You are on page 1of 13

TRƯỜ NG CAO ĐẲ NG Y DƯỢ C HÀ NỘ I

KHOA CƠ BẢN

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hệ điều hành trên máy tính cá nhân:
A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động được
B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. Là phần mềm không thể thay đổi trong máy tính cá nhân
D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
Câu 2: Trong tình huống nào dưới đây, máy tính có thể thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Dịch một cuốn sách C. Phân tích tâm lý một người
B. Chẩn đoán bệnh D. Thực hiện một phép toán phức tạp
Câu 3: Trong tình huống nào dưới đây, con người có thể thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Làm nhiều tính toán phức tạp C. Làm việc ở những nơi nguy hiểm
B. Nhận dạng các sự vật D. Sản xuất tự động hóa
Câu 4: Đâu là phần mềm hệ điều hành?
A. Linux B. Ubuntu C. Windows 7 D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ổ cứng là:
A. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu B. Bộ nhớ trong C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị nhập
Câu 6: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất thông tin chậm nhất?
A. CPU B. RAM C. ROM D. USB
Câu 7: Phát biểu nào đúng về Central Processing Unit (CPU)?
A. Là bộ nhớ trong của máy tính
B. Là bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Là bộ xử lý tính toán số học
D. Là bộ xử lý trung tâm, đóng vai trò như bộ não của máy tính
Câu 8: Các thành phần như: RAM, ROM, màn hình, CPU trong máy tính được gọi là:
A. Phần mềm B. Phần cứng C. Bộ nhớ D. Thiết bị nhập
Câu 9: Trong Windows, các thư mục được tổ chức dưới dạng:
A. Dây B. Chuỗi C. Cây D. Đồ thị
Câu 10: Ta phải giữ phím nào khi chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục?
A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Fn
Câu 11: Một Gigabyte bằng:
A. 1024 MB B. 2048 Bytes C. 210 Bytes D. 102 MB
Câu 12: Để xóa số trang văn bản trong MS Word 2007, ta thực hiện:
A. Insert – Page Number – Clear Page Numbers C. Insert – Page Number – Remove Page
B. Insert – Page Number – Delete Page Number Number
D. Đáp án khác
Câu 13: Trong MS Word 2007, phím nào có tác dụng đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?
A. Home B. Ctrl + Home C. End D. Tab
Câu 14: Để xóa Header/Footer trong MS Word 2007, ta thực hiện:
A. Insert – Header/Footer – Clear Header/Footer
B. Insert – Header/Footer – Delete Header/Footer
C. Insert – Header/Footer – Remove Header/Footer
D. Đáp án khác
Câu 15: Trong soạ n thả o vă n bả n MS Word, khi muố n lưu vă n bả n vớ i mộ t tên khá c, ta thự c hiện:
A. File → Save B. File → Save AS C. View → Save D. View → Save AS

