You are on page 1of 13

Question 1

Layer nào của mô hình OSI cung cấp kết nối điểm đến điểm (node-to-node)?
a.Layer 3
b.Layer 7
c.Layer 4
d.Layer 2

Question 2
Loại bản ghi DNS nào sau đây được sử dụng bởi mail server để xác định cần phải gửi email đi đâu?
a.A
b.SMTP
c.MX
d.CNAME

Question 3
Giao thức nào sau đây được dùng cho streaming media?
a.UDP
b.TCP
c.HTTP
d.FTP

Question 4
Giao thức nào sau đây có thể sử dụng UDP?
a.Telnet
b.Skype
c.ftp
d.http

Question 5
Đâu KHÔNG phải là địa chỉ IP hợp lệ?
a.192.168.1.1
b.30.80.80.89
c.254.258.255.1
d.90.190.200.0

Question 6
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về http?
a.Không phải là giao thức truyền dữ liệu giữa các web server
b.Là giao thức truyền tin thiếu tính bảo mật
c.Là giao thức hoạt động dựa trên TCP
d.Là giao thức lưu trữ thông tin trong các quá trình truy vấn

Question 7
Thông tin nào sau đây không được cập nhật trong quá trình thực hiện trao đổi bản tin dhcp giữa
client và server?
a.subnet mask
b.IP address
c.network address
d.IP của DNS server
Question 8
Logical address là một dạng địa chỉ được định nghĩa ở layer nào?
a.1
b.3
c.4
d.2

Question 9
Port nào sau đây dùng cho DHCP server?
a.21
b.68
c.67
d.53

Question 10
Trong mô hình OSI, khi gói tin dữ liệu đi từ layer trên xuống layer dưới thì phần header____.
a.được kiểm tra
b.được loại bỏ đi
c.được thêm vào
d.được chỉnh sửa

Question 11
Layer....sẽ định dạng dữ liệu người dùng cho phù hợp với dữ liệu của network.
a.5
b.6
c.7
d.4

Question 12
Khi một gói tin được tiếp nhận tại card mạng của thiết bị nhận, quá trình nào sau đây sẽ diễn ra tiếp
theo?
a.Encapsulation
b.Addressing
c.Decapsulation
d.Phân giải tên miền của gói tin

Question 13
Ứng dụng nào sau đây có thể chấp nhận mất gói tin?
a.Email
b.File transfer
c.Interactive games
d.Web documents

Question 14
.......là thiết bị truy cập các dịch vụ được cung cấp bởi ......
a.client/server
b.server/client
c.server/server
d.peer/peer
Question 15
Trong các ứng dụng/giao thức sau, ứng dụng/giao thức nào có các node lúc thì làm client, lúc thì
làm server.
a.FTP
b.DHCP
c.DNS
d.P2P

Question 16
Tìm checksum của 3 chuỗi 16 bits sau: 1011 0111 1011 0011 1010 0011 1010 0101 1001 0110 1010
1110
a.0000 1101 1111 1000
b.1010 0100 1010 0110
c.0000 1101 1111 1001
d.1111 0010 0000 0111

Question 17
Điều nào sau đây quy định cách mà các hosts gửi và nhận gói tin trong mạng?
a.Bảng định tuyến
b.Protocols
c.Không có phương án nào đúng
d.Kiến trúc hạ tầng mạng

Question 18
Cơ chế nào sau đây KHÔNG dùng để cung cấp một kết nối tin cậy?
a.Checksum
b.Hanfshaking
c.Timer
d.ACKs

Question 19
Một HTTP request message luôn luôn chứa:
a.header & body
b.status line & body
c.status line, header & body
d.request line & header

Question 20
Thông tin nào sau đây không thể biết được thông qua lệnh nslookup?
a.Default Gateway
b.IP của DNS server
c.Authoritative hoặc non-authoritative answer
d.Name Server

