You are on page 1of 17

<g3>

Câu 1: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến CPU?
A. Là đơn vị xử lý trung tâm
B. CPU được tạo bởi RAM và ROM
C. CPU lưu trữ các phần mềm phục vụ hoạt động của máy tính
D. CPU thường được tích hợp với bộ xử lý trung tâm
Câu 3: Phần mềm công cộng là gì?
A. Là phần mềm tính phí nhưng cho phép chia sẻ cho người khác mà không mất phí
B. Là phần mềm dùng thử bị hạn chế về thời gian và tính năng sử dụng
C. Là phần mềm có bản quyền cho phép sửa đổi mã nguồn
D. Là phần mềm không có bản quyền, bất kì ai cũng có thể sử dụng miễn phí và không bị hạn chế
Câu 4: Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file
Câu 5: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File video
D. File văn bản
Câu 6: Chức năng chính của CPU là gì?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Câu 7: Hệ điều hành nào sau đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
A. MS-DOS
B. Microsoft Windows
C. MAC OS
D. UNIX/LINUX
Câu 8: Muốn xem thuộc tính của một tập tin, ta dùng:
A. Start  Properties…
B. Kích chuột phải (Click right)  Properties
C. Đưa con trỏ đến tập tin, kích chuột phải (Click right)  Properties
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 9: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 10: Lối tắt (shorcut) là gì?
A. Là chương trình giúp khởi động nhanh đối tượng.
B. Là biểu tượng chứa đường dẫn đến đối tượng, giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng.
C. Là chương trình trợ giúp truy cập nhanh vào Control Panel.
D. Là biểu tượng của chương trình trên Destop.
Câu 11: Trong máy tính, RAM có nghĩa là gì?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Bộ xử lý thông tin
D. Đơn vị tính toán
Câu 12: Trong máy tính, ROM có nghĩa là gì?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Bộ xử lý thông tin
D. Đơn vị tính toán
Câu 13: 1 Kb (Kilobyte) bằng bao nhiêu byte
A. 2104 byte
B. 1204 byte
C. 1240 byte
D. 1024 byte
Câu 14: Trong các đơn vị lưu trữ thông tin sau đây, đâu là đơn vị lớn nhất
A. Kilobyte (Kb0
B. Tetabyte (Tb)
C. Gigabyte (Gb)
D. Megabyte (Mb)
Câu 15: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A. Byte
B. Bit
C. Megabyte
D. Terabyte
Câu 16: 1 byte bằng?
A. 2 bit
B. 10 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu 17: Hệ điều hành là gì?
A. Là phần mềm hệ thống, tổ chức giao tiếp giữa máy và người dùng và quản lý tài nguyên của máy.
B. Là phần mềm ứng dụng, tổ chức giao tiếp giữa máy và người dùng, quản lý tài nguyên của máy.
C. Là phần mềm dùng để quản lý các thiết bị nhập xuất của máy tính
D. Là phần mềm dùng để tổ chức giao diện người dùng của máy tính.
Câu 18: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Một lệnh hỗ trợ sử dụng đường truyền cục bộ
B. Chia sẻ tài nguyên
C. Lệnh in trong mạng cục bộ
D. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
Câu 19: Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, các thiết bị nhập dữ liệu
C. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
D. Bộ nhớ, các thiết bị nhập và xuất dữ liệu
Câu 20: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
A. RAM
B. ROM
C. CPU
D. Router
Câu 21: Tên thư mục trong Windows cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
B. Tối đa 255 ký tự, không được trùng tên với thư mục trong cùng thư mục cha, không chứa các ký tự đặc
biệt (/ \ " * ! <> ?).
C. Tối đa 255 ký tự.
D. Tối đa 8 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt.
Câu 22: Muốn thay đổi các thông số như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... Trong hệ điều hành
Windows, ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Control Panel
B. System Tools
C. Caculator
D. Computer Manager.
Câu 23: Thành phần nào của Windows cho phép người dùng chỉnh sửa các thiết lập hệ thống?
