You are on page 1of 21

QI129. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

*Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở
dữ liệu
QI130. DBMS là viết tắt của cụm từ gì?
* DataBase Management System
QI131.Mô hình ngoài được hiểu là gì?
* Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
QI132. Thế nào là một quan hệ?
* Là sự thể hiện về mặt dữ liệu của lược đồ ở thời điểm nhất định
QI133. NF là viết tắt của cụm từ gì?
*Normal Form (dạng chuẩn)
QI134. Kể tên 3 hệ cơ sở dữ liệu tập trung
*Cá nhân, trung tâm, khách/chủ
QI135. Trong kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu mức ngoài và mức trong
còn có tên gọi khác là gì?
* Mức khung nhìn (mức ngoài), mức vật lý (mức trong)

CLO.2 Mô tả và phân tích dữ liệu bằng các mô hình cơ sở dữ liệu.


QI136. Thế nào là thực thể, cho ví dụ
*Là một đối tượng của thế giới thực
Ví dụ: một sinh viên là một thực thể
QI137. Liệt kê 3 kiểu quan hệ giữa 2 tập thực thể
*1 – 1, 1 – n, n – n
QI138. Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ 1 - 1
Ví dụ: LOP Và LOPTRUONG có mối quan hệ 1 -–1
QI139. Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ 1 - n
Ví dụ: LOP và SINHVIEN có mối quan hệ 1 – n
QI140. Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ n - n
Ví dụ: MONHOC và SINHVIEN có mối quan hệ n - n
QI141.Tập thực thể là gì?
*Tập hợp nhiều thực thể có cùng một số thuộc tính giống nhau.
QI142. Liệt kê các mối quan hệ có thể xuất hiện trong lược đồ quan hệ
*1 – 1 và 1 – n
QI143. Một quan hệ gồm các thành phần nào?
*Tên, tập hợp các cột, tập hợp các dòng
QI144. Bộ (tuple) là gì?
*Tập hợp tất cả các dòng trong quan hệ (trừ dòng đầu tiên – tên của các thuộc tính)
và thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ
QI145.Miền giá trị là gì?
*Tập hợp các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính
QI146. Liệt kê các bước chuyển đổi từ mô hình thực thể liên kết sang thiết kế
quan hệ
*Có 3 bước
B1:Chuyển đổi các tập thực thể
Test bank- Cơ sở dữ liệu 1
B2: Chuyển đổi các mối liên kết
B3:Chuyển đổi các tập thực thể yếu
QI147. Kể tên 3 ràng buộc toàn vẹn nội
*Miền giá trị, liên thuộc tính, liên bộ
QI148. Kể tên 3 ràng buộc toàn vẹn ngoại
*Tham chiếu, liên thuộc tính – liên quan hệ, liên bộ – liên quan hệ
QI149. Khi chuyển từ mô hình ER sang mô hình quan hệ thì mối quan hệ n-n
trên được chuyển đổi như thế nào?
*Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ và tập các thuộc
tính gồm các thuộc tính khóa chính của hai tập thực thể liên quan và thuộc tính của
mối quan hệ (nếu có)
QI150. Khóa của tập thực thể yếu là gì?
*Khóa của các tập thực thể mà tập yếu phụ thuộc

CLO.3 Tạo ra được các phép toán đại số quan hệ và SQL.


