về đầu dòng hiện hành b. Di chuyển về đầu trang hiện hành
c. Di chuyển về đầu văn bản hiện hành d. Di chuyển về đầu đoạn văn bản hiện hành
4. Muốn canh lề các đoạn văn bản thẳng đều hai biên, ta đánh dấu khối chọn toàn bộ tài liệu
và thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl _ L b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl _ R
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl _ J d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl _ E
5. Trong MS Word, muốn chèn ký tự đặc biệt vào văn bản thao tác như sau:
a. Chọn menu View Symbol b. Chọn menu Home Symbol
c. Chọn menu Insert Symbol d. Chọn menu Page Layout Symbol
6. Trong MS Word, muốn chèn hình ảnh vào văn bản thao tác như sau:
a. Chọn menu View Illustrations Picture b. Chọn menu Home  Picture
c. Chọn menu Insert Illustrations Picture d. Chọn menu Design Picture
7. Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ: chữ hoa thành chữ thường, chữ thường thành chữ hoa
hay thành dạng các ký tự đầu hoa, .... ta thực hiện như sau:
a. Chọn menu Page Layout Change Case b. Chọn menu Design Change Case
c. Chọn menu View Change Case d. Chọn nút lệnh Aa trong Menu Home
8. Trong MS word 2013 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện
a. Thẻ InsertEdit, nhấn nút Find/ReplaceMoreFormat
b. Thẻ Page LayoutEdit, nhấn nút Find/ReplaceMoreFormat
c. Thẻ Home –-> Editing, nhấn nút Find/ReplaceMoreFormat
d. Thẻ MailingEdit, nhấn nút Find/ReplaceMoreFormat

Trang 14
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
9. Trong MS Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản ta cần thực hiện lệnh nào sau đây:
a. Chọn Tab Page LayoutGroup Header and FooterPage number
b. Chọn Tab View Group Header and FooterPage number
c. Chọn Tab Home Page numbers
d. Chọn Tab Insert Group Header and FooterPage numbers
10. Trong MS Word, muốn chèn Header hoặc Footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
a. Insert  Header and Footer
b. Format  Header and Footer
a. View  Header and Footer
a. Insert  Header & Footer, nhấn chọn Header hoặc Footer
11. Trong MS Word để soạn thảo một công thức toán học, ta thường dùng công cụ:
a. Microsoft Equation
b. Word Art
c. Ogranization Art
d. Ogranization Chart
12. Các nút lệnh trong hình bên dưới nằm trong Menu lệnh nào:

a. Home b. View
c. Page Layout d. Insert
13. Các nút lệnh trong hình bên dưới nằm trong Menu lệnh nào:

a. Home b. Insert

c. File d. Page Layout


14. Hộp hội thoại sau có thể xuất hiện khi thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau đây

a. Chọn menu FileClose b. Chọn menu FileOpen


c. Chọn menu FileSave d. Chọn menu FileSave as
Trang 15
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
15. Dòng chữ dưới đây được định dạng bằng chức năng nào?

a. Drop Cap b. SmartArt c. Borders and Shading d.WordArt


16. Trong MS Word 2013, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?
a. Thẻ tab Page Layout, chọn Columns b. Thẻ tab Page Layout, chọn Line Numbers
c. Thẻ tab Insert , chọn Columns d. Thẻ tab Home , chọn Columns
17. Để có thể đánh được chỉ số trên, ví dụ như X2, ta thực hiện
a. Bấm tổ hợp phím CTRL + = b. Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT+=
c. Bấm tổ hợp phím CTRL+ UP d. Bấm tổ hợp phím CTRL+DOWN
18 Các kí hiệu     … được sử dụng từ Insert
a. Symbol b. Shapes c. Picture d. Chart
19. Chức năng của nút dùng để
a. Tô nền cho đoạn văn bản được chọn b. Tô nền cho toàn bộ văn bản
c. Xóa văn bản d. Sao chép định dạng văn bản
Hình 1 và hình 2 áp dụng cho các câu từ 20 đến 23

