You are on page 1of 11

Module 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản 1

Câu 1. Phần cứng máy tính là gì?


A. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
C. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2. Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Loa máy tính B. Máy fax
C. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét D. Máy in
3. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột B. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
C. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in D. Màn hình, CPU, RAM, Main
4. ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ tạm thời B. Bộ nhớ đọc, ghi C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ ngoài
5. ROM là viết tắt của từ gì?
A. Random Only Memory B. Read One Memory
C. Read Only Memory D. Random One Memory
6. Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A. Byte B. Megabyte C. Bit D. Terabyte
7. Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Là một đơn vị đo thông tin
8. Kể tên các loại bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) B. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM) D. Đĩa cứng (Hard disk)
9. Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ B. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập
10. Các thành phần cơ bản của 1 máy tính?
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
B. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập dữ liệu
C. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
D. Bộ nhớ, các thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu và con người
11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím, chuột,…
B. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình, và các dữ
liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ hay chức năng
C. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy ín, máy chiếu,…
D. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB,…
12. Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
13. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở?
A. Ubuntu B. Microsoft Office C. Open Office D. Mozilla Firefox
14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
15. Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
B. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
C. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo định kỳ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
16. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?
A. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
D. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
17. Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại mạng nào?
A. LAN B. WAN C. Internet D. Tất cả các đáp án đều đúng
18. Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. Bit B. Byte C. Hz D. bps (bit per second)
19. MBps là đơn vị đo gì?
A.Tốc độ Ghi đĩa CD B. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
C. Tốc độ ghi đĩa D. Tốc độ truyền dữ liệu
20. Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
C. Là sự kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc,…)
D. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà quản trị (Admin) mà mỗi thông
tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
21. Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet?
A. Dial-up B. ADSL C. FTTH D. Tất cả các đáp án đều đúng
22. Phát biểu nào là đúng với tin nhắn tức thời (Instant Messages)
A. Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không cần phải được mời
B. Các thông báo trạng thái được hiển thị duy nhất khi người dùng đang trực tuyến
C. Không thể thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dung
D. Cho phép gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh
23. Đặc điểm chính của hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP (Voice over Internet Protocal-VoIP)
A. Phụ thuộc vào phần cứng được sử dụng
B. Chỉ thực hiện được bằng phần mềm
C. Phụ thuộc vào loại mạng ảo hỗ trợ nó
D. Cung cấp một liên kết đến các mạng điện thoại truyền thống và không trả thêm bất kì một khoản chi phí
nào
24. Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker?
A. p@ssWord123 B. password12345 C. 123456 D. h3llo
25. Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Không để lộ hồ sơ cá nhân
C. Cảnh giác với thư giả mạo
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
26. Thiết bị nào hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng dùng để ngăn chặn một số liên lạc bị
cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức?
A. Tường lửa B. Điểm truy cập không dây C. Router D. Switch
27. Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao chép nhưng lại có chức năng hủy hoại tương tự
virus?
A. Trojan B. Worm C. Logic bomb D. Stealth virus
28. Một thoả thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ thể các điều khoản về sử dụng một ứng dụng
và xác định các quyền của nhà sản xuất và của người dùng cuối là gì?
A. Giấy phép phần mềm (Software License)
B. Bản quyền sản xuất (Producer Copyright)
C. Thoả thuận không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement)
D. Thoả thuận người dùng web (Web User Argeement)
29. Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở?
A. Phần mềm với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
B. Một tuỳ chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng dụng
C. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
D. Phần mềm được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể
30. Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm hệ điều hành
A. Luôn cập nhật phần mềm hệ thống
B. Không cập nhật phần mềm hệ thống
C. Cài đặt lại hệ điều hành
D. Shutdown hệ thống khi không sử dụng
I. MICROSOFT WORD
BÀI 1:
Câu1. Định nghĩa văn bản có nội dung như thế nào?
