You are on page 1of 3

Bài tập ôn tập môn kiến trúc máy tính

1. Một máy tính đơn giản có tập lệnh có dạng như sau:
0 3 4 15
Opcode Address

Máy tính này có các thanh ghi như sau:


 Program Counter (bộ đếm chương trình): PC
 Thanh ghi lệnh/Instruction Regisster (IR)
 Thanh ghi cộng dồn/Accumulator Register (AC)

Opcode
Ý nghĩa
Dạng nhị phân Dạng Hex
0001 1 Viết giá trị của thanh ghi AC vào bộ nhớ
0010 2 Cộng giá trị của thanh ghi AC với giá trị của ô nhớ
và lưu vào thanh ghi AC
0101 5 Đọc giá trị từ ô nhớ vào thanh ghi AC
0011 3 Viết giá trị của thanh ghi AC vào thiết bị I/O
0100 4 Đọc giá trị từ thiết bị I/O vào thanh ghi AC

Thiết bị I/O:
 Màn hình có địa chỉ 3
 Bàn phím có địa chỉ 7
a. Máy tính này có thể truy cập bộ nhớ vật lý có dung lượng tối đa là bao nhiêu? Giải thích.
b. Viết chương trình thực hiện tác vụ sau và biểu diễn chương trình trong bộ nhớ:
1. Đọc giá trị từ bàn phím vào thanh ghi AC
2. Cộng giá trị của thanh AC với giá trị được lưu tại ô nhớ có địa chỉ 820
3. Viết giá trị từ thanh ghi AC vào ô nhớ có địa chỉ 821
4. Viết giá trị từ thanh ghi AC ra màn hình
Dữ liệu trả về từ bàn phím là 1 và giá trị tại ô nhớ 820 là 30
Giải thích cách thức hoạt động của chương trình vừa viết trong máy tính đã cho với các giá trị
tương ứng của các thanh ghi.
2. Cho máy tính với các đặc điểm sau:
 Dung lượng bộ nhớ chính (main memory): 1MB
 Kích thước từ nhớ (word size): 1 byte
 Kích thước của khối (block size): 16 bytes
 Kích thước của bộ nhớ đệm (cache size): 64kB
a. Tìm các giá trị của tag, địa chỉ dòng cache (cache line/slot address), và địa chỉ của từ nhớ
(word offset) cho các địa chỉ F0010, 01234, và CABBE của bộ nhớ chính trong trường
hợp sử dụng bộ nhớ đệm dùng phương pháp ánh xạ trực tiếp. Chỉ ra hai địa chỉ với giá trị
tag khác nhau như ánh xạ vào cùng một dòng cache trong trường hợp này.
b. Tìm giá trị của tag và địa chỉ của từ nhớ (word offset) trong trường hợp sử dụng phương
pháp ánh xạ kết hợp cho địa chỉ F0010 và CABBE của bộ nhớ chính.
c. Tìm giá trị của tag, địa chỉ của tập hợp (cache set) và địa chỉ của từ nhớ (word offset)
trong trường hợp sử dụng bộ nhớ cache theo kiểu kết hợp theo tập hợp 2 đường (2-way
set-associative cache) cho địa chỉ F0010 và CABBE của bộ nhớ chính.
Mã nhị phân của các địa chỉ như sau:
Mã Hex Mã nhị phân
F0010 1111 0000 0000 0001 0000
01234 0000 0001 0010 0011 0100
CABBE 1100 1010 1011 1011 1110

3. Biểu diễn các số sau dưới dạng dấu phẩy động theo chuẩn IEEE dùng 32 bit
a. -5 b. -6 c. -1.5 d. 384 e. 1/16 f. -1/32
4. Biểu diễn các số sau sử dụng 8 bits dưới dạng số bù 2 (two complement):
a. 68 b. 53 c. -85
5. Biểu diễn các số trong hai bài tập trên dùng hệ cơ số 16 (hexadecimal)
6. Tìm phương trình logic để chuyển từ mã nhị phân sang mã Gray theo bảng chân lý sau:
Binary code Gray code
x2 x1 x0 y2 y1 y0
0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 0 1
0 1 0 0 1 1
1 0 0 1 1 0
1 0 1 1 1 1
1 1 0 1 0 1
1 1 1 1 0 0

Cho một máy tính có độ dài từ nhớ 16 bit. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của số nguyên có thể
được biểu diễn bởi máy tính này trong các trường hợp sau:
a. Số không dấu
b. Số có dấu sử dụng bit cao nhất làm bit dấu (sign-magnitude)
c. Số bù 1
d. Số bù 2
e. Số không dấu dạng packed decimal
f. Số có dấu dạng packed decimal
7. Viết chương trình thực hiện phép toán sau dùng tập lệnh của các kiểu máy tính: tập lệnh
không dùng địa chỉ, tập lệnh dùng 1 địa chỉ, tập lệnh dùng 2 địa chỉ, và tập lệnh dùng 3 địa
chỉ:
X = (A + B × C)/(D – E × F)
Tập lệnh được sử dụng cho mỗi loại máy tính được cho trong bảng sau:

8. Cho một máy tính 16 bit có bộ nhớ chính từ địa chỉ 100 có dạng như sau:

Từ nhớ ở địa chỉ 100 là một lệnh đọc giá trị bộ nhớ vào thanh ghi AC. Trong đó, Mode là chế độ
đánh địa chỉ và thanh ghi nguồn (mặc định là R1).
Thanh ghi R1 có giá trị 200.
Thanh ghi cơ sở (base register) có giá trị 100.
Ô nhớ 101 chứa giá trị 300 có thể được dùng như một phần để tính địa chỉ.
Giả sử ô nhớ 199 có giá trị 799
Ô nhớ 200 có giá trị 800.
Xác định địa chỉ vật lý (effective address) và các toán hạng (operand) trong các chế độ địa chỉ
như sau:
a. Trực tiếp (Direct)
b. Giá trị (intermidiate)
c. Gián tiếp (Indirect)
d. Địa chỉ tương đối theo thanh ghi PC (PC Relative)
e. Thay thế (Displacement)
f. Thanh ghi (Register)
g. Gián tiếp theo thanh ghi
h. Tự động tăng chỉ mục sử dụng thanh ghi R1

You might also like