Professional Documents
Culture Documents
*Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở
dữ liệu
QI130. DBMS là viết tắt của cụm từ gì?
* DataBase Management System
QI131.Mô hình ngoài được hiểu là gì?
* Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
QI132. Thế nào là một quan hệ?
* Là sự thể hiện về mặt dữ liệu của lược đồ ở thời điểm nhất định
QI133. NF là viết tắt của cụm từ gì?
*Normal Form (dạng chuẩn)
QI134. Kể tên 3 hệ cơ sở dữ liệu tập trung
*Cá nhân, trung tâm, khách/chủ
QI135. Trong kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu mức ngoài và mức trong
còn có tên gọi khác là gì?
* Mức khung nhìn (mức ngoài), mức vật lý (mức trong)
QI191.. Để quản lý việc phân công các nhân viên tham gia vào xây dựng các công
trình. Công ty xây dựng ABC tổ chức quản lý như sau:
Cùng lúc công ty có thể tham gia xây dựng nhiều công trình, mỗi công trình có
một mã số công trình duy nhất (MACT), mỗi mã số công trình xác định các
Test bank- Cơ sở dữ liệu 4
thông tin như: tên gọi công trình (TENCT), địa điểm(ĐIAĐIEM), ngày công
trình được cấp giấy phép xây dựng (NGAYCAPGP), ngày khởi công
(NGAYKC), ngày hoàn thành (NGAYHT).
Mỗi nhân viên của công ty ABC có một mã số nhân viên(MANV) duy nhất, một
mã số nhân viên xác định các thông tin như: Họ tên (HOTEN), ngày sinh
(NGAYSINH), phái (PHAI), địa chỉ (ĐIACHI). Mỗi nhân viên phải chịu sự
quản lý hành chánh bởi một phòng ban. Tất nhiên một phòng ban quản lý hành
chánh nhiều nhân viên. Công ty có nhiều phòng ban (Phòng kế toán, phòng kinh
doanh, phòng kỹ thuật, phòng tổ chức, phòng chuyên môn, Phòng phục vụ,…).
Mỗi phòng ban có một mã số phòng ban(MAPB) duy nhất, mã phòng ban xác định
tên phòng ban (TENPB).
Công ty phân công các nhân viên tham gia vào các công trình, mỗi công trình có
thể được phân cho nhiều nhân viên và mỗi nhân viên cùng lúc cũng có thể tham
gia vào nhiều công trình. Với mỗi công trình một nhân viên có một số lượng ngày
công (SLNGAYCONG) đã tham gia vào công trình đó.
a. (1 điểm) Liệt kê các thực thể có trong hệ thống
b. Vẽ mô hình thực thể liên kết
c. Vẽ mô hình quan hệ từ mô hình thực thể liên kết trên
Q192. Mỗi khách hàng có một mã khách hàng (MAKH) duy nhất, mỗi MAKH xác
định được các thông tin về khách hàng như : họ tên khách hàng (HOTEN), địa chỉ
(ĐIACHI), số điện thoại (ĐIENTHOAI). Các mặt hàng được phân loại theo từng
nhóm hàng, mỗi nhóm hàng có một mã nhóm (MANHOM) duy nhất, mỗi mã
nhóm hàng xác định tên nhóm hàng (TENNHOM), tất nhiên một nhóm hàng có
thể có nhiều mặt hàng. Mỗi mặt hàng được đánh một mã số (MAHANG) duy nhất,
mỗi mã số này xác định các thông tin về mặt hàng đó như : tên hàng (TENHANG),
đơn giá bán (ĐONGIA), đơn vị tính (ĐVT). Mỗi hóa đơn bán hàng có một số hóa
đơn (SOHĐ) duy nhất, mỗi hóa đơn xác định được khách hàng và ngày lập hóa
đơn (NGAYLAPHĐ), ngày bán hàng (NGAYBAN). Với mỗi mặt hàng trong một
hóa đơn cho biết số lượng bán (SLBAN) của mặt hàng đó.
a. Liệt kê các thực thể có trong hệ thống: Khachhang, nhomhang, hang, hoadon
b. Vẽ mô hình thực thể liên kết:
Thể hiện được các mối quan hệ (1-n) giữa khachhang-hoadon, nhomhang-hang
Thể hiện được mối quan hệ (n-n) giữa hoadon-hang
QI194. Cho cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm gồm các bảng quan hệ như sau:
LOAISP(MALOAI, TENLOAI)
NHANVIEN(MANV, HOTEN, NGAYSINH, QUEQUAN)
SANPHAM(MASP, TENSP, MALOAI)
CONG(MANV, MASP, NGAYTH, SOGIO)
Trong đó NGAYTH là ngày thực hiện sản phẩm; SOGIO là số giờ đã tham gia vào
sản phẩm của nhân viên.
