You are on page 1of 58

 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa:
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
C. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
D. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về đĩa cứng.
A. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng chậm.
B. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
C. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.
D. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị.
B. Hệ điều hành Mac OS của công ty Apple.
C. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
D. Có rất nhiều các hệ điều hành, tiêu biểu như Windows, Linux, Unit…
Câu 4: Cấu trúc cơ bản phần cứng của máy tính gồm:
A. DOS, NC, Windows
B. Windows, Winword, Excel
C. Bộ nhớ, CPU, Thiết bị nhập - xuất
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, CPU
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về PC.
A. Máy tính để bàn dễ nâng cấp và sửa chữa.
B. Máy tính cá nhân bao gồm máy tính để một chỗ và máy tính di động.
C. Desktop là một loại máy tính cá nhân.
D. PC không phải là máy vi tính.
Câu 6: Chọn phát biểu SAI khi nói về bo mạch chủ (mainboard) trong máy tính.
A. Là các mạch điện tử bên trong một CPU
B. Đóng vai trò là trung gian giao tiếp giữa các thiết bị được gắn trên nó theo cách trực tiếp
hoặc thông qua đầu cắm hoặc dây dẫn
C. Là một bảng mạch in (PCB: Printed Cricus Board)
D. Các linh kiện phải thông qua bo mạch chủ mới có thể hoạt động và giao tiếp với nhau
Câu 7: Bảng chạm (Touchpad) là gì?
A. Là màn hình cảm ứng của Laptop.
B. Là một loại chuột cảm ứng trên Laptop.

Trang 1
 Tin học Thời Gian 

C. Là tấm bảng dùng để trình chiếu PowerPoint.


D. Là bảng cảm ứng dùng để vẽ của họa sĩ.
Câu 8: Làm thế nào để thêm một font chữ mới trong Microsoft Word.
A. Sao chép tệp font đó vào cửa sổ Control Panel.
B. Sao chép tệp font đó vào cửa sổ Word đang soạn thảo.
C. Sao chép tệp font vào thư mục Fonts trong Control Panel.
D. Không thể thêm mới font nào trong Windows.
Câu 9: Thay đổi hình của một shortcut, ta sẽ thực hiện:
A. Nhấp phải chuột trên shortcut và chọn Change Icon
B. Nhấn Shift+F2
C. Nhấp phải chuột trên shortcut và chọn Properties/ Shortcut/ Change Icon
D. Nhấn F2
Câu 10: Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư
mục:
A. Kích thước tệp
B. Kiểu tệp
C. Tần suất sử dụng
D. Tên tệp
Câu 11: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong
một danh sách:
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 12: Chương trình nào sau đây cho phép gõ tiếng việt:
A. Unicode
B. Vietkey 2000
C. Unikey và Vietkey 2000
D. Unikey
Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Window+K
C. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
D. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
Câu 14: Trong chương trình máy tính Calculator, để có thể tính sin, cos, x lũy thừa y ta thực hiện:

Trang 2
 Tin học Thời Gian 

A. View/ Scientific
B. Không thể tính sin, cos,… bằng Calculator
C. Edit/ Standard
D. View/ Standard
Câu 15: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập mục "Type a password hint"
là:
A. Mật khẩu hiện tại
B. Mật khẩu mới
C. Một gợi ý để nhớ mật khẩu
D. Nhập lại mật khẩu mới
Câu 16: Trong MS Word, để chọn cùng lúc được nhiều hình ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn:
A. Tab
B. Enter
C. Alt
D. Shift
Câu 17: Trong MS Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ... ta có thể khai
báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của
một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. Tab
C. CapsLock
D. Ctrl
Câu 19: Trong MS Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Ogranization Chart
B. Ogranization Art
C. Equation
D. Word Art
Câu 20: Tổ hợp phím để chuyển sang dạng chữ IN NGHIÊNG là:
A. Ctrl_U
B. Ctrl_I

Trang 3
 Tin học Thời Gian 

C. Ctrl_B
D. Ctrl_E
Câu 21: Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong MS Word?
A. Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
B. Word có thể giúp bạn tạo biểu đồ đường thẳng, cột và hình tròn
C. Không vẽ được biểu đồ trong word
D. Word hỗ trợ 2 loại: biểu đồ đường thẳng và biểu đồ tròn
Câu 22: Lệnh References/Footnotes/Insert Footnote sẽ chèn vào văn bản:
A. Một tiêu đề trang
B. Một tiêu đề mục lục
C. Một ghi chú
D. Một mục của mục lục
Câu 23: Trong MS Excel, công thức =IF(AND(A3= “TP”; B3>500); “Đạt”; “Không Đạt”) sẽ cho kết quả
gì khi giá trị trong ô A3 là “TP” và giá trị trong ô B3 là 450:
A. FALSE
B. TRUE
C. “Không đạt”
D. “Đạt”
Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào
công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
A. Tin Hoc Van Phong
B. Tin hoc van phong
C. TIN HOC VAN PHONG
D. tin hoc van phong
Câu 26: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Ô
D. Trường
Câu 27: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. #VALUE!
C. 5
D. #DIV/0!
Câu 28: Câu nào sau đây sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

Trang 4
 Tin học Thời Gian 

A. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái


B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 29: Khi nhập giá trị ngày 21/08/2015 mà MS Excel không tự động canh phải nội dung thì trường
hợp này có nghĩa là:
A. Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ ngày/ năm
B. Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng
C. Tự động canh trái vì nó là kiểu số
D. Đây là một giá trị ngày không hợp lệ
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Trong excel:
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập năm có 4 chữ số
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo
định dạng hiển thị của dữ liệu
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước
Câu 31: Để đưa một đối tượng vẽ xuống lớp trên, ta chọn:
A. Bring to Front
B. Send to Backward
C. Send to Back
D. Bring to Forward
Câu 32: Đối với trang thuyết trình trong MS Powerpoint:
A. Có thể thay đổi kích thước nhưng không thể thay đổi hướng
B. Kích thước và hướng của một trang thuyết trình là cố định và không thể thay
đổi C. Có thể thay đổi hướng nhưng kích thước trang không đổi
D. Có thể thay đối hướng và kích thước
Câu 33: Chọn phát biểu SAI:
A. Có thể chọn âm thanh cho một hiệu ứng Animation
B. Có thể chọn nhiều hiệu ứng Transition cho một slide
C. Một slide có thể có hoặc không có hiệu ứng Transation
D. Không thể chọn hiệu ứng Animation cho slide
Câu 34: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Home/ New Slide
B. Edit/ New Slide
C. File/ New Slide
D. Slide Show/ New Slide

Trang 5
 Tin học Thời Gian 

Câu 35: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. F5
B. Shift+F5
C. Alt+F5
D. Ctrl+F5
Câu 36: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để chỉ lấy phần giao nhau của cả
hai đối tượng, ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Combine
C. Intersect
D. Union
Câu 37: Để in hết các slide trong một bài thuyết trình trong Print/Setting ta chọn:
A. Print All Slides
B. Custom Range
C. Print Current Slide
D. Print Selection
Câu 38: Mạng máy tính được xây dựng vào năm nào:
A. Năm 1969
B. Năm 1979
C. Năm 1959
D. Năm 1999
Câu 39: Trang web nào sau đây không phải là một bộ tìm kiếm (search engine):
A. www.gmail.com
B. www.google.com
C. www.bing.com
D. www.yahoo.com
Câu 40: Để đồng gửi một thư điện tử cho nhiều người, ta nhập các địa chỉ người nhận khác vào trường:
A. Subject
B. Cc
C. Attachment
D. Forward
Câu 41: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về trình duyệt.
A. Chỉ có thể mở một cửa sổ trình duyệt
B. Một cửa sổ trình duyệt có thể mở nhiều tab
C. Một cửa sổ có thể có hoặc không có tab
D. Một tab trình duyệt có thể mở nhiều cửa sổ

Trang 6
 Tin học Thời Gian 

Câu 42: ISP là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Internet Search Provider
B. Internet Service Provider
C. Internet Service Protocol
D. Important Service Provider
Câu 43: Để đồng gửi không hiển thị một thư điện tử cho nhiều người, ta nhập các địa chỉ người nhận
khác vào trường:
A. Cc
B. Attachment
C. Subject
D. Bcc
Câu 44: Để chuyển tiếp một thư điện tử, ta sử dụng nút:
A. Attachment
B. Reply
C. Bcc
D. Forward
Câu 45: Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE" có nghĩa là:
A. Thư rác
B. Thư hồi đáp một thư đã gửi trước đó
C. Thư quảng cáo
D. Thư chuyển tiếp

