You are on page 1of 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC PHẦN TIN HỌC QUẢN LÝ

Đối tượng: K55


Thời gian: 60 phút

Ghi chú:
Trong đề nói đến hệ điều hành được hiểu là Win 7, còn các phần mềm khác thuộc bộ Office 2010
Đề tổng cộng có 60 câu, 5 trang
Sinh viên không ghi bất cứ gì vào đề kiểm tra
Chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D

Câu 1: Các tùy chọn nào sau đây là tên của hệ điều hành? (chọn 3)
a. Android
b. Linux
c. Adobe Acrobat
d. Macintosh OS
Câu 2: Chế độ ngủ (Sleep) trên máy tính xách tay hoạt động như thế nào?
A. Giữ các công việc bạn đang làm ở nguyên dạng trong chế độ tiết kiệm điện năng
B. Tắt máy tính hoàn toàn
C. Kích hoạt tùy chọn Screen Saver
D. Giữ các công việc của bạn đang làm ở nguyên dạng mặc dù máy tính đã tắt
Câu 3: Trong các hệ đếm khác nhau. Đẳng thức nào đúng?
A. 10710 = 1558 B. 1218 = 8010 C. 11210 = 7116 D. 7718 = 1111110012
Câu 4: Chọn phát biểu đúng
A. Dung lượng của RAM càng lớn thì tốc độ xử lý của máy tính càng nhanh, thông tin không bị mất khi mất
điện
B. Bộ nhớ ngoài là thiết bị lưu trữ dữ liệu lâu dài với dung lượng lớn, thông tin không bị mất khi mất điện
A. ROM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, thông tin không bị mất khi mất điện
C. Bộ nhớ trong lưu trữ các chương trình điều khiển, các thông tin phục vụ tức thời quá trình xử lý và kết
quả xử lý
Câu 5: Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của MTĐT:
A. Máy quét (Scan) B. Màn hình
C. Máy in D. Máy chiếu
Câu 6: Bộ số học và logic (ALU) trong MTĐT là viết tắt của cụm từ nào?
A. Arithmetic Logic Union
B. Arithmetic Logictics Unit
C. Arithmetic Logic Unit
D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 7: Bit là gì?


A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang giá trị 0 hoặc 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là phát biểu đúng:
A. Tệp là một tập hợp các thông tin có quan hệ với B. Tệp là một tập hợp các thông tin có quan hệ
nhau được tổ hợp và lưu trữ trong MTĐT với nhau
C. Tệp là một tập hợp các thông tin có mối liên quan D. Tệp được tổ hợp và lưu trữ ở bộ nhớ trong
1
được tổ chức trên bộ nhớ trong
Câu 9: Chọn phương án đúng:
A. 1 MB = 1024 Bit B. 1 KB = 1024 B C. 1KB = 1024MB D. 1 MB = 1024 GB

Câu 10: Các phát biểu nào sau đây là đúng về netbook? (chọn 2)
A. Có thể phục vụ nhiều người dùng
B. Hiệu năng thường cao hơn máy tính xách tay
C. Nhỏ hơn máy tính bàn
D. Tính di động cao hơn máy tính xách tay
Câu 11: Chuỗi ký tự nào không được phép đặt là tên tệp trong hệ điều hành Windows
A. thu@.gif B. Thu$.doc C. Thu/.doc D. Thu1.txt
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Windows là hệ điều hành có giao diện đồ họa
B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm, đơn người dùng
C. Windows là hệ điều hành đa nhiệm, đa người dùng
D. Windows là hệ điều hành thao tác bằng thực đơn và hộp thoại
Câu 13: Trong Word, muốn tạo một tệp văn bản mới, thực hiện thao tác:
A. Vào File  New, chọn Folder B. Vào File  New, chọn Blank document
C. Vào File  New, chọn Document D. Vào File  New, chọn Blank
Câu 14: Trong phần mềm Word, để định dạng font chữ sau khi chọn khối văn bản, thực hiện thao tác:
A. InsertFont trong B. HomeFont C. HomeFont trong D. HomeFont trong
nhóm Font trong nhóm Font nhóm Format Font nhóm Paragraph
Câu 15: Trong Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, sau khi chọn ô đó, thực hiện thao tác:
A. Vào Design  Cells B. Vào Layout  Merge Cells
C. Vào Insert Split Cells D. Vào Layout  Split Cells
Câu 16: Trong Word, để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Vào InsertChart Type trong nhóm Illustrations B. Vào View  SmartArt trong nhóm Illustrations
C. Vào Edit  Chart trong nhóm Illustrations D. Vào Insert  Chart trong nhóm Illustrations
2
Câu 17: Trong Word, khi muốn gõ chỉ số trên (như X ) thì nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + = B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shift + = D. Ctrl + Shift + ]
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn ngắt trang tại vị trí đặt con trỏ văn bản, thao tác ấn:
A. Ctrl + Enter B. Phím Enter C. Shift + Enter D. Ctrl+Tab
Câu 19: Hãy sắp xếp các loại cáp kết nối với các thiết bị phù hợp

