Professional Documents
Culture Documents
4. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con
người?
A. Dịch thuật tác phẩm văn học
B. Phân tích tâm lý
C. Chuẩn đoán bệnh
D. Thực hiện phép toán phức tạp
6. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
c. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch ssl và MSI
7. Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn .
D. Máy tính, máy tính nhúng, siêu máy tính
8. Phần cứng (hardware) trong máy tính được hiểu là?
A. Các bộ phận vật lý cụ thể cấu tạo thành máy tính
B. Là chương trình máy tính
C. Là thông tin tải về máy tính
D. Là kết quả phép toán
11. Tại sao máy tính lại dùng hệ nhị phân làm cơ sở cho tính toán
A. Vì các mạch điện tử hiện nay chỉ kiểm soát được một trong hai trạng thái “Bật” hoặc
“Tắt” trên mỗi bit và được qui ước như “0” hoặc “1” trong hệ nhị phân.
B. Dễ dàng mã hóa tất cả loại dữ liệu về dạng nhị phân.
C. Bộ nhớ máy tính chỉ lưu trữ được dữ liệu dạng nhị phân
D. Cả A,B,C đều đúng
13. Trong tin học, File (tập tin, tiệp, tệp) là khái niệm chỉ:
A. Một văn bản.
B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Một tập hợp các thông tin do người dùng tạo ra từ máy vi tính, các thông tin này là
một hay nhiều chuổi ký tự, ký hiệu.Tập tin được đặt tên và lưu trữ trong các thiết bị lưu
trữ
D. Một trang web
17. CPU : Central Processing Unit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ nhớ trong của máy tính
B. Bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Bộ xử lý trung tâm đóng vai trò như bộ não của máy tính
D. Bộ xử lý tính toán số học
18. Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhấn nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Power trên hộp máy
C. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy
20. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính?
A. Bo mạch chính
B. Bộ xử lý trung tâm
c. Đĩa cứng trong máy
D. Thiết bị nối mạng
21. Khi nói đến tốc độ CPU và tốc độ máy tính, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Tốc độ máy tính hoàn toàn phụ thuộc vào tốc độ CPU
B. Tốc độ của CPU được tính bằng tần số (Hz, KHz, MHz, GHz)
c. Xu hướng hiện nay người ta quan tâm đến hiệu suất hoạt động hơn là tốc độ
D. Tốc độ CPU còn phụ thuộc vào công nghệ sản xuất, công nghệ tăng tốc và số nhân
25. Các thiết bị của máy tính như Ram, Ổ cứng, Màn hình, CPU gọi là gì?
A. Phần cứng.
B. Phần mềm
c. Data base
D. Thiết bị nhập.
27. Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dài liên tục, lỗi
do thiết bị nào sau đây?
A. Mainboardb
B. CPU
C. VGA Card
D. RAM
28. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
32. Phát biểu nào chính xác nhất khi nâng cấp RAM cho máy tính?
A. Gắn càng nhiều RAM máy tính càng chạy nhanh
B. Tốc độ Bus RAM càng nhanh máy tính chạy càng nhanh
C. Tùy thuộc vào khả năng hỗ trợ của hệ thống phần cứng và hệ điều hành
D. Không cho phép người dùng nâng cấp
36. Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?
A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox ...
D. Cả A,B,C đều đúng
37. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị
sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
B. Màn hình, RAM, Máy in
c. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
D. ROM, RAM, Các thanh ghi
38. Thiết bị có chức năng trẻ - vẽ như Chuột (Mouse) là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị nhập B. Thiết bị xuất c. Thiết bị lưu trữ D. Thiết bị xử lý
40. Khi nói đến thiết bị ngoại vi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Là thiết bị bắt buộc phải có để đảm bảo cho máy tính hoạt động
B. Thiết bị ngoại vi là tên chung của các loại thiết bị bên ngoài máy tính được gắn kết
với máy tính qua các cổng. Thiết bị có mục đích mở rộng tính năng hoặc khả năng của
máy tính
C. Máy in, máy chiếu, thẻ nhớ USB, đĩa quang là các thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ RAM, ROM không phải là thiết bị ngoại vi
41. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu
cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
42. Để có thể trò chuyện (chat) bằng âm thanh (Voice), máy tính của
người tham gia tối thiểu cần có thiết bị gì:
A. Một điện thoại
B. Một Headphone có Micro
c. Một Webcam
D. Một bộ tăng âm
45. Loại cổng nào thông dụng và phổ biến nhất hiện nay được dùng kết
nối các thiết bị với nhau
A. Cổng nối tiếp (Serial port)
B. Cổng song song (Parallel port)
C. Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus)
D. Cổng mạng
46. Màn hình kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây ?
A. LPT
B. VGA
C. COM
D. Firewire
47. Độ phân giải màn hình là gì?
A. Khả năng sáng - tối của màn hình
B. Khả năng thể hiện màu sắc của màn hình
C. Số hàng ngang và số cột dọc của màn hình
D. Cả A,B,C đều đúng
48. Qui ước nào là đúng trong cách viết tắt của 2 từ “byte” và “bit”?
A. “b” là byte
B. “B” là bt
C. “B” là byte, “b” là bit
D. Không có qui ước
50. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?
A. 1.5Mbps B. 12Mbps C. 400Mbps D. 480Mbps
51. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 3.0 là?
A. 1.5Mbps B. 12Gbps C. 400Mbps D. 480Mbps
53. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
54. Các thiết bị có trang bị kết nối Bluetooth là một loại kết nối?
A. Có dây, tốc độ cao
B. Có dây, tốc độ thấp
C. Không dây, vô hướng
D. Không dây, định hướng
55. Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy
tính?
A. Infrared B. Bluetooth C. WiFi D. WiMax
56. Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột như thế nào?
A. Trang bị chuột tay trái
B. Điều chỉnh trên máy tính thành chuột tay trái
c. Đảo nút bấm trên chuột
D. Không dùng được
58. Đa số các máy tính và thiết bị di động hiện nay đều có màn hình cảm
ứng, đó là :
A. Thiết bị xuất thông dụng
B. Thiết bị nhập thông dụng
C. Thiết bị đa dụng nhập/xuất
D. Cả A,B,C đều đúng
59. Phát biểu bào là ĐÚNG về thiết bị di động như máy tính bảng, điện
thoại thông minh?
A. Là một loại máy tính được thiết kế phục vụ chủ yếu cho mục tiêu di động
B. Thiết bị di động có hệ điều hành riêng
c. Thiết bị di động có phần mềm ứng dụng riêng, còn được gọi tắt là ứng dụng di động,
hoặc chỉ ứng dụng, (tiếng Anh: Mobile app hoặc app)
D. Cả A,B,C đều đúng
61. Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính không ổn định ta nên ?
A. Chỉ dùng khi nguồn ổn định
B. Dùng thiết bị lưu điện (UPS)
C. Dùng máy phát điện
D. Dùng thiết bị ổn định nguồn điện (ổn áp)
62. Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là?
A. Bit, Byte, KB, MB, GB, TB
B. Rpm - rounds per minute
C. Bps - bits per second
D. Hz, KHz, MHz, GHz
63. Định luật Moore được xây dựng bởi Gordon Moore - một trong những
sáng lập viên của tập đoàn sản xuất chip máy tính nổi tiếng Intel. Định luật
được phát biểu như sau: “ Số lượng transistor trên mỗi đơn vị inch vuông
sẽ tăng lên gấp đôi sau ...? “
A. 12 tháng B. 18 tháng c. 24 tháng D. 30 tháng
64. Phần mềm máy tính hay còn được gọi tắt là phần mềm (software) là :
A. Một 1 3 các câu lệnh hoặc chỉ thị được viết bằng 1 hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình
theo một trận tự xác định nhằm tạo ra một nhiệm vụ hay chức năng hoặc xử lý một
B. Là sự kết hợp của phần cứng và phần dẻo
C. Là thực thể vật lý có thể “cầm nắm được”
D. Đóng vai trò trung tâm điều khiển mọi hoạt động của máy tính
65. Khi nói đến phần mềm máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có hai loại phần mềm chính : hệ thống và ứng dụng
B. Microsoft Windows, Microsoft Office là các hệ điều hành phổ biến trên máy tính
C. Có những phần mềm chuyên dụng để tạo ra các phần mềm khác. Có những phần
mềm mô phỏng lại toàn bộ hoạt động của máy tính
D. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm có mã nguồn công bố, cho phép bất cứ ai
cũng có thể nghiên cứu, thay đổi, cải tiến và phân phối phần mềm
69. Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file) dài nhất là
bao nhiêu ký tự?
A. 16 B. 32 C. 256 D. 512
70. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. RAM D. ROM
71. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A. Mozilla Firefox B. Netcape C. Microsoft Internet Explorer D. Unikey
74. Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là?
A. Mac
B. Windows Vista
C. Windows XP
D. Linux
75. Chương trình điều khiển thiết bị là phần mềm thuộc loại nào?
A. Phần mềm hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm chia sẻ (shareware)
76. Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy
tính sẽ?
A. Giảm hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính
B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết
C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ... luôn
ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính
D. Cả A,B,C đều đúng
78. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng
như sau?
“Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi giặt dùm bà chiếc áo ...của tôi.”
A. Microsoft Word
B. Notepad
C. WordPad
D. Cả A,B,C đều đúng
81. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 địa chỉ duy nhất được gọi là
địa chỉ?
A. HTTP B. HTML C.IP D. TCP/IP
82. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:
A. IAP B. ISP C. IIS D. ICP
83. Mạng internet ra đời năm nào?
A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980
87. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Lệnh in trong mạng cục bộ
D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
89. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp
90. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng doanh nghiệp
93. Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?
A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ
c. Có thể trùng nhưng khác máy chủ
D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà
96. Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?
A. www.google.com
B. www.24h.com.vn
C. www.vnexpress.net
D. www.yahoo.com
102. Cáp quang học (fiber optic) là loại phương tiện truyền dẫn vật lý được
sử dụng nhiều nhất hiện
nay, chúng có các đặc điểm?
A. Dùng tín hiệu là ánh sáng nên đạt được tốc độ truyền tối đa và kéo cáp căng thẳng
càng tốt không được bẻ góc hẹp (gặp). Chi phí cao hơn hẳn các loại cáp khác
B. Tín hiệu là ánh sáng nên rất khó nhiều tín hiệu hoặc nghe trộm
c. Không cần nguồn phát có công suất cao, thích hợp truyền tín hiệu dạng số nên đặc
biệt thích hợp khi dùng cho mạng máy tính
D. Cả A,B,C đều đúng
103. Băng thông (bandwidth) là một khái niệm rộng mà tùy theo góc độ đề
cập đến, nó có nghĩa khác nhau. Phát biểu nào là đúng khi nói về băng
thông sau đây?
A. Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng của tín hiệu điện hoặc Số lượng dữ liệu được
truyền qua thiết bị truyền dẫn trên một đơn vị thời gian (giây).
B. Với một website, thuật ngữ “băng thông” thường được sử dụng để mô tả số lượng
dữ liệu tối đa mà bạn được phép trao đổi (bao gồm upload và download) theo tháng.
Vậy, nếu băng thông lớn thì cùng một lúc có nhiều người có thể truy cập vào web site
của bạn được. Nếu băng thông hẹp (băng thông nhỏ) người truy cập sẽ phải nhường
nhau để truy cập.
C. Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies : tạm dịch là độ rộng
của một dải tần số điện từ), đại diện cho tốc độ truyền dữ liệu của một đường truyền,
hay là độ rộng (width) của một dải tần số mà các tín hiệu điện tử chiếm giữ trên một
phương tiện truyền dẫn.
D. Cả A,B,C đều đúng
105. Khi bạn có nhu cầu xây dụng ứng dụng bán hàng trực tuyến (online
shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. e-commerce
106. Khái niệm Cổng Thông Tin hay Cổng Thông Tin Điện Tử (Portal) là?
A. Cổng kết nối thiết bị phần cứng
B. Cổng ra/vào thông tin điện tử trên máy tính
c. Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thể dễ dàng truy xuất các
trang web và các dịch vụ thông tin khác trên mạng máy tính. Được xem là điểm xuất
phát cho hành trình duyệt web”. Lợi ích lớn nhất mà cống thông tin điện tử đem lại là
tính tiện lợi, dễ sử dụng và dễ thay đổi, tùy chỉnh cho phù hợp với nhu cầu của từng cá
nhân.
D. Là nguồn gốc của mạng máy tính
107. Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) là khái niệm?
A. Là khái niệm tổng thể bao gồm cả các khái niệm như phần mềm dịch vụ, Web 2.0 và
các vấn đề khác xuất hiện gần đây, các xu hướng công nghệ nổi bật được triển khai sử
dụng trên internet. Thuật ngữ “đám mây” ở đây là lối nói ẩn dụ chỉ mạng Internet
B. Các yêu cầu liên quan đến CNTT được cung cấp dưới dạng các dịch vụ”, cho phép
người sử dụng truy cấp các dịch vụ công nghệ từ một nhà cung cấp nào đó trong đám
mây” mà không cần phải có các kiến thức, kinh nghiệm về công nghệ đó.
c. Người dùng không cần quan tâm đến các cơ sở hạ tầng phục vụ công nghệ đó.,
trong đó chủ yếu là vấn đề dựa vào Internet để đáp ứng những nhu cầu điện toán của
người dùng.
D. Cả A,B,C đúng
108. Cách đặt vị trí màn hình máy tính nào là chính xác nhất?
A. Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào màn hình.
B. Vị trí nào cũng được và điều chỉnh độ sáng màn hình về mức sáng nhất C. Đặt cao
hơn tầm mắt giúp tránh hiện tượng mỏi mắt
D. Đặt gần lại để mắt bớt điều tiết
109. Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung
quanh cân bằng là giúp cho điều gì:
A. Đỡ buồn ngủ B. Đỡ mỏi mắt c. Đỡ đau lưng D. Đỡ khát nước
110. Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một
thời gian dài?
A. Các bệnh về thị giác
B. Các bệnh về xương khớp
c. Các bệnh về tâm lý, thần kinh
D. Cả A,B,C đúng
111. Máy tính và các thiết bị thông minh khác gây ảnh hưởng đến sức
khỏe con người thông qua?
A. Tia bức xạ
B. Sóng điện từ
C. Các yếu tố gây nghiện
D. Cả A,B,C đều đúng
112. Phát biểu nào đúng khi tư thế làm việc với máy tính được đề nghị như
hình?
A. Góc nhìn 15° – 20°với tầm nhìn 350-600 mm đối với các văn bản có cỡ phông chữ
thường.
B. Tựa lưng, chiều cao ghế, chiều cao bàn điều chỉnh được, nơi để chân chắc chắn,
thoải mái, có chỗ để cổ tay nếu cần thiết, ghế có mép tròn uốn cong
c. Điều chỉnh độ sáng trong môi trường đang làm việc bằng rèm cửa, chao đèn ... giảm
thiểu hiện tượng mỏi mắt.
D. Cả A,B,C đều đúng
113. Sử dụng chuột như thế nào là đúng?
A. Không nên cầm chặt hoặc nhấn nút chuột quá mạnh
B. Tránh vặn cổ tay
C. Thao tác với chuột và bàn phím ở cùng một độ cao
D. Cả A,B,C đều đúng
114. Cá nhân mang kính hai tròng, bị bệnh động kinh hoặc đang mang thai
có làm việc được với máy
tính không?
A. Hoàn toàn được vì bức xạ sinh ra từ màn hình đo được nhìn chung nhỏ hơn mức tiêu
chuẩn cho phép do các tổ chức quốc tế về giới hạn rủi ro đối với sức khoẻ con người
qui định
B. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân mang kính
C. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân đang mang thai
D. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân bị động kinh
115. Những thiết bị cũ đã sử dụng nên loại bỏ và thay thế định kỳ:
A. Pin kiềm
B. Pin đồng xu/pin hộp
C. Hộp mực máy in
D. Cả A,B,C đều đúng
116. Nguyên nhân nào dẫn đến hội chứng thị giác khi dùng máy tính?
A. Chiếu sáng kém hoặc quá nhiều kèm với các tia phản xạ từ màn hình.
B. Khoảng cách nhìn không đúng. Ngồi sai tư thế
c. Mắt có tật khúc xạ: Viễn thị, loạn thị, lão thị hay các rối loạn về điều tiết.Giảm lượng
nước mắt đến giác mạc do giảm số lần chớp mắt hoặc bị khô mắt.
