You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ KHỐI 10 NĂM 2021-2022

Câu 1: Thuật ngữ bit thường dùng để chỉ phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ
một trong hai kí hiệu nào?
A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 0 D. 0, 1 và 2
Câu 2: Tiếng sóng biển là thông tin dạng gì?
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả A, B và C
Câu 3. 3 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 3 B. 15 C. 18 D. 24
Câu 4. Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Để tăng i lên 1đơn vị, trong thuật toán ta viết như thế nào?
A. i ← i - 1 B. i ← 1 C. i ← i + 1 D. i ← i
Câu 6: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, để nhập N ta phải sử dụng khối nào?
A. Hình thoi B. Hình Vuông C. Hình mũi tên D. Hình ô van
Câu 7: Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình nào thì máy tính thực hiện được mà không
cần chương trình dịch?
A. Pascal B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ máy D. Java
Câu 8: Tờ báo là thông tin dạng gì trong các dạng sau?
A. Hình ảnh B. Âm thanh C. Văn bản D. Số
Câu 9: Hệ Hexa sử dụng bao nhiêu kí hiệu?
A. 10 B. 2 C. 16 D. 8
Câu 10: Thiết bị nào sau đây có chức năng thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình?
A. CPU B. Ram C. Rom D. Đĩa cứng
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của thuật toán?
A. Lặp B. Dừng C. Xác định D. Đúng đắn
Câu 12: Input của bài toán tính chu vi của hình chữ nhật (HCN) là gì?
A. Chiều dài của HCN B. Chiều dài và chiều C. Chiều rộng của HCN D. Chu vi HCN
rộng của HCN
Câu 13: Bộ mã ASCII sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một kí tự?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 14: “Trong tin học, bài toán là ... nào đó ta muốn máy tính thực hiện”. Hãy điền vào dấu
… trên để được khẳng định đúng.
A. Một việc B. Một bài tập C. Một yêu cầu D. Một trò chơi
Câu 15: Output của một bài toán là gì?
A. Thông tin đưa vào máy tính C. Ý tưởng
B. Thông tin cần tìm D. Thông tin cần tìm từ Input
Câu 16: Input của bài toán xếp loại học tập của một lớp là gì?
A. Bảng điểm của học sinh trong lớp C. Bảng xếp loại học lực
B. Bảng xếp loại hạnh kiểm của học sinh D. Bảng theo dõi thi đua hàng tuần
Câu 17: Bộ mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một kí tự?
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 18: Trong Tin học dữ liệu được hiểu như thế nào?
A. Thông tin trong tin học C. Thông tin trong đời sống
B. Thông tin được đưa vào máy tính D. Thông tin chưa được đưa vào máy tính
Câu 19: Bộ nhớ ngoài dùng đề…lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Điền vào dấu…để
được khẳng định đúng.
A. chứa B. mang C. lưu trữ D. Cả A và B
Câu 20: Khi học trực tuyến qua ZOOM, thông tin học sinh nhận được sẽ là những dạng nào?
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả 3 dạng trên
Câu 21: “Hệ thống tin học dùng để nhập, xử lí, …, truyền và lưu trữ thông tin”. Hãy điền vào
dấu … trên để được khẳng định đúng?
A. Sao chép B. Truyền C. Thay thế D. Xuất
Câu 22: Để giảm i đi 1 đơn vị, trong thuật toán ta viết như thế nào?
A. i ← i + 1 B. i ← i - 1 C. i ← i D. i ← i + 2
