You are on page 1of 32

Tin học Thời Gian

ĐỀ 1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về đĩa cứng.
A. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
B. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng chậm.
C. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
D. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.

Câu 2: Theo luật bảo vệ hệ thống thông tin, có bao nhiêu cấp độ an toàn thông tin
của hệ thống thông tin?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa mobilephone và smartphone?
A. Smartphone có kết nối Internet còn mobilephone thì không.
B. Smartphone có thể cài đặt được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng hỗ trợ
người dùng.
C. Smartphone có chức năng chụp hình còn mobilephone thì không.
D. Mobilephone có thể chạy được hệ điều hành Android, IOS và nhiều ứng dụng hỗ trợ
người dùng.

Câu 4: Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là?


A. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
B. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
C. Tốc dộ xử lý của CPU.
D. Máy in có tốc độ in 20GB 1 giây.

Câu 5: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì:


A. Là bộ xử lý thông tin
B. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
C. Là bộ nhớ lưu trữ
D. Là bộ nhớ chỉ đọc

Câu 6: Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, khái niệm PC dùng để chỉ:
A. Máy tính bảng
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính cá nhân
D. Máy tính để bàn

Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về CPU.

Trang 1
Tin học Thời Gian

A. CPU là bộ nhớ gắn ngoài của máy tính.


B. CPU là bộ nhớ trong của máy tính.
C. CPU bộ não của máy tính.
D. CPU là một thiết bị ngoại vi.

Câu 8: Trong ổ đĩa (E:) có thư mục BAITAP, trong đó có hai thư mục con là WORD
và Excel. Trong thư mục WORD có 2 tập tin là word-1.docx và word-2.docx. Trong
thư mục Excel có 2 tập tin là excel-1.xlsx và excel-2.xlsx. Khi ta đang mở tập tin
excel-1.xlsx thì có thể thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Di chuyển thư mục EXCEL sang ổ đĩa (D:)
B. Di chuyển thư mục BAITAP sang ổ đĩa (D:)
C. Sao chép thư mục BAITAP và dán sang ổ đĩa (D:)
D. Đổi tên thư mục EXCEL thành TH-EXCEL

Câu 9: Ký hiệu nào sau đây có thể dùng để đặt tên cho tập tập tin?
A. Dấu lớn hơn >
B. Dấu nháy đôi "
C. Dấu xuyệt dọc |
D. Dấu mở ngoặt vuông [

Câu 10: Để thay đổi màn hình nền, trong Control Panel ta chọn:
A. Mouse
B. System
C. Personalization
D. Region and Language

Câu 11: Câu phát biểu nào sau đây sai:


A. Trong một máy tính chỉ có một Folder gốc duy nhất
B. Trong Folder gốc có thể có nhiều Folder con
C. Ta không thể xóa được Folder gốc
D. Trong Folder gốc có thể có nhiều tập tin

Câu 12: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control System
B. Control Panel
C. Control Windows
D. Control Desktop

Câu 13: Để tìm các tập tin có phần mở rộng là docx và tên có 3 ký tự, trong đó có ký
tự thứ 2 là a, ta gõ điều kiện:

Trang 2
Tin học Thời Gian

A. *a*.docx
B. ?a?.docx
C. *a?.docx
D. ?a*.docx

Câu 14: Trong Windows, ta có thể chạy …………………………


A. Chỉ một chương trình
B. Nhiều chương trình ứng dụng cùng lúc
C. Tối đa 10 chương trình cùng lúc
D. Chỉ hai chương trình cùng lúc

Câu 15: Trong MS Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong MS Word:
A. Chọn menu lệnh View/ Open
B. Chọn menu lệnh Share/ Open
C. Chọn menu lệnh File/ Open
D. Chọn menu lệnh Edit/ Open

Câu 16: Để kẻ khung sau khi đánh dấu văn bản, ta thực hiện:
A. Page Layout/Page Background/Page Borders/Page Borders
B. Page Layout/Page Setup/Page Borders/Borders
C. Home/Paragraph/Borders
D. Insert/Text/Borders

Câu 17: Trong MS Word, để chèn một lưu đồ tổ chức vào văn bản ta dùng:
A. Insert/ WordArt
B. Insert/ Chart
C. Insert/ Hyperlink
D. Insert/ SmartArt
Câu 18: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉ số dưới (x2, an, H20,…) thì ta sử dụng phím tắt:
A. Ctrl_shift_=
B. Shift_=
C. Ctrl_Alt_Shift
D. Ctrl_=

Câu 19: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. VNI Windows
B. TCVN3 (ABC)

