You are on page 1of 18

Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

TÀI LIỆU ÔN TẬP, THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN
(Theo chuẩn kỹ năng CNTT được quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)

A. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (CHO PHẦN THI TRẮC NGHIỆM)
Câu 1: Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25 máy
tính trong một tổ chức?
A. B hoặc C
B. Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói
C. Mua 25 giấy phép từ một cửa hàng bán lẻ
D. Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính
E. Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
Câu 2: Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn
thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?
A. Một chương trình xử lý văn bản
B. Một chương trình bảng tính
C. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu
D. Một chương trình kế toán
Câu 3: Bạn có thể tìm sự giúp đỡ hoặc tư vấn sửa chữa một vấn đề trên máy tính của bạn ở đâu?
A. Các nguồn trực tuyến, chẳng hạn như một cơ sở kiến thức
B. Nguồn ngoại tuyến, chẳng hẳn như thư viện hay sách giáo khoa
C. Bộ phận CNTT
D. A hoặc B
E. Bất kỳ phương án nào ở trên
Câu 4: Chương trình nào bảo vệ máy tính chống lại các chương trình độc hại có thể xâm nhập
hệ thống máy tính của bạn?
A. Chương trình chống virus
B. Chương trình sao lưu
C. Chương trình xử lý sự cố
D. Chương trình nén file
Câu 5: Người dùng có thể tạo ra các mẩu tin tức, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tập tài liệu quảng
cáo với loại phần mềm nào?
A. Phần mềm đồ họa
B. Trình xử lý bảng tính
C. Trình xử lý văn bản
D. Trình chiếu

1
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 6: Thư, ghi nhớ, bài luận cuối kỳ, báo cáo và các bản hợp đồng là các ví dụ về
A. Bảng tính
B. Mô hình
C. Tài liệu
D. Menu
Câu 7: Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep?
A. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy
trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng
B. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ
thống
C. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
D. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa
cứng và tắt hệ thống
Câu 8: DBMS là từ viết tắt của cụm từ gì?
A. Document binder management
B. Data binding and marketing structure
C. Double-blind management Setup
D. Database management Software
Câu 9: Chỉ ra đâu là lợi ích của việc cấp phép sử dụng phần mềm theo vị trí, theo số lượng,
không giới hạn
A. Giá cả, cài đặt, cập nhật 1
B. Chức năng, cài đặt, cập nhật
C. Giá cả, cập nhật, chức năng
D. Hiệu năng, giá cả, cập nhật
Câu 10: Bốn lựa chọn nào dưới đây là chức năng của hệ điều hành
× Giao tiếp với người dùng (user interaction)
× Quản lý hệ thống lưu trữ (Storage Management)
Quản lý kết nối Internet (Internet connection)
× Quản lý quá trình (process management)
Quản lý kết nối hệ thống mạng LAN (LAN connection)
× Quản lý bộ nhớ (memory management)
Câu 11: Tại sao RAM được coi là bốc hơi?
A. Nó không ổn định
B. Nội dung của nó không thể thay đổi
C. Dung lượng của RAM không thể thay đổi được
D. Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại

2
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 12: Bạn hãy cho biết, nhóm hệ điều hành nào của Windows chuyên dùng để quản trị mạng?
A. Windows Vista, Windows 7, Windows 2003 .
B. Windows 7, Windows ME, Windows 2003.
C. Windows 2000, Windows 2003, Windows 2008.
D. Windows 2003, Windows 2008, Windows 7.
E. Windows Vista, Windows 2000, Windows NT.
Câu 13: Hãy lựa chọn phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất!
A. Bấm nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shut down
C. Tắt nguồn điện
D. Giữ nút Power trên hộp máy trong vài giây
Câu 14: Nên sử dụng trình quản lý nào để kết thúc phiên làm việc của một ứng dụng khi nó bị
treo?
A. Kill manager
B. Process manager
C. Control Panel
D. Task manager
E. Windows manager
Câu 15: Cái gì được dùng để cài đặt, cài đặt lại phần mềm trong windows
A. Software Preference
B. The Desktop
C. Hardware
D. Control Panel
Câu 16: Các tùy chọn dưới đây, tùy chọn nào là các thiết lập (settings) hệ thống và phần cứng
để quản lý về việc sử dụng nguồn năng lượng cho máy tính
A. Battery plan
B. Proper plan
C. Usage plan
D. Power plan
Câu 17: Phát biểu nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác?
A. Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài
B. Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính
C. Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nh
D. đ a th rắn kh ng có bộ phận chuy n động

