You are on page 1of 10

TRỌNG TÂM ÔN TẬP

MÔN: THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG MẠNG LAN


STT Nội dung
1. Câu 1. Mạng máy tính là?
A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
B. Không kết nối với nhau
C. Kết nối Internet
D. A và B đều đúng
2. Câu 2. Mạng máy tính có chức năng?
A. Trao đổi thông tin
B. Không trao đổi thông tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
3. Câu 3. Mạng máy tính chia sẻ tài nguyên dùng chung?
A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
B. Không kết nối với nhau
C. Kết nối Internet
D. A và B đều đúng

4. Câu 4. Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?


A. Sử dụng chung các công cụ tiện ích
B. Không sử dụng chung công cụ tiện ích
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
5. Câu 5. Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Chia sẻ kho dữ liệu chung
B. Không chia sẻ kho dữ liệu chung
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
6. Câu 6. Mạng máy tính cho phép?
A. Dùng chung các thiết bị ngoại vi.
B. Không dùng chung thiết bị ngoại vi
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
7. Câu 7. Mạng máy tính giúp?
A. Giảm chi phí và thời gian đi lại.
B. Không giảm chi phí và thời gian đi lại
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
8. Câu 8. Mạng máy tính được phân loại?
A. Theo phương thức kết nối.
B. Theo đời máy tính
C. Theo thiết bị mạng
D. Cả A, B, C đều sai
9. Câu 9. Mạng máy tính được phân loại?
A. Theo chức năng.
B. Theo mô hình OSI
C. Theo thiết bị mạng
D. Cả A, B, C đều sai
10. Câu 10. Trong mô hình OSI, tầng 1 là tầng
A. Physical
B. Session
C. Data Link
D. Network Access
11. Câu 11. Cấu hình mạng (Topology) được hiểu là
A. Các qui ước truyền thông trên mạng
B. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
C. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng
D. Các phần mềm điều khiển mạng
12. Câu 12. Mạng máy tính là?
A. Các máy tính kếtnối vớinhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin.
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng
C. Các máy tính kếtnối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến
trúc mạng xác định.
D. Các máy tính kếtnối vớinhau chia sẻ nguồn thông tin chung.
13. Câu 13. Mạng máy tính được phân loại?
A. Theo Tôplogy.
B. Theo vùng địa lý
C. Theo thiết bị mạng
D. Cả A, B, đều đúng
14. Câu 14. Để phân biệt mạng LAN với các mạng khác?
A. Dự vào phương Thức Kết Nối
B. Thiết bị mạng
C. Người dùng
D. Dữ liệu truyền trên mạng
15. Câu 15. Các thiết bị được sử dụng trong mạng LAN
A. Modem ADLS
B. DSLAM
C. Bộ lặp sóng
D. Cả a và B và C đều sai
16. Câu 16. Mô hình tham chiếu OSI ra đời?
A. Năm 1984.
B. Năm 1988
C. Năm 1960
D. Cả A, B, C đều sai
17. Câu 17. Bộ giao thức TCP/IP được công bố và hoàn thiện vào thời gian?
A. Năm 1978.
B. Năm 1970
C. Năm 1984
D. Cả A, B, C đều đúng
18. Câu 18. Cấu trúc phân lớp của bộ giao thức TCP/IP?
A. Gồm các lớp Ứng dụng, Truyền dẫn, Internet, Truy nhập mạng
B. Dữ liệu
C. Vật lý
D. Cả A, B, C đều sai
19. Câu 19. Chức năng của tầng ứng dụng trong cấu trúc phân lớp của TCP/IP?
A. Cung cấp các chương trình ứng dụng trên mạng TCP/IP
B. Cung cấp kết nối cáp
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
20. Câu 20. Chức năng của tầng truyền dẫn trong cấu trúc phân lớp của TCP/IP?
A. Thực hiện chức năng chuyển vận luồng dữ liệu giữa 2 trạm
B. Đồng bộ mạng
C. Cung cấp các chương trình ứng dụng trên mạng TCP/IP
D. Cả A và B đều đúng