D. Cả A,B,C đều đúng
117. Pin máy tính phế thải không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loại?
A. Ô nhiễm chì
B. Ô nhiễm thủy ngân
C. Ô nhiễm kẽm
D. Ô nhiễm phóng xạ
118. Để Bảo vệ phần cứng của các thiết bị máy tính, chúng ta không nên?
A. Di chuyển/gây chấn động vào máy tính đang chạy
B. Hút thuốc gần máy tính hoặc dùng máy trong một trường quá nóng, bụi
c. Bật máy tính nhưng không sử dụng trong một thời gian dài
D. Cả A,B,C đều đúng
119. Đâu là phát biểu sai về cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng
lượng cho máy tính?
A. Tự động tắt màn hình
B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ
C. Tự động khởi động máy
D. Tự động tắt máy
120. Chế độ Hibernate : ngủ đông trên máy tính là chế độ?
A. Là chế độ tắt máy tính hoàn toàn
B. Chế độ lưu hiện trạng máy vào RAM và duy trì điện cấp cho RAM khi phần còn lại
của hệ thống được tắt hoàn toàn
C. Lưu hiện trạng của máy vào ổ cứng, sau đó tắt hoàn toàn máy tính. Trong lần khởi
động sau, HĐH sẽ lấy dữ liệu từ ổ cứng chuyển sang RAM, đưa máy tính trở lại trạng
thái y hệt trước đó
D. Chế độ tắt hoàn toàn máy tính chỉ còn duy trì hoạt động của CPU
121. Để máy tính hoạt động tốt và đạt tuổi thọ cao, chúng ta không nên:
A. Chặn lỗ thông hơi của thiết bị
B. Đặt máy trong môi trường độ ẩm cao
c. Đặt nam châm gần máy tính
D. Câu A,B,C đều đúng
122. Khi có máy tính mới, bạn sẽ làm gì với chiếc máy tính cũ đang dùng?
A. Đem vứt ra thùng rác
B. Đem cất vào kho đồ cũ
C. Đây là rác thải độc hại, phải đem đến cơ sở xử lý và trả tiền để phân loại xử lý đúng
cách
D. Có nhiều lựa chọn tốt đẹp : đem tặng, dụng cụ học tập phần cứng, mạng máy tính,
dùng chạy các ứng dụng không đòi hỏi tốc độ, làm tường lửa, làm kho chứa dữ liệu gia
đình ...
123. Quản lý cáp điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho người sử
dụng?
A. Đảm bảo dây cáp đặt ở nơi an toàn để tránh bị ngã do vướng dây
B. Nên sử dụng vỏ bọc dây cáp và ghim xuống sắn ở những chỗ cáp qua đường đi
C. sử dụng các thiết bị đúng tiêu chuẩn có chất lượng tốt, đảm bảo tiếp xúc tốt
D. Cả A,B,C đều đúng
124. Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào?
A. Dữ liệu là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi
các lượng vật lý thành các ký hiệu được đưa vào máy tính
B. Dữ liệu bao gồm những mệnh để phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh
đề quan trọng trong thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi
C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các
ngôn ngữ máy tính phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương
trình đó làm việc
D. Cả A,B,C đều đúng
125. Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:
A. 2000 B. 2004 C. 2006 D. 2008
126. Trong quy định pháp luật Việt Nam về việc bảo vệ thông tin cá nhân,
đâu là nguyên tắc bảo vệ
thông tin cá nhân trên mạng được nêu rõ:
A. Cá nhân tự bảo vệ thông tin cá nhân của mình và tuân thủ quy định của pháp luật
và quy định khác của pháp luật có liên quan về cung cấp thông tin cá nhân khi sử dụng
dịch vụ trên mạng
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân có trách nhiệm bảo đảm an toàn
thông tin mạng đối với thông tin do mình xử lý
c. Tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân phải xây dựng và công bố công khai biện
pháp xử lý, bảo vệ thông tin cá nhân của tổ chức, cá nhân mình. Việc xử lý thông tin cá
nhân phục vụ mục đích bảo đảm quốc
phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội hoặc không nhằm mục đích thương mại được
thực hiện theo quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Cả A,B,C đều đúng
127. Theo khoản 21 điều 3 nghị định 72/2013 về khái niệm trang thông tin
điện tử thì đó là?
A. Một hệ thống thông tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang có thông tin
được trình bày dưới các chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hay đặc biệt hơn là các ký
hiệu để phục vụ cho việc cung cấp thông tin trên internet
B. Báo mạng điện tử, trang tin tổng hợp, trang tin chuyên nghành C. Trang tin nội bộ,
trang tin cá nhân
D. Cả A,B,C đều đúng
128. Pháp luật Việt Nam qui định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân xử
lý thông tin cá nhân là?
A. Tiến hành thu thập thông tin cá nhân sau khi có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá
nhân về phạm vi, mục đích cụ thể của việc thu thập và sử dụng thông tin đó
B. Chỉ sử dụng thông tin cá nhân đã thu thập vào mục đích khác mục đích ban đầu sau
khi có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá nhân
C. Không được cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân mà mình đã thu thập, tiếp
cận, kiểm soát cho bên thứ ba, trừ trường hợp có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá
nhân đó hoặc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Cả A,B,C đều đúng
129. Thông tin nào được nêu trong Hội nghị Bảo vệ Dữ liệu Quốc tế 2005
tại Montreux” :
A. 11 Nguyên tắc : hợp pháp trong lúc thu thập và xử lý dữ liệu. Đúng đắn. Phù hợp với
mục đích. Cân xứng. Minh bạch. Được cùng quyết định cho từng cá nhân và bảo đảm
quyền truy cập cho người có liên quan. Không phân biệt đối xử. An toàn. Trách niệm
trước pháp lý. Giám sát độc lập và hình phạt theo pháp luật. Mức độ bảo vệ tương ứng
trong vận chuyển dữ liệu xuyên biên giới
B. Ý kiến phản biện về bảo vệ dữ liệu quá mức hay bảo vệ dữ liệu không đúng chỗ có
thể gây thiệt hại cho cá nhân, tổ chức có quyền truy cập dữ liệu
c. Những dữ liệu về điều trị trong y học hay dữ liệu về tội phạm cần có các nguyên tắc
bảo vệ riêng nhằm đảo bảo nguyên tắc thu nhập thông tin
D. Cả A,B,C đều đúng
130. Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ bản quyền phần mềm?
A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm
B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở
c. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
132. Mục đích chủ yếu của chính sách an toàn thông tin của một tổ chức là
gì?
A. Theo dõi sát hoạt động kinh doanh
B. Theo dõi thị trường
C. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
D. Quản lý thông tin nhân sự công ty
133. Công dân Việt Nam khi tham gia mạng xã hội, các thành viên sẽ có
quyền?
A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích
B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích
C. Không được phép làm gì.
D. Được phép làm tất cả miến không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không
vi phạm thuần phong mỹ tục Việt Nam và các qui định riêng của mạng xã hội đang
tham gia
134. Khi tham gia vào mạng, mạng xã hội người dùng sẽ ?
A. Bị khóa hay xóa tài khoản khi vi phạm, khi đó người dùng sẽ tạo tài khoản mới rồi
tiếp tục vi phạm vì chẳng thể tìm ra ai là chủ tài khoản trên internet.
B. Không dùng tài khoản đó nữa, không tham gia mạng xã hội
C. Tham gia vào một mạng, mạng xã hội khác
D. Tôn trọng pháp luật nhà nước, vì mọi hành vi sai trái đều tìm ra thủ phạm để xử lý,
thậm chí, tùy theo mức độ có thể bị xử lý hình sự
136. Có 2 cách để sao lưu: sao lưu cục bộ (ngoại tuyến) và sao lưu trực
tuyến (mạng máy tính), nên lựa chọn phương án nào khi chúng ta có dữ
liệu rất quan trọng cần sao lưu dự phòng?
A. Nâng cấp máy tính cho an toàn dữ liệu, không cần sao lưu
B. Chọn lưu trữ cục bộ vì tốc độ nhanh, không gian lưu trữ lớn, kiểm soát được bản sao
C. Chọn lưu trữ trực tuyến vì độ an toàn dữ liệu được bảo toàn khi xảy ra thiên tai
D. Mỗi cách đều có ưu và khuyết điểm riêng, có nghĩa là chúng đều quan trọng trong
những trường hợp khác nhau. Lý tưởng nhất là sử dụng kết hợp cả hai phương pháp.
138. Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn
được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm việc
B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện
sao lưu dự phòng, hạn chế chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy
D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu.
139. Malware (từ ghép của malicious và software) là phần mềm độc hại,
nó là?
A. Một loại phần mềm hệ thống do các tin tặc hay những người thích đùa tạo ra nhằm
gây hại cho các máy tính
B. Nó có mức độ nguy hiểm khác nhau, từ việc chỉ hiển thị các cửa sổ mang thông điệp
hù doạ tới việc tấn công chiếm quyền kiểm soát máy tính và lây lan sang các máy tính
khác
C. Bao gồm các loại như : virus, worm, trojan, spyware, adware, keyloger, backdoor,
Tootkit.
D. Cả A,B,C đều đúng
140. Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi
B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó
c. Không khởi động được hệợ điều hành
D. Cả A,B,C đều đúng
142. Bạn cần làm gì khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus
A. Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.
B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng
các thiết bị lưu trữ ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...
c. Cài đặt một phần mềm quét virus nếu bạn chưa có, hay tải bản cập nhật mới nhất
cho phần mềm quét virus của bạn.
D. Cả A,B,C đều đúng
143. Khi máy tính bị nhiễm virus ta nên sao lưu dữ liệu và :
A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt lại
B. Tìm và xoá các tập tin bị nhiễm Virus
C. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus
D. Nâng cấp hệ điều hành mới.
144. Đâu là cách phòng chống virus hiệu quả?
A. Cài đặt một phần mềm diệt virus, cập nhật thường xuyên và quét máy tính hàng
ngày
B. Quét trước thiết bị ngoại vi khi sử dụng, quét các tập đính kèm khi tải về hay từ
Email
C. Không cài đặt phần mềm lạ không rõ nguồn gốc, hỏi những chuyên gia khi phát hiện
những thay đổi lạ khi đang dùng máy tính
D. Cả A,B,C đều đúng
145. Tại sao phải thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho hệ điều hành,
phần mềm an ninh mạng, phần mềm diệt virus thường xuyên ?
A. Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy, việc cập nhật phần mềm bảo mật
cũng rất cần thiết và mang lại nhiều lợi thế, bao gồm việc bảo mật hiệu quả hơn, cải
thiện hiệu suất làm việc, gia tăng tốc độ hoạt động và thêm nhiều tính năng, chức năng
bảo mật tân tiến khác
B. “Hệ thống máy đang chạy tốt mà, cập nhật phần mềm làm gì?”, “Lỡ như cái bản cập
nhật này nó có lỗi hay tệ hơn cái cũ thì sao?”
c. Không đủ thời gian để làm và phải còn tìm hiểu cách dùng tính năng mới
D. Không làm vì chưa bao giờ làm công việc này
146. Phát biểu nào là ĐÚNG về khái niệm tường lửa (firewall)?
A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường
máy tính nối mạng để kiểm soát liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay
tổ chức
B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra
nhằm ngăn chặn các truy cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng
nội bộ cũng như ngăn chặn các thông tin bảo
mật năm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép
C. Cấu hình cài đặt chính sách, đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi kỹ năng của người
quản trị hệ thống. Việc này yêu cầu hiểu biết đáng kể về các giao thức mạng và về an
ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có thể biến tường lửa thành một công cụ an ninh vô dụng
D. Cả A,B,C đều đúng
147. Phát biểu nào là SAI về khái niệm và chức năng tường lửa (firewall)?
A. Sử dụng tường lửa cần phải xử lý một lượng lớn thông tin nên việc xử lý lọc thông
tin có thể làm chậm quá trình kết nối của người kết nối
B. Tường lửa là không thể vượt qua
C. Người ta xây dựng chính sách an ninh dựa trên từ khóa, cổng, tên miền.
D. Cơ quan nhà nước có thể lập bức tường lửa ngay từ cổng Internet quốc gia hoặc yêu
cầu các nhà cung cấp dịch vụ đường truyền (IXP) và nhà cung cấp dịch vụ Internet
(ISP) thiết lập hệ thống tường lửa hữu hiệu hoặc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet
thực hiện các biện pháp khác
148. Mật khẩu hiện đang là phong pháp phổ biến nhất trong việc Bảo vệ
tài khoản cá nhân, cách nào sau đây sẽ cho chúng ta một mật khẩu được
coi là “mạnh”?
A. Mật khẩu nên có chiều dài từ 8 ký tự trở lên và càng dài càng tốt
B. Mật khẩu nên chứa cả chữ viết thường và chữ VIẾT HOA
C. Mật khẩu nên chứa cả chữ số và ký tự đặc biệt : 4,23, @,#...
D. Cả A,B,C đều đúng
150. Những rủi ro có thể gặp khi tham gia giao dịch trực tuyến?
A. Bị lộ thông tin bảo mật đối với những giao dịch quan trọng và đòi hỏi bảo mật thông
tin cao như kinh doanh ngoại hối, giao dịch chứng khoán
B. Một số rủi ro gặp phải từ hệ thống cung cấp như xử lý sai lệnh, giải quyết lệnh chậm
C. Hàng hóa nhận được không chuẩn xác với hình dung, cảm nhận hay kỳ vọng của
khách hàng ...
D. Tất cả các rủi ro trên
151. Khi bạn duyệt web ở chế độ ẩn danh của trình duyệt thì phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Trình duyệt ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như những thông tin mà bạn đã tìm
kiếm trong quá trình sử dụng
B. Trình duyệt KHÔNG ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như những thông tin mà bạn
đã tìm kiếm trong quá trình sử dụng. An toàn hơn khi dùng chung máy tính
c. Khi tải về, bất kỳ bookmark nào được đánh dấu trong phiên làm việc ẩn danh đều
KHÔNG được ghi lại trong máy bạn.
D. Các nhà cung cấp dịch vụ mạng, các lực lượng thi hành pháp luật hay bất cứ website
nào bạn vào đều không biết địa chỉ (IP) và thông tin về bạn
152. Giao dịch trực tuyến, đặc biệt là thanh toán trực tuyến, người dùng
nên áp dụng các biện pháp nào sau đây để hạn chế rủi ro?
A. Chỉ thanh toán tại các trang mua sắm uy tín, an toàn, địa chỉ truy cập bắt đầu với
“https:”
B. Thực hiện các khoản thanh toán trên Internet thông qua máy tính cá nhân của mình,
tránh dùng máy tính của người khác và đặc biệt là máy tính công cộng. Không nên
dùng Wifi/mạng Internet tại các địa điểm công cộng, mà không chắc chắn hay tin
tưởng độ bảo mật của các mạng này
hát sinh tranh chấp
c. Nên in và lưu lại màn hình xác nhận cuối cùng khi đặt hàng làm chứng từ hợp lệ, nế
hoặc tra soát về sau
D. Cả A,B,C đều đúng
153. Để bật/tắt chức năng nhập chữ HOA, ta ấn phím nào sau đây?