A. là hình thức thể hiện và truyền đạt bằng ngôn ngữ viết trên các chất liệu chuyên môn.
B. là ý chí của một chủ thể tới chủ thể khác nhằm mục đích thông báo hay đòi hỏi đối tượng tiếp nhận phải
thực hiện một hành vi nhất định đáp ứng nhu cầu của người soạn thảo hay nói cách khác văn bản là một
phương tiện để ghi nhận.
C. có thể lưu giữ và truyền đạt các thông tin, quyết định từ chủ thể này sang chủ thể khác bằng một ký hiệu
hay ngôn ngữ nhất định nào đó.
D. Cả 03 ý trên đều đúng.
Câu2.Đặc trưng của văn bản là gì?
A. Có tính hoàn chỉnh. C. Đáp án A, B đều đúng.
B. Có tính liên kết. D. Đáp án A, B đều sai.
Câu3. Loại văn bản thường gặp là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật. C. Tài liệu
B. Đơn, thư, công văn, quyết định. D. Cả 03 ý trên đều đúng.
Câu4. Cách thức tổ chức và định dạng văn bản gồm nội dung nào?
A. Tổ chức văn bản (nội dung, hình thức, tính chất).
B. Tổ chức định dạng (theo khuôn mẫu, quy định; quy định chung)
C. Đáp án A, B đều đúng.
D. Đáp án A, B đều sai.
Câu5.Đâu là quy trình soạn thảo, ban hành văn bản?
A. chuẩn bị; lập đề cương, viết bản thảo; trình duyệt, ký văn bản; hoàn thiện các thủ tục hành chính.
B. chuẩn bị; lập đề cương, viết bản thảo; ký văn bản, trình duyệt; hoàn thiện các thủ tục hành chính.
C. chuẩn bị; viết bản thảo, lập đề cương; trình duyệt, ký văn bản; hoàn thiện các thủ tục hành chính.
D. Không có quy trình cụ thể.
Câu6. Chức năng chính của một phần mềm xử lý văn bản gồm:
A. Nhập và lưu văn bản C. Trình bày văn bản
B. Sửa văn bản D. Cả 03 ý trên đều đúng.
Câu7. Đâu là những điểm mới của MS Word 2010 so với các phiên bản MS Word 2007, 2003?
A. Thanh Ribbon là một thanh công cụ mà trên đó hầu như chưa toàn bộ các lệnh dùng để thực hiện khi
soạn thảo văn bản, các chương trình như lệnh về căn chỉnh, phông chữ, kiểu chữ, chèn ảnh, video…
B. Backstage view như là nơi trung tâm để quản lý tài liệu. Nó giúp bạn trong việc tạo ra tài liệu mới, lưu và
mở tài liệu, in ấn và chia sẻ tài liệu….
C. Chức năng Paster Preview
D. Đáp án B, C đều đúng.
Câu8. Đâu là những điểm mới của MS Word 2010 so với các phiên bản MS Word 2007, 2003?
A. Chức năng Text Effect C. Minimize the Ribbon (Ctrt + F1)
B. Có thể lưu trữ dưới dạng PDF và XPS D. Đáp án trên đều đúng.
Câu9. Đâu là những điểm mới của MS Word 2010 so với các phiên bản MS Word 2007, 2003?
A. Chức năng chỉnh sửa Media chuyên nghiệp.
B. Chụp ảnh cửa sổ (Screenshot) và có thể xử lý ảnh như một trình chuyên nghiệp.
C. Chức năng tìm kiếm được phát triển (Ấn Ctrl + F. Khi nhập ký tự tìm kiếm, thì các từ giống sẽ được đánh
dấu trong văn bản đồng thời hộp thoại cũng hiện ra một phần đoạn văn gần với từ tìm kiếm)
D. Đáp án trên đều đúng.
BÀI 2:
Câu 10. Hãy nêu cách khởi động MS Word 2010?