20. Hình 1 là mẫu vẽ được chèn từ:


a. Insert SmartArt b. Insert  Shapes trong nhóm Illustrations
c. Insert Picture d. Insert  Text Box
21. Để thêm văn bản vào Hình 1 dòng chữ: “Chúc các bạn làm bài tốt!”, ta thực hiện:
a. Home  Add Text b. D_Click vào hình, chọn Add Text
c. Insert  Add Text d. R_Click vào hình, chọn Add Text
22. Xem Hình 2, Ký tự N ở đầu đoạn 1 được tạo bởi:
a. Page Layout  Columns b. Home  Drop Cap
c. Insert  Drop Cap trong nhóm Text d. Insert  Change Case
23. Xem Hình 2, để quy định cách đặt ảnh (Picture) trong văn bản giống Hình 2, ta chọn Layout
hoặc Wrap Text ở kiểu:

Trang 16
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
24. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản ta thực hiện:
a. Menu View Options Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b. Menu Tools Options Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c. Menu Home Options Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d. Vào MS Office Button (File Options) Word Options, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
25. Phát biểu đúng nhất về Header?
a. Nó là tiêu đề chính của tài liệu
b. Nó hiển thị ở trang đầu tiên
c. Nó hiển thị ở cuối tất cả các trang
d. Nó hiển thị ở đầu tất cả các trang, chứa thông tin như Tác giả, Ngày tháng năm, tên file…
26. Trong MS Word để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện
a. Nhấn phím CapsLock
b. Nhấn phím Insert
c. Vào MS Office Button Word OptionsAdvancebỏ mục Use OverType Mode
d. Vào MS Office Button Word OptionsAdvancebỏ mục Use Smart Cut and Paste
27. Khi đang soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Ctrl+V thường được dùng để
a. Cắt một đoạn văn bản b. Sao chép một đoạn văn bản
c. Cắt và sao chép một đoạn văn bản d. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
28. Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
a. diagram b. jpg c. Video d. Graph
29. Trong MS Word, chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ sai thành từ đúng, sau
khi đã nhập văn bản sai.
a. AutoText b. Find and Replace c. AutoCorrect d. Không có chức năng này
30. Trong MS Word nếu muốn kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và sang đoạn mới
a. Word tự động, không cần bấm phím b. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter d. Bấm phím Enter
31. Trong MS Word để chèn 1 file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản ta thực hiện
a. FileInsertInsert File b. HomeInsertInsert File
c. FormatInsertInsert File d. InsertTextObjectText from File
32. Điều gì xảy ra khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+N trong một chương trình Office
a. Một phiên bản làm việc mới của chương trình được bắt đầu
b. Một tập tin mới để trống được tạo
c. Xuất hiện màn hình tạo 1 file mới
d. Màn hình lưu trữ tại liệu mới xuất hiện
Trang 17
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
33. Trong MS Word định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện
a. Edit Bullets and Numbering b. Tools Bullets and Numbering
c. Format Bullets and Numbering d. HomeParagraph, nhấn vào nút Bullets and Numbering
34. Khi đang làm việc với Winword (Excel) nếu lưu vào đĩa thì tập tin đó?
a. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents b. Luôn luôn ở trong thư mục Office
c. Bắt buộc ở trong thư mục Winword (Excel) d. Tất cả đều sai
35. Trong MS Word 2013 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện
a. Thẻ Insert – Illustrations – Chart b. Thẻ Review – Illustrations – Chart
c. Thẻ Maillings – Illustrations – Chart d. Thẻ References– Illustrations– Chart
36. Trong MS Word để di chuyển con trỏ đến ô kế tiếp trong biểu bảng (table) ta dùng tổ hợp
phím nào sau đây:
a. Tab b. Alt + Tab c. Shift + Tab d. Ctrl + Tab
37. Trong MS Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn?
a. Right b. Left c. Landscape d. Portrait
38. Trong MS Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản?
a. Ctrl + A b. Alt + A c. Ctrl + F d. Alt + F
39. Trong MS Word, để tăng cỡ chữ sau khi chọn khối văn bản ta thực hiện
a. Ctrl + ] b. Ctrl + [ c. Alt + ] d. Alt + [
40. Trong MS Word, khi một Symbol (ký tự đặc biệt) được chèn vào văn bản thì:
a. Có thể xóa bằng phím Delete b. Có thể sao chép
c. Có thể thay đổi kích thước d. Tất cả đều đúng
41. Trong MS Word, muốn lưu văn bản với một tến khác, ta thực hiện
a. Nhấn phím F12 b. Crl + S c. Home – Save As d. File – Rename
42. Trong MS Word, để lặp lại hàng tiêu đề của biểu bảng (Table) ở đầu mỗi trang mới, ta
chọn chức năng:
a. Header Repeat b. Convert to Repeat Heading
c. Header Rows d. Repeat Header Rows
43. Trong MS Word, chế độ nào trong các chế độ sau dùng để soạn thảo văn bản?
a. Outline b. Print Layout c. Web Layout d. Write Layout
44. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F
a. Định dạng trang b. Tạo tập tin văn bản mới
c. Lưu tập tin văn bản vào đĩa d. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
45. Khi đang soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Ctrl+C thường được dùng để
a. Cắt một đoạn văn bản b. Sao chép một đoạn văn bản
c. Cắt và sao chép một đoạn văn bản d. Sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard
Trang 18
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
Phần Microsoft Excel

