Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM
KỸ NĂNG ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Page 1 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 2 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 3 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
D. Printing Computer
21. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người sử dụng có thể sử dụng bút hoặc
công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua
bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
22. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
23. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử
24. Các thiết bị sử dụng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
25. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
26. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là:
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
27. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ:
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
28. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
29. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. C.Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. D.Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
30. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay sử dụng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (KeyboarD., Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)
Page 4 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 5 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 6 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. Microsoft Word
D. Spyware
51. Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, sử dụng để điều hành, quản lý các thiết bị phần
cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
52. Hãy cho biết đâu là phần mềm hệ thống (hệ điều hành)?
A. Windows 7
B. Microsoft Office 2013
C. UniKey
D. Windows Media Player
53. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành máy tính?
A. Linux
B. IOS
C. Photoshop
D. Windows
54. Hệ điều hành là gì?
A. Phần mềm quản lý
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm hệ thống
55. Linux là gì?
A. Một chương trình xử lí ảnh
B. Một thiết bị phần cứng
C. Một chương trình soạn thảo và gửi mail
D. Một hệ điều hành
56. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử
dụng và máy tính được gọi là:
A. Trình duyệt Web
B. Hệ Điều Hành
C. Phần mềm
D. Các loại trình biên dịch trung gian
57. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua thành phần nào sau đây?
A. Đĩa cứng
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Hệ Điều Hành
58. Cho biết tên nào sau đây là tên hệ điều hành?
A. Windows 10
B. Microsoft Office 2016
C. UniKey
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng.
59. Thiết bị nhập chuẩn bao gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Màn hình, máy in
B. Bàn phím, máy in
C. Máy in, chuột
D. Chuột, bàn phím
60. Thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi?
A. Màn hình
B. Mouse
Page 7 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. CPU
D. Bàn phím
61. TCP/IP là:
A. 1 thiết bị mạng
B. 1 phần cứng
C. 1 phần mềm
D. 1 bộ giao thức
62. Nhìn hình chụp, cho biết dung lượng bộ nhớ trong của máy tính là bao nhiêu?
A. Xấp xỉ 7
B. Xấp xỉ 3.6
C. Xấp xỉ 8
D. Xấp xỉ 64
63. Để đọc nhanh dữ liệu trên mỗi mặt hàng thì mỗi siêu thị đều có thiết bị này đặt ở quầy thu
ngân. Thiết bị đó gọi là:
A. Lưu trữ (ổ cứng)
B. Thiết bị xuất (máy in)
C. Thiết bị nhập (máy quét mã vạch)
D. Thiết bị xuất (máy chiếu)
64. Chọn lựa nào đúng về các loại mạng máy tính?
A. MAN – LAN -VAN – INTRANET
B. MAN – MEN -WAN – WWW
C. LAM – NAN -WAN – INTENET
D. LAN – MAN -WAN
65. Macro Virus là:
A. Một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
B. Virus được tạo ra từ các phần mềm ứng dụng như Microsoft Word, Microsoft Excel
C. Loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
D. Loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp tin của Word và Excel
66. Dữ liệu là gì?
A. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý
D. Tất cả đều đúng
67. Phần mềm nào dưới đây là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Onenote
C. Microsoft Word
D. Microsoft Powerpoint
68. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP?
A. Địa chỉ IP sử dụng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet
B. Là địa chỉ của trang web bất kỳ
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
69. Để đảm bảo an toàn dữ liệu bạn chọn cách nào?
A. Sao lưu dự phòng
B. Sử dụng User name – mật khẩu (Password)
C. Firewall (Bức tường lửa)
Page 8 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
D. Cả 3 ý trên
70. Sử dụng máy tính lâu dài sẽ gây ra bệnh nào?
A. Thận, Dạ dày, Tiểu đường
B. Tim, Phổi, Gan
C. Mắt, Khớp, Tâm thần
D. Cả 3 ý trên
71. Hãy chỉ ra đơn vị lưu trữ của máy tính:
A. GHz
B. Kg
C. Km
D. Byte
72. Theo bạn kí hiệu MB viết tắt của từ gì?
A. Gigabit
B. Megabit
C. Megabyte
D. Gigabyte
73. Mô hình hệ thống mở (OSI) có mấy tầng?
A. 3 tầng
B. 4 tầng
C. 5 tầng
D. 7 tầng
74. Cho biết bit là:
A. Đơn vị lớn nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Một đơn vị đo nguồn điện.
C. Đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông máy tính
D. Đơn vị đo tốc độ xử lý thông tin máy tính.
75. Chọn một trong những phát biểu đúng về tên miền (Domain Name)?
A. Tên của một máy tính cá nhân
B. Tên của một máy chủ
C. Tên gọi để ánh xạ về một địa chỉ IP
D. Tên của một trang mạng
76. Chương trình nào dưới đây có thể sử dụng để quản lý nhập, xuất tồn kho?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Publisher
C. Microsoft Word
D. Microsoft Powerpoint
77. Cho biết đâu là tên thiết bị mạng?
A. USB
B. WAN
C. LAN
D. SWITCH
78. Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows là:
A. Phần mềm chơi game
B. Phần mềm duyệt Web
C. Nơi chứa các tệp tin, thư mục đã xóa
D. Nơi chứa các tệp tin, thư mục quan trọng
79. Đơn vị đo dung lượng nào nhỏ nhất?
A. Bit
B. Kilobyte
C. Ghigabyte
D. Megabyte
Page 9 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
80. Khi làm việc trên một dự án của trường học, việc chia sẻ thông tin thu thập được từ nhiều
nguồn khác nhau thông qua một bài thuyết trình trực tuyến là một ví dụ của:
A. Thu thập thông tin
B. Đánh giá thông tin
C. Tổ chức thông tin
D. Trao đổi thông tin (communicating information)
81. CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Common Processing Unit
B. Control Processing Unit
C. Case Processing Unit
D. Central Processing Unit
82. Một số Virus không hợp lệ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Spyware
B. Fishing
C. Trojan horse
D. Warning V
83. Thiết bị thường sử dụng để kết nối các mạng internet:
A. Usb
B. Router
C. Cáp
D. Cả 3 đều đúng
84. Tùy chọn nào sau đây là thiết bị máy tính?
A. Unix.
B. Server
C. Ubuntu
D. Linux
E. 5 - Desktop
F. 6 - Laptop
85. Hai thiết bị nào sau đây được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng?
A. Máy in
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Máy quét ảnh (scanner)
E. Microphone
86. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị bên trong của máy tính?
