You are on page 1of 19

Câu 1: Google Drive là gì?

A. Là một ổ cứng có tên Google


B. Là một phần mềm giải trí được sử dụng miễn phí
C. Là một Folder mặc định trong hệ điều hành Windows
D. Là một dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google
Câu 2: Trong các ứng dụng của Google sau đây, ứng dụng nào dùng để tạo một trang cá
nhân?
A. Google Mail
B. Google Drive
C. Google Docs
D. Google Sites
Câu 3: Trong những phương án sau đây, hãy chỉ ra đâu không phải là tên của một trình
duyệt Web:
A. Google Chrome
B. Firefox
C. Google Drive
D. Opera
Câu 4: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về ứng dụng Google Forms:
A. Để sử dụng Google Forms người dùng phải có kỹ năng lập trình tốt
B. Để sử dụng Google Forms người dùng phải có tài khoản gmail
C. Để sử dụng Google Forms người dùng phải ngắt kết nối Internet
D. Để sử dụng Google Forms người dùng phải mua bản quyền
Câu 5: Hãy chọn phát biểu SAI:
A. Google Docs là một ứng dụng văn phòng trực tuyến miễn phí của Google.
B. Người dùng phải có tài khoản gmail để sử dụng ứng dụng Google Docs.
C. Hệ thống máy chủ của Google là nơi lưu trữ các tài liệu được tạo bằng Google
Docs.
D. Tài liệu được tạo bằng Google Docs không thể chia sẻ cho người dùng khác.
Câu 6: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG:
A. http://www.google.com là một website cung cấp công cụ tìm kiếm
B. http://www.google.com là một website lớn chứa nội dung của những website
khác
C. http://www.google.com là một website ngân hàng điện tử
D. http://www.google.com là một website thương mại điện tử
Câu 7: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Tập tin trong Google Drive chỉ được chia sẻ cho những người đang ở trạng thái
đăng nhập vào gmail.
B. Nội dung của tập tin được chia sẻ từ Google Drive có thể được chỉnh sửa nếu
người gửi cho phép.
C. Tập tin được lưu trữ trong Google Drive không thể xóa được.
D. Trong Google Drive không thể tạo thư mục (folder).
Câu 8: Các tính năng như giỏ hàng, đặt hàng, quản lý đơn đặt hàng là các tính năng cơ
1
bản của Website gì?
A. Website thương mại điện tử
B. Website giáo dục
C. Website chia sẻ hình ảnh
D. Website ngân hàng điện tử
Câu 9: Máy tính và máy in được kết nối với nhau qua cổng nào?
A. HDMI
B. VGA
C. USB
D. DVI
Câu 10: Hãy chọn phát biểu SAI về virus máy tính:
A. Dữ liệu của máy tính có thể bị phá hủy khi máy bị nhiễm virus
B. Dữ liệu của máy tính có thể bị đánh cắp khi máy bị nhiễm virus
C. Máy tính không bị nhiễm virus nếu người dùng cài chương trình diệt virus
D. Virus máy tính có thể lây lan qua các phần mềm bị bẻ khóa hoặc bị sao chép lậu
Câu 11: Trong MS Word, lệnh Endnote cho phép người dùng làm gì?