1. USB cable a. External hard drive


2. Ethernet cable b. LAN card
3. Parallel ATA cable c. Hard disks
4. HDMI cable d. Blue Ray player
a. 1—a; 2—b; 3—c; 4—d.
b. 2—a; 1—b; 3—c; 4—d.
c. 3—a; 2—b; 1—c; 4—d.
d. 1—a; 4—b; 3—c; 2—d.
Câu 20: Trong MS Word, để thực hiện muốn in nhiều bản tài liệu, ta thực hiện lệnh nào khi mở cửa sổ
Print?
A. Chọn lệnh Copies B. Chọn lệnh Pages

2
C. Chọn lệnh Print D. Chọn lệnh Pages per sheet
Câu 21: Trong Word, để di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Alt + Home dùng để di chuyển con trỏ:
A. Đến ô đầu tiên của cột hiện tại B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên.
C. Thêm một tab vào ô. D. Đến ô đầu tiên của hàng hiện tại
Câu 22: Những trang web nào sau đây là các mạng xã hội phổ biến hiện nay? (chọn 3)
a. Facebook.com
b. Vnexpress.net
c. Twitter.com
d. Weibo.com
e. Amazon.com
Câu 23: Trong Word, để chèn thêm 1 cột ở phía trái vị trí đặt con trỏ trong bảng, ta thực hiện:
A. Inset Table Insert Left trong nhóm Rows & Columns
B. Layout Table Insert Left trong nhóm Rows & Columns
C. Layout  Insert Left trong nhóm Rows and Columns
D. Layout Insert Left trong nhóm Rows & Columns
Câu 24: Trong Word, để thay đổi lề trang cho văn bản thực hiện thao tác nào:
A. Page Layout/ Columns B. Page Layout/ Size
C. Page Layout/ Margins D. Page Layout/ Orientation
Câu 25: Trong Word, khoanh tròn mầu đỏ trên hình tại góc phải dưới cùng của dải chức năng Ribbon biểu
diễn gì?

A. Ẩn hiện thước kẻ nằm ngang B. Ẩn hiện dải chức năng Ribbon


C. Ẩn hiện thanh Tab D. Ẩn hiện Paragraph
Câu 26: Trong Word, để thực hiện in trang văn bản lẻ, người dùng có thể sử dụng các thao tác nào?
A. Nhấn chọn thực đơn File chọn Print  Only Print Odd Pages
B. Nhấn chọn vào thực đơn File chọn Print  Only print even pages
C. Nhấn chọn thực đơn File chọn Print  Print odd pages
D. Nhấn chọn vào thực đơn File chọn Print  Print even pages
Câu 27: Hãy sắp xếp tên của hệ điều hành và thiết bị phù hợp nhất với nó?
1. Windows7 a. Máy chủ
2. Unix b. Máy tính để bàn
3. Android c. Điện thoại thông minh
4. Mac OS d. Máy tính Macintosh
a. 1—b; 2—a; 3—c; 4—d.
b. 2—a; 1—b; 3—c; 4—d
c. 3—a; 2—b; 1—c; 4—d
d. 1—a; 4—b; 3—c; 2—d

Câu 28: Các phát biểu nào sau đây về học trực tuyến (e-learning) là đúng? (chọn 2)
a. E-learning là một hình thức đào tạo không chính qui, để giúp cho những người học cũng như cộng
đồng học tập một cách thuận lợi nhờ sự trợ giúp của các ứng dụng CNTT và truyền thông