A. Windows Explorer
B. Control Panel
C. Task Manager
D. Device Manager
Câu 24: Tổ hợp phím tắt để sao chép một đối tượng vào Clipboard là:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
Câu 25: Tổ hợp phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành?
A. Tab + F9
B. Alt + F4
C. Ctrl + Alt
D. Alt + F5
Câu 26: Tổ hợp phím tắt nào cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ trong hệ điều hành Windows 10?
A. Alt+Tab
B. Ctrl+Tab
C. Shift+Tab
D. Ctrl+Alt
Câu 27: Để chọn nhiều đối tượng liên tục trong Windows 10 ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn đối tượng đầu tiên, bấm Ctrl, chọn đối tượng cuối cùng
B. Chọn đối tượng đầu tiên, bấm và giữ Shift, chọn đối tượng cuối cùng
C. Chọn đối tượng đầu tiên, bấm Ctrl và giữ Ctrl, chọn đối tượng cuối cùng
D. Bấm và giữ Ctrl, chọn lần lượt từng đối tượng.
Câu 28: Trong Windows Exporer, để tạo một thư mục mới:
A. Kích phải chuột vào vùng trống => Edit => Folder
B. File => New
C. Kích phải chuột vào vùng trống => New => Folder
D. File => New folder.
Câu 29: Trong bảng của MS Word 2010, để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ
Layout rồi chọn nút lệnh gì?
A. Insert Above
B. Insert Below
C. Rows Below
D. Insert Right
Câu 30: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 31: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa.
Câu 32: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
Câu 33: Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
Câu 34: Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu A và B
Câu 35: Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:
A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace
B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete
C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace
D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete
Câu 36: Trong Word 2010, chức năng File\Print được sử dụng để?
A. Mở 1 tệp văn bản mới
B. Xóa 1 tệp văn bản
C. Lưu 1 tệp văn bản đã có
D. In văn bản
Câu 37: Trong Word 2010, chức năng Layout\Split Table có ý nghĩa gì?
A. Trộn ô
B. Chia bảng hiện hành thành 2 bảng
C. Gộp 2 bảng thành 1 bảng
D. Trộn bảng
Câu 38: Trong Word 2010, muốn phóng to cỡ chữ, ta thực hiện?
A. Bôi đen đoạn cần phóng to, bấm tổ hợp phím Ctrl- +
B. Bôi đen đoạn cần phóng to, bấm tổ hợp phím Ctrl - [
C. Bôi đen đoạn cần phóng to, bấm tổ hợp phím Ctrl- o
D. Bôi đen đoạn cần phóng to, bấm tổ hợp phím Ctrl-]
Câu 39: Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào?
A. Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Tab
Câu 40: Trong Word, để đưa nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + E
C. Ctrl + X
D. Ctrl + C
Câu 41: Trong Word muốn gộp các ô trong bảng ta dùng lệnh gì
A. Table/Formular
B. Table/Sort
C. Table/Meger Cells
D. Table/Split Cell
Câu 42: Trong Word sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản
A. Alt+J
B. Ctrl+E
C. Ctrl+J
D. Ctrl+L
Câu 43: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm" thành chữ "ĐH KThuật
Công Nghệ TP.HCM" ta thực hiện:
A. Trong thẻ Home chọn lệnh Replace trên thanh Ribbon
B. Trong thẻ Home chọn lệnh Find trên thanh Ribbon
C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3
D. Không thể thực hiện được
Câu 44: Trong Word, để canh thẳng lề trái cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + R
B. Ctrl + C
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J
Câu 45: Trong Word khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta nhấn nút nào trong thẻ
Format rồi chọn màu
A. Shape Fill
B. Shape Outline
C. Shape Effect
D. Edit Shape
Câu 46: Trong Word 2010 mỗi tập tin được lưu lại sẽ có đuôi mặc định là
A. PDF
B. DOCX
C. XLS
D. DOC
Câu 47: Trong Word 2010 Mail Merge là chức năng gì
A. Trộn thư
B. Tạo số chỉ mục tự động
C. Vẽ hình
D. Tìm kiếm và thay thế
Câu 48: Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert/ Equation
B. View/ Equation
C. Home/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Câu 49: Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Shift + Home
D. Shift + End
Câu 50: Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + G
Câu 51: Trong Word, để chuyển một đoạn văn bản từ chữ thường thành chữ hoa thì chọn thao tác nào?