A. Tạo chú thích ở cuối văn bản


B. Tạo chú thích ở cuối trang
C. Chèn Footer cho văn bản
D. Đưa con trỏ chuột về cuối văn bản
Câu 12: Trong MS Word, có một chức năng soạn thảo văn bản tự động do người dùng
định nghĩa trước, giúp hỗ trợ soạn thảo văn bản một cách nhanh chóng đối với các từ
hoặc cụm từ được lặp lại thường xuyên. Hãy cho biết tên của chức năng này?
A. AutoCorrect
B. Mail Merge
C. Comment
D. AutoText
Câu 13: Trong MS Word, người dùng sử dụng công cụ nào sau đây để tạo chú thích ở
cuối trang của văn bản?
A. Endnote
B. Footer
C. Footnode
D. Index
Câu 14: Trong MS Word, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Mục lục là một bảng tham chiếu đến các đề mục trong tài liệu.
B. Mục lục giúp người dùng có thể tìm kiếm nhanh nội dung mình quan tâm.
C. Để tạo mục lục, đầu tiên người dùng phải gán các style.
D. Nếu nội dung tài liệu thay đổi thì người dùng phải xóa tất cả mục lục cũ và làm
lại.
2
Câu 15: Trong Ms Word 2010, khi cần soạn thảo công thức toán học ta sử dụng công cụ
nào dưới đây?
A. Chart
B. Symbol
C. Word Art
D. Equation

Câu 16: Trong Ms Word, thẻ lệnh nào chứa các lệnh tạo và quản lý chú thích?
A. Review
B. References
C. View
D. Insert

Câu 17: Trong Ms Word, thẻ nào có chứa các lệnh dùng để tạo mục lục tự động?
A. Review
B. References
C. View
D. Insert

Câu 18: Trong Ms Word, lệnh Table of Contents có chức năng gì?

A. Tạo ghi chú cho văn bản


B. Tạo chú giải ở cuối trang cho một cụm từ
C. Tạo mục lục tự động cho văn bản
D. Tạo Mail Merge cho văn bản

Câu 19: Trong Ms Word, lệnh Quick Parts/Auto Text ở nhóm Text trên thẻ Insert, thực
hiện chức năng gì?
A. Thiết lập gõ tắt cho một từ, đoạn văn hoặc mẫu trang bản văn
B. Thiết lập sửa lỗi chính tả cho từ gõ sai
C. Thiết lập phát hiện lỗi văn bản
D. Thiết lập mẫu định dạng

Câu 20: Trong Ms Word, lệnh New Style ở nhóm Styles thực hiện chức năng gì?
A. Thiết lập một mẫu định dạng mới
B. Thiết lập mục lục tự động
C. Thiết lập định dạng đoạn văn
D. Thiết lập định dạng trang văn bản

Câu 21: “Lệnh……………..dùng để trích xuất ra các dòng dữ liệu thõa mãn điều kiện
cho trước từ một cơ sở dữ liệu”. Hãy chọn phương án ghép đúng để điền vào chỗ trống
trên.
A. Sắp xếp dữ liệu
B. Trích lọc dữ liệu
C. Tạo cơ sỡ dữ liệu
3
D. Tạo biểu đồ

Câu 22: Trong Ms Excel, khi thực hiện sắp xếp dữ liệu, chức năng My data has headers
trong hình sau có ý nghĩa gì:

A. Ẩn/hiện tiêu đề cột


B. Sắp xếp tiêu đề cột
C. Sắp xếp tăng dần
D. Sắp xếp giảm dân

Câu 23: Trong Ms Excel, chức năng của lệnh Sort trong hình sau dùng để làm gì?

A. Trích lọc dữ liệu


B. Định dạng dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu
D. Sao chép dữ liệu

Câu 24: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về việc sắp xếp dữ liệu?
A. Chỉ sắp xếp trên một trường duy nhất
B. Chỉ sắp xếp tối đa là 5 trường
C. Có thể sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần
D. Không giới hạn số trường sắp xếp

Câu 25: Trong Excel 2010 chức năng của lệnh Advanced trong hình sau dùng để làm gì?

