You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC KHỐI 10

I. Sách Tin 10
Câu 1: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể
chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 3: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức B. Chín chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thông tin D. Một số có 1 chữ số
Câu 5: Số 12.304 viết dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.12304x102 B. 0.012304x103 C. 1.2304x101 D. 123.04 x10-1
Câu 6: Đơn vị đo lượng thông tin cơ bản là gì?
A. Byte B. Bit C. GB D. GHz
Câu 7: Mã hoá thông tin là quá trình nào sau đây?
A. Đưa thông tin vào máy tính B. Chuyển thông tin về bit nhị phân
C. Nhận dạng thông tin D. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác
Câu 8: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Hệ hexa sử dụng kí hiệu là các chữ số từ 0 đến 9 và các chữ cái A, B, C, D, E, F
B. Hệ thập phân sử dụng kí hiệu là các chữ số từ 1 đến 10
C. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2
D. Hệ thập phân sử dụng kí hiệu là các chữ số từ 1 đến 10 và các chữ cái A, B, C, D, E, F
Câu 9: Hãy cho biết nguyên lí Phôn – Nôi - Man KHÔNG đề cập đến những vấn đề nào dưới đây?
A. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ.
B. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào ra.
C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình.
D. Máy tính hoạt động theo chương trình
Câu 10: Số 37 (trong hệ thập phân) biễu diễn số nào trong hệ nhị phân?
A. 1110111 B. 101001 C. 100101 D. 111110
Câu 11: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị nào sau đây?
A. ROM B. RAM C. Băng từ D. Đĩa từ
Câu 12: Chọn phát biểu đúng?
A. Bộ nhớ trong bao gồm các loại đĩa cứng, đĩa mềm.
B. Bộ nhớ ngòai bao gồm RAM, ROM
C. Ram là bộ nhớ trong, dữ liệu trong Ram sẽ bị mất đi khi tắt máy.
D. Rom là bộ nhớ có thể độc, ghi, xóa sửa tùy ý.
Câu 13: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm những thành phần nào sau đây?
A. Thanh ghi và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Cache và ROM

1
Câu 14: Chọn phát biểu đúng nhất trong các câu sau?
A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
C. Các TB vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Câu 15: Hệ thống tin học gồm các thành phầnnào sau đây?
A. Người quản lí, máy tính và Internet B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu D. Máy tính, mạng và phần mềm
Câu 16: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra:
A. Máy chiếu B. Màn hình C. Modem D. Webcam
Câu 17: Bộ phận nào không thuộc CPU?
A. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) B. ROM
C. Bộ số học / logic (ALU) D. Bộ điều khiển (CU)
Câu 18: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị nào sau đây?
A. Đĩa cứng, đĩa mềm B. Các loại trống từ, băng từ
C. Đĩa CD, flash D. Tất cả các thiết bị nhớ ở trên
Câu 19: Chọn đáp án đúng để điền vào dấu (…).
Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện thì…
A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 20: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong. C. Bộ điều khiển. D. Bộ xử lý trung tâm.
Câu 21: Trong sơ đồ khối thể hiện thuật toán, hình ovan dùng để:
A. Thể hiện thao tác tính toán B. Thể hiện thao tác so sánh
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 22: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố nào sau đây?
A. Phương pháp giải toán
B. Cần lấy ra thông tin gì ( Output )
C. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) ,cần lấy ra thông tin gì ( Output )
D. Đưa vào máy thông tin gì ( Input )
Câu 23: Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên sau?
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4.1: Nếu ai< Max thì Max←ai
B4.2: i←i+1, quay lại B3
A. Max←a1 B. i>N C. i←i+1 D. ai<Max
Câu 24: Cho thuật toán sau :

B1: Nhập N (nguyên dương) và dãy số A1,…, AN;


 B2: i 1, d 0;
 B3: Nếu i>N thì thông báo giá trị của d rồi kết thúc.
2
 B4: Nếu Ai  >0 thì d =d+1, qua bước 5.
 B5: i=i+1, quay lại bước 3.
Cho N=10 và dãy số gồm 10 số nguyên
   3  0   4   0   -14   0   3   0  12   0
 Sau khi chạy xong thuật toán trên giá trị của d bằng bao nhiêu?
         A. 5                          B. 4                                C. 1                          D. 10
Câu 25:  Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng?
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2.
B4: N =N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.