21. Câu 21. Chức năng của tầng Internet trong cấu trúc phân lớp của TCP/IP?
A. Xử lý và truyền gói tin trên mạng.
B. Thực hiện chức năng chuyển vận luồng dữ liệu giữa 2 trạm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
22. Câu 22. Chức năng của tầng truy nhập mạng trong cấu trúc phân lớp của TCP/IP?
A. Thực hiện chức năng giao tiếp môi trường mạng, chuyển giao dòng dữ
liệu lên đường truyền vậy lý.
B. Xử lý và truyền gói tin trên mạng.
C. Thực hiện chức năng chuyển vận luồng dữ liệu giữa 2 trạm
D. Cả A và B đều đúng
23. Câu 23. IP duy trì một bảng định tuyến để truy nhập khi có gói cầnchuyển đi gồm các
thông tin?
A. Địa chỉ IP đích
B. Địa chỉ MAC
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
24. Câu 24. Giao thức UDP?
A. Là giao thức không liên kết, cung cấp dịch vụ giao vận không tin cậy
B. Là giao thức không tin cậy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
25. Câu 25. Giao thức TCP?
A. Là một giao thức hướng kết nối, cung cấp khả năng chuyển tải dữ liệu tin cậy giữa
các hệ trạm trên mạng.
B. Giống giao thức UDP
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
26. Câu 26. Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP?
A. Cho phép truy nhập từ xa Telnet
B. Không cho phép truy nhập từ xa Telnet
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
27. Câu 27. Chức năng của giao thức IP là?
A. Cho phép truy nhập từ xa Telnet
B. Cho phép truyền File
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
28. Câu 28. Các dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP?â
A. Cho phép truy nhập từ xa Telnet
B. Cho phép truyền File
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
29. Câu 29. Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ cơ bản trên mạng TCP/IP
A. Đúng
B. Sai
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
30. Câu 30. Mạng LAN được thiết kế?
A. kết nối các máy tính thiết bị khác nhau cùng hoạt động trong một khu vực địa lý
nhỏ
B. kết nối các máy tính thiết bị khác nhau cùng hoạt động trong một khu vực địa lý
rộng lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
31. Câu 31. Mạng LAN dạng lưới có ưu điểm gì?
A. Mọi thiết bị đều có thể liên kết điểm điểm đến các thiết bị khác
B. Dễ cài đặt
C. Rẻ tiền
D. Không phổ biến
32. Câu 32. Mạng LAN dạng Dạng Ring?
A. Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi truy cập
B. Tốn cáp
C. Ngắt một vị trí mạng vẫn hoạt động
D. Cả A và B và C đều sai.
33. Câu 33. Cáp Cat6 dùng cho đường truền có tốc độ?
A. 10Mb/s
B. 20Mb/s
C. 100Mb/s
D. Trên 100Mb/s
34. Câu 34. Có độ suy hao?
A. Ít hơn so với các loại cáp đồng khác
B. Nhiều hơn so với các loại cáp đồng khác.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
35. Câu 35. Cáp sợ quang có ưu điểm gì?
A. Dải thông lớn, cho phép tín hiệu đi xa với độ suy hao thấp, ít bị ảnh
hưởng bởi nhiễu từ.
B. Giải thông hẹp, suy hao nhiều.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
36. Câu 36. Thiết bị mở rộng khoảng cách kết nối trong mạng LAN là?
A. Repeater
B. Router
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
37. Câu 37. Switch lớp 1 trong mạng LAN có chức năng gì?
A. Mở rộng cổng kết nối.
B. Định tuyến đường truyền.
C. Mở rộng phạm vi kết nối.
D. Cả A và B và C đều sai.
38. Câu 38. Phương thức truy nhập đường truyền FDDI là?
A. Dùng cho mạng cấu trúc vòng, chuyển thẻ bài tốc độ cao bằng cáp quang
B. Dùng cho mạng sử dụng cáp đồng chuẩn RJ11
C. Cả A và B và C đều sai.
D. Cả A và B và C đều đúng.