QI151. Trong SQL, trình bày cú pháp câu lệnh sử dụng các phép toán hợp,
giao, hiệu
*Select…From….Where… Union | Intersect | Minus Select…From….Where…
QI152. Liệt kê các phép toán đại số quan hệ
*Hợp, giao, hiệu, chiếu, chọn, tích Đecac, nối, chia
QI153. Nêu kết quả của phép hợp 2 quan hệ A, B
*Là tập tất cả các bộ thuộc A, thuộc B, và thuộc cả A lẫn B
QI154. Nêu kết quả của phép giao 2 quan hệ A, B
* Là tập tất cả các bộ vừa thuộc A vừa thuộc B
QI155. Nêu kết quả của phép tích ĐêCac của hai quan hệ A (có m cột) và B
(có n cột)
*Là tập tất cả các bộ có dạng (m ghép thêm n) với m thành phần đầu thuộc A và n
thành phần sau thuộc B
QI156. Để tạo bảng người ta dùng câu lệnh gì? Cho ví dụ
*Lệnh Create Table….
Ví dụ: Create Table SINHVIEN ( Masv text(5) not null primary key, Hoten
text(20), Ngaysinh date/time)
QI157. Nêu cú pháp câu lệnh thêm cột trong bảng, cho ví dụ
*Alter Table <Tên bảng> Add Column <Tên cột> <kiểu dữ liệu> [Ràng buộc
toàn vẹn]
Ví dụ: Alter Table SINHVIEN Add Column Lop text(10)
QI158. Nêu cú pháp câu lệnh thêm dữ liệu vào bảng, cho ví dụ
*Insert Into <Tên bảng> [(Danh sách các cột)] Values <Danh sách các giá trị>
QI159. Nêu cú pháp câu lệnh cập nhật dữ liệu trong bảng, cho ví dụ
*Update <Tên bảng> Set <Tên cột> = giá trị mới [Where <điều kiện>]
Ví dụ: Update SINHVIEN Set Hoten = “Lê Văn Anh” Where Masv = “01”
QI160. Nêu ý nghĩa dấu * trong mệnh đề select
*Hiển thị tất cả các cột có trong các bảng được liệt kê sau mệnh đề From
QI161. Nêu ý nghĩa từ khóa distinct trong mệnh đề select
Test bank- Cơ sở dữ liệu 2
*Không hiển thị những giá trị trùng nhau trong kết quả câu Select
QI162. Nêu cú pháp câu lệnh xóa cột trong bảng, cho ví dụ
*Alter Table <Tên bảng> Drop Column <Tên cột>
Ví dụ: : Alter Table SINHVIEN Drop Column Lop
QI163. Lệnh CREATE TABLE … dùng để làm gì?
*Tạo một bảng dữ liệu
QI164. Lệnh ALTER TABLE… dùng để làm gì?
*Sửa đổi cấu trúc của bảng
QI165. Lệnh UPDATE SET …dùng để làm gì?
*Sửa dữ liệu của mẫu tin trong bảng
QI166. Lệnh DELETE FROM… dùng để làm gì?
*Xóa các mẫu tin của bảng dữ liệu
QI167. Mệnh đề GROUP BY của Lệnh SELECT …. FROM … GROUP BY
dùng để
*Dùng để nhóm các dữ liệu trùng nhau.
QI168. Mệnh đề ORDER BY của Lệnh SELECT …. FROM … ORDER BY
dùng để:
*Dùng để sắp xếp dữ liệu
QI169. Phép trừ giữa hai quan hệ A, B là :
*Tập các bộ thuộc A không thuộc B.
QI170. Phép chia giữa hai quan hệ A (bị chia), B (chia):
*Tập các bộ t thuộc lược đồ A-B mà với mọi bộ b thuộc B, tồn tại bộ a thuộc A sao
cho a=t x b
QI171. Phép chọn các bộ của quan hệ A thỏa điều kiện F
*Tập các bộ thuộc A thỏa điều kiện F
QI172. Phép chiếu các bộ của quan hệ A trên các thuộc tính X
*Tập các bộ thuộc A nhưng chỉ lấy giá trị trên các thuộc tính X
QI173. Nêu các bước chính để tạo CSDL:
*Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên
kết bảng
QI174. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?
*Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu
QI175. Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao,
SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Viết câu lệnh SQL tính tổng có bao nhiêu thuê
bao trên "Đường Nguyễn Trãi"
*SELECT COUNT(*) FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"

CLO.4 Thực hành thiết kế một cơ sở dữ liệu


QI176. Phụ thuộc hàm X->Y là gì ?
* X->Y : nếu có 2 bộ bất kỳ bằng nhau trên thuộc tính X thì chúng bằng nhau trên
thuộc tính Y
QI177. Dạng chuẩn 2 là gì?
* Dạng chuẩn 1 và không có phụ thuộc hàm bộ phận
QI178. Dạng chuẩn 3 là gì?
* Dạng chuẩn 2 và không có phụ thuộc hàm bắt cầu
QI179. Dạng chuẩn Boyce Codd là gì ?
Test bank- Cơ sở dữ liệu 3
* Lược đồ có mọi vế trái của mọi phụ thuộc hàm đều là siêu khóa
QI180. Phủ tối thiểu của một tập phụ thuộc hàm là?
* Các vế phải có một thuộc tính; Không có phụ thuộc hàm dư thừa; Thuộc tính vế
trái không dư thừa.
QI181. Mục tiêu của việc chuẩn hóa dữ liệu là gì ?
* Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
QI182. Phụ thuộc hàm tầm thường là gì? Cho ví dụ
* Phụ thuộc hàm có vế trái chứa vế phải
Ví dụ: Ten, Hang -> Hang
QI183. Phụ thuộc hàm nguyên tố là gì? Cho ví dụ
*Tập con thực sự của vế trái không xác định được vế phải
Ví dụ: Ten, Hang -> Dongia
{Ten} không xác định được Dongia và {Hang} không xác định được Dongia
QI184. Nêu các bước tìm phủ tối thiểu của tập phụ thuộc hàm F
*B1: Phân rã vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
B2: Loại bỏ các phụ thuộc hàm dư thừa (nếu có)
B3: Loại bỏ các thuộc tính ở vế trái dư thừa (nếu có)
B4: Kết luận
QI185.Trong một quan hệ có tối thiểu bao nhiêu khóa?
*Có tối thiểu một khóa
QI186. Nêu quy tắc phản xạ của hệ tiên đề Amstrong
*Nếu tập thuộc tính X chứa tập con thuộc tính Y, suy ra X xác định hàm Y.
Ký hiệu X  Y => X -> Y
QI187. Nêu quy tắc tăng trưởng của hệ tiên đề Amstrong
*Nếu X xác định hàm Y, Z là một tập các thuộc tính nào đó trong lược đồ quan hệ
R thì XZ xác định hàm YZ.
Ký hiệu X -> Y& Z  R => XZ -> YZ
QI188. .Nêu quy tắc bắc cầu của hệ tiên đề Amstrong
*Nếu X xác định hàm Y, Y xác định hàm Z thì X xác định hàm Z
Ký hiệu: X -> Y & Y -> Z => X -> Z
QI189. Thế nào là hai tập phụ thuộc hàm tương đương
*F tương đương G nếu F phủ G và G phủ F.
Ký hiệu: F tương đương G  F+ G & G+ F
QI190. Chuẩn hóa dữ liệu là thực hiện công việc gì?
* Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách (phân rã) quan hệ không làm tổn thất (mất)
thông tin

I. LOẠI CÂU HỎI TỰ LUẬN: 10 câu


CLO.2 Mô tả và phân tích dữ liệu bằng các mô hình cơ sở dữ liệu.