A. Bo mạch chủ (mainboard)
B. Bộ vi xử lý trung tâm (CPU)
C. Chuột
D. Bàn phím
E. Máy quét ảnh
F. Bộ nhớ
Page 10 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 11 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 12 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
D. Ctrl
20. Để đóng nhanh một cửa số trong Windows bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. ALT + F1
B. ALT + F3
C. ALT + F2
D. ALT + F4
21. Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows?
A. Phần mềm chơi game
B. Phần mềm duyệt Web
C. Nơi chứa các tệp tin, thư mục đã xóa
D. Nơi chứa các tệp tin, thư mục quan trọng
22. Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tệp tin bạn Right click trên thư
mục, tệp tin đó và chọn:
A. Search
B. Create shortcut
C. Rename
D. Properties
23. Trong Windows làm thế nào giúp bạn truy cập nhanh vào menu Start ? (cho phép chọn nhiều)
A. Ctrl + Esc
B. Ctrl + Alt + Esc
C. Nhấn phím Window
D. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off
24. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
A. Start – Run – Nhập tên ứng dụng – Enter
B. Nhấp đúp vào biểu tượng
C. Right click lên biểu tượng – Open
D. Tất cả đều đúng
25. Trong Windows Explore, để chọn một lúc các tệp tin hoặc thư mục nằm liền kề nhau trong
một danh sách, bạn sử dụng:
A. Giữ phím Alt và Click vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Tab và Click vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Click chọn ở mục đầu, giữ Shift và Click ở mục cuối
D. Giữ phím Ctrl và Click vào từng mục muốn chọn trong danh sách
26. Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc bạn:
A. Click vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
B. Click chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
C. Nhấn giữ phím Alt và nhấn Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
D. Các ý trên đều đúng
27. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Windows Explorer
B. Accessories
C. Microsoft Office
D. Control Panel
28. Nêu cách tạo một thư mục trong ổ đĩa D: của máy tính?
A. Right click vào vùng trống trong ổ đĩa D: – New – Shortcut – New – Folder
B. Right click vào vùng trống trong ô đĩa D: – View –Tiles – New – Folder
C. Right click vào vùng trống trong ô đĩa D: – View – List – New – Folder
D. Right click vào vùng trống trong ổ đĩa D: – New – Folder
29. Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tệp tin hay thư mục liên tục bạn thực hiện
thao tác kết hợp phím … với Click
A. Ctrl
B. Shift
Page 13 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. Alt
D. Tab
30. Ý nghĩa Shortcut trong Windows?
A. Quản lý tệp tin, thư mục
B. Phần mềm hệ điều hành
C. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
D. Tất cả đáp án trên đều sai
31. Trong Windows Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của một thư mục, tệp tin ta
Right click trên thư mục, tệp tin đó và chọn:
A. Rename
B. Create shortcut
C. Properties
D. Search
32. Trong Windows, để thiết lập cách nhập và hiển thị ngày theo định dạng Việt Nam, bạn chọn
mục nào sau đây?
A. Control Panel – Formats
B. Control Panel – Clock, Language and Region – Region and Language – Formats
C. Control Desktop – Fomats – Date and Time
D. Control Panel – Region and Language – Formats
33. Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên một thư mục, tệp tin như thế nào?
A. Click trái lên đối tượng – Create shortcut
B. Right click lên đối tượng – Search
C. Right click lên đối tượng chọn – Rename
D. Right click lên đối tượng chọn – Properties
34. Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?
A. Vni–Brush
B. .VnTime
C. Vni–times
D. Tahoma
35. Để tắt máy tính bạn chọn chức năng nào sau đây?
A. Log off
B. Restart
C. Sleep
D. Shutdown
36. Muốn di chuyển một tệp tin trong Window Explorer thì sử dụng phím tắt, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + X – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
B. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + Z – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
C. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + C – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
D. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + I – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
37. Cho biết cách xóa một tệp tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Shift + Delete
38. Danh sách các mục chọn trong trình đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
39. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
A. Maximum
Page 14 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
40. Để xem tên của máy tính (Computer Name), chương trình nào được sử dụng?
A. exe
B. txt
C. xlsx
D. docx
41. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + C
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Z
42. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. Control box
C. List box
D. Text box
43. Để đảm bảo an toàn dữ liệu bạn chọn cách nào?
A. Đặt thuộc tính hidden.
B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tính Read only
D. Sao lưu dự phòng
44. Để định vị Taskbar trong trạng thái √ Lock Taskbar được định vị tùy ý bạn chọn
A. Right click vào Taskbar chọn Lock the taskbar
B. Right click vào Taskbar chọn Show Desktop
C. Taskbar định vị ở bottom là cố định không thể di chuyển
D. Sử dụng Chuột kéo thả Taskbar tùy ý trên 4 cạnh màn hình
45. Cho biết cách phục hồi tệp tin khi bị xóa vào Recycle Bin?
A. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Delete
B. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Cut
C. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Restore
D. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Properties
46. Để xóa một tệp tin hay thư mục không chuyển vào thùng rác (Recycle Bin), bạn sử dụng tổ
hợp phím kết hợp khi thực hiện xóa.
A. Ctrl + Delete.
B. Alt + Delete.
C. Alt + F4.
D. Shift + Delete
47. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều file không liên tục trong cùng một thư mục?
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Tab
48. Chức năng nào dưới đây có thể nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ?
A. My Computer
B. My Documents
C. Control Panel
D. My Network
49. Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tệp tin và
thư mục?