Trang 7
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. Rom là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
B. Dữ liệu lưu trên Rom bị mất đi khi cúp điện hoặc tắt máy.
C. Rom là một phiên bản rút gọn của CPU.
D. Rom là bộ nhớ chỉ đọc.
Câu 2: Độ phân giải màn hình HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 1080x1920
B. 1440x2560
C. 720x1280
D. 3840x2160
Câu 3: Chọn biểu thức đúng:
A. 1 bit > 1 byte
B.1KB>1GB
C.1KB>1MB
D.1GB>1MB
Câu 4: Loại máy in nào sau đây không phải là máy in văn phòng?
A. Máy in lụa.
B. Máy in phun.
C. Máy in laser.
D. Máy in kim.
Câu 5: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhều.
B. Ổ cứng quay chậm lại.
C. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.
D. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít.
Câu 6: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào sau đây có thể
được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Micro
B. Webcam
C. Máy in
D. Keyboard
Câu 7: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu
tượng:

Trang 8
 Tin học Thời Gian 

A. My Document
B. My Computer
C. My Network Places
D. Internet Explorer
Câu 8: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:
A. Đĩa mềm.
B. Đĩa CD.
C. Băng từ.
D. Đĩa cứng.
Câu 9: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của màn hình làm việc (desktop) của một
máy tính sử dụng hệ điều hành Windows?
A. Biểu tượng
B. Thanh công cụ
C. Thanh cuộn màn hình
D. Thanh nhiệm vụ
Câu 10: Để mở hộp thoại Run trong Windows ta dùng tổ hợp phím:
A. Window+K
B. Window+R
C. Window+P
D. Window+Pause/break
Câu 11: Trong chương trình máy tính Calculator, để có thể tính sin, cos, x lũy thừa y ta thực hiện:
A. View/ Scientific
B. Không thể tính sin, cos,… bằng Calculator
C. View/ Standard
D. Edit/ Standard
Câu 12: Để cài đặt có hiển thị hay không các tập tin ẩn trong Window, ta thao tác:
A. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Do not
show hidden files and folders
B. Không thể hiển thị các tập tin ẩn trong Window
C. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View > Hidden files
and folders
D. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Show
hidden files and folders
Câu 13: Trong Windows 7, để di chuyển qua lại giữa các chương trình đang mở song song ta dùng phím:
A. Alt_Tab
B. Ctrl_F4

Trang 9
 Tin học Thời Gian 

C. Ctrl_Tab
D. Atl_F4
Câu 14: Trong Window, muốn thay đổi hình nền desktop, ta thực hiện:
A. Phải chuột trên màn hình Desktop/ View
B. Phải chuột trên màn hình Desktop/ Screen Resolution
C. Phải chuột trên màn hình Desktop/ Personalize
D. Phải chuột trên màn hình Desktop/ Gadgets
Câu 15: Trong Windows, ta có thể chạy …………………………
A. Tối đa 10 chương trình cùng lúc
B. Chỉ một chương trình
C. Nhiều chương trình ứng dụng cùng lúc
D. Chỉ hai chương trình cùng lúc
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
B. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
C. Nhấn tổ hợp phím Window+K
D. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
Câu 17: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. VNI Windows
B. TCVN3 (ABC)
C. Unicode
D. VIQR
Câu 18: Trong khi làm việc với MS Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn
thảo:
A. Ctrl – F
B. Alt – F
C. Alt – A
D. Ctrl – A
Câu 19: Một văn bản được soản thảo trong chương trình MS Word gọi là gì?
A. Text Document
B. Worksheet
C. Document
D. WorkBook
Câu 20: Để hiển thị hộp thoại FONT, ta nhấn tổ hợp phím:

Trang 10
 Tin học Thời Gian 

A. Ctrl_C
B. Ctrl_D
C. Ctrl_E
D. Ctrl_F
Câu 21: Tổ hợp phím Shift +F3 thay thế cho việc dùng lệnh:
A. Home/ Font/ Subscript
B. Home/ Font/ Change Case
C. Home/ Editing/ Find
D. Home/ Paragraph/ Bullets
Câu 22: Tổ hợp phím để chuyển sang dạng chữ IN NGHIÊNG là:
A. Ctrl_I
B. Ctrl_U
C. Ctrl_B
D. Ctrl_E
Câu 23: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Word tự động, không cần bấm phím
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift_Enter
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl_Enter
Câu 24: Trong khi làm việc với MS Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit/ Save
B. File/ Save
C. Tools/ Save
D. Window/ Save
Câu 25: Một tập tin (File) Microsoft Office Excel 2010 có kiểu là:
A. *.xlsx
B. *.doc
C. *.docx
D. *.xls
Câu 26: Khi nhập giá trị 3 + 4 vào ô A3 của Sheet1 trong MS Excel rồi Enter thì nội dung hiển thị trên ô
A3 là:
A. 7
B. không có gì cả
C.3+4
D. #NAME

Trang 11
 Tin học Thời Gian 

Câu 27: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
A. 5
B. 30
C. 65
D. 110
Câu 29: A1 chứa giá trị 4, B1 chứa giá trị 36, C1 chứa giá trị 6. Nhập vào D1 công thức: =
If(C1>0,sum(A1:B1),0) Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 40
B. 6
C. 0
D. 9
Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5Angiang2
B. 5Angiang6
C. 1Angiang2
D. 1Angiang6
Câu 33: Cách nào sau đây không làm thay đổi kích thước một đối tượng đồ họa trong Ms Powerpoint:
A. Drag and Drop chuột bên trong đối tượng
B. Drag and Drop chuột tại các gốc của đối tượng
C. Thay đổi thông số Height và Width trong Format/ Size
D. Drag and Drop chuột tại điểm chính giữa các cạnh
Câu 34: Chọn phát biểu SAI:
A. Một slide có thể có hoặc không có hiệu ứng Transation
B. Không thể chọn hiệu ứng Animation cho slide
C. Có thể chọn nhiều hiệu ứng Transition cho một slide
D. Có thể chọn âm thanh cho một hiệu ứng Animation
Câu 35: Muốn chỉnh một đối tượng đồ họa canh giữa trong một trang thuyết trình, sau khi chọn đối tượng:
A. Paragraph/Center
B. Sự dụng tổ hợp phím Ctrl+E

Trang 12
 Tin học Thời Gian 

C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+J


D. Chọn Format/ Arrange/ Align/ Align Center
Câu 36: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F10
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F5
Câu 37: Để in hết các slide trong một bài thuyết trình trong Print/Setting ta chọn:
A. Custom Range
B. Print Selection
C. Print Current Slide
D. Print All Slides
Câu 38: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chat:
A. Opera
B. Outlook Express
C. Netscape Navigator
D. Yahoo! Messenger
Câu 39: Giao thức được sử dụng trên dịch vụ www là:
A. HTTP
B. HTML
C. FTP
D. XML
Câu 40: Chọn phát biểu SAI:
A. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức
truyền thông
B. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
C. Tiền thân của Internet là ARPANET
D. WAN là mạng máy tính cục bộ
Câu 41: Nút BACK của trình duyệt web dùng để
A. Đi đến trang web kế tiếp (đã được mở) trong danh sách lịch sử duyệt web
B. Dùng để đánh dấu những trang web
C. Quay trở về trang web (đã được mở) trước đó trong danh sách lịch sử duyệt web
D. Tải lại trang web hiện tại.
Câu 42: ISP là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

Trang 13
 Tin học Thời Gian 

A. Internet Search Provider


B. Important Service Provider
C. Internet Service Protocol
D. Internet Service Provider
Câu 43: Đâu không phải là ưu điểm của việc đánh dấu (bookmark) một trang web?
A. Có thể tổ chức các trang web đã đánh dấu vào các thư mục khác nhau
B. Nội dung của trang web luôn được cập nhật mới nhất ngay cả khi không mở nó
C. Khi muốn mở, không cần tìm kiếm lại trang web

đó D. Không cần nhớ địa chỉ URL của trang web đó

Câu 44: IAP là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A.
Internet Acount Provider

B. Internet Access Provider


C. Internet Access Protocol
D. Internet Adminitrator Provider
Câu 45: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập
Internet là :
A. Cuối năm 1999
B. Cuối năm 1996
C. Cuối năm 1998
D. Cuối năm 1997

Trang 14
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Độ phân giải màn hình Full HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 3840x2160
B. 720x1280
C. 1080x1920
D. 1440x2560

Câu 2: Nếu ta có một đĩa CD-RW có một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu đọc đĩa DVD-RW
thì:
A. Không thể đọc tập tin văn bản
B. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
Câu 3: Bảng chạm (Touchpad) là gì?
A. Là một loại chuột cảm ứng trên Laptop.
B. Là bảng cảm ứng dùng để vẽ của họa sĩ.
C. Là màn hình cảm ứng của Laptop.
D. Là tấm bảng dùng để trình chiếu PowerPoint.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về đĩa cứng.
A. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
B. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.
C. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
D. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng chậm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có rất nhiều các hệ điều hành, tiêu biểu như Windows, Linux, Unit…
B. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị.

C. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
D. Hệ điều hành Mac OS của công ty Apple.
Câu 6: Máy tính tất cả trong một All In One (AIO) thuộc loại nào sau đây?
A. Desktop
B. Laptop
C. Workstation
D. Server
Câu 7: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:

Trang 15
 Tin học Thời Gian 

A. Băng từ.
B. Đĩa cứng.
C. Đĩa mềm.
D. Đĩa CD.
Câu 8: Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
A. Window/ Printer and Faxes/ Add a printer
B. File/ Printer and Faxes/ Add a printer
C. Tools/ Printer and Faxes/ Add a printer
D. Start/ Control Panel/ Printer and Faxes/ Add a printer
Câu 9: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu xuyệt trái /
B. Dấu phẩy ,
C. Dấu gạch dưới _
D. Dấu nháy đơn '
Câu 11: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn
file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím:
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Alt_Backspace
Câu 12: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập mục "Type a password hint"
là:
A. Mật khẩu mới
B. Mật khẩu hiện tại
C. Nhập lại mật khẩu mới
D. Một gợi ý để nhớ mật khẩu
Câu 13: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các file và folder trên đĩa, ta có thể sử dụng;
A. My Computer hoăc My Network Places
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoặc Windows Explorer

Câu 14: Thao tác nào sau đây không thể xóa một biểu tượng trên desktop
A. Chọn biểu tượng và nhấn phím delete
B. Chọn biểu tượng và nhấn phím backspace

Trang 16
 Tin học Thời Gian 

C. Dùng chuột Drag and Drop biểu tượng vào Recycle Bin

D. Nhấn phải chuột trên biểu tượng và chọn Delete Câu


15: Để kẻ khung sau khi đánh dấu văn bản, ta thực hiện:

A. Home/Paragraph/Borders
B. Page Layout/Page Background/Page Borders/Page Borders
C. Page Layout/Page Setup/Page Borders/Borders
D. Insert/Text/Borders
Câu 16: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_V
B. Ctrl_X
C. Ctrl_Y
D. Ctrl_Z
Câu 17: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – X
B. Ctrl – Z
C. Ctrl – V
D. Ctrl – Y
Câu 18: Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong MS Word?
A. Word hỗ trợ 2 loại: biểu đồ đường thẳng và biểu đồ tròn
B. Word có thể giúp bạn tạo biểu đồ đường thẳng, cột và hình tròn
C. Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
D. Không vẽ được biểu đồ trong word
Câu 19: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta chọn:
A. Insert/ Clip Art
B. Insert/ Screenshot
C. Insert/ Picture
D. Insert/ SmartArt
Câu 20: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Tools/ Split Cells
B. Table/ Merge Cells
C. Table/ Cells
D. Layout/ Split Cells
Câu 21: Trong MS Word, để chèn một biểu đồ vào văn bản, ta dùng lệnh:

Trang 17
 Tin học Thời Gian 

A. Insert/ SmartArt
B. Insert/ ClipArt
C. Insert/ Chart
D. Insert/ WordArt
Câu 22: Để tạo số I, II, III,… đầu dòng ta dùng lệnh:
A. Insert/ Character
B. Home/ Paragraph/ Numbering
C. Insert/ Symbols/ Symbol
D. Insert/ Spacial character

Câu 23: Để điền thông tin cho cột Thể Loại. Nếu ký tự đầu tiên của mã sách là “T” thì ở cột thể loại ghi
giá trị “CS”, ngược lại thì ghi giá trị “CN”. Công thức nào dưới đây là đúng? Giả sử mã sách nằm ở ô B2
có nội dung là TA02:
A. =IF(MID(B2;1;2)= “T”; “CS”; “CN”)
B. =IF(RIGHT(B2;1)= “T”; “CS”; “CN”)
C. =IF(LEFT(B2;2)= “T”; “CS”; “CN”)
D. =IF(LEFT(B2;1)= “T”; “CS”; “CN”)
Câu 24: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Data/ Sort
B. File/ Sort
C. Tools/ Sort
D. Format/ Sort
Câu 26: A1 chứa giá trị 4, B1 chứa giá trị 36, C1 chứa giá trị 6. Nhập vào D1 công thức: =
If(C1>0,sum(A1:B1),0) Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 40
B. 9
C. 0
D. 6
Câu 27: Theo mặc định trong MS Excel, thông thường khi khởi tạo một file bảng tính thì có sẵn 3 Sheet.
Tuy nhiên trong quá trình làm việc cần phải bổ sung thêm một Sheet nữa thì ta làm cách nào:
A. Home/ Insert/ Insert Sheet
B. Shift_F11
C. Nhấp vào nút Insert Worksheet ở cuối danh sách các Sheets
D. Tất cả các cách trên

Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10. Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:

Trang 18
 Tin học Thời Gian 

A. 10
B. #VALUE!
C. 2
D. 50
Câu 29: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
A. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
B. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
C. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
D. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
Câu 30: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải:
A. Home/ Table
B. Table/ Insert
C. Table/ Insert Table
D. Insert/ table
Câu 31: Đối với trang thuyết trình trong MS Powerpoint:
A. Kích thước và hướng của một trang thuyết trình là cố định và không thể thay đổi

B. Có thể thay đối hướng và kích thước


C. Có thể thay đổi kích thước nhưng không thể thay đổi hướng

D. Có thể thay đổi hướng nhưng kích thước trang không đổi

Câu 32: Để ẩn một đối tượng vẽ xuống phía sau một đối tượng vẽ khác, ta chọn:
A. Send to Backward
B. Send to Back
C. Bring to Front
D. Bring to Forward
Câu 33: Các nhóm hiệu ứng động (animation) trong Microsoft PowerPoint:
A. Entrance, Emphasis, Exit, Motion Paths
B. Entrance, Exit, Motion Paths
C. Entrance, Emphasis, Exit
D. Emphasis, Exit, Motion Paths
Câu 34: Đang trình chiếu một bài thuyết trình, muốn dừng thuyết trình ta nhấn phim:
A. Tab
B. End
C. Esc
D. Home

Trang 19
 Tin học Thời Gian 

Câu 35: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. F5
B. Ctrl+F5
C. Shift+F5
D. Alt+F5
Câu 36: Chọn phát biểu SAI:
A. Không thể chọn hiệu ứng Animation cho slide
B. Một slide có thể có hoặc không có hiệu ứng Transation
C. Có thể chọn âm thanh cho một hiệu ứng Animation
D. Có thể chọn nhiều hiệu ứng Transition cho một slide
Câu 37: Cách nào sau đây không làm thay đổi kích thước một đối tượng đồ họa trong Ms Powerpoint:
A. Drag and Drop chuột tại điểm chính giữa các cạnh
B. Drag and Drop chuột bên trong đối tượng
C. Drag and Drop chuột tại các gốc của đối tượng
D. Thay đổi thông số Height và Width trong Format/ Size
Câu 38: Các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internert:
A. IM
B. WWW
C. Thư điện tử
D. TCP/IP
Câu 39: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập
Internet là :
A. Cuối năm 1998
B. Cuối năm 1999
C. Cuối năm 1997
D. Cuối năm 1996
Câu 40: Nếu kết nối Internet của bạn chậm bất thường, theo bạn nguyên nhân chính là:
A. Do chưa trả phí Internet
B. Do gói cước Internet có tốc độ chậm
C. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị
nghẽn mạch
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
Câu 41: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chat:

A. Opera
B. Yahoo! Messenger

Trang 20
 Tin học Thời Gian 

C. Netscape Navigator
D. Outlook Express
Câu 42: Tên miền một trang thông tin điện tử www.abc.edu.vn. Ký hiệu "edu" cho biết trang thông tin
điện tử đó thuộc:
A. Một chức quân sự
B. Một tổ chức giáo dục
C. Một tổ chức chính phủ
D. Một tổ chức thương mại
Câu 43: Internet Explorer là:
A. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web
B. Thiết bị kết nối mạng
C. Một chuẩn mạng cục bộ
D. Một bộ giao thức
Câu 44: Trang web nào sau đây không phải là một bộ tìm kiếm (search engine):
A. www.google.com
B. www.gmail.com
C. www.bing.com
D. www.yahoo.com
Câu 45: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Stop
B. Home
C. Favorite
D. Refresh

Trang 21
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. Rom là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
B. Dữ liệu lưu trên Rom bị mất đi khi cúp điện hoặc tắt máy.
C. Rom là một phiên bản rút gọn của CPU.
D. Rom là bộ nhớ chỉ đọc.
Câu 2: Độ phân giải màn hình HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 1080x1920
B. 1440x2560
C. 720x1280
D. 3840x2160
Câu 3: Chọn biểu thức đúng:
A. 1 bit > 1 byte
B.1KB>1GB
C.1KB>1MB
D.1GB>1MB
Câu 4: Loại máy in nào sau đây không phải là máy in văn phòng?
A. Máy in lụa.
B. Máy in phun.
C. Máy in laser.
D. Máy in kim.
Câu 5: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhều.
B. Ổ cứng quay chậm lại.
C. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.
D. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít.

