You are on page 1of 39

BÀI 1: CNTT và Internet

1. Hệ điều hành cần được nạp vào thiết bị nào trong các thiết bị sau để máy tính có thể làm
việc được?
a. HDD
b. USB
c. RAM
d. Bộ nhớ ngoài
2. Hãy chỉ ra các phần mềm hỗ trợ download trên trình duyệt web?
a. Flashget, Zalo, Facebook messenger
b. Gigaget, Flashget, Internet Download Manager
c. Gigaget, Twitter, WordPad
d. Internet Download Manager, NotePad
3. Một Kilo Byte (KB) bằng bao nhiêu Byte?
a. 2048
b. 1.000
c. 1028
d. 1024
4. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
a. Microsoft Word 2010
b. Google Chrome
c. Ubuntu 14.4.4
d. Firefox
5. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
a. Windows 10
b. Ubuntu 14.4.4
c. Unikey
d. Linux
6. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
a. Ubuntu 16.4
b. Microsoft Excel 2010
c. Microsoft Powerpoint 2010
d. Microsoft Word 2010
7. Theo Anh(Chị) tốc độ xử lý của thiết bị nào trong các thiết bị sau làm ảnh hưởng đến tốc
độ xử lý của máy tính?
a. Máy in
b. Màn hình
c. Bàn phím
d. CPU
8. Máy tính sẽ không khởi động được nếu thiếu thiết bị nào trong các thiết bị sau:
a. Máy in
b. CPU
c. Màn hình
d. Modem
1
9. Hãy chỉ ra thiết bị xuất, trong các thiết bị sau?
a. Chuột
b. Màn hình
c. Bàn phím
d. Máy scan
10. Hãy cho biết cấu tạo của bộ xử lý trung tâm (CPU) gồm:
a. Bộ phận số học logic (ALU), bộ phận điều khiển (CU) và thanh ghi (register)
b. Bộ phận số học logic (ALU), bộ phận điều khiển (CU) và đĩa quang (CD)
c. Đĩa cứng, USB, bảng mạch chính (mainboard)
d. Màn hình, bàn phím, USB
11. CPU (bộ xử lý trung tâm) được viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau:
a. Control Program Unit
b. Central Processing Unit
c. Central Program Unit
d. Control Processing Unit
12. Bộ nhớ ngoài của các máy tính thường bao gồm các thiết bị nào sau đây
a. CPU (Central Processing Unit)
b. CD-ROM, HDD, FDD
c. CD-ROM, ROM
d. Đĩa cứng (HDD)
13. RAM là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a. Real Access Memory
b. Rewrite Access Memory
c. Read Access Memory
d. Random Access Memory
14. RAM là bộ nhớ gì?
a. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động, khi mất điện thông tin sẽ
bị mất.
b. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.
c. Chứa chương trình khởi động máy tính.
d. Bộ nhớ chỉ đọc, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.
15. Các thiết bị như: Màn hình, bàn phím, chuột, máy in được gọi chung là gì?
a. Thiết bị ngoại vi
b. Phần mềm ứng dụng
c. Hệ điều hành
d. Phần mềm tiện ích
16. Hãy chỉ ra thiết bị nhập của máy tính trong các thiết bị sau?
a. Bàn phím
b. Màn hình
c. Điện thoại thông minh
d. Máy chiếu đa năng

2
17. Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện:
a. Số điểm ảnh mà màn hình có thể hiển thị
b. Lượng ánh sáng hiển thị trên màn hình
c. Độ sáng mà màn hình có thể hiển thị
d. Màu sắc mà màn hình có thể hiển thị
18. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính.
b. Memory Cell là ô nhớ.
c. CPU là bộ nhớ trung tâm thực hiện việc xử lý thông tin.
d. ALU là đơn vị số học luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
19. Hãy chỉ ra các phần mềm diệt Virus trong các phần mềm sau?
a. BKAV, Kaspersky Antivirus, IDM
b. BKAV, Norton Antivirus, Kaspersky Antivirus
c. Google Form, Google drive
d. Norton Antivirus, Google Calendar
20. Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác. Người sử
dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?
a. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.
b. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.
c. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.
d. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.
21. Để cải thiện hiệu năng của máy tính ta chọn tùy chọn nào sau đây?
a. Tăng số cổng kết nối
b. Thay card đồ họa được tích hợp trên bo mạch chủ bằng card đồ họa chuyên dụng
c. Thêm thiết bị không dây
d. Thêm card mạng
22. Dữ liệu đã được lưu trữ trên đĩa cứng của máy tính, người sử dụng nên làm gì để đảm
bảo an toàn cho dữ liệu đó?
a. Lưu trữ dữ liệu dự phòng; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật; lưu trữ dữ
liệu ở đĩa riêng với đĩa chứa hệ điều hành.
b. Không nên lưu trữ dữ liệu dự phòng; lưu trữ dữ liệu ở đĩa khác với đĩa chứa hệ điều hành.
c. Lưu trữ dữ liệu dự phòng; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật; lưu trữ dữ
liệu ở đĩa chung với đĩa chứa hệ điều hành.
d. Sử dụng phần mềm đóng băng ổ đĩa chứa dữ liệu; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên
cập nhật; lưu trữ dữ liệu ở đĩa chung với đĩa chứa hệ điều hành.
23. Hãy cho biết, quyền lợi của người có giấy phép Apache?
a. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm để phục vụ mục đích phi
thương mại
b. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do
phân phối, tự do sửa đổi nhưng không được phân phối bản sửa đổi như bản thương mại
c. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do
phân phối, tự do sửa đổi, tự do phân phối bản sửa đổi mình làm
d. Giấy phép Apache cho phép người dùng khi mua bản quyền phần mềm của công ty phần mềm
Microsoft