3
b. E- learning có thể cho phép người học có thể tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến từ các
trường đại học ở khoảng cách địa lý xa với chi phí về thời gian và tiền bạc ít tốn kém hơn so với
phương pháp truyền thống
c. Trong đào tạo E-learning, người học tiếp xúc với các bài giảng dạng file video mà không cần tới vai
trò của người dạy và người hướng dẫn
d. Công nghệ truyền thông đa phương tiện là phương tiện giao tiếp chính giữa người dạy và người học
trong E-learning

Câu 29: Trong PowerPoint, để thêm một Slide rỗng, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + M B. Ctrl + N C. Ctrl + O D. Ctrl + S
Câu 30: Trong chương trình PowerPoint, để trình diễn bắt đầu từ Slide hiện thời, ta nhấn phím:
A. F5 B. Alt + F5 C. Shift + F5 D. Ctrl + F5
Câu 31: Trong chương trình PowerPoint, ta thực hiện lệnh nào dưới đây để tạo một slide giống slide hiện
hành mà không phải thiết kế lại:
A. Home → Duplicate Slide
B. Insert → Text Box
C. Home → New Slide
D. Không thực hiện được
Câu 32: Trong chương trình PowerPoint, đâu không phải là loại hiệu ứng thuộc trong thư viện Animation?
A. A. Emphasis B. Slow C. Exit D. Motion Paths
Câu 33: Trong Excel, ô A2 có giá trị là chuỗi "Thi công chức", ô B2 có giá trị chuỗi "năm 2018". Để ghép 2
chuỗi dữ liệu ở hai ô này lại thành chuỗi "Thi công chức năm 2018" ta sẽ dùng công thức?
A. =A2 + B2 B. = A2 + " " + B2
C. =A2 & B2 D. =A2 & " " & B2
Câu 34: Trong Excel, công thức =IF(15<=10,1000,2000) có kết quả:
A. 1000 B. 2000 C. FALSE D. Lỗi công thức
Câu 35: Trong Excel, để lưu tệp bảng tính (workbook) lên bộ nhớ ngoài, thực hiện thao tác:
A. Vào Window  Save B. Vào Edit  Save C. Vào Tools  Save D. Vào File  Save as
Câu 36: Các kiểu dữ liệu của ô trong bảng tính của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng, kiểu hàm
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu thời gian, kiểu hàm
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu văn bản
D. Kiểu văn bản, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu thời gian, kiểu công thức
Câu 37: Trong bảng tính Excel, cách viết nào cho địa chỉ tuyệt đối cột:
A. B1 B. $B$1 C. B$1 D. $B1
Câu 38: Trong bảng tính Excel, giả sử G2 có giá trị là 7.5 và ô H2 có giá trị “TM”. Tại ô I2 gõ công thức =
IF(OR(G2<=7,H2=“TM”),“HB”, “K”). Kết quả tại ô I2 là:
A. HB B. K C. 7 D. G
Câu 39: Trong Excel, để thêm một cột vào bên trái cột hiện hành ta thực hiện:
A. Insert à Cells à Insert Sheet Columns trong nhóm Cells
B. Insert à Cells à Insert Columns trong nhóm Cells
C. Home à Insert à Insert Columns trong nhóm Cells
D. Home à Insert à Insert Sheet Columns trong nhóm Cells
Câu 40: Trong công thức của Excel, kí hiệu để viết phép toán quan hệ so sánh không bằng (khác nhau) đó
là:
4
a. # b. >< c. & D. <>
Câu 41: Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của trang tính
tại một vị trí bất kỳ :
A. Ctrl + Home B. Shift + Home C. Alt + Home D. Ctrl + Shift + Home
Câu 42: Trong Excel 2010, công thức =DAY(DATE(2018,8,29) + 5) có kết quả:
e. 3 f. 4 g. 13 h. Lỗi công thức
Câu 43 : Trong Excel, giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4. Tại D5 gõ
=MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6)). Kết quả D5 có giá trị là:
A. 6 B. 7 C. 10 D. 15
Câu 44: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =15/A2 thì nhận được kết quả:
A. B. 5 B. #VALUE! C. #DIV/0! D. 0