1. Trong Excel, để định dạng Font chữ cho các ô đã được chọn ta thực hiện:
a. Chọn Menu Home – Cells – Font b. Chọn Menu Insert – Font
c. Không thể thực hiện được d. Chọn Menu Home – Font
2. Trong Excel, muốn xen thêm một dòng vào bảng tính, ta thực hiện:
a. Chọn Menu View – Insert – Rows
b. Chọn Menu Insert – Rows
c. Chọn Menu Insert - Insert Sheet Rows
d. Chọn Menu Home – Cells – Insert – Insert Sheet Rows
3. Trong Excel, muốn xen thêm một cột vào bảng tính, ta thực hiện:
a. Chọn Menu Insert – Columns
b. Chọn Menu Insert – Insert Sheet Columns
c. Chọn Menu View – Columns
d. Chọn Menu Home – Cells – Insert – Insert Sheet Columns
4. Trong Excel, muốn xen thêm một Sheet vào bảng tính, ta thực hiện:
a. Chọn Menu Home – Cells – Insert – Insert Sheet
b. Chọn Menu Insert – Sheet
c. Chọn Menu Insert – WorkSheet
d. Chọn Menu View – Sheet
5. Trong Excel, muốn xoá bỏ cột đã được chọn ra khỏi bảng tính, ta thực hiện:
a. Chọn Menu View – Delete
b. Chọn Menu Insert – Delete
c. Nhấn phím Delete
d. Chọn Menu Home – Cells – Delete – Delete Sheet Columns
6. Trong Excel, muốn xoá bỏ dòng đã được chọn ra khỏi bảng tính, ta thực hiện:
a. Chọn Menu Home – Delete Sheet
b. Chọn Menu Home – Cells – Delete – Delete Sheet Rows
c. Right_Click, chọn Delete
d. Câu (b) và (c) đúng
7. Khi sử dụng MS Excel, nhấn tổ hợp phím Ctrl_Home sẽ có tác dụng:
a. Di chuyển sang sheet kế b. Di chuyển về A1 của sheet
c. Di chuyển về đầu hàng d. Cả 3 câu trên đều sai

Trang 19
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
8. Khi nhập dữ liệu kiểu ngày vào trong một ô, dữ liệu này được xem là hợp lệ nếu mặc nhiên:
a. Được canh phải trong ô b. Được canh trái trong ô
c. Được canh giữa ô d. Nằm sát cạnh trên của ô
9. Trong Excel, để xuống hàng trong 1 ô ta dùng phím
a. Enter b. Alt + Enter
c. Ctrl + Enter d. Tất cả đúng
10. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự ‘‘1Angiang2’’nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là :
a. 1Angiang2 b. 1Angiang6
c. 5Angiang2 d. 5Angiang6
11. Để chuẩn bị một bảng tính excel ra giấy ?
a. Vị trí số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
b. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
c. Chỉ đánh số trang nếu bảng tính gồm nhiều trang
d. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
12. Biểu tượng mỗi lần Click có tác dụng:
a. Giảm một chữ số thập phân b. Làm tròn chỉ lấy hai số thập phân
c. Tăng một chữ số thập phân d. Làm tròn chỉ lấy một số thập phân
13. Các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng
a. B$1 :$D$10 b. $B1 :$D10 c. $B$1 :$D$10 d. B$1 :D$10
14. Trong MS Excel giải sử tại ô B5 có công thức =A1 + $B$2+C$3, sao chép công thức tại ô B5
dán vào ô D8, tại ô D8 có công thức là:
a.= C1 + $B$2+E$3 b.= C4 + $B$2+E$3 c.= A4 + $B$2+C$3 d. Báo lỗi
15. Trong MS Excel, để ẩn cột ta thực hiện
a. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
b. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
c. Thẻ Formulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
d. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
16. Trong MS Excel để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng
hoặc cột, chọn
a. Thẻ View – click chọn biểu tượng Hide trong nhóm Window
b. Thẻ View – click chọn biểu tượng Freeze Panes trong nhóm Window
c. Thẻ View – click chọn biểu tượng Split trong nhóm Window
d. Thẻ View – click chọn biểu tượng Arrange All trong nhóm Window