39. Câu 39. Chế độ chuyển mạch trong mạng LAn gồm?
A. Hai Loại
B. Ba Loại
C. Bốn loại
D. Sáu loại
40. Câu 40. VLAN là ký hiệu của?
A. Mạng LAN ảo.
B. Mạng LAN hổn hợp
C. Mạng LAN Vật lý
D. Cả A và B và C đều sai.
41. Câu 41. Router inside có cài đặt?
A. Cài filter packet giữa DMZ và mạng công tác.
B. Cài filter packet với mạng ngoài.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
42. Câu 42. Router outside có cài đặt?
A. Cài filter packet giữa DMZ và mạng ngoài.
B. Cài filter packet với mạng công tác.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
43. Câu 43. Để kết nối các mạng lại với nhau ta sử dụng
A. Router
B. Hub
C. Multiplexer
D. Switch
44. Câu 44. Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng?
A. Internet, Transport, Application, Presentation
B. Network , Transport, Session, Application
C. Network Access, Application, Transport, Internet
D. Physical, Transport, Data Link, Application
45. Câu 45. Trong mô hình TCP/IP, dữ liệu chuyển từ tầng ứng dụng đến tầng vật lý, khi qua
mỗi tầng sẽ được thêm vào trước phần dữ liệu?
A. Địa chỉ nguồn
B. Địa chỉ đích
C. Header
D. Thông tin phân mảnh
46. Câu 46. Trong mô hình TCP/IP, tầng truy cập mạng là
A. Data link
B. Physical
C. Network Access
D. Internet
47. Câu 47. Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp Network Access là
A. Cắt / hợp dữ liệu
B. Định nghĩa cách truyền các gói tin
C. Định nghĩa gói tin IP
D. Định nghĩa địa chỉ MAC
48. Câu 48. Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp liên mạng là
A. Ánh xạ các địa chỉ IP và địa chỉ vật lý
B. Định nghĩa cách truyền các gói tin
C. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin
D. Ðịnh tuyến thông tin cho TCP
49. Câu 49. Với mô hình Client/Server thì máy yêu cầu dịch vụ là
A. Các Client trên Internet
B. Các Client
C. Các Server trên Internet
D. Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ
50. Câu 50. Với mô hình Client/Server thì máy cung cấp dịch vụ là
A. Các Server trên Internet
B. Các Server
C. Các Client
D. Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ
51. Câu 51. Giao thức TCP là giao thức
A. Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng
B. Không liên kết
C. Đảm bảo độ tin cậy cao
D. Mã hoá và nén dữ liệu
52. Câu 52. Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng
A. Đòi hỏi độ tin cậy cao
B. Có yêu cầu liên kết
C. Không yêu cầu độ tin cậy cao
D. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
53 Câu 53. Vùng thông tin điều khiển của IP có
A. Time to live, Checksum
B. Flags, Data offset
C. Source port, Destination port
D. Source addresses, Destination addresses
54. Câu 54. Kết hợp giữa địa chỉ IP và số hiệu cổng dịch vụ gọi là
A. Tiến trình ứng dụng
B. Socket
C. Định danh liên kết logic
D. Cặp Socket
55. Câu 55. Vùng thông tin điều khiển của TCP có
A. Time to live, Checksum
B. Window, Data offset
C. VER, Reserved
D. Cả A và B và C đều đúng
56. Câu 56. Vùng thông tin điều khiển của UDP có
A. Total length, Header Checksum
B. Message length, Checksum
C. Source addresses, Destination addresses
D. Window, Fragment offset
57. Câu 57. Giao thức nào chuyển địa chỉ MAC sang địa chỉ IP
A. RARP
B. ARP
C. DNS
D. DNSS
58. Câu 58. Địa chỉ IP có độ dài?
A. 32 byte
B. 16 byte
C. 48 bit
D. 128 byte
59. Câu 59. Địa chỉ MAC có độ dài?
A. 48 bit
B. 16 byte
C. 48 byte
D. 128 byte
60. Câu 60. Địa chỉ IP nào thuộc lớp B?
A. 127.160.73.114
B. 192.160.19.25
C. 126.160.158.19
D. 191.160.9.134

You might also like