A. ~, “, @, #, $
Page 15 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
B. /, |,*,<, >
C. @, 1, %
D. – (,)
50. Thông tin của hình chụp sau cho biết dung lượng ổ đĩa D: là:
A. 48.5 GB
B. 100 GB
C. Cả hai lựa chọn đều sai
D. Cả hai lựa chọn đều đúng
51. Cách tạo một thư mục trong ô đĩa D của máy tính?
A. Ổ đĩa D – New – Shortcut – Folder
B. Ổ đĩa D – Ctrl + Shift + N
C. Ổ đĩa D – View –Tiles – New – Folder
D. Ổ đĩa D – View – List – New – Folder
52. Muốn thay đổi nền hình Desktop bạn phải thực hiện thao tác như thế nào?
A. Chuột đúp tại màn hình Desktop – Personalize – chọn ảnh
B. Right click tại màn hình Desktop – Personalize – chọn ảnh
C. Right Right click tại màn hình Desktop – Graphics Options – chọn ảnh
D. Right click tại màn hình Desktop – Screen Resolution và chọn ảnh
53. Cho biết cách nén thư mục như thế nào?
A. Right click vào thư mục cần nén –Send to – Desktop –Ok
B. Right click vào thư mục cần nén – Add to <tên thư mục cần nén> –Ok
C. Right click vào thư mục cần nén – Properties – Sharing – Ok
D. Right click vào thư mục cần nén –Include in library –Documents –Ok
54. Trên Windows Explorer thành phần “Status bar” có ý nghĩa:
A. Hiển thị các lệnh làm việc
B. Hiển thị thông tin hiện tại của thư mục hiện hành
C. Không có thành phần “Status bar” trên Windows Explorer
D. Tất cả đều đúng
55. Để xem nội dung thư mục với các thông tin mặc định: Name,Type, Size, Date modified ….
Bạn chọn hiển thị
A. Show all
B. Detail
C. Tiles
D. List
56. Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Unicode, X UTF-8, Vietware X
B. Unicode, TCVN, VIQRŸ
C. Unicode, TCVN, X UTF-8
D. Unicode, TCVN, Vietware F
Page 16 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 17 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu 1 và 2.
11. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản bạn thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn.
12. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, bạn thực hiện:
A. Double click chuột vào từ cần chọn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Click chuột vào từ cần chọn
D. Nhấn phím Enter
13. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, bạn thực hiện:
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
14. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Chọn vào mục trong Office Clipboard
D. Tất cả đều đúng
15. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O sử dụng để:
A. Tạo một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang làm việc
C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D. Lưu văn bản đang làm việc
16. Trong soạn thảo Word, muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn thực hiện:
A. View – Dropcap
B. Page Layout – Dropcap
C. Insert – Dropcap
D. Home – Dropcap
17. Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản thì bạn bôi đen đoạn văn bản đó
và nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + C – Ctrl + V
B. Ctrl + X – Ctrl + V
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + Z
18. Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn
khối bạn nhấn tổ phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + D
C. Ctrl + A
D. Ctrl + C
19. Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để dịnh dạng chữ in nghiêng:
A. CTRL + B
B. CTRL + I
C. CTRL + L
D. CTRL + R
20. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ
thay thế; bạn nhấn phím nào trên bàn phím
A. CapsLock
Page 18 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
B. Delete
C. Tab
D. Insert
21. Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn:
A. Clip Art
B. Word Art
C. Picture
D. Tất cả đáp án trên đều sai
22. Trong soạn thảo Word, để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ:
A. Nhấn chuột ở bên trái ô đó
B. Bôi đen văn bản đang có trong ô đó
C. Nhấn đúp chuột vào ô đó
D. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó
23. Phần mềm Microsoft Word cho phép thực hiện:
A. Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản
B. Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
C. Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng
24. Trong soạn thảo Word, nội dung của vùng header sẽ:
A. Được in ở cuối của mỗi trang
B. Được in ở bên trái của mỗi trang
C. Được in ở đầu mỗi trang
D. Được in ở bên phải của mỗi trang
E. Được in ở bên trái của mỗi trang
25. Trong soạn thảo Word, chỉ có một định dạng cho tệp tin khi lưu đó là .docx:
A. Đúng
B. Sai
26. Trong soạn thảo Word, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, bạn chọn:
A. Page Layout – Print Preview
B. Home – Print Preview
C. File – Print
D. File – Print Preview
27. Trong soạn thảo Word, để tắt tính năng kiểu tra lỗi chính tả trong word bạn chọn:
A. File – Options – Add – ins – When correcting spelling and grammar in word
B. File – Options – Proofing – bỏ chọn check spelling as you type
C. File – Options – Save – When correcting spelling and grammar in word
D. Cả 3 câu hỏi trên điều đúng
28. Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản, bạn chọn công cụ:
A. Styles
B. Border and Shading
C. Paragraph
D. Page setup
29. Trong soạn thảo Word, hộp thoại Page Setup có mục Gutter sử dụng để:
A. Chừa trống để đóng thành tập
B. Quy định lề của văn bản
C. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
D. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
30. Trong soạn thảo Word, để đóng ứng dụng bạn sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F4
B. Ctrl + A
C. Ctrl + F4
D. Cả 3 đều sai
Page 19 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
31. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + = sử dụng để:
A. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
32. Phần mềm soạn thảo văn bản Word cho phép:
A. Tạo Header and Footer
B. Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)
C. Chia cột
D. Tất cả đều đúng
33. Trong soạn thảo Word, cho biết các định dạng chữ gạch đôi ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN
HỌC được làm bằng cách:
A. Insert – Links – Cross–>reference – First line
B. Insert – Text – Text box – First line
C. Home – Paragraph – Special – Double Strikethrough
D. Home – Font –Double Strikethrough
34. Trong soạn thảo Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ H2O bạn nhấn tổ hợp phím:
A. Nhấn Ctrl + =
B. Nhấn Ctrl + Shift + =
C. Nhấn Ctrl + Alt + =
D. Nhấn Alt + Shift + =
35. Trong soạn thảo Word, công cụ (Decrease Indent) sử dụng để:
A. Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua trái
B. Xóa các dòng trong văn bản từ bên phải qua trái
C. Tăng khoảng trống bên trái của văn bản
D. Giảm khoảng trống bên trái của văn bản
36. Trong soạn thảo Word, muốn tắt đánh dấu khối văn bản (tô đen) bạn thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím Caps Lock
D. Tất cả đều sai
37. Trong soạn thảo Word, muốn chèn hình ảnh cho văn bản bạn thực hiện:
A. Home – Shading
B. Insert – Picture
C. Page Layout – Page Color
D. View – Zoom
38. Trong soạn thảo Word, để mở thanh thước bạn thực hiện:
A. View – Ruler
B. Navigation Pane
C. Gridlines
D. Cả 3 đều sai.
39. Trong soạn thảo Word, thao tác Shift + Enter có chức năng:
A. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
40. Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp trong Table bạn sử dụng
phím?