Câu 45: Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc vùng (khối) C10:C23 là:
A. Max(C10:C23) B. Max C10:C23 C. Max(C10,C23) D. Max(C10;C23)
Câu 46 : Trong Excel, tại ô E2 có giá trị số là 50000, tại ô F2 đưa vào công thức =ROUND(E2,-5) cho kết
quả là:
A. 100000 B. 50000 c. C. 10000 D. 5000
Câu 47: Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Gõ công thức tại ô C2
=IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERAGE(A1:C1)) cho ra kết quả là
A. 45 B. 15 C. Báo lỗi vì công thức sai D. Không xuất hiện gì cả
Câu 48: Trong Excel, kết quả của công thức sau: =INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. Báo lỗi
Câu 49: Trong Excel công thức =MID(“Microsoft Excel",6,4) có kết quả là:
A. Excel B. xcel C. Micr D. soft
Câu 50: Trong Excel, tại ô A1, A2, A3, A4 lần lượt có giá trị là 4, 5, 10, -3. Tại ô A5 gõ vào công thức:
=OR(AND(NOT(A1>A2),A3<A4)). Kết quả tại ô A5 là?
A. TRUE B. FALSE C. #Name D. #VALUE
Câu 51: Trong Excel, các ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6 tương ứng. Tại ô A7, gõ công thức:
=IF(SUM(A3:A6)>18,10,15) có kết quả là:
A.10 B. 15 C. 18 D. FALSE
Câu 52: Kết quả của công thức =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van Phong”,13),3)) là:
A. hoc B. Hoc C. Van D. van
Câu 53: Cho bảng tính Excel như hình dưới đây :

Tại ô C1 gõ công thức


=IF(SUM(A1:B2)>SUM(A2:B3),MOD(SUM(B1:B3),1),INT(A
VERAGE(A1:A3)))thì nhận được kết quả :

A. 3 B. 4 C. 19 D. 5
Câu 54: Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức =A$1+$B1. Sau đó sao chép công thức này đến địa chỉ ô
F2 thì công thức mới nhận được tại ô F2 là:
A. = D$1+$C2 B. =$D$1+$B2 C. =D$1+$B2 D. =D$1+$B$2 
Câu 55: Trong Excel, một bảng tính muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm, thực hiện thao tác:
A. Workbook  Sort trong nhóm Sort & Filter B. Sheet  Sort trong nhóm Sort & Filter

5
C. Data  Sort trong nhóm Sort & Filter D. Format  Sort trong nhóm Sort & Filter
Câu 56: Thiết bị nào dưới đây có thể được chia sẻ để dùng chung trong mạng cục bộ:
A. Micro B. Máy in C. Webcam D. Đĩa CD
Câu 57: Hãy ghép nối các thuật ngữ đúng theo định nghĩa tương ứng

A. 1—a; 2—c; 3—b; 4-d


B. 1—c; 2—a; 3—b; 4-d
C. 1—a; 2—b; 3—c; 4-d
D. 1—c; 2—b; 3—a; 4-d
Câu 58: Trong mạng máy tính, định dạng nào sau đây không phải là tên miền:
A. Fpt/com.vn B. google.com.vn C. mail.yahoo.com D. vcu.edu.com
Câu 59: Giao thức (Protocol) trên mạng Internet là:
A. TCC/IP B. TTP/ICP C. TCP/IP D. IPP/IP
Câu 60: Bộ định vị tài nguyên thống nhất (URL: Uniform Resource Locator) bao gồm những thành phần
nào?
A. Giao thức của website, tên máy chủ
B. Giao thức của website, tên miền đã đăng ký
C. Tên máy chủ, tên miền đã đăng ký, tên miền ở cấp độ cao nhất
D. Giao thức của website, tên máy chủ, tên miền đã đăng ký, tên miền ở cấp độ cao nhất

Tổng hợp kết quả đáp án

1. 16. 31. 46.

2. 17. 32. 47.

3. 18. 33. 48.

4. 19. 34. 49.

5. 20. 35. 50.

6. 21. 36. 51.

7. 22. 37. 52.

8. 23. 38. 53.

9. 24. 39. 54.

10. 25. 40. 55.

11. 26. 41. 56.

6
12. 27. 42. 57.

13. 28. 43. 58.

14. 29. 44. 59.

15. 30. 45. 60.

You might also like