A. Chọn chức năng Font trong thẻ Home
B. Vào Insert chọn WordArt
C. Vào Paragraph trong thẻ Home
D. Chọn chức năng Chage Case trong thẻ Home.
Câu 52: Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – U
B. Ctrl – S
C. File -> Save As
D. Câu A, C đúng
Câu 53: Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File -> Open
D. Câu A, C đúng
Câu 54: Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File -> Close
D. Câu A, C đúng
Câu 55: Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – Z
B. Chọn biểu tượng
C. Câu A, B đúng
D. Các đáp án đều sai
Câu 56: Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh?
A. Format -> paragraph
B. Format -> Shading
C. Format -> Border and Shading
D. Format -> Border
Câu 57: Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 58: Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ?
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
Câu 59: Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn
A. Page Down
B. Ctrl+ Page Down
C. End
D. Ctrl+End
Câu 60: Trong MS Word 2010, để bôi đen một dòng trong cả một bảng biểu thì:
A. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
B. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 61: Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi
lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
Câu 62: Trong Word 2010, ở mục Line Spacing của hộp thoại Paragraph dùng để?
A. Tạo khoảng cách dòng (dãn dòng)
B. Tạo khoảng cách giữa các từ
C. Tạo khoảng cách giữa các kí tự
D. Tạo khoảng cách đoạn (dãn đoạn)
Câu 63: Trong Word 2010, khi ta muốn trộn (gộp) nhiều ô thành 1 ô của bảng, ta sẽ chọn các ô cần gộp và
A. Layout\Merge Cells
B. Design\Merge Cells
C. Home\Merge Cells
D. Layout\Split Cells
Câu 64: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 65: Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
Câu 66: Trong soạn thảo Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert – Header, Footer
B. Tools – Header, Footer
C. View – Header, Footer
D. Format – Header, Footer
Câu 67: Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. Tại thẻ Home chọn Properties
B. Tại thẻ File chọn Print
C. Tại thẻ Page Layout chọn Page Setup
D. Tại thẻ Insert chọn Page Number.
Câu 68: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng đang soạn thảo:
A. Shift+Home
B. Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
Câu 69: Trong Word khi kết thúc một đoạn văn bản muốn sang trang mới ta thực hiện
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
Câu 70: Trong MS -Word, tổ hợp phím nào sau đây cho phép gạch dưới chân của từng từ trong dòng chữ
đã chọn
A. Ctrl + Shift + W
B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + V
D. Ctrl + Shift + S
Câu 71: Trong Word 2010, để tạo chữ cái lớn đầu dòng, ta chọn:
A. Insert --- > Symbol
B. Insert --- > DropCap
C. File --> DropCap
D. Insert --- > WordArt
Câu 72: Muốn đổi đơn vị đo của một thước từ inches sang centeimeters, ta thực hiện:
A. View -->Ruler
B. Page Layout --> Breaks
C. Home --> Change Styles
D. File --> Options -->....
Câu 73: Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:
A. Insert --> Object
B. Home --> Numbering
C. Home --> Bullets
D. View --> Ruler
Câu 74: Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation
Câu 75: Trong Word 2010, chức năng Layout\Size có tác dụng gì?