Câu 16: Trong soạn thảo Word 2007, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang
báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Page Layout – Column B. Insert - Column C. Design – Column D. Table - Column
Câu 17: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – A B. Ctrl – X C. Ctrl – V D. Ctrl – Z
Câu 18: Trong MS Word 2007, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn văn bản được chọn, ta
thực hiện:
A. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Character Spacing
B. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Position
C. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Spacing
D. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Scale
Câu 19: Trong MS Word 2007, để co giãn đoạn văn bản được chọn theo chiều ngang, ta thực hiện:
A. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Character Spacing
B. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Position
C. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Spacing
D. Mở hộp thoại Font → Thẻ Advanced → Scale
Câu 20: Trong MS Word 2007, để định hướng cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi
chọn nút:
A. Size B. Margin C. Orientation D. Columns
Câu 21: Bộ nhớ ngoài của máy tính là:
A. ROM B. RAM C. Đĩa cứng D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Trong MS Word 2007, để cài đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout,
rồi chọn nút:
A. Size B. Margin C. Orientation D. Columns
Câu 23: Trong soạn thảo Word 2007, để chèn đầu trang và chân trang, ta thực hiện:
A. Page Layout - Header and Footer C. Insert - Header and Footer
B. File - Header and Footer D. Tất cả đều sai
Câu 24: Để đưa dữ liệu vào máy tính điện tử số (máy vi tính) ta có thể dùng:
A. Bàn phím C. Máy Scanner (Máy quét)
B. Chuột D. Cả 3 thiết bị trên.
Câu 25: Bộ mã ASCII mã hóa được bao nhiêu ký tự?
A. 65536 B. 62236 C. 1024 D. 256
Câu 26: Bộ mã ASCII có thể mã hóa bao nhiêu ký tự?
A. 2^16 B. 2^10 C. 2^8 D. 2^7
Câu 27: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được
chọn thì:
A. Khối văn bản đó biến mất
B. Số 1 sẽ được chèn vào đằng trước khối văn bản
C. Số 1 sẽ được chèn vào đằng sau khối văn bản
D. Khối văn bản đó biến mất và được thay thế bằng số 1
Câu 28: Trong MS Word, khi muốn chèn số thứ tự trang cho văn bản phải vào thực đơn (Menu) nào:
A. Insert B. Edit C. Design D. Page Layout
Câu 29: Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang
Câu 30: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng :
A. Lưu văn bản vảo ổ đĩa C. Tìm kiếm và thay thế ký tự
B. Tìm kiếm ký tự D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 31: Trong MS Word 2007, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Insert – Drop Cap C. View – Drop Cap
B. Page Layout – Drop Cap D. Review – Drop Cap
Câu 32: Trong MS Word, để định dạng chỉ số dưới cho đoạn văn bản được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [ B. Ctrl + Shift + = C. Ctrl + = D. Shift + =
Câu 33: Trong MS Word, để định dạng chỉ số trên cho đoạn văn bản được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [ B. Ctrl + Shift + = C. Ctrl + = D. Shift + =
Câu 34: Trong MS Word, để tăng 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + > B. Ctrl + Shift + > C. Ctrl + [ D. Ctrl + ]
Câu 35: Trong MS Word, để giảm 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + > B. Ctrl + Shift + > C. Ctrl + [ D. Ctrl + ]
Câu 36: Bộ phận nào không thuộc Bộ vi xử lý (CPU)?
A. ALU B. Register C. CU D. Monitor
Câu 37: Dữ liệu đưa vào bộ nhớ RAM của máy tính:
A. Phải thông qua bàn phím C. Sẽ bị mất khi tắt màn hình
B. Phải được lưu trữ trên đĩa mềm D. Sẽ bị mất khi tắt nguồn máy tính
Câu 38: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng:
A. Thập phân B. Nhị phân C. Bát phân D. Hexa
Câu 39: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là:
A. Byte B. Bit C. Megabyte D. Terabyte
Câu 40: Mọi tính toán trong máy tính được thực hiện tại:
A. Ram B. ROM C. CPU D. Monitor
Câu 41: Dung lượng của đĩa cứng dùng để chỉ:
A. Khả năng lưu trữ dữ liệu C. Tốc độ đọc/ghi đĩa
B. Tốc độ làm việc của đĩa D. Tất cả đều sai
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM của máy tính sẽ xuất hiện trên màn hình
B. Một lập trình viên có thể đọc và ghi dữ liệu trên bộ nhớ chính
C. Các thành phần vật lý của một máy vi tính gọi chung là phần cứng
D. Máy tính dùng để giải quyết những bài toán con người không làm được
Câu 43: Để lập một công thức toán học trong văn bản, ta thực hiện:
A. Insert → Symbol B. Insert → Shapes C. Insert → Chart D. Insert → Equation
Câu 44: Để thêm một ký tự đặc biệt trong văn bản, ta thực hiện:
A. Insert → Symbol B. Insert → Shapes C. Insert → Chart D. Insert → Equation
Câu 45: Để chèn một biểu đồ trong văn bản, ta thực hiện:
A. Insert → Symbol B. Insert → Shapes C. Insert → Chart D. Insert → Equation
Câu 46: Tổ hợp phím tắt dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản trong MS Word là:
A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J
Câu 47: Tổ hợp phím tắt dùng để canh lề đều hai bên cho đoạn văn bản trong MS Word là:
A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J
Câu 48: Tổ hợp phím tắt dùng để mở hộp thoại định dạng font chứ trong MS Word là:
A. Ctrl + D B. Ctrl + F C. Ctrl + I D. Ctrl + E
Câu 49: Để tạo một file văn bản mới trong MS Word, tại sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + Q
Câu 50: Tổ hợp phím Ctrl + S có tác dụng:
A. Tạo một văn bản mới C. Lưu nội dung văn bản vào ổ đĩa
B. Chức năng thay thế trong văn bản D. Định dạng chữ hoa
Câu 51: Để đóng file văn bản trong MS Word ta có thể dùng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + W B. Alt + F5 C. Alt + F4 D. A hoặc C