Câu 23: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, để thực hiện thao tác tính toán ta phải sử
dụng khối nào?
A. Hình thoi B. Hình mũi tên C. Hình chữ nhật D. Hình ô van
Câu 24: Ngôn ngữ lập trình Pascal có đặc điểm nào sau đây?
A. Câu lệnh có tính độc lập cao C. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được
B. Các lệnh ở dạng mã nhị phân D. Khó hiểu
Câu 25: Tiếng suối chảy là thông tin dạng gì?
A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Văn bản D. Số
Câu 26: Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu kí hiệu?
A. 10 B. 16 C. 2 D. 1
Câu 27: Thiết bị nào sau đây có chức năng lưu trữ lâu dài dữ liệu?
A. CPU B. RAM C. Đĩa cứng D. ROM
Câu 28: Tính chất nào sau đây là tính chất của thuật toán?
A. Tính lặp B. Tính so sánh C. Tính đúng đắn D. Tính đảo
Câu 29: Bộ mã ASCII mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 156 B. 256 C. 356 D. 456
Câu 30: Input của một bài toán là gì?
A. Thông tin đã có C. Thông tin cần tìm từ Input
B. Ý tưởng D. Thuật toán
Câu 31: Trong bộ mã ASCII, các kí tự được đánh số từ 0 đến mấy?
A. 1 B. 16 C. 255 D.65535
Câu 32: Thành phần nào là quan trọng nhất của máy tính?
A. Đĩa cứng B. Ram C. Cpu D. Rom
Câu 33: Hệ cơ số 16 không sử dụng kí hiệu nào sau đây?
A. 1 B. 3 C. 6 D. G
Câu 34: Người dùng không thể xóa dữ liệu trong thiết bị nào sau đây?
A. USB B. Ram C. Rom D. Đĩa cứng
Câu 35: Output của bài toán tính chu vi của hình vuông là gì?
A. Chu vi của hình chữ nhật C. Cạnh của hình vuông
B. Diện tích của hình vuông D. Chu vi của hình vuông
Câu 36: Bộ mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 16 B. 32 C. 256 D. 65536
Câu 37: Thuật toán phải kết thúc sau một số lần thực hiện các thao tác” là tính chất gì của thuật
toán?
A. Tính cẩn thận B. Tính đúng đắn C. Tính xác định D. Tính dừng
Câu 38: Chọn đáp án đúng. Trong Tin học bài toán là gì?
A. Trong Tin học bài toán là một thuật toán trong toán học mà ta muốn máy tính thực hiện
B. Trong Tin học bài toán là một bài toán trong toán học mà ta muốn máy tính thực hiện
C. Trong Tin học bài toán là một chương trình mà ta muốn máy tính thực hiện
D. Trong Tin học bài toán là một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện
Câu 39: Điền vào dấu ...để được khẳng định đúng
Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các...được sắp xếp theo một...nhất định. Sao
cho sau khi thực hiện các thao tác ấy, từ Input của bài toán ta nhận được output cần tìm.
A. Thao tác/quy định B. Bước/quy định C. Bước/trình tự D. Thao tác/trình tự
Câu 40: Xác định Input và Output của bài toán sau: Tìm tổng của các số âm trong dãy số
nguyên?
A. Input: Dãy số a1, a2, .., aN, Output: Tổng của các số âm trong dãy số
B. Input: Dãy số a1, a2, .., aN, Output: Tổng của các số trong dãy số
C. Input: Dãy số âm , Output: Tổng của các số âm trong dãy số
D. Input: Dãy số âm a1, a2, .., aN, Output: Tổng của các số âm trong dãy số
Câu 41: Hệ thống tin học gồm các thành phần nào trong các thành phần sau?
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
C. Máy tính, mạng và phần mềm
D. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
Câu 42: Thiết bị nào là thiết bị vào trong các thiết bị sau đây?
A. Máy in B. Máy chiếu C. Webcam D. Màn hình