Question 21
Giả sử mạng có n thiết bị. Tổng số kết nối trong mạng là n-1. Hỏi topology nào sau đây là phù hợp
với mạng đã cho.
a.bus
b.star
c.ring
d.Các phương án đều sai
Question 22
Topology nào sao đây có độ tin cậy cao nhất?
a.Ring
b.Mesh
c.Star
d.Tree

Question 23
"Out of band" là cụm từ hay được sử dụng khi nói về giao thức nào sau đây?
a.DNS
b.IMAP
c.FTP
d.POP3

Question 24
Phương án nào sau đây tương ứng với địa chỉ IP 12.255.8.252?
a.00000011.1111110.00001000.11111100
b.00001100.1111111.00001000.11111100
c.00000001.1111111.00001000.11111100
d.00001100.1111110.00001000.11111110

Question 25
Layer nào sẽ hướng các luồng dữ liệu đi đúng vào tiến trình đang chạy trên một hệ thống?
a.2
b.3
c.4
d.7

Question 26
Layer nào sau đây kiểm soát truy cập đường truyền?
a.3
b.2
c.1
d.4

Question 27
Port 25 là port mặc định của.....
a.ssh
b.HTTP server
c.Mail server
d.HTTPs server

Question 28
Trình tự viết tắt nào sau đây là đúng khi nói về quá trình trao đổi gói tin giữa client và server trong
DHCP?
a.D-R-O-A
b.D-A-R-O
c.R-D-O-A
d.D-O-R-A
Question 29
Khi so sánh với transmission delay, giá trị của propagation delay sẽ thế nào?
a.bằng nhau
b.lớn hơn
c.nhỏ hơn
d.có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn

Question 30
Nếu lệnh nslookup trả về kết quả là một thông tin có dạng: 2404:6800:4004:819::200e, thì bản ghi
nào sau đây bắt buộc phải được sử dụng?
a.SOA
b.AAAA
c.A
d.PTR

Question 31
Mỗi UDP segment có ________bytes header, trong khi TCP có _______ bytes header.
a.8...20
b.16...8
c.8...16
d.20...8
Question 32
Giao thức nào sau đây giúp truyền siêu văn bản?
a.ftp
b.http
c.dns
d.imap

Question 33
"Connectionless" là khái niệm dùng cho giao thức nào sau đây?
a.UDP
b.TCP
c.HTTP
d.IP

Question 34
Đâu KHÔNG phải là chức năng của một router?
a.Duy trì bảng định tuyến
b.Store & Forward packets
c.Tìm đường đi tối ưu cho gói tin
d.Congestion control

Question 35
Giả sử rằng một hình ảnh (image) có độ phân giải 1000x900 pixels với 3 bytes/pixel và không bị
nén. Cần phải mất bao nhiêu lâu để truyền bức ảnh này qua một kênh truyền 2Mbps?
a.10.8s
b.13.5s
c.19.2s
d.27s
Question 36
Cho một cấu trúc tên trong DNS: "security.phonglab.letranduc.com". Hãy chọn phương án đúng khi
nói về "phonglab".
a.hostname
b.root
c.Subdomain
d.Top-Level Domain

Question 37
Giao thức DNS sử dụng port nào sau đây trong quá trình thực hiện zone transfer?
a.53
b.139
c.68
d.67

Question 38
Hãy chọn thành phần KHÔNG nằm trong UDP segment.
a.Source port
b.Destination port
c.Checksum
d.Receiving Window Size

Question 39
Giao thức định tuyến là giao thức quan trọng thuộc layer nào?
a.4
b.7
c.3
d.2

Question 40
Thiết bị nào sau đây chỉ hoạt động với layer 1 và layer 2?
a.modem
b.switch
c.hub
d.router

Question 41
DNS là viết tắt của:
a.Domain Name System
b.Distributed Network Server
c.Distributed Network System
d.Domain Name Server

