You are on page 1of 48

Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

TRẮC NGHIỆM
KỸ NĂNG ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Page 1 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN


1. Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong?
A. CPU
B. Đĩa CD
C. ROM
D. Bàn phím
2. Bộ xử lý trung tâm của máy tính là?
A. Ram
B. Router
C. Rom
D. CPU
3. Các chức năng cơ bản của máy tính?
A. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển
B. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Kết nối internet, Nghe nhạc
C. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Xem phim, Chạy chương trình
D. Trao đổi dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Kết nối internet, In văn bản
4. Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) trên máy tính là:
A. Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính
B. Không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
C. Hỗ trợ quá trình khởi động máy tính
D. Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính và không mất dữ liệu khi mất nguồn điện và hỗ trợ quá
trình khởi động máy tính
5. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Read Access Memory
B. Rewrite Access Memory
C. Random Access Memory
D. Secondary memory
6. Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách
(client) có thể tìm thấy trong mạng nào?
A. Client/Server
B. Ethernet
C. Peer to Peer
D. LAN
7. Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?
A. 254
B. 255
C. 256
D. 257
8. Binary là hệ đếm gì?
A. Thập lục phân
B. Nhị phân
C. Hệ bát phân
D. Hệ thập phân
9. Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số sử dụng để thiết lập:
A. Những bài toán nhân
B. Kích thước ảnh
C. Độ phân giải màn hình (Screen Resolution)
D. Dung lượng tệp tin
10. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory

Page 2 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Random access memory.


11. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa
D. Cả 3 phần trên đều đúng
12. Khi máy tính làm việc hệ điều hành được cài đặt ở đâu?
A. Rom
B. Ổ đĩa cứng
C. Ram
D. Tất cả đều sai
13. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Rom là bộ nhớ chỉ đọc
B. Dữ liệu là thông tin chỉ đọc
C. Đĩa mềm là bộ nhớ trong
D. RAM là bộ nhớ ngoài
14. Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8GHz, 20GB, 1GB con số 20GB là
thông số gì?
A. Tốc độ vòng quay của ổ cứng
B. Dung lượng của ổ đĩa cứng
C. Tốc độ xử lý của CPU
D. Dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được
15. Vùng nhớ để lưu tạm thời dữ liệu và dữ liệu sẽ mất đi khi tắt máy tính, nó được gọi là …?
A. RAM
B. HDD
C. USB
D. ROM
16. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. Màn hình – CPU – Đĩa Cứng
B. Đĩa cứng – Màn hình – CPU
C. Màn hình – Máy in – CPU
D. Nhận thông tin – Xử lý thông tin – Xuất thông tin
17. Thiết bị nào sau đây sử dụng để kết nối mạng?
A. Ram
B. Rom
C. Router
D. CPU
18. Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
19. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho
máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
20. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector

Page 3 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Printing Computer
21. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người sử dụng có thể sử dụng bút hoặc
công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua
bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
22. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
23. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử
24. Các thiết bị sử dụng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
25. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
26. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là:
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
27. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ:
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
D. Read And Modify
28. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
29. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. C.Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. D.Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
30. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay sử dụng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (KeyboarD., Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)

Page 4 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)


31. Công dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
32. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Cả 3 câu đều đúng
33. Máy tính là gi?
A. Là công cụ chỉ sử dụng để tính toán các phép tính thông thường
B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động
C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công
D. Là công cụ không sử dụng để tính toán.
34. Thiết bị xuất của máy tính gồm:
A. Bàn phím, màn hình, chuột
B. Màn hình, máy in
C. Chuột, màn hình, CPU
D. Bàn phím, màn hình, loa
35. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt web?
A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Netcape
D. Unikey
36. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
A. Notepad
B. Microsoft Word
C. WordPad
D. Tất cả đều đúng
37. Bạn hiểu B-Virus là gì?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các vùng khởi động (Boot record)
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
38. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi sử dụng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Thông qua các tệp tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USB
39. Cho biết phần mềm nào sử dụng để hiển thị nội dung trang web?
A. Microsoft Word
B. Micosoft Word
C. Micosoft Publisher
D. FireFox
40. Các phần mềm sử dụng để nén tệp tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Winzip, Winrar, Total Commander

Page 5 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. Winzip, Window, Total Commander


C. Winzip, Winword, Window Explorer
D. Winzip, Winword, Excel
41. Để nén một tệp tin hay thư mục bạn sử dụng phần mềm nào?
A. Winrar
B. Windows
C. WinXP
D. Win98
42. Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Powerpoint
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Cả 3 ý trên
43. Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào? MS Word, MS Excel, MS Access,
MS PowerPoint, MS , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nhóm phần mềm hệ điều hành
B. Nhóm phần mềm ứng dụng
C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Nhóm phần mềm hệ thống
44. Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?
A. Microsoft Office
B. Photoshop
C. Windows Media
D. Linux
45. Cho biết phần mềm nào sử dụng để duyệt web?
A. Internet Explorer
B. Google Chrome
C. Mozilla FireFox
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
46. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Unix
B. Microsoft Word
C. Windows XP
D. Linux
47. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm:
A. Sử dụng phải tốn phí bản quyền
B. Do Microsoft phát hành
C. Người sử dụng có thể chỉnh sửa lại mã nguồn
D. Tất cả đều đúng
48. Phần mềm nào sau đây sử dụng để diệt Virus?
A. BKAV
B. Microsoft Office
C. Photoshop
D. Media
49. Serial Number là của phần mềm là:
A. Mã hóa đơn khi mua phần mềm
B. Dãy số sử dụng để kích hoạt phần mềm có trả phí
C. Dãy số nhận diện phần mềm
D. Tất cả đều đúng
50. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm độc hại?
A. Trojan
B. Worms

Page 6 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. Microsoft Word
D. Spyware
51. Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, sử dụng để điều hành, quản lý các thiết bị phần
cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
52. Hãy cho biết đâu là phần mềm hệ thống (hệ điều hành)?
A. Windows 7
B. Microsoft Office 2013
C. UniKey
D. Windows Media Player
53. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành máy tính?
A. Linux
B. IOS
C. Photoshop
D. Windows
54. Hệ điều hành là gì?
A. Phần mềm quản lý
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm hệ thống
55. Linux là gì?
A. Một chương trình xử lí ảnh
B. Một thiết bị phần cứng
C. Một chương trình soạn thảo và gửi mail
D. Một hệ điều hành
56. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử
dụng và máy tính được gọi là:
A. Trình duyệt Web
B. Hệ Điều Hành
C. Phần mềm
D. Các loại trình biên dịch trung gian
57. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua thành phần nào sau đây?
A. Đĩa cứng
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Hệ Điều Hành
58. Cho biết tên nào sau đây là tên hệ điều hành?
A. Windows 10
B. Microsoft Office 2016
C. UniKey
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng.
59. Thiết bị nhập chuẩn bao gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Màn hình, máy in
B. Bàn phím, máy in
C. Máy in, chuột
D. Chuột, bàn phím
60. Thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi?
A. Màn hình
B. Mouse

Page 7 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. CPU
D. Bàn phím
61. TCP/IP là:
A. 1 thiết bị mạng
B. 1 phần cứng
C. 1 phần mềm
D. 1 bộ giao thức
62. Nhìn hình chụp, cho biết dung lượng bộ nhớ trong của máy tính là bao nhiêu?

A. Xấp xỉ 7
B. Xấp xỉ 3.6
C. Xấp xỉ 8
D. Xấp xỉ 64
63. Để đọc nhanh dữ liệu trên mỗi mặt hàng thì mỗi siêu thị đều có thiết bị này đặt ở quầy thu
ngân. Thiết bị đó gọi là:
A. Lưu trữ (ổ cứng)
B. Thiết bị xuất (máy in)
C. Thiết bị nhập (máy quét mã vạch)
D. Thiết bị xuất (máy chiếu)
64. Chọn lựa nào đúng về các loại mạng máy tính?
A. MAN – LAN -VAN – INTRANET
B. MAN – MEN -WAN – WWW
C. LAM – NAN -WAN – INTENET
D. LAN – MAN -WAN
65. Macro Virus là:
A. Một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
B. Virus được tạo ra từ các phần mềm ứng dụng như Microsoft Word, Microsoft Excel
C. Loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
D. Loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp tin của Word và Excel
66. Dữ liệu là gì?
A. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý
D. Tất cả đều đúng
67. Phần mềm nào dưới đây là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Onenote
C. Microsoft Word
D. Microsoft Powerpoint
68. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP?
A. Địa chỉ IP sử dụng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet
B. Là địa chỉ của trang web bất kỳ
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
69. Để đảm bảo an toàn dữ liệu bạn chọn cách nào?
A. Sao lưu dự phòng
B. Sử dụng User name – mật khẩu (Password)
C. Firewall (Bức tường lửa)

