You are on page 1of 12

TRỌNG TÂM ÔN TẬP

MÔN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO


STT Nội dung
1. Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG khi nói về Trí tuệ nhân tạo?
A. Là bộ não của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
B. Là bộ não của cuộc cách mạng công nghiệp 3.0
C. Là bộ não của cuộc cách mạng công nghiệp 2.0
D. Là bộ não của cuộc cách mạng công nghiệp 1.0
2. Phát biểu nào mô tả ĐÚNG về nói về Trí tuệ nhân tạo?
A. Là một nhánh của khoa học máy tính
B. Là một nhánh của toán học
C. Là một nhánh của khoa học tự nhiên.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
3. Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo được đưa ra đầu tiên vào năm nào?
A. 1945 - 1946
B. 1955 - 1956
C. 1990 - 1991
D. 1995 - 1996
4. Đâu KHÔNG phải là quan điểm về Trí tuệ nhân tạo?
A. Quan điểm AI (Trí tuệ nhân tạo) mạnh
B. Quan điểm AI (Trí tuệ nhân tạo) yếu
C. Quan điểm AI (Trí tuệ nhân tạo) trung bình
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
5. Các thành phần cốt lõi của Hệ thống Trí tuệ nhân tạo?
A. Phần cứng, phần mềm, thuật toán
B. Phần mềm, thuật toán, dữ liệu
C. Phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình, con người
D. Dữ liệu, quy trình, thuật toán
6. Nhà khoa học nào sau đây là cha đẻ của ngành khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo?
A. John MaCarthy
B. Alan Turing
C. K. R. Chowdhary
D. Garry Kasparov
7. Sản phẩm Trí tuệ nhân tạo nào sau đây đã không còn tồn tại nữa?
A. Robot Sophia
B. Google Translate
C. ASIMO Nhật
D. Xe tự hành
8. Quan điểm về thông minh trong Trí tuệ nhân tạo là gì?
A. Phải trả lời chính xác 99.99 %
B. Không được phép trả lời sai
C. Không được suy diễn lùi
D. Học hỏi nhanh và học hỏi từ kinh nghiệm
9. Phân biệt hệ thống Trí tuệ nhân tạo với các hệ thống khác ở khả năng?
A. Tự học
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Hiểu ngôn ngữ
D. Quan sát
10. Đâu là lĩnh vực nghiên cứu chính của Trí tuệ nhân tạo?
A. Hệ chuyên gia
B. Cơ sở dữ liệu
C. Bảo mật thông tin
D. Toán học
11. Máy tính đầu tiên đánh bại một nhà vô địch cờ vua thế giới vào năm nào?
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
12. Hệ MyCin đánh dấu bước phát triển mới của cái gì?
A. Hệ cộng tác
B. Trí tuệ nhân tạo
C. Khoa học nhận dạng
D. Bảo mật dữ liệu
13. Sự thành công của máy tính Deep Blue đánh dấu sự phát triển của cái gì?
A. Sức mạnh tính toán
B. Hiểu ngôn ngữ tự nhiên
C. Khả năng quan sát của máy tính
D. Khả năng lưu trữ của máy tính
14. Mục tiêu xã hội của Trí tuệ nhân tạo là tạo ra các sản phẩm như thế nào?
A. Đáp ứng nhu cầu của tất cả người dân
B. Đáp ứng nhu cầu của một bộ phận tri thức
C. Đáp ứng nhu cầu của con người
D. Đáp ứng nhu cầu chỉ riêng cho cấp quản lý
15. “Mùa đông” AI (Trí tuệ nhân tạo) đầu tiên xuất hiện bởi vì:
A. Nhận thức của nhà lãnh đạo trong việc ứng dụng các sản phẩm AI
B. Giới hạn của máy tính trong việc tính toán lượng dữ liệu lớn
C. Nhận thức của nhân viên
D. Bảo mật dữ liệu kém
16. Học máy là lĩnh vực … của Trí tuệ nhân tạo. Điền vào chỗ trống?
A. Ít được quan tâm nhất
B. Thành công nhất
C. Không được quan tâm
D. Tạo ra nhiều tiền nhất
17. Học máy là một lĩnh vực của Trí tuệ nhân tạo cho phép các hệ thống:
A. Học tự động từ dữ liệu
B. Thay đổi dữ liệu
C. Bảo mật dữ liệu tốt hơn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
18. Đầu vào của Hệ thống học máy là gì?