A. Rút trích dữ liệu theo một điều kiện duy nhất


B. Rút trích dữ liệu tối đa hai điều kiện
C. Rút trích dữ liệu theo nhiều điều kiện
D. Rút trích dữ liệu ít nhất phải có ba điều kiện

Câu 26: Trong Ms Excel, khi thực hiện trích lọc dữ liệu, lệnh Above Average sẽ trả về
4
các dòng có giá trị:
A. Trung bình
B. Lớn hơn giá trị trung bình
C. Nhỏ hơn giá trị trung bình
D. Nhỏ hơn hoặc bằng giá trị trung bình

Câu 27: Trong Ms Excel, một trong những chức năng của lệnh Data Labels trong hình
sau là:

`
A. Đặt tên cho biểu đồ
B.Thêm phần ghi chú cho biểu đồ
C. Hiển thị giá trị trên từng cột biểu đồ
D. Thay đổi khung viền của biểu đồ

Câu 28: Khi thực hiện trích lọc dữ liệu bằng lệnh Advanced, lựa chọn “Copy to another
location” có nghĩa là:

A. Sao chép kết quả sang vị trí khác


B. Xác lập vùng cơ sỡ dữ liệu cần lọc
C. Xác lập vùng điều kiện cần lọc
D. Hiển thị kết quả tại vùng dữ liệu

Câu 29: Khi thực hiện trích lọc dữ liệu bằng lệnh Advanced, lựa chọn “Criteria range”
có ý nghĩa là:

5
A. Xác lập vùng điều kiện cần lọc
B. Xác lập vùng cơ sở dữ liệu cần lọc
C. Sao chép dữ liệu đến vị trí khác
D. Tạo ra vùng dữ liệu mới

Câu 30: Trong Ms Excel, chức năng trích lọc dữ liệu thuộc thẻ nào sau đây?
A. Home
B. Formulas
C. Page Layout
D. Data

Câu 31: Lệnh đóng gói bài thuyết trình trong Ms PowerPoint thực hiện công việc gì?
A. Tổng hợp tất cả các file có liên quan đến bài thuyết trình gửi vào mail
B. Tổng hợp chỉ các file hình và âm thanh liên quan đến bài thuyết trình vào thư
mục hoặc CD.
C. Tổng hợp chỉ các file hình và âm thanh liên quan đến bài thuyết trình gửi vào
mail.
D. Tổng hợp tất cả các file có liên quan đến bài thuyết trình vào thư mục hoặc
CD.

Câu 32: Trong Ms PowerPoint, để thực hiện chuyển đổi bài thuyết trình sang các dạng
tập tin khác ta chọn lệnh?
A. Create Handouts
B. Change File Type
C. Package Presentation for CD
D. Create PDF/XPS Document

Câu 33: Trong Ms PowerPoint 2010, Hãy chọn phát biểu SAI:
A. Lưu bài thuyết trình sang dạng tập tin hình ảnh động
B. Lưu bài thuyết trình sang dạng tập tin hình ảnh tĩnh
C. Lưu bài thuyết trình sang dạng tập tin bảng tính
D. Lưu bài thuyết trình sang dạng tập tin HTML

Câu 34: Trong Ms PowerPoint 2010, không lưu được tập tin thuyết trình với phần mở
rồng nào sau đây?
A. *.flv
B. *.jpg
6
C. *.pdf
D. *.xps

Câu 35: Trong PowerPoint, lệnh Create a Video thuộc nhóm Save & Send trên thẻ File,
để thực hiện chức năng gì?
A. Lưu lại bài thuyết trình
B. Chuyển bài thuyết trình sang file Video
C. Chuyển bài thuyết trình sang file ảnh
D. Chuyển bài thuyết trình sang file PDF

Câu 36: Trong PowerPoint, lệnh Save as type: PowerPoint 97-2003 Presentation (*.ppt)
trong hộp thoại khi lưu file để thực hiện chức năng gì?
A. Lưu bài thuyết trình với định dạng Ms Word
B. Lưu bài thuyết trình theo phiên bản cũ
C. Lưu bài thuyết trình với định dạng Ms Excel
D. Lưu bài thuyết trình theo dạng mặc định chuẩn của PowerPoint