Page 8 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Cả 3 ý trên
70. Sử dụng máy tính lâu dài sẽ gây ra bệnh nào?
A. Thận, Dạ dày, Tiểu đường
B. Tim, Phổi, Gan
C. Mắt, Khớp, Tâm thần
D. Cả 3 ý trên
71. Hãy chỉ ra đơn vị lưu trữ của máy tính:
A. GHz
B. Kg
C. Km
D. Byte
72. Theo bạn kí hiệu MB viết tắt của từ gì?
A. Gigabit
B. Megabit
C. Megabyte
D. Gigabyte
73. Mô hình hệ thống mở (OSI) có mấy tầng?
A. 3 tầng
B. 4 tầng
C. 5 tầng
D. 7 tầng
74. Cho biết bit là:
A. Đơn vị lớn nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Một đơn vị đo nguồn điện.
C. Đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông máy tính
D. Đơn vị đo tốc độ xử lý thông tin máy tính.
75. Chọn một trong những phát biểu đúng về tên miền (Domain Name)?
A. Tên của một máy tính cá nhân
B. Tên của một máy chủ
C. Tên gọi để ánh xạ về một địa chỉ IP
D. Tên của một trang mạng
76. Chương trình nào dưới đây có thể sử dụng để quản lý nhập, xuất tồn kho?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Publisher
C. Microsoft Word
D. Microsoft Powerpoint
77. Cho biết đâu là tên thiết bị mạng?
A. USB
B. WAN
C. LAN
D. SWITCH
78. Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows là:
A. Phần mềm chơi game
B. Phần mềm duyệt Web
C. Nơi chứa các tệp tin, thư mục đã xóa
D. Nơi chứa các tệp tin, thư mục quan trọng
79. Đơn vị đo dung lượng nào nhỏ nhất?
A. Bit
B. Kilobyte
C. Ghigabyte
D. Megabyte

Page 9 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

80. Khi làm việc trên một dự án của trường học, việc chia sẻ thông tin thu thập được từ nhiều
nguồn khác nhau thông qua một bài thuyết trình trực tuyến là một ví dụ của:
A. Thu thập thông tin
B. Đánh giá thông tin
C. Tổ chức thông tin
D. Trao đổi thông tin (communicating information)
81. CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Common Processing Unit
B. Control Processing Unit
C. Case Processing Unit
D. Central Processing Unit
82. Một số Virus không hợp lệ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Spyware
B. Fishing
C. Trojan horse
D. Warning V
83. Thiết bị thường sử dụng để kết nối các mạng internet:
A. Usb
B. Router
C. Cáp
D. Cả 3 đều đúng
84. Tùy chọn nào sau đây là thiết bị máy tính?
A. Unix.
B. Server
C. Ubuntu
D. Linux
E. 5 - Desktop
F. 6 - Laptop
85. Hai thiết bị nào sau đây được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng?
A. Máy in
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Máy quét ảnh (scanner)
E. Microphone
86. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị bên trong của máy tính?
A. Bo mạch chủ (mainboard)
B. Bộ vi xử lý trung tâm (CPU)
C. Chuột
D. Bàn phím
E. Máy quét ảnh
F. Bộ nhớ

Page 10 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)


1. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
2. Để tắt máy tính đúng cách bạn chọn?
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Nhấn nút Power trên hộp máy
D. Nhấn nút Reset trên hộp máy
3. Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start – Shut down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
4. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Nhấn nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, chọn mục Restart
5. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là:
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tệp tin rác ổ cứng
6. Chọn biết thao tác gỡ bỏ một ứng dụng trong Hệ điều hành Windows 7?
A. Vào Start – Control panel – Programs and Features – Chọn ứng dụng cần bỏ – Uninstall
Ok
B. Vào Start – Control panel – Fonts – Chọn Font bất kỳ – Delete – Ok
C. Vào Start – Control panel – Programs and Features – Chọn ứng dụng cần bỏ – Organzi
Undo
D. Vào Start – Control panel – Programs and Features – Chọn ứng dụng cần bỏ – Change
7. Cho biết cách sử dụng bàn phím ảo (On Screen Keyboard ) trong hệ điều hành Windows?
A. Vào Start – Run – gõ lệnh OKN
B. Vào Computer – Ổ đĩa C – Program Files – Unikey – Unikey.exe
C. Vào Computer – ổ đĩa C – Program Files Microsoft Office – Office14 – Winword.exe
D. Vào Start – Run – gõ lệnh OSK
8. Bảng mã nào trong chương trình gõ tiếng Việt Unikey được sử dụng cho font chữ VNI–Times?
A. VNI Windows
B. TCVN–AB
C. Unicode
D. UTF–8
9. Các bộ mã sử dụng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Unicode, TCVN, VIQR
B. Unicode, TCVN, X UTF–8
C. Unicode, X UTF–8, Vietware X
D. Unicode, TCVN, Vni Windows
10. Bạn mở bộ gõ tiếng Việt (Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã
Unicode khi đó bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau để đọc được tiếng
Việt:
A. vn Times, .vn Arial, .vn Courier

Page 11 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. vn Times, Times new roman


C. Tahoma, Arial, Times new Roman
D. VNI Times, Arial, .Vn Avant
11. Lệnh Start – Shut down sử dụng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
12. Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều hành Windows 7?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
13. Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Kích Right click trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ và chọn
Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Không có đáp án đúng
14. Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, bạn sử dụng công cụ nào
sau đây trong Control Panel?
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Không có đáp án đúng
15. Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập (login) và đăng xuất
(logout), ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Không có đáp án đúng
16. Trong hệ điều hành Windows 7, khi người sử dụng muốn rời khỏi máy tính, có thể sử dụng
cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Nhấn Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Nhấn Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Nhấn Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
17. Cho biết cách chỉnh ngày tháng năm trong hệ điều hành Windows 7
A. Vào Start – Control panel – Display – Change date and time
B. Vào Start – Control panel – Date and Time – Change time zone
C. Vào Start – Control panel – Date and Time – Change date and time
D. Vào Start – Control panel – Programs and Features – Change date and time
18. Chọn biết cách gỡ bỏ một ứng dụng trong hệ điều hành Windows 7?
A. Start – Control panel – Programs and Features – Chọn ứng dụng cần bỏ – Organize
B. Start –Control panel – Programs and Features – Chọn ứng dụng cần bỏ – Uninstall – Ok
C. Start – Control panel – Programs and Features – Chọn ứng dụng cần bỏ – Repair
D. Start – Control panel – Fonts – Chọn Font bất kỳ – Delete –Ok
19. Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tệp tin hay thư mục không liên tục bạn
thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click.
A. Shift
B. Alt
C. Tab

Page 12 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Ctrl
20. Để đóng nhanh một cửa số trong Windows bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. ALT + F1
B. ALT + F3
C. ALT + F2
D. ALT + F4
21. Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows?
A. Phần mềm chơi game
B. Phần mềm duyệt Web
C. Nơi chứa các tệp tin, thư mục đã xóa
D. Nơi chứa các tệp tin, thư mục quan trọng
22. Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tệp tin bạn Right click trên thư
mục, tệp tin đó và chọn:
A. Search
B. Create shortcut
C. Rename
D. Properties
23. Trong Windows làm thế nào giúp bạn truy cập nhanh vào menu Start ? (cho phép chọn nhiều)
A. Ctrl + Esc
B. Ctrl + Alt + Esc
C. Nhấn phím Window
D. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off
24. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
A. Start – Run – Nhập tên ứng dụng – Enter
B. Nhấp đúp vào biểu tượng
C. Right click lên biểu tượng – Open
D. Tất cả đều đúng
25. Trong Windows Explore, để chọn một lúc các tệp tin hoặc thư mục nằm liền kề nhau trong
một danh sách, bạn sử dụng:
A. Giữ phím Alt và Click vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Tab và Click vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Click chọn ở mục đầu, giữ Shift và Click ở mục cuối
D. Giữ phím Ctrl và Click vào từng mục muốn chọn trong danh sách
26. Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc bạn:
A. Click vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
B. Click chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
C. Nhấn giữ phím Alt và nhấn Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
D. Các ý trên đều đúng
27. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Windows Explorer
B. Accessories
C. Microsoft Office
D. Control Panel
28. Nêu cách tạo một thư mục trong ổ đĩa D: của máy tính?
A. Right click vào vùng trống trong ổ đĩa D: – New – Shortcut – New – Folder
B. Right click vào vùng trống trong ô đĩa D: – View –Tiles – New – Folder
C. Right click vào vùng trống trong ô đĩa D: – View – List – New – Folder
D. Right click vào vùng trống trong ổ đĩa D: – New – Folder
29. Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tệp tin hay thư mục liên tục bạn thực hiện
thao tác kết hợp phím … với Click
A. Ctrl
B. Shift

Page 13 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. Alt
D. Tab
30. Ý nghĩa Shortcut trong Windows?
A. Quản lý tệp tin, thư mục
B. Phần mềm hệ điều hành
C. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
D. Tất cả đáp án trên đều sai
31. Trong Windows Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của một thư mục, tệp tin ta
Right click trên thư mục, tệp tin đó và chọn:
A. Rename
B. Create shortcut
C. Properties
D. Search
32. Trong Windows, để thiết lập cách nhập và hiển thị ngày theo định dạng Việt Nam, bạn chọn
mục nào sau đây?
A. Control Panel – Formats
B. Control Panel – Clock, Language and Region – Region and Language – Formats
C. Control Desktop – Fomats – Date and Time
D. Control Panel – Region and Language – Formats
33. Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên một thư mục, tệp tin như thế nào?
A. Click trái lên đối tượng – Create shortcut
B. Right click lên đối tượng – Search
C. Right click lên đối tượng chọn – Rename
D. Right click lên đối tượng chọn – Properties
34. Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?
A. Vni–Brush
B. .VnTime
C. Vni–times
D. Tahoma
35. Để tắt máy tính bạn chọn chức năng nào sau đây?
A. Log off
B. Restart
C. Sleep
D. Shutdown
36. Muốn di chuyển một tệp tin trong Window Explorer thì sử dụng phím tắt, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + X – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
B. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + Z – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
C. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + C – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
D. Chọn tệp tin muốn di chuyển – nhấn Ctrl + I – Chọn nơi di chuyển đến – nhấn Ctrl +V
37. Cho biết cách xóa một tệp tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Shift + Delete
38. Danh sách các mục chọn trong trình đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
39. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
A. Maximum