A. Thay đổi kích thước văn bản
B. Chọn cỡ trang giấy (khổ giấy)
C. Chọn hướng của trang giấy
D. Thiết lập lề văn bản
Câu 76: Trong Word muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang ta chọn
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 77: Trong MS-Word, để chia dạng cột báo cho văn bản đang soạn, ta có thể:
A. Dùng menu Page Layout - Columns
B. Nhấn Ctrl+Shift+Enter
C. Dùng menu Insert - Columns
D. Nhấn Ctrl+Enter.
Câu 78: Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô
B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A7)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10
B. 9
C. 11
D. Lỗi
Câu 79: Để lưu lại bảng tính excel ta thực hiện
A. Vào menu File  chọn Save
B. Chọn biểu tượng đĩa mềm trên thanh tiêu đề
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 80: Trong các địa chỉ sau đây của excel, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. A$2$: A$7$
B. $A2:$A7
C. A$2:A$7
D. $A$2:$A$7
Câu 81: Giả sử ngày của hệ thống của máy tính là 9/14/2022. Khi đó tại một ô trong bảng tính excel nhập
vào công thức =today()-1 sẽ thu được kết quả như thế nào?
A. #VALUE!
B. NAME
C. 11/14/2022
D. 9/13/2022
Câu 82: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính excel, câu nào sau đây là sai?
A. Dữ liệu dạng số, dạng ngày tháng mặc định căn lề phải của ô tính
B. Dữ liệu kiểu kí tự mặc định căn lề trái của ô tính
C. Công thức tính toán trong Excel phải được bắt đầu bởi dấu =
D. Công thức tính toán trong Excel phải được bắt đầu bởi dấu ?
Câu 83: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Tổng của các số trong các ô được chọn
B. Trung bình cộng của các ô chứa dữ liệu số trong vùng được chọn.
C. Trung bình cộng của các ô tính được chọn, nếu trong các ô tính đó có chứa kí tự thì báo lỗi.
D. Trung bình các ô chứa số, nếu vùng được chọn có kí tự thì kết quả =0
Câu 84: Để rút trích thông tin theo vùng tiêu chuẩn đã được tạo trong bảng tính excel thì thực hiện:
A. Vào menu Data  chọn Sort
B. Vào menu Data  chọn Filter
C. Vào menu Data  chọn Table
D. Vào menu Data  chọn Advanced
Câu 85: Để rút trích thông tin tự động trong bảng tính excel thì thực hiện:
A. Vào menu Data  chọn Sort
B. Vào menu Data  chọn Filter
C. Vào menu Data  chọn Table
D. Vào menu Data  chọn Advanced
Câu 86: Trong bảng tính Excel, sử dụng hàm VLOOKUP, nếu cột chứa giá trị trả về vượt quá số cột của
bảng phụ thì kết quả như thế nào:
A. #VALUE!
B. #N/A
C. #NUM
D. #REF!
Câu 87: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có chuỗi “Hà Nội”, tại ô D4 có giá trị số 356. Tại ô E2 nhập công
thức = A2 + D4 thì nhận được kết quả:
A. Tin học 356
B. 356
C. #VALUE!
D. #REF!
Câu 88: Trong bảng tính Excel, lương nhân viên được nhập từ ô D2 đến ô D16. Tại ô B20 nhập công thức:
=COUNTIF(D2:D16,”>=5.000.000”) có nghĩa là:
A. Tính tổng lương của những người có lương từ 5.000.000 trở lên.
B. Đếm xem có bao nhiêu người có lương từ 5.000.000 trở lên.
C. Tính trung bình lương của những người có lương từ 5.000.000 trở lên
D. Lọc ra những người có lương từ 5.000.000 trở lên
Câu 89: Trong bảng tính excel, sau khi thực hiện tính toán, trong ô tính có kí hiệu #####, có nghĩa là:
A. Độ cao của hàng quá thấp nên không hiện được kết quả.
B. Độ rộng của cột quá hẹp nên không hiện được đủ kết quả
C. Phép tính thực hiện lỗi
D. Công thức lỗi
Câu 90: Trong bảng tính Excel, kí hiệu ? dùng để:
A. Thay thế cho một kí tự chưa biết
B. Thay thế cho một nhóm kí tự chưa biết
C. Bắt đầu một hàm tính toán
D. Nối hai chuỗi kí tự
Câu 91: Trong bảng tính Excel, kí hiệu * dùng để:
A. Thay thế cho một kí tự chưa biết
B. Thay thế cho một nhóm kí tự chưa biết
C. Bắt đầu một hàm tính toán
D. Nối hai chuỗi kí tự
Câu 92: Trong Excel, giả sử các ô B1, B2, B3, B4 có chứa lần lượt các giá trị: 23, “Tin học”, 34, “Ví dụ”.