Trang 3
Tin học Thời Gian

C. Unicode
D. VIQR

Câu 20: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 21: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn
sang 1 đoạn mới:
A. Word tự động, không cần bấm phím
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift_Enter
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl_Enter

Câu 22: Trong MS Word, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
A. Layout/ Page Setup
B. Layout/ Size
C. Layout/ Margins
D. Layout/ Orientation

Câu 23: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_Alt_N
B. Ctrl_O
C. Ctrl_A
D. Ctrl_N

Câu 24: Theo mặc định trong MS Excel, thông thường khi khởi tạo một file bảng
tính thì có sẵn 3 Sheet. Tuy nhiên trong quá trình làm việc cần phải bổ sung thêm
một Sheet nữa thì ta làm cách nào:
A. Tất cả các cách trên
B. Home/ Insert/ Insert Sheet
C. Shift_F11
D. Nhấp vào nút Insert Worksheet ở cuối danh sách các Sheets

Câu 25: Câu nào sau đây sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Trang 4
Tin học Thời Gian

C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải


D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

Câu 26: Trong công thức của Excel, thay vì sử dụng địa chỉ của một vùng thì ta có
thể sử dụng tên đại diện cho vùng đó. Để thực hiện định nghĩa tên cho một vùng thì
sau khi chọn vùng ta chọn:
A. Formulas/ Define Name
B. Data/ Define Name
C. Home/ Define Name
D. Insert/ Define Name

Câu 27: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10. Tại ô B2 gõ vào công
thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. 50
B. #VALUE!
C. 2
D. 10

Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008. Tại ô B2 gõ vào công
thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. 1
B. #DIV/0!
C. 4
D. 2008

Câu 29: Trong bảng tính Excel, để di chuyển ô hiện hành qua phải một màn hình ta
chọn:
A. Alt_Page Down
B. Page Down
C. Page Up
D. Alt_Page Up

Câu 30: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là:
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 31: Để đóng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, ta thực hiện:

Trang 5
Tin học Thời Gian

A. Bấm Esc
B. Chọn File/ Close
C. Bấm Alt+F4
D. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close

Câu 32: Sau khi chọn một đối tượng đồ họa trong MS Powerpoint, để lật dọc đối
tượng đã chọn ta thực hiện:
A. Flip Horizontal
B. Rotate Left 90
C. Rotate Right 90
D. Flip Vertical

Câu 33: Để ẩn một đối tượng vẽ xuống phía sau một đối tượng vẽ khác, ta chọn:
A. Bring to Forward
B. Bring to Front
C. Send to Backward
D. Send to Back

Câu 34: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực
hiện:
A. Edit/ New Slide
B. Slide Show/ New Slide
C. File/ New Slide
D. Home/ New Slide

Câu 35: Để in chỉ duy nhất slide hiện hành trong Print/Setting ta chọn:
A. Print All Slides
B. Custom Range
C. Print Selection
D. Print Current Slide

Câu 36: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. Alt+F5
B. Ctrl+F5
C. F5
D. Shift+F5

Câu 37: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai
đối tượng và loại bỏ phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:

Trang 6
Tin học Thời Gian

A. Subtract
B. Intersect
C. Combine
D. Union

Câu 38: Nút BACK của trình duyệt web dùng để


A. Đi đến trang web kế tiếp (đã được mở) trong danh sách lịch sử duyệt web
B. Dùng để đánh dấu những trang web
C. Quay trở về trang web (đã được mở) trước đó trong danh sách lịch sử duyệt web
D. Tải lại trang web hiện tại.

Câu 39: www trong một địa chỉ web là viết tắt của:
A. Word Wide Web
B. World Wild Web
C. World Wide Web
D. Word Wild Web

Câu 40: Để soạn thảo một thư điện tử mới, ta chọn nút:
A. Draft
B. Sent
C. Compose
D. Outbox

Câu 41: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho
phép người dùng liên kết đến:
A. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
B. Chỉ các tập tin có sắn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
C. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web
D. Chỉ các trang Web có trên mạng

Câu 42: Khi sử dụng trình duyệt web để tải lại trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Forward
B. Stop
C. Refresh
D. Favorite

Câu 43: Thuê bao internet với đường truyền là 16 Mbps có thể download tối đa
được bao nhiêu MBps
A. 12
B. 2

Trang 7
Tin học Thời Gian

C. 16
D. 8

Câu 44: Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE" có nghĩa là:
A. Thư rác
B. Thư hồi đáp một thư đã gửi trước đó
C. Thư quảng cáo
D. Thư chuyển tiếp

Câu 45: Các thư đang soạn dở dang trong thư điện tử được gọi là thư nháp. Các thư
này sẽ được lưu trong:
A. Drafts
B. Spam
C. Outbox
D. Sent

Trang 8
Tin học Thời Gian

ĐỀ 2

Câu 1: Chọn thứ tự từ nhỏ đến lớn của đơn vị đo thông tin:
A. b,B,KB,MB,GB
B. B,b,Kb,Gb,Mb
C. b,B,Kb,MB,Gb
D. a,b,Kb,Gb,Mb

Câu 2: Nếu ta có một đĩa DVD-R có chứa một tập tin văn bản và máy tính có gắn
một đầu đọc đĩa DVD-R thì:
A. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
B. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
C. Không thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về máy tính để bàn.