Page 14 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. Minimum
C. Restore down
D. Close
40. Để xem tên của máy tính (Computer Name), chương trình nào được sử dụng?
A. exe
B. txt
C. xlsx
D. docx
41. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + C
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Z
42. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. Control box
C. List box
D. Text box
43. Để đảm bảo an toàn dữ liệu bạn chọn cách nào?
A. Đặt thuộc tính hidden.
B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tính Read only
D. Sao lưu dự phòng
44. Để định vị Taskbar trong trạng thái √ Lock Taskbar được định vị tùy ý bạn chọn
A. Right click vào Taskbar chọn Lock the taskbar
B. Right click vào Taskbar chọn Show Desktop
C. Taskbar định vị ở bottom là cố định không thể di chuyển
D. Sử dụng Chuột kéo thả Taskbar tùy ý trên 4 cạnh màn hình
45. Cho biết cách phục hồi tệp tin khi bị xóa vào Recycle Bin?
A. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Delete
B. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Cut
C. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Restore
D. Vào Recycle Bin – chọn tệp tin cần phục hồi – Right click chọn – Properties
46. Để xóa một tệp tin hay thư mục không chuyển vào thùng rác (Recycle Bin), bạn sử dụng tổ
hợp phím kết hợp khi thực hiện xóa.
A. Ctrl + Delete.
B. Alt + Delete.
C. Alt + F4.
D. Shift + Delete
47. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều file không liên tục trong cùng một thư mục?
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Tab
48. Chức năng nào dưới đây có thể nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ?
A. My Computer
B. My Documents
C. Control Panel
D. My Network
49. Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tệp tin và
thư mục?
A. ~, “, @, #, $

Page 15 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. /, |,*,<, >
C. @, 1, %
D. – (,)
50. Thông tin của hình chụp sau cho biết dung lượng ổ đĩa D: là:

A. 48.5 GB
B. 100 GB
C. Cả hai lựa chọn đều sai
D. Cả hai lựa chọn đều đúng
51. Cách tạo một thư mục trong ô đĩa D của máy tính?
A. Ổ đĩa D – New – Shortcut – Folder
B. Ổ đĩa D – Ctrl + Shift + N
C. Ổ đĩa D – View –Tiles – New – Folder
D. Ổ đĩa D – View – List – New – Folder
52. Muốn thay đổi nền hình Desktop bạn phải thực hiện thao tác như thế nào?
A. Chuột đúp tại màn hình Desktop – Personalize – chọn ảnh
B. Right click tại màn hình Desktop – Personalize – chọn ảnh
C. Right Right click tại màn hình Desktop – Graphics Options – chọn ảnh
D. Right click tại màn hình Desktop – Screen Resolution và chọn ảnh
53. Cho biết cách nén thư mục như thế nào?
A. Right click vào thư mục cần nén –Send to – Desktop –Ok
B. Right click vào thư mục cần nén – Add to <tên thư mục cần nén> –Ok
C. Right click vào thư mục cần nén – Properties – Sharing – Ok
D. Right click vào thư mục cần nén –Include in library –Documents –Ok
54. Trên Windows Explorer thành phần “Status bar” có ý nghĩa:
A. Hiển thị các lệnh làm việc
B. Hiển thị thông tin hiện tại của thư mục hiện hành
C. Không có thành phần “Status bar” trên Windows Explorer
D. Tất cả đều đúng
55. Để xem nội dung thư mục với các thông tin mặc định: Name,Type, Size, Date modified ….
Bạn chọn hiển thị
A. Show all
B. Detail
C. Tiles
D. List
56. Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Unicode, X UTF-8, Vietware X
B. Unicode, TCVN, VIQRŸ
C. Unicode, TCVN, X UTF-8
D. Unicode, TCVN, Vietware F

Page 16 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)


1. Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử
dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
A. Format – Paragraph – line spacing
B. Home – Paragraph – Line and Paragraph Spacing – 1.5
C. Nhấn Ctrl + Shift + 5 tại dòng đó
D. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
2. Trong soạn thảo Word, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều
đáp án)
A. Home – Font – Text Box
B. Insert – Text – Text Box
C. Insert – Illustrations – Shapes – Text Box
D. Home – Paragraph – Text Box
3. Trong soạn thảo Word, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:
A. Insert – Text – WordArt
B. Insert – Text – QuickPart
C. Insert – Illustrations – ClipArt
D. Insert – Illustrations – SmartArt
4. Trong soạn thảo Word, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử
dụng: (Chọn nhiều đáp án)
A. Nhấn phím F3
B. Nhấn phím shift+F3
C. Home – Font – Text Effect – Change Case
D. Home – Font – Change Case
5. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện:
A. Insert – Text – Table – Insert Table
B. Insert – Text – Insert Table
C. Insert – Tables – Table – Insert Table
D. Format – Tables – Table – Insert Table
6. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tệp tin văn bản vào đĩa
7. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, bạn thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
8. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Enter
D. Word tự động, không cần nhấn phím
9. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
10. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A
B. Ctrl + A

Page 17 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. Ctrl + Shift + A
D. Câu 1 và 2.
11. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản bạn thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn.
12. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, bạn thực hiện:
A. Double click chuột vào từ cần chọn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Click chuột vào từ cần chọn
D. Nhấn phím Enter
13. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, bạn thực hiện:
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
14. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Chọn vào mục trong Office Clipboard
D. Tất cả đều đúng
15. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O sử dụng để:
A. Tạo một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang làm việc
C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D. Lưu văn bản đang làm việc
16. Trong soạn thảo Word, muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn thực hiện:
A. View – Dropcap
B. Page Layout – Dropcap
C. Insert – Dropcap
D. Home – Dropcap
17. Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản thì bạn bôi đen đoạn văn bản đó
và nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + C – Ctrl + V
B. Ctrl + X – Ctrl + V
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + Z
18. Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn
khối bạn nhấn tổ phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + D
C. Ctrl + A
D. Ctrl + C
19. Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để dịnh dạng chữ in nghiêng:
A. CTRL + B
B. CTRL + I
C. CTRL + L
D. CTRL + R
20. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ
thay thế; bạn nhấn phím nào trên bàn phím
A. CapsLock

Page 18 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. Delete
C. Tab
D. Insert
21. Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn:
A. Clip Art
B. Word Art
C. Picture
D. Tất cả đáp án trên đều sai
22. Trong soạn thảo Word, để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ:
A. Nhấn chuột ở bên trái ô đó
B. Bôi đen văn bản đang có trong ô đó
C. Nhấn đúp chuột vào ô đó
D. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó
23. Phần mềm Microsoft Word cho phép thực hiện:
A. Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản
B. Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
C. Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng
24. Trong soạn thảo Word, nội dung của vùng header sẽ:
A. Được in ở cuối của mỗi trang
B. Được in ở bên trái của mỗi trang
C. Được in ở đầu mỗi trang
D. Được in ở bên phải của mỗi trang
E. Được in ở bên trái của mỗi trang
25. Trong soạn thảo Word, chỉ có một định dạng cho tệp tin khi lưu đó là .docx:
A. Đúng
B. Sai
26. Trong soạn thảo Word, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, bạn chọn:
A. Page Layout – Print Preview
B. Home – Print Preview
C. File – Print
D. File – Print Preview
27. Trong soạn thảo Word, để tắt tính năng kiểu tra lỗi chính tả trong word bạn chọn:
A. File – Options – Add – ins – When correcting spelling and grammar in word
B. File – Options – Proofing – bỏ chọn check spelling as you type
C. File – Options – Save – When correcting spelling and grammar in word
D. Cả 3 câu hỏi trên điều đúng
28. Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản, bạn chọn công cụ:
A. Styles
B. Border and Shading
C. Paragraph
D. Page setup
29. Trong soạn thảo Word, hộp thoại Page Setup có mục Gutter sử dụng để:
A. Chừa trống để đóng thành tập
B. Quy định lề của văn bản
C. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
D. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
30. Trong soạn thảo Word, để đóng ứng dụng bạn sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F4
B. Ctrl + A
C. Ctrl + F4
D. Cả 3 đều sai