QI191.. Để quản lý việc phân công các nhân viên tham gia vào xây dựng các công
trình. Công ty xây dựng ABC tổ chức quản lý như sau:
Cùng lúc công ty có thể tham gia xây dựng nhiều công trình, mỗi công trình có
một mã số công trình duy nhất (MACT), mỗi mã số công trình xác định các
Test bank- Cơ sở dữ liệu 4
thông tin như: tên gọi công trình (TENCT), địa điểm(ĐIAĐIEM), ngày công
trình được cấp giấy phép xây dựng (NGAYCAPGP), ngày khởi công
(NGAYKC), ngày hoàn thành (NGAYHT).
Mỗi nhân viên của công ty ABC có một mã số nhân viên(MANV) duy nhất, một
mã số nhân viên xác định các thông tin như: Họ tên (HOTEN), ngày sinh
(NGAYSINH), phái (PHAI), địa chỉ (ĐIACHI). Mỗi nhân viên phải chịu sự
quản lý hành chánh bởi một phòng ban. Tất nhiên một phòng ban quản lý hành
chánh nhiều nhân viên. Công ty có nhiều phòng ban (Phòng kế toán, phòng kinh
doanh, phòng kỹ thuật, phòng tổ chức, phòng chuyên môn, Phòng phục vụ,…).
Mỗi phòng ban có một mã số phòng ban(MAPB) duy nhất, mã phòng ban xác định
tên phòng ban (TENPB).
Công ty phân công các nhân viên tham gia vào các công trình, mỗi công trình có
thể được phân cho nhiều nhân viên và mỗi nhân viên cùng lúc cũng có thể tham
gia vào nhiều công trình. Với mỗi công trình một nhân viên có một số lượng ngày
công (SLNGAYCONG) đã tham gia vào công trình đó.
a. (1 điểm) Liệt kê các thực thể có trong hệ thống
b. Vẽ mô hình thực thể liên kết
c. Vẽ mô hình quan hệ từ mô hình thực thể liên kết trên

Q192. Mỗi khách hàng có một mã khách hàng (MAKH) duy nhất, mỗi MAKH xác
định được các thông tin về khách hàng như : họ tên khách hàng (HOTEN), địa chỉ
(ĐIACHI), số điện thoại (ĐIENTHOAI). Các mặt hàng được phân loại theo từng
nhóm hàng, mỗi nhóm hàng có một mã nhóm (MANHOM) duy nhất, mỗi mã
nhóm hàng xác định tên nhóm hàng (TENNHOM), tất nhiên một nhóm hàng có
thể có nhiều mặt hàng. Mỗi mặt hàng được đánh một mã số (MAHANG) duy nhất,
mỗi mã số này xác định các thông tin về mặt hàng đó như : tên hàng (TENHANG),
đơn giá bán (ĐONGIA), đơn vị tính (ĐVT). Mỗi hóa đơn bán hàng có một số hóa
đơn (SOHĐ) duy nhất, mỗi hóa đơn xác định được khách hàng và ngày lập hóa
đơn (NGAYLAPHĐ), ngày bán hàng (NGAYBAN). Với mỗi mặt hàng trong một
hóa đơn cho biết số lượng bán (SLBAN) của mặt hàng đó.

a. Liệt kê các thực thể có trong hệ thống: Khachhang, nhomhang, hang, hoadon
b. Vẽ mô hình thực thể liên kết:

Thể hiện được các mối quan hệ (1-n) giữa khachhang-hoadon, nhomhang-hang
Thể hiện được mối quan hệ (n-n) giữa hoadon-hang