A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert. D. Control
154. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta
chọn:
A. Chọn menu View Arrange Icons >by Name
B. Chọn menu View-Arrange Icons by Type
C. Chọn menu View=> Arrange Icons »by Size
D. Chọn menu View=> Arrange Icons by Date
155. Khi cần khởi động lại Windows ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
156. Khi một ứng dụng bị treo (Not-responding), sau khi Ấn tổ hợp phím
Ctrl+Alt+Delete” để bật của sổ “Task Manager , bạn chọn ứng dụng bị treo
rồi chọn lệnh nào sau đây:
A. New Task B . Switch To C. End Task D. A, B đúng
157. Khi làm việc trên máy tính, bị mất điện đột ngột. Sau đó, khi mở lại
máy Windows” sẽ tự chạy các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tuổi thọ
của máy tính, bạn nên:
A. Để máy tự động sửa lỗi
B. Bỏ qua chương trình sửa lỗi
c. Ấn lại nút nguồn và khởi động lại máy
D. Tất cả đúng
160. Trong Windows khi nhấp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào
để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau dạng xếp mái ngói:
A. Show windows side by side B. Cascade windows
C. Arrange icon D. Tile windows horizontally
162. Để khởi động một chương trình ta chọn cách nào sau đây ?
A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)
B. Double click lên File chương trình cần chạy
C. Vào Start\Run, gõ đường dẫn tới file chương trình và chọn OK .
D. Cả A,B,C đều đúng
163. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư
mục trên đĩa, ta có thể
dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer B. Recycle Bin
C. My Network Places D. Control Panel
165. Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào
Recycle Bin, sau khi chọn đối tượng, bạn ấn phim:
A. Delete B. Alt+ Delete
C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
166. Trong Windows Explore, khi chọn các tập tin hay các thư mục và ấn
phím Delete” thì các đối tượng đó sẽ:
A. Bị xóa B. Bị di chuyển vào Recycle Bin
c. Bị xóa vĩnh viễn D. Bị di chuyển vào Control Panel
167. Trong Windows Explore, muốn tạo mới thư mục, khi nhắp chuột phải
tại vị trí cần tạo sau đó ta chọn lệnh nào sau đây:
A. New Folder B. NewShortCut
C. New Text Document D. Tất cả đúng
168. Trong Windows Explore, muốn di chuyển các tập tin hoặc các thư
mục, sau khi chọn đối tượng
ta thực hiện:
A. Ctrl+c+Xác định vị trí mới>Ctrl+V
B. Ctrl+X Xác định vị trí mới>Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải>Copy>Xác định vị trí mới>Ctrl+V
D. Tất cả đúng
169. Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư
mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:
A. Ctrl+c+Xác định vị trí mới>Ctrl+V
B. Ctrl+x+Xác định vị trí mới>Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải>Cut>Xác định vị trí mới>Ctrl+V
D. Tất cả đúng
170. Trong Windows Explore, muốn đổi tên tập tin hoặc thư mục, sau khi
chọn đối tượng ta thực hiện:
A. Nhắp phải>Cut B. Nhắp phải>Copy
C. Nhắp phải>Rename D. Nhắp phải>Paste
171. Trong Recycle Bin, muốn phục hồi đối tượng bị xóa nhầm, sau khi
chọn đối tượng + nhắp chuột phải, bạn chọn lệnh nào sau đây:
A. Delete B. Restore C. Properties. D. Cut
172. Muốn làm sạch thùng rác Recycle Bin, buột phải vào biểu tượng
Recycle Bin trên Desktop và chọn lệnh nào sau đây
A. Delete Recycle Bin B. Restore Recycle Bin
C. Empty Recycle Bin D. tất cả đúng
173. Trong gần như tất cả các ứng dụng trên Windows, tổ hợp phím Ctrl +
S là:
A. Tạo một tài liệu mới
B. Chức năng thay thế nội dung đang chọn
C. Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa
D. Bật chức năng tìm kiếm
174. Trong Windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác
nhau?
A. 1 B. 2 C.3 D. Tùy người dùng và khả năng máy tính
175. Phần mềm nào dùng để quản lý tập tin và thư mục trên đĩa
A. Internet Explore B. Explore C. Recycle Bin D. Control Panel
176. Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dạng ngày tháng...ta vào:
A. Internet Explore B. My Computer C. Recycle Bin D. Control Panel
178. Trong Control Panel muốn thêmbỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta
vào
A. System Information B. System Configuration
C. User Accounts D. Administrative Tools
179. Trong Control Panel cài đặt gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào
A. Default Programs B. System
C. Programs and Features D. Recovery
180. Trong Control Panel mục System để tiến hành cài đặt:
A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống.
B. Kiểm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống.
c. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống
D. Cài đặt khác
184. Trong Windows, muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục, ta thực
hiện:
A. Ấn Alt+Click chọn lần lược các đối tượng
B. Án Shift+Click chọn lần lượt các đối tượng
C. Ấn Ctrl+Click chọn lần lượt các đối tượng
D. Tất cả đúng
185. Phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng trong Windows là?
A. Ctrl + I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl +M
186. Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp
phím:
A. Shift + Tab
B. Alt +Tab
C. Space + Tab
D. Ctrl + Tab
187. Trong Windows Explorer, thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng
của tập tin và chọn Properties để:
A. Sao chép tập tin B. Xóa tập tin C. Đổi tên tập tin D. Xem thuộc tính tập tin
188. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin hay thư mục không liên
tiếp nhau ta phải click chuột và ấn đồng thời phím nào?
A. Ctrl B. Enter C. Shift D. Tất cả đúng
189. Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện:
A. FileSearch B. Windows->F C. Tool → Search D. Tất cả đúng
192. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư
mục trên đĩa, ta có thể
dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. My Computer hoặc My Network Places
D. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
193. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows B. Control Panel
C. Control System D. Control Desktop
194. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU B. Trong RAM C. Bộ nhớ ngoài D. Trong ROM
195. Dùng thao tác kéo và thả kết hợp với phím... để copy nhanh một đối
tượng?
A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows
196. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính
bỏ túi:
A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
198. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp
các tập tin và thư mục:
A. Tên tập tin B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tập tin D. Kiểu tập tin
200. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta
thực hiện:
A.Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nhấp đúp Computer – Nhấp phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
201. Để cài đặt độ phân giải, màu sắc màn hình ... ta chọn chức năng?
A. Control Panel – Display B. Control Panel - Update
C. Control Panel – Recovery D. Control Panel - Support
206. Để thu nhỏ tất cả cửa sổ đang mở về thanh taskbar hoặc phục hồi ta
dùng tổ hợp phím nào:
A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
209. Phím chức gì có chức năng làm mới trang hiện tại (Reload hoặc
Refresh) chương trình và thiết kế lại sự sắp xếp các thư mục trong máy
tính hay ứng dụng trong Windows hay dùng khởi động chế độ trình chiếu
trên PowerPoint?
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
210. Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có .org thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác
211. Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có info thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác
212. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem hay chia sẻ tài liệu của
máy khác ta nhấp đúp chuột
chọn biểu tượng:
A. My Computer B. My Document C. My Network Places D. Internet Explorer
213. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập
tin, thư mục:
A. @, 1,% B.- (,) C.-, “,?,@, #, $ D.*,/, \, <, >
214. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM B. Bộ nhớ ngoài
c. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng D. Tất cả đều sai
215. Phương thức chuyển tập tin (file) thông qua môi trường mạng là:
A. http B. html C. www D. ftp
217. Trong windows, để xem nhanh thuộc tính (Properties) của một thư
mục hay tập tin ta dùng:
A. Alt + nhấp đôi chuột phải
B. Ctrl + nhấp đôi chuột trái
C. Alt + nhấp đôi chuột trái
D. Ctrl + nhấp đôi chuột phải
219. Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm
trên cùng của một cửa sổ được gọi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) B. thanh tiêu đề (Title Bar)
C. thanh trạng thái (Status Bar) D. thanh cuộn (Scroll Bar)
221. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
222. Trong các ứng dụng trên Windows, công dụng của tổ hợp phím Ctrl +
O dùng để
A. Tạo một tài liệu mới B. Đóng tài liệu đang làm việc
c. Lưu tài liệu đang làm việc D. Mở tài liệu đã có trên máy tính
223. Trong các ứng dụng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta
sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
224. Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí tự bên phải con
trỏ, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
226. Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/Thư mục, ta
dùng lệnh hay thao tác nào sau đây
A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete
B. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File \ Delete
C. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin
D. Cả A,B,C đều đúng
227. Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay
phím nóng nào sau đây:
A. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Cut
B. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit 1 Paste
C. Click vào tên thư mục và ấn phím F2
D. không có đáp án nào đúng
228. Ý nào dưới đây là đúng về Hệ điều hành máy tính cá nhân?
A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân
D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
229. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ điều hành
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều
hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
c. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
230. Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều
hành
A. WINDOWS B. MS DOS C. LINUX D. UNIX
231. Vius máy tính có khả năng
A. Lây lan qua máy quét B. Lây lan qua màn hình
c. Tự sao chép để lây nhiễm D. Tất cả đúng
232. Dùng để hỗ trợ trên mọi ứng dụng, trình duyệt và các tiện ích... Nếu
bạn cần sự trợ giúp chỉ cần nhấn phím ... thì cửa sổ trợ giúp sẽ mở ra.
A. F1 B. F2 C. F3 D. F4
234. Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift+Delete
A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin
B. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
c. Có thể được phục hồi khi mở My Computer
D. Không thể phục hồi được bằng các công cụ của Windows
235. Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần mềm của
máy tính?
A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính
B, Màn hình, ổ đĩa, CPU
C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS
D. A,C đúng
236. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước
A. Hệ điều hành B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Chương trình diệt Virus máy tính D. Phần mềm Word, Excel
238. Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tập (file) nào?
A. File chương trình B. File dữ liệu
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
239. Dạng file có đuôi là .exe là?
A. File chương trình B. File dữ liệu
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
240. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tập (file) tin thuộc
dạng nào?
A. File chương trình B. File dữ liệu
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
241. Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng,
các tập tin (file), thư mục (folder) trong máy tính thường được tổ chức
thành...
A. Các đồ thị B. Các phần mềm
C. Các Thư mục dạng cây D. Cả 3 ý trên
242. Trong hệ điều hành Windows, chuỗi kí tự nào dưới đây không thể
dùng làm tên tập tin?
A. Giaymoi.doc B. Baitap.pas D. http://vtv.vn C. Anh.bmp
243. Trong hệ điều hành Windows, một thư mục có thể chứa tập tin và thư
mục con trong nó. Vậy một tập tin có thể chứa tập và thư mục được
không?
A. Có B. Không C. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai
245. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
A. Ms Office B. FireFox C. Ms Windows D. Norton Antivirus
246. Trong Windows Explorer, để tìm các tập tin có phần mở rộng là dọc
và tên có 3 ký tự, trong đó ký từ thứ 2 là B, mở cửa sổ tìm kiếm và gõ:
A. *B?.doc B. ?B?.doc C. *B*.doc D. 2B*.doc
247. Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như
múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết SỐ, ... ta sử dụng chương trình nào trong
các chương trình sau?
A. Control Panel B. Microsoft Paint C. System Tools D. Caculator
248. Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong
cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây ?
A. Ctrl+A B. Ctrl+B C. Ctrl+C D. Ctrl+D
249. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào menu View, chọn lệnh
List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải
chương trình dưới dạng
A. Các biểu tượng lớn B. Các biểu tượng nhỏ
C. Danh sách D. Danh sách liệt kê chi tiết
250. Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut
Menu) của đối tượng đang chọn ta
A. Nhấn tổ hợp phím Ctr + s
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + R
C. Nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó
D. Nháy phải chuột vào đối tượng đó
251. Có thể nói phím ... gần như không có bất kỳ chức năng gì trong
Windows. Nhưng bạn vẫn có thể sử dụng trong một số chương trình cá
nhân?
A. F8 B. F9 C. F11 D. F12
253. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng
thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt ({\ * * ! <>?
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt ({ \ “ * ! <>?
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng D. Tối đa
256 ký tự
257. Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu Vừa thao
tác gần nhất, ta :
A. Nháy Start - My Documnents B. Nháy Start - My Recent Documnents
C. Nháy File - Open Near Documents D. Các ý trên đều sai.
258. Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng
không thoát khỏi chương trình
ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar)
259. Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows
A. WordPad B. MS Excel C. MS Word D. Paint
260. Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:
A. DOT B. BAK C. RTF D.DOC
261. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+ x B . Ctrl+C C. Ctrl+V D. Ctrl+Z
262. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+x B. Ctrl+C C. Ctrl+v D. Ctrl+Z
263. Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là:
A. Ctrl+X B. Ctrl+C C. Ctrl+V D. Ctrl+Z
264. Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp
phím:
A. Alt+Delete B. Ctrl+Delete C. Shift+Delete D. Windows+Delete
265. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start:
A. Alt+Esc B. Ctrl+ Esc C. Shift+Esc D. Windows+ Esc
266. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System
Properties):
A. Window+R B. Window+S
C. Window+Pause/Break D. Window+Print Screen
268. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT
A. Microsof Office Word B. Microsof Office Excel
C. Microsof Office Publisher D. Microsof Office Power Point
269. Tập tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:
A. File thực thi B. File văn bản C. File ảnh D. File âm thanh
270. Tập tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
A. File thực thi B. File văn bản C. File ảnh D. File âm thanh
271. Tập tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:
A. File thực thi B. File văn bản c. File ảnh D. File âm thanh
272. Tập tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:
A. File Video B. File văn bản C. File nén D. File âm thanh
273. Ứng dụng nào không được sử dụng mở các các tập tin có phần mở
rộng là RAR, ZIP:
A. WinRar B. WinZip C. 7Zip D. WinAmp
274. Múi giờ của Việt nam được quy định là:
A. UTC+07:00 B. GMT+06:00 C. GMT+07:00 D. UTC+06:00
276. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
A. Ctrl+Tab B. Shift+Tab C. Alt+Tab D. Window+Tab
277. Biểu tượng này là của:
A. My Computer B. Recycle Bin C. Internet Explorer D. My Network Places
282. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử
dụng để lưu tập tin?
A. Alt+S B. Ctrl+S C. Shift+S D. Tab+s
283. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử
dụng để mở tập tin?
A. Alt+O B. Ctrl+O C Shift+O D. Tab+O
284. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì?
A. Hiển thị màn hình nền B. Hiển thị nội dung của ổ đĩa mềm
C Hiển thị thư mục cấp trên D. Hiển thị thư mục cấp dưới
285. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì?
A. Dừng việc chạy một mục B. Xóa mục đang chọn
c. Sao chép một mục vào ClipBoard D. Cắt một mục vào ClipBoard
286. Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm
trên cùng của một cửa sổ được gọi là
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) B. Thanh trạng thái (Status Bar)
C. Thanh tiêu đề (Title Bar) D. Thanh cuộn (Scroll Bar)
287. Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut
menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với
chuột máy tính?
A. Click B. Double Click C. Left Click D. Right click
289. Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột)
được sử dụng khi ta:
A. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
B. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
c. Xem thuộc tính của tập hiện tại
D. Mở thư mục
290. Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu
ngày được hiển thị dưới dạng “Saturday, March 11, 2017” ta khai báo
trong thẻ lệnh Date của hộp thoại “Customize Format”, trong mục “Short
date format” hay “Long date format” ta nhập:
A. dddd, dd MMMM, yyyy
B. MMMM dd, yyyy
C. dddd, MMMM dd, yyyy
D. dd MMMM, yyyy
291. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định
dạng (format) nào trong các
dạng sau:
A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss
292. Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. MS-DOS B. MS-Windows C. Linux D. MS Word
293. Trong Windows XP, thao tác nhấn chuột phải vào tập tin và chọn
properties là để:
A. Xóa tập tin B. Đổi tên tập tin
C. Xem thuộc tính tập tin D. Sao chép tập tin
294. Trong Windows, chương trình thường được sử dụng để xem các trang
web được gọi là:
A. Trình xem web B. Trình duyệt web
C. Trình biên tập web D. Tất c ả đúng
295. Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng trên desktop ta thực hiện
click chuột phải trên vùng trống màn hình và chọn :
A. Sort Ascending B. Sort Descending
C. Sort by D. Sort in
296. Trong Windows Explorer, ta có thể tìm kiếm tập tin hay thư mục được
cập nhật, sửa chữa gần nhất bằng cách sắp xếp theo?