A. Tab
B. ESC
C. Enter
D. Ctrl
Page 20 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
41. Trong soạn thảo Word, để thay đổi hướng trang giấy in trong Word 2010 bạn chọn thẻ Page
Layout, chọn lệnh…?
A. Page Setup
B. Size
C. Margins
D. Orientation
42. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, chọn mục?
A. Direction – Orientation – Portrait
B. Direction – Orientation – Landscape
C. Page Layout – Orientation – Landscape
D. Page Layout – Orientation – Portrait
43. Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản, bạn chọn lệnh?
A. Paragraph
B. Borders and Shading
C. Page setup
D. Styles
44. Trong soạn thảo Word, để thiết lập Font chữ mặc định trong word áp dụng cho mọi tệp tin
khi tạo mới?
A. Tổ hợp phím Ctrl + F1, Set as default, All documents based on the normal.dotm template
B. Tổ hợp phím Ctrl + D, Set as default, All documents based on the normal.dotm template
C. Tổ hợp phím Ctrl + P, Set as default, this document only
D. Tổ hợp phím Ctrl + I, Set as default, All documents based on the normal.dotm template
45. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + Z sử dụng để?
A. Hủy thao tác vừa làm
B. Lùi về vị trí trước
C. Thực hiện lại thao tác
D. Lưu văn bản
46. Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn thực
hiện thế nào?
A. Ctrl + Shift + 5
B. Ctrl + Shift + Q
C. Ctrl + Shift + P
D. Ctrl + 5
47. Trong soạn thảo Word, khi đặt con trỏ bất kì vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản, sau đó
vào Home – Paragraph – Shading (Shading) và chọn màu xanh thì …?
A. Chỉ có chữ ngay tại còn trỏ có mà xanh
B. Dòng tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
C. Không có tác dụng gì cả
D. Toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
48. Trong soạn thảo Word, ở chế độ thiết kế bảng (Table) chức năng nào trong nhóm Table
Tools – Layout sử dụng để căn chỉnh độ rộng các cột được chọn có độ rộng bằng nhau?
A. Click chọn biểu tượng (Distributed Rows) trong nhóm Cell Size
B. Click chọn biểu tượng (AutoFit) trong nhóm Cell Size
C. Click chọn biểu tượng (Distributed Columns) trong nhóm Cell Size
D. Click chọn biểu tượng (Split Table) trong nhóm Merge
49. Để chuyển văn bản trong table như hình chụp thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
Page 21 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
50. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn
và chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào?
A. Insert
B. Delete
C. Tab
D. CapsLock
51. Trong soạn thảo Word, loại font chữ nào có thể sử dụng với bảng mã VNI Windows?
A. VINI – Times,.vn Arial, .vn Courier
B. VNI–>times, VNI–>avo
C. .VN Times, Times new roman
D. VNI–>Times, Arial, .Vn Avant
52. Trong soạn thảo Word, cách chọn một đoạn văn bản không cần sử dụng chuột:
A. Sử dụng phím F5
B. Ctrl + A
C. Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT
D. Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL
53. Để chuyển văn bản trong table thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
A. Table layout – Convert to text
B. Insert – table – Convert text to table
C. Format – no border
D. Table Design – Convert to text
54. Trong Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn
bản, vào Insert – Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Exiting file or Web page
B. Place in this document
C. Create New Document
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
55. Trong Word, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout – Margin Cells
B. Thẻ Layout – Merge Cells
C. Thẻ Layout – Split Table
D. Thẻ Layout – Split Cells
56. Trong Word, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đoạn – kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
B. Thẻ Home – chọn đoạn – mở hộp thoại Paragraph – tại Left nhập 0.5
C. Chọn đoạn – Page Layout–nhóm Paragraph – tại Left nhập 0.5
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
57. Trong Word, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nhập tên của auto text – nhấn CTRL + V
B. Nhập tên của auto text – nhấn F3
C. Đặt trỏ tại vị trí cần chèn – nhấn F3
D. Nhập tên của auto text – ALT + F3
58. Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn References – New Comment – nhập nội dung – Enter
B. Chọn Review – New Comment – nhập nội dung – Enter
C. Chọn Insert – Comment – nhập nội dung – Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
59. Trong Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản A cho chuỗi văn bản B, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Thẻ Home – chọn văn bản A – Format Painter – quét chọn văn bản B
B. Thẻ Home – chọn Format Painter – quét chọn chuỗi văn bản B
Page 22 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. Thẻ Home – chọn Format Painter – quét chọn chuỗi văn bản A sau đó quét chọn văn bản
B
D. Thẻ Home – quét chọn văn bản B – Format Painter – quét chọn văn bản A
60. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện bạn nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
61. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học
H2O bạn sử dụng chức năng nào? (Có thể chọn nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font
62. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dạng
D. Mở văn bản đã có
63. Người đọc biết tệp tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
A. File – info – Protect Document – Restrict Editing
B. Review –Restrict Editing – Editing restrictions – No changes (Read only)
C. File – info – Protect Document – Mark as Final
D. File – info – Protect Document – Encrypt as Password
64. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
A. .doc
B. .docx
C. .dot
D. .txt
65. Trong Word, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert – nhóm Footnotes – Insert Footnote
B. References – nhóm Footnotes – Insert Endnote
C. References – nhóm Footnotes – Insert Footnote
D. Home – nhóm Footnotes – Insert Footnote
66. Trong Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều trả lời)
A. Right Click – Split Cells
B. Right Click – Merge Cells
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL + M
D. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
67. Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?