Câu 5: Nếu ta có một đĩa CD-RW có một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu đọc đĩa DVD-RW
thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Không thể đọc tập tin văn bản
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
Câu 6: Cụm từ viết tắt nào không dùng trong mạng máy tính:

Trang 22
 Tin học Thời Gian 

A. Wan
B. Nan
C. Lan
D. Man
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. Rom là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
B. Rom là bộ nhớ chỉ đọc.
C. Dữ liệu lưu trên Rom bị mất đi khi cúp điện hoặc tắt máy.
D. Rom là một phiên bản rút gọn của CPU.
Câu 8: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu bằng =
B. Dấu thăng #
C. Dấu hai chấm :
D. Dấu chấm phẩy ;
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, để tắt một ứng dụng bị treo (non-responding). Ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Restart từ Windows trên thanh nhiệm vụ
B. Nhấn vào nút Close trên cửa sổ ứng dụng
C. Mở Task Manager, chọn Application và chọn ứng dụng bị treo sau đó chọn End
Task
D. Mở Control Panel chọn Uninstall a Program, sau đó nhấp đúp chuột và ứng dụng bị treo.

Câu 10: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong
một danh sách:
A. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

C. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu 11: Để cài đặt có hiển thị hay không các tập tin ẩn trong Window, ta thao tác:
A. Không thể hiển thị các tập tin ẩn trong Window
B. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View > Hidden files
and folders
C. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Show
hidden files and folders
D. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Do not
show hidden files and folders
Câu 12: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của màn hình làm việc (desktop) của một máy
tính sử dụng hệ điều hành Windows?

Trang 23
 Tin học Thời Gian 

A. Thanh cuộn màn hình


B. Thanh nhiệm vụ
C. Biểu tượng
D. Thanh công cụ

Câu 13: Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư
mục:
A. Tần suất sử dụng
B. Tên tệp
C. Kiểu tệp
D. Kích thước tệp
Câu 14: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các file và folder trên đĩa, ta có thể sử dụng;
A. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
B. My Computer hoăc My Network Places
C. My Computer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoặc Windows Explorer
Câu 15: Chương trình nào của Windows quản lí các file và folder:
A. Windows Explorer
B. Microsoft Office
C. Accessories
D. Control Panel
Câu 16: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để:
A. In nghiêng
B. Đổi ra chữ hoa
C. Canh đều hai biên
D. Gạch chân
Câu 17: Kích chuột phải trong MS Word có nghĩa là:
A. Không làm gì cả
B. Mở rộng menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
C. Xóa đối tượng
D. Chọn đối tượng
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Trang 24
 Tin học Thời Gian 

C. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 19: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_Z
B. Ctrl_V
C. Ctrl_X
D. Ctrl_Y
Câu 20: Để canh lề giữa cho văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl_R
B. Ctrl_L
C. Ctrl_J
D. Ctrl_E

Câu 21: Trong MS Word đang mở, nếu ta muốn thay tất cả những chữ “CN” thành chữ “CHỦ
NGHĨA” thì ta dùng lệnh gì:
A. Home/ Clear
B. Home/ Replace
C. Home/ Goto
D. Home/ Advanced Find
Câu 22: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta chọn:
A. Insert/ Picture
B. Insert/ SmartArt
C. Insert/ Screenshot
D. Insert/ Clip Art
Câu 23: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu:
A. #
B. &
C. <>
D. ><

Câu 24: Ô A1 chứa gi trị số là 7, Ô B1 chứa gi trị chuỗi là ABC. Hàm = AND(A1>5, B1= “ABC”) sẽ
cho kết quả là:
A. FALSE
B. 1
C. 2
D. TRUE

Trang 25
 Tin học Thời Gian 

Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
A. 65
B. 5
C. 30
D. 110
Câu 26: Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô
F4 thì công thức tại ô F4 là:
A. =A6 + Sheet3!G$4
B. =A5 + Sheet3!G$5
C. =B5 + Sheet3!H$4
D. =A5 + Sheet3!G$4
Câu 27: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MIN(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
A. 65
B. 5
C. 30
D. 110
Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5Angiang2
B. 1Angiang2
C. 1Angiang6
D. 5Angiang6
Câu 30: Trong khi làm việc với MS Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit/ Save
B. Tools/ Save
C. File/ Save
D. Window/ Save
Câu 31: Trong Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl+N sẽ:

Trang 26
 Tin học Thời Gian 

A. Tạo một slide mới không có nội dung dưới slide hiện hành
B. Tạo mới một tập tin thuyết trình.
C. Tạo một slide giống như slide hiện hành
D. Mở một tập tin thuyết trình đã có trên máy
Câu 32: Muốn chỉnh một đối tượng đồ họa canh giữa trong một trang thuyết trình, sau khi chọn đối tượng:
A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+J
B. Chọn Format/ Arrange/ Align/ Align Center
C. Paragraph/Center
D. Sự dụng tổ hợp phím Ctrl+E
Câu 33: Các nhóm hiệu ứng động (animation) trong Microsoft PowerPoint:
A. Entrance, Exit, Motion Paths
B. Entrance, Emphasis, Exit, Motion Paths
C. Entrance, Emphasis, Exit
D. Emphasis, Exit, Motion Paths
Câu 34: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Home/ New Slide
B. File/ New Slide
C. Edit/ New Slide
D. Slide Show/ New Slide
Câu 35: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5
B. Phím F10
C. Phím F3
D. Phím F1
Câu 36: Để đóng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, ta thực hiện:
A. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close
B. Bấm Alt+F4
C. Bấm Esc
D. Chọn File/ Close

Câu 37: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai đối tượng và cả phần
giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Combine

Trang 27
 Tin học Thời Gian 

C. Union
D. Intersect
Câu 38: Nếu kết nối Internet của bạn chậm bất thường, theo bạn nguyên nhân chính là:
A. Do gói cước Internet có tốc độ chậm
B. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
C. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị
nghẽn mạch
D. Do chưa trả phí Internet
Câu 39: Các thư đang soạn dở dang trong thư điện tử được gọi là thư nháp. Các thư này sẽ được lưu trong:
A. Outbox
B. Sent
C. Drafts
D. Spam
Câu 40: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Stop
B. Home
C. Refresh
D. Favorite
Câu 41: Trong trình duyệt Chrome, để mở một tab mới ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+T
B. Ctrl+J
C. Ctrl+H
D. Ctrl+N
Câu 42: Tên miền quốc gia có phần đuôi là ký hiệu của mỗi quốc gia. Ký hiệu này có:
A. không giới hạn
B. 4 ký tự
C. 2 ký tự
D. 3 ký tự
Câu 43: Chọn phát biểu SAI:
A. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. Tiền thân của Internet là ARPANET
C. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức truyền
thông
D. WAN là mạng máy tính cục bộ

Trang 28
 Tin học Thời Gian 

Câu 45: Để đồng gửi không hiển thị một thư điện tử cho nhiều người, ta nhập các địa chỉ người nhận
khác vào trường:
A. Attachment
B. Cc
C. Subject
D. Bcc

Trang 29
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. Ram quá ít.
B. Rom quá cũ.
C. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.
D. Ổ cứng quay chậm lại.
Câu 2: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa:
A. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
B. Chia sẻ tài nguyên
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
Câu 3: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở:
A. ROM
B. CPU
C. Bộ nhớ ngoài
D. RAM
Câu 4: Bảng chạm (Touchpad) là gì?
A. Là bảng cảm ứng dùng để vẽ của họa sĩ.
B. Là màn hình cảm ứng của Laptop.
C. Là tấm bảng dùng để trình chiếu PowerPoint.
D. Là một loại chuột cảm ứng trên Laptop.