3
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 18: Sắp xếp các loại cổng (Port) phù hợp với các loại nguồn hoặc thiết bị được kết nối
Loại cáp :
1- Power connector
2- VGA port
3- RJ – 4-5 Jack
4- USB port
5- HDMI port
6- Audio port
Loại thiết bị :
a- Blue Ray player
b- Extenal monitor
c- 127 different divices
d- Write network
e- Sprakers, Headphones, Microphone
f- Electricity supply
A. 1-f, 2-d, 3-b, 4-c, 5-e, 6-a
B. 1-a, 2-b, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e
C. 1-a, 2-c, 3-b, 4-e, 5-d, 6-f
D. 1-f, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a, 6-e
Câu 19: Độ phủ của các bít được bố trí trên ổ đĩa được goi là________.
A. Cấu hình
B. Track
C. Mật độ
D. Sector
Câu 20: Bạn hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây về thanh TaskBar?
A. Không thể thay đổi vị trí, kích thước khi đã khóa thanh TaskBar.
B. Có th làm mất thanh TaskBar.
C. Có thể thêm, bớt các biểu tượng vào thanh TaskBar.
D. Không thể đưa thanh TaskBar ra giữa màn hình.
Câu 21: Thanh công cụ nào sau đây cho ta biết vị trí hiện tại của tập tin hay thư mục?
A. Title
B. Menu
C. Search
D. Address

4
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 22: Các hiển thị Hậu trường (Backstage View) là gì?
A. Một hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn mở hoặt lưu tệp tin
B. Tên của đặc tính mà bạn có thể tùy chỉnh các thiết lập của chương trình
C. Một cửa sổ cho phép bạn tổ chức các tệp tin, tương tự như Windows Explorer
D. Một cách hiển thị mà thông qua thẻ File sẽ giúp bạn quản lý các tệp tin và các thiết bị cho
chương trình
Câu 23: Lệnh nào để xóa một tệp tin tại vị trí ban đầu và đặt nó vào một vị trí khác?
A. Send to
B. Paste
C. Cut
D. Move
Câu 24: Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa gì?
A. Không được xem nội dung file
B. Cho phép mở file
C. Che dấu file
D. Không được xoá file
Câu 25: Phần mềm nào sau đây được sử dụng như một chương trình diệt virut?
A. Microsoft Office
B. Windows Defender
C. CCleaner
D. Foxit reader
Câu 26: Phần mềm nào sau đây được sử dụng để gõ tiếng Việt?
A. Unikey
B. KMPlayer
C. VLC
D. Winrar
Câu 27: Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng?
A. Tên file được dài trên 255 ký tự
B. Tên file kh ng nên có dấu tiếng Việt
C. Tên file được chấp nhận ký tự #
D. Tên file không được chứa khoảng trắng
Câu 28: Dạng tệp tin nào được tạo bởi các trình xử lý văn bản?
A. Văn bản
B. Phần mềm ứng dụng
C. Cơ sở dữ liệu
D. Video

5
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 29: Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
A. Lưu văn bản vào đĩa
B. Đóng văn bản đang mở
C. Mở một văn bản mới
D. Mở một văn bản đã có
Câu 30: Định dạng *.DOC là định dạng của chương trình nào?
A. MS Word 2003
B. MS Word 2007.
C. MS Word 2013
D. MS Word 365
Câu 31: Trong chương trình ms word 2010, nhóm header footer n m trên thẻ ribbon nào?
A. Home.
B. View
C. Review.
D. Insert.
Câu 32: Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thực hiện chỉnh sửa trên một văn bản?
A. Track Change
B. Page setup
C. Footer
D. Comment
Câu 33: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức
năng gì?
A. Auto correct
B. Auto text
C. Auto Format
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Chức năng Footnote được dùng để làm gì?
A. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang 1
C. Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
D. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
Câu 35: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện các thao tác nào?
A. Home - Font
B. Ctrl + D
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