3
24. Trong các giấy phép phần mềm nguồn mở, giấy phép nào tương thích với giấy phép công
cộng GNU?
a. Giấy phép Apache
b. Không có giấy phép nào tương thích với giấy phép công cộng GNU
c. Giấy phép MIT (Massachusetts Institute of Technology)
d. Giấy phép BSD (Berkeley Software Distribution License)
25. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào bảo vệ máy tính tránh bị truy cập bất hợp pháp?
a. Kiểm soát bằng cách không cài đặt các phần mềm truy cập Internet
b. Kiểm soát thông qua mã PIN bằng bàn phím; Kiểm soát truy cập vân tay; Kiểm soát thông qua
gọi điện thoại trực tiếp
c. Kiểm soát bằng cách nén tất cả dữ liệu và đặt mật khẩu
d. Kiểm soát bằng cách tắt máy và rút dây điện nguồn, dây mạng khỏi máy tính
26. Hãy cho biết, mật khẩu đăng nhập tốt là mật khẩu có những điều kiện ràng buộc nào
trong các điều kiện sau:
a. Có tối thiểu 20 ký tự, dễ nhớ, dễ sử dụng
b. Có tối thiểu 20 ký tự gồm các chữ cái
c. Có tối thiểu 8 ký tự, bao gồm chữ số, chữ cái (cả hoa và thường), ký tự đặc biệt
d. Có tối thiểu 8 ký tự, bao gồm chữ số, chữ cái (cả hoa và thường), không chứa ký tự đặc biệt
27. Hãy cho biết, các nguyên nhân nào làm máy tính dễ bị lây nhiễm các phần mềm độc hại?
a. Truy cập vào các trang web, các liên kết (link) chưa rõ nguồn gốc; Mở các tập tin chưa rõ
b. Sử dụng chung ổ đĩa chứa dữ liệu và ổ đĩa chứa hệ điều hành
c. Không cài đặt phần mềm đóng băng máy tính
d. Thường xuyên sử dụng đĩa ổ đĩa quang (đĩa CD, DVD,...)
28. Hãy cho biết, các biện pháp bảo vệ mắt khi sử dụng máy tính?
a. Đặt màn hình cách mắt ít nhất 50cm; đặt màn hình sao cho cạnh trên của màn hình ngang hoặc
thấp hơn so với tầm nhìn của mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình vừa đủ; thường xuyên lau sạch
bụi bẩn
b. Đặt màn hình gần mắt (trong phạm vi 40cm); đặt màn hình sao cho cạnh dưới của màn hình
ngang hoặc thấp hơn so với tầm mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình thật tốt; thường xuyên lau
sạch bụi bẩn
c. Đặt màn hình cách mắt trong phạm vi 40cm trở xuống; đặt màn hình sao cho cạnh dưới của màn
hình ngang hoặc cao hơn so với tầm nhìn mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình cao; thường xuyên
lau sạch bụi bẩn
d. Đặt màn hình cách mắt ít nhất 70cm; đặt màn hình sao cho cạnh trên của màn hình ngang hoặc
thấp hơn so với tầm nhìn của mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình vừa đủ; thường xuyên lau sạch
bụi bẩn
29. Hãy cho biết, phần mềm nào là phần mềm miễn phí trong các phần mềm sau:
a. Microsoft Windows.
b. Internet Explorer.
c. Google Chrome.
d. Adobe Photoshop.
30. Hãy nêu định nghĩa kiểm soát truy cập?
a. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm chống lại các truy cập không
mong muốn vào hệ thống của người sử dụng
b. Kiểm soát truy cập là đếm số lần người sử dụng trên máy tính
4
c. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện để khóa bàn phím, chuột, máy in, đĩa
cứng
d. Kiểm soát truy cập là kiểm tra thời gian sử dụng Internet trên máy tính
31. Hãy cho biết 01 byte bằng bao nhiêu bit?
a. 8
b. 2
c. 16
d. 10
32. Hãy cho biết, phương pháp nào không dùng để kiểm soát truy cập?
a. Kiểm soát thông qua mã PIN bằng bàn phím.
b. Kiểm soát tuy nhập bằng cách lưu nhiều tập tin trên nhiều ổ đĩa khác nhau, nhiều định dạng khác
nhau.
c. Kiểm soát truy cập dấu vân tay.
d. Kiểm soát thông qua truy cập facebook.
33. Hãy chọn phát biểu đúng, trong các phát biểu sau:
a. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm chống lại các truy cập không
mong muốn vào hệ thống của người sử dụng.
b. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm giảm số lượng các truy cập có
lợi vào hệ thống của người sử dụng.
c. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm tăng số lượng xác nhận thích truy
cập vào trang web nào đó.
d. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm tăng số lượng các truy cập không
mong muốn vào hệ thống của người sử dụng.
34. Hãy cho biết, biện pháp nào là biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng máy
tính?
a. Ngồi đúng tư thế, độ sáng màn hình phù hợp với mắt, tập trung làm việc từ lúc mở máy tính đến
khi hoàn thành công việc.
b. Ngồi đúng tư thế, vị trí màn hình phù hợp với mắt, tay đúng vị trí, giải lao sau 45-60 phút làm
việc.
c. Ngồi đúng tư thế, độ sáng màn hình phù hợp với mắt, tập trung làm việc từ lúc mở máy tính đến
khi hoàn thành công việc.
d. Ngồi tự do, vị trí màn hình phù hợp với mắt, tay đúng vị trí, tập trung làm việc từ lúc mở máy
tính đến khi hoàn thành công việc.
35. Để bảo vệ môi trường, sau khi máy tính hư không còn sử dụng nữa, cần phải làm gì?
a. Bỏ vào trong nước để nó tự phân hủy.
b. Thu gom, tái chế.
c. Để vào thùng rác như rác sinh hoạt.
d. Chôn rác vào lòng đất để nó tự phân hủy.
36. Theo luật sở hữu trí tuệ năm 2005 thì bản quyền phần mềm được định nghĩa như thế nào?
a. Bản quyền phần mềm là quyền của tác giả đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
b. Bản quyền phần mềm là quyền của người sử dụng đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
c. Bản quyền phần mềm là chương trình máy tính, dữ liệu do người sử dụng máy tính làm ra
d. Bản quyền phần mềm là phần cứng, phần mềm máy tính và dữ liệu do người sử dụng máy tính
làm ra

5
37. Giấy phép công cộng GNU (General Public License) được định nghĩa như thế nào?
a. Giấy phép cấp cho phần mềm thương mại
b. Giấy phép cấp cho phần mềm tự do mã nguồn mở
c. Giấy phép cấp cho các phần mềm bản dùng thử
d. Giấy phép cấp cho các phần mềm đạt doanh thu cao

BÀI 2: CNTT và Internet


1. Trong các tập tin sau, tập tin nào chạy trực tiếp được trên hệ điều hành máy tính?
a. *.DOC
b. *.DAT
c. *.TXT
d. *.EXE
2. Để tắt máy trong hệ điều hành Windows 7, Người dùng cần chọn mục nào trong menu
Start\Shut down?
a. Restart
b. Log off
c. Shut down
d. Stand by
3. Trong Window để tạo mới thư mục, cần thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, nhấp chuột phải chọn Refresh
b. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn Include in library
c. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, nhấp chuột phải chọn View\Details
d. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn New Folder trên Menu
4. Trong Window, để sao chép thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây?
a. Chọn thư mục, tập tin cần sao chép, gõ tổ hợp phím Ctrl + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V
b. Chọn thư mục, tập tin cần sao chép, kéo (ấn giữ phím trái của chuột) rồi thả đối tượng đã chọn
(thả phím trái chuột) vào thư mục cần chép đến.
c. Chọn thư mục, tập tin cần sao chép, gõ tổ hợp phím Ctrl + R rồi chọn đích đến gõ CTRL + V
d. Nhấp phải chuột lên thư mục, tập tin chọn Copy, sau đó chọn nơi đến nhấp phải chuột và chọn
Paste.
5. Trong Window, để di chuyển thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau
đây?
a. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL+X rồi chọn đích đến gõ CTRL+V
b. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL+C rồi chọn đích đến gõ CTRL+V
c. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển và giữ Ctrl kéo và thả vào vị trí đích
d. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, chọn menu Organize\Copy rồi chọn đích đến, chọn menu
Organize\Paste
6. Trong Window, để xóa thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây?
a. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu Organize\Delete (hoặc gõ phím Delete)
b. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, gõ tổ hợp phím Alt + Delete
c. Chọn t hư mục, tập tin cần xóa và Include in library/ Delete
d. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, nhấp phải chuột và chọn Send Compressed Folder.

6
7. Hãy xác định các tập tin có tên: BAI1.DOCX, BAI2.PPTX, BAI3.XLSX thuộc phần mở
rộng của tập tin mặc định của những phần mềm ứng dụng nào?
a. Tập tin văn bản được soạn thảo trên môi trường Microsoft Word, Microsoft Excel, Calculator
b. Tập tin văn bản được soạn thảo trên môi trường Microsoft Word, Microsoft PowerPoint,
Microsoft Excel
c. Tập tin văn bản được soạn thảo trên môi trường Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint, Paint
d. Tập tin văn bản được soạn thảo trên môi trường Internet Explorer, Microsoft PowerPoint,
Microsoft Word
8. Hãy cho biết, phần tên của tập tin có thể đặt tối đa bao nhiêu ký tự?
a. 128 ký tự
b. 250 ký tự
c. 218 ký tự
d. 9 ký tự
9. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào có chức năng nén và giải nén dữ liệu?
a. WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File Open Knife, PeaZip
b. Revo Uninstaller, WinZIP, Google Chrome, KGB Archiver, RAR File Open Knife
c. WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, Foxit Reader, Teamviewer
d. Teamviewer, WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File
10. Hãy cho biết những phần mềm nào sau đây có chức năng diệt virus?
a. Avira Free Antivirus, Teamviewer
b. Kaspersky Internet Security, BKAV, KGB Archiver, RAR File Open
c. Avast Free Antivirus, Avira Free Antivirus, Kaspersky Internet Security, BKAV
d. Avira Free Antivirus, WinRAR, WinZIP
11. Công cụ nào hỗ trợ chuyển đổi font tiếng Việt có thể cài đặt trên máy tính?
a. CrossFont, UOffice, WinRAR, WinZIP
b. Uconvert, IDM
c. Uconvert, CrossFont, UOffice
d. Internet Explorer, Uconvert, UOffice
12. Khi cài đặt máy in, có thể chia sẻ để người sử dụng khác cùng có thể in, để chia sẻ máy in
bằng cách sử dụng hộp thoại Properties của máy in, phải thực hiện những bước nào sau đây?
a. Nhấp chuột phải lên máy in cần chia sẻ, chọn Properties\Set as default Printer
b. Nhấp chuột phải lên máy in cần chia sẻ, chọn Properties\Pause Printing
c. Nhấp chuột phải lên máy in cần chia sẻ, chọn Properties\Create Shortcut
d. Nhấp chuột phải lên máy in cần chia sẻ, chọn Properties\Sharing
13. Trong hệ điều hành Windows, khi nhấp chuột phải vào một tập tin và chọn mục Send to
Desktop điều đó có tác dụng gì?
a. Chuyển tập tin ra ngoài màn hình
b. Tập tin được mở ra
c. Sao chép tập tin ra màn hình
d. Tạo một Shortcut của tập tin trên màn hình
14. Để xem thông tin chung của hệ thống máy tính, người dùng cần thực hiện các thao tác
nào dưới đây?
a. Start\Computer