A. Máy tính để bàn khó nâng cấp và sửa chữa.
B. Chi phí cho một máy tính để bàn rất cao.
C. Máy tính để bàn không có mainboard.
D. Máy tính để bàn thường có hiệu suất mạnh nhất trong các loại máy tính cá nhân cùng
cấu hình.

Câu 4: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở:
A. Bộ nhớ ngoài
B. RAM
C. ROM
D. CPU

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Có rất nhiều các hệ điều hành, tiêu biểu như Windows, Linux, Unit…
B. Hệ điều hành Mac OS của công ty Apple.
C. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị.
D. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.

Câu 6: CPU là viết tắt của:


A. Control Processing Unit
B. Control Programing Unit
C. Central Programming Unit
D. Central Processing Unit

Câu 7: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất của máy tính:

Trang 9
Tin học Thời Gian

A. Màn hình, máy in


B. Máy quét ảnh, RAM
C. USB, đĩa cứng
D. CPU, ROM

Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, sau khi mở hộp thoại Run ta nhập "osk" và
nhấn Enter thì:
A. Xuất hiện hộp thoại cài đặt ngôn ngữ
B. Máy sẽ kích hoạt bàn phím ảo
C. Kích hoạt chương trình Calculator
D. Xuất hiện cửa sổ thông tin hệ thống máy tính

Câu 9: Để thay đổi màn hình nền, trong Control Panel ta chọn:
A. System
B. Region and Language
C. Personalization
D. Mouse

Câu 10: Để tìm kiếm theo tên tập tin và thư mục trong Windows Explorer, ký tự
"?" ta nhập vào nội dung tìm kiếm có tác dụng:
A. Đại diện cho các ký tự đặc biệt không phải ký tự chữ cái (a-z, A-Z)
B. Đại diện cho ký tự "?"
C. Đại diện cho một chuỗi bất kỳ
D. Đại diện cho một ký tự bất kỳ

Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
B. Nhấn tổ hợp phím Window+K
C. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
D. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba

Câu 12: Thao tác nào sau đây không dùng để thu nhỏ cực tiểu cửa sổ hiện hành:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
B. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề, chọn Minimize
C. Nhấp chuột vào biểu tượng trên thanh taskbar
D. Nhấp chuột vào nút Minimize

Câu 13: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của một cửa sổ:
A. Thanh chọn chức năng
B. Thanh công cụ

Trang 10
Tin học Thời Gian

C. Thanh cuộn màn hình


D. Thanh tác vụ

Câu 14: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập mục
"Type a password hint" là:
A. Nhập lại mật khẩu mới
B. Mật khẩu mới
C. Một gợi ý để nhớ mật khẩu
D. Mật khẩu hiện tại

Câu 15: Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK,
điều gì sẽ xảy ra:
A. Không có gì xảy ra
B. Báo lỗi "Windows can't open this document"
C. Xuất hiện màn hình giao diện của DOS
D. Kích hoạt các chương trình diệt Virus

Câu 16: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn
sang 1 đoạn mới:
A. Bấm phím Enter
B. Word tự động, không cần bấm phím
C. Bấm tổ hợp phím Shift_Enter
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl_Enter

Câu 17: Để tăng kích cỡ sau khi bôi đen đoạn văn bản, ta chọn
A. CTRL_>
B. CTRL_[
C. CTRL_L
D. CTRL_]

Câu 18: Trong MS Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề
phải, ... ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Đơn vị đo bắt buộc là Points
B. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
D. Centimeters

Câu 19: Trong MS Word đang mở, nếu ta muốn thay tất cả những chữ “CN” thành
chữ “CHỦ NGHĨA” thì ta dùng lệnh gì:
A. Home/ Advanced Find
B. Home/ Clear

Trang 11
Tin học Thời Gian

C. Home/ Replace
D. Home/ Goto

Câu 20: Trong MS Word, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
A. Layout/ Page Setup
B. Layout/ Margins
C. Layout/ Size
D. Layout/ Orientation

Câu 21: Trong MS Word, để chọn cùng lúc được nhiều hình ta phải giữ thêm phím
nào trong khi chọn:
A. Alt
B. Tab
C. Shift
D. Enter