A. 12 B. 5 C. 24 D. 6

Câu 26: Hãy chọn bước sai trong thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên dưới đây:

Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…., aN;

Bước 2: Min ← ai, i ← 2;


Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4: Bước 4.1: Nếu ai < Min thì Min ← ai;
Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3.
Hãy chọn bước sai trong thuật toán trên:
A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4.1 D. Bước 4.2
Câu 27: Mỗi bài toán được đă ̣c tả bởi mấy thành phần?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau:
4 9 7 1 6 3 5 8
Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?
A. 1 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 29: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này?
A. N là số nguyên tố B. N không là số nguyên tố
C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 30: "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các
thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 31: Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây?
A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu

3
C. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
D. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Một thuật toán có thể giải nhiều bài toán
B. Có nhiều thuật toán khác nhau cùng giải một bài toán
C. Khi thiết kế thuật toán người ta không quan tâm đến thời gian thực hiện và số lượng ô nhớ….
D. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giải
Câu 33: Viết chương trình là?
A. Biểu diễn thuật toán B. Dùng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt bài toán
C. Dùng NNLT và cấu trúc DL thích hợp để diễn tả thuật toán D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Khi lựa chọn thuật toán người ta không dựa trên tiêu chuẩn nào trong số các tiêu chuẩn sau?
A. Thời gian thực hiện
B. Số lượng ô nhớ sử dụng
C. Tính đơn giản khi viết chương trình cho thuật toán
D. Người thực hiện
Câu 35: Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Bước quan trọng nhất để giải mô ̣t bài toán trên máy tính là gì?
A. Lựa chọn hoă ̣c thiết kế thuâ ̣t toán B. Viết chương trình
C. Xác định bài toán D. Hiê ̣u chỉnh
Câu 37: Khi giải bài toán trên máy tính, việc cho chạy chương trình với nhiều bộ dữ liệu đặc trưng là bước nào sau
đây?
A. Lựa chọn hoă ̣c thiết kế thuâ ̣t toán B. Viết chương trình
C. Xác định bài toán D. Hiê ̣u chỉnh
Câu 38: Mục đích của việc hiệu chỉnh là gì?
A. Xác định lại Input và Output của bài toán B. Phát hiện và sửa sai sót
C. Mô tả chi tiết bài toán D. Để tạo ra một chương trình mới
Câu 39: Các bước cần phải có khi giải bài toán trên máy tính là:
A. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, diễn tả thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu
B. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, viết tài liệu
C. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu
D. Xác định bài toán, viết thuật chọn, viết chương trình, viết tài liệu
Câu 40: Hệ điều hành nào các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người được đăng nhập vào hệ
thống?
A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đơn nhiệm 1 người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Kết quả khác
Câu 41: Hệ điều hành nào mà nhiều chương trình được thực hiện cùng 1 lúc và nhiều người được đăng nhập vào hệ
thống?
A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đơn nhiệm 1 người dùng
C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Kết quả khác

4
Câu 42: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm D. ROM
Câu 43: Hệ điều hành "Đa nhiệm một người dùng" là:
A. Chỉ có 1 người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hthống thực hiện đồng thời nhiều chtrình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống và hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều chương
trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 44 : Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành?
A. Microsoft Exel; B. Linux; C. MS-DOS. D. Windows;
Câu 45: Chế độ ra khỏi hệ thống nào là an toàn cho máy nhất?
A. Hibernate B. Stand By C. Restart D. Shut Down (Turn off)
Câu 46: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc
trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
A. Restart B. Shut down C. Stand by D. Restart in MS DOS Mode
Câu 47: Chọn câu sai khi nói về hê ̣ điều hành?
A. Cung cấp các dịch vụ tiê ̣n ích hê ̣ thống
B. Có các chương trình để quản lý bô ̣ nhớ
C. Luôn được cài đă ̣t sẵn khi sản xuất máy tính
D. Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hê ̣ thống
Câu 48: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc thực hiện tuần tự khi nạp hệ điều hành.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4.Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3- 2 – 4 B. 2 - 4 - 1 – 3 C. 3 - 2 - 4 – 1 D. 4 - 1 - 3 – 2
Câu 49: Theo em hệ điều hành nào đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam?
A. UNIX B. LINUX C. WINDOWS D. MS – DOS
Câu 50: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
B. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống
C. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 51: Đâu là phiên bản của hệ điều hành Linux:
A. UBUNTU B. AIX C. SOLARIS D. Window Me
Câu 52: Hệ điều hành nào được sử dụng miễn phí trong các hệ điều hành dưới đây?
A. MS-DOS B. WINDOWS XP C. LINUX (UBUNTU) D. Tất cả ý trên
Câu 53: Nhược điểm của hệ điều hành UNIX là:
A. Là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng B. Không có khả năng làm việc trong môi trường mạng