7
b. Nhấp chuột phải vào My Computer\Properties\General
c. Start\Programs\Accessories\System Tools\Control Panel
d. Start\Run, nhập lệnh CMD
15. Trong các tập tin sau, tập tin nào chạy trực tiếp được trên hệ điều hành máy tính?
a. .DAT
b. .TXT
c. .DOC
d. .EXE
16. Làm thế nào để cho thấy được các kiểu hiển thị (View) của đối tượng trong cửa sổ
Windows Explorer?
a. Chọn Menu View, chọn một trong các mục: Thambnails, Tiles, Icons, List, hay Details
b. Chọn View\Explorer Bar\Folders
c. Chọn View\Toolbars\Lock The Toolbars
d. Chọn View\Choose Details
17. Trong phần mềm UniKey, tổ hợp phím tắt nào dùng để bật tắt qua lại giữa tiếng Anh và
tiếng Việt trong bảng điều khiển?
a. ALT+ FN
b. SHIFT+F5
c. CTRL + SHIFT+F5
d. CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z
18. Trong Window để tìm kiếm các tập tin về Music trong máy tính, người sử dụng cần thực
hiện các thao tác nào dưới đây?
a. Start\Search\For files or folders\Word
b. Start\Search\For files or folders\Pictures
c. Start\Search\ For files or folders\Video
d. Start\Search\For files or folders\Music
19. Trong kiểu gõ TELEX, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?
a. Số 5 là dấu nặng
b. Gõ aw là chữ ă
c. Phím số
d. Phím chữ
20. VNI Windows là bộ mã tiếng Việt có dấu, hãy cho biết các phông chữ tương ứng bắt đầu
là?
a. Arial
b. Times New Roman
c. Unicode
d. VNI
21. Hãy cho biết, phần mở rộng của tập tin nào sau đây là phần mở rộng của tập tin âm thanh,
video?
a. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.PPTX, *.JPG, *.M3U
b. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.WAV, *.M3U
c. *.PPTX, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.WAV, *.M3U
d. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.DOC, *.XLSX

8
22. Hãy cho biết phần mở rộng của tập tin nào là phần mở rộng của tập tin âm thanh, video?
a. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.WAV, *.M3U
b. *.DOCX, *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.PPTX
c. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.PPTX
d. *.DOCX, *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.3GP
23. Để thay đổi biểu tượng cho Shortcut cần phải thực hiện những bước nào?
a. Nhấp phải chuột Shortcut\Properties\Advanced
b. Nhấp phải chuột Shortcut\Properties\Find Taget
c. Nhấp phải chuột Shortcut\Properties\General
d. Nhấp phải chuột Shortcut\Properties\Change Icon
24. Trong cửa sổ Windows Explorer, thao tác nào sau đây đùng để chọn nhiều Files không
liên tiếp nhau?
a. Dùng chuột kéo và thả các Files
b. Dùng tổ hợp phím tắt Ctrl + A
c. Chọn File đầu tiên sau đó giữ phím Ctrl và chọn File khác.
d. Chọn File đầu tiên sau đó giữ phím Shift và chọn File cuối cùng
25. Trong cửa sổ Window Explorer, để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau, sử dụng
phím nào?
a. Fn
b. Shift
c. Ctrl
d. Alt
26. Hãy cho biết, trên thị trường có mấy loại máy in phổ biến?
a. Có 5 loại (máy in laser, máy in ma trận điểm, máy in đập, máy in phun mực, máy in chụp)
b. Có 4 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm,máy in scan)
c. Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)
d. Có 2 loại (máy in laser, máy in phun mực)
27. Chỉ ra phát biểu sai, trong các phát biểu sau?
a. Dấu * dùng để thay thế cho dấu cách tại vị trí nó xuất hiện
b. Dấu ? dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí nó xuất hiện
c. Dấu * dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ tại vị trí nó xuất hiện
d. Dấu * có thể dùng để đại diện cho một hoặc nhiều ký tự cả trong phần tên và phần phân loại tập
tin
28. Chỉ ra phát biểu đúng, trong các phát biểu sau?
a. Dấu ? dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí nó xuất hiện
b. Dấu ? dùng để đại diện cho một nhóm ký tự tại vị trí nó xuất hiện
c. Dấu * dùng để đại diện cho chỉ một ký tự tại vị trí nó xuất hiện
d. Trong hệ điều hành Windows 7 không thể sử dụng dấu ? và dấu * làm ký tự đại diện
29. Hãy chọn khái niệm đúng về Shortcut?
a. Shortcut là nội dung văn bản trong Word đã được cắt (Cut) và dán vào thư mục
b. Shortcut là lệnh dùng để sắp xếp các tập tin, thư mục trong thư mục hiện hành
c. Shortcut là biểu tượng đại diện cho chương trình, tập tin, thư mục
d. Shortcut là lệnh dùng để tắt máy tính
9
30. Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục?
a. , “, ? , @,
b. - (,)
c. @, 1, %
d. *, /, \, <, >, |
31. Khi đang làm việc với Hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục
trên ổ đĩa, người dùng cần thực hiện?
a. Windows Explorer hoặc Recycle Bin hoặc chọn biểu tượng Windows Explorer dưới thanh
Taskbar
b. My Computer hoặc My Network Places, hoặc chọn biểu tượng Windows Explorer dưới thanh
Taskbar
c. My Computer hoặc Windows Explorer hoặc chọn biểu tượng Windows Explorer dưới thanh
Taskbar
d. My Computer hoặc Recycle Bin hoặc chọn biểu tượng Windows Explorer dưới thanh Taskbar
32. Chương trình nào của Windows để quản lí các tập tin và thư mục trong máy tính?
a. Control Panel
b. Microsoft Office
c. Windows Explorer
d. Accessories
33. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a. Calculator
b. Excel
c. WinWord
d. Notepad
34. Loại thuộc tính nào sau đây của tập tin chỉ được đọc nhưng không chỉnh sửa được?
a. Read Only
b. Hidden
c. Archive
d. Modify
35. Hãy cho biết, cụm từ “TRU7O7NG2 D9AI5 HOC5 D9O6NG2 THA1P” được gõ theo kiểu
gõ nào?
a. Kiểu tự định nghĩa
b. TCVN3
c. Telex
d. VNI
36. Cho tình huống sau: giả sử có 4 tập tin được chọn, sau khi người dùng nhấn tổ hợp phím
Shift+Delete thì 4 tập tin trên bị xóa và:
a. Có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
b. Có thể phục hồi được sau khi khởi động lại máy tính
c. Có thể được hồi phục khi mở My Computer
d. Không thể phục hồi được
37. Để tắt chức năng tự động cập nhật Hệ điều hành (Windows Update) trên máy tính cần
thực hiện những thao tác nào sau đây?
a. Nhấp phải chuột My Computer \Properties\Automatic Updates\Automatic (Recommended).
10
b. Nhấp phải chuột My Computer\Properties\Remote\Allow users to connect remotely to this
computer
c. Nhấp phải chuột My Computer\Properties\Automatic Updates\Turn of Automatic Update.
d. Nhấp phải chuột My Computer\Properties\System Restore\Turn of system restore on all drives.
38. Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?
a. Phím chữ
b. Phím Caps Lock
c. Phím số
d. Phím Shift
39. Hãy cho biết, nhóm các thao tác cơ bản trên máy tính là nhóm các thao tác nào?
a. Các thao tác cài đặt phần mềm, máy in, phân vùng ổ đĩa
b. Các thao tác tắt mở máy tính, đăng nhập màn hình, các thao tác di chuyển chuột, Click, Double
Click
c. Các thao tác lắp đặt hệ thống mạng máy tính
d. Lập trình phần mềm ứng dụng
40. Đôi khi không gõ được số bằng bộ phím số bên tay phải của bàn phím, hãy cho biết lý do
tại sao?
a. Do bộ gõ máy tính
b. Đèn Sroll Lock không bật sáng
c. Đèn Num Lock không bật sáng
d. Đèn Caps Lock không bật sáng
BÀI 3: CNTT và Internet
1. Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt HTTP (HyperText Transfer Protocol) là gì?
a. Là giao thức truyền tập tin tài liệu
b. Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản
c. Là giao thức truyền tập tin văn bản
d. Là giao thức truyền tập tin siêu liên kết
2. Trong trình duyệt Web Internet Explorer, để mở một tab mới sử dụng phím hoặc tổ hợp
phím nào sau đây?
a. Ctrl+N
b. Ctrl+H
c. Ctrl+T
d. Ctrl+W
3. Trong trình duyệt web Internet Explorer, để tắt một tab hiện hành sử dụng tổ hợp phím
nào sau đây?
a. Ctrl+H
b. Ctrl+W
c. Ctrl+N
d. Ctrl+T
4. Nút lệnh Stop trong trình duyệt web có chức năng gì?
a. Tải lại trang web
b. Ngừng tải trang web
c. Khởi động lại trình duyệt web