Question 42
Cho một địa chỉ IP subnet như sau: 129.17.129.97/27. Hãy cho biết đâu là dải địa chỉ IP có thể dùng
để cấp cho subnet này?
a.129.17.129.0 - 129.17.129.225
b.129.17.129.0 - 129.17.129.127
c.129.17.129.96 - 129.17.129.127
d.129.17.129.96 – 129.17.129.255
Question 43
Layer nào quản lý và đảm bảo độ tin cậy khi gửi gói tin giữa hai điểm đầu cuối?
a.4
b.3
c.6
d.2

Question 44
Ứng dụng nào sau đây sử dụng cả 2 giao thức TCP và UDP của tầng vận chuyển?
a.DNS
b.IMAP
c.FTP
d.DHCP

Question 45
Thông tin nào sau đây trong IP header sẽ thay đổi khi một gói tin được chuyển tieefp qua một
router?
a.Source IP address
b.ToS
c.Destination IP address
d.TTL

Question 46
Chức năng kiểm soát lỗi bit đường truyền là chức năng quan trọng của layer nào sau đây?
a.Layer 4
b.Layer 1
c.Layer 2
d.Layer 3

Question 47
Gói tin nào sau đây không thể là gói tin dạng broadcast?
a.DHCP Release
b.DHCP ACK
c.DHCP Offer
d.DHCP Discover

Question 48
Đâu không phải là lý do thúc đẩy việc hình thành mô hình phân lớp (VD: mô hình OSI)?
a.Mô-đun hóa chức năng
b.Dễ dàng học tập và nghiên cứu
c.Tăng tốc xử lý dữ liệu
d.Chuẩn hóa giao diện

Question 49
Quá trình truy vấn nào sau đây đòi hỏi Local DNS server phải thực hiện truy vấn nhiều lần trước
khi nhận được địa chỉ IP cần thiết?
a.recursive query
b.iterated query
c.non-authoritative query
d.authoritative query
Question 50
Điều nào sau đây đúng khi nói về địa chỉ IP: 192.0.0.10/24?
a.Địa chỉ mạng là 192.0.0.0
b.Địa chỉ phần mạng là 192
c.Đây là địa chỉ multicast
d.Địa chỉ phần host là 0.10

Question 51
Giao thức tầng vận chuyển cung cấp một truyền thông luận lý giữa ________đang chạy trên các
hosts khác nhau, trong khi giao thức ở network layer cung cấp truyền thông luận lý
giữa__________.
a.Processes ... Hosts
b.Layers ...Hosts
c.Hosts ... Processes
d.Hosts ... End Systems

Question 52
OSI là viết tắt cụm từ nào sau đây?
a.Open Systems Interconnection
b.Open Services Interconnection
c.Open Services Interconnect
d.Open Systems Interconnect

Question 53
Câu nào sau đây là SAI?
a.Giá trị khởi đầu của sequence number trong TCP không phụ thuộc vào số lượng gói tin được gửi.
b.Các giao thức ở layer 4 đảm bảo việc kiểm soát luồng dữ liệu truyền đi
c.TCP là giao thức truyền thông tin cậy
d.Người ta không dùng (hoặc hiếm khi) sử dụng TCP cho trong video call.

Question 54
Client thông thường sẽ truy vấn server nào sau đây đầu tiên khi muốn thực hiện phân giải một tên
miền?
a.Local DNS Server
b.Root Server
c.Authoritative DNS Server
d.Top-Level Domain Server

Question 55
End-to-end delay sẽ là bao nhiêu nếu chúng ta gửi một gói tin có chiều dài L-bits trên một đường
truyền có L routers với transmission rate của mỗi link là R?
a.L/NR
b.(N+1)L/R
c.(N-1)L/R
d.NL/R

Question 56
Quá trình bắt tay 4 bước là quá trình cần thiết để.....
a.Ngắt kết nối TCP
b.Tạo kết nối TCP
c.Tạo phiên làm việc HTTP
d.Ngắt phiên làm việc HTTP
Question 57
Việc chuyển dữ liệu trong một___________đến đúng ___________được gọi là de-multiplexing.
a.IP address ... application port
b.transport-layer segment ...application process
c.network-layer datagram ...transport-layer protocol
d.transport-layer segment ... IP address