A. View/Curent View/Sort by - Name
B. View/Curent View/Sort by - Date Modified
C. View/Curent View/Sort by - Size
D. View/Curent View/Sort by - Date Created
297. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì?
A. Xóa mục đang chọn
B. Cho phép bạn chọn tùy chọn hiển thị
c. Sao chép một mục vào ClipBoard
D. Cắt một mục vào ClipBoard
298. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai:
A. Phần mềm hệ thống tạo môi trường thuận lợi để phần mềm ứng dụng
thực thi
B. Windows là phần mềm hệ thống thương mại
C. Linux, Ubuntu, Unix, MacOS là phần mềm ứng dụng xử lý đồ
họa mã nguồn mở
D. Internet Explore là phần mềm ứng dụng có sẵn trong Windows
299. Trong hệ điều hành Windows, để xem trạng thái và dung lượng đĩa
của đĩa cứng, CD/DVD, USB. Ta dùng chương trình:
A. Control Panel B. My Computer
C. My Document D. Taskbar and Start menu
300. Trong hệ điều hành Windows, các công cụ sau đây công cụ nào hỗ
trợ người khuyết tật:
A. Magnifier B. Narrator
C. On-Screen Keyboard D. Tất cả đúng
301. Phát biểu nào là sai khi nói về phần mềm MS Word:
A. Cho phép nhập, chỉnh sửa văn bản
B. Cho phép quản trị cơ sở dữ liệu
c. Cho phép lưu trữ văn bản trên đĩa hoặc có thể qua mạng
D. Cho phép in văn bản theo hướng đứng hoặc ngang của trang giấy
302. Phần mở rộng của tập tin văn bản MS Word là:
A. TXT, RTF B. XLS, XLSX
C. DOC, DOCX D. PPT, PPTX
303. Phần mở rộng của tập tin bảng tính MS Excel là:
A. TXT, RTF B.XLS, XLSX
C. DOC, DOCX D. PPT, PPTX
304. Phần mở rộng của tập tin trình chiếu MS PowerPoint là:
A. TXT, RTF B. XLS, XLSX
C. DOC, DOCX D.PPT, PPTX
305. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định
dạng (format) nào trong các
dạng sau:
A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss
C. H:mm:ss tt D. HH: mm:ss
307. Trong Microsoft Word, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là
? A. 10% đến 400% B. 50% đến 40%
C. 50% đến 200% D. 100% đến 200%
308. Trong Microsoft Word, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lặp lại nhiều
lần, ta cài chế độ tốc ký ?
A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options – Replace: từ tắt,
With: nguyên từ
C. File/Options/Language/Grammar
D. Không có chức năng này
309. Trong Microsoft Word, sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng, muốn
kẻ cho thật thẳng phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Alt + Shift
310. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa
con trỏ về cuối văn bản: A. Shift + End B. Ctrl + End
C. Alt + End D. Ctrl + Alt + End
312. Trong Microsoft Word, để gạch chân hai nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U B. Ctrl + B C. Ctrl + D D. Ctrl + Shift +D
313. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo văn bản mới B. Chức năng tìm và thay thế
C. Định dạng chữ hoa D. Lưu văn bản vào đĩa
314. Trong Microsoft Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J B. Ctrl + E C. Ctrl+ L D . Ctrl + R.
315. Trong Microsoft Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng
tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + R C. Ctrl + U D. Ctrl + Z
316. Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H2) ta sử
dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift +< B. Ctrl + =
C. Ctrl + Shift + > D. Ctrl + Shift + =
318. Trong Microsoft Word, để ngắt trang bắt buộc có thể nhấn tổ hợp
phím:
A. Ctrl + Enter B. Alt + Enter
C. Shift + Enter D. Ctrl + Shift + Enter
319. Trong Microsoft Word, để canh giữa cho một đoạn văn bản đã được
chọn, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + C B. Ctrl + E C. Ctrl + L D . Ctrl+R
320. Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp
phím: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D . Ctrl+D
321. Trong Microsoft Word, sau khi đã khởi động xong, để mở một văn
bản đã có, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + S B. Ctrl + O C. Ctrl + R D. Ctrl + L
322. Sau khi soạn thảo xong, để đóng văn bản, ta chọn thao tác trên menu
nào? A. File/Exit B. File/Close C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
323. Trong Microsoft Word, để tạo một văn bản mới ta sử dụng tổ hợp
phím nào? A. Ctrl+R B. Ctrl + N C. Ctrl+L D. Ctrl + S
324. Trong Microsoft Word, để canh đều hai lề cho một đoạn văn bản đã
được chọn. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R B . Ctrl + C C. Ctrl+L D. Ctrl +J
325. Trong Microsoft Word, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ
thường thành chữ có gạch chân ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + D B . Ctrl + U
C. Ctrl + Alt +W D. Cả A, B, C đều sai
326. Trong Microsoft Word, để tăng cỡ chữ (+1) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [ B. Ctrl + > C. Ctrl + ] D. Ctrl + <
328. Trong Microsoft Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
329. Trong Microsoft Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp
phím: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + D
330. Trong Microsoft Word, để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này
sang vị trí khác ta lần lượt dùng cặp phím:
A. Ctrl + C và Ctrl + V
B. Ctrl + X và Ctrl + C
C. Ctrl + V và Ctrl + X
D. Ctrl + X và Ctrl + V
331. Trong Microsoft Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó
trong văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào ?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
332. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Tạo tập tin văn bản mới
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Xóa tập tin văn bản
D. Lưu tập tin văn bản vào thiết
333. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa
con trỏ về đầu văn bản?
A. Ati + Home
B. Ctrl + Alt + Home
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
334. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đ ưa
con trỏ về đầu trang văn bản?
A. Ati + Home
B. Ctrl + Alt + Home C. Shift + Home
D. Ctrl + Page Up
335. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + V là:
A. Cắt một đoạn văn bản.
B. Sao chép một đoạn văn bản.
C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
D. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
336. Trong Microsoft Word, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta sử dụng
tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + B B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + K D. Ctrl + Shift + W
337. Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ: cm2) ta sử
dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + B. Ctrl + =
C. Ctrl + Shift + > D. Ctrl + Shift + =
338. Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm ký tự, ta có thể dùng:
A. Home/Font/Size B. Ctrl+D
C. Ctrl + Shift + P D. Cả A,B,C đều đúng
339. Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nhấp đôi chuột vào từ cần chọn B. Nhấn Ctrl + A
C. Nhấp chuột vào từ cần chọn D. Nhấn Enter
342. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta
thực hiện: A. Vào Insert/ Symbols/ Symbol
B. Vào Format/ Bullets and Numbering
C. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng
343. Trong Microsoft Word, để bỏ đường viền của TextBox, ta nhấp chọn
Textbox rồi thực hiện:
A. Nhấp công cụ Line Color trên thanh Drawing
B. Nhấn phím Delete
C. Vào Drawing Tools/ Format/ Shape Outline/ No Outline
D. Cả 3 câu trên đều đúng
344. Trong Microsoft Word, lệnh TableTools/ Layout/ Merge cells dùng để
nối nhiều ô theo:
A. Hàng ngang B. Hàng dọc
c. Các ô liên tục nhau D. Đường chéo
345. Trong Microsoft Word, khi chia cột (Columns) để ngắt một đoạn văn
bản sang cột khác ta chọn:
A. View/ Break/ Column Break
B. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Page Layout/ Breaks
Column
c. Vào Format Change Case
D. Tất cả đều sai
346. Trong Microsoft Word, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn
số, tích phân, ma trận...) vào văn bản, ta dùng chức năng?
A. Microsoft Object B. Microsoft Equation
C. Microsoft SmartArt D. Microsoft Bookmark
347. Trong Microsoft Word, để tách một ô của Table thành nhiều ô, ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. Tools/ Split Cells B. Tables/ Cells
C. Tables/ Merge Cells D. Table Tools/ Layout/ Split Cells
348. Trong Microsoft Word, để gạch ngang một đoạn văn bản đã chọn, ví
dụ như: tạm bỏ), ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Format Paragraph/ abe B. Home/ Font/ abc
C. Double Strikethrough D. Tất cả đều sai
349. Trong Microsoft Word, để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn
hình soạn thảo, ta chọn thao tác trên menu nào ?
A. View Toolbars/ Ruler
B. View/ Toolbars/ Standard
C. View/Navigation Pane
D. View/ Ruler
350. Trong Mlicrosoft Word, khi cần sử dụng thanh công cụ hỗ trợ vẽ các
hình đồ họa như hình tròn, hình vuông, hình elip, hình mũi tên, ta chọn
thao tác trên menu nào?
A. View/ Toolbars/ Formating
B. Insert/ Toolbars/ Control toolbox
C. Insert/ Illustrations/ Shapes
D. View/ Toolbars/ Standard
351. Trong Microsoft Word, khi gõ H2O ta chọn chữ SỐ 2 rồi thực hiện thao
tác trên menu nào?
A. Format/ Font rồi chọn Superscript
B. Home Font rồi chọn X2
C. Format Font rồi chọn X2
D. Không có cách nào đúng cả
352. Trong Microsoft Word, chức năng Insert/ Text group/ Drop Cap dùng
để thể hiện:
A. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
B. Chữ hoa đặc biệt cho ký tự đầu của toàn bộ đoạn văn bản
c. Làm lệch ký tự đầu tiên của đoạn
D. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
353. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề (đầu trang và chân trang) ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. Insert/ Header & Footer B. Tools/ Header and Footer
D. View/ Header and Footer C. Format/ Header and Footer
354. Trong Microsoft Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta chọn thao
tác trên menu nào?
A. Layout/ Page Setup/ Page
B. File/Properties
C. File/Print
D. File/Print Preview
355. Trong Microsoft Word, muốn đánh chỉ số trên (ví dụ m2 ) ta chọn thao
tác trên menu nào?
A. Home/Font rồi chọn X2
B. Format/Font rồi chọn X2
C. Format/Font rồi chọn Strikethough
D. Cả A, B, C đều sai.
356. Trong Microsoft Word, muốn đánh ký Số tự động ở đầu dòng cho các
đoạn văn bản đang được chọn, ta chọn thao tác trên menu nào ?
A. Format/ Bullet and Numbering
B.Format/Paragraph
C. Home/Paragraph/ Numbering
D. Cả A, B, C đều sai.
357. Trong Microsoft Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng trong một
đoạn văn bản đang được chọn ta chọn thao tác trên menu nào ?
A. Home/ Paragraph/ Line And Paragraph Spacing
B. Format/Font rồi chọn Strikethrough
c. Format/ Font rồi chọn Character spacing
D. Cả A, B, C đều sai
358. Trong Microsoft Word, để tách đôi table ra làm hai table riêng biệt
theo hàng ngang, ta đặt con trỏ ở dòng cần tách rồi thực hiện thao tác
nào?
A. Table Tools/ Layout/ Merge/ Split Table
B. Table/ Split Table / Rows below
C. Dùng nút công cụ Insert Table để chèm thêm dòng mới
D. Table Split cell rồi cung cấp giá trị là 2
359. Trong Microsoft Word, để thay thế chữ “thầy giáo” thành chữ “giáo
viên” , ta chọn thao tác trên menu nào ?
A. Homel Editing/ Replace B. Homel Editing/ Find
C. Editing/ Replace D. Editing/ Find
360. Trong Microsoft Word, để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ
thường thành chữ hoa, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase
B. Format/ Change case/ UPPERCASE
C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE
D. Format/ Change case/ Sentence Case
361. Trong Microsoft Word, để quan sát tổng quát nội dung văn bản trước
khi quyết định in, ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào?
A. File/ Print Preview
B. Home/ Print Preview
C. Home/ Print
D. File/ Print
362. Trong Microsoft Word, thao tác copy và thao tác cut dữ liệu có điểm
chung gi?
A. Cất dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu c. Nhân bản dữ liệu
D. Cùng tạm lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian
Clipboard
363. Trong Microsoft Word, sau khi tạo table, để cho các đường kẻ lưới
mặc nhiên của table, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Table Tools/ Design/ Borders/ Delete Gridlines
B. Nhấn phím Shift Enter
C. Table Tools/ Design/ Borders/ View Gridlines
D. Các câu A, B, C đều sai
364. Trong Microsoft Word, để giãn khoảng cách giữa các ký tự trong một
đoạn văn bản đang được chọn. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Format Font rồi chọn Strikethrough
B. Home/ Paragraph/ rồi chọn Line And Character spacing
C. Format/ Character spacing
D. Các câu A, B, C đều sai
365. Trong Microsoft Word, khi đã chọn một cột của Table, muốn thêm cột
phía bên trái, ta chọn thao tác trên menu nào ?
A. Format/ Insert/ Column to the Left
B. Table Tools/ Layout/Rows & Columns/ Insert Left
C. Table/ Insert/ Column to the Left
D. Các câu A, B, C đều sai.
366. Trong Microsoft Word, để tạo số trang tự động cho văn bản. Ta chọn
thao tác trên menu nào?
A. Insert/ Header & Footer/ Page Number
B. Insert/ Numbers page
C. Edit/ Page Numbers
D. Insert/ Symbol page
367. Để đặt Font chữ mặc định (default) khi soạn thảo văn bản bằng
Word, ta dùng lệnh:
A. Home/ Font Dialog box launcher, chọn thẻ Font, chọn font chữ,
rồi nhấp Default
B. Format/ Character Spacing/ Default
C. Tools/ Options/ Default
D. File/ Default Font
368. Để chèn hình ảnh từ đĩa USB (đang sử dụng tại máy tính soạn thảo
văn bản) vào văn bản, ta thực
| hiện: A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Pictures/ Clip Art...
C. Insert/Illustrations/Pictures
D. Insert/ Object...
369. Khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, để đếm số từ đã sử
dụng trong tài liệu, ta thực hiện:
A. Format/ Font B. Edit/Word Count
C. Tools/Word Count D. Tất cả đều sai
370. Trong Microsoft Word, để biết đang sử dụng Microsoft Word phiên
bản nào, ta chọn:
A. Help, chọn about Microsoft Word
B. Windows/ Split
C. Tools/ Options
D. File/ Properties
371. Trong Microsoft Word, những font chữ nào sau đây dùng để soạn
thảo văn bản tiếng Việt khi dùng bảng mã Unicode trong chương trình
tiếng Việt Unikey?
A. .VnTimes, vniArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTimes, Times New Roman, Arial
D. Times New Roman, Arial, Tahoma
372. Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở ô cuối cùng bên phải của
Table, muốn thêm dòng tiếp theo sau, ta chọn thao tác trên menu hay tổ
hợp phím nào?
A. Nhấn phím Enter B. nhấn phím Tab
C. Nhấn phím Shift + Enter D. Tất cả đều sai
373. Trong Microsoft Word, muốn tạo một tập tin mới, ta chọn thao tác
trên menu nào?