11
d. Ngừng thực thi trình duyệt web
5. Nút lệnh Favorites trong trình duyệt web dùng để làm gì?
a. Lưu trữ danh sách các mật khẩu (password) các trang web, các diễn đàn yêu thích của người sử
dụng
b. Lưu trữ danh sách các phần mềm thường sử dụng của người sử dụng trên máy tính các nhân
c. Lưu trữ nhật ký duyệt web
d. Lưu trữ danh sách các tiêu đề và các địa chỉ liên kết (link) đến trang Web
6. Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?
a. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt
b. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành
c. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm
d. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)
7. Nút lệnh Refresh trong trình duyệt dùng để làm gì?
a. Khởi động lại trình duyệt web
b. Ngừng thực thi trình duyệt web
c. Ngừng tải trang web
d. Tải lại trang web
8. Theo quy ước về đặt tên miền, tên miền có đuôi là .gov thuộc nhóm trang web nào?
a. Trang web thuộc lĩnh vực giáo dục
b. Trang web thuộc lĩnh vực thương mại
c. Trang web của tổ chức thuộc chính phủ
d. Trang web tổ chức phi lợi nhuận
9. Theo quy ước về đặt tên miền, tên miền có đuôi là .edu thuộc nhóm trang web nào?
a. Trang web thuộc lĩnh vực giáo dục
b. Trang web của tổ chức thuộc chính phủ
c. Trang web thuộc lĩnh vực thương mại
d. Trang web tổ chức phi lợi nhuận
10. Theo quy ước về đặt tên miền, tên miền có đuôi là .com thuộc nhóm trang web nào?
a. Trang web thuộc lĩnh vực giáo dục
b. Trang web của tổ chức thuộc chính phủ
c. Trang web thuộc lĩnh vực thương mại
d. Trang web tổ chức phi lợi nhuận
11. Theo quy ước về đặt tên miền, tên miền có đuôi là .org thuộc nhóm trang web nào?
a. Trang web thuộc lĩnh vực giáo dục
b. Trang web của tổ chức thuộc chính phủ
c. Trang web thuộc lĩnh vực thương mại
d. Trang web tổ chức phi lợi nhuận
12. Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt URL (Uniform Resource Locator) là gì?
a. Là đường dẫn thay đổi mỗi khi cần sử dụng Internet
b. Là ổ đĩa chứa hình ảnh trên Internet
c. Là trang web chứa dữ liệu hỗ trợ học tập, nghiên cứu và làm việc trên Internet
d. Là bộ định vị tài nguyên thống nhất, được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet

12
13. Trong các chuỗi sau, đâu là 1 chuỗi thể hiện đúng cấu trúc của một địa chỉ Email?
a. tran van a@dthu.edu.vn
b. tranvana@dthu.edu.vn
c. tran van a@gmail.com
d. tranvana.gmail.com
14. Chức năng đánh dấu Spam trong hộp thư điện tử, có tác dụng gì?
a. Xóa thư trong hộp thư đến
b. Đánh dấu thư đã đọc
c. Lọc thư rác
d. Đánh dấu thư yêu thích
15. Trong quá trình đăng ký tài khoản thư điện tử, thao tác Choose your username có ý nghĩa
gì?
a. Nhập địa chỉ hộp thư điện tử muốn tạo
b. Nhập trình duyệt đang sử dụng để tạo hộp thư`
c. Nhập họ và tên người tạo hộp thư điện tử
d. Nhập nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử
16. Trong quá trình đăng ký tài khoản thư điện tử, thao tác Confirm your password có ý
nghĩa là gì?
a. Nhập lại mật khẩu (password) trong lần đăng nhập đầu tiên
b. Đặt lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư
c. Nhập lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư
d. Nhập mật khẩu (password) lần đầu
17. Để tạo chữ ký trong Gmail, cần chọn mục nào trong Settings?
a. Signature
b. Không thực hiện được
c. My picture
d. Vacation reponder
18. Để cài đặt trả lời tự động trong Gmail, cần chọn mục nào trong Settings?
a. My picture
b. Vacation responder
c. Không thực hiện được
d. Signature
19. Tin nhắn tức thời (IM-Instant Messaging) là gì?
a. Là dịch vụ cho phép hai nguời trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một mạng máy tính
b. Là dịch vụ chuyển phát nhanh (thư, bưu phẩm, hàng hóa,...)
c. Là phần mềm tải tin nhắn điện thoại và lưu trữ tin nhắn trên máy tính
d. Là dịch vụ chuyển tin nhắn văn bản gửi qua điện thoại của các nhà mạng Vinaphone, Viettel,
Mobiphone
20. Theo WTO, thương mại điện tử là gì?
a. Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được
mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận có thể hữu hình hoặc giao nhận
qua Internet dưới dạng số hoá
b. Thương mại điện tử là việc mua bán các thiết bị điện tử

13
c. Thương mại điện tử là việc gửi thư điện tử
d. Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm, việc
mua bán và thanh toán không thông qua mạng Internet, và được giao nhận có thể hữu hình hoặc vô
hình (dưới dạng thỏa thuận hợp tác)
21. Không nên gửi, nhận tập tin loại nào đính kèm theo thư điện tử?
a. Các tập tin .EXE
b. Các tập tin .BMP
c. Các tập tin .TXT
d. Các tập tin .DOCX
22. Để giữ văn hóa giao tiếp trong giao dịch bằng thư điện tử, người gửi thư nên làm gì?
a. Sử dụng ngôn ngữ viết, diễn đạt ngắn gọn, đủ nội dung
b. Sử dụng ngôn ngữ nói và càng nhiều lời thể hiện tình cảm càng tốt
c. Không soạn nội dung trong thư điện tử mà nên gửi tất cả mọi thông tin vào tập tin đính kèm theo
thư
d. Chèn nhiều biểu tượng (icon) thể hiện tình cảm vào nội dung thư
23. Hãy cho biết cấu trúc của một URL bao gồm những gì?
a. Tên của máy chủ + vị trí của tài nguyên cần truy xuất + địa chỉ của máy tính muốn kết nối đến
+ vị trí của tài nguyên cần truy xuất
b. Tên của giao thức (thường là HTTP hoặc FTP) + địa chỉ của máy tính muốn kết nối đến + vị trí
của tài nguyên cần truy xuất
c. Tên của giao thức (thường là HTTP hoặc FTP)+ vị trí của tài nguyên cần truy xuất + địa chỉ của
máy tính muốn kết nối đến + vị trí của tài nguyên cần truy xuất
d. Tên của máy chủ + tên của giao thức (thường là HTTP hoặc FTP)+ vị trí của tài nguyên cần truy
xuất + địa chỉ của máy tính muốn kết nối đến + vị trí của tài nguyên cần truy xuất
24. Để đăng nhập vào tài khoản thư điện tử, người sử dụng cần làm gì?
a. Nhập địa chỉ hộp thư điện tử, mật khẩu (password) của người nhận thư
b. Nhập đầy đủ họ và tên, địa chỉ hộp thư điện tử của người sử dụng
c. Nhập đầy đủ họ tên và số điện thoại của người sử dụng
d. Nhập địa chỉ hộp thư điện tử, mật khẩu (password) của người sử dụng
25. Trong danh sách sau, tên nào không phải là trình duyệt web?
a. Google Chrome
b. Microsoft Window
c. Mozilla Firefox
d. Internet Explorer
26. Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt ISP (Internet Service Provider) là gì?
a. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet, là nơi người sử dụng đăng ký thuê bao hoặc đăng ký sử dụng
nếu muốn có quyền truy xuất dịch vụ Internet
b. Là nhà cung cấp phần mềm, chuyên sản xuất các ứng dụng trên mạng Internet
c. Là trang web cho phép người sử dụng đọc tin tức trên mạng Internet
d. Là tập tin tải về từ mạng Internet
27. Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt FTP (File Transfer Protocol) là gì?
a. Là quyền truy cập vào trang web thông qua mạng Intenet
b. Là các gửi thư điện tử có chứa tập tin đính kèm từ địa chỉ Gmail cho địa chỉ Hotmail thông qua
mạng Internet