Page 19 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

31. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + = sử dụng để:
A. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
32. Phần mềm soạn thảo văn bản Word cho phép:
A. Tạo Header and Footer
B. Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)
C. Chia cột
D. Tất cả đều đúng
33. Trong soạn thảo Word, cho biết các định dạng chữ gạch đôi ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN
HỌC được làm bằng cách:
A. Insert – Links – Cross–>reference – First line
B. Insert – Text – Text box – First line
C. Home – Paragraph – Special – Double Strikethrough
D. Home – Font –Double Strikethrough
34. Trong soạn thảo Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ H2O bạn nhấn tổ hợp phím:
A. Nhấn Ctrl + =
B. Nhấn Ctrl + Shift + =
C. Nhấn Ctrl + Alt + =
D. Nhấn Alt + Shift + =
35. Trong soạn thảo Word, công cụ (Decrease Indent) sử dụng để:
A. Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua trái
B. Xóa các dòng trong văn bản từ bên phải qua trái
C. Tăng khoảng trống bên trái của văn bản
D. Giảm khoảng trống bên trái của văn bản
36. Trong soạn thảo Word, muốn tắt đánh dấu khối văn bản (tô đen) bạn thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím Caps Lock
D. Tất cả đều sai
37. Trong soạn thảo Word, muốn chèn hình ảnh cho văn bản bạn thực hiện:
A. Home – Shading
B. Insert – Picture
C. Page Layout – Page Color
D. View – Zoom
38. Trong soạn thảo Word, để mở thanh thước bạn thực hiện:
A. View – Ruler
B. Navigation Pane
C. Gridlines
D. Cả 3 đều sai.
39. Trong soạn thảo Word, thao tác Shift + Enter có chức năng:
A. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
40. Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp trong Table bạn sử dụng
phím?
A. Tab
B. ESC
C. Enter
D. Ctrl

Page 20 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

41. Trong soạn thảo Word, để thay đổi hướng trang giấy in trong Word 2010 bạn chọn thẻ Page
Layout, chọn lệnh…?
A. Page Setup
B. Size
C. Margins
D. Orientation
42. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, chọn mục?
A. Direction – Orientation – Portrait
B. Direction – Orientation – Landscape
C. Page Layout – Orientation – Landscape
D. Page Layout – Orientation – Portrait
43. Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản, bạn chọn lệnh?
A. Paragraph
B. Borders and Shading
C. Page setup
D. Styles
44. Trong soạn thảo Word, để thiết lập Font chữ mặc định trong word áp dụng cho mọi tệp tin
khi tạo mới?
A. Tổ hợp phím Ctrl + F1, Set as default, All documents based on the normal.dotm template
B. Tổ hợp phím Ctrl + D, Set as default, All documents based on the normal.dotm template
C. Tổ hợp phím Ctrl + P, Set as default, this document only
D. Tổ hợp phím Ctrl + I, Set as default, All documents based on the normal.dotm template
45. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + Z sử dụng để?
A. Hủy thao tác vừa làm
B. Lùi về vị trí trước
C. Thực hiện lại thao tác
D. Lưu văn bản
46. Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn thực
hiện thế nào?
A. Ctrl + Shift + 5
B. Ctrl + Shift + Q
C. Ctrl + Shift + P
D. Ctrl + 5
47. Trong soạn thảo Word, khi đặt con trỏ bất kì vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản, sau đó
vào Home – Paragraph – Shading (Shading) và chọn màu xanh thì …?
A. Chỉ có chữ ngay tại còn trỏ có mà xanh
B. Dòng tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
C. Không có tác dụng gì cả
D. Toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
48. Trong soạn thảo Word, ở chế độ thiết kế bảng (Table) chức năng nào trong nhóm Table
Tools – Layout sử dụng để căn chỉnh độ rộng các cột được chọn có độ rộng bằng nhau?
A. Click chọn biểu tượng (Distributed Rows) trong nhóm Cell Size
B. Click chọn biểu tượng (AutoFit) trong nhóm Cell Size
C. Click chọn biểu tượng (Distributed Columns) trong nhóm Cell Size
D. Click chọn biểu tượng (Split Table) trong nhóm Merge
49. Để chuyển văn bản trong table như hình chụp thành dạng text như thế nào nhanh nhất?

A. Insert – table – Convert text to table


B. Format – no border
C. Table layout – Convert to text
D. Table Design – Convert to text

Page 21 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

50. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn
và chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào?
A. Insert
B. Delete
C. Tab
D. CapsLock
51. Trong soạn thảo Word, loại font chữ nào có thể sử dụng với bảng mã VNI Windows?
A. VINI – Times,.vn Arial, .vn Courier
B. VNI–>times, VNI–>avo
C. .VN Times, Times new roman
D. VNI–>Times, Arial, .Vn Avant
52. Trong soạn thảo Word, cách chọn một đoạn văn bản không cần sử dụng chuột:
A. Sử dụng phím F5
B. Ctrl + A
C. Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT
D. Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL
53. Để chuyển văn bản trong table thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
A. Table layout – Convert to text
B. Insert – table – Convert text to table
C. Format – no border
D. Table Design – Convert to text
54. Trong Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn
bản, vào Insert – Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Exiting file or Web page
B. Place in this document
C. Create New Document
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
55. Trong Word, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout – Margin Cells
B. Thẻ Layout – Merge Cells
C. Thẻ Layout – Split Table
D. Thẻ Layout – Split Cells
56. Trong Word, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đoạn – kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
B. Thẻ Home – chọn đoạn – mở hộp thoại Paragraph – tại Left nhập 0.5
C. Chọn đoạn – Page Layout–nhóm Paragraph – tại Left nhập 0.5
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
57. Trong Word, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nhập tên của auto text – nhấn CTRL + V
B. Nhập tên của auto text – nhấn F3
C. Đặt trỏ tại vị trí cần chèn – nhấn F3
D. Nhập tên của auto text – ALT + F3
58. Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn References – New Comment – nhập nội dung – Enter
B. Chọn Review – New Comment – nhập nội dung – Enter
C. Chọn Insert – Comment – nhập nội dung – Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
59. Trong Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản A cho chuỗi văn bản B, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Thẻ Home – chọn văn bản A – Format Painter – quét chọn văn bản B
B. Thẻ Home – chọn Format Painter – quét chọn chuỗi văn bản B

Page 22 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. Thẻ Home – chọn Format Painter – quét chọn chuỗi văn bản A sau đó quét chọn văn bản
B
D. Thẻ Home – quét chọn văn bản B – Format Painter – quét chọn văn bản A
60. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện bạn nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
61. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học
H2O bạn sử dụng chức năng nào? (Có thể chọn nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font
62. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dạng
D. Mở văn bản đã có
63. Người đọc biết tệp tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
A. File – info – Protect Document – Restrict Editing
B. Review –Restrict Editing – Editing restrictions – No changes (Read only)
C. File – info – Protect Document – Mark as Final
D. File – info – Protect Document – Encrypt as Password
64. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
A. .doc
B. .docx
C. .dot
D. .txt
65. Trong Word, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert – nhóm Footnotes – Insert Footnote
B. References – nhóm Footnotes – Insert Endnote
C. References – nhóm Footnotes – Insert Footnote
D. Home – nhóm Footnotes – Insert Footnote
66. Trong Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều trả lời)
A. Right Click – Split Cells
B. Right Click – Merge Cells
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL + M
D. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
67. Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?
A. Home – nhóm Editing – Field… – Date
B. Insert – nhóm Text – Field… – Date
C. Insert – nhóm Text – Quick Parts – Field… – Date
D. Insert – nhóm Text – Quick Parts – Date
68. Trong Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều trả lời)
A. Chọn Page Layout – Breaks – Column
B. Chọn Page Layout –Columns
C. Chọn Page Layout – Text Direction
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter

Page 23 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

69. Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính
khác, sau khi vào Options – Save, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Embed True Type Fonts
B. Embed fonts in the file
C. Save True Type Fonts
D. Save Fonts
70. Cho biết công cụ nào sử dụng để sao chép định dạng trong Word?
A. Paste
B. Select Objects
C. Format Paint
D. Paste Special…
71. Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Nút Next
B. Nút Insert Footer
C. Nút Go to Footer
D. Nút Edit Header
72. Trong Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các
khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn điểm khác biệt – chọn Review–Changes–Accept
B. Chọn Review – lần lượt chọn từng điểm khác biệt – Changes–Accept
C. Chọn Review – Changes – Accept all Changes in Document
D. Chọn Review – Changes – Reject all Changes in Document
73. Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File – Options, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Chọn mục Developer – OK
B. Chọn Customize Ribbon – double click vào mục Developer
C. Chọn Customize Ribbon – chọn mục Developer – OK
D. Chọn Advanced–Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK
74. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header – Footer) khác nhau cho trang
chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Different First Page
B. Different Odd & Even Pages
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
75. Để hiển thị đường lưới trong Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Table Tools – Design – Show Gridlines
B. Table Tools – Design – View Gridlines
C. Table Tools – Layout – Table – View Gridlines
D. Table Tools – Layout – Show – View Gridlines
76. Trong Word, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn Edit Recipients List
B. Chọn Insert Merge Field
C. Chọn Select Recipients
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
77. Trong WinWord, nội dung của vùng Header sẽ:
A. Được in ở đầu mỗi trang
B. Được in ở cuối mỗi trang
C. Được in bên trái mỗi trang
D. Được in bên phải mỗi trang
78. Phần mềm Microsoft Word có các chế độ nhập liệu:

Page 24 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

A. Chế độ chèn ký tự (Insert)


B. Chế độ thay ký tự (Overtype)
C. Cả 2 câu a và b đều đúng
D. Cả hai câu a và b đều sai
79. Trong soạn thảo Word, người sử dụng có thể:
A. Đánh số thứ tự của trang ở vùng Footer
B. Đánh số thứ tự của trang ở vùng Header
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
80. Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, bạn thiết lập tại đâu?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
81. Trong Word, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Insert – chọn Bookmark – chọn add.
B. Thẻ Page Layout – Bookmark – nhập tên
C. Thẻ Page Layout – chọn Bookmark – nhập tên – chọn add.
D. Thẻ Insert – chọn Bookmark – nhập tên – chọn Add
82. Trong Word, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Page Layout – Watermark
B. Thẻ Home – Watermark
C. Thẻ Insert – Watermark
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
83. Trong Word, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào liên kết – chọn Edit Hyperlink
B. Right click vào liên kết – chọn Open Hyperlink
C. Chọn Insert – chọn Hyperlink
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
84. Để thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design – chọn Text Direction
B. Thẻ Layout – chọn Text Direction – chọn 1 kiểu
C. Thẻ Page Layout – chọn Text Direction – chọn 1 kiểu
D. Thẻ Home – chọn Text Direction

Page 25 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)


1. Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Bạn gõ công thức tại ô B1 là:
=LEFT(A1,3) thì nhận được kết quả:
A. TIN
B. HOC
C. INH
D. NHO
2. Trong bảng tính Excel, bạn gõ công thức tại ô B1 là: =MAX(12,3,9,15,8) thì nhận được kết
quả:
A. 5
B. 15
C. 47
D. 3
3. Trong bảng tính Excel, cho biết phím tắt để cố định địa chỉ ô trong công thức:
A. F4
B. F6
C. F2
D. F8
4. Trong bảng tính Excel, bạn gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE(3,4,5,6) thì nhận được
kết quả:
A. 3
B. 4.5
C. 18
D. 6
5. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:
A. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
B. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
C. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
D. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
6. Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Bôi đen vùng cần in – vào File – Print Area – chọn Set Print Area.
B. Vào File–Print –chọn OK
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
7. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:
=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô
H4 là:
A. Khá
B. Trung bình
C. Giỏi
D. Xuất sắc
8. Trong bảng tính Excel sau:

Page 26 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:
A. Consolidate
B. PivotTable
C. Data Table
D. SubTotal
9. Trong Excel, hàm gì được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá
trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?
A. SUMIF
B. COUNT
C. COUNTIF
D. SUM
10. Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng
lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn toàn bộ bảng tính, Right click tại 1 dòng bất kỳ – chọn Hide
B. Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home–Format–Hide & Unhide –Hide Columns
C. Vào Home–Format–Hide & Unhide – Hide Sheet
D. Right click vào thẻ sheet cần làm ẩn –chọn Hide
11. Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào?
A. Tiêu đề trục hoành, tiêu đề trục tung
B. Chú thích
C. Tiêu đề chính cho biểu đồ
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
12. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
A. 15
B. 16

Page 27 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. 17
D. 18
13. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị
trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10
B. 9
C. 11
D. Lỗi
14. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 5. Bạn lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau:
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết
quả nhận được là:
A. Giỏi
B. Xuất sắc
C. Trung Bình
D. Khá
15. Trong bảng tính Excel, hàm nào sử dụng để tìm kiếm:
A. Vlookup
B. IF
C. Left
D. Sum
16. Trong bảng tính Excel, để lưu tệp tin đang mở dưới một tên khác, bạn chọn:
A. File – Save As
B. File – Save
C. File – New
D. Edit – Replace
17. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
18. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$$10$D
B. B$1
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
19. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo
điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì
để trống
A. =IF(C2>=3, 200000, 0)
B. =IF(C2<=3, 200000, “”)
C. =IF(C2<=3, 0, 200000)
D. =IF(C2<3, 200000, “”)
20. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì
nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. c#VALUE!
D. #NAME!
21. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

Page 28 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.


22. Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2)) sẽ trả về:
A. True
B. False
C. #Name?
D. #Value!
23. Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Hỗn hợp
D. Biểu diễn sai
24. Trong Excel, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(Chọn nhiều trả lời)
A. File – Info – Protect Workbook – Encrypt with Password
B. File – Info – Protect Workbook – Password to Open
C. File – Save as – Tools – General Options – Password to Open
D. File – Save as – Tools – General Options – Encrypt with Password
25. Trong Excel, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right Click – Format Data Series – Primary Axis
B. Right Click – Format Data Series – Secondary Axis
C. Click chọn biểu tượng (Change Chart Type) trên nhóm Type của Tab Design
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
26. Để tìm các vùng có sử dụng công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Vào Home, Find & Select, chọn Select Objects
B. Vào Home, Find & Select, chọn Formulas
C. Vào Home, Find & Select, chọn Go to Special, chọn Formulas
D. Vào Home, Find & Select, chọn Go to, Special, chọn Formular
27. Trong Excel, để thực hiện cách lọc một danh sách (lọc nâng cao), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Click chọn biểu tượng (Filter) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
B. Click chọn biểu tượng (Clear) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
C. Click chọn biểu tượng (Advanced) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
D. Click chọn biểu tượng (Reapply) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
28. Để xóa đồng thời nội dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng tính, sau khi chọn toàn
bộ bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Vào Home–Clear – Clear Contents
B. Vào Home–Clear – Clear Formats
C. Vào Home–Clear – Clear Hyperlink
D. Vào Home–Clear – Clear All
29. Trong bảng tính Excel, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt,
ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại Không Đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây là
công thức đúng (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. IF(G6>=5,”Đạt”) ELSE (“Không đạt”)
B. IF(G6<5,”Không đạt”,”Đạt”)
C. IF(G6=<5,”Đạt”,”Không đạt”)
D. IF(G6>5,”Đạt”,”Không đạt”)
30. Trong Excel, để đưa vào trang tính các dữ liệu từ Access, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Vào Insert–Object – chọn Microsoft Access
B. Vào Data–From Other Sources – chọn Access
C. Vào Data–Get External Data – From Acces
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
31. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data –Data Validation – Settings – Text length sử
dụng để làm gì?

Page 29 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

A. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
có chiều dài xác định
B. Xuất kết quả tính toán chỉ là chuỗi
C. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
D. Tất cả đều đúng
32. Trong Excel, để tạo một liên kết từ ô A40 đến 1 trang web, bạn sử dụng lựa chọn nào trong
hộp Link To?
A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Email Address
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
33. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi
chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A. Thẻ Design – Chart Layouts – Line
B. Thẻ Format– Format Selection
C. Thẻ Design– Switch Row–Column
D. Thẻ Design– Change Chart Type– Line
34. Trong Excel, để làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều
trả lời)
A. Right click vào biên cột – chọn Hide
B. Chọn các cột cần làm ẩn, vào Home–Format – chọn Hide & Unhide
C. Chọn các cột cần làm ẩn, vào View–Hide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
35. Trong Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A. File–Protect – Protect Sheet
B. Review–Protect – Protect Sheet
C. Review–Changes – Protect Sheet
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
36. Trong Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị)
trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tại ô A4 – Copy, tại ô A8 – Paste
B. Tại ô A4 – Copy, tại ô A8 – Paste Special, chọn Formula
C. Tại ô A4 – Copy, tại ô A8 – Paste Special, chọn Value
D. Tại ô A8 – Copy, tại ô A4 – Paste Special, chọn Formula
37. Trong Excel, để đặt tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Formulas – Chọn Name Manager – New – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
B. Formulas – Define Name – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
C. Cả 2 lựa chọn đều sai
D. Cả 2 lựa chọn đều đúng
38. Để thay đổi biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Line, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào biên biểu đồ –Change Chart Type
B. Chart Tools–Design –Change Chart Type
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
39. Trong bảng tính Excel, khi nhập giá trị 3 + 4 vào trong ô A3 của Sheet1 và Enter thì nội
dung hiển thị trên ô A3 là:
A. #Name?
B. 7
C. Không hiển thị gì cả
D. 3+4
40. Trong bảng tính Excel, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, bạn thực hiện:
A. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited.

Page 30 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited


C. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
D. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
41. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
C. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
42. Trong bảng tính Excel, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu:
A. &
B. < >
C. #
D. ><
43. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin học”; Ô B2 có giá trị số 2018. Tại
ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả?
A. #VALUE!
B. Tin hoc2018
C. 2018
D. Tin học
44. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tin học văn phòng”; Tại ô B2
gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
A. Tin học văn phòng
B. Tin Học Văn Phòng
C. TIN HỌC VĂN PHÒNG
D. tin học văn phòng
45. Trong bảng tính Excel, giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 3/18/2018; Khi đó tại ô A2 gõ
vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. #NAME!
B. 0
C. 3/17/2018
D. #VALUE!
46. Trong bảng tính Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết bạn phải gõ:
A. Dấu hai chấm (:)
B. Dấu đô la ($)
C. Dấu bằng (=)
D. Dấu chấm hỏi (?)
47. Trong bảng tính Excel, khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy giá trị dò tìm
B. Không tìm thấy tên hàm
C. Không tìm thấy địa chỉ tham chiếu
D. Tất cả đều đúng
48. Trong bảng tính Excel, cho biết công thức đúng:
A. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2&2,FALSE)
B. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,FALSE)
C. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,0,2,FALSE)
D. HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,2,FALSE)
49. Trong bảng tính Excel, tại ô D1 có công thức =A1+B1 vậy khi sao chép công thức này đến ô
E3 thì công thức sẽ là
A. B3+C3
B. B2+C2
C. B4+C4
D. B3+D3