Câu 5: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở
nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít.
B. Ổ cứng quay chậm lại.
C. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.
D. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhều.
Câu 6: Chọn phát biểu không đúng về Desktop.
A. Desktop phù hợp cho những công việc văn phòng cố định một chỗ.
B. Desktop là máy tính xách tay.
C. Desktop dễ nâng cấp và sửa chữa.
D. Desktop là một loại máy tính cá nhân.
Câu 7: Bạn hãy cho biết nguyên nhân gây chai pin (lithium) trên smartphone hoặc laptop là gì?

Trang 30
 Tin học Thời Gian 

A. Cắm sạc qua đêm


B. Cắm sạc lúc pin còn trên 70%
C. Chu kỳ sạc/xả của pin sắp hết
D. Vừa sử dụng vừa cắm sạc
Câu 8: Thao tác nào sau đây không dùng để thu nhỏ cực tiểu cửa sổ hiện hành:
A. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề, chọn Minimize
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
C. Nhấp chuột vào nút Minimize
D. Nhấp chuột vào biểu tượng trên thanh taskbar
Câu 9: Để gán thuộc tính ẩn cho tập tin ta chọn thuộc tính
A. Modify
B. Hidden
C. Read & excute
D. Read-only
Câu 10: Chương trình nào của Windows quản lí các file và folder:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Windows Explorer
D. Accessories
Câu 11: Khi chỉ chuột tại viền hay góc của một cửa sổ, thao tác Drag and Drop sẽ cho phép:
A. Đóng cửa sổ
B. Di chuyển cửa sổ
C. Thay đổi kích thước cửa sổ
D. Thu cực tiểu cửa sổ
Câu 12: Để hiển thị phần đuôi mở rộng của một tập tin trong Window, ta thực hiện
A. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View > Bỏ chọn
Hide extensions for known file types
B. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Bỏ chọn Hide
extensions for known file types
C. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View > Chọn Hide
extensions for known file types
D. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Chọn
Hide extensions for known file types
Câu 13: Để tìm kiếm theo tên tập tin và thư mục trong Windows Explorer, ký tự "?" ta nhập vào nội dung
tìm kiếm có tác dụng:

Trang 31
 Tin học Thời Gian 

A. Đại diện cho ký tự "?"


B. Đại diện cho một ký tự bất kỳ
C. Đại diện cho các ký tự đặc biệt không phải ký tự chữ cái (a-z, A-Z)
D. Đại diện cho một chuỗi bất kỳ
Câu 14: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control System
C. Control Desktop
D. Control Panel
Câu 15: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì:
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tạo ra file word mới
Câu 16: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn
các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh
A. Tools/ Split Cells
B. Layout/ Merge Cells
C. Table/ Split Cells
D. Tools/ Merge Cells
Câu 17: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉ số trên (x2, an, cm3 …) thì sử dụng phím tắt nào:
A. Ctrl_=
B. Ctrl_Shift_=
C. Ctrl_Alt_Shift_=
D. Shift_=
Câu 18: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table/ Cells
B. Tools/ Split Cells
C. Table/ Merge Cells
D. Layout/ Split Cells
Câu 19: Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản có tác dụng:
A. Chọn đoạn văn bản hiện hành
B. Chọn một dòng

Trang 32
 Tin học Thời Gian 

C. Chọn toàn bộ văn bản


D. Mở cửa sổ Page Setup
Câu 20: Để ẩn hiện thanh thước ngang, thước dọc trong MS Word ta chọn:
A. Home / Show / Ruler
B. Insert / Show / Ruler
C. Review / Show / Ruler
D. View / Ruler
Câu 21: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 22: Trong MS Word đang mở, nếu ta muốn thay tất cả những chữ “CN” thành chữ “CHỦ
NGHĨA” thì ta dùng lệnh gì:
A. Home/ Clear
B. Home/ Replace
C. Home/ Goto
D. Home/ Advanced Find
Câu 23: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 24: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25.Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:
A. 5
B. #NAME!
C. 0
D. #VALUE!

Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì
sẽ có công thức là:
A. E6*F6/100
B. E7*F7/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100

Trang 33
 Tin học Thời Gian 

Câu 26: Theo mặc định trong MS Excel, thông thường khi khởi tạo một file bảng tính thì có sẵn 3 Sheet.
Tuy nhiên trong quá trình làm việc cần phải bổ sung thêm một Sheet nữa thì ta làm cách nào:
A. Shift_F11
B. Home/ Insert/ Insert Sheet
C. Tất cả các cách trên
D. Nhấp vào nút Insert Worksheet ở cuối danh sách các Sheets
Câu 27: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MIN(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
A. 65
B. 5
C. 110
D. 30

Câu 28: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Shift – Home
B. Alt – Home
C. Shift – Ctrl – Home
D. Ctrl – Home
Câu 29: Dữ liệu nhập trong ô ở dạng nào khi nhập hợp lệ sẽ tự động canh lề phải trong ô đó:
A. Số (number)
B. Thời gian (date/time)
C. Ký tự (Text)
D. Số (number) hoặc thời gian(date/time)
Câu 30: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_O
B. Ctrl_Alt_N
C. Ctrl_A
D. Ctrl_N

Câu 31: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực
hiện:
A. Animations/ Animation
B. Insert/ Custom Animation/ Add Effect
C. View/ Custom Animation/ Effect
D. Format/ Custom Animation/ Add Effect
Câu 32: Chọn phát biểu SAI:

Trang 34
 Tin học Thời Gian 

A. Đối tượng trên slide có thể có hoặc không có hiệu ứng Animation
B. Đối tượng trên slide chỉ có thể có duy nhất một hiệu ứng Animation
C. Có thể chọn âm thanh cho một hiệu ứng Animation

D. Có thể chỉnh thời gian chờ hiệu ứng Animation xảy ra

Câu 33: Sau khi chọn một đối tượng đồ họa trong MS Powerpoint, để lật dọc đối tượng đã chọn ta thực
hiện:
A. Flip Vertical
B. Flip Horizontal
C. Rotate Right 90
D. Rotate Left 90

Câu 34: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai đối tượng và cả phần
giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Intersect
C. Union
D. Combine
Câu 35: Chọn phát biểu SAI:
A. Một slide có thể có hoặc không có hiệu ứng Transation

B. Có thể chọn âm thanh cho một hiệu ứng Animation

C. Có thể chọn nhiều hiệu ứng Transition cho một slide


D. Không thể chọn hiệu ứng Animation cho slide

Câu 36: Sau khi đã chọn một số slide trong ngăn Outline, để in các slide đã chọn trong Print/Setting ta
chọn:
A. Print All Slides
B. Print Current Slide
C. Custom Range
D. Print Selection
Câu 37: Trong Ms.Powerpoint, để tô màu nền bằng các mẫu (sọc, lưới, chấm bi,….), trong Format
Background ta chọn:
A. Solid fill
B. Picture or texture fill
C. Gradident fill
D. Pattern fill
Câu 38: Đâu không phải là ưu điểm của việc đánh dấu (bookmark) một trang web?

Trang 35
 Tin học Thời Gian 

A. Không cần nhớ địa chỉ URL của trang web đó


B. Nội dung của trang web luôn được cập nhật mới nhất ngay cả khi không mở nó
C. Có thể tổ chức các trang web đã đánh dấu vào các thư mục khác
nhau D. Khi muốn mở, không cần tìm kiếm lại trang web đó

Câu 39: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên
kết đến:
A. Chỉ các tập tin có sắn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web
D. Chỉ các trang Web có trên mạng

Câu 40: Tên miền một trang thông tin điện tử www.abc.gov.vn. Ký hiệu "gov" cho biết trang thông tin
điện tử đó thuộc:
A. Một tổ chức thương mại
B. Một tổ chức giáo dục
C. Một tổ chức chính phủ
D. Một chức quân sự

Câu 41: Tên miền một trang thông tin điện tử www.abc.edu.vn. Ký hiệu "edu" cho biết trang thông tin
điện tử đó thuộc:
A. Một tổ chức chính phủ
B. Một tổ chức thương mại
C. Một tổ chức giáo dục
D. Một chức quân sự
Câu 42: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Stop
B. Home
C. Refresh
D. Favorite
Câu 43: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là:
A. HTML
B. TCP/IP
C. HTTP
D. FTP
Câu 44: Internet Explorer là:
A. Thiết bị kết nối mạng
B. Một chuẩn mạng cục bộ

Trang 36
 Tin học Thời Gian 

C. Một bộ giao thức


D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web
Câu 45: Cho biết tên nào sau đây không phải là tên một trình duyệt web?
A. Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Cortana
D. Google Chrome

Trang 37
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Nếu ta có một đĩa DVD-R có chứa một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu đọc đĩa CD-R
thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Không thể đọc tập tin văn bản
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
Câu 2: Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là?
A. Máy in có tốc độ in 20GB 1 giây.
B. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
C. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
D. Tốc dộ xử lý của CPU.