A. Home – nhóm Editing – Field… – Date
B. Insert – nhóm Text – Field… – Date
C. Insert – nhóm Text – Quick Parts – Field… – Date
D. Insert – nhóm Text – Quick Parts – Date
68. Trong Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều trả lời)
A. Chọn Page Layout – Breaks – Column
B. Chọn Page Layout –Columns
C. Chọn Page Layout – Text Direction
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter
Page 23 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
69. Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính
khác, sau khi vào Options – Save, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Embed True Type Fonts
B. Embed fonts in the file
C. Save True Type Fonts
D. Save Fonts
70. Cho biết công cụ nào sử dụng để sao chép định dạng trong Word?
A. Paste
B. Select Objects
C. Format Paint
D. Paste Special…
71. Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Nút Next
B. Nút Insert Footer
C. Nút Go to Footer
D. Nút Edit Header
72. Trong Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các
khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn điểm khác biệt – chọn Review–Changes–Accept
B. Chọn Review – lần lượt chọn từng điểm khác biệt – Changes–Accept
C. Chọn Review – Changes – Accept all Changes in Document
D. Chọn Review – Changes – Reject all Changes in Document
73. Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File – Options, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Chọn mục Developer – OK
B. Chọn Customize Ribbon – double click vào mục Developer
C. Chọn Customize Ribbon – chọn mục Developer – OK
D. Chọn Advanced–Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK
74. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header – Footer) khác nhau cho trang
chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Different First Page
B. Different Odd & Even Pages
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
75. Để hiển thị đường lưới trong Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Table Tools – Design – Show Gridlines
B. Table Tools – Design – View Gridlines
C. Table Tools – Layout – Table – View Gridlines
D. Table Tools – Layout – Show – View Gridlines
76. Trong Word, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn Edit Recipients List
B. Chọn Insert Merge Field
C. Chọn Select Recipients
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
77. Trong WinWord, nội dung của vùng Header sẽ:
A. Được in ở đầu mỗi trang
B. Được in ở cuối mỗi trang
C. Được in bên trái mỗi trang
D. Được in bên phải mỗi trang
78. Phần mềm Microsoft Word có các chế độ nhập liệu:
Page 24 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 25 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 26 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:
A. Consolidate
B. PivotTable
C. Data Table
D. SubTotal
9. Trong Excel, hàm gì được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá
trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?
A. SUMIF
B. COUNT
C. COUNTIF
D. SUM
10. Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng
lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn toàn bộ bảng tính, Right click tại 1 dòng bất kỳ – chọn Hide
B. Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home–Format–Hide & Unhide –Hide Columns
C. Vào Home–Format–Hide & Unhide – Hide Sheet
D. Right click vào thẻ sheet cần làm ẩn –chọn Hide
11. Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào?
A. Tiêu đề trục hoành, tiêu đề trục tung
B. Chú thích
C. Tiêu đề chính cho biểu đồ
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
12. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
A. 15
B. 16
Page 27 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. 17
D. 18
13. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị
trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10
B. 9
C. 11
D. Lỗi
14. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 5. Bạn lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau:
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết
quả nhận được là:
A. Giỏi
B. Xuất sắc
C. Trung Bình
D. Khá
15. Trong bảng tính Excel, hàm nào sử dụng để tìm kiếm:
A. Vlookup
B. IF
C. Left
D. Sum
16. Trong bảng tính Excel, để lưu tệp tin đang mở dưới một tên khác, bạn chọn:
A. File – Save As
B. File – Save
C. File – New
D. Edit – Replace
17. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
18. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$$10$D
B. B$1
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
19. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo
điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì
để trống
A. =IF(C2>=3, 200000, 0)
B. =IF(C2<=3, 200000, “”)
C. =IF(C2<=3, 0, 200000)
D. =IF(C2<3, 200000, “”)
20. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. c#VALUE!
D. #NAME!
21. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
Page 28 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 29 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
A. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
có chiều dài xác định
B. Xuất kết quả tính toán chỉ là chuỗi
C. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
D. Tất cả đều đúng
32. Trong Excel, để tạo một liên kết từ ô A40 đến 1 trang web, bạn sử dụng lựa chọn nào trong
hộp Link To?
A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Email Address
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
33. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi
chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A. Thẻ Design – Chart Layouts – Line
B. Thẻ Format– Format Selection
C. Thẻ Design– Switch Row–Column
D. Thẻ Design– Change Chart Type– Line
34. Trong Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều
trả lời)
A. Right click vào biên cột – chọn Hide
B. Chọn các cột cần làm ẩn, vào Home–Format – chọn Hide & Unhide
C. Chọn các cột cần làm ẩn, vào View–Hide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
35. Trong Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A. File–Protect – Protect Sheet
B. Review–Protect – Protect Sheet
C. Review–Changes – Protect Sheet
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
36. Trong Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị)
trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tại ô A4 – Copy, tại ô A8 – Paste
B. Tại ô A4 – Copy, tại ô A8 – Paste Special, chọn Formula
C. Tại ô A4 – Copy, tại ô A8 – Paste Special, chọn Value
D. Tại ô A8 – Copy, tại ô A4 – Paste Special, chọn Formula
37. Trong Excel, để đặt tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Formulas – Chọn Name Manager – New – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
B. Formulas – Define Name – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
C. Cả 2 lựa chọn đều sai
D. Cả 2 lựa chọn đều đúng
38. Để thay đổi biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Line, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào biên biểu đồ –Change Chart Type
B. Chart Tools–Design –Change Chart Type
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
39. Trong bảng tính Excel, khi nhập giá trị 3 + 4 vào trong ô A3 của Sheet1 và Enter thì nội
dung hiển thị trên ô A3 là:
A. #Name?
B. 7
C. Không hiển thị gì cả
D. 3+4
40. Trong bảng tính Excel, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, bạn thực hiện:
A. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited.
