You are on page 1of 5

ÔN TẬP LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN

I. MODULE 1
1. Đơn vị cơ sở dùng để đo thông tin được gọi là:
a. Bit
b. Byte
c. Kilobyte
d. Dữ liệu
2. Thuật ngữ nào sau đây, liên quan đến máy vi tính, có nghĩa là trên một tỷ B (Byte)
a. B
b. MB
c. GB
d. Herts
3. Số 1110 trong hệ nhị phân tương đương số nào trong hệ thập phân
a. 12
b. 13
c. 14
d. 15
4. Thuật ngữ nào dưới đây trình bày cho tốc độ CPU nhanh nhất
a. 733 MHz
b. 286 MHz
c. 2 GHz
d. 2 GB
5. Thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ quang học
a. Disk drive
b. Flash card
c. Memory
d. Compact disc
6. Những thuật ngữ nào sau đây không phải là một kiểu máy tính
a. Mainframe
b. Multitask
c. Server
d. Supercomputer
7. Máy vi tính (microcomputers)
a. Máy tính để bàn và máy tính xách tay
b. Các thiết bị di động: điện thoại thông minh (smartphone), thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ
cá nhân (personal digital assistant – PDA)
c. Máy chủ (server), máy tính lớn (mainframes)
d. Tất cả đúng
8. Số vòng quay mỗi phút (Revolutions Per Minute - RPM) được sử dụng
a. Xác định thời gian truy cập vào ổ đĩa cứng của máy tính
b. Xác định số đo tốc độ truyền dữ liệu giữa các thiết bị
c. Xác định tốc độ xử lý thông tin CPU
d. Tất cả sai
9. Chọn phát biểu sai về cổng nối tiếp (serial port) và cổng song song (parallel port)
a. Cổng nối tiếp là cổng mà nó có thể gởi dữ liệu chỉ một bit tại một thời điểm
b. Cổng song song là loại cổng có thể gởi dữ liệu trong nhóm các bit
c. Phương thức truyền dữ liệu cổng nối tiếp nhanh hơn cổng song song
d. Cổng nối tiếp (serial port) và cổng song song là hai trong số các loại cổng xưa nhất
được tìm thấy trên một máy vi tính
10. Chọn phát biểu đúng về cáp quang
a. Cáp quang có thể di chuyển khoảng cách xa mà không suy giảm tín hiệu
b. Cáp quang có dung lượng truyền cao
c. Cáp quang ít bị nhiễu
d. Tất cả đúng
11. Có mấy phương tiện truyền dẫn không dây
a. 3
b. 4
c. 2
d. 5
12. Có mấy kiểu kết nối Internet
a. 3
b. 4
c. 6
d. 5
13. Trước khi một máy tính có thể xử lý dữ liệu, dữ liệu phải được lưu trữ ở đâu:
a. Trên đĩa (disk)
b. Trong bộ nhớ (memory)
c. Trong khối điều khiển (control unit)
d. Trên màn hình
14. Phần mềm nào đàm thoại qua giao thức Internet (VoIP)
a. Viber
b. Vtok
c. FaceTime
d. Tất cả đúng
15. Những thiết bị nào sau đây không phải là máy vi tính (microcomputers)
a. Desktop
b. Notebook
c. Personal digital assistant (PDA)
d. Microprocessor
16. Các thành phần vật lý của một hệ thống máy tính được gọi là:
a. Phần mềm
b. Phần cứng
c. Thiết bị ngoại vi
d. Cổng (port)
17. Hệ điều hành là:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm thương mại
d. Phần mềm bảng tính
18. Các tập tin được tổ chức trong:
a. RAM
b. Bộ nhớ cache
c. Thư mục
d. Tất cả sai
19. Phát biểu nào sau đây không đúng về lợi ích của tái chế các thiết bị máy tính
a. Tái chế máy tính cũ giúp để bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
b. Tái chế máy tính cũ có thể giúp bảo vệ môi trường
c. Tái chế giúp giảm điện năng sử dụng máy tính
d. Tái chế giúp tiết kiệm không gian rác thải
20. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính:
a. Tốc độ của bộ xử lý trung tâm (CPU)
b. Dung lượng và tốc bộ nhớ RAM
c. Các thiết bị nhập và xuất.
d. Tốc độ card đồ họa
21. Điểm khác biệt giữa đào tạo từ xa và đào tạo trực tuyến là:
a. Khác nhau về hệ thống mạng máy tính và các thiết bị truyền thông
b. Khác nhau về cách dạy
c. Trong tổ chức đào tạo từ xa, giáo viên và nhóm học phải có mặt cùng một thời điểm