14
c. Là giao thức để truyền dữ liệu từ nơi này đến nơi khác qua mạng máy tính
d. Là quyền điều khiển máy tính từ xa qua mạng Internet
28. Hãy cho biết khái niệm tường lửa?
a. Là tên của một phần mềm diệt virus
b. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn
các truy cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn
các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài Internet mà không được cho phép
c. Là rào chắn mà người sử dụng lập ra để bảo vệ trẻ em không cho truy cập vào các trang web của
người lớn khi truy cập vào Internet
d. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn
không cho người sử dụng truy cập Internet
29. Trình duyệt web là gì?
a. Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh,
đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên
mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ
b. Là ứng dụng liệt kê các trang web trên mạng Internet
c. Là thiết bị kết nối Internet
d. Là hệ điều hành có thể sử dụng được Internet
30. Để hạn chế mất cấp tài khoản hộp thư điện tử (Email), người dùng nên thực hiện những
việc nào dưới đây?
a. Đăng xuất tài khoản thư điện tử (Email) mỗi khi sử dụng xong; không truy cập vào các liên kết
chưa rõ; không mở các tập tin lạ; không lưu mật khẩu đăng nhập vào trình duyệt web ở các máy
tính dùng chung
b. Đăng xuất tài khoản thư điện tử (Email) mỗi khi sử dụng xong; tạo nhiều địa chỉ Email khác
nhau; thường xuyên thay đổi địa chỉ Email khi gửi thư điện tử
c. Giữ đăng nhập tài khoản thư điện tử (Email) mỗi khi sử dụng xong; tạo địa chỉ Email với tên
đăng nhập có chứa nhiều ký tự đặc biệt (ví dụ *, ?, + $,...)
d. Giữ đăng nhập tài khoản thư điện tử (Email) mỗi khi sử dụng xong; tuyệt đối không đăng nhập
Email vào bất kỳ thiết bị nào ngoài 1 máy tính cá nhân duy nhất
31. Nút trở về (Back) trong trình duyệt web có chức năng gì?
a. Trở lại phần mềm ứng dụng mới vừa thoát
b. Quay trở lai làm việc với tin vừa mới mở trên máy tính
c. Quay lại trang web mà vừa mới xem trước trang hiện hành
d. Hủy lệnh vừa thực hiện trong phần mềm Microsoft
BÀI 4: WORD
1. Trong Word 2010, người dùng mở một tài liệu mới để soạn thảo văn bản (chưa thực hiện
lưu). Hãy cho biết tình huống xảy ra khi người dùng đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo?
a. Không đóng được cửa sổ
b. Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng
c. Hiện ra hộp thoại lưu tài liệu
d. Cho đóng cửa sổ bình thường
2. Trong Word 2010, để phóng to cửa sổ làm việc ta chọn biểu tượng nào?
a. Không thể phóng to
b. Dấu trừ (Z00m Out)
c. New Window
15
d. Dấu cộng (Z00m In)
3. Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào?
a. File\Exit
b. F1
c. Ctrl + F1
d. Alt + F4
4. Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên BaoCao.docx, người dùng soạn thảo
thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên BaoCao.docx thì sẽ xuất hiện thông báo gì?
a. Mặc định cho lưu với tên khác
b. Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng
c. Lưu bình thường
d. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới
5. Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn
a. Blank
b. Blank Page
c. Blank Document
d. Letters
6. Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang
mới (Page Break)?
a. Enter
b. Alt + Enter
c. Shift + Enter
d. Ctrl + Enter
7. Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ?
a. Shift + Delete
b. Ctrl + Alt + Delete
c. Ctrl + Delete
d. Backspace
8.Trong Word 2010, có thể lưu lại tập tin với định dạng nào trong các định dạng sau:
a. (*.xlsx)
b. (*.psd)
c. PDF (*.pdf)
d. (*.ppsx)
9. Trong Word 2010, để xem danh sách các tập tin đã mở gần đây ta chọn?
a. File\Open
b. File\Recent
c. File\Close
d. File\Save
10. Trong Word 2010, để thực hiện lưu (save) tập tin ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + S
b. Ctrl + O
c. Ctrl + P
d. Ctrl + A
16
11. Trong Word 2010, để mở hộp thoại Open, ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + S
b. Ctrl + C
c. Ctrl + O
d. Ctrl + V
12. Trong Word 2010, để thực hiện sao chép khối văn bản đã chọn sử dụng tổ hợp phím nào
sau đây
a. Ctrl + A
b. Ctrl + C
c. Ctrl + V
d. Ctrl + X
13. Trong Word 2010, để thực hiện dán khối văn bản đã chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây
a. Ctrl + C
b. Ctrl + V
c. Ctrl + A
d. Ctrl + X
14. Trong Word 2010, để hủy kết quả vừa làm (Undo) sử dụng tổ hợp phím nào
a. Ctrl + A
b. Ctrl + Z
c. ALT + Z
d. Ctrl + Y
15. Trong Word 2010, để xóa một từ bên trái con trỏ văn bản sử dụng phím hoặc tổ hợp phím
nào?
a. Backspace
b. Shift + Delete
c. Ctrl + Backspace
d. Delete
16. Trong Word 2010, để chọn nội dung từ vị trí con trỏ hiện thời đến đầu văn bản sử dụng
tổ hợp phím nào?
a. Shift + Home
b. Ctrl + Page Up
c. Ctrl + Home
d. Ctrl + Shift + Home
17. Trong Word 2010, muốn xuống dòng nhưng không tạo đoạn mới, sử dụng tổ hợp phím
nào sau đây?
a. Shift + Enter
b. Alt + Enter
c. Enter
d. Ctrl + Enter
18. Trong Word 2010, để mở tab Replace của hộp thoại “Find and Replace” sử dụng tổ hợp
phím nào?
a. Ctrl + B

17
b. Ctrl + H
c. Ctrl + J
d. Ctrl + G
19. Trong Word 2010, sử dụng cách nào để thiết lập đơn vị đo “Show measurements in units
of: Centimeters”?
a. File\Options\Proofing\Show measurements in units of: Centimeters
b. File\Word Options\Show measurements in units of: Centimeters
c. File\Options\Advanced\Show measurements in units of: Centimeters
d. File\Options\Display\Show measurements in units of: Centimeters
20. Trong Word 2010, định dạng Paragraph có chức năng gì?
a. Điều chỉnh lề trang in
b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản
c. Thay đổi kiểu chữ
d. Thay đổi cỡ chữ
21. Trong Word 2010, biểu tượng số 2 nằm phía dưới chữ X (X2) tương ứng với lệnh nào sau
đây?
a. Outline
b. Superscript
c. Subscript
d. Change Case
22. Trong Word 2010, mở cửa sổ tìm kiếm (Find) ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Shift + F
b. Alt + F
c. F1
d. Ctrl + F
23. Trong Word 2010, biểu tượng Find có chức năng gì?
a. Thay thế dữ liệu
b. Liên kết đến web
c. Liên kết nhanh đến nội dung cần tìm
d. Tìm kiếm nhanh trong văn bản
24. Trong Word 2010, mục Replace with trong cửa sổ Find and Replace có chức năng?
a. Liên kết đến Internet
b. Liên kết dữ liệu
c. Tìm kiếm dữ liệu
d. Thay thế dữ liệu
25. Trong Word 2010, để chuyển đổi khối văn bản được chọn từ chữ in thường sang chữ in
hoa ta chọn chức năng nào sau đây?
a. Subscript
b. Font Color
c. Change case
d. Change Font

18
26. Trong Word 2010, muốn sao chép định dạng nguồn sang định dạng đích ta chọn chức
năng nào sau đây?
a. Ctrl + V
b. Format Painter
c. Format font
d. Ctrl + C
27. Trong Word 2010, để tạo chỉ số trên ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + "+"
b. Ctrl + Shift + "-"
c. Ctrl + "+"
d. Ctrl + Shift + "="
28. Trong Word 2010, để tạo chỉ số dưới ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + A
b. Ctrl + "]"
c. Ctrl + "["
d. Ctrl + "+"
29. Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:
a. Home\Font
b. Insert\Picture
c. Home\Numbering
d. Home\Bullets
30. Trong Word 2010, để thay đổi màu của font chữ ta chọn biểu tượng có tên gì sau đây?
a. Font color
b. Font name
c. Font size
d. Font
31. Trong Word 2010, để gạch chân các ký tự trong vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây?
a. Ctrl + B
b. Ctrl + U
c. Ctrl + I
d. Shift + U
32. Trong Word 2010, để canh đều vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây?
a. Ctrl + L
b. Ctrl + J
c. Alt + J
d. Ctrl + R
33. Trong Word 2010, để canh giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây?
a. Ctrl + A
b. Ctrl + E
c. Ctrl + J