Câu 22: Khi đang soạn thảo MS Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực
hiện:
A. Nháy chuột vào từ cần chọn
B. Bấm phím Enter
C. Bấm phím Ctrl
D. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

Câu 23: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 100
B. 200
C. 300
D. FALSE

Câu 24: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_Alt_N
B. Ctrl_O
C. Ctrl_A
D. Ctrl_N

Câu 25: Nếu thí sinh đạt được 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại đạt, ngược lại
thì không đạt. Theo bạn công thức nào thể hiện đúng điều kiện trên( giả sử ô G6
chứa cột điểm thi):
A. = IF ( G6 < 5, “ Không đạt”, “ Đạt”)
B. = IF( G6 >= 5, “ Đạt”. ELSE (“ Không đạt”)

Trang 12
Tin học Thời Gian

C. #REF!
D. = IF (G6 <= 5,” Đạt”,” Không đạt”)

Câu 26: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá
trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
A. 2008
B. Tin hoc2008
C. Tin hoc
D. #VALUE!

Câu 27: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép
công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. E6*F6/100
B. B6*C6/100
C. E2*C2/100
D. E7*F7/100

Câu 28: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là:
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
D. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

Câu 29: Trong MS Excel, công thức =IF(AND(A3= “TP”; B3>500); “Đạt”; “Không
Đạt”) sẽ cho kết quả gì khi giá trị trong ô A3 là “TP” và giá trị trong ô B3 là 450:
A. FALSE
B. “Đạt”
C. “Không đạt”
D. TRUE

Câu 30: Trong EXCEL muốn xếp hạng ta dùng Hàm:


A. PROPER
B. LEN
C. RANK
D. LOWER

Câu 31: Để in chỉ duy nhất slide hiện hành trong Print/Setting ta chọn:
A. Custom Range
B. Print Current Slide

Trang 13
Tin học Thời Gian

C. Print Selection
D. Print All Slides

Câu 32: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai
đối tượng và cả phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Intersect
B. Subtract
C. Combine
D. Union

Câu 33: Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. LibreOffice Calc
B. OpenOffice Writer
C. OpenOffice Impress
D. LibreOffice Draw

Câu 34: Trong Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl+N sẽ:


A. Tạo một slide mới không có nội dung dưới slide hiện hành
B. Tạo một slide giống như slide hiện hành
C. Tạo mới một tập tin thuyết trình.
D. Mở một tập tin thuyết trình đã có trên máy

Câu 35: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:


A. Phím F3
B. Phím F10
C. Phím F5
D. Phím F1

Câu 36: Sau khi chọn một đối tượng đồ họa trong MS Powerpoint, để lật dọc đối
tượng đã chọn ta thực hiện:
A. Rotate Right 90
B. Flip Horizontal
C. Rotate Left 90
D. Flip Vertical

Câu 37: Để bật hộp thoại Zoom trong PowerPoint, ta nhấn tổ hộp phím:
A. Alt_W_Q
B. Alt_Z
C. Ctrl_W_Q
D. Ctrl_Z

Trang 14
Tin học Thời Gian

Câu 38: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại,
người sử dụng
A. chọn Insert/New Slide
B. chọn Insert/Duplicate
C. chọn Insert/New Slide/Duplicate Selected Slides
D. chọn Insert/New Slide/Copied Slides

Câu 39: Các thư đang soạn dở dang trong thư điện tử được gọi là thư nháp. Các thư
này sẽ được lưu trong:
A. Outbox
B. Drafts
C. Sent
D. Spam

Câu 40: Nút HOME của trình duyệt web Internet Explorer dùng để:
A. Đi đến trang chủ của Google
B. Đi đến trang chủ của Microsoft
C. Trở về trang chủ của website hiện tại
D. Trở về trang web được cài đặt trong trình duyệt

Câu 41: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho
phép người dùng liên kết đến:
A. Chỉ các trang Web có trên mạng
B. Chỉ các tập tin có sắn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
C. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
D. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 42: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về trình duyệt.
A. Chỉ có thể mở một cửa sổ trình duyệt
B. Một tab trình duyệt có thể mở nhiều cửa sổ
C. Một cửa sổ có thể có hoặc không có tab
D. Một cửa sổ trình duyệt có thể mở nhiều tab

Câu 43: Đâu không phải là ưu điểm của việc đánh dấu (bookmark) một trang web?
A. Khi muốn mở, không cần tìm kiếm lại trang web đó
B. Không cần nhớ địa chỉ URL của trang web đó
C. Nội dung của trang web luôn được cập nhật mới nhất ngay cả khi không mở nó
D. Có thể tổ chức các trang web đã đánh dấu vào các thư mục khác nhau