A. Dữ liệu có cấu trúc
B. Dữ liệu hình ảnh
C. Văn bản
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
19. Để xác định máy học đúng hay không thì phải làm gì?
A. Không cần làm gì cả
B. Đánh giá, kiểm tra
C. Chỉ cần đánh giá một lần duy nhất
D. Chỉ được kiểm tra với dữ liệu đã được huấn luyện
20. Học trên dữ liệu huấn luyện tốt nhưng lại kém với dữ liệu kiểm tra là hiện tượng gì?
A. Fitting
B. Underfitting
C. Overfitting
D. Normal - fit
21. Trong Học máy thường phân chia dữ liệu theo tỷ lệ huấn luyện : kiểm thử là:
A. 20 : 80
B. 10: 90
C. 70: 30
D. 99: 1
22. Trong học máy, khi sử dụng kỹ thuật Kiểm chứng chéo thường lấy độ chính xác của
bao nhiêu bộ huấn luyện/kiểm thử?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
23. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp học máy?
A. Giám sát
B. Phi giám sát
C. Bán giám sát
D. Tăng cường giám sát
24. Học có giám sát là phương pháp học máy trong đó:
A. Chỉ 10% dữ liệu được gán nhãn
B. Dữ liệu không được gán nhãn
C. Dữ liệu được gán nhãn
D. Chỉ 20% dữ liệu được gán nhãn
25. Học phi giám sát là phương pháp học trong đó:
A. Chỉ 20% dữ liệu được gán nhãn
B. Chỉ 30% dữ liệu không được gãn nhãn
C. Dữ liệu được gán nhãn
D. Dữ liệu không được gán nhãn
26. Học tăng cường là phương pháp học như thế nào?
A. Tương tác với con người
B. Chỉ dùng trong lĩnh vực thị giác máy tính
C. Chỉ dùng trong lĩnh vực xử lý ngôn ngữ tự nhiên
D. Tương tác với môi trường thông qua hành động
27. Thuật K người láng giềng gần nhất (KNN) có tên gọi trong tiếng anh là gì?
A. K-nearest neighbar algorithm
B. K-nearest neighbor algorithm
C. K-nearest neighbors algorithm
D. K-nearest neighbers algorithm
28. Trong thuật toán Rừng ngẫu nhiên, kết quả của lớp mà đối tượng sẽ thuộc tùy vào gì?
A. Kết quả bỏ phiếu ít nhất
B. Kết quả bỏ phiếu của một láng giềng gần nhất
C. Kết quả bỏ phiếu nhiều nhất
D. Kết quả bỏ phiếu của một láng giềng xa nhất
29. Cây quyết định là thuật toán học máy gì?
A. Tăng cường
B. Phi giám sát
C. Bán giám sát
D. Có giám sát
30. Trong thuật toán Cây quyết định, muốn biết đối tượng mới thuộc lớp nào thì phải làm
gì?
A. Duyệt từ gốc đến nhánh bên phải
B. Duyệt từ gốc đến nhánh bên trái
C. Duyệt từ gốc đến khi gặp nút lá
D. Duyệt tất cả các nhánh của cây
31. Phát biểu nào sau đây mô tả SAI về thuật toán K láng giềng gần nhất?
A. Là thuật toán phân lớp
B. Dữ liệu được gán nhãn
C. Phải chọn K tối thiểu là 1000
D. Số láng giềng nào nhiều thì đối tượng mới sẽ thuộc vào nhóm có các láng giềng
đó
32. Phát biểu nào sau đây phản ánh SAI về thuật toán Rừng ngẫu nhiên?
A. Dữ liệu được gán nhãn
B. Thuật toán học giám sát
C. Chỉ được tạo 3 cây trong rừng
D. Là một thành viên trong họ các thuật toán về cây quyết định
33. Thành phần nào sau đây trong 5 thành phần của hệ thống thông tin được xem là một
tác nhân (thực thể có thể thực hiện công việc)?