c. Vẽ mô hình quan hệ từ mô hình thực thể liên kết trên

Test bank- Cơ sở dữ liệu 5


Q193. Phân tích hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Thái Bình cho các
dữ liệu như sau:Ngân hàng có nhiều chi nhánh hoạt động trên phạm vi cả nước.
Thông tin về một chi nhánh bao gồm mã số chi nhánh, tên chi nhánh, địa chỉ, số
điện thoại liên lạc, tên thành phố. Mỗi chi nhánh có nhiều nhân viên làm việc, mỗi
nhân viên chỉ làm việc ở mỗi chi nhánh. Thông tin về nhân viên gồm có: mã nhiên
viên, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, …Ngân hàng có nhiều khách hàng. Thông tin về
một khách hàng gồm có: Mã khách hàng, họ tên, địa chỉ, tên thành phố.. Ngân
hàng có nhiều loại giao dịch, mỗi giao dịch có mã số riêng và có các thông tin như
tên giao dịch, thời hạn, lãi suất.. Mỗi khách hàng có thể có nhiều giao dịch với các
chi nhánh khác nhau. Mỗi giao dịch với khách hàng và chi nhánh được thực hiện
với một nhân viên và ghi nhận bởi một chứng từ. Thông tin về chứng từ bao gồm
ngày chứng từ, số tiền, loại nguyên tệ sử dụng …
a. Liệt kê các thực thể có trong hệ thống
b. Vẽ mô hình thực thể liên kết
c. Vẽ mô hình quan hệ từ mô hình thực thể liên kết trên
Đáp án
a. Các thực thể có trong hệ thống: Chinhanh, Nhanvien, Khachhang, Giaodich,
Chungtu
b. Mô hình thực thể liên kết
Thể hiện được mối quan hệ (1-n) giữa: chinhanh-nhanvien, nhanvien-giaodich,
khachhang-giaodich
Thể hiện được mối quan hệ 1-1 giữa giaodich-chungtu
c. Mô hình quan hệ

Test bank- Cơ sở dữ liệu 6


CLO.3 Tạo ra được các phép toán đại số quan hệ và SQL.

QI194. Cho cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm gồm các bảng quan hệ như sau:
LOAISP(MALOAI, TENLOAI)
NHANVIEN(MANV, HOTEN, NGAYSINH, QUEQUAN)
SANPHAM(MASP, TENSP, MALOAI)
CONG(MANV, MASP, NGAYTH, SOGIO)
Trong đó NGAYTH là ngày thực hiện sản phẩm; SOGIO là số giờ đã tham gia vào
sản phẩm của nhân viên.
Thực hiện các yêu cầu sau bằng ngôn ngữ SQL.
a. Liệt kê các sản phẩm thuộc tên loại là “Đồ gia dụng”. Yêu cầu: MASP, TENSP,
TENLOAI.
b. Liệt kê những nhân viên tham gia sản xuất “Giày búp bê” trong tháng 8.
Yêu cầu: MANV, HOTEN, TENSP, THANG. Trong đó THANG được thành lập
từ trường NGAYTH.
c. Tính tổng số giờ đã thực hiện trong năm 2016 của nhân viên có mã số
“NV10”. Yêu cầu: MANV, TONGSOGIO. Trong đó TONGSOGIO được tính là
tổng số giờ đã thực hiện của nhân viên.
Đáp án:
a. Select MASP, TENSP, TENLOAI from Sanpham
b. Select MANV, HOTEN, TENSP, month(Ngayth) as THANG
From sanpham a, cong b
Where (a.masp=b.masp) and (month(ngayth)=8)
c. Select MANV, sum(ssogio) as TONGSOGIO
From cong where year(ngayht)=2016
Group by MANV
QI195. Cho cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên gồm các bảng quan hệ như sau:
LOP(MALOP, TENLOP, SISO)
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, PHAI, MALOP)
MONHOC(MAMONHOC, TENMONHOC, SOTINCHI)
KETQUA(MASV, MAMONHOC, DIEMTHI)
Thực hiện các yêu cầu sau bằng ngôn ngữ SQL.
a. Liệt kê các môn học có số tín chỉ >=3
b. Đưa ra danh sách sinh viên có điểm thi môn “ Cơ sở dữ liệu” >=7, danh sách
yêu cầu các thông tin: MASV, HOTEN, TENMONHOC, DIEMTHI
Test bank- Cơ sở dữ liệu 7
c. (1.0 điểm) Tính điểm thi trung bình của môn “CSDL”.
Đáp án:
a. Select * from monhoc where sotinchi>=3
b. Select a.MASV, HOTEN, TENMONHOC, DIEMTHI
From sinhvien a, monhoc b, ketqua c
Where (a.masv= c.masv) and (b.mamh=c. mamh) and (tenmh=”cơ sở dữ liệu”)
and (diemthi>=7)
c. Select avg(diemthi) as tb from ketqua where mamonhoc=”CSDL”

QI196. Cho CSDL quản lý bán hàng gồm các bảng dữ liệu sau:
Hang(mahang, tenhang, dvt)
Hoadon(mahd, ngahd, makh).
Chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia).
Viết các câu lệnh sau bằng SQL
a. Tính thành tiền cho mặt hàng H01. YC mahd, mahang, soluong, dongia,
thanhtien. Trong đó thanhtien=soluong*dongia.
b.Đếm số mặt hàng mà kh01 đã mua. Makh, so_mon_hang
c.Tính tổng tiền của mỗi hóa đơn. Mahd, tong_tien
Đáp án:
a. select mahd, mahang, soluong, dongia, soluong*dongia as thanhtien
from chitiet
where mah=”h01”
b. selcet Makh, count(mahang) as so_mon_hang
from hoadon a, chitiet b
where (a.hoadon =b.mahd)
group by makh
c. select Mahd, sum(soluong*dongia) as tong_tien
from chitiet
group by mahd
QI197. Cho lược đồ Q(A,B,C,D, E,G); F={ ACD→EBG, CE→AD}
a. (1.0 điểm) Chứng minh CE  G được suy diễn từ F
b. (1.0 điểm) Tìm tất các các khóa của lược đồ
c. (1 .0 điểm) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ Q
Đáp án
a. Tìm được 2 khóa k1=CE, k2=ACD
b. Dạng chuẩn cao nhất của Q là BCNF
QI198. Cho R(ABCDE) F={A->BC, C -> AD, B -> ACE}
a. Chứng minh: A  E.
b. Tìm tất cả các khóa của lược đồ
c. Xác định dạng chuẩn cao nhất của R
Test bank- Cơ sở dữ liệu 8
Đáp án
a. Vì (A)+F=ABCDE chứa E nênA-> E
b. Tìm được 3 khóa K1=A, k2=C, k3=B
QI199.Cho lược đồ R(ABCDEGH)
F={A-> BC; D-> E; D-> G; B-> C; AD-> H}
Tìm tập phụ thuộc hàm tối thiểu Ftt
Đáp án:
Tìm được tập phụ thuộc hàm tối thiểu là
Ftt=={A-> B; D-> E; D-> G; B-> C; AD-> H}