Khi đó tại ô D2 điền công thức = COUNTA(B1:B4) sẽ thu được kết quả:
A. 3
B. 2
C. 4
D. Thông báo hàm bị lỗi
Câu 93: Trong Excel, hàm MOD có công dụng:
A. Tính phần dư của phép chia
B. Tính phần nguyên của phép chia
C. Tính phần thập phân của một số
D. Để thực hiện chia 2 số
Câu 94: Trong Excel, hàm nào trong các hàm dưới đây chỉ đếm dữ liệu kiểu số
A. =SUM(số 1, số 2,…)
B. =COUNTA(gt 1, gt 2,…)
C. =COUNT(gt 1, gt 2,…)
D. =AVERAGE(số 1, số 2,…)
Câu 95: Trong cú pháp hàm If của Excel: =IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false]). Giải thích nào
sau đây đúng?
A. Hàm kiểm tra giá trị “logical_test”, nếu thỏa mãn thì nhận giá trị “value_if_true”, không thỏa mãn thì
nhận “value_if_false”
B. Hàm kiểm tra giá trị “logical_test”, nếu thỏa mãn thì nhận giá trị “value_if_false”, không thỏa mãn thì
nhận “value_if_true”
C. Hàm kiểm tra giá trị “value_if_true”, nếu không thỏa mãn thì nhận “value_if_false” hoặc “logical_test”
D. Hàm kiểm tra giá trị “value_if_false”, nếu không thỏa mãn thì nhận “value_if_true” hoặc “logical_test”
Câu 96: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 23
B. 12
C. 3B
D. A1
Câu 97: Trong Excel, Công thức sau cho kết quả thế nào nếu tất cả dữ liệu trong các ô tính đều >0?
=IF(SUM(A2:A6)>=AVERAGE(A2:A6),1,0)
A. FALSE
B. 1
C. 0
D. #VALUE!
Câu 98: Trong Excel, công thức = MIN(80,32,MAX(60,39,72)) cho kết quả là:
A. 80
B. 72
C. 32
D. 39
Câu 99: Trong bảng tính Excel, với các biểu thức hay hàm sau đây, biểu thức hay hàm nào cho kết quả
TRUE?
A. =”Hà Nội”>=” Hà Nội”
B. =OR(“Hà Nội”>=” Hà Nội”,45>=50)
C. =AND(“Hà Nội”>=” Hà Nội”,45<50)
D. Cả 3 phương án đều cho kết quả TRUE
Câu 100: Trong bảng tính Excel, với các biểu thức hay hàm sau đây, biểu thức hay hàm nào cho kết quả
FALSE?
A. =” Hà Nội”>=” Hà Nội”
B. =13/3>=4
C. =OR(“Hà Nội”>=” Hà Nội”,45<50)
D. =AND(“Hà Nội”<>” Hà Nội”,45<50)
Câu 101: Trong bảng tính Excel, ô A2, A3, A4, A5 lần lượt chứa các dữ liệu 30, 50, 75, 68. Tại ô A6 có
công thức =ROUND(SUM(A2:A5)/5,-1) có kết quả là:
A. 44.6
B. 40
C. 45
D. #REF!
Câu 102: Trong bảng tính Excel, ô A2 chứa kí tự “Trần”, ô B2 chứa kí tự “Bình”. Để ô C2 có kết quả là
“Trần Bình” (Có khoảng trắng giữa “Nguyễn” và “Hà”) thì tại ô C2 ta nhập công thức như sau:
A. =A2&B2
B. = A2 $” “$ B2
C. =A2&" "&B2
D. =A2@" "@B2
Câu 103: Ô D2 chứa Điểm TB = 6.7, ở ô C2 là khu vực ="02". Thực hiện công thức điền học bổng:
=IF(and(D2>=9,C2="01"),1000000,
IF(and(D2>=7,D2<9,C2=”02”),800000,IF(and(D2>=6,C2<>"01"),600000,0))). Kết quả của học bổng là
gì?