Câu 44: Chọn phát biểu SAI:

Trang 15
Tin học Thời Gian

A. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức truyền
thông
B. Tiền thân của Internet là ARPANET
C. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
D. WAN là mạng máy tính cục bộ

Câu 45: URL là từ viết tắt của:


A. Uniform Resource Locator
B. User Return Locator
C. Uniform Resource Link
D. User Return Link

Trang 16
Tin học Thời Gian

Đề 3
Câu 1: Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, khái niệm PC dùng để chỉ:
A. Máy tính bảng
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính cá nhân
D. Máy tính để bàn

Câu 2: Bạn hãy cho biết nguyên nhân gây chai pin (lithium) trên smartphone hoặc
laptop là gì?
A. Chu kỳ sạc/xả của pin sắp hết
B. Vừa sử dụng vừa cắm sạc
C. Cắm sạc qua đêm
D. Cắm sạc lúc pin còn trên 70%

Câu 3: Nếu ta có một đĩa CD-RW có chứa một tập tin văn bản và máy tính có gắn
một đầu đọc đĩa DVD-R thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
C. Không thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa

Câu 4: Độ phân giải màn hình HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 1080x1920
B. 3840x2160
C. 720x1280
D. 1440x2560

Câu 5: Chọn thứ tự từ nhỏ đến lớn của đơn vị đo thông tin:
A. b,B,KB,MB,GB
B. B,b,Kb,Gb,Mb
C. b,B,Kb,MB,Gb
D. a,b,Kb,Gb,Mb

Câu 6: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa:


A. Mạng diện rộng
B. Mạng toàn cầu
C. Một ý nghĩa khác
D. Mạng cục bộ

Câu 7: Các thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất của máy tính:

Trang 17
Tin học Thời Gian

A. USB, đĩa cứng


B. Máy quét ảnh, RAM
C. CPU, ROM
D. Màn hình, máy in

Câu 8: CPU là viết tắt của:


A. Control Programing Unit
B. Central Programming Unit
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit

Câu 9: Trong chương trình máy tính Calculator, để có thể tính sin, cos, x lũy thừa y
ta thực hiện:
A. View/ Scientific
B. Không thể tính sin, cos,… bằng Calculator
C. View/ Standard
D. Edit/ Standard

Câu 10: Chương trình nào của Windows quản lí các file và folder:
A. Microsoft Office
B. Windows Explorer
C. Accessories
D. Control Panel

Câu 11: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có
thể Shutdown máy:
A. Ctrl_Alt_Esc
B. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
C. Ctrl_Esc
D. Alt_Esc

Câu 12: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ - ta sử
dụng các phím nào:
A. ESC
B. Ctrl_C
C. Ctrl_Ins
D. Print Screen

Câu 13: Thao tác nào sau đây không dùng để mở Task Manager trong Windows?

Trang 18
Tin học Thời Gian

A. Nhấp chuột phải trên thanh nhiệm vụ chọn Task Manager


B. Nhấn tổ hợp Ctrl+Shift+Esc
C. Nhấn tổ hợp Ctrl+Alt+Delete và chọn Task Manager
D. Nhấp tổ hợp phím Ctrl+Esc

Câu 14: Ký hiệu nào sau đây có thể dùng để đặt tên cho tập tập tin?
A. Dấu xuyệt dọc |
B. Dấu lớn hơn >
C. Dấu nháy đôi "
D. Dấu mở ngoặt vuông [

Câu 15: Thay đổi hình của một shortcut, ta sẽ thực hiện:
A. Nhấn F2
B. Nhấn Shift+F2
C. Nhấp phải chuột trên shortcut và chọn Change Icon
D. Nhấp phải chuột trên shortcut và chọn Properties/ Shortcut/ Change Icon

Câu 16: Trong khi làm việc với MS Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả
văn bản đang soạn thảo:
A. Alt – F
B. Ctrl – A
C. Alt – A
D. Ctrl – F

Câu 17: Trong MS Word, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn:
A. Ctrl_Page Down
B. Ctrl_End
C. End
D. Page Down

Câu 18: Để giảm kích cỡ sau khi bôi đen đoạn văn bản, ta chọn:
A. CTRL_[
B. CTRL_]
C. CTRL_>
D. CTRL_L

Câu 19: Để tạo số I, II, III,… đầu dòng ta dùng lệnh:


A. Insert/ Spacial character
B. Insert/ Character

Trang 19
Tin học Thời Gian

C. Insert/ Symbols/ Symbol


D. Home/ Paragraph/ Numbering

Câu 20: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. Unicode
B. VIQR
C. TCVN3 (ABC)
D. VNI Windows