nào đó.
d. Khác nhau về cách chia sẽ tài liệu, bài giảng, bài tập
22. Phát biểu nào sau đây không đúng về làm việc từ xa:
a. Nhân viên có thể làm việc tại nhà hay bất kỳ nơi nào họ thích
b. Giảm chi phí thuê văn phòng làm việc cho công ty
c. Giảm rủi ro về độ an toàn và bảo mật dữ liệu mà nhân viên truy xuất
d. Giảm sự giao tiếp xã hội giữa các nhân viên với nhau và giữa nhà quản lý với nhân
viên
23. Chọn khái niệm sai về tường lửa (firewall)
a. Firewall điều khiển lưu lượng mạng vào và ra dựa trên một tập hợp các quy tắc
b. Firewall hoạt động giống như một phần mềm diệt virus
c. Firewall hoạt động như một rào cản giữa một mạng tin cậy và các mạng không tin
cậy khác chẳng hạn như Internet
d. Firewall điều khiển truy cập vào các nguồn tài nguyên của một mạng thông qua một
mô hình kiểm soát tích cực
24. Phần mềm chia sẽ là phần mềm:
a. Phần mềm hoàn toàn miễn phí sử dụng
b. Phần mềm chỉ miễn phí thời gian đầu
c. Phần mềm không bị hạn chế chức năng
d. Phần mềm không được bán
25. Phần mềm nào sao đây không hoàn toàn miễn phí
a. Phần mềm miễn phí (freeware)
b. Phần mềm chia sẽ (shareware)
c. Phần mềm mã nguồn mở (open software)
d. Phần mềm thương mại
26. Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, chọn phương án nào trong các phương
án sau:
a. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm
b. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
c. Đĩa cứng - đĩa CD - đĩa DVD - đĩa mềm
d. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD
27. Nhìn vào tham số cấu hình của một máy vi tính: 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn cho biết con
số 20GB chỉ điều gì?
a. Dung lượng của ổ đĩa cứng
b. Tốc độ xử lý của CPU
c. Tốc độ vòng quay của ổ cứng
d. Dung lượng của bộ nhớ RAM
28. Thiết bị lưu trữ nào sau đây có tốc độ truy cập nhanh nhất:
a. USB
b. Đĩa CD
c. Đĩa cứng
d. Đĩa mềm
29. Ưu điểm của máy tính xách tay với máy tính để bàn là:
a. Tính di động cao hơn
b. Tốc độ xử lý nhanh hơn
c. Độ bền cao hơn
d. Bảo mật dữ liệu cao hơn
30. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính:
a. USB
b. Đĩa cứng
c. Đĩa DVD
d. Hệ điều hành
31. Phát biểu đúng là phát biểu nào sau đây:
a. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM
b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash
c. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm
d. Bộ nhớ trong là các thiết bị flash, RAM
32. Thiết bị nào không phải là thiết bị lưu trữ:
a. Đĩa DVD
b. Loa
c. Ổ cứng
d. Đĩa Flash
33. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
a. Xử lý thông tin - Nhập thông tin - Xuất thông tin
b. Nhập thông tin - Xử lý thông tin - Xuất thông tin
c. Bàn phím - Ổ đĩa cứng - Màn hình
d. Chuột - Màn hình - Máy in
34. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng:
a. Windows Media Play
b. Matlap
c. Windows
d. MS Word
35. Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng:
a. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
b. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân
c. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
d. Là phần mềm ứng dụng
36. Ổ đĩa cứng là:
a. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
b. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
c. Là bộ nhớ trong
d. Thiết bị lưu trữ ngoài
37. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là:
a. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
b. Là đơn vị đo cường độ âm thanh
c. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình
d. Tất cả đều sai

You might also like