A. 1000000
B. 800000
C. 600000
D. 0
Câu 104: Trong Excel, tại ô B2 có chuỗi “CNTT-18”. Tại ô D2 nhập công thức: =VALUE(RIGHT(B2,2)
thu được kết quả như thế nào?
A. Giá trị kiểu số 18
B. Giá trị kiểu chuỗi 18
C. #NAME?
D. #VALUE!
Câu 105: Trong Excel, ô B3 chứa dữ liệu điểm trung bình = 8. Biểu thức sau cho kết quả là gì?
=If(B3>=5,"TB",If(B3>=6.5, "Kha",If(B3>= 8, "Gioi", "Yeu")))
A. Giỏi
B. Khá
C. TB
D. Yếu
Câu 106: Trong excel, dữ liệu cột số lượng được bắt đầu từ ô C2, dữ liệu cột đơn giá được bắt đầu từ ô D2.
Yêu cầu tính cột trị giá như sau:
Trị giá = Số lượng * Đơn giá *(1 - Mức giảm) . Trong đó, mức giảm được tính: Nếu số lượng bán ra dưới
800 thì mức giảm là 0; ngược lại thì mức giảm sẽ là 15 %. Công thức nào sau đây là đúng nhất?
A. C2*D2*(1-IF(C2<800,15%,0%))
B. $C$2*D2*(1-IF(C2<800,0%,10%))
C. C2*D2*(1-IF(C2<800,0%,15%))
D. C2*$D$2*(1-IF(C2<800,0%,15%))
Câu 107: Ô E2 chứa dữ liệu Xếp loại NV, F2 chứa dữ liệu ngày vào ngành. Tìm công thức tính thưởng cho
nhân viên xếp loại A và có năm công tác tính theo năm hiện tại của máy tính >=25 năm thì thưởng
2000000, ngược lại không thưởng
A. IF(and(E2="A", today()-F2>=25),2000000,0)
B. IF(and(E2="A", year(today())-F2>=25),2000000,0)
C. IF(and(E2="A", year(today())-year(F2)>=25,2000000,0)
D. IF(and(E2="A", year(today())-year(F2)>=25),2000000,0)
Câu 108: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định ký tự thứ 3 là M
thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây?

A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)
Câu 109: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình sau. Lập công thức tính đơn giá

A. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$8:$F$10,IF(MID(B2,2,1)="N",3,5),0)
B. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$8:$F$10,3,5,0)
C. =VLOOKUP(LEFT(B2),$A$8:$F$10,MID(B2,2,1),3,5),0)
D. Các câu A, B, C đều sai
Câu 110: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình sau. Lập công thức tính Tên hàng
A. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$8:$F$10,F(MID(B2,2,1)="N",2,4),0)
B. =VLOOKUP(LEFT(B2),$A$8:$F$10,F(MID(B2,2,1)="N",2,4),0)
C. =VLOOKUP(LEFT(B2),$A$8:$F$10,F(MID(B2,2,1)="X",2,4),0)
D. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$A$8:$F$10,F(MID(B2)="N",2,4),0)
Câu 111: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công thức tổng quát nào
sau đây?