Câu 52: Biểu tượng trong MS Word là biểu tượng gì?


A. Left Tab B. Right Tab C. Center Tab D. Decimal Tab

Câu 53: Biểu tượng trong MS Word là biểu tượng gì?


A. Left Tab B. Right Tab C. Center Tab D. Decimal Tab

Câu 54: Biểu tượng trong MS Word là biểu tượng gì?


A. Left Tab B. Right Tab C. Center Tab D. Decimal Tab
Câu 55: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: “K20B7-CDYDHN”. Tại ô B2 chứa công
thức: =RIGHT(A1,5), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. K20B7 B. CDYDHN C. DYDHN D. YDHN

Câu 56: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10 B. $B$1:$D$10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$$D$10

Câu 57: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. $A1:$E5 B. $A$$1:$E$5 C. $A$1:$E$5 D. $A$1:$E5

Câu 58: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối hàng không tuyệt đối cột?
A. $A5 B. A$5 C. $A$5 D. $$A5

Câu 59: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =ABS(144), kết quả nhận được là:
A. -144 B. 144 C. -12 D. 12

Câu 60: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =ABS(-256), kết quả nhận được là:
A. #NUM! B. #VALUE! C. 256 D. 16

Câu 61: Điều nào sau đây là sai về hàm ABS?


A. Kết quả trả về củ a hàm ABS luô n C. Hà m ABS trả về giá trị tuyệt đố i củ a tham số trong
dương ngoặ c
B. Hà m ABS có ít nhấ t 1 tham số D. Hàm ABS chỉ có 1 tham số

Câu 62: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =SQRT(-256), kết quả nhận được là:
A. #NUM! B. #VALUE! C. 256 D. 16

Câu 63: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =SQRT(64), kết quả nhận được là:
A. 64 B. -64 C. 8 D. -8

Câu 64: Điều nào sau đây là đúng về hàm SQRT?


A. Tham số củ a hà m SQRT có thể là số âm
B. Hà m SQRT trả về giá trị tuyệt đố i củ a tham số trong dấ u ngoặ c
C. Hà m SQRT trả về giá trị că n bậ c hai củ a tham số trong dấ u ngoặ c
D. Hàm SQRT có ít nhấ t 1 tham số

Câu 65: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =Trunc(8.3785,2), kết quả nhận được là:
A. 8.3 B. 8.37 C. 8.38 D. 8.378
Câu 66: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =Trunc(8.3785,3), kết quả nhận được là:
A. 8.3 B. 8.37 C. 8.378 D. 8.379

Câu 67: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 và A2 lần lượt chứa các giá trị 25 và 12. Tại ô B1 nhập vào công
thức: =MOD(A1,A2). Kết quả hiển thị tại ô B1 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 68: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 và A2 lần lượt chứa các giá trị 70 và 35. Tại ô B1 nhập vào công
thức: =MOD(A1,A2). Kết quả hiển thị tại ô B1 là:
A. 0 B. 2 C. 35 D. 70

Câu 69: Cho biết kết quả của công thức: =INT(25.875) trong bảng tính Excel:
A. 25.9 B. 25.88 C. 25 D. 5