19
d. Ctrl + L
34. Trong Word 2010, sau khi đặt Tab muốn cho dữ liệu nhập vào luôn canh thẳng về phía
bên phải ta chọn loại Tab nào để đặt?
a. Bar Tab
b. Center Tab
c. Left Tab
d. Right Tab
BÀI 5: WORD
1. Trong Word 2010, để tô màu nền cho đoạn văn bản được chọn ta chọn chức năng:
a. Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)
b. Text Highlight color
c. Font color
d. Border and Shading
2. Trong Word 2010, khi đang làm việc trên bảng biểu (Table), để di chuyển từ ô này sang ô
kế tiếp bên phải ta dùng phím gì?
a. Tab
b. Alt + Tab
c. Shift + Tab
d. Ctrl + Tab
3. Trong Word 2010, để điều chỉnh kiểu định dạng của số trang in ta chọn chức năng?
a. Page Border
b. Format page Numbers
c. Page Margins
d. Page Number
4. Trong Word 2010, Hãy cho biết chức năng của Style?
a. Một loại phong cách đặc biệt
b. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng
khác bằng một thao tác duy nhất
c. Một loại tài liệu đặc biệt
d. Một mẫu đặc biệt
5. Trong Word 2010, để tạo Style ta thực hiện?
a. Home\Styles and Formatting
b. File\Styles and Formatting
c. View\Styles and Formatting
d. Insert\Styles and Formatting
6. Trong Word 2010, để tô màu nền cho một cụm từ được chọn, ta chọn chức năng
a. Background color
b. Shading
c. Font color
d. Text Highlight color
7. Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng:
a. Ctrl + F1
b. Alt + F3
20
c. Ctrl + F3
d. Shift + F3 hoặc Format\Change Case
8. Trong Word 2010, để gạch chân cho khối văn bản được chọn, dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + L
b. Ctrl + B
c. Ctrl + U
d. Ctrl + I
9. Trong Word 2010, check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để làm
gì?
a. Tạo chữ có bóng đổ
b. Tạo chữ có bóng mờ
c. Tạo chữ nghệ thuật
d. Tạo nét viền cho chữ
10. Trong Word 2010, check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font có chức năng?
a. Tạo chữ chỉ có nét viền trong
b. Tạo chữ nghệ thuật
c. Tạo chữ chỉ có bóng đổ
d. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài
11. Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong
bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?
a. Shift + Tab
b. Alt + Tab
c. Ctrl + Tab
d. Tab
12. Trong Word 2010, thanh thực đơn Page Layout có chức năng gì?
a. Định dạng văn bản
b. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in
c. Định dạng ký tự
d. Định dạng hình ảnh
13. Trong Word 2010, để điều chỉnh khoảng các giữa các dòng là 1.5 line ta dùng tổ hợp phím
nào?
a. Ctrl + 15
b. Ctrl + 5.1
c. Ctrl + 2
d. Ctrl + 5
14. Trong Word 2010, để chèn Symbol vào văn bản ta chọn:
a. Chọn ReView\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn
b. Chọn Home\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn Close
c. Chọn View\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn Close
d. Chọn Insert\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn Close
15. Trong Word 2010, Drop Cap thường là kí tự nào của văn bản?
a. Thường là ký tự cuối của đoạn
b. Thường là ký tự đầu tiên của đoạn
21
c. Bất kỳ ký tự nào của văn bản
d. Thường là ký tự giữa của đoạn
16. Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các
định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt?
a. Chọn Insert\ Symbol
b. Chọn Insert\ Object
c. Chọn Insert\ Chọn Text Box
d. Chọn Insert\ Picture
17. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây để thêm vào một dòng bên dưới dòng
hiện hành trong bảng (Table)?
a. Insert Columns to the Left
b. Insert Columns to the Right
c. Insert Rows Above
d. Insert Rows Below
18. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây để thêm vào một cột bên phải cột hiện
hành trong bảng (Table)?
a. Insert Rows Above
b. Insert Rows Below
c. Insert Columns to the Right
d. Insert Columns to the Left
19. Trong Word 2010, để định dạng chữ lớn đầu đoạn, ta chọn chức năng
a. WordArt
b. Columns
c. Line between
d. Drop Cap
20. Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:
a. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art
b. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art
c. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art
d. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art
21. Trong Word 2010, để trộn nhiều ô trong bảng (Table) thành một ô chọn các ô cần trộn
sau đó chọn lệnh nào sau đây?
a. Split Cells
b. Delete
c. Merge
d. Merge Cells
22. Trong Word 2010, để chèn liên kết đến một Website ta chọn chức năng?
a. Find
b. Link
c. Action
d. Hyperlink
23. Trong Word 2010, để chèn lưu đồ hay sơ đồ ta chọn chức năng?
a. Insert\WordArt

22
b. Insert\Picture
c. Insert\ClipArt
d. Insert\SmartArt
24. Trong Word 2010, Thao tác nào sau đây để điều chỉnh đường biên cho Shapes?
a. Chọn Format\ Chọn Shape Outline
b. Chọn View \ Chọn Shape Fill
c. Chọn Format\ Chọn Shape Effects
d. Chọn Home\ Chọn Shape Outline
25. Trong Word 2010, thực hiện cách nào để nhập văn bản vào Shapes?
a. Nhấp trái vào Shapes\ Chọn Add Text
b. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Edit Text
c. Không thể nhập văn bản vào shape
d. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text
26. Trong Word 2010, chọn hiệu ứng nào để hiệu chỉnh số dòng văn bản ứng với chiều cao
Drop Cap?
a. Distance from text
b. Lines to Drop
c. Font color
d. In Margin
BÀI 6: EXCEL
1. Trong Excel 2010, để tắt hoặc mở thanh Menu Ribbon, dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Shift + F1
b. Alt + F1
c. Ctrl + F1
d. Ctrl + F2
2. Để thiết lập thời gian tự động lưu trữ của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi
chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
a. Save AutoRecover information every
b. AutoRecover
c. Default local file location
d. AutoRecover file location
3. Để thiết lập nơi lưu trữ tạm của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh
File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
a. Save files in this format
b. AutoRecover file location
c. Save files
d. Default local file location
4. Để thiết lập nơi lưu trữ mặc định của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn
lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
a. Save AutoRecover
b. Save AutoRecover information every
c. Default local file location
d. Default local

23
5. Để thiết lập font chữ mặc định của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh
File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
a. Font color
b. Font name
c. Use this as the default font
d. Font size
6. Để thiết lập chế độ hiển thị cửa sổ làm việc mặc định của phần mềm bảng tính Microsoft
Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
a. Include this many sheets
b. Default view for new sheets
c. Font size
d. Default view sheets
7. Trong Excel 2010, sử dụng phím nào để chuyển qua lại giữa các dạng địa chỉ
a. F4
b. F9
c. F1
d. F2
8. Trong Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào trong 1 ô, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để
xuống dòng trong cùng 1 ô?
a. Alt + Enter
b. Shift + Enter
c. Enter
d. Ctrl + Enter
9. Trong Excel 2010, giả sử đang ở ô C5 sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển con trỏ sang
ô B5?
a. Ctrl + Tab
b. Shift + Tab
c. Shift + Home
d. Shift + Enter
10. Trong Excel 2010, nút lệnh Merge & Center có chức năng gì?
a. Tính tổng
b. Trộn nhiều ô thành một ô
c. Dò tìm
d. Tính tích
11. Giả sử cần nhập 0012 vào cột SBD trong bảng tính, thực hiện cách nào sau đây để có kết
quả hiển thị trên bảng tính là 0012:
a. '0012
b. 0012
c. "0012
d. (0012)
12. Trong Excel 2010, để mở chức năng trợ giúp của hệ thống, dùng phím nào?
a. F1
b. F9

24
c. F2
d. F11
13. Trong Excel 2010, nút lệnh AutoSum có chức năng gì?
a. Dò tìm
b. Trộn ô
c. Tính tổng theo điều kiện
d. Dùng để tính các hàm thống kê (tổng; giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; giá trị trung bình cộng)
14. Trong Excel 2010, để chèn liên kết ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + K
b. Ctrl + P
c. Ctrl + C
d. Ctrl + H
15. Trong Excel 2010, để đưa con trỏ về ô A1 của bảng tính, ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Shift + Home
b. Alt + Home
c. Ctrl + P
d. Ctrl + Home
16. Trong Excel 2010, chức năng Sort Z to A trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?
a. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm
b. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
c. Trích lọc dữ liệu
d. Sắp xếp dữ liệu tăng dần
17. Trong Excel 2010, chức năng View\Freeze Panes\Freeze Top Row dùng để làm gì?
a. Cố định dòng thứ 2
b. Cố định sheet
c. Cố định dòng đầu tiên
d. Cố định cột đầu tiên
18. Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ?
a. bị nhập vào với cột C
b. bị xóa
c. bị nhập vào với cột A
d. bị ẩn
19. Trong Excel 2010, chọn Then by khi sắp xếp dữ liệu có nghĩa là gì?
a. Sắp xếp trên vùng tiêu đề
b. Sắp xếp trên nhiều trường
c. Sắp xếp trên 1 trường
d. Vùng sắp xếp không có tiêu đề
20. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là phần mềm bảng tính?
a. Google Sheet
b. OpenOffice Calc
c. Microsoft Excel
d. Notepad