Câu 21: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, để gộp nhiều ô thành một ô,
ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh
A. Tools/ Split Cells
B. Table/ Split Cells
C. Tools/ Merge Cells
D. Layout/ Merge Cells

Câu 22: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Chức năng thay thế trong soạn thảo
B. Tạo tệp văn bản mới
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Định dạng chữ hoa

Câu 23: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép
công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. B6*C6/100
B. E6*F6/100
C. E7*F7/100
D. E2*C2/100

Câu 24: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_A
B. Ctrl_N
C. Ctrl_Alt_N
D. Ctrl_O

Câu 25: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ
vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. #DIV/0!
B. 0

Trang 20
Tin học Thời Gian

C. 5
D. #VALUE!

Câu 26: Trong khi làm việc với MS Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta
thực hiện:
A. File/ Save
B. Window/ Save
C. Edit/ Save
D. Tools/ Save

Câu 27: Khi nhập giá trị 3 + 4 vào ô A3 của Sheet1 trong MS Excel rồi Enter thì nội
dung hiển thị trên ô A3 là:
A. 3 + 4
B. #NAME
C. 7
D. không có gì cả

Câu 28: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là:
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 29: Học sinh A sinh ngày 3/12/1994 (ô D2). Để biết được em này bao nhiêu tuổi
ta dùng công thức:
A. = YEAR(NOW()) -YEAR(D2)
B. = YEAR(TODAY(NOW)) - YEAR(D2)
C. = TODAY() - YEAR(D2)
D. = TODAY() - D2

Câu 30: Trong EXCEL muốn xếp hạng ta dùng Hàm:


A. LEN
B. RANK
C. PROPER
D. LOWER

Câu 31: Sau khi đã chọn một số slide trong ngăn Outline, để in các slide đã chọn
trong Print/Setting ta chọn:
A. Print All Slides
B. Print Current Slide

Trang 21
Tin học Thời Gian

C. Custom Range
D. Print Selection

Câu 32: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn
bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:
A. Insert/ Custom Animation/ Add Effect
B. Animations/ Animation
C. View/ Custom Animation/ Effect
D. Format/ Custom Animation/ Add Effect

Câu 33: Một tập tin thuyết trình trong Microsoft Powerpoint được gọi là:
A. Presentation
B. Slide
C. Sheet
D. Document

Câu 34: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. Ctrl+F5
B. Shift+F5
C. F5
D. Alt+F5

Câu 35: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực
hiện:
A. File/ Delete Slide
B. Edit/ Delete Slide
C. Slide Show/ Delete Slide
D. Tools/ Delete Slide

Câu 36: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert/New Slide
là để:
A. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
B. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

Câu 37: Các cách hiển thị (view) có trong nhóm Presentation Views của Ms
Powerpoint 2013 là:
A. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Pages, Reading View
B. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Pages, Slide show

Trang 22
Tin học Thời Gian

C. Normal, Master Views, Slide Sorter, Note Pages, Reading View


D. Normal, Outline View, Slide Sorter, Note Master, Reading View

Câu 38: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:


A. Phím F3
B. Phím F10
C. Phím F5
D. Phím F1

Câu 39: Internet Explorer là:


A. Một bộ giao thức
B. Một chuẩn mạng cục bộ
C. Thiết bị kết nối mạng
D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web

Câu 40: Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE" có nghĩa là:
A. Thư chuyển tiếp
B. Thư quảng cáo
C. Thư hồi đáp một thư đã gửi trước đó
D. Thư rác

Câu 41: Tên miền quốc gia có phần đuôi là ký hiệu của mỗi quốc gia. Ký hiệu này
có:
A. 4 ký tự
B. 3 ký tự
C. không giới hạn
D. 2 ký tự

Câu 42: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là:
A. FTP
B. HTML
C. TCP/IP
D. HTTP

Câu 43: Nút HOME của trình duyệt web Internet Explorer dùng để:
A. Trở về trang chủ của website hiện tại
B. Đi đến trang chủ của Microsoft
C. Trở về trang web được cài đặt trong trình duyệt
D. Đi đến trang chủ của Google

Câu 44: Dịch vụ IM là viết tắt của:


Trang 23
Tin học Thời Gian

A. Information Message
B. Internet Message
C. Instant Message
D. Itelligent Message

Câu 45: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Attactment
B. Reply
C. Forward
D. Compose

Trang 24
Tin học Thời Gian

Đề 4
Câu 1: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn
nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân
nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. Ổ cứng quay chậm lại.
B. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhều.
C. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít.
D. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại.