Câu 70: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =ROUND(8.3785,2), kết quả nhận được là:
A. 8.3 B. 8.37 C. 8.38 D. 8.378

Câu 71: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =ROUND(8.3785,3), kết quả nhận được là:
A. 8.3 B. 8.37 C. 8.378 D. 8.379

Câu 72: Hãy cho biết kết quả của công thức: =ODD(18.88) trong bảng tính Excel:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 18.9

Câu 73: Hãy cho biết kết quả của công thức: =ODD(15.85) trong bảng tính Excel:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17

Câu 74: Hãy cho biết kết quả của công thức: =EVEN(18.88) trong bảng tính Excel:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20

Câu 75: Hãy cho biết kết quả của công thức: =EVEN(15.85) trong bảng tính Excel:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17

Câu 76: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các giá trị: 5,8,7,12. Tại ô A2
nhập công thức: =AVERAGE(A1:C1,4). Kết quả hiện thị tại A2 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 77: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các giá trị: 5,8,7,12. Tại ô A2
nhập công thức: =AVERAGE(A1:C1,8). Kết quả hiện thị tại A2 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 78: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các giá trị: 5,8,7,12. Tại ô A2
nhập công thức: =SUM(A1:C1,5). Kết quả hiện thị tại A2 là:
A. 32 B. 20 C. 18 D. 25

Câu 79: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các giá trị: 5,8,7,12. Tại ô A2
nhập công thức: =SUM(A1:D1). Kết quả hiện thị tại A2 là:
A. 32 B. 20 C. 18 D. 25

Câu 80: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các giá trị: 4, 2, 5, 3. Tại ô A2
nhập công thức: =PRODUCT(A1:D1,2). Kết quả hiện thị tại A2 là:
A. 14 B. 19 C. 120 D. 240

Câu 81: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các giá trị: 4, 2, 5, 3. Tại ô A2
nhập công thức: =PRODUCT(A1:D1). Kết quả hiện thị tại A2 là:
A. 14 B. 120 C. 240 D. Tấ t cả đều sai

Câu 82: Cho biết kết quả của công thức: =COUNT(13,8,6,“K”,8) trong bảng tính Excel:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 83: Cho biết kết quả của công thức: =COUNT(1,“7”,8,6,“K”,4) trong bảng tính Excel:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 84: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, A2, A3 lần lượt chứa các giá trị: 10, 200, 75. Cho biết kết
quả của công thức: =Max(A1:A3, 120):
A. 10 B. 200 C. 75 D. 120

Câu 85: Trong bảng tính Excel, tại các ô A1, A2, A3 lần lượt chứa các giá trị: 10, 200, 75. Cho biết kết
quả của công thức: =Min(A1:A3, 120):
A. 10 B. 200 C. 75 D. 120

Câu 86: Khi nhập vào ô A3 trong bảng tính Excel: 5+3. Kết quả hiển thị là:
A. 8 B. 5+3 C. #NAME? D. #NUM!

Câu 87: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =REPLACE(“Good bye!”,6,4,”night”), kết
quả nhận được là:
A. Good night! B. Good night C. Good bynight! D. Đá p á n khá c

Câu 88: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =REPLACE(“smite”,4,2,”ling”), kết quả
nhận được là:
A. linge B. sling C. smiling D. smitling

Câu 89: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 nhập vào công thức: =REPLACE(“clother”,4,2, “v”), kết quả
nhận được là:
A. clover B. clotvr C. clotver D. clovver

Câu 90: Trong dãy địa chỉ từ A1 đến A5 của bảng tính Excel lần lượt chứa các giá trị: 5, 7, 9, 3, 8. Tại ô
B1 nhập công thức: =RANK(A2,$A$1:$A$5), kết quả hiển thị tại B1 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả đều sai

Câu 91: Trong dãy địa chỉ từ A1 đến A5 của bảng tính Excel lần lượt chứa các giá trị: 5, 7, 9, 3, 8. Tại ô
B1 nhập công thức: =RANK(A3,$A$1:$A$5), kết quả hiển thị tại B1 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. Tấ t cả đều sai