A. Start\ All Program\ Microsoft Office và chọn Microsoft Word.
B. Start\ All Program\ Microsoft Word 2010.
C. Kích chuột vào biểu tượng Microsoft Office Word 2010 trên Desktop
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng Notepad trên Desktop
Câu 11. Tập tin MS Word 2010 được lưu lại có phần mở rộng định dạng mặc định là:
A. .dotx B. .PDF C. .docx D. .htm
Câu 12. Hãy nêu cách thoát chương trình MSWord 2010?
A. Nhấp chuột vào File và chọn Exit C. Bấm tổ hợp phí ALT + F4
B. Chọn nút Close D. Đáp án trên đều đúng.
Câu 13. Muốn thay đổi vị trí lưu văn bản tự động trong MS Word 2010, ta thực hiện:
A. Vào File/ Options/ Save/ thay đổi vị trí lưu tự động lưu trong ô AutoRecover file location/ chọn OK.
B. Vào File/ Account/ Save/ thay đổi vị trí lưu tự động lưu trong ô AutoRecover file location/ chọn OK.
C. Vào File/ Save/ thay đổi vị trí lưu tự động lưu trong ô AutoRecover file location/ chọn OK.
D. Vào File/ Save as/ thay đổi vị trí lưu tự động lưu trong ô AutoRecover file location/ chọn OK.
Câu 13. Muốn lưu văn bản với tên khác (định dạng khác) trong MS Word 2010, ta thực hiện:
A. Ctrl + S C. File/ Save as (Ấn phím F12)
B. File/ Save D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 14. Trong MSWord 2010 muốn để mặc định lưu với định dạng của MS Word 2003, ta thực hiện:
A. File/ Save As/ Save as type/ chọn Word 97 – 2003 Document
B. File/ Word Options/ Save/ ở mục Save files in this format/ chọn Word 97 – 2003 Document.
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 15. Trong MSWord 2010 việc sắp xếp các văn bản khi ta muốn chia đôi file văn bản đang sử dụng ra
làm 2 phần, ta chọn View/ chọn nhóm Window, sau đó chọn?
A. New Window C. Split
B. Arrange All D. Split Cell
Câu 16. Trong MSWord khi ta chọn 1 từ trong văn bản, ta thực hiện?
A. Đặt con trỏ vào đầu dòng có từ đó, rồi nhấn Shift + mũi tên xuống (Kích vào đầu dòng có từ đó)
B. Ctrl + A (Kích chuột trái 3 lần vào văn bản có từ đó)
C. Bấm đúp nhanh từ đó.
D. Chọn đoạn văn có từ đó, hãy đặt con trỏ vào đầu đoạn văn, rồi nhấn Ctrl + Shift + mũi tên xuống (Kích đúp
bên trái của đoạn có từ đó)
Câu 17. Trong MS Word ta muốn di chuyển bằng lệnh Goto để di chuyển đến số trang ta thực hiện:
A. Ấn phím F3/ tại mục Go to what chọn Page/ ở mục enter page number đánh số trang/ Ấn Go to.
B. Ấn phím F4/ tại mục Go to what chọn Page/ ở mục enter page number đánh số trang/ Ấn Go to.
C. Ấn phím F5/ tại mục Go to what chọn Page/ ở mục enter page number đánh số trang/ Ấn Go to.
D. Ấn phím F6/ tại mục Go to what chọn Page/ ở mục enter page number đánh số trang/ Ấn Go to.
Câu 18. Trong MS Word 2010 nếu muốn tìm kiếm từ (cụm từ) trong văn bản, ta thực hiện:
A. Ấn phím Ctrl + F (Home/Editing/Find) tại thanh Navigation/ bạn đánh từ (cụm từ) vào để tìm kiếm.
B. Ấn phím Ctrl + H (Home/Editing/Replace) tại thẻ Repalce/ bạn đánh từ (cụm từ) vào để tìm kiếm.
C. Ấn phím Ctrl + H (Home/Editing/Replace)/tại vị trí Find What ta đánh từ (cụm từ) cần tìm kiếm.
D. Ấn phím Ctrl + H (Home/Editing/Replace)/tại vị trí Replace with ta đánh từ (cụm từ) cần tìm kiếm.
Câu 19. Trong MS Word ta sử dụng tổ hợp phím nào để sao chép/dán định dạng trong văn bản?