6
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 36: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì ta cần bấm
tổ hợp phím nào?
A. Ctrl – X
B. Ctrl – V
C. Ctrl – Y
D. Ctrl – Z 1
Câu 37: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm
mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl – X
B. Ctrl – V
C. Ctrl – C
D. Ctrl – Z 1
Câu 38: Làm cách nào để thực hiện lệnh in ba bản?
A. Nhấn Ctrl + P + 3
B. Chọn File/ Print … và gõ số 3 vào Number of copies
C. Nháy nút Print trên thanh công cụ và mang tới máy photocopy chụp ra hai bản khác nữa.
D. Chọn File/ Properties và gõ số 3 vào ô Copies to print
Câu 39: Làm thế nào để giải quyết vấn đề khi thấy dải băng ngang không muốn xuất hiện trong
tài liệu được in ra?
A. Khởi động lại máy in
B. Cài đặt lại trình điều khiển máy in
C. Sử dụng tiện ích làm sạch dầu in trong trình điều khi n máy in
D. Thay thế hộp kwcj cũ b ng hộp mực mới
Câu 40: Làm thế nào để thực hiện việc chỉ in các Markup trong một văn bản?
A. File → Print → Setting → List Markup
B. File → Print → Setting → Style
C. File → Option → Display → List Markup
D. Review →Tracking → Show Markup
Câu 41: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
C. Ki u chuỗi, ki u số, ki u l gic, ki u ngày tháng, ki u c ng thức.
D. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
Câu 42: Bước nào dưới dây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính?
A. Nhấn Ctrl+N
B. Nhấp chuột vào thẻ File chọn New
C. Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New
D. Nhấp chuột vào đường liên kết Blank Workbook trên khung tác vụ Getting Started

7
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 43: Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để
A. Chép ghi chú
B. Chép định dạng
C. Chép giá trị trong ô
D. Chép bề rộng ô
Câu 44: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo,
ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ Home – Freeze Panes
B. Thẻ Review – Freeze Panes
C. Thẻ View – Freeze Panes
D. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
Câu 45: Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta
chọn cách nào dưới đây?
A. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Remove
B. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
C. Nhấn Ctrl+A để chọn toàn bộ Sheet, sau đó nhấn phím Delete
D. Nhấp chuột phải một ô trong Sheet và chọn lệnh Clear Contents
Câu 46: Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tương ứng với hàng, sau đó thực hiện
tháo tác
A. Chọn Home/Cells/ Delete/ Delete Sheet Rows
B. Nhấn phím Delete trên bàn phím
C. Tất cả đều đúng
Câu 47: Khu vực nào trong cửa sổ Excel cho phép nhập các giá trị vào công thức?
A. Title Bar
B. Formular Bar
C. Menu Bar
D. Standard Tool Bar
Câu 48: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008, khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. 8/17/2008
D. 0
Câu 49: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả
A. Giá trị kiểu chuỗi 2008
B. Giá trị ki u số 2008
C. #VALUE!
D. #NAME!

8
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 50: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH("28/2/2002")
A. 28
B. #VALUE!
C. 2002
D. 2
Câu 51: Việc nhận dữ liệu từ các ô n m trong 1 worksheet khác nhau được gọi là gì?
A. Referencing
B. Functioning
C. Accessing
D. Updating
Câu 52: Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra kh i trang tính, ta đánh dấu khối
chọn hàng này và thực hiện:
A. Table – Delete Rows
B. Tools – Delete
C. Nhấn phím Delete
D. Edit – Delete
Câu 53: Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:
A. Chọn File → Close
B. Chọn File → Save As
C. Chọn File → Save
D. Chọn File → Save hoặc File → Save As đều được
Câu 54: Thao tác chọn File → Open là để:
A. Mở một bài trình diễn đã có trên đ a
B. Lưu lại bài trình diễn đang thiết kế
C. Tạo mới một bài trình diễn
D. Lưu lại bài trình diễn đang thiết kế
Câu 55: Phần mở rộng tệp tin mặc định của Microsoft PowerPoint 2010 là:
A. .pptx
B. .ppt
C. .pps
D. .potx
Câu 56: Muốn chữ "Powerpoint" trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta:
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
B. Đưa con trỏ văn bản đến chữ "Powerpoint" và nhấn tổ hợp phím CTRL+U rồi
CTRL + B (hoặc ngược lại)
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
D. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U.