QI200. Cho lược đồ Q(ABCDE) F={AB -> CDE, D -> E, B ->D}


Tìm tập phụ thuộc hàm Ftt
Đáp án:
Tìm được tập phụ thuộc hàm tối thiểu là
Ftt={AB -> C, D -> E, B ->D}

Test bank- Cơ sở dữ liệu 9


ĐỀ THI MẪU
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
THỜI GIAN: 60 PHÚT (TRÊN LỚP) + TỰ LUẬN (VÈ NHÀ)
ĐỀ 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4.5 điểm) -Chọn câu trả lời đúng nhất
1. (0.150 Point)
Cơ sở dữ liệu là?
*A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
C. Tập các file dữ liệu tác nghiệp
D. Kho dữ liệu tác nghiệp
2. (0.150 Point)
Những đặc trưng hay tính chất của môi trường CSDLgồm?
*A. Chia sẻ dữ liệu, giảm thiểu dư thừa, toàn vẹn độc lập và an toàn dữ liệu
B. Chia sẻ dữ liệu, giảm thiểu dư thừa
C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
3. (0.150 Point)
Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác
CSDL quan hệ
*D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên
mô hình dữ liệu quan hệ
4. (0.150 Point)
Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
*A. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ
sở dữ liệu
B. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu
C. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
D. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu
5. (0.150 Point)
Tập thực thể là?
A. Đối tượng có thực.
*B. Tập hợp các đối tượng có thuộc tính tương tự nhau
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
6. (0.150 Point)
Thuộc tính là gì?
*A. Đặc điểm hoặc tính chất cần quản lý của đối tượng
B. Giá trị số hoặc chữ
C. Tên của một thực thể cần quản lý
D. Là những thông tin có giá trị khác nhau
7. (0.150 Point)
Lược đồ quan hệ là gì?
Test bank- Cơ sở dữ liệu 10
*A. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng
B. Là tập hợp tất cả các thuộc tính cần quản lý
C. Là tập hợp giá trị trong một bảng
D. Là các dòng dữ liệu trong bảng
8. (0.150 Point)
Quan hệ một - nhiều giữa hai tập thực thể:
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
*B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể
ở tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C. Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia
9. (0.150 Point)
Giả sử trong mô hình ER có một mối liên kết một-nhiều (1–n). Khi chuyển từ
mô hình ER sang mô hình quan hệ thì mối quan hệ 1-n trên được chuyển đổi
như thế nào?
A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.
B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
*C. Bổ sung vào quan hệ bên nhiều (n) thuộc tính khóa của quan hệ bên một (1),
kết nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
D. Kết nối thuộc tính khóa của 2 quan hệ với nhau
10. (0.150 Point)
Ý nghĩa của phép giao 2 quan hệ là
A. Lấy tất cả các bộ thuộc về 2 quan hệ
*B. Lấy những bộ chung của 2 quan hệ
C. Lấy những bộ thuộc quan hệ này mà không thuộc quan hệ kia
D. Chỉ lấy các thỏa điều kiện
11. (0.150 Point)
Phép trừ giữa hai quan hệ A, B:
A. Tập các bộ vừa thuộc A vừa thuộc B.
B. Tập các bộ thuộc A hoặc thuộc B.
*C. Tập các bộ thuộc A không thuộc B.
D. Tập các bộ thuộc B không thuộc A.
12. (0.150 Point)
Phép kết nối tự nhiên là
*A. Phép kết nối bằng (=) trên thuộc tính chung
B. Phép tích đề các có điều kiện
C. Phép kết nối có điều kiện
D. Phép chọn trên 1 tập thuộc tính bất kỳ
13. (0.150 Point)
SQL là tên viết tắt của
*A. Structured Query Language
B. Query Structured Language
C. Structured Question Language
D. Structured Query Location
14. (0.150 Point)
Test bank- Cơ sở dữ liệu 11
Để xóa cột diachi có kiểu text ra khỏi bảng khachhang, ta chọn câu lệnh nào
sau đây?
*A. Alter table khachhang drop column diachi
B. Alter table khachhang drop column diachi text
C. Alter table khachhang delete column diachi
D. Alter table khachhang delete column diachi text