A. Ctrl + C/ Ctrl + V C. Ctrl + Shift + C/ Ctrl + V
B. Ctrl + X/ Ctrl + V D. Ctrl + Shift + C/ Ctrl + Shift + V
Câu 20. Khi sao chép, cắt và dán, MS Word cung cấp một bộ nhớ tạm thời, gọi là gì?
A. Storage B. Memory C. Clipboard D. Save thumbnail
Câu 21. Trong MS Word phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm là: undo - Ctrl + Z, Repeat & Redo lập lại hành động trước đó.
B. Ta có thể loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (autocorrect) bằng cách:File/Options/Proofing/ tắt các
thuộc tính ở Autocorrect Options.
C. Ta có thể loại bỏ các hiển thị không mong muốn (ví dụ: đường sóng) trong văn bản tiếng Việt bằng cách:
File/Option/Proofing/ tắt các thuộc tính liên quan Grammar and Spelling.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 22. Trong MS Word muốn xử lý lỗi khi sao chép và dán là như thế nào?
A. File/Options/Advanced/ tại vị trí cut, copy and paste loại bỏ thuộc tính use smart and Paste.
B. File/Options/Proofing/ tắt các thuộc tính ở Autocorrect Options.
C. File/Option/Proofing/ tắt các thuộc tính liên quan Grammar and Spelling.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
BÀI 3:
Câu 23. Trong MS Word phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thay đổi phông chữ, tại vị trí: Font (Ctrl + Shift + F); Định dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân ta sử
dụng tổ hợp phím lần lượt là: Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U.
B. Để tăng kích cỡ chữ, ta sử dụng nút Grow Font (Ctrl+Shift + >); Để giảm kích cỡ chữ, ta sử dụng nút Shrink
Font (Ctrl+Shift + <).
C. Ghi chỉ số dưới ta sử dụng nút Subcript (Ctrl + =); Ghi chỉ số trên ta sử dụng nút Supersubcript (Ctrl + Shift +
=).
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 24. Trong MS Word ta muốn chuyển chữ thường thành chữ HOA của một đoạn văn bản đã chọn, ta
thực hiện:
A. Chọn vị trí Change Case/Sentence case. C. Chọn vị trí Change Case/UPPERCASE.
B. Chọn vị trí Change Case/lowercase. D. Chọn vị trí Change Case/tGOOGLE cASE.
Câu 25. Trong MS Word ta muốn thêm và loại bỏ ngắt đoạn, ta thực hiện:
A. Tại tab Home/ chọn Show/Hide. C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
B. Ctrl + Shift + 8. D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 26. Trong MS Word khi ta muốn thực hiện lần lượt canh trái, phải, giữa, canh đều hai bên, ta chọn
đoạn văn bản sau đó thực hiện:
A. Tại thẻ Home/ nhóm Paragraph/nhấn (1) Align Left, (2) Align Right, (3) Center, (4) Justify.
B. Lần lượt tổ hợp phím: (1) Ctrl + L, (2) Ctrl + R, (3) Ctrl + E, (4) Ctrl + J.
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 27. Trong MS Word 2010 phát biểu nào đúng?
A. Muốn chuyển chế độ xem văn bảnlà Print Layout hoặc Web Layout (Thẻ View/Document Views/ chọn Print
Layout hoặc Web Layout).