9
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 57: Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta
A. Kích chuột phải vào đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Design → Split Cells
C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and
Borders
D. Các cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 58: Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:
A. Chọn View →Chọn Header and Footer
B. Nhấn chuột phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và chon Delete Column
C. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete
D. Đưa tr vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
Câu 59: Để chèn một hình vẽ trong thư viện vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải
làm thế nào?
A. Vào ngăn Insert → Chọn Chart ở nhóm Illustrations
B. Vào ngăn Insert → Chọn Clip Art ở nhóm Images
C. Vào ngăn Insert → Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
D. Vào ngăn Insert → Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
Câu 60: Để sử dụng hình ảnh hoặc hình chụp màn hình vào một slide của bài trình chiếu, người
dùng phải làm thế nào?
A. Vào ngăn Insert → Chọn Picture ở nhóm Image 1
B. Vào ngăn Insert → Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
C. Vào ngăn Insert → Chọn Clip Art ở nhóm Images
D. Vào ngăn Insert → Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
Câu 61: Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint 2003, người sử
dụng phải
A. Chọn Insert → Drawing
B. Chọn Insert → Toolbar → Drawing
C. Chọn View → Toolbar → Drawing
D. Chọn View → Drawing

Câu 62: Biểu tượng cái bút có ý nghĩa gì?


A. Bạn có thể sử dụng biểu tượng này để viết trên slide trong quá trình thực hiện trình chiếu
B. Bạn có thể sử dụng biểu tượng này để viết và vẽ trên slide trước và sau trình chiếu
C. Bạn có th sử dụng bi u tượng này đ viết và vẽ trong quá trình thực hiện trình
chiếu
D. Bạn có thế sử dụng biểu tượng này để nhấn mạnh nội dung trên slide trong quá trình thực
hiện trình chiếu

10
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 63: Tùy chọn nào dưới đây là tập hợp các thành tố của PowerPoint Presentation?
A. Outlines
B. Slides and Handout
C. Speaker’s notes
D. Tất cả các tùy chọn trên
Câu 64: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người
dùng liên kết đến
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
C. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
D. Chỉ các trang Web có trên mạng
Câu 65: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Wide Web 1
B. World Win Web
C. World Wired Web
D. Windows Wide Web
Câu 66: Khi bạn đăng thông tin lên website cá nhân để chia sẻ với người khác, hành động nào
bạn đang thực hiện ?
A. Tải dữ liệu xuống.
B. Tải dữ liệu lên.
Câu 67: Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer
B. Mozila FireFox
C. Safari
D. Google Chrome
E. Cốc Cốc
F. Windows Explorer
Câu 68: Tốc độ của kết nối quay số (dial up) là:
A. 56 Mbps
B. 56 bps
C. 56 Kbps
D. 1-6 Mbps
Câu 69: Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xem chi tiết thông tin cấu hình IP của máy tính?
A. Ping
B. Nestat
C. Ip config
D. Nslookup
E. Tracert

11
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 70: www.google.com là một …