Câu 92: Trong dãy địa chỉ từ A1 đến A5 của bảng tính Excel lần lượt chứa các giá trị: 5, 7, 9, 3, 8. Tại ô
B1 nhập công thức: =RANK(A4,$A$1:$A$5,1), kết quả hiển thị tại B1 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. Tấ t cả đều sai

Câu 93: Hàm LEFT(S,n) trong Excel có tác dụng:


A. Lấ y ra n ký tự từ bên trá i củ a chuỗ i ký tự S C. Lấ y ra n-1 ký tự từ bên phải củ a chuỗ i ký tự S
B. Lấ y ra n ký tự từ bên phải củ a chuỗ i ký tự S D. Tấ t cả đều sai

Câu 94: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: Tại ô B2 chứa công thức:
Hello
=LEFT(A1), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. #VALUE! B. #N/A! C. H D. !

Câu 95: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: Tại ô B2 chứa công
Y Dược Hà Nội
thức: =LEFT(A1,6), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. 6 B. Y Dượ c C. Hà Nộ i D. Tấ t cả đều sai

Câu 96: Hàm RIGHT(S,n) trong Excel có tác dụng:


A. Lấ y ra n ký tự từ bên trá i củ a chuỗ i ký tự S
B. Lấ y ra n ký tự từ bên phải củ a chuỗ i ký tự S
C. Lấ y ra n-1 ký tự từ bên phả i củ a chuỗ i ký tự S
D. Tấ t cả đều sai

Hello
Câu 97: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: Tại ô B2 chứa công thức:
=RIGHT(A1), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. #VALUE! B. #N/A! C. H D. !

Câu 98: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: Tại ô B2
Cao đẳng Y Dược Hà Nội
chứa công thức: =RIGHT(A1,6), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. 6 B. Y Dượ c C. Hà Nộ i D. Tấ t cả đều sai

Câu 99: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: Tôi yêu Việt Nam Tại ô B2 chứa công
thức: =MID(A1,5,3), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. Tô i B. Yêu C. Việt D. Nam

Câu 100: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: K18-YDHN Tại ô B2 chứa công thức:
=MID(A1,2,2), kết quả hiển thị tại ô B2 là:
A. 2 B. 18 C. YD D. Tấ t cả đều sai

Câu 101: Tại ô A1 trong bảng tính Excel chứa chuỗi: Good luck in your exams! Để lấy ra từ nội
dung của ô A1 chuỗi ký tự: ta sử dụng công thức:
luck
A. =LEFT(A1,4) B. =MID(A1,5,4) C. =MID(A1,6,4) D. =RIGHT(A1,4)

Câu 102: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi ký tự là: Cao đẳng Y Dược Tại ô B2 chứa công
thức: =MID(A1,10,6), kết quả hiển thị tại ô B2 là: Hà Nội
A. Cao đẳ ng B. Y Dượ c C. Y Dượ c Hà Nộ i D. Cao đẳ ng Y Dượ c

Câu 103: Trong Excel, hàm có tác dụng đổi tất cả các ký tự của chuỗi ký tự S thành chữ in hoa là:
A. UPPER(S) B. LOWER(S) C. PROPER(S) D. LEN(S)

Câu 104: Trong Excel, hàm có tác dụng đổi tất cả các ký tự của chuỗi ký tự S thành chữ in thường là:
A. UPPER(S) B. LOWER(S) C. PROPER(S) D. LEN(S)

Câu 105: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 có chuỗi ký tự:


La La La Tại ô B1 nhập vào công thức:
=SUBSTITUTE(A1, “a”, “oa”, 2). Kết quả nhận được tại ô B1 là:
A. Loa Loa Loa B. Loa Loa La C. La Loa Loa D. La Loa La

Câu 106: Trong Excel, tại ô A1 và A2 lần lượt chứa các giá trị: 12 và 8. Tại ô A3 nhập vào công thức:
=IF(NOT(AND(A1>10,A2=8)),A1/2,A2*2). Kết quả nhận được là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 16