B. Ta thay đổi căn chỉnh theo chiều dọc đoạn text: Page Layout/Page Setup/Layout/ tại mục Vertical
Alignment chọn loại canh chỉnh (Top, Centrer, Justified, Bottom)/OK
C. Căn giữa lề trên và lề dưới chỉ đoạn văn bản đã chọn: Page Layout/Page Setup/Layout/ tại mục Vertical
Alignment chọn loại canh chỉnh Center/Apply to, chọn Selected text/OK.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 28. Trong MS Word 2010 phát biểu nào đúng?
A. Thụt lề dòng đầu của đoạn là: Chọn đoạn/Page Layout/Paragraph/ chọn thẻ Indents and Spacing/ Tại
Special chọn First line/OK.
B. Điều chỉnh khoảng cách thụt lề của toàn bộ đoạn là: Chọn đoạn/Page Layout/Paragraph/ chọn thẻ Indents
and Spacing/ tại Spacing chọn thay đổi Left hoặc Right /OK.
C. Điều chỉnh khoảng cách thụt lề trái của toàn bộ đoạn là: Home/Font/ chọn biểu tượng Increase Indent.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 29. Trong MS Word 2010 phát biểu nào đúng?
A. Định dạng cột một đoạn văn bản, ta thao tác: Page Layout/Columns/ chọn số cột cần chia.
B. Cài đặt điểm dừng Tab, ta thao tác: Home (Page Layout)/Paragraph/Tabs
C. Muốn đánh danh sách kiểu ký hiệu hoặc kiểu số, ta thao tác: Home/ Paragraph/ Chọn Bullets hoặc
Numbering.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 30. Trong MS Word 2010 phát biểu nào đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta thao tác:Page Layout/Paragraph/ thay đổi tại mục
Before hoặc After.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự, ta thao tác:Home/Font/ Character Spacing/ trong mục Spacing
nhấn Expanded để mở rộng hoặc Condensed để thu hẹp/ok.
C. Muốn co giãn văn bản theo chiều ngang, ta thao tác: Home/Font/ chọn thẻ Character Spacing/ tại mục
Scale và tỉ lệ %.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 31. Trong MS Word 2010 muốn thay đổi khoảng cách dòng cho đoạn văn bản đã chọn, ta thao tác:
A. Home/ Paragraph Settings/ Line Spacing/ chọn khoảng cách bạn muốn.
B. Home/ Paragraph/ Line and Paragraph Spacing/ chọn khoảng cách bạn muốn.
C. Layout/ Paragraph Settings/ Line Spacing/ chọn khoảng cách bạn muốn.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 32. Trong MS Word 2010 muốn đánh dấu sự thay đổi trong tài liệu, ta thao tác?
A. View/ Tracing/Track Changes/ Thay đổi tài liệu theo ý bạn
B. Review/ Tracing/Track Changes/ Thay đổi tài liệu theo ý bạn
C. Layout/ Tracing/Track Changes/ Thay đổi tài liệu theo ý bạn
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 33. Trong MS Word 2010 muốn tạo đường viền và bóng/nền cho một đoạn văn bản đã chọn, ta thực
hiện?
A. Bóng/nền: Home/Borders; đường viền: Home/Shading
B. Đường viền: Home/Borders; bóng/nền: Home/Shading
C. Đường viền: Home/Borders; bóng/nền: Home/Text Highlight color
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 34. Trong MS Word 2010 muốn thay đổi kiểu dáng (style) từ khoảng cách dòng mặc định 1.15 thành 2
(x2), ta thực hiện:
A. View/Styles/ kích chuột phải vào nút Normal/ Modify/ tại nhóm Formatting/ chọn Double Space.
B. Layout/Styles/ kích chuột phải vào nút Normal/ Modify/ tại nhóm Formatting/ chọn Double Space.
C. Home/Styles/ kích chuột phải vào nút Normal/ Modify/ tại nhóm Formatting/ chọn Double Space.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 35. Trong MS Word 2010 muốn sao chép định dạng tới nhiều vị trí khi ta đã chọn đoạn văn bản có định
dạng cần sao chép, ta thao tác?