A. URL
B. IP
C. DNS
D. TCP/IP
Câu 71: Ngôn ngữ sử dụng các ký hiệu để đặc tả các tài liệu đa phương tiện và được các trình
duyệt đọc, hiển thị dưới dạng các trang web, được viết tắt là gì?
A. HTML
B. Internet Explorer
C. Mosaic
D. Netscape
Câu 72: Phát biểu nào đúng nhất với thuật ngữ Spam?
A. Phần mềm thu thập thông tin cá nhân mà không có sự cho phép của người dùng
B. Là một phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theo dõi thói quen duyệt web của
người dùng hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sử dụng
C. Email kh ng mong muốn từ một người kh ng quen biết. Nó thường là cố gắng đ
rao bán một cái gì đó.
D. Phần mềm độc hại, ẩn bên trong một chương trình khác và lây nhiễm máy tính khi
chương trình được cài đặt.
Câu 73: Phát biểu nào đúng nhất với thuật ngữ Spyware?
A. Một chương trình có khả năng nhân bản chính nó và có thể lây lan từ máy tính này sang
máy tính khác qua hệ thống mạng.
B. Phần mềm ẩn giấu trong máy tính, thu thập các th ng tin cá nhân mà kh ng có sự
cho phép của người dùng.
C. Là một phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theo dõi thói quen duyệt web của
người dùng hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sử dụng
D. Phần mềm độc hại, được thiết kế để thâm nhập vào hoặc phá h ng hệ thống máy tính mà
không có sự th a thuận hay nhận biết của chủ sở hữu.
Câu 74: Phương án nào là định nghĩa phù hợp nhất với thuật ngữ Adware?
A. Là phần mềm ẩn giấu trong máy tính, thu thập các thông tin cá nhân mà không có sự cho
phép của người dùng
B. Phần mềm độc hại, được thiết kế để thâm nhập vào hoặc phá h ng hệ thống máy tính mà
không có sự th a thuận hay nhận biết của chủ sở hữu.
C. Là một phần mềm tải chính nó vào một máy tính và theo dõi thói quen duyệt web
của người dùng hay bật lên các quảng cáo trong khi máy tính đang sử dụng
D. Một chương trình máy tính, có khả năng lây lan từ máy tính này qua máy tính khác, có
thể phá hủy các tập tin hoặc làm cho máy tính bị lỗi

12
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 75: Ddos là viết tắt của hình thức tấn công mạng nào sau đây:
A. Tấn công truy nhập hệ thống, phá hủy và lấy cắp thông tin
B. Tấn c ng từ chối dịch vụ: tạo yêu cầu giả với số lượng quá lớn làm máy chủ quá
C. Thăm dò, thu thập thông tin
Câu 76: DNS giúp bạn xác định một website b ng cách nào
A. Xác định công ty nào là chủ sở hữu website
B. Nhiều website có thể có chung tên miền
C. Cho phép bạn truy cập website bằng tên miền thay vì địa chỉ IP
D. Xác định website bạn truy cập đang thuộc quản lý bởi nhà cung cấp nào
Câu 77: Có bao nhiêu phát biểu thể hiện rõ cách sử dụng internet an toàn, hiệu quả và đúng luật
trong các hành vi sau? (1) Tải và sử dụng các phần mềm đã được bẻ khoá (crack) (2) Kiểm soát
truy cập và mã hoá dữ liệu (e-mail, file, website...) (3) Tải nhạc không có bản quyền về máy (4)
Cập nhật phần mềm phiên bản mới nhất (5) Chỉ cung cấp thông tin trên các website đáng tin cậy
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 78: Chữ cái “s” trong https viết tắt bởi từ nào?
A. safe
B. secure
C. serve
D. service
Câu 79: Cho các phát biểu sau về việc mua sắm trực tuyến: (1) Dùng wifi công cộng để thực
hiện thanh toán (2) Tìm hiểu nguồn gốc của hàng hoá và thái độ của người bán (3) Sử dụng
email riêng cho việc mua sắm (4) Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân cho nhà bán lẻ (5) Đăng
xuất tài khoản sau khi thực hiện thanh toán (6) Thực hiện thanh toán trên các website dạng
https:// Có bao nhiêu phát biểu nêu rõ những điều KHÔNG nên làm khi mua sắm trực tuyến?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 80: Quyền truy cập (Permission) là gì?
A. Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm
đọc, ghi, xoá hoặc thay đổi. Được cấp khi chia sẻ dữ liệu
B. Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm đọc,
ghi, xoá hoặc thay đổi. Được cấp khi đăng nhập vào hệ điều hành
C. Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm đọc,
ghi và xoá. Được cấp khi chia sẻ dữ liệu
D. Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm đọc,
ghi và xoá. Được cấp khi đăng nhập vào hệ điều hành