Page 31 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

50. Chọn công thức đúng?


A. IF(AND(C2<=8, C2>5), “Khá”,”Tb”)
B. IF((C2<=8)AND(C2>5),”Khá”,”Tb”)
C. IF((C2<=8)OR(C2>5),”Khá”,”Tb”,”Kém”)
D. IF((C2<=8 & C2<5),”Khá”,”Tb”)
51. Trong bảng tính Excel, khi thực hiện phép toán giữa 2 giá trị kiểu ngày và số sẽ cho kết quả
là:
A. Số
B. Cả ngày và số
C. Ngày
D. Tất cả đều sai
52. Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, bạn thực hiện:
A. Thẻ Review – Picture
B. Thẻ Insert – Picture
C. Thẻ Fomulas – Picture
D. Thẻ Data – Picture
53. Trong bảng tính Excel, để xuống dòng trong ô dữ liệu, bạn sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Ctrl + D
C. Shift +Enter
D. Ctrl + EnTer
54. Trong bảng tính Excel, khi thực hiện công thức thông báo lỗi nào sau đây cho biết người sử
dụng nhập sai tên hàm hoặc chuỗi không đặt trong cặp dấu “ ”
A. #Div/0 !
B. #Value!
C. #Name?
D. #REF!
55. Trong bảng tính Excel, để gom 2 ô thành 1 ô, bạn thực hiện:
A. Thẻ Home – Conditional formatting.
B. Thẻ Home – Wrap text
C. Thẻ Home – Merge & Center
D. Thẻ Home – Format as table
56. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
57. Trong bảng tính Excel, công thức sau : = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là:
A. 137000
B. 136000
C. 137,000.22
D. 136,000.22
58. Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ tư liệu
B. Cửa sổ thư mục
C. Cửa sổ ứng dụng
D. Tất cả đều đúng
59. Trong bảng tính Excel, khi bạn nhập công thức sau: = LEN(TRIM(“ABCDEF ”)), kết qua sẽ
là:
A. 7
B. 6
C. 0

Page 32 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. 9
60. Trong bảng tính Excel, để ẩn cột, bạn thực hiện:
A. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
B. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
C. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns.
D. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
61. Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,”C”,15) cho kết quả là:
A. 3
B. Báo lỗi
C. 2
D. 1
62. Trong bảng tính Excel, khi chọn trong mục Edit – Paste Special chỉ mục Comments sử dụng
để:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
63. Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, bạn thực hiện?
A. Thẻ Insert – Picture
B. Thẻ Data – Picture
C. Thẻ Fomulas – Picture
D. Thẻ Review – Picture
64. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng?
A. B$1
B. B$1$$10$D
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
65. Trong bảng tính Excel, để giữ cố định dòng hoặc cột trong bảng tính, thực hiện thế nào?
A. Thẻ Review – Freeze Panes mited
B. Thẻ Home – Freeze Panes.
C. Thẻ View – Freeze Panes
D. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
66. Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + D
D. Ctrl + A
67. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SUM(A2) thì
nhận được kết quả gì…?
A. #VALUE!
B. 0
C. #NAME!
D. 25
68. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 bạn lập công thức =
A1/B1 thì nhận được kết quả?
A. 0
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
D. 15
69. Bạn có bảng tính sau:

Page 33 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

Để tính số học phần thi có điểm dưới 5 thì công thức tại ô L6 lập thế nào?
A. = Countif(G6:J6,”<>5”)
B. = Countif(G6:J6, <5)
C. = Countif(G6:J6,<>5)
D. = Countif(G6:J6, “<5”)
70. Trong bảng tính Excel, hàm nào sử dụng để tìm kiếm giá trị theo cột?
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Sum
D. Left
71. Trong bảng tính Excel, để thể hiện nội dung chữ trong 1 ô thành nhiều dòng, bạn sử dụng
chức năng nào sau đây?
A. Home – Midle Align & Center
B. Home – Alignment – Merge Cells
C. Home – Alignment – Wrap Text
D. Home – Alignment – Shrink to Fit
A.
72. Trong bảng tính Excel, biểu thức sau cho kết quả là gì nếu DTB = 9 và HK loại C (trong đó
DTB: Điểm trung bình, HK: Hạnh kiểm)
A. =If(OR(DTB>=8, HK= “A”),1000,300), bạn sử dụng lựa chọn?
B. False
C. 300
D. 1000
E. #Value!
73. Trong bảng tính Excel, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được
nhập ở ô A2, bạn sẽ chọn công thức sau đây?

Page 34 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

A. = YEAR(TODAY()) – A2
B. = YEAR(DAY()) – YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY()) – YEAR(A2)
D. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
74. Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Nhấn F9
B. Formulas – nhóm Calculation –Calculate Sheet
C. Formulas – nhóm Calculation –Calculate Now
D. Nhấn Ctrl+F9
75. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #N/A!
D. #VALUE!
76. Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả
lời)
A. Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete
B. Right click vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove
C. Chọn biểu đồ, vào Charts Tool – thẻ Layout –Legend – chọn None
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
77. Trong bảng tính Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3

Page 35 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

MÔ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)


1. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert –Tables – Insert
B. Insert –Tables – Table – Insert Table
C. Insert –Tables – Table – Table
D. Insert –Tables – Table Insert
2. Để tô màu nền cho Powerpoint 2010 bạn chọn những lệnh nào?
A. Insert – Background – Background Style
B. Layout – Background – Background Style
C. Home – Background – Background Style
D. Design – Background – Background Style
3. Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide bạn nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + L
C. Ctrl + M
D. Ctrl + N
4. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Transitions – Transition to this Slide
B. Animations – Animation
C. Transitions – Effect Options
D. Animations – Add Animation
5. Để tạo hiệu ứng chuyển cảnh giữa các slide (hiệu ứng chuyển trang slide ) trong powerpoint
2010 bạn làm như thế nào?
A. Animations – Transition to this slide – Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
B. Design – Transition to this slide – Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
C. Transitions – Transition to this slide – Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
D. Insert – Transition to this slide – Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
6. Để lưu các trang chiếu thành các tệp dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Vào File, chọn Save As, chọn File Interchange Format
B. Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format
C. Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
7. Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design, nhóm Timing
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
8. Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C. Thẻ Design, nhóm Timing
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
9. Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Transitions
B. Thẻ View
C. Thẻ Animations
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
10. Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
A. Insert
B. Edit
C. File
D. View

Page 36 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

11. Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Insert, chọn Object
B. Thẻ Insert, chọn TextBox
C. Thẻ Insert, chọn Screenshot
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
12. Để xóa tất cả ghi chú trong tệp tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú,
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Delete
B. Delete all Markup in this Presentation
C. Delete all Markup on the Current Slide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
13. Trong Powerpoint, để tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Review – Spelling – Ignore
B. PowerPoint Options – Advanced
C. PowerPoint Options– Proofing
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
14. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide bạn sử dụng?
A. Home – Slides – New Slide
B. Insert – New Slide
C. Design – New Slide
D. View – New Slide
15. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Insert– Bullets and Numbering
B. Insert – Text – Slide Number
C. Format – Bullets and Number
D. Các câu trên đều sai
16. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home – Slides – New Slide có ý nghĩa gì?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
17. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
C. Slide Show – Start Slide Show – From Current Slide
D. Nhấn phím F5
18. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, bạn thực hiện:
A. Design –Themes …
B. Design –Background.
C. Insert – Slide Design …
D. Slide Show – Themes
19. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm sử dụng để xem trình chiếu slide đang hiển thị
thiết kế:

A. Normal
B. Slide Sorter
C. Slide show
D. Reading view
20. Chức năng Animations – Timing– Delay sử dụng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng

Page 37 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. Tất cả đều đúng


21. Để vẽ đồ thị trong Slide bạn chọn:
A. File – Chart
B. Insert – Chart
C. View – Chart
D. Design – Chart
22. Trong powerpoint in ấn bạn sử dụng chức năng
A. Home – Print
B. Insert – Print
C. Design – Print
D. File – Print
23. Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để
thực hiện điều này người sử dụng phải chọn:
A. View – Master Slide
B. Insert – Slide Master
C. View – Slide Master
D. Insert – Master Slide
24. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink sử dụng để tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tệp tin
D. Các lựa chọn trên đều đúng
25. Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Insert – Audio
B. Insert – Component
C. Insert – Diagram
D. Insert – Comment
26. Trong PowerPoint, muốn trình chiếu Slide hiện hành? (Chọn nhiều trả lời)
A. Slide Show – nhóm Start Slide Show – From Current Slide
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F5
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
D. Slide Show – nhóm Start Slide Show – From Beginning
27. Trong PowerPoint, để thực hiện việc lưu một mẫu đang có thành mẫu (.potx) mới, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. File –Save As –Save As Type chọn PowerPoint Presentation
B. File –Save As –Save As Type chọn PowerPoint Template
C. File –Save As –Save As Type chọn Office Theme
D. File –Save As –Save As Type chọn PDF
28. Trong PowerPoint, muốn chuyển bài trình chiếu thành định dạng PDF, bạn có thể thực hiện?
(Chọn nhiều trả lời)
A. File – Save as – Save as type – PDF(*.pdf)
B. File – Save & Send – Create PDF
C. File – Save & Send – Create PDF–XPS Document
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
29. Lựa chọn nào sau đây được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết
trình?
A. Slider Timings
B. Slider Timer
C. Rehearse Timings
D. Slide Show Setup
30. Để tạo nhanh 1 bài trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint), sau khi vào File –
New, bạn sử dụng lựa chọn nào?