15. (0.150 Point)
Muốn cập nhật tăng 1 điểm cho các sinh viên trong kq(masv, mamh, diem),
câu lệnh nào là đúng?
A. Update kq set diem=2
*B. Update kq set diem=diem+1
C. Update kq set diem=diem+1 where masv="s1"
D. Update kq diem=diem+1
16. (0.150 Point)
Để lấy tất cả các cột trong bảng, ta chọn kí hiệu nào sau đây sau từ khóa
select?
*A. *
B. ?
C. >
D. <
17. (0.150 Point)
Trong mệnh đề From, nếu có nhiều bảng cần hiển thị thì tên các bảng cách
nhau bởi:
A. Dấu hai chấm
B. Dấu chấm phẩy
*C. Dấu phẩy
D. Dấu phẩy hoặc chấm phẩy
18. (0.150 Point)
Để đổi kiểu dữ liệu cho cột diem trong bảng ketqua từ kiểu số nguyên sang
kiểu số thực ta chọn lệnh
A. Alter table ketqua alter column diem number
*B. Alter table ketqua alter column diem single
C. Alter table ketqua alter column diem interger single
D. Alter table ketqua change column diem single
19. (0.150 Point)
Muốn lấy ra mặt hàng có đơn giá thấp nhất từ bảng chitiethoadon(mahd,
mahang, soluong, dongia). Cú pháp nào sau đây là đúng?
A. Select * from chitiethoadon where dongia=min
B. Select top 1 * from chitiethoadon
C. Select top 1 * from chitiethoadon order by dongia asc
*D. Select top 1 * from chitiethoadon order by dongia desc
20. (0.150 Point)
Cho quan hệ Hang(mahang, tenhang, dvt) lưu trữ danh sách các mặt hàng.
Quan hệ chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt hàng đã
bán. Để lấy ra món hàng chưa được bán. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Select * from hang where soluong=0
Test bank- Cơ sở dữ liệu 12
B. Select * from chitiet where soluong=0
*C. Select * from hang where mahang not in (select mahang from chitiet)
D. Select * from hang where mahang in (select mahang from chitiet)
21. (0.150 Point)
Ràng buộc thường được biểu diễn bằng những cách nào?
A. Bằng lời, kí hiệu toán học, ghi chú
*B. Bằng lời, kí hiệu toán học, phụ thuộc hàm
C. Bằng tân từ, phụ thuộc hàm, bao đóng
D. Bằng ghi chú, bằng tân từ, khóa
22. (0.150 Point)
Ràng buộc được phân loại theo những cách nào ?
*A. Ràng buộc nội và ràng buộc ngoại
B. Ràng buộc liên bộ và ràng buộc miền giá trị
C. Ràng buộc liên thuộc tính và ràng buộc tham chiếu
D. RB khóa chính và và ràng buộc khóa ngoại
23. (0.150 Point)
Ràng buộc ngayden <=ngaydi trong lược đồ datphong(makh, map, ngayden,
ngaydi) là loại ràng buộc nào?
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên bộ
*C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc liên thuộc tính liên quan hệ
24. (0.150 Point)
Bao đóng tập thuộc tính X+ đối với tập phụ thuộc hàm F
A. Tập các thuộc tính thuộc X
B. Tập các thuộc tính không thuộc X
*C. Tập các thuộc tính suy diễn từ X nhờ tập phụ thuộc hàm F
D. Tập các thuộc tính không suy diễn từ X
25. (0.150 Point)
Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, D -> BE, GE -> H). Bao đóng của AG là
*A. ABCG
B. ABCDE
C. ABCDEG
D. ABCDEGH
26. (0.150 Point)
Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, C -> D, D -> BE, GE -> H). Phụ thuộc hàm
nào được suy diễn từ F
A. A -> G
B. A -> H
*C. A -> E
D. C -> H
27. (0.150 Point)
Cho R (ABCDE), F={ AB-> C, AB->D, B-> E, D->E}. Phụ thuộc hàm nào
thừa trong F?
A. AB ->C
B. AB ->D
Test bank- Cơ sở dữ liệu 13
C. B-> E
*D. D -> E
28. (0.150 Point)
Cho R(ABCDE) F={AB -> CD, D -> EB}. Tập tất cả các khóa của R là
A. k1=A. K2=D
B. k2=AB, K2 =D
*C. K1=AB, K2=AD
D. K1=ABD
29. (0.150 Point)
Lược đồ đạt dạng chuẩn 2NF khi:
A. Vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là khóa
*B. Đạt chuẩn 1NF và không có phụ thuộc hàm bộ phận
C. Lượt đồ có nhiều hơn 1 khóa
D. Lượt đồ chỉ có 1 khóa
30. (0.150 Point)
Cho R(ABCDEG) F={A -> BCD; C->EG}. Dạng chuẫn cao nhất của R là
A. 1NF
*B. 2NF
C. 3NF
D. BCNF

Phần 2- (2.5 điểm) Câu hỏi ngắn

31. (0.250 Point)