Câu 37: Trong PowerPoint, lệnh Package Presentation for CD thuộc nhóm Save & Send
trên thẻ File thực hiện chức năng gì?
A. Chép bài thuyết trình ra đĩa CD
B. Lưu bài thuyết trình lên đĩa CD
C. Chuyển bài thuyết trình sang Video
D. Đóng gói bài thuyết trình ra đĩa CD

Câu 38: Trong PowerPoint, lệnh Laser Pointer Color ở nhóm Show Options trong hộp
thoại Set up Show khi chọn Set Up Slide Show ở thẻ Slide Show để thực hiện chức năng
gì?
A. Thiết lập màu cho con trỏ chuột Laser
B. Thiết lập màu cho bút màu làm nổi nội dung slide khi trình chiếu
C. Thiết lập màu cho nền để làm nổi nội dung slide khi trình chiếu
D. Thiết lập màu chữ trong nội dung slide

Câu 39: Trong PowerPoint, lệnh Inspect Document ở nhóm Check for Inssues trên thẻ
File/Info thực hiện chức năng gì?
A. Kiểm tra các hiệu ứng có trong bài thuyết trình
B. Kiểm tra các hoạt cảnh có trong bài thuyết trình
C. Kiểm tra thông tin cá nhân có trong bài thuyết trình
D. Kiểm tra lỗi chính tả có trong bài thuyết trình

Câu 40: Trong PowerPoint, lệnh Encrypt with Password ở nhóm Protect Presentation
trên thẻ File/ Info thực hiện chức năng gì?
A. Đặt mật khẩu cho nhóm người truy cập xem bài thuyết trình
B. Đặt mật khẩu không cho xóa bài thuyết trình
C. Đặt mật khẩu để bảo mật bài thuyết trình
D. Đặt mật khẩu không cho sao chép bài thuyết trình

7
Câu 41: Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 42: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để
bàn?
A. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử
dụng cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
Câu 43: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Câu 44: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng
bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập
thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
Câu 45: Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ
tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
Câu 46: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử
Câu 47: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?

8
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
Câu 48: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
Câu 49: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
Câu 50: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
Câu 51: Lệnh Start/Shut down dùng để
làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 52: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều hành
Windows 7?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 53: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 54: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
9
Câu 55: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ
liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
Câu 56: Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng cách nào
sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ
và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
Câu 57: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, ta sử
dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?

10
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Không có đáp án đúng
Câu 58: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 59: Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập (login)
và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Không có đáp án đúng
Câu 60: Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có
thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
Câu 61: Hãy nêu cách khởi động
Microsoft Office Word?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word
B. Start\ Program\ Word.
C. Start\ Run\ gõ Word.exe\ Ok
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint
Câu 62: Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E?
A. Căn thẳng ở giữa văn bản
B. Căn thẳng lề trái văn bản
C. Căn thẳng lề phải văn bản
D. Căn thẳng lề trên văn bản
Câu 63: Tập tin MS Word 2010 được lưu lại có phần mở rộng định dạng mặc định là:
A. .docx
B. .doc
C. .xlsx
D. .pdf
Câu 64: Tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink)
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
11
D. Mở hộp thoại tìm kiếm
Câu 65: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để soạn thảo văn bản?
A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Microsoft Word (1)
C. LibreOffice Writer(2)
D. OpenOffice Write(3)
Câu 66: Chương trình soạn thảo văn bản có chức năng chính là gì?
A. Cả (1)+(2)+(3)
B. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình (1)
C. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản (2)
D. Cho phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3)
Câu 67: Để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực hiện:
A. File/Close
B. File/Open
C. File/Save
D. File/Print