Câu 2: Nếu ta có một đĩa DVD-R có chứa một tập tin văn bản và máy tính có gắn
một đầu đọc đĩa DVD-R thì:
A. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
B. Không thể đọc tập tin văn bản
C. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
D. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản

Câu 3: Chọn phát biểu không đúng về PC.


A. Máy tính để bàn dễ nâng cấp và sửa chữa.
B. Máy tính cá nhân bao gồm máy tính để một chỗ và máy tính di động.
C. PC không phải là máy vi tính.
D. Desktop là một loại máy tính cá nhân.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.


A. Dữ liệu lưu trên Rom bị mất đi khi cúp điện hoặc tắt máy.
B. Rom là một phiên bản rút gọn của CPU.
C. Rom là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
D. Rom là bộ nhớ chỉ đọc.

Câu 5: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa:


A. Mạng cục bộ
B. Một ý nghĩa khác
C. Mạng diện rộng
D. Mạng toàn cầu

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về máy tính cá nhân.


A. Máy tính cá nhân được thiết kế cho nhiều người sử dụng cùng một lúc.
B. PC là loại máy tính phổ biến nhất được dùng hiện nay.
C. Tablet không phải là máy tính cá nhân.
D. Server là một loại máy tính cá nhân.

Trang 25
Tin học Thời Gian

Câu 7: Chọn thứ tự từ nhỏ đến lớn của đơn vị đo thông tin:
A. B,b,Kb,Gb,Mb
B. b,B,Kb,MB,Gb
C. a,b,Kb,Gb,Mb
D. b,B,KB,MB,GB

Câu 8: Các thiết bị xuất của máy tính, chọn câu SAI:
A. Keyboard
B. Monitor
C. Printer
D. Speaker

Câu 9: Ký hiệu nào sau đây không thể dùng để đặt cho tên tập tin?
A. Dấu hai chấm :
B. Dấu bằng =
C. Dấu thăng #
D. Dấu chấm phẩy ;

Câu 10: Trong Windows 7, để di chuyển qua lại giữa các chương trình đang mở
song song ta dùng phím:
A. Ctrl_F4
B. Atl_F4
C. Alt_Tab
D. Ctrl_Tab

Câu 11: Thao tác nào sau đây không thể xóa một biểu tượng trên desktop
A. Nhấn phải chuột trên biểu tượng và chọn Delete
B. Dùng chuột Drag and Drop biểu tượng vào Recycle Bin
C. Chọn biểu tượng và nhấn phím backspace
D. Chọn biểu tượng và nhấn phím delete

Câu 12: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của một cửa sổ:
A. Thanh chọn chức năng
B. Thanh tác vụ
C. Thanh công cụ
D. Thanh cuộn màn hình

Câu 13: Để thay đổi màn hình nền, trong Control Panel ta chọn:
A. Mouse
B. System

Trang 26
Tin học Thời Gian

C. Region and Language


D. Personalization

Câu 14: Để cài đặt có hiển thị hay không các tập tin ẩn trong Window, ta thao tác:
A. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Show hidden
files and folders
B. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Do not show
hidden files and folders
C. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View > Hidden files and
folders
D. Không thể hiển thị các tập tin ẩn trong Window

Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, sau khi mở hộp thoại Run ta nhập "osk" và
nhấn Enter thì:
A. Xuất hiện hộp thoại cài đặt ngôn ngữ
B. Máy sẽ kích hoạt bàn phím ảo
C. Xuất hiện cửa sổ thông tin hệ thống máy tính
D. Kích hoạt chương trình Calculator

Câu 16: Để mở hộp thoại Run trong Windows ta dùng tổ hợp phím:
A. Window+R
B. Window+Pause/break
C. Window+P
D. Window+K

Câu 17: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta dùng lệnh
nào:
A. Insert/ WordArt
B. Insert/ Picture
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/ Shape

Câu 18: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô
kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. CapsLock
B. Ctrl
C. Tab
D. ESC

Câu 19: Trong MS Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường
dùng công cụ:

Trang 27
Tin học Thời Gian

A. Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art

Câu 20: Trong MS Word đang mở, nếu ta muốn thay tất cả những chữ “CN” thành
chữ “CHỦ NGHĨA” thì ta dùng lệnh gì:
A. Home/ Clear
B. Home/ Advanced Find
C. Home/ Replace
D. Home/ Goto

Câu 21: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Định dạng chữ hoa

Câu 22: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để:


A. Canh đều hai biên
B. Đổi ra chữ hoa
C. Gạch chân
D. In nghiêng

Câu 23: Trong khi làm việc với MS Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả
văn bản đang soạn thảo:
A. Alt – F
B. Alt – A
C. Ctrl – F
D. Ctrl – A