5
C. Các phiên bản không có tính kế thừa và đồng bộ D. Có tính mở rất cao
Câu 54: Hệ điều hành được khởi động khi nào?
A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. D. Bất cứ lúc nào.
Câu 55: Mạng máy tính gồm có những thành phần nào:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
C. Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 56: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. vỉ mạng; B. Hub; C. Môdem; D. Webcam.
Câu 57: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có những gì?
A. Điểm truy cập không dây WAP; B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây;
C. Môdem; D. A và B.
Câu 58: Vì sao các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau?
A. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP B. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
C. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính D. Do dùng chung một NN gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
Câu 59: Phát biểu nào sai trong những phát biểu sau:
A. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ
giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP
D. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ
Câu 60: Nội dung của một gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, tên người giao dịch ngày giờ gửi...
B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi
C. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác
D. Không đáp án nào đúng
II. Sách Mos Word
Câu 61: Màn hình nào bạn nhìn thấy khi bạn khởi động Word?
A. Dialog box launcher C. Ribbon Display Options button
B. Word editing screen D. Backstage..
Câu 62: Bạn có thể sử dụng phím tắt nào để tạo tài liệu trống mới?
A. CTRL+N B. CTRL+O C. F12 D. CTRL+F12
Câu 63: Phần mở rộng tập tin mặc định được gán cho tài liệu Word 2016 là gì?
A. .docm B. .dotx C. .doc D. .docx
Câu 64: Thông tin nào dưới đây cho biết nội dung của tập tin thông qua Properties của tập tin?
A. Publishing company C. Network domain or name
B. Software vendor D. Subject of the document.
Câu 65: Khi bạn lưu tài liệu lần đầu tiên, tab nào sẽ hiển thị trong Backstage?

6
A. Save B. Save As C. New D. Info
Câu 66: Lý do Import tập tin thay vì Open trong Word?
A. Để có thể nhanh chóng lưu tài liệu ở định dạng Word 2013 mới.
B. Để có thể định dạng nội dung của tập tin đã nhập trong Word vì đây là văn bản thuần túy.
C. Để có thể chuyển đổi văn bản sang bất kỳ định dạng tập tin nào khác mà Word cung cấp.
D. Để có thể chèn văn bản từ tập tin này vào file đang mở mà không cần mở tập tin đó.
Câu 67: Các thao tác để mở một tập tin PDF trong Word?
A. Trước tiên, chuyển đổi tập tin PDF thành định dạng Word tương thích trong Adobe Acrobat.
B. Trước tiên, xuất tệp PDF thành định dạng Word trong Adobe Acrobat.
C. Chuyển đổi tập tin PDF thành định dạng tập tin chỉ văn bản.
D. Mở tập tin PDF như thể đó là một tài liệu Word trong đó Word sẽ xác nhận rằng nó sẽ chuyển đổi tập tin thành định
dạng Word.
Câu 68: Những nút nào được hiển thị theo mặc định trên Thanh công cụ truy cập nhanh?
A. New, Save, Undo, Redo C. Save, Undo, Redo, Print
B. Save, Undo, Redo D. New, Open, Save, Undo, Redo
Câu 69: Tại sao nên sử dụng Print Layout thay vì chế độ Read Mode để sửa đổi văn bản?
A. Trong chế độ Print Layout có thể sửu dụng tất cả các lệnh, trong chế độ Read Mode thì chỉ có thể đọc văn bản.
B. Để hiển thị tài liệu như nó sẽ xuất hiện khi được in; bạn không thể in từ chế độ Read Mode.
C. Chế độ Read Mode chỉ khả dụng đối với các tài liệu được gửi dưới dạng tập tin đính kèm trong tin nhắn.
D. Bạn phải cài đặt chế độ Read Mode trong khi Print Layout được cài đặt cùng với Word.
Câu 70: Tác dụng của việc hiển thị các mã định dạng (Formatting Code)?
A. Giúp người dùng xác định những gì có thể cần phải thay đổi trong tài liệu.
B. Giúp người dùng kiểm tra xem tài liệu đã được lưu ở một vị trí cụ thể chưa.
C. Giúp người dùng xem lại các điểm ngắt trang, ngắt đoạn, các kí tự ẩn và các kí tự ko in trong tài liệu.
D. Giúp người dùng xác định nơi chỉnh sửa được thực hiện trong một tài liệu được chia sẻ.
Câu 71: Tác dụng của các nút ở hai bên của thanh trượt thu phóng?
A. Các nút cho biết có bao nhiêu cửa sổ sẽ được hiển thị của bất kỳ tài liệu đang mở nào.
B. Các nút có thể hiển thị nhiều hoặc ít tính năng khả dụng trên màn hình.
C. Các nút thay đổi chế độ xem cho tài liệu, chẳng hạn như Print Layout.
D. Các nút có thể tăng hoặc giảm tỷ lệ thu phóng của chế độ xem.
Câu 72: Tại sao bạn có thể muốn chia cửa sổ cho một tài liệu dài?
A. Để mở tài liệu thứ hai để so sánh với tài liệu đầu tiên.
B. Để thay đổi thu phóng cho các trang khác nhau trong tài liệu.
C. Để xem hai khu vực khác nhau của tài liệu.
D. Để xem các ký tự không in trong tài liệu.
Câu 73: Phím tắt nào bạn có thể sử dụng để sao chép một văn bản đã được lựa chọn?
A. CTRL + X B. CTRL + V C. CTRL + P D. CTRL + C
Câu 74: Tại sao bạn có thể muốn thu thập nhiều mục trong Office Clipboard?
A. Để đảm bảo Office Clipboard vẫn hoạt động trong phiên làm việc của Word.
B. Để có thể dán các mục trong Office Clipboard vào bất kỳ tập tin nào trong Word hoặc chương trình Office khác.