Page 38 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

A. Presentation
B. Sample template
C. Themes
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
31. Để xuất một bài trình chiếu sang .XPS, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File–Save As
B. File–Save & Send
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
32. Motion Path theo bạn là gì?
A. Là tên một hiệu ứng thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis
B. Là tên một phương thức trình chiếu chuyên nghiệp
C. Là tên một nhóm hiệu ứng cho phép đối tượng di chuyển theo một đường cho trước
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
33. Chức năng nào được sử dụng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint?
A. Save as
B. Save & Send
C. Pack and Go
D. Web and Go
34. Lựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Powerpoint? (Chọn nhiều trả lời)
A. Slide Sorter
B. Notes Page
C. Presentation View
D. Outline view
35. Khi tạo hiệu ứng cho 1 đối tượng, muốn hiệu ứng này chỉ được thực hiện khi click vào 1 đối
tượng khác, bạn sử dụng chức năng gì?
A. Trigger
B. Animation Painter
C. On Mouse Click
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
36. Trình bày cách sử dụng nhiều Theme trong cùng 1 tệp tin PowerPoint?
A. Chọn slide –click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác
B. Chọn slide –vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác
C. Chọn slide –right click vào theme –Apply to Selected Slides, lập lại cho các slide khác
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
37. Trong Power Point 2010, cách sử dụng file mẫu (Power point template), bạn sử dụng lựa
chọn nào sau:
A. File – New – My template – Chọn mẫu
B. File – Open – Chọn mẫu
C. Insert –Themes–Chọn mẫu
D. Cả 3 câu đều đúng
38. Trong PowerPoint, để chèn âm thanh vào bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chèn trực tiếp từ thẻ Insert
B. Chèn thông qua hiệu ứng chuyển động của đối tượng
C. Chèn thông qua hiệu ứng chuyển cảnh
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
39. Trong PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nhấn phím P
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + P
D. Tất cả lựa chọn trên đều sai

Page 39 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

40. Trong Powerpoint muốn xóa một slide, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File – Delete Slide
B. Edit – Delete Slide
C. Ý 1 và 2 đều đúng
D. Cả 3 ý trên đều sai
41. Trong Powerpoint muốn chèn thêm WordArt (chữ nghệ thuật):
A. Insert –Text– WordArt
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Insert – Chart
D. Design – Format Background
42. Trong Powerpoint cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?
A. Phím F7
B. Phím F3
C. Phím F9
D. Phím F5
43. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
A. Animations – Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Transitions – Transition to This lide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Slide Show – Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
44. Trong Powerpoint muốn chèn một lưu đồ vào slide, bạn thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Insert – SmartArt
B. Table – Insert Table
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
45. Trong Powerpoint có những dạng hiển thị nào sau đây?
A. Slide Sorter
B. Notes page
C. Normal
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
46. Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn thoát phiên trình chiếu phải làm
sao?
A. Right click – Exit
B. Right click – End Show
C. Right click – Return
D. Right click – Quit
47. Trong Powerpoint để vẽ một biểu đồ, chọn?
A. Amimation – Chart
B. Design – Chart
C. Insert – Illustration – Chart
D. Home – Chart
48. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink sử dụng để tạo kết nối
A. Slide không cùng 1 presentation
B. Địa chỉ e-mail, trang Web, tệp tin
C. Slide trong cùng 1 presentation
D. Các chọn lựa trên đều đúng
49. Chọn lựa nào có thể sắp xếp các slide trong tệp tin .pptx
A. Normal
B. Reading View
C. Slide Sorter
D. Notes page

Page 40 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

50. Muốn áp dụng một hiệu ứng Transition cho một tệp tin trình chiếu bạn lựa chọn (Chọn
nhiều lựa chọn)
A. Chọn một hiệu ứng transition bất kỳ – trong nhóm Timing chọn Apply To All
B. Ctrl + A chọn tất cả slide, chọn một hiệu ứng transition bất kỳ
C. Không thể thực hiện được
D. Tất cả đều sai
51. Trong Powerpoint, hiệu ứng Transition là:
A. Hiệu ứng chuyển động của đối tượng trên trang
B. Hiệu ứng Trigger
C. Hiệu ứng chuyển trang
D. Các câu trên đều đúng
52. PowerPoint, hiệu ứng Exit là hiệu ứng:
A. Hiệu ứng giúp đối tượng xuất hiện trên màn hình trình chiếu
B. Hiệu ứng giúp đối tượng trình diễn trên màn hình trình chiếu
C. Hiệu ứng giúp đối tượng biến mất trên màn hình trình chiếu
D. Tất cả các phương án trên
53. Để tạo nền cho slide trong powerpoint, bạn làm bằng cách:
A. Sử dụng lệnh Format Background để thiết kế nền
B. Trong thẻ Design, chọn Theme cho slide
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
54. Tại một slide hiện hành bạn nhấn phím delete (trên bàn phím) lệnh này sẽ:
A. Thêm Slide
B. Không thực hiện
C. Thêm Slide hiện hành
D. Xóa Slide hiện hành
55. Để khởi động Powerpoint, bạn thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Start – Run – gõ Powerpoint.exe – nhấn Enter
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình
C. Start – All Program – Microsoft Office – Microsoft Powerpoint
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng
56. Trong Powerpoint có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng?
A. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng
B. Tạo được nhiều hiệu ứng
C. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng
D. Không tạo được
57. Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, bạn sử dụng lệnh
lệnh nào sau đây:
A. Animations
B. Nhấn nút Slide Show
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
58. Muốn mở một tệp tin đã tồn tại trên đĩa ngay sau khi khởi động powerpoint bạn nhấn tổ hợp
phím?
A. Ctrl + X
B. Ctr l + P
C. Ctrl + Q
D. Ctrl + O
59. Phần mở rộng của bài trình chiếu PowerPoint 2010 là:
A. PPTX
B. POP
C. POW

Page 41 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

D. PPP
60. Thao tác chọn File – Close sử dụng để
A. Đóng tệp tin hiện tại
B. Lưu tệp tin hiện tại
C. Thoát khỏi Powerpoint
D. Mở một tệp tin nào đó
61. Khi gán 1 hiệu ứng loại “Exit” cho đối tượng A trên slide, lúc mới trình chiếu chưa thao tác
gì cả thì:
A. Đối tượng A không xuất hiện
B. Đối tượng A xuất hiện và biến mất
C. Đối tượng A đã xuất hiện
D. Tất cả đều sai
62. Muốn sử dụng một hình ảnh nào đó trong đĩa làm nền cho các Slide trong giáo án điện tử,
sau khi chọn Design – Background Style – Format Background – Fill bạn chọn:
A. Solid fill
B. Picture or texture fill
C. Pattern fill
D. Gradient fill
63. Trong Powerpoint, có thể ẩn đi 1 slide trong khi trình chiếu không?
A. Không thể ẩn đi slide đã tạo ra
B. Được, bằng cách delete slide đó đi
C. Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Slide show
D. Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Design
64. Khi đang trình chiếu, muốn chuyển từ slide hiện hành đến slide kế tiếp như thế nào?
A. Không thể thực hiện được
B. Nhấn Phím Shift
C. Nhấn Esc
D. Nhấn phím Enter
65. 1 slide có tối đa bao nhiêu hiệu ứng Transition?
A. 2 hiệu ứng
B. Rất nhiều
C. 3 hiệu ứng
D. 1 hiệu ứng
66. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide?
A. Slide Show – Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
B. Slide Show –Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Animations – Animation – chọn kiểu hiệu ứng
D. Slide Show –Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
67. Để tạo một Slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các Slide trong bài trình diễn,
để thực hiện?
A. Insert – Slide Master
B. View – Master Slide
C. View – Slide Master
D. Insert – Master Slide
68. Trong Powerpoint để thêm một Slide thế nào?
A. Design – New Slide
B. View – New Slide
C. Home – New Slide
D. Insert – New Slide
69. Trong Transitions – Trasition to this slide bạn chọn “wipe”, sau đó trong Timing bạn chọn
Duration là 1.5 nghĩa là gì?
A. Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe và thời gian của slide là 1.5 giây

Page 42 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe là 1.5 giây
C. Điều chỉnh thời gian chờ để bắt đầu hiệu ứng wipe là 1.5 giây
D. Điều chỉnh thời gian qua slide kế tiếp là 1.5 giây
70. Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn chấm dứt phiên trình chiếu thực
hiện thế nào?
A. Right click – Exit
B. Right click – Quit
C. Right click – End Show
D. Right click – Return
71. Để vẽ đồ thị trong Slide bạn chọn?
A. Design– Chart
B. File – Chart
C. Insert – Chart
D. View – Chart
72. Chức năng Slide color scheme trong PowerPoint là gì?
A. Chèn màu vào các slide
B. Màu nền
C. Tên của một slide mới
D. Bộ màu chuẩn của Powerpoint
73. Lựa chọn nào không là kiểu của tệp tin Powerpoint?
A. .potx
B. .ppsx
C. .pptx
D. .ptp
74. Trong Powerpoint mỗi trang trình diễn được gọi là gì?
A. Document
B. Slide
C. File
D. Program
75. Tại một Slide bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
A. ALT + E + D
B. ALT + I + D
C. ALT + E +F
D. ALT + W +P
76. Cho biết lệnh Home – Layout có ý nghĩa gì?
A. Thay đổi cách bố cục slide
B. Định nghĩa một slide mẫu
C. Thay đổi màu nền cho slide
D. Chèn một loại hộp văn bản mới vào slide
77. Chức năng Slide color scheme trong Power Point là gì?
A. Chèn màu vào các slide
B. Bộ màu chuẩn của Powerpoint
C. Màu nền
D. Tên của một slide mới
78. Để thay đổi chủ đề (theme) cho 1 slide mà không làm ảnh hưởng đến các slide còn lại bạn
thực hiện:
A. Không thể thực hiện được
B. Design – Themes – Right click lên 1 mẫu theme – Apply to Matching Slides
C. Design – Themes – Right click lên 1 mẫu theme – Apply to Selected Slides
D. Design – Themes – Right click lên 1 mẫu theme – Apply to All Slides