A. Home/ Clipboard/ Format Painter/ di quyét chuột có hình bàn chải sơn tới vị trí văn bản cần sao chép.
B. Home/ Clipboard/ kích đúp Format Painter/ di quyét chuột có hình bàn chải sơn tới các vị trí văn bản cần
sao chép.
C. Ấn Ctrl + C, sau ấn Ctrl + V.
D. Ấn Ctrl + C, sau ấn Ctrl + P.
BÀI 4:
Câu 36. Trong MS Word 2010 muốn thêm bảng biểu vào văn bản, ta thao tác:
A. Insert/ Table/ Insert Table C. Kích chuột phải/ Insert Table
B. Design/ Table/ Insert Table D. Có 02 đáp án đúng.
Câu 37. Trong MS Word 2010 muốn thêm dòng và cột đối với bảng biểu khi đã chọn vị trí dòng (cột), ta
thao tác?
A. Layout/ Row & Column group/ Ấn nút Insert Button (Insert Above, Insert Right, Insert Left)
B. Page Layout/ Row & Column group/ Ấn nút Insert Button (Insert Above, Insert Right, Insert Left)
C. Insert/ Row & Column group/ Ấn nút Insert Button (Insert Above, Insert Right, Insert Left)
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 38. Trong MS Word 2010 muốn xóa ô, cột, dòng, bảng đối với bảng biểu khi đã chọn vị trí, ta thao tác?
A. Page Layout/ Row & Column group/ Delete/ Delete Cells (Delete Columns, Delete Rows, Delete Table)
B. Insert/ Row & Column group/ Delete/ Delete Cells (Delete Columns, Delete Rows, Delete Table)
C. Layout/ Row & Column group/ Delete/ Delete Cells (Delete Columns, Delete Rows, Delete Table)
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 39. Trong MS Word 2010 khi muốn chỉnh kích thước dòng, cột của bảng biểu, ta chọn nơi cần chỉnh
sau đó thao tác?
A. Page Layout/ Cell size/ thay đổi giá trị: dòng tương ứng Width; cột tương ứng Height.
B. Layout/ Cell size/ thay đổi giá trị: dòng tương ứng Width; cột tương ứng Height.
C. Layout/ Table size/ thay đổi giá trị: dòng tương ứng Width; cột tương ứng Height.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 40. Trong MS Word 2010 nếu muốn thay đổi kiểu đường viền cho ô hoặc bảng, ta chọn nơi cần thay
đổi sau đó thao tác?
A. Nhấn vào biểu tượng Cross Icon/ Border Button/ lựa chọn border.
B. Design/ Borders/ lựa chọn border.
C. Home/ Paragraph/ Borders/ lựa chọn border.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 41. Trong MS Word 2010 nếu muốn thêm hình nền cho ô (bảng), ta chọn ô (bảng) sau đó thao tác?
A. Nhấn vào biểu tượng Cross Icon/ Border Button/ Border and Shading/ Shading/ lựa chọn trong: Fill, Color,
Style và Apply to Cell (Table)/ok
B. Design/ Borders/ Border and Shading/ Shading/ lựa chọn trong: Fill, Color, Style và Apply to Cell (Table)/ok
C. Home/ Paragraph/ Borders/ Border and Shading/ Shading/ lựa chọn trong: Fill, Color, Style và Apply to Cell
(Table)/ok
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 42. Trong MS Word 2010, để chèn tranh, ảnh, biểu đồ, hình vẽ thì thao tác nào sau đây là sai?