Page 30 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 31 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 32 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
D. 9
60. Trong bảng tính Excel, để ẩn cột, bạn thực hiện:
A. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
B. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
C. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns.
D. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
61. Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,”C”,15) cho kết quả là:
A. 3
B. Báo lỗi
C. 2
D. 1
62. Trong bảng tính Excel, khi chọn trong mục Edit – Paste Special chỉ mục Comments sử dụng
để:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
63. Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, bạn thực hiện?
A. Thẻ Insert – Picture
B. Thẻ Data – Picture
C. Thẻ Fomulas – Picture
D. Thẻ Review – Picture
64. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng?
A. B$1
B. B$1$$10$D
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
65. Trong bảng tính Excel, để giữ cố định dòng hoặc cột trong bảng tính, thực hiện thế nào?
A. Thẻ Review – Freeze Panes mited
B. Thẻ Home – Freeze Panes.
C. Thẻ View – Freeze Panes
D. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
66. Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + D
D. Ctrl + A
67. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SUM(A2) thì
nhận được kết quả gì…?
A. #VALUE!
B. 0
C. #NAME!
D. 25
68. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 bạn lập công thức =
A1/B1 thì nhận được kết quả?
A. 0
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
D. 15
69. Bạn có bảng tính sau:
Page 33 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Để tính số học phần thi có điểm dưới 5 thì công thức tại ô L6 lập thế nào?
A. = Countif(G6:J6,”<>5”)
B. = Countif(G6:J6, <5)
C. = Countif(G6:J6,<>5)
D. = Countif(G6:J6, “<5”)
70. Trong bảng tính Excel, hàm nào sử dụng để tìm kiếm giá trị theo cột?
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Sum
D. Left
71. Trong bảng tính Excel, để thể hiện nội dung chữ trong 1 ô thành nhiều dòng, bạn sử dụng
chức năng nào sau đây?
A. Home – Midle Align & Center
B. Home – Alignment – Merge Cells
C. Home – Alignment – Wrap Text
D. Home – Alignment – Shrink to Fit
A.
72. Trong bảng tính Excel, biểu thức sau cho kết quả là gì nếu DTB = 9 và HK loại C (trong đó
DTB: Điểm trung bình, HK: Hạnh kiểm)
A. =If(OR(DTB>=8, HK= “A”),1000,300), bạn sử dụng lựa chọn?
B. False
C. 300
D. 1000
E. #Value!
73. Trong bảng tính Excel, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được
nhập ở ô A2, bạn sẽ chọn công thức sau đây?
Page 34 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
A. = YEAR(TODAY()) – A2
B. = YEAR(DAY()) – YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY()) – YEAR(A2)
D. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
74. Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Nhấn F9
B. Formulas – nhóm Calculation –Calculate Sheet
C. Formulas – nhóm Calculation –Calculate Now
D. Nhấn Ctrl+F9
75. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #N/A!
D. #VALUE!
76. Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả
lời)
A. Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete
B. Right click vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove
C. Chọn biểu đồ, vào Charts Tool – thẻ Layout –Legend – chọn None
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
77. Trong bảng tính Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Page 35 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 36 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
11. Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Insert, chọn Object
B. Thẻ Insert, chọn TextBox
C. Thẻ Insert, chọn Screenshot
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
12. Để xóa tất cả ghi chú trong tệp tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú,
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Delete
B. Delete all Markup in this Presentation
C. Delete all Markup on the Current Slide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
13. Trong Powerpoint, để tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Review – Spelling – Ignore
B. PowerPoint Options – Advanced
C. PowerPoint Options– Proofing
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
14. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide bạn sử dụng?
A. Home – Slides – New Slide
B. Insert – New Slide
C. Design – New Slide
D. View – New Slide
15. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Insert– Bullets and Numbering
B. Insert – Text – Slide Number
C. Format – Bullets and Number
D. Các câu trên đều sai
16. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home – Slides – New Slide có ý nghĩa gì?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
17. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
C. Slide Show – Start Slide Show – From Current Slide
D. Nhấn phím F5
18. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, bạn thực hiện:
A. Design –Themes …
B. Design –Background.
C. Insert – Slide Design …
D. Slide Show – Themes
19. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm sử dụng để xem trình chiếu slide đang hiển thị
thiết kế:
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Slide show
D. Reading view
20. Chức năng Animations – Timing– Delay sử dụng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
Page 37 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 38 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
A. Presentation
B. Sample template
C. Themes
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
31. Để xuất một bài trình chiếu sang .XPS, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File–Save As
B. File–Save & Send
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
32. Motion Path theo bạn là gì?
A. Là tên một hiệu ứng thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis
B. Là tên một phương thức trình chiếu chuyên nghiệp
C. Là tên một nhóm hiệu ứng cho phép đối tượng di chuyển theo một đường cho trước
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
33. Chức năng nào được sử dụng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint?
A. Save as
B. Save & Send
C. Pack and Go
D. Web and Go
34. Lựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Powerpoint? (Chọn nhiều trả lời)
A. Slide Sorter
B. Notes Page
C. Presentation View
D. Outline view
35. Khi tạo hiệu ứng cho 1 đối tượng, muốn hiệu ứng này chỉ được thực hiện khi click vào 1 đối
tượng khác, bạn sử dụng chức năng gì?