A. Insert/ New File B. Edit/ New File
C. File/ New D. View/ New File
374. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo
hướng ngang ta chọn mục:
A. Portrait B. Lef t C. Right D. Landscape
375. Trong Microsoft Word, muốn di chuyển từ một ô này sang ổ kế tiếp
về bên phải của một Table ta bấm phím:
A. Esc B. Ctrl C. Tab D. Caps Lock
376. Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ
hợp phím:
A. Ctrl + F2 B. Shift + F2 C. Alt + F2 D. Tất cả đều sai
377. Trong Microsoft Word, khi nhấp chuột vào biểu tượng để:
A. In văn bản B. Scan hình ảnh.
c. Copy đoạn văn bản D. Cả A, B, C đều đúng
378. Để chia cột cho một đoạn văn bản Trong Microsoft Word ta chọn:
A. Page Layout/ Columns B. Format/ Cells
C. View/ Columns D. Tools/ Columns
379. Trong Microsoft Word muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta
chọn chức năng:
A. Text Art B. Oganization Art C. WordArt D. Clip Art
380. Trong Microsoft Word, nếu kết thúc một đoạn (Paragraph) và muốn
sang một đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter B. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter D. word tự động, không cần bấm phím
381. Trong Microsoft Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?
A. File/ Print/Setting chọn All
B. File/ Print/Setting chọn Pages
C. File/ Print/Setting chọn Current page
D. File/ Print/Setting chọn Selection
382. Trong Microsoft Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dạng D. Mở văn bản đã có
385. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu tập tin với một tên khác, ta
thực hiện
A. File - Save B. File - Save As
C. Window - Save D. Window - Save As
386. Trong Microsoft Word, để đặt hay gỡ bỏ việc kiểm tra chính tả và ngữ
pháp ta dùng:
A. File Options/Advanced bỏ chọn Check Spelling.... Và Check Grammar .
B. File Options/Proofing/ bỏ chọn Check Spelling.... Và check
Grammar ..
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
387. Trong Microsoft Word, khi gõ các từ tiếng Việt sẽ được gạch chân
răng cưa màu hồng là do:
A. Viết sai chính tả tiếng Việt
B. Đã thiết lập kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
C. Máy tính bị nhiễm virus
D. Tất cả A, B, C đều đúng
388. Trong Microsoft Word, để hiển thị tiếng Việt với Font chữ là Cambria
(Font chữ hệ thống) thì phải chọn bảng mã nào?
A. VNI for DOS B. TCVN3 (ABC) C. VNI for Windows D. UNICODE
389. Tại một ô của bảng (Table) Trong Microsoft Word chúng ta có thể viết
công thức:
A. =AVERAGE(ABOVE) B. =COUNT(A2, B2, C2)
c. Tất cả đều được D. Tất cả đều không được
390. Trong Microsoft Word, có thể gạch chân một đoạn văn bản bằng:
A. Đường nét đơn B. Đường nét đôi
C. Đường răng cưa (gợn sóng) . D. Cả A, B, C đều đúng
392. Trong Microsoft Word, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ đến dòng cần chọn, bấm Home, giữ Shift rồi bấm End.
B. Nhấn chuột vào khoảng trống đầu dòng bên trái của dòng đó
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
393. Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu một dòng, ta nhấn
phím:
A. Alt + Home B. Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home
394. Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ v ề cuối một dòng, ta
nhấn phím:
A. Alt + End B. End C. Shift + End D. Ctrl + End
395. Trong Microsoft Word, để xóa định dạng vị trí của đoạn văn bản ta
dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + W B. Ctrl + F C. Ctrl + Q D. Ctrl + N
396. Trong Microsoft Word, muốn dùng lệnh của menu mà không cần
chuột, ta dùng
A. Ctrl + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh
B. Alt + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh
C. Ctrl + ESC + Mũi tên
D. Alt + ESC + Mũi tên
397. Trong MS. Word, để bật chế độ đánh tiếng việt ta có thể sử dụng:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift B. Tổ hợp phím Ctrl + Shift
C. Tổ hợp phím Alt + Capslock D. Tất cả đều sai
398. Trong Microsoft Word, nếu ta muốn đánh dấu toàn bộ nội dung văn
bản hiện hành,
A. Edit/ Select /Select All B. Homel Select All
C. Edit Undo Typing D. Home/ Select /Select All
399. Trong Microsoft Word, để đóng một tập tin đang mở, ta thực hiện:
A. File/ Close B. File/ Exit C. Edit Close D. Format/ Exit
402. Trong Microsoft Word, muốn bỏ chế độ đánh dấu chọn khối văn bản
(tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab
404. Trong Format Tabs, mục Tab stop position dùng để xác định khoảng
cách:
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
405. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Enter là:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống hàng kết thúc một Paragraph
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
406. Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang
thành dọc, ta thực hiện:
A. Format | Font
B. Table | Merge Cells
C. Kích phải tại ô muốn định dạng \ chọn Text Direction
D. Cả A, B, C đều sai
408. Đâu là phần mềm xử lý bảng tính thông dụng nhất hiện nay?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Access
411. Trong MS Excel, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là ?
A. 10% đến 400% B. 50% đến 40%
c. 50% đến 200% D. 100% đến 200%
412. Trong MS Excel, để lưu trang tính, bảng tính đang làm việc ta nhấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + S D . Ctrl + L
413. Trong MS Excel, điểm giao của CỘT và HÀNG được gọi là ?
A. Dữ liệu B. Ô C. Điều kiện D. Hàm
414. Trong MS Excel, dữ liệu trong ô có thể được trình bày theo vị trí ?
A. Bên trái hay bên phải hay giữa ô theo độ rộng cột
B. Bên trên hay bên dưới hay giữa ô theo chiều cao hàng
C. Nằm ở chính giữa (tâm) ô
D. Cả A,B,C đều đúng
415. Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ô đầu tiên (A1)
trong worksheet
A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down
416. Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ở cuối cùng của
vùng dữ liệu đã nhập trong worksheet
A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down
417. Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ chuyển sang worksheet kế tiếp
bên phải ?
A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down
418. Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ chuyển sang Worksheet kế tiếp
bên trái?
A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down
419. Trong MS Excel, thao tác nắm và thả tại đường biên của ô hay dãy ô
là chức năng ?
A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu
C. Xóa dữ liệu D. Soạn thảo dữ liệu
420. Trong Excel, để lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu file khác nhau
như .pdf hoặc theo định dạng của các phiên bản Excel khác, trong của SỔ
File/Save As .. ta chọn kiểu file ở chức năng?
A. File name: B. Save as type: C. Save in: D. Browse folders
421. Trong MS Excel, để mở một tập tin bảng tính có sẵn ta sẽ?
A. Chọn Menu FileOption B. Nhấn nhanh Ctrl + O
C. Nhấn nhanh 2 lần ngay trên tập tin đó D. Cả A,B,C đều dùng được
422. Trong MS Excel, khi nhập cột “ĐIỂM” là các giá trị số từ 0 đến 10, để
tránh những sai sót khi nhập liệu chẳng hạn điểm 12, ta dùng chức năng
nào ?
A. Data/Sort & Filter/Filter
B. Data/Data tools/Data Validation
C. Data/Data tools/Manager Data Model
D. Không có chức kiểm tra dữ liệu nhập
423. Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi điều chỉnh độ rộng cột và
chiều cao hàng?
A. Click nhanh 2 lần tại điểm giao bên phải của tên cột hoặc điểm giao bên
dưới của tên hàng để Ms Excel tự động điều chỉnh độ rộng cột hoặc chiều
cao hàng mong muốn
B. Kéo và thả tại điểm giao bên phải của tên cột hoặc điểm giao bên dưới
của tên hàng theo hướng thích hợp để điều chỉnh độ rộng cột và chiều cao
hàng mong muốn
c. Vào Ribbon Home/Format chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu điều
đỉnh, thay đổi
D. Cả A,B,C đều đúng
424. Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi cần thêm cột, hàng vào
bảng tính?
A. Click chuột trái tại tên cột, chọn insert để chèn nhanh một cột bên trái
cột đã click chuột
B. Click chuột trái tại tên hàng, chọn insert để chèn nhanh một hàng bên
trên hàng đã click chuột
C. Vào Ribbon Home/Cells/Insert chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu
thêm cột, hàng
D. Cả A,B,C đều đúng
425. Trong MS Excel, để thêm trang tính mới (worksheet ) vào bảng tính ta
chọn?
A. Home/Cells/insert/Insert Sheet
B. Insert/Workbook/Worksheet
C. File/NewWorkSheet
D. Home/newworksheet
426. Trong MS Excel, để đổi tên trang tính sheet1 thành Tháng 01, ta thao
tác?
A. Click chuột phải tại tên sheet1 chọn Rename
B. Insert/WorkbookNorksheet
C. File/NewWorkSheet
D. Home/newWorksheet
428. Trong MS Excel, để xóa các chú thích cho ô, dãy ô ta vào chức năng ?
A. Home/Editing/Clear/Clear all
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
C. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
429. Trong MS Excel, để xóa các định dạng cho ô, dãy ô ta vào chức
năng ? A. Home/Editing/Clear/Clear all
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
C. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
430. Trong MS Excel, để xóa nội dung ô, dãy ô ta vào chức năng ?
A. Home/Editing/Clear/Clear all
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
C. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
431. Trong MS Excel, để xóa tất cả cho ô, dãy ô ta vào chức năng ?
A. Home/Editing/Clear/Clear all
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
C. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
432. Trong MS Excel, để tiện quan sát hay nhập dữ liệu cho các bảng lớn
tràn màn hình, chúng ta sử dụng các chức năng?
A. Dùng chức năng Viewindow/Split để chia màn hình làm việc thành
những vùng nhỏ hơn
B. Click chuột lên tên cột (nhóm các cột) hay tên hàng (nhóm các hàng
chọn menu Hide (Unhide) để tạm ẩn (bỏ ẩn) cột nhóm các cột) hay hàng
(nhóm các hàng)
c. Dùng chức năng View/Window/ Freeze Panes để cố định tiêu đề cột hay
hàng
D. Cả A,B,C đều đúng
433. Trong MS Excel, khi muốn hiệnưẩn thanh công cụ (ribbon) ta nhấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + F1 B. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3 D. Ctrl + F4
434. Trong MS Excel, khi muốn chương trình trợ giúp về một vấn đề nào
đó ta nhấn?
A. F1 B. F2 C.F3 D. Fa
435. Trong MS Excel, khi muốn sửa chữa nội dung trong ô, chọn ô và
nhấn?
A. F1 B. F2 C. F3 D . F4
436. Trong MS Excel, khi tìm kiếm và thay thế nội dung nào đó ta nhấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl+ H D . Ctrl + L
437. Trong MS Excel, để sắp sếp bảng theo tiêu chí nào đó ta chọn công
cụ?
A. Data/Sort & Filter/Sort
B. Data/Sort & Filter/Filter
C. Data/Data tools/Sort
D. Data/Data tools/Filter
438. Trong MS Excel, chức năng sắp xếp cho phép chọn theo bao nhiêu
tiêu chí?
A. 1 B. 8 C. 16 D. Tùy người dùng
440. Trong MS Excel, để nhập dữ liệu dạng M3 hay H2O, ta nhập M3 hay
H2O, chọn ký tự 3 hay 2 sau đó?
A. Home/Font/Tab Font chọn Superscript hay Subscript
B. Tô màu cho các ký tự này
C. Chọn Font chữ khác cho các ký tự này
D. Excel chỉ tính toán không có chức năng trình bày chỉ số
441. Trong MS Excel, để chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính, ta thực hiện ?
A. Vào Insert/Symbols/Symbol
B. Vào Format/ Bullets and Numbering
c. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng
442. Trong MS Excel, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn SỐ,
tích phân, ma trận...) vào trang tính, ta dùng chức năng?
A. Vào Insert/Symbols/Functions
B. Vào Insert/Symbols/Equation
c. Vào Insert/Text/wordArt
D. Vào Insert/Links/Symbol
444. Trong MS Excel, ta có thể sắp xếp 1 tiêu chí theo chiều?
A. Tăng dần (A - Z) B. Giảm dần (Z - A)
c. Tự định nghĩa (Custom list) D. Cả A,B,C đều đúng
445. Trong MS Excel, khi cần 1 danh sách có thứ tự như “Chủ nhật, Thứ 2,
Thứ 3... Thứ 7”, ta sẽ định nghĩa danh sách mới này bằng thao tác ?
A. Excel không hỗ trợ loại danh sách này
B. Data/Sort, tại mục Order chọn Custom list, nhập các giá trị trên
vào List Entries, mỗi giá trị nằm trên một hàng, nhấn Add để thêm
vào danh sách.
C. Nhập danh sách vào Excel, chọn vùng danh sách này, click chuột phải
chọn Define Name
D. Tất cả đều sai
446. Để chọn nhiều ô, dãy ô không liên tục nhau ta giữ phím ... trong khi
chọn bằng chuột?
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Window
447. Để chọn nhiều ô, dãy ô liên tục nhau ta giữ phím ... trong khi chọn
bằng chuột?
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Window
448. Tổ hợp phím để hủy lệnh vừa thực hiện (UNDO) hoặc thực hiện lại
lệnh mới nhất (REDO) lần lượt là?
A. Ctrl + Z, Ctrl + R B. Ctrl + R, Ctrl + Z
C. Ctrl + Z, Ctrl + Y A. Ctrl + Y, Ctrl + Z
449. Trong MS Excel, để phóng to – thu nhỏ (zoom) trang tính ta dùng
thao tác?
A. Giữ phím Shift + nút lăn (giữa) trên chuột
B. Giữ phím Ctrl + nút lăn (giữa) trên chuột
c. Giữ phím Alt + nút lăn (giữa) trên chuột
D. Giữ phím Z+ nút lăn (giữa) trên chuột
450. Để phân biệt các ô trong bảng tính người ta đánh địa chỉ ô theo cách?
A. Tên cột là số và tên hàng là ký tự
B. Tên hàng là ký tự và tên cột là số
C. Tên cột là ký tự và tên hàng là số
D. Tên hàng là số và Tên cột là ký tự
452. Trong MS Excel, khi đặt tên cho một vùng dữ liệu sẽ tạo thuận lợi tối
đa cho công việc khi cần | tham chiếu đến vùng này. Để đặt tên, ta chọn
vùng và chọn?
A. Click chuột phải/Define Name...
B. Formulas/Defined Names/Define name
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
454. Trong MS Excel, để chèn hình ảnh vào trang tính ta chọn chức năng?
A. Insert/ AutoText B. Insert/ Pictures/ Clip Art...
C. Insert/ Illustrations/Pictures D. Insert/ Object...
455. Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Work
Book ?
A. Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ
B. Sử dụng lệnh Window/ Arrange
C. sử dụng lệnh View/ New Window để mở thêm cửa số thứ 2 cho
WorkBook, sau đó dùng lệnh View/ Arrange để sắp xếp
D. Tất cả đều sai.
457. Trong MS Excel, chọn phát biểu chính xác nhất về khái niệm bảng dữ
liệu?
A. Bảng là một ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa.
B. Bảng là một CỘT tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa
c. Bảng là một HÀNG tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa
D. Bảng là một tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa, có thể
được tổ chức theo chiều dọc (cột) hay chiều ngang (hàng) và có
thể có tiêu đề mô tả nội dung dữ liệu của cột, hàng
458. Trong MS Excel, tập hợp các ô liên tục nhau được gọi là khối và có địa
chỉ bắt đầu bằng ô trên cùng bên trái vd: C2 và ô dưới cùng bên phải vd:
F8, đâu là qui ước cho địa chỉ khối này?
A. C2..F8 B. C2:58 C. C2&F8 D. C2-F8
461. Trong MS Excel, phát biểu nào là sai về thao tác xóa ?
A. Xóa nhanh cột, ta click chuột phải vào tên cột chọn delete
B. Xóa nhanh hàng, ta click chuột phải vào tên hàng chọn delete
C. Nhấn phím Delete sau khi chọn vùng thì xóa được dữ liệu và
định dạng trong vùng đó
D. Nhấn phím Delete sau khi chọn vùng thì chỉ xóa được dữ liệu trong
vùng đó
462. Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ tuyệt đối của một vùng dữ liệu?
A. $1$B:$8$C B. $B$1:$C$8 C. $81:$08 D. B$1:C$8
463. Trong MS Excel, Các địa chỉ $A1, b$5, $D9:$H7 là địa chỉ gi?
A. Tương đối B. Tuyệt đối. C. Hỗn hợp D. Các câu trên đều sai
464. Trong MS Excel, từ trang tính (sheet) Thang03" để tham chiếu đến
bảng (table) DonGia” nằm trong trang tính “VatTu” ta dùng địa chỉ có dạng
VatTu!DonGia, loại địa chỉ này được gọi là ?