A. Insert/ Illustrations/ Pictures. C. Insert/ Illustrations/ Chart.
B. Insert/ Illustrations/ Shapes. D. Insert/ Illustrations/ Online Video.
Câu 43. Trong MS Word 2010, ta muốn hiệu chỉnh độ sáng của ảnh đã chọn thì thao tác như sau:
A. Format/ Adjust/ Connections/ lựa chọn kiểu hiệu chỉnh độ sáng.
B. Design/ Adjust/ Connections/ lựa chọn kiểu hiệu chỉnh độ sáng.
C. View/ Adjust/ Connections/ lựa chọn kiểu hiệu chỉnh độ sáng.
D. Các đáp án đưa ra đều đúng.
Câu 44. Trong MS Word 2010, ta muốn thay đổi kiểu xuất hiện của ảnh đã chọn thì thao tác như sau:
A. Format/ Picture styles/ lựa chọn kiểu xuất hiện.
B. Design/ Picture styles/ lựa chọn kiểu xuất hiện.
C. Format/ Adjust/ change picture/ lựa chọn kiểu xuất hiện.
D. Design/ Adjust/ change picture/ lựa chọn kiểu xuất hiện.
Câu 45. Trong MS Word 2010, ta muốn hiệu chỉnh tông màu hình ảnhcủa ảnh đã chọn thì thao tác như sau:
A. Format/ Color/ lựa chọn tông màu có sẵn cho hình ảnh.
B. Design/ Color/ lựa chọn tông màu có sẵn cho hình ảnh.
C. Format/ Adjust/ change picture/ lựa chọn tông màu có sẵn cho hình ảnh.
D. Design/ Adjust/ change picture/ lựa chọn tông màu có sẵn cho hình ảnh.
Câu 46. Trong MS Word 2010, ta muốn thay đổi kích thước hình ảnhcủa ảnh đã chọn thì thao tác như sau:
A. Format/ size/ chỉnh sửa tại ô Shape Height/ Shape Width.
B. Format/ size/ Crop/ Crop to Shape.
C. Format/ Adjust/ Compress Pictures
D. Format/ Adjust/ Reset Pictures/ Reset picture & size
Câu 47. Trong MS Word 2010, muốn thay đổi hình dạng được định sẵn (Shapes) với màu sắc và được tô
bóng cho văn bản khi ta đã chọn hình dạng, sau đó thực hiện?
A. Format/ Shape Styles/ More/ lựa chọn hình dạng phù hợp.
B. Format/ Shape Styles/ Shape Fill
C. Format/ Shape Styles/ Shape Outline
D. Format/ Shape Styles/ Shape Effects
Câu 48. Trong MS Word 2010, ta muốn chèn chữ nghệ thuật thì thao tác như sau:
A. Insert/ Text/ WordArt B. Format/ WordArt Styles/ More/ lựa chọn kiểu chữ phù hợp.
C. Format/ WordArt Styles/ Text Outline D. Format/ WordArt Styles/ Text Effects
Câu 49. Trong MS Word 2010, muốn thêm chú thích tại vị trí cuối trang, ta thao tác như sau:
A. References/ Footnotes/ Footnote and Endnote/tại Location thì Footnotes: Bottom of page/ Insert.
B. References/ Footnotes/ Insert Footnote.
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 50. Trong MS Word 2010, muốn chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện?
A. Insert/ Header & Footer/ Page Number/lựa chọn Top of Page (Bottom of Page).
B. Insert/ Symbols/ Page Number/lựa chọn Top of Page (Bottom of Page).
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 51. Trong MS Word 2010, ta muốn thực hiện ngắt trang (page break) khi đã đặt trỏ tại vị trí muốn ngắt
thì thực hiện:
A. References/ Page Setup/ Breaks/ chọn Page Break.
B. Page Layout/ Page Setup/ Breaks/ chọn Page Break.
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 52. Trong MS Word 2010, muốn chèn tiêu đề đầu (header), tiêu đề cuối (footer) cho văn bản, ta thực
hiện?
A. Home/ Header & Footer/ chọn Header hay Footer
B. Insert/ Header & Footer/ chọn Header hay Footer
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
Câu 53. Trong MS Word 2010, khi muốn đặt các chế độ bảo vệ khác nhau cho văn bản ta thực hiện?