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Quy trình
34. Tương lai của học máy là mong muốn tiến tới gì?
A. Học giám sát
B. Học không giám sát
C. Học bán giám sát
D. Học tăng cường
35. Phát biểu nào SAI khi nói về phần mềm WEKA?
A. Cho phép tiền xử lý dữ liệu
B. Không có đồ họa để biểu diễn dữ liệu
C. Cho phép thực hiện một số phương pháp học máy cơ bản
D. Cho phép đánh giá mô hình
36. Một đơn vị xử lý trong mạng nơron nhân tạo tương ứng thành phần nào sau đây của
nơron sinh học?
A. Nhánh
B. Thân nơron
C. Trục
D. Khớp
37. Đầu vào nơron nhân tạo tương ứng với thành phần nào của nơron sinh học?
A. Nhân nơron
B. Nhánh, dây thần kinh
C. Khớp
D.Trục
38. Đầu ra nơron nhân tạo tương ứng với thành phần nào của nơron sinh học?
A. Nhân nơron
B. Trục
C. Khớp
D. Dây thần kinh
39. Trọng số kết nối với nơron trong mạng nơron nhân tạo tương ứng với thành phần nào
của nơron sinh học?
A. Trục
B. Nhánh
C. Khớp
D. Thân nơron
40. Cơ chế làm việc của mạng nơron là gì?
A. Xử lý nối tiếp
B. Xử lý tuần tự
C. Xử lý song song
D. Xử lý vừa tuần tự vừa song song
41. Hàm tổng của mạng nơron có nhiệm vụ gì?
A. Tổng hợp các tín hiệu đầu vào
B. Tổng hợp các tín hiệu đầu ra
C. Tính trọng số của lớp ẩn trong mạng
D. Tính trọng số của lớp ra trong mạng
42. Phát biểu nào SAI khi nói về Hàm kích hoạt của mạng nơron?
A. Hạn chế ngưỡng tín hiệu đầu ra
B. Thường là hàm tuyến tính
C. Thể hiện đặc điểm kích hoạt hay ức chế của nơron
D. Là hàm bước nhẩy hoặc liên tục
43. Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về Khả năng của mạng nơron?
A. Khó học được từ tập dữ liệu cho trước
B. Là công cụ mạnh để giải quyết các bài toán phi tuyến
C. Không phụ thuộc vào giá trị của trọng số
D. Không phụ thuộc vào cấu trúc mạng
44. Phân loại mô hình mạng nơron KHÔNG theo tiêu chí nào sau đây?
A. Cấp độ tổ chức
B. Theo tín hiệu truyền
C. Số lớp trong mạng
D. Không có tiêu chí
45. Sử dụng các luật biến đổi để tăng hoặc giảm số lớp nơron, tăng hoặc giảm số nơron
trong từng lớp là hình thức gì?