Trang 20
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
17. Trong MS Excel tại ổ A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ổ B2 gõ công thức = 5/A2 cho kết quả
a. #NAME? b. #VALUE! c. 0 d. #DIV/0!
18. Trong MS Excel khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi
a. #NAME? b. #VALUE! c. #N/A! d. #DIV/0!
19. Hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước
a. SUM b. SUMIF c. COUNT d. COUNTIF
20. Hàm nào sau đây cho đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước
a. SUM b. SUMIF c. COUNT d. COUNTIF
21. Trong Excel giả sử ô A1, A2, A3 chứa lần lượt các giá trị như: 234, “abc” và 236 tại ô A4
điền công thức =COUNT(A1:A3) thì kết quả là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
22. Trong Excel giả sử ô A1, A2, A3 chứa lần lượt các giá trị như: 234, “abc” và 236 tại ô A4
điền công thức =COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
23. Trong Excel giả sử ô A1, A2, A3 chứa lần lượt các giá trị như: 234, “abc” và 236 tại ô A4
điền công thức =COUNTIF(A1:A3, “>=100”)
a. 1 b. 2 c. 3 d. Thông báo lỗi
24. Trong Excel, để đổi chữ thường thành chữ in HOA ta chọn?
a. Hàm Upper b. Hàm Lower c. Hàm Proper d. Tất cả đều đúng
25. Hàm OR (AND) là hàm thuộc lớp
a. Hàm về số b. Hàm về chuỗi c. Hàm luận lý d. Hàm tìm kiếm
26. Trong MS Excel điều kiện hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh, khi cần so
sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?
a. AND b. OR c. NOT d. &
27. Trong MS Excel điều kiện hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh, khi cần so
sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a. <> b. >< c. # d. &
28. Muốn tính trung bình của hàng hay cột ta sử dụng hàm nào trong các hàm sau đây:
a. Hàm Medium() b. Hàm Average()
c. Hàm Sum(Total)/Total() d. Hàm Total(sum)/sum()
29. Công thức INT(9*5/2) cho kết quả
a. 22 b. 22.5 c. 23 d. Công thức sai
30. Công thức INT(123.56,1) cho kết quả
a. 123.5 b. 123.6 c. 124 d. Công thức sai