Page 43 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

MÔ ĐUN 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)


1. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File có dung lượng lớn
B. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
C. Đường truyền internet tốc độ thấp
D. Cả 3 ý trên đều đúng
2. Để soạn một email, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Kết nối Internet, vào hộp mail và soạn mail
B. Không cần kết nối Internet vẫn soạn được
C. Soạn sẵn văn bản trên Word rồi copy, vào hộp mail, soạn thư paste vào.
D. Cả 3 phần đều sai
3. Để truy cập Internet, bạn sử dụng chương trình nào sau đây?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
C. Internet Explorer
D. Wordpad
4. Khi một dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ RE.; thì thông thường thư
là:
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ e-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư trả lời cho thư mà ta đã gửi trước đó
5. Website Yahoo.com hoặc Gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện.
A. Nhận thư
B. Gửi thư
C. Tạo hộp thư
D. Cả 3 lựa chọn trên đúng
6. Chức năng Bookmark của trình duyệt web sử dụng để.
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
C. Đặt làm trang chủ
D. Tất cả đều đúng
7. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào?
A. Gửi email
B. Viết thư
C. Xem 1 trang web
D. In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
8. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, bạn cần:
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ internet
9. Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
10. Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác

Page 44 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

11. Website là gì?


A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html
D. Tất cả đều sai
12. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Google Driver
B. Mediafire
C. OneDrive
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
13. Công dụng của thư điện tử (email) là gì?
A. Gửi thư điện tử
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng
C. Gửi dữ liệu qua mạng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
14. Hãy cho biết đâu là trình duyệt web của Microsoft?
A. Google chrome
B. Internet Explorer
C. Cốc cốc
D. Firefox
15. Cho biết phím tắt để lưu trang Web về máy tính trên trình duyệt Chrome.
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + B
D. Ctrl + A
16. Cho biết cú pháp tìm nội dung ở trang Web zing.vn trên Google?
A. Site.zing.vn <Nội dung>
B. vn <Nội dung>
C. <Nội Dung> Zing.vn
D. Website.zing.vn <Nội dung>
17. Trên trình duyệt web Google chomre để xóa lịch sử truy cập website bạn chọn?
A. Chọn địa chỉ website và ấn delete
B. Lịch sử – xóa dữ liệu duyệt web
C. Cả 2 câu trên điều đúng.
D. Cả 3 câu trên điều sai
18. Để truy cập vào một trang Web bạn cần phải biết
A. Trang web đó của nước nào
B. Tên miền của trang Web
C. Hệ điều hành đang sử dụng
D. Tất cả đều sai
19. Từ Internet có nghĩa là:
A. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
B. Hệ thống máy tính trong cùng 1 cơ quan
C. Hệ thống địa chỉ mail
D. Hệ thống mạng máy tính
20. Khi gửi mail địa chỉ của người nhận sẽ được điền vào trường nào?
A. Bcc
B. Cc
C. To
D. Tất cả đều đúng
21. Muốn lấy 1 tệp từ Internet và lưu trữ trên máy cục bộ, sử dụng dịch vụ:
A. Hội thoại

Page 45 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

B. Tìm kiếm
C. Thư điện tử
D. Tải tệp tin
22. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là?
A. Phải có thuê bao điện thoại cố định
B. Phải có modem
C. Phải có máy tính
D. Cả 3 câu trên đều đúng
23. Trong Gmail, để soạn thảo thư mới, bạn sử dụng nút?
A. Forward
B. Relpy
C. Compose
D. Attactment
24. Địa chỉ Website nào sau đây là không hợp lệ.
A. TrungTamCntt@hufi.vn
B. hufi.vn
C. hufi.edu.vn
D. its.hufi.com
25. Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ mail?
A. maxudzu @gmail.com
B. maxudzu @hufi.edu.vn
C. maxudzu.vn
D. maxudzu@yahoo.com
26. Chọn phát biểu đúng về email
A. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet
B. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử
D. Là phương thức truyền tệp tin từ máy này đến máy khác trên mạng
27. FireFox là:
A. Bộ giao thức
B. Trình duyệt web sử dụng để hiển thị các trang web trên Internet
C. 1 chuẩn mạng cục bộ
D. Thiết bị kết nối các mạng
28. Trong trình duyệt web, ý nghĩa nút Home trên cửa sổ trình duyệt, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ https.//www.google.com.vn
29. Địa chỉ email như thế nào là hợp lệ
A. Địa chỉ phải tồn tại duy nhất trên internet
B. Trong địa chỉ email phải có ký tự @
C. Cả 2 ý trên
D. Cả 3 câu trên đều sai
30. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng
A. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter
B. Chọn File – Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
31. Công dụng của thư điện tử (email) là gì?
A. Gửi thư điện tử
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng

Page 46 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. Gửi dữ liệu qua mạng


D. Tất cả đáp án trên đều đúng
32. Trong gmail cho đính kèm tệp tin khi gửi dung lượng tối là bao nhiêu?
A. Tối đa là 10M (Mega byte)
B. Tối đa là 100M (Mega byte)
C. Tối đa là 25M (Mega byte)
D. Bao nhiều cũng được (không hạn chế)
33. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
B. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội
dung
D. Nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
34. “www.its.hufi.edu.vn”. “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
A. Ký hiệu tên nước Việt Nam
B. Một ký hiệu nào đó
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
35. Cho biết cú pháp tìm kiếm tệp tin có kiểu .doc trên Google?
A. <Nội dung> Type.doc
B. Type.doc <Nội Dung>
C. <Nội dung> filetype:doc
D. Filetype.*.doc <Nội Dung>
36. Internet Explorer là gì?
A. Thiết bị kết nối các mạng
B. Bộ giao thức
C. Một chuẩn mạng cục bộ
D. Trình duyệt web sử dụng để hiển thị các trang web trên Internet
37. Công cụ tìm kiếm phổ biến trên Internet hiện này ở Việt Nam là gì?
A. Google
B. Answer
C. Yahoo
D. Cốc Cốc
38. Sau khi kiểm tra email thì mạng không kết nối được. Vậy bạn vẫn có thể thực hiện hoạt
động nào trên Internet?
A. Soạn thảo email
B. Gửi email
C. Đính kèm tệp tin vào email
D. In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
39. WWW là viết tắt như thế nào?
A. World Width Web
B. World Wild Web
C. World Wide Web
D. Word Wire Web
40. Loại Website có địa chỉ như sau www.hufi.edu <https.//www.hufi.edu> là:
A. Tổ chức thương mại
B. Tổ chức chính phủ
C. Tổ chức phi lợi nhuận
D. Tổ chức giáo dục
41. Cho biết tên miền nào của tổ chức chính phủ?
A. .net
B. .org

Page 47 of 48
Ôn tập thi trắc nghiệm KNUD CNTT

C. .gov
D. .edu
42. Elearning có nghĩa là gì?
A. Phương pháp sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Phương pháp dạy học lấy người học làm chủ đạo
D. Phương pháp nghiên cứu về giáo dục
43. Để sử dụng các dịch vụ email của Google, bạn cần thực hiện?
A. Không cần đăng ký
B. Viết phiếu yêu cầu nhà cung cấp
C. Đăng ký tài khoản Gmail trên Internet
D. Đăng kí thông qua người đại diện của nhà cung cấp
44. Khi gửi email đến người nhận chính thì địa chỉ email nhập ở trường nào?
A. cc
B. bcc
C. Send to
D. To
45. Trong Gmail, nếu tệp tin gửi đính kèm vượt dung lượng cho phép. Vậy cho biết cách gửi tệp
tin đính kèm vượt dung lượng cho phép?
A. Nén tệp tin
B. Không gửi được
C. Chia nhỏ tệp tin
D. Chia sẻ Google Drive
46. Thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là năm nào?
A. Cuối năm 1997
B. Cuối năm 1996
C. Cuối năm 1999
D. Cuối năm 1998
47. Địa chỉ email như thế nào là hợp lệ?
A. <Tên_miền>.<Tên_người_sử dụng>
B. <Tên miền>@<Tên_người_sử dụng>
C. <Tên_người_sử dụng>@<Tên_miền>
D. <Tên_người_sử dụng>.<Tên_miền>
48. Trang Web Youtube là gì?
A. Mạng xã hội
B. Đọc tin tức
C. Trang Web chia sẻ video trực tuyến
D. Thư điện tử
49. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP?
E. Địa chỉ IP sử dụng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet
F. Là địa chỉ của trang web bất kỳ
G. Tất cả đều sai
H. Tất cả đều đúng

Page 48 of 48

You might also like