Question 58
Payload trong gói tin IP là___________.
a.Message + Application Layer header
b.Segment
c.Message
d.Segment + Transport Layer header

Question 59
Quá trình bắt tay ba bước là quá trình gì?
a.Là quá trình TCP dùng để thiết lập kết nối
b.Là quá trình mà TCP sử dụng để tạo kết nối 3 tiến trình
c.Là quá trình UDP dùng để tạo kết nối
d.Là quá trình kết nối 3 hosts

Question 60
"Status Phrase" là thông tin đính kèm trong _________?
a.HTTP request
b.HTTP header
c.HTTP response
d.HTTP trailer

Question 61 : Giá trị ETag trong http response dùng để chỉ ra điều gì?
a.Tất cả đều sai
b.Duy trì sự bền vững của kết nối http
c.Sự thay đổi của một resource
d.Xác nhận hoạt động của web server

Question 62 : Frame là đơn vị dữ liệu của layer nào sau đây?


a.2
b.4
c.5
d.3

Question 63 : Đâu là nhược điểm của việc sử dụng giao thức kết nối có định hướng như TCP?
a.Application layer phải chịu trách nhiệm để chỉnh sửa thứ tự tiếp nhận gói tin
b.Việc mất và lặp lại gói tin dữ liệu thường xảy ra
c.Gói tin ACK có thể chứa thêm overhead
d.Tất cả những điểm đã nêu

Question 64 : Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về UDP?

a.Header của gói tin UDP nhỏ hơn của TCP


b.UDP không thực hiện "bắt tay ba bước"
c.UDP không dùng để truyền email
d.UDP sử dụng cumulative ACK

Question 65 : Trong các loại mạng sau, loại mạng nào có kích thước lớn nhất?
a.WLAN
b.MAN
c.LAN
d.WAN

Question 66 : Phát biểu nào sau đây là đúng?


a.Trong kết nối TCP, giá trị khởi đầu của sequence number cả bên gửi và bên nhận phải giống nhau.
b.Khi TCP được sử dụng, TCP port number ở bên nhận phải giống như bên gửi.
c.Flow control là cần thiết bởi vì bên gửi có thể có quá nhiều dữ liệu gửi đi.
d.Đơn vị dữ liệu của transport layer được xử lý ở cả routers và thiết bị đầu cuối.

Question 67 : Chức năng nào sau đây giúp tránh được tình trạng nghẽn cổ chai trên mạng?
a.Congestion control
b.Checksum
c.Flow control
d.Media Access Control

Question 68 : Loại bản ghi nào sau đây cho phép tìm hostname thông qua địa chỉ IPv4?
a.AAAA
b.A
c.SRV
d.PTR

Question 69 : Địa chỉ IP nào sau đây thuộc về mạng 100.10.245.0/24


a.100.10.245.0
b.100.0.0.1
c.100.10.254.1
d.100.0.245.1

Question 70 : Có bao nhiêu host trên một subnet nếu chúng ta chia mạng 200.0.0.0 sử dụng /26?
a.30
b.62
c.14
d.254

Question 71 : Thiết bị nào sau đây cung cấp kết nối giữa các máy tính trong cùng mạng LAN.
a.NIC
b.amplifier
c.switch
d.router

Question 72 : Khái niệm "throughput" được định nghĩa là:


a.Số lượng bits xếp hàng đợi tại router
b.Số lượng bits đi qua các switches trong một đơn vị thời gian
c.Là thời gian để một gói tin di chuyển qua một link trong một đơn vị thời gian
d.Số lượng bits đi qua một link trong một đơn vị thời gian
Question 73 : Một thiết bị có thể vừa là client vừa là server được không?
a.Được
b.Một thiết bị luôn luôn thực hiện cả hai chức năng là client và server cùng lúc
c.Không được
d.Một thiết bị chỉ có thể là client