12
Câu 68: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy tính:
A. File/Save
B. File/Save As
C. File/Close
D. File/Save as wizard
Câu 69: Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Tạo tài liệu mới
B. Lưu tài liệu
C. Mở tài liệu
D. Đóng tài liệu
Câu 70: Tên văn bản đang làm việc được hiển thị trên thanh:
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh trạng thái
C. Thanh truy cập nhanh
D. Thanh thước kẻ
Câu 71: Microsoft Excel là công cụ
dùng để:
A. Tính toán
B. Soạn thảo
C. Trình chiếu
D. Gửi thư
Câu 72: Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft Excel 2010 là gì?
A. XLSX
B. XLXS
C. XSLX
D. XXLS
Câu 73: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, ta nhấn
phím:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 74: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp có phần mở rộng xls so với tệp có
phần mở rộng xlsx như thế nào?
A. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx
B. Kích thước 2 tệp bằng nhau
C. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx
D. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx 10
lần
Câu 75: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của
Excel?
13
A. Workdocument
B. WorkBook
C. WorkSheet
D. WorkSpace
Câu 76: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau :
A. 16384 – 1048576
B. 255 – 65536
C. 256 – 16284
D. 256 – 32368

14
Câu 77: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã có trên máy tính?
A. Ctrl+O
B. Ctrl + M
C. Ctrl+N
D. Ctrl + W
Câu 78: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Shift+F4
D. F4
Câu 79: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp?
A. Ctrl+N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + M
D. Ctrl + W
Câu 80: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên mới?
A. F12
B. F11
C. F10
D. F9
Câu 81: Để một bài thuyết trình đạt hiệu quả cao, chúng ta cần quan tâm tới vấn đề nào
đầu tiên ?
A. Nắm vững nội dung cần thuyết trình
B. Đối tượng nghe bài thuyết trình
C. Phương pháp thuyết trình
D. Hình thức thuyết trình
Câu 82: Cấu trúc chung của một bài thuyết trình gồm có bao nhiêu phần ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 83: Trong Powerpoint 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm ký tự nào?
A. pptx
B. ppts
C. ppt
D. pptt
Câu 84: Trong Powerpoint 2010, thoát khỏi chương trình bằng cách?
A. Vào File/ Exit
B. Nhấn nút Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Tất cả đểu đúng
15
Câu 85: Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop
C. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình
desktop/Open
D. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
Câu 86: Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là?
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Quick Toolbar
D. Toolbar Quick Access
Câu 87: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần ẩn/hiện của các
thanh công cụ ?
A. Vào File/Options/Customize Ribbon
B. Vào File/Options/Advanced

16
C. Vào File/Options/General
D. Vào File/Options/Proofing
Câu 88: Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp
phím nào ?
A. F1
B. ESC
C. Ctrl + H
D. Alt + Tab
Câu 89: Trong Powerpoint 2010, cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn
trong máy tính?
A. File/Open
B. File/Close
C. File/Edit
D. File/Save
Câu 90: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Open dùng để làm gì?
A. Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
B. Đóng 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
C. Lưu 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
D. Xóa 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
Câu 91: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính được liên kết với nhau
B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các máy tính
được liên kết với nhau
C. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính trong một cơ quan được liên kết với nhau
D. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy
tính trong một quốc gia được liên kết với nhau
Câu 92: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
B. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
C. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM
D. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
Câu 93: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là?
A. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
B. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
C. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
D. Máy tính - điện thoại - ISP - modem
Câu 94: ISP là viết tắt của
A. Internet Service Provider
17
B. Internet Server Provider
C. Internet Super Provider
D. Không có phương án đúng
Câu 95: WWW là viết tắt của?
A. World Wide Web
B. Word Wide Wed
C. Word Wide Website
D. Word Wild Web
Câu 96: Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ nhà
C. Mã sản phẩm
D. GPS
Câu 97: HTTP là gì?

18
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 98: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. www.laodong.com.vn
C. ngoisao.net
D. mail.yahoo.com
Câu 99: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
B. Là trang văn bản thông thường
C. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 100: "Link" trên trang web có nghĩa là?
A. Liên kết đến 1 liên kết khác
B. Liên kết đến 1 trang web khác
C. Liên kết
D. Tất cả đều đúng

19

You might also like