A. =SUMIF(A2:A5, “DN”)
B. =COUNTA(A2:A5,"DN")
C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5)
D. =COUNTIF(A2:A5,”DN”)
Câu 112: Ô C2 chứa dữ liệu cột giới tính; D2 chứa dữ liệu ngày sinh. Tìm điều kiện kiểm tra các nhân viên
giới tính Nam và có tuổi tính theo năm hiện tại của máy tính > 50 tuổi
A. AND(C2="Nam", year(today())-year(D2) >50)
B. AND(C2="Nam", year(today())-D2>50)
C. AND(C2="Nam", year(date())-year(D2) >50
D. AND(C2="Nam", today()-year(D2) >50)
Câu 113: Sử dụng Excel để quản lý khách thuê phòng khách sạn. Nếu tại ô D2 chứa dữ liệu ngày nhận
phòng (05/21/2021) và ô E2 chứa dữ liệu ngày trả phòng (06/15/2021). Tìm công thức tính số ngày lẻ ở và
số tuần ở của khách
A. =MOD (E2-D2,7) và =INT((E2-D2)/7)
B. =INT(E2-D2/7) và = MOD((E2-D2)/7)
C. =INT(E2-D2,7) và MOD (E2-D2/7)
D. =MOD(E2-D2/7) và =INT(E2-D2),7
Câu 114: Dữ liệu cột mã hàng bắt đầu từ ô B3, cột ngày được bắt đầu từ ô D3, đơn giá bắt đầu từ ô G3 yêu
cầu trích sang vùng mới danh sách mua trong ngày 17 hoặc 16 có kí tự thứ 6 của mã hàng là S và đơn giá
từ 2500 đến 3000, điều kiện trích là?
A. Cả 3 điều kiện đều đúng
B. =AND(OR(DAY(D3)=17,DAY(D3)=16),MID(B3,6,1)="S",G3>=2500,G3<=3000)
C. =AND(OR(DAY(D3)=17,DAY(D3)=16),AND(MID(B3,6,1)="S",G3>=2500),G3<=3000)
D. =AND(OR(DAY(D3)=17,DAY(D3)=16),MID(B3,6,1)="S",AND (G3>=2500,G3<=3000))
Câu 115: Cho bảng dữ liệu ở dưới, tính Thành tiền biết Thành tiền = Số lượng * đơn giá (đơn giá được
tính dựa vào 4 kí tự đầu của mã hàng, và kí tự cuối cho biết loại, theo bảng phụ)
A. =VLOOKUP(LEFT(B4,4),$B$18:$F$21,IF(RIGHT(B4,1)=”1”,3,IF(RIGHT(B4,1)=”2”,4,5)),0)
B. =VLOOKUP(LEFT(B4,4),$B$18:$F$21,IF(RIGHT(B4,1)=1,3,IF(RIGHT(B4,1)=2,4,5)),0)
C. =VLOOKUP(B4,$B$18:$F$21,IF(RIGHT(B4,1)=”1”,3,IF(RIGHT(B4,1)=”2”,4,5)),0)
D. =VLOOKUP(B4,$B$18:$F$21,3,4,5),0)
Câu 116: Cho bảng dữ liệu ở dưới, thực hiện công thức điền cột tên hàng

A. =VLOOKUP(LEFT(B4,4),$B$18:$F$21,2,0)
B. =HLOOKUP(LEFT(B4,4),$B$18:$F$21,2,0)
C. =VLOOKUP(MID(B4,4),$B$18:$F$21,2,0)
D. =VLOOKUP(LEFT(B18,4),$B$18:$F$21,2,0)
Câu 117: Cho bảng dữ liệu ở dưới, thực hiện công thức điền cột tiền giảm biết: Tiền Giảm = Thành Tiền *
%Giảm, trong đó : %Giảm được tính dựa vào kí tự bên phải của Mã hàng: Nếu =1 giảm 3%, Nếu = 2 giảm
5%, =3 giảm 7%.