Question 74 : Thời gian tối thiểu để một client nhận được một object từ web server là bao nhiêu?
a.4 RTTs
b.3 RTTs
c.1 RTT
d.2 RTTs

Question 75 : Cho địa chỉ IP 201.14.78.65 và subnet mask 255.255.255.224, địa chỉ subnet address
là bao nhiêu?
a.201.14.78.32
b.201.14.78.64
c.201.14.78.0
d.201.14.78.65

Question 76 : Giả sử một website chỉ có 5 hình ảnh nhỏ, khi sử dụng HTTP persistence, một client
cần tạo_______đến server.
a.một kết nối UDP
b.đa kết nối UDP
c.một kết nối TCP
d.đa kết nối TCP

Question 77 : Có thể có bao nhiêu hosts trong một subnet nếu chung ta chia nhỏ mạng 172.16.0.0
với subnet mask 255.255.224.0?
a.65534
b.8190
c.65536
d.8192

Question 78 : Ngay khi trình duyệt nhận được địa chỉ IP từ _________, nó có thể kích hoạt một kết
nối TCP đến HTTP server đang chạy trên port ______ tại địa chỉ IP đó.
a.SMTP....25
b.FTP.....21
c.DNS.....80
d.HTTP.....80

Question 79 : Gói tin DHCP Offer làm chức năng gì?


a.Xác nhận địa chỉ IP được cấp cho client
b.Cung cấp một phương án lựa chọn cho client
c.Yêu cầu server cung cấp địa chỉ IP
d.Khảo sát các DHCP xung quanh

Question 80 : Port 20 được dùng ở client hay server để trao đổi data trong giao thức FTP?
a.ở cả client và server
b.server
c.client
d.port 20 dùng để truyền tín hiệu điều khiển, không phải data

Question 81
Địa chỉ mạng cho một host có IP 112.50.8.74/28 là bao nhiêu?
a.112.0.0.0
b.112.50.8.0
c.112.50.8.64
d.112.50.8.16

Question 82
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về FTP?
a.Trong passive mode, client phải cung cấp cho server thông tin data port của mình
b.Server sử dụng port 20 trong active mode
c.Trong passive mode, server và client trao đổi dữ liệu điều khiển thông qua port 21

Question 83
Port nào sau đây dùng cho DHCP client?
a.67
b.21
c.53
d.68

Question 84
Quá trình xác định "output" trên một router cho một gói tin sẽ tạo ra__________.
a.Queuing delay
b.Transmission delay
c.Propagation delay
d.Processing delay

Question 85
Ứng dụng nào sau đây chấp nhận được data loss ở chừng mực nhất định?
a.email
b.web documents
c.stream video
d.file transfer

Question 86
Vì sao lại cần chức năng DHCP relay agent?
a.Vì gói tin IP không thể đi ra khỏi router
b.Vì gói tin broadcast không thể đi ra khỏi router
c.Vì có quá nhiều DHCP server cung cấp địa chỉ IP cùng lúc
d.Vì router ở quá xa so với client

Question 87
Để tiết kiệm thời gian truy vấn, dịch vụ DNS sử dụng ......
a.DNS cache
b.DNS server
c.DNS recursive query
d.DNS iterated query
Question 88
Nếu không sử dụng dịch vụ DNS, khi kiểm tra google có làm việc không người ta phải thực hiện
công việc nào sau đây?
a.ping 8.8.8.8
b.nslookup 8.4.8.4
c.ping 4.4.4.4
d.ping google.com

Question 89
Địa chỉ IP nào sau đây thuộc cùng một mạng với 172.168.16.16/20?
a.172.168.32.1
b.172.168.0.1
c.172.168.16.1
d.172.168.48.1

Question 90
Trong quá trình bắt tay 4 bước, cờ nào sau đây không được bật?
a.FIN
b.SYN
c.Cả 3 phương án liệt kê đều sai.
d.ACK

You might also like