Câu 3: Nếu ta có một đĩa CD-RW có một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu đọc đĩa DVD-RW
thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
C. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
D. Không thể đọc tập tin văn bản
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về máy tính để bàn.
A. Máy tính để bàn khó nâng cấp và sửa chữa.
B. Chi phí cho một máy tính để bàn rất cao.
C. Máy tính để bàn không có mainboard.
D. Máy tính để bàn thường có hiệu suất mạnh nhất trong các loại máy tính cá nhân
cùng cấu hình.
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin là:
A. Đĩa
B. Tập tin
C. Thư mục
D. Bit
Câu 6: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa:
A. Mạng toàn cầu
B. Mạng diện rộng
C. Mạng cục bộ
D. Một ý nghĩa khác
Câu 7: CPU là viết tắt của:

Trang 38
 Tin học Thời Gian 

A. Control Programing Unit


B. Control Processing Unit
C. Central Processing Unit
D. Central Programming Unit
Câu 8: Trong Windows, ta có thể chạy …………………………
A. Nhiều chương trình ứng dụng cùng lúc
B. Chỉ một chương trình
C. Chỉ hai chương trình cùng lúc
D. Tối đa 10 chương trình cùng lúc
Câu 9: Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK, điều gì sẽ xảy ra:
A. Không có gì xảy ra
B. Báo lỗi "Windows can't open this document"
C. Kích hoạt các chương trình diệt Virus
D. Xuất hiện màn hình giao diện của DOS
Câu 10: Trên màn hình nền Windows, thanh công cụ có chứa nút lệnh START được gọi là:
A. Toolbar
B. Standard
C. Taskbar
D. Menu
Câu 11: Ký hiệu nào sau đây có thể dùng để đặt tên cho tập tin?
A. Dấu nhỏ hơn <
B. Dấu mở ngoặt đơn (
C. Dấu xuyệt phải \
D. Dấu chấm hỏi ?
Câu 12: Chương trình nào của Windows quản lí các file và folder:
A. Control Panel
B. Accessories
C. Microsoft Office
D. Windows Explorer
Câu 13: Trong Window, muốn thay đổi hình nền desktop, ta thực hiện:
A. Phải chuột trên màn hình Desktop/ Personalize
B. Phải chuột trên màn hình Desktop/ View
C. Phải chuột trên màn hình Desktop/ Screen Resolution
D. Phải chuột trên màn hình Desktop/ Gadgets

Trang 39
 Tin học Thời Gian 

Câu 14: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
B. Nhấn tổ hợp phím Window+K
C. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
D. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
Câu 15: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong
một danh sách:
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 16: Trong MS Word, để đưa con trỏ về đầu / cuối dòng tài liệu, ta chọn gõ phím:
A. ALT_Home / ALT_End
B. CRTL_Home / CRTL_End
C. SHIFT_Home / SHIFT_End
D. Home / End
Câu 17: Để tăng kích cỡ sau khi bôi đen đoạn văn bản, ta chọn
A. CTRL_>
B. CTRL_]
C. CTRL_L
D. CTRL_[
Câu 18: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_X
B. Ctrl_Z
C. Ctrl_V
D. Ctrl_Y
Câu 19: Khi thao tác trong MS Word, thông báo “The file … already exist” xuất hiện khi nào:
A. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
C. Không đặt tên file khi lưu văn bản
D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

Câu 20: Trong MS Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ... ta có thể khai
báo đơn vị đo:
A. Đơn vị đo bắt buộc là Points
B. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Trang 40
 Tin học Thời Gian 

C. Centimeters
D. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Câu 21: Để kẻ khung sau khi đánh dấu văn bản, ta thực hiện:
A. Home/Paragraph/Borders
B. Insert/Text/Borders
C. Page Layout/Page Background/Page Borders/Page Borders
D. Page Layout/Page Setup/Page Borders/Borders
Câu 22: Một văn bản được soản thảo trong chương trình MS Word gọi là gì?
A. Document
B. Worksheet
C. WorkBook
D. Text Document
Câu 23: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
A. 110
B. 5
C. 65
D. 30
Câu 24: Trong khi làm việc với MS Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. File/ Save
B. Tools/ Save
C. Edit/ Save
D. Window/ Save
Câu 25: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_N
B. Ctrl_A
C. Ctrl_O
D. Ctrl_Alt_N
Câu 26: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #N/A!
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
D. #NAME!
Câu 27: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:

Trang 41
 Tin học Thời Gian 

A. Format/ Sort
B. Tools/ Sort
C. Data/ Sort
D. File/ Sort
Câu 28: Trong bảng tính Excel, để di chuyển ô hiện hành qua phải một màn hình ta chọn:
A. Alt_Page Up
B. Page Up
C. Page Down
D. Alt_Page Down
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm
B. Trong MS Excel, để lập công thức tính toàn thì phải bắt buộc nhập dấu = ở đầu
C. Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy
tùy theo cách thiết lập
D. Tất cả các hàm trong MS Excel đều có đối số
Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MIN(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô
A2 là:
A. 65
B. 30
C. 110
D. 5

Câu 31: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để chỉ lấy phần giao nhau của cả
hai đối tượng, ta chọn kiểu ghép:
A. Intersect
B. Union
C. Combine
D. Subtract

Câu 32: Đang thiết kế trình chiếu, trước khi thoát khỏi PowerPoint, nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin
thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo
này:
A. Nút Cancel
B. Nút Save
C. Nút No
D. Nút Yes
Câu 33: Các cách hiển thị (view) có trong nhóm Presentation Views của Ms Powerpoint 2013 là:

Trang 42
 Tin học Thời Gian 

A. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Pages, Reading View


B. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Pages, Slide show
C. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Master, Reading View

D. Normal, Master Views, Slide Sorter, Note Pages, Reading View

Câu 34: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. Shift+F5
B. F5
C. Alt+F5
D. Ctrl+F5
Câu 35: Để ẩn một đối tượng vẽ xuống phía sau một đối tượng vẽ khác, ta chọn:
A. Bring to Front
B. Send to Backward
C. Send to Back
D. Bring to Forward
Câu 36: Đối với trang thuyết trình trong MS Powerpoint:
A. Có thể thay đối hướng và kích thước
B. Kích thước và hướng của một trang thuyết trình là cố định và không thể thay đổi

C. Có thể thay đổi kích thước nhưng không thể thay đổi hướng

D. Có thể thay đổi hướng nhưng kích thước trang không đổi

Câu 37: Các nhóm hiệu ứng động (animation) trong Microsoft PowerPoint:
A. Emphasis, Exit, Motion Paths
B. Entrance, Emphasis, Exit, Motion Paths
C. Entrance, Emphasis, Exit
D. Entrance, Exit, Motion Paths
Câu 38: Để tạo bóng với đối tượng vẽ (shape), ta chọn:
A. Shape Styles/Shape Effects/Shadow
B. Shape Styles/Shape Outline/Shadow
C. WordArt Styles/Text Outline/Shadow
D. WordArt Styles/Text Effects/Shadow
Câu 39: Khi sử dụng trình duyệt web để tải lại trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Forward
B. Stop
C. Refresh
D. Favorite

Trang 43
 Tin học Thời Gian 

Câu 40: Chọn phát biểu SAI:


A. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức truyền
thông
C. Tiền thân của Internet là ARPANET
D. WAN là mạng máy tính cục bộ
Câu 41: URL là từ viết tắt của:
A. User Return Link
B. User Return Locator
C. Uniform Resource Link
D. Uniform Resource Locator
Câu 42: Dịch vụ IM là viết tắt của:
A. Internet Message
B. Information Message
C. Itelligent Message
D. Instant Message
Câu 43: Để soạn thảo một thư điện tử mới, ta chọn nút:
A. Sent
B. Outbox
C. Compose
D. Draft
Câu 44: Mạng máy tính được xây dựng vào năm nào:
A. Năm 1999
B. Năm 1959
C. Năm 1969
D. Năm 1979
Câu 45: Khi soạn thảo thư điện tử, muốn gửi kèm một tập tin nén đang có trên đĩa cứng của máy:
A. Bấm nút Attachment
B. Chèn đường dẫn địa chỉ của tập tin vào vùng nội dung
C. Sao chép (copy) tập tin nén và dán (paste) vào trong vùng nội dung soạn thảo
D. Không thể gửi tập tin nén trong thư điện tử

Trang 44
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về đĩa cứng.
A. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
B. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
C. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.
D. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng chậm.
Câu 2: Chọn phát biểu không đúng về Desktop.
A. Desktop phù hợp cho những công việc văn phòng cố định một chỗ.
B. Desktop là một loại máy tính cá nhân.
C. Desktop dễ nâng cấp và sửa chữa.
D. Desktop là máy tính xách tay.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về máy tính cá nhân.
A. Server là một loại máy tính cá nhân.
B. Tablet không phải là máy tính cá nhân.
C. PC là loại máy tính phổ biến nhất được dùng hiện nay.
D. Máy tính cá nhân được thiết kế cho nhiều người sử dụng cùng một lúc.