A. =E4* IF(RGHT(B4,1)=1,3%,IF(RIGHT(B4,1)=2,5%,7%))
B. =E4* IF(RGHT(B4,1)=”1”,3%,IF(RIGHT(B4,1)=”2”,5%,7%))
C. =E4* IF(B4=”1”,3%,IF(B4=”2”,5%,7%))
D. =E4* IF(LEFT(B4,1)=”1”,3%,IF(LEFT(B4,1)=”2”,5%,7%))
Câu 118: Trong Microsoft Powerpoint 2010 để chọn mẫu giao diện cho các trang thuyết trình (slide),
người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Slide Design
B. Vào Slide Show -> Slide Design
C. Vào Design -> Chọn mẫu trong Themes
D. Vào Home -> Chọn mẫu trong Themes
Câu 119: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho A trang thuyết trình (slide) trong bài
trình diễn, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Background Styles
B. Vào View -> Background Styles
C. Vào Design -> Background Styles
D. Vào Animations -> Background Styles
Câu 120: Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi thực hiện Home -> New Slide, người ta được kết quả:
A. Chèn thêm slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 121: Trong Microsoft Powerpoint 2010 để chép A số trang thuyết trình (slide) giống hệt như các trang
thuyết trình hiện hành; sau khi chọn các trang cần chép, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Duplicate
B. Vào Insert -> New Slide
C. Vào Home ->New Slide -> Duplicate Selected Slides
D. Vào Design ->New Slide -> Duplicate Selected Slides
Câu 122: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các trang thuyết trình (slide),
người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header & Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply to All
B. Vào Insert -> Header & Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply to All
C. Vào Insert -> Header & Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply
D. Vào Insert -> Header & Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply
Câu 123: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn danh sách Excel, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Object ->... Chọn Create from file
B. Vào Insert -> Object ->... Chọn Microsoft Excel Chart
C. Vào View -> Object
D. Vào Insert -> Chart…
Câu 124: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…
Câu 125: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thêm 1 trang thuyết trình (slide) giống trang trước, người ta
sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + C
Câu 126: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để trình chiếu từ trang thuyết trình (slide) hiện tại, người ta
sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F5
B. Alt +F5
C. Shift +F5
D. F5
Câu 127: Trong Microsoft Powerpoint 2010, tên một tập tin trình diễn (Presentation) thường có đuôi mở
rộng là:
A. PPTA
B. PPTR
C. PPTK
D. PPTX
Câu 128: Trong Microsoft Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử trang thuyết trình (slide)
hiện tại:
A. Vào Home -> Preview
B. Vào File -> Preview
C. Vào Design -> Preview
D. Vào Transitions -> Preview
Câu 129: Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Chart -> Pie…, người ta thực hiện:
A. Để chèn hình tròn
B. Để chèn biểu đồ hình tròn
C. Để chèn hình vuông
D. Để chèn biểu đồ hình cột
Câu 130: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn bảng vào trang thuyết trình (slide), người ta thực
hiện:
A. Vào Insert -> Table…
B. Vào Insert -> Diagram…
C. Vào Menu -> Symbol…
D. Vào Insert -> Chart…
Câu 131: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn, người ta
thực hiện:
A. Vào Home -> Clear All Formatting
B. Vào Insert -> Clear All Formatting
C. Vào View -> Clear All Formatting
D. Vào Format -> Clear All Formatting
Câu 132: rong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hyperlink, người ta chọn text hay đối tượng mà người ta
muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện:
A. Vào Insert -> Hyperlink
B. Vào Insert -> Action
C. Vào Home -> Hyperlink
D. Vào Home -> Action
Câu 133: Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn đánh dấu đầu các đoạn, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Bullets
B. Vào Insert -> Bullets
C. Vào File -> Bullets
D. Vào View -> Bullets
Câu 134: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thực hiện chèn nút lệnh trở về trang thuyết trình (slide)
cuối cùng, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: End
B. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home
C. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Return
D. Vào Home -> Shapes -> Action Button: End
Câu 135: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Slide…
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next Slide…
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Custom Show…
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink to -> URL…
Câu 136: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng, người ta thực
hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last Slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next Slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Last Slide
Câu 137: Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn sơ đồ tổ chức vào slide, người ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> SmartArt -> Hierarchy -> Chọn kiểu thích hợp
B. Chọn Insert -> Chart -> Chọn kiểu thích hợp
C. Chọn Format -> SmartArt -> Picture -> Chọn kiểu thích hợp
D. Chọn Format -> Chart -> Organization Chart -> Chọn kiểu thích hợp

You might also like