Trang 21
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
31. Công thức MOD(8*3/2,7) cho kết quả
a. 1 b. 2 c. 3 d. 5
32. Công thức =MOD(27/7) cho ra giá trị nào trong các giá trị sau
a. 3 b. 4 c. 6 d. Báo lỗi do công thức sai cú pháp
33. Hãy cho biết kết quả công thức: =MOD(ROUND(15.67,-1), AVERAGE(10,INT(4.25)))
a. 6 b. 4 c. 2 d. Thông báo lỗi
34. Cho biết kết quả của hàm =ROUND(1234,-2)
a. 1234 b. 1200 c. 12 d. 1000
35. Hãy cho biết kết quả của công thức: =MIN(MAX(4, 5, 8, 9,-10), 30, INT(-6.12))
a. Thông báo lỗi b. 4 c. -7 d. 10
36. Hãy cho biết kết quả công thức: = SQRT(INT(ROUND(11.467,2))+SUM(10,INT(4.25)))
a. 6 b. 5 c. 2 d. Thông báo lỗi
37. Hãy cho biết kết quả của công thức: =MAX(MIN(4, 5, 8, 9,-10), ABS(INT(-6.12)))
a. Thông báo lỗi b. 4 c. 7 d. 9
38. Cho biết kết quả của công thức sau: =LEFT(MID("Dai Hoc Can Tho",5,7),3)
a. Hoc b. Tho c. Can d. Thông báo lỗi
39. Cho biết kết quả của công thức sau: =NOT(MID("HG107KT",3,3)=107)
a. #VALUE! b. #NAME? c. FALSE d. TRUE
40. Trong Excel, hàm DAY(A5), trong đó A5=18/05/2008 trả về
a. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18
b. Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05
c. Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008
d. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
41. Trong Excel, hàm MONTH(“09-Jan-2008”) cho kết quả là
a. 09 b. 2008 c. 10 d. 1
42. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 18/08/2008. Khi đó tại địa chỉ ô A2 ta nhập vào công
thức = TODAY()-1 thì nhận được kết quả là:
a. 17/08/2008 b. #NAME! c. #VALUE! d. 0
43. Hãy cho biết kết quả của công thức: =YEAR(DATA(98,08,18) )
a. 08 b. 18 c. 98 d. 1998
44. Hãy cho biết kết quả của công thức: =YEAR(TODAY( ) )
a. 2015 b. 15
c. 22/08/2015 d. Tùy thuộc vào giá trị ngày tháng (date) của hệ thống
45. Cho biết kết quả của công thức sau đây: AND(15>=3, 12>=13 , 28>=26)
a. Công thức sai b. 3 c. TRUE d. FALSE
Trang 22
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
46. Cho biết kết quả của công thức sau đây: OR(5>=0, 3>=0 , 8>=6)
a. Công thức sai b. 5 c. TRUE d. FALSE
47. Cho biết kết quả của công thức sau đây: AND(OR(12>=10, 73>=50 , 48>=6), 32<3)
a. Công thức sai b. 3 c. TRUE d. FALSE
48. Trong MS Excel, hàm nào sau đây trả kết quả FALSE
a. NOT(AND(12=5, 8+4/2 < 9, 32=31+1)) b. NOT(AND(12>=5, 8+4/2 < 9, 32=31+1))
c. NOT(OR(12=5, 8+4/2 < 9, 32 >31+1)) d. NOT(OR(12=5, 8+4/2 < 9, 32 = 31+1))
49. Công thức LEFT(“MON TIN HOC”, LEN(“HOC THI”)) cho kết quả là:
a. TIN HOC b. HOC c. MON TIN d. MON TIN HOC
50. Cho biết kết quả công thức: LEFT(“Can Tho”,5)& MID(“Soc Trang”,2,1)
a. Công thức lỗi b. Can To c. Can Th d.Can Tho
51. Muốn cắt lấy chữ THI trong chuỗi “DANG THI TIN HOC”, dùng lệnh nào dưới đây:
a. LEFT(“DANG THI TIN HOC”,3) b. MID(“DANG THI TIN HOC”,3)
c. MID(“DANG THI TIN HOC”,6,3) d. Không thực hiện được
52. Kết quả hàm FIND(“a”, “chao ban”,1)
a. 2 b. 7 c. Công thức sai d. 3
53. Cho biết kết quả công thức sau: =IF(6>8, 100, IF(50<6, 200, 300))
a. 100 b. 200 c. 300 d. Thông báo lỗi
54. Công thức sau: IF(OR(12>10, -15<-13), "Thi Co ban", "Thi Nang cao") cho kết quả là:
a. Công thức sai b. False c. Thi Co ban d. Thi Nang cao
55. Công thức sau: IF(“Thu Bay” >“Thu Sau”, “Thu bay”, “Thu sau”) cho kết quả là:
a. Thu Bay b. Thu Sau c. Lon hon d. Công thức sai
56. Công thức sau: IF( 5 ≥ 5, “không được tuyển dụng”) cho kết quả là:
a. TRUE b. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
c. Không được tuyển dụng d. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán
57. Cho dữ liệu các ô: B1=8, B2=5, B3=6, B4=9, kết quả công thức RANK(B1,B1:B4,0) là:
a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
58. Cho dữ liệu các ô: A1=8, A2=5, A3=6, A4=9, kết quả công thức RANK(A1,A1:A4,-100) là:
a. 1 b. 3 c. 2 d. 4
59. Cho kết quả của hàm MATCH(5,{3,7,5,8},0)
a. 5 b. 7 c. Công thức sai d. 3
60. Cho dữ liệu các ô: B1="Toan", B2="Van", B3="Ngoai Ngu", B4="Tin Hoc" kết quả công
thức CHOOSE(3, B1, B2, B3, B4) là:
a. Van b. Ngoai Ngu c. Toan d. Tin hoc