Câu 4: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào sau đây có thể
được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Webcam
B. Keyboard
C. Máy in
D. Micro
Câu 5: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống:
A. Excel
B. Windows
C. Paint
D. Word
Câu 6: Nếu ta có một đĩa CD-RW có chứa một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu đọc đĩa DVD-
R thì:
A. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
B. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
C. Không thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về CPU.

Trang 45
 Tin học Thời Gian 

A. CPU bộ não của máy tính.


B. CPU là bộ nhớ gắn ngoài của máy tính.
C. CPU là bộ nhớ trong của máy tính.
D. CPU là một thiết bị ngoại vi.
Câu 8: Thao tác nào sau đây không thể xóa một biểu tượng trên desktop
A. Chọn biểu tượng và nhấn phím delete
B. Nhấn phải chuột trên biểu tượng và chọn Delete
C. Dùng chuột Drag and Drop biểu tượng vào Recycle Bin
D. Chọn biểu tượng và nhấn phím backspace
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, sau khi mở hộp thoại Run ta nhập "osk" và nhấn Enter thì:
A. Kích hoạt chương trình Calculator
B. Xuất hiện hộp thoại cài đặt ngôn ngữ
C. Xuất hiện cửa sổ thông tin hệ thống máy tính
D. Máy sẽ kích hoạt bàn phím ảo
Câu 10: Trong Windows 7, để di chuyển qua lại giữa các chương trình đang mở song song ta dùng phím:
A. Ctrl_F4
B. Ctrl_Tab
C. Alt_Tab
D. Atl_F4
Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
B. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
C. Nhấn tổ hợp phím Window+K
D. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
Câu 12: Để gán thuộc tính chỉ đọc, không cho phép sửa hoặc xóa tập tin ta chọn thuộc tính
A. Read-only
B. Read & excute
C. Hidden
D. Modify
Câu 13: Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong Folder gốc có thể có nhiều tập tin
B. Ta không thể xóa được Folder gốc
C. Trong một máy tính chỉ có một Folder gốc duy nhất
D. Trong Folder gốc có thể có nhiều Folder con

Trang 46
 Tin học Thời Gian 

Câu 14: Để bảo vệ máy tính tránh sự tắt nguồn đột ngột và cung cấp điện cho máy tính đủ thời gian để
thực hiện lệnh shutdown và tắt máy đúng cách, ta dùng thiết bị nào sau đây?
A. DSL
B. IPS
C. Modem
D. UPS

Câu 15: Thao tác nào sau đây không dùng để mở Task Manager trong
Windows? A. Nhấp chuột phải trên thanh nhiệm vụ chọn Task
Manager B. Nhấn tổ hợp Ctrl+Alt+Delete và chọn Task Manager
C. Nhấn tổ hợp Ctrl+Shift+Esc
D. Nhấp tổ hợp phím Ctrl+Esc
Câu 16: Trong MS Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong MS Word:
A. Chọn menu lệnh Share/ Open
B. Chọn menu lệnh File/ Open
C. Chọn menu lệnh View/ Open
D. Chọn menu lệnh Edit/ Open

Câu 17: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn
các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh
A. Tools/ Split Cells
B. Layout/ Merge Cells
C. Table/ Split Cells
D. Tools/ Merge Cells
Câu 18: Tổ hợp phím Shift +F3 thay thế cho việc dùng lệnh:
A. Home/ Font/ Subscript
B. Home/ Font/ Change Case
C. Home/ Paragraph/ Bullets
D. Home/ Editing/ Find
Câu 19: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta dùng lệnh nào:
A. Insert/ ClipArt
B. Insert/ SmartArt
C. Insert/ Picture
D. Insert/ Shape
Câu 20: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. VIQR
B. Unicode

Trang 47
 Tin học Thời Gian 

C. VNI Windows
D. TCVN3 (ABC)
Câu 21: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – X
B. Ctrl – Y
C. Ctrl – Z
D. Ctrl – V
Câu 22: Trong MS Word, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta dùng lệnh:
A. Insert/ Page Number/ Top of Page
B. Insert/ Page number/ Page Margins
C. Insert/ Page Number/ Bottom of Page
D. Insert/ Page Number/ Current Position
Câu 23: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Tools/ Split Cells
B. Table/ Cells
C. Layout/ Split Cells
D. Table/ Merge Cells
Câu 24: Ô A6 chứa chuỗi “8765234X”, hàm =VALUE(A6) cho kết quả:
A. X
B. 0
C. 8765234
D. Máy báo lỗi

Câu 25: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Shift – Home
B. Alt – Home
C. Shift – Ctrl – Home
D. Ctrl – Home
Câu 26: Trong EXCEL muốn xếp hạng ta dùng Hàm:
A. RANK
B. PROPER
C. LOWER
D. LEN
Câu 27: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là:

Trang 48
 Tin học Thời Gian 

A. Ô
B. Công thức
C. Dữ liệu
D. Trường
Câu 28: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
A. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
Câu 29: Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô
F4 thì công thức tại ô F4 là:
A. =B5 + Sheet3!H$4
B. =A5 + Sheet3!G$4
C. =A5 + Sheet3!G$5
D. =A6 + Sheet3!G$4
Câu 30: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Data/ Sort
B. File/ Sort
C. Tools/ Sort
D. Format/ Sort
Câu 31: Để thay đổi hướng trang thuyết trình, trong Design ta chọn:
A. Không thể chỉnh hướng trang thuyết trình trong MS

Powerpoint B. Customize/ Format Background C. Viriants/


Background Styles

D. Customize/ Slide Size/ Custom Slide Size


Câu 32: Để đóng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, ta thực hiện:
A. Chọn File/ Close
B. Bấm Esc
C. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close
D. Bấm Alt+F4
Câu 33: Để bật hộp thoại Zoom trong PowerPoint, ta nhấn tổ hộp phím:
A. Alt_Z
B. Ctrl_W_Q

Trang 49
 Tin học Thời Gian 

C. Ctrl_Z
D. Alt_W_Q
Câu 34: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. chọn Insert/New Slide/Duplicate Selected Slides
B. chọn Insert/New Slide/Copied Slides
C. chọn Insert/Duplicate
D. chọn Insert/New Slide
Câu 35: Để in chỉ duy nhất slide hiện hành trong Print/Setting ta chọn:
A. Custom Range
B. Print Selection
C. Print All Slides
D. Print Current Slide
Câu 36: Trong Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl+N sẽ:
A. Tạo mới một tập tin thuyết trình.
B. Tạo một slide mới không có nội dung dưới slide hiện hành
C. Mở một tập tin thuyết trình đã có trên máy
D. Tạo một slide giống như slide hiện hành
Câu 37: Trong Ms.Powerpoint, để tô màu nền chuyển sắc, trong Format Background ta chọn:
A. Picture or texture fill
B. Gradident fill
C. Solid fill
D. Pattern fill
Câu 38: Các nhóm hiệu ứng động (animation) trong Microsoft PowerPoint:
A. Entrance, Emphasis, Exit, Motion Paths
B. Entrance, Exit, Motion Paths
C. Entrance, Emphasis, Exit
D. Emphasis, Exit, Motion Paths
Câu 39: Nút BACK của trình duyệt web dùng để
A. Dùng để đánh dấu những trang web
B. Đi đến trang web kế tiếp (đã được mở) trong danh sách lịch sử duyệt web
C. Tải lại trang web hiện tại.
D. Quay trở về trang web (đã được mở) trước đó trong danh sách lịch sử duyệt web

Câu 40: Chọn phát biểu SAI:

Trang 50
 Tin học Thời Gian 

A. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet


B. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức truyền
thông
C. Tiền thân của Internet là ARPANET
D. WAN là mạng máy tính cục bộ
Câu 41: Nút HOME của trình duyệt web Internet Explorer dùng để:
A. Trở về trang web được cài đặt trong trình duyệt
B. Trở về trang chủ của website hiện tại
C. Đi đến trang chủ của Google
D. Đi đến trang chủ của Microsoft
Câu 42: Trong trình duyệt Chrome, để mở một tab mới ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+N
B. Ctrl+T
C. Ctrl+H
D. Ctrl+J
Câu 43: Nếu kết nối Internet của bạn chậm bất thường, theo bạn nguyên nhân chính là:
A. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
B. Do gói cước Internet có tốc độ chậm
C. Do chưa trả phí Internet
D. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị
nghẽn mạch
Câu 44: Để chuyển tiếp một thư điện tử, ta sử dụng nút:
A. Bcc
B. Attachment
C. Forward
D. Reply
Câu 45: www trong một địa chỉ web là viết tắt của:
A. Word Wild Web
B. World Wild Web
C. World Wide Web

Trang 51
 Tin học Thời Gian 

ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Trong các loại máy tính sau, máy tính nào thường đắt nhất?
A. Máy chủ.
B. Máy tính cầm tay.
C. Máy tính cá nhân.
D. Máy tính xách tay.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. Rom là một phiên bản rút gọn của CPU.
B. Dữ liệu lưu trên Rom bị mất đi khi cúp điện hoặc tắt máy.
C. Rom là bộ nhớ chỉ đọc.
D. Rom là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 3: Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, khái niệm PC dùng để chỉ:
A. Máy tính bảng
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính cá nhân
D. Máy tính để bàn
Câu 4: Chọn thứ tự từ nhỏ đến lớn của đơn vị đo thông tin:
A. b,B,Kb,MB,Gb
B. a,b,Kb,Gb,Mb
C. b,B,KB,MB,GB
D. B,b,Kb,Gb,Mb
Câu 5: Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính?
A. Ổ USB
B. SSD
C. HDD
D. CD,DVD
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa mobilephone và smartphone?
A. Smartphone có chức năng chụp hình còn mobilephone thì không.
B. Mobilephone có thể chạy được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng hỗ trợ
người dùng.
C. Smartphone có kết nối Internet còn mobilephone thì không.
D. Smartphone có thể cài đặt được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng
hỗ trợ người dùng.
Câu 7: Độ phân giải màn hình HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?

Trang 52
 Tin học Thời Gian 

A. 1080x1920
B. 720x1280
C. 1440x2560
D. 3840x2160
Câu 8: Trong Windows, để gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng:
A. Chọn biểu tượng shortcut của ứng dụng trên desktop, sau đó nhấn phím Delete
B. Nhấp phải chuột shortcut của ứng dụng trên desktop, chọn Uninstall
C. Control Panel/Programs/ Uninstall a program
D. Chọn biểu tượng shortcut của ứng dụng trên desktop, sau đó nhấn phím Shift+Delete

Câu 9: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím:
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Alt_Backspace
D. Ctrl_Del
Câu 10: Chương trình nào sau đây cho phép gõ tiếng việt:
A. Unicode
B. Unikey
C. Vietkey 2000
D. Unikey và Vietkey 2000
Câu 11: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì:
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Tạo ra file word mới
D. Đóng các cửa sổ đang mở
Câu 12: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
B. Nhấn tổ hợp phím Window+K
C. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
D. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
Câu 13: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập mục "Type a password hint"
là:
A. Mật khẩu hiện tại
B. Mật khẩu mới

Trang 53
 Tin học Thời Gian 

C. Nhập lại mật khẩu mới


D. Một gợi ý để nhớ mật khẩu
Câu 14: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy:
A. Ctrl_Alt_Esc
B. Alt_Esc
C. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
D. Ctrl_Esc
Câu 15: Để canh lề giữa cho văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl_R
B. Ctrl_J
C. Ctrl_E
D. Ctrl_L
Câu 16: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉ số trên (x2, an, cm3 …) thì sử dụng phím tắt nào:
A. Ctrl_Alt_Shift_=
B. Ctrl_=
C. Ctrl_Shift_=
D. Shift_=

Câu 17: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của
một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. CapsLock
C. Tab
D. Ctrl
Câu 18: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta dùng lệnh nào:
A. Insert/ SmartArt
B. Insert/ ClipArt
C. Insert/ Shape
D. Insert/ Picture
Câu 19: Lệnh Home/Paragraph/Line spacing dùng để:
A. Đếm số dòng
B. Định lề cho đoạn văn
C. Tăng giảm khoảng cách dòng
D. Chèn 1 đường thẳng
Câu 20: Trong MS Word, để chọn cùng lúc được nhiều hình ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn:

Trang 54
 Tin học Thời Gian 

A. Shift
B. Enter
C. Alt
D. Tab
Câu 21: Trong khi đang soạn thảo văn bản MS Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
B. Sao chép một đoạn văn bản
C. Cắt một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 22: Trong MS Word, để chèn một lưu đồ tổ chức vào văn bản ta dùng:
A. Insert/ Chart
B. Insert/ ClipArt
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/ WordArt
Câu 23: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
D. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
Câu 24: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Data/ Sort
B. File/ Sort
C. Format/ Sort
D. Tools/ Sort
Câu 25: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
D. #N/A!
Câu 26: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_N
B. Ctrl_Alt_N
C. Ctrl_O
D. Ctrl_A

Trang 55
 Tin học Thời Gian 

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai:


A. Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm
B. Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy
tùy theo cách thiết lập
C. Trong MS Excel, để lập công thức tính toàn thì phải bắt buộc nhập dấu = ở đầu
D. Tất cả các hàm trong MS Excel đều có đối số
Câu 28: Một tập tin (File) Microsoft Office Excel 2010 có kiểu là:
A. *.xls
B. *.docx
C. *.doc
D. *.xlsx
Câu 29: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$:D$10$
B. B$1:D$10
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10

Câu 30: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008. Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1
thì nhận được kết quả là:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. 8/17/2008
D. 0

Câu 31: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai đối tượng và loại bỏ
phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Intersect
C. Combine
D. Union
Câu 32: Muốn thiết lập một trang thuyết trình chủ, ta thực hiện:
A. View/ Master Views/ Handout Master
B. Insert/ Master Views/ Slide Master
C. View/ Master Views/ Notes Master
D. View/ Master Views/ Slide Master
Câu 33: Trong MS PowerPoint, thao tác chọn File -> Open là để:

Trang 56
 Tin học Thời Gian 

A. Lưu lại presentation đang thiết kế


B. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
C. Tạo mới một presentation để thiết kế bài thuyết trình
D. Mở một presentation đã có trên đĩa
Câu 34: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. Alt+F5
B. Ctrl+F5
C. F5
D. Shift+F5
Câu 35: Muốn chỉnh một đối tượng đồ họa canh giữa trong một trang thuyết trình, sau khi chọn đối tượng:
A. Chọn Format/ Arrange/ Align/ Align Center
B. Paragraph/Center
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+J
D. Sự dụng tổ hợp phím Ctrl+E
Câu 36: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
B. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
C. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
Câu 37: Để đóng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, ta thực hiện:
A. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close
B. Bấm Alt+F4
C. Chọn File/ Close
D. Bấm Esc
Câu 38: Chọn phát biểu SAI:
A. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức truyền
thông
C. WAN là mạng máy tính cục bộ
D. Tiền thân của Internet là ARPANET
Câu 39: Trong trình duyệt Chrome, để mở một tab mới ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+J
B. Ctrl+H

Trang 57
 Tin học Thời Gian 

C. Ctrl+T
D. Ctrl+N
Câu 40: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên
kết đến:
A. Chỉ các tập tin có sắn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các trang Web có trên mạng
C. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web
D. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
Câu 41: Khi soạn thảo thư điện tử, muốn gửi kèm một tập tin nén đang có trên đĩa cứng của máy:
A. Sao chép (copy) tập tin nén và dán (paste) vào trong vùng nội dung soạn thảo
B. Chèn đường dẫn địa chỉ của tập tin vào vùng nội dung
C. Không thể gửi tập tin nén trong thư điện tử
D. Bấm nút Attachment
Câu 42: Thuê bao internet với đường truyền là 16 Mbps có thể download tối đa được bao nhiêu MBps
A. 8
B. 16
C. 2
D. 12
Câu 43: Để chuyển tiếp một thư điện tử, ta sử dụng nút:
A. Forward
B. Bcc
C. Attachment
D. Reply
Câu 44: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Favorite
B. Home
C. Refresh
D. Stop
Câu 45: Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "FW" có nghĩa là:
A. Thư hồi đáp một thư đã gửi trước đó
B. Thư quảng cáo
C. Thư chuyển tiếp
D. Thư rác

D. Word Wide Web

Trang 58

You might also like