25
21. Trong Excel 2010, để tạo một bảng tính mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + S
b. ALT + Z
c. Ctrl + O
d. Ctrl + N
22. Trong Excel 2010, tập hợp các bảng tính trong một tập tin Excel được gọi là một?
a. Document
b. sheet
c. Worksheet
d. Workbook
23. Trong Excel 2010, để mở một tập tin bảng tính đã có sẵn, ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Shift + O
b. Ctrl + O
c. Ctrl + S
d. Ctrl + N
24. Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính, ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Alt + P
b. Ctrl + S
c. Ctrl + O
d. Ctrl + P
25. Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?
a. F1
b. F11
c. F9
d. F12
26. Để thiết lập định dạng tập tin lưu trữ của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi
chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
a. Save AutoRecover information every
b. Save files in this format
c. AutoRecover file location
d. AutoRecover disk location
27. Trong Excel 2010, để cố định cột A, B, C thực hiện chức năng View\Freeze Panes, cách
xác định vị trí con trỏ chuột nào là đúng?
a. D1
b. A1
c. C1
d. B1
28. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Không thể sắp xếp dữ liệu của cột chứa giá trị ngày tháng
b. Tại mỗi tiêu chuẩn sắp xếp ta có thể lựa chọn cách sắp xếp tăng dần (Ascending) hoặc giảm dần
(Descending)
c. Mỗi lần sắp xếp ta có thể lựa chọn nhiều tiêu chuẩn để sắp xếp
d. Sau khi sắp xếp thì chỉ những giá trị nào trong vùng chọn lựa mới thay đổi trật tự
26
29. Trong Excel 2010, khi nhập giá trị 2+7 vào ô A5 rồi nhấn Enter thì kết quả tại ô A5 là gì?
a. 9
b. #VALUE!
c. #NAME!
d. 2+7
30. Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?
a. xác định ô hiện hành
b. Sao chép dữ liệu, công thức
c. Xác định dữ liệu hiện hành
d. Xác định màu đường viền
31. Trong Excel 2010, tại ô F3 có công thức =A5 + Sheet2!G$4, sau khi sao chép công thức từ
ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là gì?
a. A6 + Sheet2!G$6
b. A6 + Sheet2!G$4
c. A5 + Sheet2!G$4
d. A4 + Sheet2!G$4
32. Trong Excel 2010, chọn ô A1, giữ phím SHIFT và nhấp tiếp vào ô D7 có nghĩa là gì?
a. chỉ có D7 được chọn
b. Sao chép dữ liệu từ ô A1 sang ô D7
c. Chọn vùng A1:D7
d. chọn 2 ô A1 và D7
33. Trong Excel 2010, con trỏ ô có tác dụng gì?
a. Nhập và hiệu chỉnh công thức
b. sao chép dữ liệu
c. sao chép công thức
d. Xác định ô hiện hành
34. Trong Excel 2010, địa chỉ B$1 có thể thay đổi khi sao chép?
a. Không thay đổi dòng và cột
b. Thay đổi dòng và cột
c. Thay đổi dòng không thay đổi cột
d. Thay đổi cột không thay đổi dòng

35. Trong Excel 2010, có thể chọn bao nhiêu trường tham gia làm điều kiện sắp xếp?
a. 5
b. 3
c. 2
d. Tất cả các trường trong vùng dữ liệu
36. Trong Excel 2010, để thực hiện sắp xếp nhanh dữ liệu của một bảng theo thứ tự tăng dần,
thực hiện theo cách nào sau đây?
a. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z
b. chọn Sort, chọn Sort A to Z
c. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort Z to A
d. chọn Sort, chọn Sort Z to A
27
BÀI 7: EXCEL
1. Trong Excel 2010, tại ô D1 gõ dấu = và gõ tên hàm, công thức nào sau đây là sai?
a. Now()
b. Month()
c. Today()
d. True()
2. Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?
a. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
b. Trích lọc dữ liệu tự động
c. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện
d. Thống kê theo nhóm
3. Trong Excel 2010, hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Hàm AND, OR trả về kết quả TRUE hoặc FALSE
b. Hàm NOW là hàm không đối số
c. Tất cả các hàm thuộc nhóm hàm ngày tháng đều có đối số
d. Hàm SUMIF có 3 đối số
4. Trong Excel 2010, khi định dạng biểu đồ, muốn hiển thị bảng số liệu đính kèm với biểu đồ,
ta chọn?
a. Data Labels
b. Data
c. Data Table
d. Legend
5. Trong Excel 2010, khi định dạng biểu đồ, muốn hiển thị giá trị cho từng đối tượng, ta chọn?
a. Data Table
b. Data Labels
c. Legend
d. Data
6. Trong Excel 2010, khi định dạng biểu đồ, muốn chú thích màu sắc cho các đối tượng trên
biểu đồ, ta chọn?
a. Data
b. Data Labels
c. Legend
d. Data Table
7. Trong Excel 2010, hàm OR cho giá trị TRUE khi nào?
a. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE
b. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE
c. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE
d. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE
8. Trong Excel 2010, hàm AND cho giá trị TRUE khi nào?
a. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE
b. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE
c. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE
d. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE
28
9. Trong Excel 2010, đối số thứ 3 trong hàm HLOOKUP có ý nghĩa gì?
a. Bảng dò tìm
b. Dòng tham chiếu để lấy kết quả
c. Cột tham chiếu để lấy kết quả
d. Giá trị dò tìm
10. Trong Excel 2010, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính, ta sử dụng hàm?
a. Month()
b. Day()
c. Date
d. TODAY()
11. Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết ngày của serial_number?
a. DAY(serial_number)
b. NOW(serial_number)
c. TODAY(serial_number)
d. MONTH(serial_number)

12. Trong Excel 2010, hãy chỉ ra hàm nào sai cú pháp trong các hàm sau?
a. DATE(year, month, day)
b. HOUR(serial_number)
c. Now()
d. TODAY(serial_number)
13. Trong Excel 2010, Hãy chỉ ra cú pháp đúng của hàm SUMIF?
a. SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
b. SUMIF(Range, Sum_range)
c. SUMIF(Sum_range, Criteria, Range)
d. SUMIF(Range, Sum_range, Criteria)
14. Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
a. SUM
b. SUMIF
c. COUNT
d. COUNTIF
15. Trong Excel 2010, để chèn biểu đồ có tên Pie in 3-D, thực hiện như sau:
a. Insert\Column\3-D Pie\ Pie in 3-D
b. Insert\Line\2-D Pie\ Pie in 3-D
c. Insert\Bar\3-D Pie\ Pie in 3-D
d. Insert\Pie\3-D Pie\ Pie in 3-D
16. Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để tìm kiếm giá trị trên CỘT của
Bảng tham chiếu?
a. INDEX
b. VLOOKUP
c. MATCH
d. HLOOKUP
29
17. Trong Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để tìm kiếm giá trị trên DÒNG của Bảng tham
chiếu?
a. VLOOKUP
b. LEFT
c. HLOOKUP
d. LEN
18. Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?
a. Thiết lập vùng dữ liệu cần in
b. Thiết lập ngắt trang
c. Thiết lập tiêu đề cuối trang
d. Thiết lập trang giấy in
19. Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in lẻ khác trang in chẵn?
a. Scale with Document
b. Different Odd & Even Pages
c. Different First Page
d. Align with Page Margins
20. Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn giờ hiện tại vào tiêu đề trang in?
a. File Name
b. File Path
c. Sheet Name
d. Current Time
21. Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn đường dẫn tập tin vào tiêu đề trang in?
a. Current Time
b. Sheet Name
c. File Name
d. File Path
22. Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn tên tập tin vào tiêu đề trang in?
a. File Name
b. File Path
c. Sheet Name
d. Current Time
23. Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn tên sheet vào tiêu đề trang in?
a. File Name
b. File Path
c. Sheet Name
d. Current Time
24. Trong Excel 2010, để lặp lại dòng tiêu đề trang in, chọn tính năng nào sau đây?
a. Rows to repeat at left
b. Columns to repeat at top
c. Columns to repeat at left
d. Rows to repeat at top