Nêu các nhóm người dùng CSDL
32. (0.250 Point)
Nêu khái niệm thuộc tính, cho ví dụ
33. (0.250 Point)
Thế nào là siêu khóa, cho ví dụ
34. (0.250 Point)
Liệt kê các phép toán quan hệ
35. (0.250 Point)
Nêu ý nghĩa của phép giao 2 quan hệ
36. (0.250 Point)
Thế nào là phép kết nối tự nhiên
37. (0.250 Point)
Liệt kê 3 kiểu quan hệ giữa 2 tập thực thể
38. (0.250 Point)
Cho ví dụ về 2 tập thực thể có mối quan hệ n-n
39. (0.250 Point)
Nêu cú pháp câu lệnh thêm cột trong bảng, cho ví dụ
40. (0.250 Point)
Nêu ý nghĩa của các tùy chọn: *, top n trong câu lệnh select
Phần 3 (3 điểm) -Tự luận (về nhà)

41. (3.000 Points)


Test bank- Cơ sở dữ liệu 14
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm các bảng dữ liệu sau:
Hang(mahang, tenhang, dvt)
Hoadon(mahd, ngahd, makh).
Chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia).
Viết các câu lệnh sau bằng SQL thực hiện các yêu cầu sau:
a. Tính thành tiền cho mặt hàng có mã H01.YC mahd, mahang, soluong,
dongia, thanhtien. Trong đó thanhtien=soluong*dongia.
b. Liệt kê những mặt hàng có trong hóa đơn có mã số HD01: Mahd,
mahang, tenhang, soluong.
c. Đếm số mặt hàng mà kh01 đã mua. Makh, so_mon_hang- Lấy ra
những món hàng chưa được bán: mahang, tenhang, dvt

Test bank- Cơ sở dữ liệu 15


MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
THỜI GIAN: 60 PHÚT (TRÊN LỚP) + TỰ LUẬN (VÈ NHÀ)
ĐỀ 2

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4.5 ĐIỂM)


1. (0.150 Point)
Trường khóa chính là trường:
A. Single Key
B. Unique Key
C. First Key
*D. Primary Key
2. (0.150 Point)
Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. Tập hợp các bảng dữ liệu
B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
*D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
3. (0.150 Point)
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL
quan hệ?
*A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft SQL server
D. Oracle
4. (0.150 Point)
SQL là tên viết tắt của:
*A. Structure Query Language
B. Structure Question Locator
C. Structure Question Language
D. Structure Query Locator
5. (0.150 Point)
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
*A. Thứ tự của các cột là quan trọng
B. Thứ tự của các cột là không quan trọng
C. Thứ tự của các hàng là quan trọng
D. Thứ tự của các bộ là quan trọng
6. (0.150 Point)
Thực thể là?
*A. Các đối tượng dữ liệu
B. Các quan hệ
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
7. (0.150 Point)
Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là?
Test bank- Cơ sở dữ liệu 16
A. Chuỗi dữ liệu
B. Tệp dữ liệu
*C. Quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu
8. (0.150 Point)
Dị thường thông tin có thể?
A. Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
*C. Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
D. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
9. (0.150 Point)
Hệ quản trị CSDL - DBMS là?
*A. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ
sở dữ liệu
B. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu
C. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
D. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu
10. (0.150 Point)
Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là?
A. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
*B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
11. (0.150 Point)
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
*A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
B. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
D. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
12. (0.150 Point)
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
*A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY
13. (0.150 Point)
Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM -
WHERE?
A. GROUP BY HAVING
*B. WHERE
C. SELECT
D. FROM
14. (0.150 Point)
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
*A. Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin
B. Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu
Test bank- Cơ sở dữ liệu 17
C. Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu
D. Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
15. (0.150 Point)
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện
*B. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin
C. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin
D. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
16. (0.150 Point)
Trường khóa ngoại là trường:
A. Single Key
B. Unique Key
C. First Key
*D. Foreign Key
17. (0.150 Point)
Các mối quan hệ có thể có trong mô hình ER là:
A. 1 - n, 1 - 1, 1 - 0
B. 1 - 1, 0 - 1, n - n
C. 0 - 1, 1 - 1, 1 - n
*D. 1 - 1, 1- n, n - n
18. (0.150 Point)
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là một hệ quản trị CSDL?
A. Microsoft Excel
*B. Microsoft Access
C. Microsoft Word
D. Microsoft PowerPoint
19. (0.150 Point)
DDL là tên viết tắt của:
*A. Data Definition Language
B. Datatype Definition Language
C. Data Drop Language
D. Datatype Drop Language
20. (0.150 Point)
Khi muốn thay đổi dữ liệu, ta dùng câu lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
*C. Update
D. Alter
21. (0.150 Point)
Khóa chính của lược đồ quan hệ là tập thuộc tính nhỏ nhất có thể:
*A. Xác định được tất cả các thuộc tính của lược đồ quan hệ
B. Xác định được tất cả các khóa của lược đồ quan hệ
C. Xác định được tất cả các khóa ngoại
D. Xác định được tất cả các mối liên kết
22. (0.150 Point)