A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tương đối D. Địa chỉ 3-D
465. Trong MS Excel, để chuyển dữ liệu dạng chuỗi thành địa chỉ ta dùng
hàm ?
A. INDIRECT() B. ADDRESS() C. INDEX() D . INPUT()
466. Trong MS Excel, khi tham chiếu đến một địa chỉ có khoảng trắng ở
giữa dạng (B5:D7 C4:C8) đó là một tham chiếu?
A. Không có dạng này
B. Phải thêm dấu phẩy (,) thay cho khoảng trắng
C. Tham chiếu đến phần giao nhau giữa hai vùng này, nếu không
có sẽ báo lỗi #VALUE!
D. Đây là tham chiếu mảng (Array) hoàn toàn dùng bình thường
467. Trong MS Excel, Khi trộn các ô liên tục nhau thành 1 ô (Merge) thì ô
này sẽ?
A. Có địa chỉ là địa chỉ của ô đầu tiên trên cùng bên trái
B. Vẫn sử dụng tính toán bình thường như là 1 ô
C. Vẫn dùng được các chức năng định dạng bình thường
D. Tất cả các ý trên
468. Trong MS Excel, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần,
ta cài chế độ tốc ký ?
A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options – Replace: từ tắt
With: nguyên từ
C. File/Options/Language/Grammar
D. Không cài đặt được như trong MS Word
469. Trong Excel, để tách (split) ô, dãy ô đã ghép (merge) lại với nhau ta
chọn?
A. Home/Alignment/Merge & center/Unmerge Cell
B. Home/Alignment/Merge & centerWrap text
C. Home/Alignment/Merge & center/Orientation
D. Không có chức năng này
470. Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu nếu ta thấy hình này
thì có nghĩa là?
A. Dữ liệu chuỗi nằm ở 2 ô và có 2 địa chỉ
B. Dữ liệu chỉ nằm ô bên trái, tạm che một phần ô bên phải và có
địa chỉ là ô bên trái
C. Dữ liệu chỉ nằm ô bên phải và bị canh trái nên có địa chỉ là ô bên phải
D. Tất cả đều sai
471. Ms Excel có thể phân biệt và xử lý được bao nhiêu kiểu dữ liệu?
A. 03 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức
B. 04 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng
C. 05 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng, kiểu số
D. 06 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng, kiểu số, kiểu
thời gian
472. Trong MS Excel, khi chưa định dạng, vị trí dữ liệu sẽ như thế nào
trong ô khi ta nhập dữ liệu?
A. Kiểu chuỗi nằm bên phải, kiểu giá trị bên trái
c. Dữ liệu nằm giữa ô
C. Kiểu giá trị nằm bên phải, kiểu chuỗi bên trái
D. Dữ liệu trải đều trong ô
473. Để xuống hàng trong một ô khi nhập dữ liệu ta dùng phím?
A. Ctrl + Enter B. Alt + Enter C. Shift + Enter D. Window + Enter
474. Trong MS Excel, khi dữ liệu chuỗi được trình bày trong 1 ô theo nhiều
hàng được gọi là trạng thái?
A. Wrap text B. Srink to fit C. Merge cell D. Orientation
475. Để “ép” Ms Excel hiểu bất kỳ loại dữ liệu nào cũng là kiểu chuỗi, khi
nhập ta nhập ký hiệu ... này trước dữ liệu cần nhập?
A. # B.! C.’ D."
476. Khi Ms Excel không thể tự động nhận biết loại dữ liệu do người dùng
nhập vào, nó sẽ gán cho dữ liệu này là kiểu ?
A. Kiểu giá trị B. Kiểu chuỗi c. Kiểu thời gian D. Giá trị Logic
477. Trong MS Excel, khi quan sát ô C10 có nội dung “Ngày công qui định
26 ngày/tháng” và ô này được dùng để tính toán trong trong “Bảng leo ng
tháng”. Để được yêu cầu này ta sẽ ?
A. Nhập C10 = “Ngày công qui định 26 ngày/tháng” sau đó chuyển C10 về
giá trị
B. Nhập C10 = 26, B10 = “Ngày công qui định”, D10 = “ngày/tháng”
C. Nhập C10 = 26, chuyển định dạng ô này về “Ngày công qui định
26 ngày/tháng” (format cells...)
D. Nhập C10 = 26, B10 = “Ngày công qui định”, D10 = “ngày/tháng”,
Merge 3 ô này
478. Ký tự trắng (phím space) trong chuỗi được Ms Excel qui định?
A. Là một ký tự bình thường trong xử lý chuỗi
B. Không nhìn thấy nên không quan trọng
c. Chỉ tính khi kết hợp với kiểu giá trị
D. Tất cả đều đúng
479. Trong MS Excel, khi dữ liệu ô trình bày kết quả là 1 chuỗi các dấu #
(#####) khi đó chúng ta sẽ?
A. Đó là thông báo lỗi về kiểu chuỗi trong MS Excel, phải tìm lỗi và sửa
B. Đó là thông báo lỗi về kiểu thời gian trong, phải nhập đúng theo dạng
#03/12/2017#
C. Chuỗi ký tự này chỉ có nghĩa là cột không đủ rộng để hiện thị
nội dung trong ô
D. Là thông báo lỗi của Ms Excel khi công thức có lỗi
480. Trong MS Excel, phát biểu nào là sai trong cách trình bày trang in?
A. Cho phép trình bày tiêu đề trên và dưới như Ms Word
B. Cho phép đánh số trang in như Ms Word
c. Phần mềm chuyên tính toán nên không có các chức năng in tiêu
đề và số trang
D. Cửa sổ in cho phép điều chỉnh lề ngay tại màn hình Preview
481. Khái niệm định dạng (format) trong MS Excel được hiểu là?
A. Là các thao tác như : in đậm, tô màu canh vị trí ...
B. Là chuyển giá trị sun 12/24/2017 thành 24/12/2017
c. Là đưa các đơn vị tính vào giá trị: 5000 vnđ, $100, 10000
D. Là tất cả các thao tác trình bày không làm thay đổi giá trị
482. Cột “Số Thứ Tự” được đánh số từ 1 đến 500 và có định dạng 000,
trong MS Excel sẽ trình bày các giá trị này ở dạng ?
A. 1,2 ... 99 ... 500 B. 01,02 ... 99 ... 500
C.001,002 ... 099 ... 500 D. Không dụng nào đúng
485, Toán tử số học nào được sử dụng trong công thức Ms Excel
A. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa
B. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, khai căn
C. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, tổng cộng
D. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, giai thừa
486. Trong MS Excel, hãy sắp xếp giảm dần theo độ ưu tiên của các toán
tử?
A. Toán tử số học, toán tử tham chiếu, toán tử So sánh
B. Toán tử số học, toán tử so sánh, toán tử tham chiếu
C. Toán tử tham chiếu, toán tử số học, toán tử so sánh
D. Toán tử tham chiếu, toán tử so sánh, toán tử số học
487. Toán tử so sánh nào được sử dụng trong công thức Ms Excel
A. = , >, <, >=, <= , <> B. = , >,<, >= , <= , <>,&
C. = , >, <, >=, <= , <>, : D. = , >,<, >>, <= , <>,%
489. Trong MS Excel, khi thực hiện thao tác copy một công thức bằng
chuột (dấu +), ta có thể thực hiện theo hướng ?
A. Lên trên hoặc xuống dưới B. Sang trái hoặc sang phải
C. Theo hướng của một khối được chọn D. Cả A,B đều đúng
490. Trong MS Excel, ô A1 chứa chuỗi “Lớp 12A1”, khi copy bằng chuột
(dấu +) sang phải (B1,C1...) ta được các kết quả là ?
A. Lớp 13A1, Lớp 14A1 ... B. Lớp 12A2, Lớp 12A3 ...
C. Lớp 13A2, Lớp 14A3 ... D. Lớp 12A1, Lớp 12A1 ...
492. Trong MS Excel, khi nhập công thức C8 = 30/02/15 giá trị Ô C8 là ?
A. Chuỗi 30/02/15 B. Giá trị ngày 30/02/15 C. 1 (phép chia) D. Báo lỗi
494. Trong MS Excel, khi nhập giá trị kiểu thời gian ta phải nhập theo định
dạng của ?
A. Excel (Format cells/Number/Date-Time)
B. Hệ thống (Control Panel/Region)
c. Tự định dạng (Format cells/Number/Custom)
D. Excel tự động nhận dạng kiểu thời gian
495. Định dạng ngày giờ của hệ thống Windows là mm/dd/yyyy. Trong MS
Excel tại ô B10 ta định dạng giá trị hiển thị là dd/mm/yyyy và nhập vào giá
trị 8/9/2010 (ngày 8 tháng 9 năm 2010). Công thúc=MONTH(B10) cho kết
quả?
A. 8 B. 9 c. #VALUE! D. a, b và c đều sai
496. Để chọn một hàm có sẵn trong MS Excel, ta chọn ô rồi nhấn tổ hợp
phím?
A. Ctrl + F3 B. Shift + F3 C. Alt + F3 D. F3
498. Công thức trong MS Excel cho phép lồng tối đa bao nhiêu hàm?
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
499. Trong MS Excel, khi bạn đưa giá trị số vào trong công thức chúng ta
nên?
A. Nhập giá trị theo định dạng (vd : 5kg)
B. Chỉ nhập giá trị (vd :5)
C. Nhập giá trị theo định dạng khi nó nằm trong hàm
D. Nhập kiểu nào cũng được
500. Trong MS Excel, khi thay đổi dữ liệu trong bảng tính thì?
A. Các công thức liên quan sẽ tự động tính toán lại kết quả
B. Người dùng phải tự thay đổi, tính lại kết quả
C. Các định dạng cho vùng công thức cũng bị thay đổi
D. Người dùng phải định dạng lại công thức
501. Khi hoàn thành một công thức nhưng MS Excel lại báo lỗi #NUM! là
do
A. Nhập kiểu giá trị lạ Ms Excel không thể tính toán
B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau
C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ, hoặc ngoài
phạm vi xử lý của Excel
D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ
503. Khi Ms Excel báo lỗi #VALUE! chọn phương án nào để khắc phục
A. Nhập cẩn thận lại công thức
B. Dò tìm lỗi ở các địa chỉ mà công thức, hàm tham chiếu tới
C. Đây là lỗi rất chung chung và khó có thể tìm thấy nguyên nhân chính
xác cho lỗi. Dò tìm thêm thông tin ở các hàm cụ thể đã dùng trong công
thức
D. Tất cả các phương án trên
516. Trong MS Excel, khi nhập số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ căn
cước, bạn chọn kiểu dữ liệu nào cho dữ liệu loại này ?
A. Text B. Number C. Date/Time D. Custom
517. Trong MS Excel, kết quả của hàm EAVERAGE(2,4,6,8,10) cho kết quả
là? A. 2 B.4 C.6 D.8
518. Trong MS Excel, kết quả của hàm =MIN(2,4,6,8,10) cho kết quả là?
A. 2 B.6 C.8 D. 10
519. Trong MS Excel, kết quả của hàm =MAX(2,4,6,8,10) cho kết quả là?
A. 2 B.6 C8 D. 10
520. Trong MS Excel, kết quả của công thức = “Chào”&” “&”Các”&”
“R”Bạn” là ?
A. Chào CácBạn B. Chào CácBạn c. Chào Các Bạn D. Chào Các Bạn
521. Trong MS Excel, kết quả của công thức = “Chào”& “ “ & 2017 là ?
A. Chào 2017 B. #VALUE! c. Chào2017 D. #NAME?
522. Trong MS Excel, kết quả của công thức =“Xin & LEFT(“Chào Các
Bạn”,4) là ?
A. XinChào B. Xin Chào C . #VALUE! D. #NAME?
523. Trong MS Excel, kết quả của công thức =RIGHT(“Chào Các Bạn”,7}&
“ ơi” là ?
A. Các Bạn Ơi B. CácBạnơi c. #VALUE! D. #NAME?
524. Trong MS Excel, kết quả của công thức =MID “Trong MS Excel”,7,2)
là ? A. Trong B. Ms C. Excel D. #NAME?
525. Trong MS Excel, chọn phát biểu đúng nhất về hàm COUNT)?
A. Đếm số ô có chứa dữ liệu trong phạm vi
B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu giá trị
c. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu thời gian.
D. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi
526. Trong MS Excel, chọn phát biểu đúng nhất về hàm COUNTA()?
A. Đếm số ô có dữ liệu trong phạm vi
B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu giá trị
C. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu thời gian
D. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi
527. Trong MS Excel, khi sử dụng hàm làm tròn giá trị số ROUND(number,
num_digits), đâu là kết quả sai khi thực hiện các hàm sau đây?
A. ROUND(2.15, 1) = 2.2
B. ROUND(21.5, -1) = 20
C. ROUND(626.3,-3) = 1000
D. ROUND(-1.475, 2) = -1.40
528. Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi nói về các hàm làm tròn?
A. Để luôn làm tròn lên (ra xa số không), dùng làm ROUNDUP
B. Để luôn làm tròn xuống (về phía sổ không), dùng hàm ROUNDDOWN
c. Để làm tròn tới một bội số cụ thể (ví dụ, làm tròn tới 0,5 gần nhất), hãy
dùng hàm MROUND
D. Cả A,B,C đều đúng
529. Một lớp có 25 trên 50 học sinh đạt loại “Giỏi”, trong MS Excel để tính
tỷ lệ % ta thực hiện phép chia 25 cho 50, chọn ô kết quả và ...?
A. Chọn Home/Number/Percent B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %
c. Nhấn chuột phải/Format Cells../Percentage D. Cả A,B,C đều đúng
531. Trong MS Excel, để đổi chữ IN HOA thành chữ thường, ta dùng?:
A. Hàm Upper B. Hàm Lowyer.
C. Hàm Proper D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word
532. Trong MS Excel, khi gõ công thức =NOW() sẽ cho kết quả ?
A. Ngày hiện tại trong của hệ thống
B. Giờ hiện tại trong của hệ thống
C. Ngày và giờ hiện tại trong của hệ thống
D. Không có hàm này
533. Trong MS Excel, Để Viết Hoa Kỳ Tự Đầu Tiên Của Từng Từ, Ta Dùng?
A. Hàm Upper B. Hàm Lover
C. Hàm Propert D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word
534. Trong MS Excel, khi gõ công thức =TODAY() sẽ cho kết quả ?
A. Ngày hiện tại trong của hệ thống
B. Giờ hiện tại trong của hệ thống
C. Ngày và giờ hiện tại trong của hệ thống
D. Không có hàm này
535. Trong MS Excel, để trình bày kết quả của công thức mà không cần nội
dung công thức ta thực hiện?
A. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste
Options/Value
B. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Formulas
C. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Fomats
D. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn PasteOptions/validation
536. Trong MS Excel, để chuyển bảng dạng cột thành hàng hay ngược lại,
ta chọn bảng, chọn copy và?
A. Chọn Home/Pastel Paste Special ... /Transpose
B. Chọn Home/Pastel Paste Special ... Skip Balnks
C. Chọn Home/Pastel Paste Special ... /All Except Borders
D. Chọn Home/Pastel Paste Special ... /All using source theme
538. Trong MS Excel, để kẻ đường viền (nét, màu) ta chọn ô, dãy ô, click
chuột phải chọn Fomat Cells .. và chọn tiếp?
A. Number B. Alignment C. Font D. Border
539. Trong Excel, để trình bày màu nền (màu, mẫu, hiệu ứng) ta chọn ô,
dãy ô, click chuột phải chọn Fomat Cells ... và chọn tiếp?
A. Number B. Alignment C. Fill D. Border
540. Trong MS Excel, phát biểu nào là chính xác nhất khi muốn trình bày
dữ liệu dạng biểu đồ?