A. Trigger
B. Animation Painter
C. On Mouse Click
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
36. Trình bày cách sử dụng nhiều Theme trong cùng 1 tệp tin PowerPoint?
A. Chọn slide –click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác
B. Chọn slide –vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác
C. Chọn slide –right click vào theme –Apply to Selected Slides, lập lại cho các slide khác
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
37. Trong Power Point 2010, cách sử dụng file mẫu (Power point template), bạn sử dụng lựa
chọn nào sau:
A. File – New – My template – Chọn mẫu
B. File – Open – Chọn mẫu
C. Insert –Themes–Chọn mẫu
D. Cả 3 câu đều đúng
38. Trong PowerPoint, để chèn âm thanh vào bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chèn trực tiếp từ thẻ Insert
B. Chèn thông qua hiệu ứng chuyển động của đối tượng
C. Chèn thông qua hiệu ứng chuyển cảnh
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
39. Trong PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nhấn phím P
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + P
D. Tất cả lựa chọn trên đều sai
Page 39 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
40. Trong Powerpoint muốn xóa một slide, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File – Delete Slide
B. Edit – Delete Slide
C. Ý 1 và 2 đều đúng
D. Cả 3 ý trên đều sai
41. Trong Powerpoint muốn chèn thêm WordArt (chữ nghệ thuật):
A. Insert –Text– WordArt
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Insert – Chart
D. Design – Format Background
42. Trong Powerpoint cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?
A. Phím F7
B. Phím F3
C. Phím F9
D. Phím F5
43. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
A. Animations – Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Transitions – Transition to This lide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Slide Show – Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
44. Trong Powerpoint muốn chèn một lưu đồ vào slide, bạn thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Insert – SmartArt
B. Table – Insert Table
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
45. Trong Powerpoint có những dạng hiển thị nào sau đây?
A. Slide Sorter
B. Notes page
C. Normal
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
46. Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn thoát phiên trình chiếu phải làm
sao?
A. Right click – Exit
B. Right click – End Show
C. Right click – Return
D. Right click – Quit
47. Trong Powerpoint để vẽ một biểu đồ, chọn?
A. Amimation – Chart
B. Design – Chart
C. Insert – Illustration – Chart
D. Home – Chart
48. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink sử dụng để tạo kết nối
A. Slide không cùng 1 presentation
B. Địa chỉ e-mail, trang Web, tệp tin
C. Slide trong cùng 1 presentation
D. Các chọn lựa trên đều đúng
49. Chọn lựa nào có thể sắp xếp các slide trong tệp tin .pptx
A. Normal
B. Reading View
C. Slide Sorter
D. Notes page
Page 40 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
50. Muốn áp dụng một hiệu ứng Transition cho một tệp tin trình chiếu bạn lựa chọn (Chọn
nhiều lựa chọn)
A. Chọn một hiệu ứng transition bất kỳ – trong nhóm Timing chọn Apply To All
B. Ctrl + A chọn tất cả slide, chọn một hiệu ứng transition bất kỳ
C. Không thể thực hiện được
D. Tất cả đều sai
51. Trong Powerpoint, hiệu ứng Transition là:
A. Hiệu ứng chuyển động của đối tượng trên trang
B. Hiệu ứng Trigger
C. Hiệu ứng chuyển trang
D. Các câu trên đều đúng
52. PowerPoint, hiệu ứng Exit là hiệu ứng:
A. Hiệu ứng giúp đối tượng xuất hiện trên màn hình trình chiếu
B. Hiệu ứng giúp đối tượng trình diễn trên màn hình trình chiếu
C. Hiệu ứng giúp đối tượng biến mất trên màn hình trình chiếu
D. Tất cả các phương án trên
53. Để tạo nền cho slide trong powerpoint, bạn làm bằng cách:
A. Sử dụng lệnh Format Background để thiết kế nền
B. Trong thẻ Design, chọn Theme cho slide
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
54. Tại một slide hiện hành bạn nhấn phím delete (trên bàn phím) lệnh này sẽ:
A. Thêm Slide
B. Không thực hiện
C. Thêm Slide hiện hành
D. Xóa Slide hiện hành
55. Để khởi động Powerpoint, bạn thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Start – Run – gõ Powerpoint.exe – nhấn Enter
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình
C. Start – All Program – Microsoft Office – Microsoft Powerpoint
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng
56. Trong Powerpoint có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng?
A. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng
B. Tạo được nhiều hiệu ứng
C. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng
D. Không tạo được
57. Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, bạn sử dụng lệnh
lệnh nào sau đây:
A. Animations
B. Nhấn nút Slide Show
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
58. Muốn mở một tệp tin đã tồn tại trên đĩa ngay sau khi khởi động powerpoint bạn nhấn tổ hợp
phím?
A. Ctrl + X
B. Ctr l + P
C. Ctrl + Q
D. Ctrl + O
59. Phần mở rộng của bài trình chiếu PowerPoint 2010 là:
A. PPTX
B. POP
C. POW
Page 41 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
D. PPP
60. Thao tác chọn File – Close sử dụng để
A. Đóng tệp tin hiện tại
B. Lưu tệp tin hiện tại
C. Thoát khỏi Powerpoint
D. Mở một tệp tin nào đó
61. Khi gán 1 hiệu ứng loại “Exit” cho đối tượng A trên slide, lúc mới trình chiếu chưa thao tác
gì cả thì:
A. Đối tượng A không xuất hiện
B. Đối tượng A xuất hiện và biến mất
C. Đối tượng A đã xuất hiện
D. Tất cả đều sai
62. Muốn sử dụng một hình ảnh nào đó trong đĩa làm nền cho các Slide trong giáo án điện tử,
sau khi chọn Design – Background Style – Format Background – Fill bạn chọn:
A. Solid fill
B. Picture or texture fill
C. Pattern fill
D. Gradient fill
63. Trong Powerpoint, có thể ẩn đi 1 slide trong khi trình chiếu không?
A. Không thể ẩn đi slide đã tạo ra
B. Được, bằng cách delete slide đó đi
C. Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Slide show
D. Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Design
64. Khi đang trình chiếu, muốn chuyển từ slide hiện hành đến slide kế tiếp như thế nào?
A. Không thể thực hiện được
B. Nhấn Phím Shift
C. Nhấn Esc
D. Nhấn phím Enter
65. 1 slide có tối đa bao nhiêu hiệu ứng Transition?
A. 2 hiệu ứng
B. Rất nhiều
C. 3 hiệu ứng
D. 1 hiệu ứng
66. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide?
A. Slide Show – Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
B. Slide Show –Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Animations – Animation – chọn kiểu hiệu ứng
D. Slide Show –Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
67. Để tạo một Slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các Slide trong bài trình diễn,
để thực hiện?