Thực hiện các yêu cầu sau bằng ngôn ngữ SQL.
a. Liệt kê các sản phẩm thuộc tên loại là “Đồ gia dụng”. Yêu cầu: MASP, TENSP,
TENLOAI.
b. Liệt kê những nhân viên tham gia sản xuất “Giày búp bê” trong tháng 8.
Yêu cầu: MANV, HOTEN, TENSP, THANG. Trong đó THANG được thành lập
từ trường NGAYTH.
c. Tính tổng số giờ đã thực hiện trong năm 2016 của nhân viên có mã số
“NV10”. Yêu cầu: MANV, TONGSOGIO. Trong đó TONGSOGIO được tính là
tổng số giờ đã thực hiện của nhân viên.
Đáp án:
a. Select MASP, TENSP, TENLOAI from Sanpham
b. Select MANV, HOTEN, TENSP, month(Ngayth) as THANG
From sanpham a, cong b
Where (a.masp=b.masp) and (month(ngayth)=8)
c. Select MANV, sum(ssogio) as TONGSOGIO
From cong where year(ngayht)=2016
Group by MANV
QI195. Cho cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên gồm các bảng quan hệ như sau:
LOP(MALOP, TENLOP, SISO)
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, PHAI, MALOP)
MONHOC(MAMONHOC, TENMONHOC, SOTINCHI)
KETQUA(MASV, MAMONHOC, DIEMTHI)
Thực hiện các yêu cầu sau bằng ngôn ngữ SQL.
a. Liệt kê các môn học có số tín chỉ >=3
b. Đưa ra danh sách sinh viên có điểm thi môn “ Cơ sở dữ liệu” >=7, danh sách
yêu cầu các thông tin: MASV, HOTEN, TENMONHOC, DIEMTHI
Test bank- Cơ sở dữ liệu 7
c. (1.0 điểm) Tính điểm thi trung bình của môn “CSDL”.
Đáp án:
a. Select * from monhoc where sotinchi>=3
b. Select a.MASV, HOTEN, TENMONHOC, DIEMTHI
From sinhvien a, monhoc b, ketqua c
Where (a.masv= c.masv) and (b.mamh=c. mamh) and (tenmh=”cơ sở dữ liệu”)
and (diemthi>=7)
c. Select avg(diemthi) as tb from ketqua where mamonhoc=”CSDL”
QI196. Cho CSDL quản lý bán hàng gồm các bảng dữ liệu sau:
Hang(mahang, tenhang, dvt)
Hoadon(mahd, ngahd, makh).
Chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia).
Viết các câu lệnh sau bằng SQL
a. Tính thành tiền cho mặt hàng H01. YC mahd, mahang, soluong, dongia,
thanhtien. Trong đó thanhtien=soluong*dongia.
b.Đếm số mặt hàng mà kh01 đã mua. Makh, so_mon_hang
c.Tính tổng tiền của mỗi hóa đơn. Mahd, tong_tien
Đáp án:
a. select mahd, mahang, soluong, dongia, soluong*dongia as thanhtien
from chitiet
where mah=”h01”
b. selcet Makh, count(mahang) as so_mon_hang
from hoadon a, chitiet b
where (a.hoadon =b.mahd)
group by makh
c. select Mahd, sum(soluong*dongia) as tong_tien
from chitiet
group by mahd
QI197. Cho lược đồ Q(A,B,C,D, E,G); F={ ACD→EBG, CE→AD}
a. (1.0 điểm) Chứng minh CE G được suy diễn từ F
b. (1.0 điểm) Tìm tất các các khóa của lược đồ
c. (1 .0 điểm) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ Q
Đáp án
a. Tìm được 2 khóa k1=CE, k2=ACD
b. Dạng chuẩn cao nhất của Q là BCNF
QI198. Cho R(ABCDE) F={A->BC, C -> AD, B -> ACE}
a. Chứng minh: A E.
b. Tìm tất cả các khóa của lược đồ
c. Xác định dạng chuẩn cao nhất của R
Test bank- Cơ sở dữ liệu 8
Đáp án
a. Vì (A)+F=ABCDE chứa E nênA-> E
b. Tìm được 3 khóa K1=A, k2=C, k3=B
QI199.Cho lược đồ R(ABCDEGH)
F={A-> BC; D-> E; D-> G; B-> C; AD-> H}
Tìm tập phụ thuộc hàm tối thiểu Ftt
Đáp án:
Tìm được tập phụ thuộc hàm tối thiểu là
Ftt=={A-> B; D-> E; D-> G; B-> C; AD-> H}
------------------End------------------