7
C. Để có thể dán các mục bất cứ lúc nào trong Word, ngay cả khi bạn đóng và khởi động lại Word nhiều lần trong ngày
D. Để kích hoạt Office Clipboard trong tất cả các chương trình Office.
Câu 75: Làm thế nào bạn có thể chèn một biểu tượng bản quyền (Copyright)?
A. Bắt đầu tính năng Windows Character và chọn biểu tượng để chèn từ danh sách đó.
B. Nhấn F5.
C. Nhập chữ C và sau đó nhấn F3.
D. Sử dụng lệnh Symbol từ nhóm Symbols trên thẻ Insert.
Câu 76: Nút More trong hộp thoại Find and Replace được dùng đê làm gì?
A. Để đặt tìm kiếm bao gồm các tài liệu khác.
B. Để chọn thêm tùy chọn có thể giúp bạn thu hẹp tiêu chí tìm kiếm.
C. Để chọn trang nào để thực hiện tìm kiếm.
D. Để hiển thị thêm tùy chọn về cách thay thế tiêu chí tìm kiếm.
Câu 77: Định dạng ký tự đề cập đến điều gì?
A. cách các kí tự trong VB sẽ được thiết lập cho tài liệu. C. cách VB sẽ được định vị trên màn hình hoặc in.
B. cách các chủ đề sẽ xuất hiện trong tài liệu. D. cách văn bản được xuất hiện trên màn hình
Câu 78: Định dạng đoạn văn đề cập đến điều gì?
A. cách các kiểu sẽ được thiết lập cho tài liệu. C. cách các đoạn được chọn trên màn hình hoặc in.
B. cách các chủ đề sẽ xuất hiện trong tài liệu. D. số lượng đoạn được chọn sẽ bị ảnh hưởng.
Câu 79: Khoảng cách đoạn có tác dụng:
A. Xác định khoảng trắng giữa các đoạn trong tài liệu.
B. Xác định số lượng dòng có sẵn cho văn bản trên mỗi trang.
C. Xác định tổng số trang trong tài liệu nhỏ hơn.
D. Xác định khoảng trắng giữa mỗi dòng văn bản trong một đoạn văn.
Câu 80: Khi nào có thể nhấp đúp vào lệnh Format Painter thay vì nhấp vào một lần?
A. Nhấp đúp chuột và nhấp 1 lần chuột là như nhau. C. để tự động áp dụng kiểu cho các tiêu đề.
B. để áp dụng định dạng cho tài liệu 1 trang D. khi muốn áp dụng định dạng nhiều lần.
Câu 81: Strikethrough là thuộc tính định dạng kí tự cho phép:
A. Gạch nét đơn lên giữa văn bản.
B. Tạo chỉ số trên cho văn bản
C. Tạo chỉ số dưới cho văn bản
D. Ẩn văn bản được chọn
Câu 82: Tác dụng của các kiểu trong thư viện Quick Styles?
A. Tạo kiểu mới B. Xóa định dạng C. Khởi chạy hộp thoại Styles D. Áp dụng kiểu

You might also like