13
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Câu 81: POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm nào chung?
A. Chúng đều sử dụng chuyển mạch vòng.
B. Tất cả đều là kết nối trực tiếp.
C. Tất cả đều là kết nối quay số.
D. Chúng đều sử dụng chuyển mạch gói.
Câu 82: Mục đích chính của việc thiết lập mạng là
A. Để truy cập vào mạng Internet
B. Tạo ra các liên hệ cho mục đích thương mại
C. Để truy cập vào bất kì thiết bị máy tính nào mà không cần mua chúng
D. Đ cho phép hai hoặc nhiều máy tính giao tiếp, chia sẽ tài nguyên và trao đổi dữ liệu
Câu 83: Chương trình độc hại, trộm cắp, sửa đổi dữ liệu... là những ................
A. Phần mềm tội ác
B. Tin tặc
C. Lỗi do máy tính phát sinh
D. Rủi ro tự nhiên
Câu 84: IETF là tên viết tắt của tổ chức nào:
A. Hiệp hội Internet
B. Ủy ban k thuật Internet
C. Trung tâm thông tin mạng
D. Ủy ban kiến trúc mạng
Câu 85: Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến:
A. Bất kỳ loại kết nối nào cung cấp khả năng truy cập Internet.
B. Bất kỳ kết nối quay số tốc độ cao nào.
C. Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào sử dụng chuyển mạch vòng.
D. Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào lu n "bật".

14
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

B. MINH HỌA PHẦN BÀI THI THỰC HÀNH


BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
TT Yêu cầu
I. Tạo thư mục trên Desktop và đặt tên thư mục là số báo danh (SBD) của anh/chị. Tạo 3
tệp Word, Excel, Powerpoint có tên tệp là mã đề thi.
II. Mở tệp Word vừa tạo ở trên và thực hiện các yêu cầu sau.
1. Soạn thảo văn bản dưới đây. Định dạng Font chữ Tahoma và cỡ chữ 13. Định dạng đoạn
văn bản dãn dòng 1.5 LINES. Chọn khổ giấy Legal và lề giấy Narrow.

DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC CNTT


Theo báo cáo về ngành CNTT do VietnamWorks công bố cuối năm 2015, trong 3 năm
gần đây, số lượng công việc của ngành này đã tăng trung bình 47%/năm. Tuy nhiên, số
lượng nhân sự ngành CNTT chỉ tăng ở mức trung bình 8%. Theo ước tính của
VietnamWorks, nếu tiếp tục tăng trưởng nhân lực ở mức 8%, Việt Nam sẽ thiếu hụt
khoảng 78.000 nhân lực CNTT mỗi năm và đến năm 2020 sẽ thiếu hơn 500.000 nhân
lực, chiếm hơn 78% tổng số nhân lực CNTT thị trường cần.
2. Chèn ảnh minh họa vào văn bản. Sau đó, tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho đoạn văn
bản thứ nhất với độ cao là 2 dòng.
3. Áp dụng style Heading 1 cho dòng đầu tiên " DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC CNTT";
Đánh dấu hoàn thành văn bản.
III. Mở tệp Excel trong thư mục SBD của anh/chị trên desktop và thực hiện các yêu cầu sau
1. Soạn thảo nội dung bảng tính và trình bày theo mẫu sau đây. Định dạng dữ liệu cột
Thành tiền là kiểu tiền tệ Việt nam đồng (VND).

2. Cột Hệ số được tính như sau: nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 0.8, nếu Loại SD là "SX"
thì Hệ số =0.6, còn lại Hệ số = 1.0.
3. Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *Đơn giá, trong đó đơn giá là dữ liệu ở ô
G2.
Đặt mật khẩu bảo vệ cho trang tính là "123" nhưng vẫn cho thêm hàng và cột.