Test bank- Cơ sở dữ liệu 18


Khi muốn xóa một quan hệ (bảng) khỏi cơ sở dữ liệu (xóa cả cấu trúc lẫn dữ
liệu trong quan hệ) ta dùng lệnh gì?
A. Delete Table
B. Select Table
*C. Drop Table
D. Insert Table
23. (0.150 Point)
Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ được gọi là?
A. Thừa thông tin
B. Thiếu thông tin
*C. Dị thường thông tin
D. Dị tật thông tin
24. (0.150 Point)
Hệ thống gồm có ba thành phần: phần mềm, phần cứng, người quản trị được
gọi là:
*A. Hệ cơ sở dữ liệu
B. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung
C. Cơ sở dữ liệu
D. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
25. (0.150 Point)
Đâu không phải là tính chất của một cơ sở dữ liệu?
A. Tính độc lập
*B. Tính ổn định
C. Tính nhất quán
D. Tính chia sẻ
26. (0.150 Point)
Trong câu lệnh SELECT, mệnh đề Group by Having đứng liền sau mệnh đề
nào?
*A. WHERE
B. FROM
C. ORDER BY
D. SELECT
27. (0.150 Point)
Trong câu lệnh SELECT, tên các quan hệ (bảng) đặt sau mệnh đề nào?
A. SELECT
*B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY
28. (0.150 Point)
Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM -
WHERE?
A. GROUP BY HAVING
B. WHERE
*C. SELECT
D. FROM
29. (0.150 Point)
Test bank- Cơ sở dữ liệu 19
Chọn một câu trả lời đúng nhất?
*A. Siêu khóa là tập thuộc tính chứa khóa
B. Siêu khóa là một thuộc tính khóa
C. Siêu khóa chính là khóa chính
D. Siêu khóa chứa tất cả các khóa
30. (0.150 Point)
Khi tìm phủ tối thiểu của một tập phụ thuộc hàm F, bước đầu tiên ta thực
hiện là:
A. Phân rã vế trái của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
*B. Phân rã vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
C. Phân rã hai vế của tất cả các phụ thuộc hàm trong F thành một thuộc tính
D. Không thực hiện phân rã vế trái hay phải của các phụ thuộc hàm trong F

PHẦN 2: CÂU HỎI NGẮN (2.5 ĐIỂM)

31. (0.250 Point)


Lược đồ quan hệ là gì?
32. (0.250 Point)
Thuộc tính là gì?
33. (0.250 Point)
Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY thì hệ thống sẽ thực hiện
phép chiếu sau mệnh đề SELECT hay phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm
tách biệt nhau rồi thực hiện các phép gộp nhóm.
34. (0.250 Point)
DB là viết tắt của cụm từ gì?
35. (0.250 Point)
Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là gì ?
36. (0.250 Point)
Trong một lược đồ quan hệ có ít nhất bao nhiêu khóa ?
37. (0.250 Point)
Hãy kể tên các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:
38. (0.250 Point)
Người sử dụng có thể truy nhập toàn bộ cơ sở dữ liệu hay phụ thuộc vào
quyền truy nhập
39. (0.250 Point)
Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng mô hình ngoài hay mô hình
dữ liệu?
40. (0.250 Point)
ERD viết tắt của cụm từ gì?

PHẦN 3: TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)

41. (3.000 Points)


1.Để quản lý các dự án của một công ty. Giả sử người ta tổ chức cơ sở dữ liệu
gồm có bốn lược đồ quan hệ sau:
NHANVIEN (MANV, HOTEN, NGAYSINH, PHONG)
Test bank- Cơ sở dữ liệu 20
manv: mã nhân viên, hoten: họ và tên nhân viên, ngaysinh: ngày sinh, phong: mã
phòng mà nhân viên đang làm việc
PHONGBAN (MAPB, TENPB, DIACHI)
mapb: mã phòng, tenpb: tên phòng, diachi: địa chỉ
DUAN (MADA, TENDA, NGANSACH)
mada: mã dự án, tenda: tên dự án, ngansach: ngân sách dự án (số tiền thực hiện dự
án)
THUCHIEN (MANV, MADA, NGAYBD, NGAYKT)
manv: mã nhân viên, mada: mã dự án, ngaybd: ngày bắt đầu dự án; ngaykt: ngày
kết thúc dự án
Sử dụng SQL thực hiện các yêu cầu sau:
1.1 Dùng câu lệnh create table tạo bảng THUCHIEN như trên
1.2 Liệt kê các nhân viên (mã nhân viên, họ tên) thuộc phòng “Quản lý” của công
ty
1.3 Cập nhật lại ngày kết thúc cho dự án ‘Xây cầu Y’ là 31/12/2022
2. Cho lược đồ quan hệ (LĐQH) p = (U,F), trong đó U = VABQH và F = { A -> B,
B -> AQ, AH -> V, V -> B}.
2.1 Dùng thuật toán tìm bao đóng của tập thuộc tính AB (AB)+.
2.2 Tìm tất cả các khóa của p.
2.3 Xác định dạng chuẩn cao nhất của p

------------------End------------------

Câu hỏi bổ sung


19. Hai tập PTH F và G nào sau đây là tương đương
A. F={A  BC, C  D} G={A  BCD}
B. F={AB  CDE, C  E} G={C  E, AB  DC}
C. F={A  BC, D  E} G={A  BCDE}
D. F={A  CD, H  K} G={A  CDH, K  H}
20. Thêm PTH nào vào G để F và G tương đương
F={ A  BC, D  E} G={A  B, D  E}
A. A  CD
B. A  C
C. B  D
D. C  E

Test bank- Cơ sở dữ liệu 21

You might also like