A. Học phi giám sát
B. Học giám sát
C. Học củng cố
D. Học cấu trúc
46. Quy trình học giám sát trong mạng nơron KHÔNG gồm bước nào sau đây?
A. Mã hóa dữ liệu đầu vào thành các giá trị 0 hoặc 1
B. Tính giá trị đầu ra tạm thời thực tế
C. So sánh đầu ra thực tế với đầu ra mong muốn
D. Điều chỉnh, cập nhật các trọng số
47. Luật học lan truyền ngược thực hiện pha nào trên nguồn dữ liệu?
A. Mẫu vào chỉ được truyền từ lớp đầu vào tới lớp ẩn
B. Sai lệch giữa đầu ra thực tế với đầu ra mong muốn được truyền ngược lại để
điều chỉnh trọng số giữa lớp ra và lớp ẩn phía trước
C. Điều chỉnh giá trị đầu vào
D. Chỉ điều chỉnh các trọng số của lớp ẩn gần lớp đầu ra nhất
48. Quá trình học của mạng nơron trong thuật toán lan truyền ngược dừng lại khi nào?
A. Thực hiện trong vòng một tiếng
B. Hàm mục tiêu đạt giá trị mong muốn
C. Giá trị đầu ra của hàm tổng là 0
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
49. Hạn chế của mạng nơron KHÔNG phải lý do nào?
A. Làm việc như một hộp đen
B. Chỉ làm việc với dữ liệu có cấu trúc
C. Thiết kế mạng tối ưu phụ thuộc vào trình độ, chuyên môn của người thiết kế
D. Khó xử lý với số lượng biến lớn
50. Học sâu là phương pháp huấn luyện mạng nơron với nhiều lớp ẩn và không cần thay
đổi gì?
A. Cấu trúc mạng
B. Thuật toán huấn luyện
C. Hàm kích hoạt
D. Hàm tổng
51. Hàm kích hoạt được dùng trong thuật toán lan truyền ngược là gì?
A. Hàm đa thức
B. Hàm Sigmoid
C. Hàm cầu phương
D. Hàm bình phương
52. Hàm nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chí phân loại mạng nơron theo đường truyền tín
Mạng
hiệu ?
A. Mạng tăng cường
B. Mạng tự tổ chức
C. Mạng truyền thẳng
D. Mạng phản hồi
53. Ứng dụng mạng nơron trong trường hợp nào?
A. Nhận dạng mẫu
B. Dự báo
C. Dự đoán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
54. Xây dựng mạng nơron cần quan tâm đến gì?
A. Kiến trúc mạng
B. Hàm kích hoạt
C. Số nơron từng lớp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
55. Phát biểu nào sau đây phát biểu ĐÚNG khi nói về HỌC SÂU?
A. Là chủ đề “hot” nhất khi trong Trí tuệ nhân tạo trong bối cảnh cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0
B. Xuất hiện nhiều trên các phương tiện truyền thông
C. Được áp dụng trong Hệ gợi ý của Youtube, Amazon, Netflix
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
56. Để xem kết quả tổng số câu hỏi đáp, số câu Bot không trả lời được, ngày thử nghiệm
các tình huống của Bot thì chọn mục nào?
A. Trainning
B. Intergrations
Đáp án : History
C. Validation
D. Fulfillment
57. Chatbot là gì?
A. Là một chương trình được lập trình đểtự động trả lời yêu cầu của người dùng
B. Là một chương trình phần mềm sử dụng AI
C. Là một người máy được lập trình để trả lời tự động
D. Là một chương trình có thể trả lời các câu hỏi của người dùng thông qua text
58. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói tới Dialogflow?
A. Là một trong các nền tảng xây dựng Chatbot
B. Là một Chatbot về xử lý ngôn ngữ tự nhiên
C. Là một Chatbot được tạo bởi Microsoft
D. Là một Chatbot biết nhận dạng giọng nói
59. Agent name được hiểu là gì?
A. Tên cần đặt cho Chatbot
B. Lựa chọn tên công nghệ xây dựng Chatbot
C. Tên cần chọn trong 1 kết nối của Chatbot với Website
D. Tên cần đặt cho tác nhân tương tác với Chatbot
60. “Default Fallback Intent” trong Diaglogflow được hiểu là gì?
A.Câu trả lời tự động thiết lập cho Bot khi không hiểu được ý định của người dùng cuối
B. Câu trả lời mặc định của Bot trong mọi tình huống
C. Câu trả lời của Bot theo tình huống đã được cài đặt trong Intents
D. Câu trả lời của Bot theo tình huống đã được cài đặt trong Entity

You might also like