15
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

IV. Mở tệp Powerpoint trong thư mục SBD của anh/chị trên desktop và thực hiện các yêu cầu
sau
1. Soạn thảo 2 slide như sau:

Chuyển bố cục slide 2 thành dạng TWO CONTENT. Chèn 1 hình ảnh vào place holder
bên phải.
2. Bổ sung số trang, ngày tháng là ngày hiện tại của hệ thống, Footer cho bài trình diễn là
“Kỹ năng CNTT TT”; Tạo hiệu ứng chuyển trang kiểu Blind với thời gian Duration là 3
giây cho tất cả các Slide.
V. Đóng tất cả các cửa sổ ứng dụng Word, Excel và Powerpoint. Mở thư mục trên desktop
đã tạo ra ở câu I. Nén các tệp trong thư mục đó với định dạng ZIP và đặt file nén ở trong
thư mục này.

16
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

TT Yêu cầu
I. Tạo thư mục trên Desktop và đặt tên thư mục là số báo danh (SBD) của anh/chị. Tạo 3
tệp Word, Excel, Powerpoint có tên tệp là mã đề thi.
II. Mở tệp Word vừa tạo ở trên và thực hiện các yêu cầu sau.
1. Soạn thảo văn bản dưới đây. Định dạng văn bản Font chữ Tahoma và cỡ chữ 13. Định
dạng khoảng cách trước sau cho các đoạn văn bản là 3pt; dãn dòng kiểu Multiple 1.3.
Căn đều 2 bên cho nội dung văn bản.

Mạng máy tính


 Mạng máy tính gồm hai hay nhiều máy tính và thiết bị được kết nối với nhau.
 Người sử dụng có thể sử dụng chung các thiết bị trên mạng, có thể liên lạc được
với nhau để trao đổi thông tin và chia sẻ các tệp dữ liệu.
 Mạng máy tính có thể được kết nối b ng dây hoặc không dây qua tín hiệu trên
không trung.
 Một số thiết bị kết nối mạng dây thông dụng là Hub, Switch, Router.
 Thiết bị kết nối không dây là Access Point hay điểm phát Wifi.
2. Chia nội dung văn bản (trừ dòng tiêu đề) thành 3 cột. Sau đó, tạo chữ hoa đầu đoạn
(Drop Cap) cho đoạn văn bản thứ nhất với độ cao là 2 dòng.
3. Áp dụng style Title cho dòng đầu tiên " Mạng máy tính"; Đánh dấu hoàn thành văn bản .
III. Mở tệp Excel trong thư mục SBD của anh/chị trên desktop và thực hiện các yêu cầu sau
1. Soạn thảo nội dung bảng tính và trình bày theo mẫu sau đây. Tiêu đề của bảng được định
dạng giữa để cân đối với nội dung dữ liệu bảng.

2. Điền số liệu cho cột “Kết luận” biết: Nếu cả Điểm TL và Điểm TH đều từ 5 điểm trở lên
thì ghi là “Đạt”, còn lại “Không đạt”.

17
Tài liệu ôn, thi Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

3. Điền công thức tìm điểm Cao nhất cho các ô C9, D9 và điểm Thấp nhất cho các ô C10,
D10.
Đặt mật khẩu bảo vệ cho tệp excel là "123" nhưng vẫn cho thêm hàng và cột
IV. Mở tệp Powerpoint trong thư mục SBD của anh/chị trên desktop và thực hiện các yêu cầu
sau
1. Soạn thảo 2 slide như sau và chèn ảnh tùy ý vào slide 1.

2. Bổ sung số trang, ngày tháng là ngày hiện tại của hệ thống, Footer cho bài trình diễn là
“Bài thi CNTT TT”; Tạo hiệu ứng xuất hiện cho bảng kiểu Wipe.
V. Đóng tất cả các cửa sổ ứng dụng Word, Excel và Powerpoint. Mở thư mục trên desktop
đã tạo ra ở câu I. Nén các tệp trong thư mục đó với định dạng ZIP và đặt file nén ở trong
thư mục này.

18

You might also like