Câu 24: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MIN(30,10,65,5) thì nhận
được kết quả tại ô A2 là:
A. 5
B. 65
C. 30
D. 110

Câu 25: Trong bảng tính Excel, để di chuyển ô hiện hành qua phải một màn hình ta
chọn:

Trang 28
Tin học Thời Gian

A. Page Up
B. Alt_Page Down
C. Alt_Page Up
D. Page Down

Câu 26: Học sinh A sinh ngày 3/12/1994 (ô D2). Để biết được em này bao nhiêu tuổi
ta dùng công thức:
A. = TODAY() - YEAR(D2)
B. = TODAY() - D2
C. = YEAR(TODAY(NOW)) - YEAR(D2)
D. = YEAR(NOW()) -YEAR(D2)

Câu 27: Trong công thức của Excel, thay vì sử dụng địa chỉ của một vùng thì ta có
thể sử dụng tên đại diện cho vùng đó. Để thực hiện định nghĩa tên cho một vùng thì
sau khi chọn vùng ta chọn:
A. Home/ Define Name
B. Data/ Define Name
C. Insert/ Define Name
D. Formulas/ Define Name

Câu 28: Khi nhập giá trị ngày 21/08/2015 mà MS Excel không tự động canh phải nội
dung thì trường hợp này có nghĩa là:
A. Tự động canh trái vì nó là kiểu số
B. Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng
C. Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ ngày/ năm
D. Đây là một giá trị ngày không hợp lệ

Câu 29: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta
thực hiện:
A. Format/ Filter/ AutoFilter
B. Data/ Filter/ AutoFilter
C. View/ Filter/ AutoFilter
D. Insert/ Filter/ AutoFilter

Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008; Tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #NAME!
B. Giá trị kiểu chuỗi 2008
C. #VALUE!
D. Giá trị kiểu số 2008

Trang 29
Tin học Thời Gian

Câu 31: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC; Tại ô B2 gõ
vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả
A. Tinhoc
B. #VALUE!
C. TINHOC
D. 6

Câu 32: Đang thiết kế trình chiếu, trước khi thoát khỏi PowerPoint, nếu người sử
dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ
kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này:
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Save
D. Nút Cancel

Câu 33: Trong MS PowerPoint, thao tác chọn File -> Open là để:
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
C. Tạo mới một presentation để thiết kế bài thuyết trình
D. Lưu lại presentation đang thiết kế

Câu 34: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày
về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
A. Home/ Slides/ Layout
B. Insert/ Slide Layout
C. View/ Slide Layout
D. Format/ Slide Layout

Câu 35: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai
đối tượng và cả phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Combine
C. Union
D. Intersect

Câu 36: Để ẩn một đối tượng vẽ xuống phía sau một đối tượng vẽ khác, ta chọn:
A. Bring to Forward
B. Send to Backward
C. Bring to Front
D. Send to Back

Trang 30
Tin học Thời Gian

Câu 37: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại,
người sử dụng
A. chọn Insert/New Slide/Copied Slides
B. chọn Insert/New Slide/Duplicate Selected Slides
C. chọn Insert/New Slide
D. chọn Insert/Duplicate

Câu 38: Để in hết các slide trong một bài thuyết trình trong Print/Setting ta chọn:
A. Custom Range
B. Print All Slides
C. Print Current Slide
D. Print Selection

Câu 39: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi ích của dịch vụ nhắn tin tức thời IM
là:
A. Biết người liên hệ đang có trực tuyến hay không
B. Chi phí thấp và khả năng truyền tải tệp
C. Không cần kết nối mạng Internet
D. Truyền thông thời gian thực

Câu 40: Khi sử dụng trình duyệt web để tải lại trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Stop
B. Favorite
C. Forward
D. Refresh

Câu 41: Chọn phát biểu SAI:


A. Tiền thân của Internet là ARPANET
B. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
C. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao thức truyền
thông
D. WAN là mạng máy tính cục bộ

Câu 42: Các thư đang soạn dở dang trong thư điện tử được gọi là thư nháp. Các thư
này sẽ được lưu trong:
A. Sent
B. Spam
C. Drafts
D. Outbox

Câu 43: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về trình duyệt.

Trang 31
Tin học Thời Gian

A. Chỉ có thể mở một cửa sổ trình duyệt


B. Một cửa sổ trình duyệt có thể mở nhiều tab
C. Một tab trình duyệt có thể mở nhiều cửa sổ
D. Một cửa sổ có thể có hoặc không có tab

Câu 44: Các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internert:
A. TCP/IP
B. IM
C. Thư điện tử
D. WWW

Câu 45: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Compose
C. Forward
D. Attactment

Trang 32

You might also like