Câu 107: Trong Excel, tại ô A1 và A2 lần lượt chứa các giá trị: 12 và 8. Tại ô A3 nhập vào công thức:
=IF(NOT(AND(A1<10,A2=8)),A1/2,A2*2). Kết quả nhận được là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 16

Câu 108: Trong Excel, tại ô A1 và A2 lần lượt chứa các giá trị: 12 và 8. Tại ô A3 nhập vào công thức:
=IF(NOT(OR(A1>10,A2<>8)),A1/2,A2*2). Kết quả nhận được là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 16

Câu 109: Trong Excel, tại ô A1 và A2 lần lượt chứa các giá trị: 12 và 8. Tại ô A3 nhập vào công thức:
=IF(NOT(OR(A1<10,A2<>8)),A1/2,A2*2). Kết quả nhận được là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 16

Câu 110: Tổ hợp phím có tác dụng chọn dữ liệu (bôi đen) từ vị trí con trỏ đến cột cuối cùng trong bảng
tính Excel:
A. Ctrl + Shift + → B. Ctrl + → C. Shift + → D. Fn + →

Câu 111: Tổ hợp phím có tác dụng chọn dữ liệu (bôi đen) từ vị trí con trỏ đến dòng cuối cùng trong bảng
tính Excel:
A. Shift + ↓ B. Ctrl + ↓ C. Ctrl + Shift + ↓ D. Đá p á n khá c

Câu 112: Trong Excel, để chọn các ô không liên tục trong bảng tính, ta sử dụng phím nào trên bàn phím?
A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Ctrl + Shift

Câu 113: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặ c nhiên că n thẳ ng lề trá i
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặ c nhiên că n thẳ ng lề trá i
C. Dữ liệu kiểu thờ i gian sẽ mặc nhiên că n thẳ ng lề phả i
D. Dữ liệu kiểu ngà y thá ng sẽ mặ c nhiên că n thẳ ng lề phải

Câu 114: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #N/A! B. #VALUE! C. #NAME? D. #DIV/0!

Câu 115: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa giá trị 0. Tại ô A2 gõ vào công thức =5/A1 thì nhận được
kết quả:
A. #DIV/0! B. 0 C. 5 D. #VALUE!

Câu 116: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
A. SUM B. SUMIF C. COUNT D. COUNTIF

Câu 117: Trong bảng tính Excel, tại ô B1 chứa công thức: =(C$4*$F1/100). Sao chép công thức tại ô B1
sang ô D4 thì công thức tại ô D4 là:
A. =$E7*H4/100 B. =E$4*$F4/100 C. =E$8*$H4/100 D. =F$4*$F5/100

Câu 118: Trong bảng tính Excel, tại ô B1 chứa công thức: =(C4*F1/100). Sao chép công thức tại ô B1
sang ô D4 thì công thức tại ô D4 là:
A. =E7*H4/100 B. =E8*H4/100 C. =E5*H4/100 D. =E4*F1/100

Câu 119: Trong bảng tính Excel, tại ô B1 chứa công thức: =(C5*F1/100). Sao chép công thức tại ô B1
sang ô D4 thì công thức tại ô D4 là:
A. =E7*H3/100 B. =E8*H4/100 C. =E5*H4/100 D. =E4*F1/100

Câu 120: Trong bảng tính ExceL, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bả ng tính bị nhiễm virus
B. Cô ng thứ c nhậ p sai và Excel thô ng bá o lỗ i
C. Hà ng chứ a ô đó có độ cao quá thấ p nên khô ng hiển thị hết chữ số
D. Cộ t chứ a ô đó có độ rộ ng quá hẹp nên khô ng hiển thị hết chữ số
PHẦN II – TỰ LUẬN

Câu 1:

Câu 2:
Câu 3:

Câu 4:
Câu 5:

Câu 6:
Câu 7:

Câu 8:
Câu 9:

Câu 10:

You might also like