Trang 23
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
Phần Microsoft PowerPoint

1. Trong PowerPoint để thiết kế trình diễn ta thực hiện


a. Menu Home - click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
b. Menu View - click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
c. Menu Animations - click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
d. Menu Silde Show - click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
2. Trong PowerPoint hiệu ứng chuyển trang slide là:
a. Animations b. Transitions
c. Switch Slide d. Tigger
3. Trong PowerPoint liệt kê các phương pháp có thể sử dụng để chèn biểu đồ vào trong slide.
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations chọn Chart
b. Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations chọn Chart, chọn Insert Chart
c. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Content, chọn biểu tượng Insert Chart
d. Tất cả đáp án trên
4. Trong PowerPoint bạn có thể xóa tất cả các slide trong chế độ view, ngoại trừ
a. Slide Show View, Reading View b. Slide Sorter View
c. Outline View d. Chỉ ngoại trừ chế độ Slide Show View
5. Trong PowerPoint khi áp dụng một hiệu ứng hình ảnh trên một đối tượng trong slide thì hiệu
ứng đó được gọi là:
a. Custom Effect b. Custom Animation
c. Custom View d. Custom Transition
6. Chế độ View nào sau đây không phải của PowerPoint
a. Slide Show View b. Reading View
c. Normal View d. Presentation View
7. Trong PowerPoint muốn in 2 slide trên 1 tờ giấy, thực hiện như sau:
a. Chọn Tab File\Print trong phần Settings chọn Handouts, nhắp vào 2 slide
b. Chọn Tab Home\Print trong phần Settings chọn Handouts, nhắp vào 2 slide
c. Chọn Tab View\Print trong phần Settings chọn Handouts, nhắp vào 2 slide
d. Chọn Tab File\Print trong phần Settings chọn nhập vào số 2 ô slides
8. Sử dụng chức năng nào để tạo 1 file PowerPoint mới từ 1 file PowerPoint có sẵn?
a. Chức năng New trong tab File b. Chức năng Save & Send trong tab File
c. Chức năng Save trong tab File d. Chức năng Save As trong tab File

Trang 24
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT
9. Chọn câu phát biểu sai
a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện từng từ trong khối văn
bản khi trình chiếu
b. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn.
c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide trong bài trình diễn.
d. Sau khi tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi hiệu ứng cho đối tượng đó.
10. Khi trình chiếu 1 file PowerPoint (slide show) thao tác nào mở slide kế tiếp?
a. Bấm phím mũi tên sang phải b. Bấm phím Enter
c. Bấm phím Spacebar d. Tất cả đều đúng
11. Câu phát biểu sai về biểu bảng (table) ở chế độ màn hình Normal của MS PowerPoint
a. Có thể thêm một hay nhiều cột ở bên phải cột hiện hành
b. Có thể thêm một hay nhiều cột ở bên trái cột hiện hành
c. Có thể xoay hướng chữ trong một ô
d. Không thể một hay nhiều dòng ở trên dòng hiện hành.
12. Để tạo 1 slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
a. Insert - Duplicate Slide b. Insert – Double Slide
c. Insert – New Slide d. Không thực hiện được
13. Trong PowerPoint để chèn một bảng vào trong slide, bạn có thể
a. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables chọn Table
b. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables chọn Table, Insert Table
c. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Table
d. Bất kỳ đáp án nào
14. Trong PowerPoint muốn định dạng font chữ, màu chữ, kích thước chữ cho tất cả các slide
cũ và mới ta chọn
a. Font b. Header and Footer c. Slide master d. Replace font
15. Trong PowerPoint chức năng Set Up Show để chọn các Slide cho buổi trình diễn được đặt
trong thẻ nào?
a. Slide Show b. Show Option c. Show Type d. Advance Slides
16. Trong PowerPoint muốn bật/tắt các đường lưới (Gridlines) trong các slide của bài thuyết
trình, thực hiện như sau:
a. Chọn tab Design, nhắp vào ô vuông trước lệnh Gridlines trong nhóm Customize
b. Chọn tab Insert, nhắp vào ô vuông trước lệnh Gridlines trong nhóm Text
c. Chọn tab View, nhắp chọn/bỏ vào ô vuông trước lệnh Gridlines trong nhóm Show
d. Trong PowerPoint không thể thực hiện thao tác bật/tắt các đường lưới (Gridlines) trong các
slide của bài thuyết trình.
Trang 25
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT

17. Trong PowerPoin để tạo màu nền cho một slide đang mở ta thực hiện
a. Insert; nhấp chuột chọn mẫu có sẵn nhóm Themes trong nhóm Customize
b. Home; nhấp chuột chọn mẫu có sẵn nhóm Themes trong nhóm Customize
c. Insert; nhấp chuột chọn Format Background trong nhóm Customize
c. Tab Design; nhấp chuột chọn Format Background trong nhóm Customize
18. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác Insert; New Slide là ?
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
19. Trong PowerPoint, âm thanh đưa vào bài trình diễn
a. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong Slide
b. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các Slide
c. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
20. Trong PowerPoint, muốn sử dụng chức năng thay thế một số ký tự này thành những ký tự
khác, ta thực hiện
a. Tab View chọn Replace trong nhóm Show
b. Tab Home chọn Replace trong nhóm Editing
c. Tab Insert chọn Replace trong nhóm Text
d. Trong PowerPoint không có chức năng thay thế ký tự
21. Muốn xem thử kết quả của các đối tượng trong slide vừa được tạo hiệu ứng hoạt hình
(Animation) trong chế độ thể hiện màn hình Normal, thực hiện như sau:
a. Chọn Tab Animations, trong nhóm Preview nhắp chọn lệnh Preview
b. Chọn Tab Animations, trong nhóm Preview nhắp chọn lệnh View
c. Chọn Tab View, trong nhóm Preview nhắp chọn lệnh Show
d. Không thể xem thử kết quả của các đối tượng trong slide vừa được tạo hiệu ứng hoạt hình
(Animation) trong chế độ thể hiện màn hình Normal
22. MS PowerPoint trong bộ MS Office là:
a. Là công cụ để xử lý văn bản
b. Là công cụ tạo Video Clip
c. Là công cụ xử lý cơ sở dữ liệu và biểu diễn
d. Là công cụ dùng để xử lý môi trường tích hợp hình ảnh, âm thanh,…và trình diễn

Trang 26
Tham khảo ôn tập lý thuyết_Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng-ĐHCT

23. Trong PowerPoint, ở chế độ Slide Show muốn chuyển đến Slide đó, ta thực hiện
a. Gõ phím P trên bàn phím b. Gõ phím N trên bàn phím
c. Gõ phím C trên bàn phím d. Gõ phím T trên bàn phím
24. Trong PowerPoint, ở chế độ Slide Show muốn trở về Slide đó, ta thực hiện
a. Gõ phím P trên bàn phím b. Gõ phím Pg Up trên bàn phím
c. Nhắp chuột phải và chọn Previous d. Tất cả đều đúng
25. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết một slide chủ chứa các định dạng chung cho tất
cả các slide trong bài trình diễn, người dùng phải:
a. View – Master – Slide Master b. View – Slide Master
c. Insert – Master Slide d. Insert – Slide Master
26. Trong PowerPoint, muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sao đây?
a. Slide Sorter b. New Slide c. Slide Master d. Không thể thực hiện
27. Trong PowerPoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình chiếu ta nhấn phím?
a. Phím ESC b. Phím Home c. Phím End d. Phím Tab
28. Trong PowerPoint, khi đang ở chế độ trình chiếu (Slide Show) muốn nhìn thấy Slide kế
tiếp ta thực hiện.
a. Nhắp chuột phải tại vị trí bất kỳ trên Slide, chọn Show Next
b. Nhắp chuột phải tại vị trí bất kỳ trên Slide, chọn See Next Slide
c. Nhắp chuột phải tại vị trí bất kỳ trên Slide, chọn Show Presenter View
d. Nhắp chuột phải tại vị trí bất kỳ trên Slide, chọn Screen, chọn Show New
29. Trong PowerPoint, tại một Slide ta dùng tổ hợp phím nào để xóa Slide đó?
a. Shift + Delete b. Alt + Delete c. Ctrl + Delete d. Alt + Shift + Delete

Trang 27

You might also like