A. File/ Info/ Click Protect Ducument and Click Encrypt with Password/OK
B. Home/ Info/ Click Protect Ducument and Click Encrypt with Password/OK
C. Các đáp án đưa ra đều đúng.
D. Các đáp án đưa ra đều sai.
BÀI 5.
Câu 54. Trong MS Word 2010, muốn thiết lập khổ giấy hướng dọc (hướng in dọc) ta thực hiện?
A. Page Layout/ mở hộp thoại Page Setup/Margins/ Portrait (Page Layout/ Page Setup/ Orientation/ Portrait)
B. Page Layout/ mở hộp thoại Page Setup/Margins/ Landscape (Page Layout/ Page Setup/ Orientation/
Landscape)
C. View/ mở hộp thoại Page Setup/Margins/ Portrait (Page Layout/ Page Setup/ Orientation/ Portrait)
D. View/ mở hộp thoại Page Setup/Margins/ Landscape (Page Layout/ Page Setup/ Orientation/ Landscape)
Câu 55. Trong MS Word 2010, muốn chọn loại giấy A4 (Paper – trang giấy soạn thảo) ta thực hiện?
A. Page Layout/ Page Setup/ Layout/ tại Paper size chọn A4/ OK
B. Page Layout/ Page Setup/ size/ chọn A4/ OK
C. Page Layout/ Page Setup/ Paper/ tại Paper size chọn A4/ OK
D. Có 02 đáp án đúng.
Câu 56. Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai đối với đặt lề trang in (Tab Margins)?
A. Top (Bottom): Lề đỉnh (đáy) trang in; Left (Right): lề trái (phải) trang in.
B. Gutter: là khoảng cách dùng để đóng gáy sách; From edge: là khoảng cách từ mép của tờ giấy đến header
(footer).
C. Máy in sẽ ghi nhận dữ liệu chuyển từ máy tính vào RAM của máy in. Sau đó cơ chế FIFO (Queue) các tác vụ
sẽ được in lần lượt.
D. Miror margins: là đặt lề đối xứng nhau. Nếu lệnh này thực hiện, giấy sẽ được phân biệt là có trang lẻ và
trang chẵn (Odd and Even).
Câu 57. Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai khi thực in văn bản (File/ Print)?
A. In trang chẵn là chọn: Only print Odd pages; in trang lẻ là chọn: Only print Even Pages)
B. In toàn bộ là chọn: print all pages; in chọn trang là chọn: Costom print và đánh số trang in tại Pages.
C. In trang lẻ là chọn: Only print Odd pages; in trang chẵn là chọn: Only print Even Pages)
D. In một bản hoặc in nhiều bản là điều chỉnh thuộc tính: copies
Câu 58. Trong MS Word 2010, muốn lập mật khẩu bảo vệ văn bản ta thao tác?
A. File/ Options/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, đánh mật khẩu/ OK.
B. File/ info/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, đánh mật khẩu/ OK.
C. Home/ info/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, đánh mật khẩu/ OK.
D. Home/ Options/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, đánh mật khẩu/ OK.
Câu 59. Trong MS Word 2010, muốn xóa mật khẩu bảo vệ khi đã mở được văn bản ta thao tác?
A. File/ Options/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, xóa mật khẩu/ OK.
B. File/ info/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, xóa mật khẩu/ OK.
C. Home/ info/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, xóa mật khẩu/ OK.
D. Home/ Options/ Protect Document/ chọn chức năng Encrypt with Password, xóa mật khẩu/ OK.
Câu 60. Trong MS Word 2010, muốn xuất văn bản soạn thảo ra định dạng PDF, ta thực hiện?
A. Home/ Export/ Create PDF/XPS Document C. File/ Save as/ Create PDF/XPS Document
B. File/ Export/ Create PDF/XPS Document D. Home/ Save as/ Create PDF/XPS Document

You might also like