A. Phần mềm bảng tính không có chức năng vẽ biểu đồ
B. Có sẵn biểu đồ cột, đường, vùng, tròn
c. Có thể vẽ được cả loại biểu đồ phức tạp như biểu đồ vùng radar
D, Có đầy đủ các loại biểu đồ, người dùng chỉ cần sắp xếp dữ liệu
cho kiểu biểu đồ mong muốn hoặc kiểu biểu đồ nào phù hợp với
dữ liệu.
541. Trong MS Excel, biểu đồ là một đối tượng đặc biệt cho phép?
A. Thêm, xóa, sửa, di chuyển các tiêu đề, ghi chú, nhãn dữ liệu
B. Thay đổi màu nền, màu phụ đề thay đổi màu sắc hình (cột, thanh ...)
trong biểu đồ
C. Thay đổi kích thước biểu đồ, font chữ. Cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
542. Trong Excel, dùng dạng biểu đồ nào để biểu diễn cho dữ liệu kiểu
phần trăm là hợp lý nhất ?
A. Biểu đồ dạng cột (Columns) B. Biểu đồ đường (Line)
C. Biểu đồ dạng tròn (Pie) D. Biểu đồ vùng (Area)
544. Trong MS Excel, để trang tính thể hiện toàn bộ công thức thay vì kết
quả của công thức ta chọn chức năng:
A. Formulas/Formula Auditing/ Show Formulas
B. Formulas/Formula Auditing/ Remove Arrows
C. Formulas/Formula Auditing/ Trace Depedents
D. Formulas/Formula Auditing/ Trace Precedents
545. Trong MS Excel, để ẩn giấu một trang tính (worksheet) ta thao tác ?
A. Click chuột phải lên tên Sheet, chọn Hide
B. View/Vindows/ Hide worksheet
C. View/Show Hide worksheet
D. Tất cả đều đúng
546. Trong MS Excel, để hiện một trang tính (worksheet) đã bị ẩn, ta thao
tác ?
A. Click chuột phải lên tên Sheet Tab, chọn Unhide
B. ViewWindows/ Hide worksheet
C. View/Show Hide worksheet
D. Tất cả đều đúng
547. Trong MS Excel, phím tắt mở nhanh chế độ quan sát trang tính trước
khi là?
A. Ctrl + P B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + H
548. Trong MS Excel, khi thấy các đường vạch đứt trong trang tính .
A. Vùng giới hạn tính toán
B. Vùng soạn thảo bảng tính
C. Vùng in (tạm thời) theo khổ giấy và lề đã chọn
D. Vùng ngoài trang in
550. Trong MS Excel, để chuyển hướng giấy từ dọc sang ngang khi in,
trong cửa sổ in ta chọn chức năng?
A. Settings/Portrait orientation
B. Settings/Landscape orientation
C. Settings/Fit sheet on one page
D. Settings/No Scaling
551. Trong MS Excel, để bảo vệ bảng tính ở chế độ chỉ đọc ta chọn chức
năng nào trong File/Info/ Protect Workbook?
A. Mark as final B. Read only
C. Encrypt with password D. Protect current Sheet
552. Trong MS Excel, để bảo vệ bảng tính bằng mật khẩu ta chọn chức
năng nào trong File/Info Protect Workbook?
A. Mark as final B. Read only
C. Encrypt with password D. Protect current Sheet
553. Trong MS Excel, để bảo vệ cấu trúc bảng tính và chỉ cho phép sửa
chữa dữ liệu ta chọn chức năng nào trong FileInfo Protect Workbook
A. Mark as final B. Read only
C. Encrypt with password D. Protect workbook structure
554. Trong MS Excel, để đánh số trang ở vị trí chân trang (footer) khi in ta
chọn?
A. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Header/Footer,
chọn Footer
B. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Page, chọn Footer
C. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Sheet, chọn Footer
D. Page Layout/Page Setup/Print Tittles Chọn Tab Margins, chọn Footer
555. Trong MS Excel, để in lại các tiêu theo hàng ngang cho từng trang ta
chọn?
A. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu
đề tại vào Rows to repeat at top:
B. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào
Columns to repeat at left:
C. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào
Columns to repeat at top:
D. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề tại vào
Columns to repeat at left:
556. Trong MS Excel, khi quan sát dữ liệu trước khi IN ta thấy có một ít dữ
liệu nằm ngoài khổ giấy và Excel tự động in dữ liệu này sang trang khác.
Chức năng ... cho phép tự động điều chỉnh kích thước vùng in nằm trong
phạm vi khổ giấy ?
A. Page Layout/Page setup B. Page Layout/Scale to Fit
C. Page Layout/Sheets Option D. Page Layout/Themes
557. Trong MS Excel, để thực hiện thao tác điền giá trị tự động ta chẳng
hạn như Số Thứ Tự ta thực hiện ?
A. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và thực hiện copy bằng ký hiệu +
B. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Ctrl khi thực hiện copy
C. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Shift khi thực hiện copy
D. Không có thao tác này, phải nhập hết giá trị cần thiết
558. Trong MS Excel, khi xóa ô, dãy ô bằng phím Delete thì?
A. Toàn bộ dữ liệu và định dạng bị xóa theo B. Chỉ xóa phần dữ liệu
c. Chỉ xóa phần định dạng D. Xóa hẳn ô ra khỏi trang tính
5. POWERPOINT CƠ BẢN
559, Tập tin mặc định khi vừa khởi động PowerPoint có dạng:
A. Presentation 1, Presentation2 B. Document1, Document2,
C. Book1, Book2 D. Db1, Db2.
560. Để tạo nên một bài thuyết trình tốt cần phải:
A. Xác định đối tượng khán giả và mục tiêu bài trình diễn.
B. Lựa chọn đúng phương pháp báo cáo, phương pháp truyền đạt thông
tin.
C. Tạo các bản tin phát cho khán giả và ghi chú cho slide .
D. Cả A,B,C đều đúng
561. Đâu là cách trình bày báo cáo:
A. Speaker-Led B. Self-Running.
C. User-interactive. D. Cả A,B,C đều đúng.
568. Trong Powerpoint, ta có thể tạo một bản trình diễn mới từ:
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank).
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template).
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn.
D. Tất cả các phương án trên.
569. Để hiện lần thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn PowerPoint, ta
thường ?
A. View Toolbar B. View Gridlines
C. chọn biểu tượng ^ D. Cả A,B,C đều sai
570. Trong khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nhấn phím nào sẽ được trợ
giúp về các phím tắt sử dụng trong chế độ slide show
A. F1. B. F2. C. F11. D. F12
571. Cách tìm danh mục các bài thuyết trình mới mở gần đây:
A. File → Open. B. File → Recent
C. File → Save as. D. Cả A,B,C đều sai.
573. Trong PowerPoint, khi dùng chế độ hiển thị Slide Show thì:
A. Được sử dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách dự
hội thảo.
B. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.
C. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt
hình và các phép biến đổi sinh động
D. Tất cả các phương án trên
574. Trong PowerPoint, khi dùng chế độ hiển thị slide Sorter View thì:
A. Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới
dạng các hình nhỏ.
B. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt
hình và các phép biến đổi sinh động.
C. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
575. Trong PowerPoint, để lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo, ta
nhấn?
A. Ctrl + A B. Ctrl + S C. Ctrl + O D. Ctrl + N
576. Trong PowerPoint, để lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo với tên
khác, ta nhấn?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + S
C. F12
D. Ctrl + N
577. Khi mở đồng thời nhiều bài thuyết trình ,Phím tắt nào để di chuyển
nhanh giữa các bài
A. Alt +tab B. Ctrl + tab
C. Clt + Alt + tab D. Tất cả đều sai.
578. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc của PowerPoint ta
thao tác:
A. View → Switch Windows. B. View New Windown
C. View Move split D. Tất cả đều sai.
579. Trong Powerpoint, muốn đánh số cho từng slide, ta dùng lệnh nào
sau đây:
A. Insert/ Bullets and Numbering
B. Insert/ Slide Number
C. Format/ Bullets and Numbering
D. Các câu trên đều sai
581. Trong PowerPoint, để tạo thêm một trang mới ta thực hiện bằng
cách:
A. Nhấn phím Enter B. New sheet C. Home/ New slide D. File/ New
582. Khi thiết kế Slide Với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của
toàn Slide, ta thực hiện:
A. Design/ Themes B. Design/ Background
C. Insert/ Slide Design D. Slide Show/ Themes
583. Khi thiết kế slide với PowerPoint, muốn thay đổi nền của một slide, ta
thực hiện:
A. Design/ Themes B. Design/ Background
C. Insert/ Slide Design D. Slide Show/ Themes
584. Khi thiết kế các slide, sử dụng Home Slides New Slide có ý nghĩa gì?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
585. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, ta sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations/ Add Animation
B. Animations/ Animation
c. Cả A và B đều đúng
D, Transitions/ Transition to this Slide
590. Trong Powerpoint, để có thêm một slide lên tập trình diễn đang mở,
ta ta dùng lệnh hay thao tác
nào:
A. Insert → New Slide B. Bấm tổ hợp phím Ctrl +M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter D. Các câu trên đều đúng
591. Trong Powerpoint, muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin
đang mở, ta dùng lệnh hay
thao tác nào sau đây:
A. Home/ New Slide/ Slides from Files
B. Home/ New Slide/ Duplicate Selected Slides
C. Home/ New Slide
D. Home/ New Slide/ Reuse Slides
592. Trong Powerpoint, để sử dụng những slide đã định dạng sẵn ta thực
hiện:
A. Kích chọn File/ New/ From Design Template
B. Kích chọn File/ New/ From Existing Presentation
c. Kích chọn File New From AutoContent wizard
D. Kích chọn File/ New/ Photo album
593. Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide
trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
A. View/ Master Slide B. Insert/ Slide Master
C. View/ Slide Master D. Insert/ Master Slide
595. Để sao chép slide trong một bài thuyết trình, ta chọn slide muốn sao
chép sau đó:
A. Right ClickPublish Slides
B. Right ClickDuplicate Slide.
C. A,B đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
596. Trong Powerpoint, muốn di chuyển1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Chọn Slide cut, Paste
B. File/ Change Slide
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và C đều sai
597. Muốn xóa slide hiện thời trong Powerpoint, người thiết kế phải
A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. chọn Edit -> Delete Slide,
D. Câu A, B và C đều đúng.
598. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B . Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
599. Trong Powerpoint, xây dựng một trang thuyết trình tốt ta cần:
A. Dùng các cụm từ ngắn gọn súc tích
B. Dùng hình thức liệt kê hiệu quả
c. Đặt tiêu đề trang thuyết trình
D. Cả A,B,C. đề đúng
600. Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta
phải
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản
đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn bản
đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl +C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + c rồi đưa con trỏ văn
bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X
D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn
bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
601. Muốn sao xóa một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta
phải
A. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Delete
B. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Back space
C. A,B đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
602. Trong Powerpoint, để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và kiểu
hiển thị (đậm, nghiêng, gạch
chân, bóng) ta chọn thẻ nào sau đây:
A. Clipboard
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
603. Trong Powerpoint, để canh lề văn bản ta chọn thẻ nào sau đây:
A. Clipboard
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
604. Trong Powerpoint, muốn tạo kí hiệu hay Số đầu đoạn, ta dùng lệnh
nào sau đây:
A. Home/ Bullets and Numbering
B. Format/ Border and Shading
C. Insert/ Bullets and Numbering
D. Insert/ Slide Number
605. Trong Powerpoint, muốn đánh số cho từng slide, ta dùng lệnh nào
sau đây:
A. Insert/ Bullets and Numbering
B. Insert/ Slide Number
C. Format/ Bullets and Numbering
D. Các câu trên đều sai
606. Trong Powerpoint, muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì
hay tổ hợp phím nào sau đây:
A. Insert/ Text
B. Insert/ Table C. Insert/ SmartArt
D. Insert/ Char
607. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó
thành cô ta
A. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells.
B. chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells.
c. chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ
Tables and Borders.
D. Các cách nêu trong câu này đều đúng.
608, Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện
lệnh:
A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns
B. Nhấn chuột phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
c. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete
609. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào
vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:
A. Thêm vào bảng 3 cột
B. Thêm vào bảng 3 Ô
c. Thêm vào bảng 3 dòng
D. Thêm vào bảng 1 dòng
611. Muốn biên tập tiêu đề, bổ sung nhãn dữ liệubiểu đồ , ta chọn biểu đồ
sau đó:
A. Kích chuột phải >Reset to Macth Style
B. Kích chuột phải > Change Serie Chart type
C. Kích chuột phải > Edit data
D. A,B,C đều đúng.
612. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ , ta chọn biểu đồ sau đó:
A. Kích chuột phải ->Reset to Macth Style
B. Kích chuột phải > Change Serie Chart type
c. Kích chuột phải > Edit data
D. A,B,C đều đúng.
613. Trong Powerpoint, muốn tô nền cho từng slide, ta dùng lệnh nào hay
thao tác nào sau đây:
A. Design/ Background/ Background Styles
B. Design/ Themes
C. Format/ Shape Fill
D. Format/ Shape Outline
614. Muốn thay đổi kiểu shape trong SmartArt , ta chọn đối tượng sau đó:
A. Kích chuột phải »Change shape
B. Kích chuột phải > Add shape
C. Kích chuột phải » Reset shape.
D. Kích chuột phải ->Rormat shape.
615. Trong SmartArt , thao tác Format Shape có tác dụng gì?
A. Xóa hình trong Shape
B. xóa text trong Shape.
C. Đưa Shape về định dạng ban đầu.
D. Đưa hình trong Shape về định dạng ban đầu.
616. Trong Powerpoint, để muốn thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh,
ta thực hiện:
A. Insert/ Audio
B. Insert/ Photo Album
C. Insert/ Object
D. Câu B và C đều sai
618. Muốn sao chép hình ảnh trong một bài thuyết trình, ta phải
A. chọn phần hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ đến vị
trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V.
B. chọn phần hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ đến vị
trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C.
C. chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép,
nhấn Ctrl + X.
D. chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép,
nhấn Ctrl + V.
620. Trong Powerpoint, để xoay đối tượng đồ họa, ta Format đối tượng đồ
họa sau đó trong Arrange
ta chon:
A. Bring Forwward
B. Send Forwward
C. Selection Pane
D. Rotate
621. Trong Powerpoint, để chèn thêm đối tượng hình học , ta thực hiện:
A. Insert/ Audio.
B. Insert/ Shapes.
C. Insert/ Object.
D. Câu B và C đều đúng.
622. Sau khi chọn Format đối tượng hình học, trong thẻ Shape stypes ta có
thể thực hiện:
A. Đổi màu cho đối tượng.
B. Tạo 2D, 3D cho đối tượng.
C. Câu A và B đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
623. Trong Powerpoint, để bỏ ghép nhóm các đối tượng vẽ, ta chọn đối
tượng sau đó:
A. Kích chuột phải, chọn group>ReGroup
B. Kích chuột phải, chọn group>UnGroup
C. Kích chuột phải, chọn Ungroup>ReGroup
D. Kích chuột phải, chọn Ungroup>UnGroup
624. Trong Powerpoint, để ghép nhóm các đối tượng vẽ, ta chọn các đối
tượng sau đó:
A. Kích chuột phải, chọn group>ReGroup
B. Kích chuột phải, chọn group>UnGroup
C. Kích chuột phải, chọn group>Group
D. Kích chuột phải, chọn Ungroup>Group
625. Để đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên, ta Format đối tượng, sau đó
trong Arrange ta chọn: BRING FORWARD
626. Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:
A. Slide Showl Setup Slide Show
B. Slide Show/ From Begining
c. Nhấn F5 trên bàn phím
D. Câu B và C đều đúng
627. Để thiết lập chức năng trình diễn với các Slide mà không có hiệu ứng,
trong Slide Show Set Up
Slide Show ta chọn:
A. Loop Continuously until 'Esc'
B. Show without narration
C. Show without animation
D. Tất cả đều đúng
628. sử dụng menu Slide show/ Set Up Slide Show để thiết lập bài trình
diễn chức năng: A. Thiết lập trình diễn với các Slide được chỉ ra
B. Thiết lập trình diễn với các chế độ màn hình khác nhau.
c. Thiết lập bài trình diễn với lựa chọn mà không có hiệu ứng, âm thanh
D. Tất cả đều đúng
629. Để thay đổi con trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser trong chế độ
trình diễn ta chọn:
A. Right Click Mousel Pointer Options/ Arrow
B. Right Click Mousel Pointer Options/ Highlighter
C. Right Click Mousel Pointer Options Pen
D. Right Click Mousel Pointer Options/ Ink Color
630. Trong Powerpoint, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1
slide, ta dùng lệnh lệnh nào
sau đây:
A. Kích nút Add Animation
B. Chọn Animations/ Animation
C. Cậu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
631. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
A. Slide Show Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Slide Show Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Slide Show Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
D. Tất cả các phương án trên đều sai
632. Ý nghĩa của các màu hình ngôi sao trong chuyển động Animations cho
đối tượng: A. Xanh-hiện, vàng-ẩn, đỏ-biến đổi .