Câu 43: Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm những thành phần nào?
Chọn đáp án đúng?

A. Bàn phím và con chuột

B. Màn hình và máy in

C. Phần cứng và phần mềm

D. CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào/ra

Câu 44: Thiết bị nào của điện thoại dùng để đưa thông tin dạng âm thanh từ điện thoại ra ngoài?
A. Thẻ nhớ B. Loa C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 45: Đâu là phần mềm của hệ thống tin học?
A. Hệ điều hành Window B. Màn hinh C. Bàn phím D. Chuột
Câu 46: Ngôn ngữ lập trình bậc cao đầu tiên là ngôn ngữ nào?
A. Pascal B. C C. Fortran D. Cobol
Câu 47: Để tránh làm ảnh hưởng đến người khác khi dạy và học trực tuyến, người dạy và người
học cần sử dụng thiết bị ra nào sau đây?
A. Máy in B. Màn hình C. Loa D. Tay nghe
Câu 48: Bộ phận nào của CPU điều khiển các bộ phận khác của máy tính thực hiện chương trình?
A. ALU B. Thanh ghi C. CU D. ALU và CU
Câu 49: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
A. Loa B. Máy in C. Bàn phím D. Modem
Câu 50: Trong các thiết bị bộ nhớ ngoài sau đây, thiết bị nào có dung lượng lớn và tốc độ đọc ghi rất
nhanh?
A. USB B. Thẻ nhớ C. Đĩa cứng D. Đĩa mềm
Câu 51: Trong Tin học thông tin có bao nhiêu loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 52: Ngôn ngữ lập trình nào sau đây là ngôn ngữ có các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự
nhiên, các câu lệnh có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể?
A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Cả A, B và C
Câu 53: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Đâu là nội dung của nguyên lý lưu trữ chương
trình?
A. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu khác
B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã hexa để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu khác
C. Việc truy cập dữ liệu được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu trữ dữ liệu đó
D. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã thập phân để lưu trữ, xử lý như những dữ liệu khác
Câu 54: Đâu là phần cứng của hệ thống tin học?
A. Zalo B. Cốc Cốc C. Game D. Thẻ nhớ
Câu 55: Thiết bị vào cơ bản nhất của máy tính là ?
A. Chuột B. Bàn phím C. Máy quét D. Micro
Câu 56: Đâu là thành phần của hệ thống Tin học?
A. Dữ liệu B. Thông tin C. Phần mềm D. Thông tin và dữ liệu
Câu 57: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau?
A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan)
D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Câu 58: Đâu là thành phần của CPU?
A. Ram B. Rom C. Đĩa cứng D. Bộ điều khiển
Câu 59: Dữ liệu đang xử lý được lưu trữ tạm thời vào bộ phận nào của máy tính?
B. Ram B. Rom C. Đĩa cứng D. Bộ điều khiển
Câu 60: Muốn lưu trữ dữ liệu lâu dài ta lưu vào thiết bị nào của máy tính?
A. Ram B. Rom C. CPU D. USB
Câu 61: Ngôn ngữ lập trình nào đang được đông đảo người lập trình sử dụng?
A. Ngôn ngữ máy B. Hợp ngữ C. Ngôn ngữ bậc cao D. Cả B và C
Câu 62: Trong Tin học một bài toán được cấu tạo bởi bao nhiêu thành phần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ khoa học C. Ngôn ngữ tự nhiên
B. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày D. Ngôn ngữ để viết chương trình
Câu 64: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện?
A. Hợp ngữ B. Pascal C. Ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ máy
Câu 65: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Dãy bit C. Âm thanh D. Văn bản
Câu 66: Đơn vị đo lượng thông tin cơ bản nhất là đơn vị nào trong các đơn vị sau?
A. Bit B. Byte C. MB D. GB
Câu 67: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn
điện:
A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
B. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
C. Dữ liệu trên RAM bị mất, dữ liệu trên ROM không bị mất
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 68: Mã hoá thông tin là quá trình nào trong các quá trình sau đây?
A. Đưa thông tin vào máy tính C. Chuyển thông tin về bit nhị phân
B. Nhận dạng thông tin D. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác
Câu 69: Điền vào dấu ... CPU là ...quan trọng nhất của máy tính, đó là...chính thực hiện và điều khiển
việc thực hiện chương trình.
A. Thành phần, bộ phận B. Bộ phận, thành phần C. Thành phần, thiết bị D. Thiết bị, thành phần
Câu 70: Thành phần nào sau đây được coi như bộ nảo của máy tính?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. CPU D. Thiết bị ra
Câu 71: Thiết bị ra cơ bản nhất của máy tính là ?
A. Màn hình B. Máy in C. Máy chiếu D. Loa
Câu 72: Thuật toán có các tính chất nào trong các tính chất sau?
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn C. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
B. Tính tuần tự: Từ input cho ra output D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 73: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của
bài toán này?
A. N là số nguyên tố C. N không là số nguyên tố
B. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố D. N là số nguyên dương
Câu 74: Chọn phát biểu sai trong các câu sau đây?

A. Một byte có 8 bit C. RAM là bộ nhớ trong


B. Đĩa mềm là bộ nhớ ngoài D. Dữ liệu là thông tin
Câu 75: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. CPU là thành phần của bộ nhớ trong C. ROM là thành phần của CPU
B. CPU gồm có RAM và ROM D. Bộ nhớ trong gồm có RAM Và ROM
Câu 76: "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi
thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Điền vào dấu…
A. Input – Output - thuật toán – thao tác C. Thuật toán – thao tác – Input – Output
B. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 77: Thông tin loại phi số gồm có những dạng nào?
A. Dạng số nguyên và số thực C. Dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Dạng văn bản và số nguyên D. Dạng văn bản, hình ảnh và số nguyên
Câu 78: Trong tin học, để viết số thực ta dùng dấu gì để phân cách giữa phần nguyên và phần phân?
A. Dấu phẩy B. Dấu chấm C. Dấu chấm phẩy D. Dấu chấm than
Câu 79: Mô phỏng thuật toán tìm giá trị lớn nhất (MAX) của dãy số 2, 41, 41, 33, 65, 59. Ta nhận
được giá trị của MAX là?
A. 41 B. 59 C. 65 D. 33
Câu 80: ROM là bộ nhớ dùng để:
A. Chứa các dữ liệu quan trọng
B. Chứa hệ điều hành MS DOS
C. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không
thay đổi được
D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng có thể thay
đổi được.

You might also like