A. Insert – Slide Master
B. View – Master Slide
C. View – Slide Master
D. Insert – Master Slide
68. Trong Powerpoint để thêm một Slide thế nào?
A. Design – New Slide
B. View – New Slide
C. Home – New Slide
D. Insert – New Slide
69. Trong Transitions – Trasition to this slide bạn chọn “wipe”, sau đó trong Timing bạn chọn
Duration là 1.5 nghĩa là gì?
A. Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe và thời gian của slide là 1.5 giây
Page 42 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
B. Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe là 1.5 giây
C. Điều chỉnh thời gian chờ để bắt đầu hiệu ứng wipe là 1.5 giây
D. Điều chỉnh thời gian qua slide kế tiếp là 1.5 giây
70. Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn chấm dứt phiên trình chiếu thực
hiện thế nào?
A. Right click – Exit
B. Right click – Quit
C. Right click – End Show
D. Right click – Return
71. Để vẽ đồ thị trong Slide bạn chọn?
A. Design– Chart
B. File – Chart
C. Insert – Chart
D. View – Chart
72. Chức năng Slide color scheme trong PowerPoint là gì?
A. Chèn màu vào các slide
B. Màu nền
C. Tên của một slide mới
D. Bộ màu chuẩn của Powerpoint
73. Lựa chọn nào không là kiểu của tệp tin Powerpoint?
A. .potx
B. .ppsx
C. .pptx
D. .ptp
74. Trong Powerpoint mỗi trang trình diễn được gọi là gì?
A. Document
B. Slide
C. File
D. Program
75. Tại một Slide bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
A. ALT + E + D
B. ALT + I + D
C. ALT + E +F
D. ALT + W +P
76. Cho biết lệnh Home – Layout có ý nghĩa gì?
A. Thay đổi cách bố cục slide
B. Định nghĩa một slide mẫu
C. Thay đổi màu nền cho slide
D. Chèn một loại hộp văn bản mới vào slide
77. Chức năng Slide color scheme trong Power Point là gì?
A. Chèn màu vào các slide
B. Bộ màu chuẩn của Powerpoint
C. Màu nền
D. Tên của một slide mới
78. Để thay đổi chủ đề (theme) cho 1 slide mà không làm ảnh hưởng đến các slide còn lại bạn
thực hiện:
A. Không thể thực hiện được
B. Design – Themes – Right click lên 1 mẫu theme – Apply to Matching Slides
C. Design – Themes – Right click lên 1 mẫu theme – Apply to Selected Slides
D. Design – Themes – Right click lên 1 mẫu theme – Apply to All Slides
Page 43 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 44 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 45 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
B. Tìm kiếm
C. Thư điện tử
D. Tải tệp tin
22. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là?
A. Phải có thuê bao điện thoại cố định
B. Phải có modem
C. Phải có máy tính
D. Cả 3 câu trên đều đúng
23. Trong Gmail, để soạn thảo thư mới, bạn sử dụng nút?
A. Forward
B. Relpy
C. Compose
D. Attactment
24. Địa chỉ Website nào sau đây là không hợp lệ.
A. TrungTamCntt@hufi.vn
B. hufi.vn
C. hufi.edu.vn
D. its.hufi.com
25. Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ mail?
A. maxudzu @gmail.com
B. maxudzu @hufi.edu.vn
C. maxudzu.vn
D. maxudzu@yahoo.com
26. Chọn phát biểu đúng về email
A. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet
B. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử
D. Là phương thức truyền tệp tin từ máy này đến máy khác trên mạng
27. FireFox là:
A. Bộ giao thức
B. Trình duyệt web sử dụng để hiển thị các trang web trên Internet
C. 1 chuẩn mạng cục bộ
D. Thiết bị kết nối các mạng
28. Trong trình duyệt web, ý nghĩa nút Home trên cửa sổ trình duyệt, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ https.//www.google.com.vn
29. Địa chỉ email như thế nào là hợp lệ
A. Địa chỉ phải tồn tại duy nhất trên internet
B. Trong địa chỉ email phải có ký tự @
C. Cả 2 ý trên
D. Cả 3 câu trên đều sai
30. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng
A. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter
B. Chọn File – Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
31. Công dụng của thư điện tử (email) là gì?
A. Gửi thư điện tử
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng
Page 46 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
Page 47 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT
C. .gov
D. .edu
42. Elearning có nghĩa là gì?
A. Phương pháp sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Phương pháp dạy học lấy người học làm chủ đạo
D. Phương pháp nghiên cứu về giáo dục
43. Để sử dụng các dịch vụ email của Google, bạn cần thực hiện?
A. Không cần đăng ký
B. Viết phiếu yêu cầu nhà cung cấp
C. Đăng ký tài khoản Gmail trên Internet
D. Đăng kí thông qua người đại diện của nhà cung cấp
44. Khi gửi email đến người nhận chính thì địa chỉ email nhập ở trường nào?
A. cc
B. bcc
C. Send to
D. To
45. Trong Gmail, nếu tệp tin gửi đính kèm vượt dung lượng cho phép. Vậy cho biết cách gửi tệp
tin đính kèm vượt dung lượng cho phép?
A. Nén tệp tin
B. Không gửi được
C. Chia nhỏ tệp tin
D. Chia sẻ Google Drive
46. Thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là năm nào?
A. Cuối năm 1997
B. Cuối năm 1996
C. Cuối năm 1999
D. Cuối năm 1998
47. Địa chỉ email như thế nào là hợp lệ?
A. <Tên_miền>.<Tên_người_sử dụng>
B. <Tên miền>@<Tên_người_sử dụng>
C. <Tên_người_sử dụng>@<Tên_miền>
D. <Tên_người_sử dụng>.<Tên_miền>
48. Trang Web Youtube là gì?
A. Mạng xã hội
B. Đọc tin tức
C. Trang Web chia sẻ video trực tuyến
D. Thư điện tử
49. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP?
E. Địa chỉ IP sử dụng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet
F. Là địa chỉ của trang web bất kỳ
G. Tất cả đều sai
H. Tất cả đều đúng
Page 48 of 48