B. Xanh-ẩn, vàng-hiện, đỏ-biến đổi .
c. Xanh-hiện, vàng-ẩn, đỏ-biến đổi .
D. Xanh-hiện, vàng-biến đổi, đỏ-ẩn .
633. Trong Powerpoint, để định dạng một trang in, ta thực hiện:
A. Design/ Page Setup
B. File/ Print
C. File/ Print Preview
D. Các câu trên đều sai
634. Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:
A. Kích chọn File Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
c. Kích chọn Insert/ Print
D, Câu A và B đều đúng
635. Để hiện:ẩn các trang thuyết trình, ta thực hiện bằng cách:
A. Kích chọn File hide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl +H
c. Kích chọn Insert/ Print
D. Chuột phải chọn Hide slide
636. Để kiểm tra chính tả bài thuyết trình hiển thị tiếng Việt, ta thực hiện
bằng cách:
A. View+ LanguageVietnamese.
B. View Translate Vietnamese.
C. ReViewLanguage Vietnamese.
D. Review Translate-Vietnamese.
639.Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không
phải để trình chiếu ngay bài
trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
D. Nhấn phím F5
641. Sử dụng menu Slide show Set Up Slide Show để thiết lập bài trình
diễn chức năng:
A. Thiết lập trình diễn với các Slide được chỉ ra
B. Thiết lập trình diễn với các chế độ màn hình khác nhau.
c. Thiết lập bài trình diễn với lựa chọn mà không có hiệu ứng, âm thanh
D. Tất cả đều đúng
642. Để thay đổi con trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser trong chế độ
trình diễn ta chọn:
A. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Arrow
B. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Highlighter
C. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Pen
D. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Ink Color
643. Khi kết thúc bài trình chiếu mà không muốn xuất hiện màn hình đen
ta chọn:
A. Slide Show/ Set Up Slide Showl Presented by a speaker (Full Screen)
B. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Browse by an individual (Full Screen)
C. File/ Option/ Advanced/ End with black slide
D. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Show without narration
644. Một hệ thống gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau trêm
phạm vi toàn thế giới được gọi
Là
A.Hyperlink
B. Internet
C. Internet Service Provider
D. Browser
645. Khái niệm chỉ tốc độ tối đa chuyển tải dữ liệu qua Internet được gọi
là?
A. Hyperlink
B. Internet Service Provider.
C. Bandwidth
D. Browser
646. Khái niệm chí một hình thức quảng cáo trên trang web của bạn được
gọi là?
A. Banner
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Browser
647. Khi bạn tải dữ liệu từ máy tính của người khác sang máy tính của bạn
đó chính là quá trình?
A. Banner
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Download.
648. Khái niệm chỉ một nơi trên website mà bạn có thể truy cập vào đó và
nói chuyện cùng với những người bạn được gọi là?
A. Chat room
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Browser
649. Khái niệm chỉ một loạt các chương trình có liên quan đến nhau đặt tại
máy chủ Network Gateway
để bảo đảm các nguồn thông tin riêng cho người dùng Network được gọi
là?
A. Banner
B. Firewall
C. Bandwidth
D. Browser
650. Khái niệm chỉ những liên kết từ một văn bản, hình ảnh, đồ thị này
đến một văn bản, hình ảnh, đồ
thị khác được gọi là?
A. Chat room
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Browser
651. Khái niệm chỉ phần mềm dùng để hiển thị, duyệt website ở một địa
chỉ nào đó được gọi là?
A. Chat room
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Browser
652. Khái niệm chỉ một cuốn sách điện tử, một cuốn sách ảo hay một cuốn
sách kỹ thuật số được gọi
là?
A. eBook
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Browser.
653. Khái niệm chỉ quá trình chuyển dữ liệu sang mã số không thể đọc
được để bảo mật thông tin
được gọi là?
A. Chat room
B. Hyperlink
C. Encryption
D. Browser
654. Khái niệm chỉ quá trình chuyển tải dữ liệu từ máy tính của bạn sang
một máy tính khác được gọi
là?
A. Download
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Upload
655. Khái niệm chỉ công cụ tìm kiếm trên mạng Internet có thể đem đến
cho bạn một lượng truy cập
rất lớn được gọi là?
A. Search Engine
B. Hyperlink
C. Bandwidth
D. Browser
656. Đâu là các máy tìm kiếm phổ biến hiện nay?
A. google.com
B. yahoo.com
C. bing.com
D. Cả A,B,C đều đúng
657. Khái niệm chỉ từ xác định thông tin chủ đạo nhất trong toàn bộ văn
bản để dùng cho quá trình
tìm kiếm được gọi là?
A. Chat room
B. Hyperlink
C. Encryption
D. Keyword
658. Khái niệm chỉ giao thức cho phép bạn truyền và nhận các file được
gọi là?
A. Chat room
B. Hyperlink sfer Protocal
C. FTP- File Transfer Protocal
D. Browser
659. Khái niệm chỉ ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng làm định dạng
tập tin cho các tài liệu web
được gọi là?
A. HTML - Hypertext Markup Language B. Hyperlin
C. Bandwidth D. Browser
660. Khái niệm chỉ Địa chỉ định chuẩn Internet được gọi là?
A. Keyword B. ISP - Internet Service Provider
C. Encryption D. IP - Internet Protocol
662. Trong các địa chỉ định chuẩn Internet sau, địa chỉ nào đúng ?
A. 30.148.12.335 B. 192.1.168.280
C. 45.172.65.88 D. 225.270.7.83
663. Khái niệm chỉ việc đảm bảo rằng khách hàng của bạn được bảo vệ khi
họ nhập thông tin thẻ tín
dụng vào trang mua bán hàng được gọi là?
A. Keyword
B. ISP - Internet Service Provider . Encryption
D. SSL - Secure Socket Layer
664. Khái niệm chỉ hình thức gửi điện báo qua đường email cho một danh
sách địa chỉ email rất lớn
được gọi là?
A. Bulk Mail
B. ISP - Internet Service Provider .
C. Spam
D. IP - Internet Protocol
665. Khái niệm chỉ hình thức email tự động gửi đi (không được người nhận
yêu cầu hoặc mong
muốn) được gọi là?
A. Bulk Mail
B. ISP - Internet Service Provider .
C. Spam
D. IP - Internet Protocol
666. Nhà cung cấp dịch vụ Internet có tên viết tắt là?
A. IAP
B. ISP
C. ICP
D. TCP
667. Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet có tên viết tắt là?
A. IAP
B. ISP
C. ICP
D. TCP
668. Nhà cung cấp công kết nối, đường truyền Internet có tên viết tắt là?
A. IAP
B. ISP
C. ICP
D. TCP
669. Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet là?
A. NETBEUI
B. IPX/SPX
C. TCP/
IP D . ARPA
670. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ
Internet?
B. Chat
C. E-mail
D . TCP/IP
671. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là?
A. HTTP
B. FTP
C.WW
D. HTML
677. Các tính năng sau, tính năng nào không phải là của tường lửa
(firewall)?
A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu
B. Kiểm soát giao thông dữ liệu
C. Bảo vệ an ninh cho máy tính
D. Ngăn chặn không cho máy tính truy cập một số trang web
680. Hai người cùng chat với nhau qua Yahoo Mesenger trong cùng một
phòng máy, khi đó dữ liệu sẽ
truyền?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng máy và quay về
máy đang chat bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang chát trong phòng
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ Internet Việt Nam và quay về máy đang chat
682. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi
là?
A. Các vật mang
B. Các giao thức
c. Các dịch vụ
D. Các hệ điều hành mạng
684. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ
Internet?
A. WWW World Wide Web)
B. Chat
C. E-mail
D. TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol).
690. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu?
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy
B. Hạn chế virus .
C. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu
D. Tất cả đều sai .
691. Chương trình dùng để xem các trang web được gọi là?
A. Trình duyệt web
B. Bộ duyệt Web
c. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
694. Ứng dụng nào được dùng để trò truyện (chat) qua mạng internet?
A. Skype
B. Yahoo! Messenger
C. Google Talks
D. Cả A,B,C đều đúng
695. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần?
A. Tìm kiếm trên các websites (máy) tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ Internet .
700. Để lưu lại một địa chỉ website ưa thích, trên Internet Explorer sử dụng
tính năng?
A. Favorites: Add to Favorites
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều đúng
701. Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới
không chứa thông tin gì trong
cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?
A. File - New Tab
B. File - New Window
C. File - New Session
D. File - Duplicate Tab
702. Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt web mới
chứa thông tin giống như màn hình đang có trong cùng của SỔ của trình
duyệt ta chọn?
A. File - New Tab
B. File - New Window .
C. File - New Session
D. File - Duplicate Tab.
703. Trên Internet Explorer, để cập nhật mới thông tin trên màn hình đang
xem ta chọn?
A. File - New Tab
B. File - New Window
C. View - Goto
D. View - Refresh (F5)
704. Trên Internet Explorer, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta sử
dụng: Tools – Internet
Options, General - Delete, chọn tiếp?
A. Temporary Internet files
B. Cookies
C. History
D. Form data
705. Trên Internet Explorer, để xóa thông tin ta đã nhập vào các biểu mẫu
trước đó ta sử dụng: Tools – Internet Options, General – Delete , chọn
tiếp?
A. Temporary Internet files
B. Cookies
C. History
D. Form data.
706. Trên Internet Explorer, để các file tạm trong quá trình duyệt web ta
sử dụng: Tools - Internet Options, General – Delete, chọn tiếp?
A. Temporary Internet files
B. Cookies
C. History
D. Form data
707. Trên Internet Explorer, để thiết lập trang chủ cho trình duyệt ta thực
hiện: Tools – Internet Options chọn tiếp?
A. General - Startup
B. General - Home page
C. General – Browsing History
D. General Appearance
708. Trong số các website sau, Website nào không cung cấp bộ công cụ
tìm kiếm?
A. http://google.com.vn
B. http://bing.com
C. http://www.vnexpress.net
D. http://www.yahoo.com
709. Trong số các Website sau, Website nào cung cấp bộ công cụ tìm kiếm
được nhiều người sử dụng nhất?
A. http://google.com.vn
B. http://bing.com
C. http://www.msn.com
D. http://www.yahoo.com
710. Google không thể tìm kiếm loại thông tin nào?
A. Số
B. Chữ
c. Hình ảnh
D. Âm thanh
711. Để nối các từ khóa trong tìm kiếm mà không cần theo thứ tự các từ
ta dùng ký hiệu?
A. +
B.
C. *
D.?
713. Để tìm chính xác cụm từ khóa trong tìm kiếm ta dùng ký hiệu?
A. cụm từ
B. “cụm từ”
c. cụm từ
D. 'cụm từ
714. Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một dãy các ký tự (chữ cái, SỐ,
dấu) ta dùng ký hiệu?
A. +
B. –
C. *
D./
715. Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một ký tự (chữ cái, SỐ, dấu) ta
dùng ký hiệu:
A. +
B. –
C.*
D. ?
716. Trong tìm kiếm, để tìm từ khóa chỉ định và từ đồng nghĩa (synonym)
với từ khóa ta dùng ký hiệu?
Đáp án : ~
717. Để tìm kiếm trong giới hạn tên miền ta dùng từ?
A. host :
B. inurl:
C. title:
D. link:
719. Để tìm kiếm trong giới hạn địa chỉ liên kết các địa chỉ web có chứa từ
khóa cần tìm) ta dùng từ?
A. host:
B. inurl :
C. title:
D. link:
720. Để tìm kiếm trong giới hạn liên kết các trang có liên kết tới trang chứa
từ khóa cần tìm) ta dùng
tù?
A. host:
B. inurl:
C. title:
D. link :
721. Để tìm kiếm trong giới hạn loại định dạng tập tin ta dùng từ?
A. host:
B. filetype :
C. title:
D. link:
722. Khái niệm nào sau đây không phải là tính chất của thư điện tử?
A. Thư được nhập vào từ bàn phím máy tính
B. Nhận và gửi thư bằng máy tính hay thiết bị điện tử
c. Phải thông qua bưu cục trong việc gửi và nhận thư
D. Phải dùng phần mềm chuyên dụng để đọc thư
723. Nhà cung cấp nào không cung ứng dịch vụ thư điện tử
A. Gmail
B. Singtel
C. Yahoo
D. Hostmail
724. Địa chỉ nào sau đây là một địa chỉ thư điện tử?
A. DHCN_Hutech@hutech@gmail.com
B. DHCN_Hutech hutech@.
c. DHCN_Hutech hutech.gmail.com
D. hutech@gmail.com.
726. Loại tập tin có thể đính kèm thư điện tử?
A. Văn bản
B. Hình ảnh .
C. Chương trình
D. Cả A,B,C đều đúng
727. Để đính kèm một tập tin gửi theo thư điện tử ta sử dụng?
A. Reply
B. Forward
C. Attach
D. Reply All
728. Để chuyển tiếp một thư điện tử đến 1 hay nhiều địa chỉ khác ta sử
dụng?
A. Reply
B. Forward
C. Attach
D. Reply All
730. Để hồi đáp thư điện tử cho tất cả mọi người ta sử dụng?
A. Reply
B. Forward
C. Attach
D. Reply All
731. Để gửi thư điện tử cho một người ta nhập địa chỉ thư điện tử vào ?
A. Address (To)
B. CC
C. BCC
D. Subject
732. Để gửi thư điện tử cho nhiều người nhìn thấy địa chỉ mail của nhau),
ta nhập các địa chỉ thư điện tử vào ?
A. Address
B. CC
C. BCC
D. Subject
733. Để gửi thư điện tử cho nhiều người (không nhìn thấy địa chỉ mail của
nhau), ta nhập các địa chỉ
thư điện tử vào?
A. Address
B.CC
C. BCC
D. Subject
737. Thư điện tử đang soạn thảo dở dang, chưa gửi đi đặt ở trong?
A. Inbox
B. Outbox (Send)
c. Draf
D. Trash
739. Chức năng nào không phải là chức năng của một trang mạng bán
hàng trực tuyến?
A. Giới thiệu Công ty
B. Giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ
C. Kiểm tra sản phẩm
D. Giỏ hàng
740. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ của ngân hàng điện tử cơ bản?
A. Tra cứu số dư và giao dịch trên tài khoản
B. Tất cả các ý nêu ra
c. Thanh toán hóa đơn cho thẻ tín dụng, hóa đơn điện, nước, điện thoại,
Internet...
D. Chuyển khoản trong nước và quốc tế
742. Đề xuất nào không phải là lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức thời
(IM)?
A. Truyền thông thời gian thực
B. Biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến
C Chi phí thấp và truyền tải được tập tin
D. Không cần sóng điện thoại
743. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của mạng xã hội (social
network)?
A. Do chính phủ quản lý
B. Có sự tham gia trực tiếp của nhiều cá nhân
C. Là website mở với nội dung được xây dựng bởi các thành viên tham gia
D. Kết nối các thành viên cùng sở thích