30
25. Trong Excel 2010, để lặp lại cột tiêu đề trang in, chọn tính năng nào sau đây?
a. Rows to repeat at top
b. Columns to repeat at left
c. Rows to repeat at left
d. Columns to repeat at top
26. Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào
sau đây?
a. Fit All Columns on One Page
b. Fit All Rows on One Page
c. Fit Sheets on One Page
d. Custom Scaling Options
27. Trong Excel 2010, để co tất cả các dòng trong phạm vi một trang in, chọn tính năng nào
sau đây?
a. Custom Scaling Options
b. Fit All Rows on One Page
c. Fit Sheets on One Page
d. Fit All Columns on One Page
28. Trong Excel 2010, để thiết lập hai vùng in cùng lúc, cần thực hiện những bước nào sau
đây?
a. Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Clear Print Area
b. Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
c. Chọn vùng in thứ hai, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
d. Chọn vùng in thứ nhất, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
29. Trong Excel 2010, chọn lệnh nào để in một số ô đã chọn (in theo vùng)?
a. Ignore Print Area
b. Print Active Sheets
c. Print Entire Workbook
d. Print Selection
30. Trong Excel 2010, để đính kèm trang tính theo thư điện tử, thực hiện lệnh nào sau đây?
a. File\Save & Send\Send Using E-mail
b. File\Save & Send\Save to SharePoint
c. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document
d. File\Save & Send\Save to Web
31. Trong Excel 2010, Hãy chỉ ra cú pháp đúng của hàm SUMIF?
a. SUMIF(Range, Sum_range)
b. SUMIF(Sum_range, Criteria, Range)
c. SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
d. SUMIF(Range, Sum_range, Criteria)
32. Trong Excel 2010, để lưu trang tính vào tài khoản OneDrive, thực hiện lệnh nào sau đây?
a. File\Save & Send\Send Using E-mail
b. File\Save & Send\Save to SharePoint
c. File\Save & Send\Save to Web
d. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document
31
33. Trong Excel 2010, để định dạng trang in là nằm ngang, thực hiện lệnh nào sau đây?
a. Page Layout\Page Setup\Orientation\Landscape
b. Page Layout\Page Setup\Print Area\Portrait
c. Page Layout\Page Setup\Orientation\Portrait
d. Page Layout\Page Setup\Print Area\Landscape
34. Trong Excel 2010, để thiết lập tiêu đề trang in, thực hiện lệnh nào sau đây?
a. Page Layout\Page Setup\Margins
b. Page Layout\Page Setup\Print Titles
c. Page Layout\Page Setup\Print Area
d. Page Layout\Page Setup\Size
35. Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in đầu tiên khác với các
trang còn lại?
a. Scale with Document
b. Align with Page Margins
c. Different Odd & Even Pages
d. Different First Page
BÀI 8: POWERPOINT
1. Trong PP 2010, mục đích của công cụ Format Painter dùng để làm gì?
a. Thay đổi màu nền cho slide
b. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng
khác
c. Nhấn mạnh các văn bản quan trọng
d. Tô màu nền cho slide
2. Trong PP 2010, để lưu bài trình chiếu sang định dạng Powerpoint Show, thực hiện bước
nào sau đây?
a. File/Save/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Show trong Save as type/Save
b. File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Show trong Save as type/Save
c. File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Add-in trong Save as type/Save
d. File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn PDF trong Save as type/Save
3. Trong PP 2010, để thay đổi Theme cho bài trình chiếu, thực hiện các bước nào sau đây?
a. Insert/chọn mẫu Theme cần thay đổi
b. Design/Colors
c. Home/chọn mẫu Theme cần thay đổi
d. Design/chọn mẫu Theme cần thay đổi
4. Trong PP 2010, để nhân đôi slide nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl+D
b. Ctrl+B
c. Ctrl+C
d. Ctrl+N
5. Trong PP 2010, để xóa slide thực hiện các bước sau:
a. Chọn slide cần xóa/nhấp phải chuột/chọn Delete Slide
b. Chọn slide cần xóa/nhấp phải chuột/chọn Delete
c. Chọn slide cần xóa/chọn Delete Slide
32
d. Chọn slide cần xóa/nhấp phải chuột/chọn Add Section
6. Trong PP 2010, để thêm slide mới từ một tệp trình chiếu có sẵn, tại slide hiện hành thực
hiện các bước nào sau đây?
a. Home/Reuse Slides
b. Home/New slide/Reuse Slides
c. Home/New slide/Slides from outline
d. Insert/New slide/Reuse Slides
7. Trong PP 2010, chế độ Slide Sorter có chức năng gì ?
a. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide
b. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu
c. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú
d. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo
8. Trong PP 2010, chế độ Notes Page dùng để làm gì?
a. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú
b. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu
c. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide
d. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo
9. Trong PP 2010, chế độ Reading View dùng để làm gì?
a. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú
b. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide
c. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu
d. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo
10. Trong PP 2010, để thay đổi vị trí cho slide thực hiện các bước nào sau đây:
a. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Layout
b. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp giữ chuột trái kéo slide đến vị trí mới và thả chuột
c. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Delete Slide
d. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Reset Slide
11. Trong PP 2010, muốn chọn nhiều đối tượng trên slide bằng cách giữ phím nào trong khi
nhấp chuột lần lượt vào các đối tượng cần chọn?
a. Enter
b. Tab
c. Shift
d. Alt
12. Trong PP 2010, cách nào sau đây để chèn thêm slide mới có nội dung giống như slide hiện
hành?
a. Insert/New Slide/Duplicate Selected Slides
b. Home/New Slide/Duplicate Selected Slides
c. View/Slide Master
d. Design/New Slide/Duplicate Selected Slides
13. Trong PP 2010, cách nào sau đây để chọn màu nền cho slide?
a. Design/Fonts
b. Design/Effects
c. Design/Color
33
d. Design/Background Styles/Format Background/Solid Fill/Color
14. Trong PP 2010, để chọn font chữ “Verdana” trên theme Angles cho bài trình chiếu, thực
hiện các bước nào sau đây?
a. Design/Effects/chọn Fonts Verdana
b. Design/chọn Theme tùy ý/chọn Fonts Verdana
c. Design/Color/chọn Fonts Verdana
d. Design/chọn Theme Angles/chọn Fonts Verdana
15. Trong bộ MS 2010, PP 2010 là phần mềm dùng để làm gì?
a. Xử lý tính toán
b. Xử lý môi trường tích hợp hình ảnh, âm thanh,...và trình diễn
c. Xử lý văn bản điện tử
d. Xử lý cơ sở dữ liệu
16. Trong PP 2010, để chèn thêm slide mới nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl+N
b. Ctrl+A
c. Ctrl+O
d. Ctrl+M
17. Trong PP 2010, để thoát khỏi cửa sổ đang làm việc sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Alt+Enter
b. Alt+F3
c. Ctrl+F4
d. Alt+F4
18. Trong PP 2010, để tạo tệp trình chiếu mới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl+A
b. Alt+M
c. Ctrl+M
d. Ctrl+N
19. Trong PP 2010, để chọn một số đối tượng trên một slide, sử dụng thao tác nào sau đây?
a. Bấm Ctrl + A vào đối tượng cần chọn
b. Giữ phím Shift + nhấp phải vào đối tượng cần chọn
c. Giữ phím Ctrl + nhấp phải vào đối tượng cần chọn
d. Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn
20. Trong PP 2010, khi trình chiếu đối tượng có sẵn trên slide và khi thực hiện hiệu ứng thì
đối tượng không còn hiển thị trên slide, đó là nhóm hiệu ứng nào?
a. Motion Paths
b. Emphasis Effects
c. Exit Effects
d. Entrance Effects
21. Trong PP 2010, để chèn công thức toán học, chọn lệnh Equation trong Tab nào sau đây?
a. Home
b. Insert
c. View
d. Design
34
22. Trong PP 2010, các hiệu ứng trong nhóm Animations để thực hiện điều gì?
a. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slides
b. Tạo hiệu ứng màu nền của slide
c. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
d. Tạo hiệu ứng sắp xếp thứ tự trình diễn của các slides
23. Trong PP 2010, nhóm hiệu ứng nào sau đây dùng để làm đối tượng xuất hiện trong khi
trình chiếu?
a. Emphasis Effects
b. Exit Effects
c. Motion Paths
d. Entrance Effects
24. Trong PP 2010, để bật hoặc tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide, nhấn tổ hợp phím gì?
a. Shift + F7
b. Shift + F9
c. Shift + F10
d. Shift + F8
25. Trong PP 2010, nhóm hiệu ứng nào sau đây dùng để làm đối tượng chuyển động theo quỹ
đạo trong khi trình chiếu?
a. Motion Paths
b. Entrance Effects
c. Emphasis Effects
d. Exit Effects
26. Trong PP 2010, nhóm hiệu ứng nào dùng để nhấn mạnh đối tượng trong khi trình chiếu?
a. Exit Effects
b. Emphasis Effects
c. Entrance Effects
d. Motion Paths
27. Trong PP 2010, khi máy tính đang kết nối Internet, sử dụng Hyperlink sẽ cho phép người
dùng liên kết đến
a. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
b. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web
c. Chỉ các trang web có trên mạng
d. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
28. Trong PP 2010, để thiết lập định dạng (màu nền, font, hình ảnh) có hiệu lực trên tất cả
các slides, trong menu View chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
a. Reading View
b. Notes Master
c. Handout Master
d. Slide Master
29. Trong PP 2010, tùy chọn nào cho phép hiệu ứng thực hiện cùng lúc với hiệu ứng của đối
tượng trước?
a. Start: On click
b. Start: With Previous

35
c. Start: After Previous
d. Timing → Delay: 2 seconds
30. Trong PP 2010, thao tác chọn Transitions, chọn After là 00:05 trong mục Advance Slide,
bấm Apply To All sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu
a. Chỉ cần nhấp chuột một lần slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được
trình chiếu
b. Các slide phải tuân thủ theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây
c. Các slide không tự động trình chiếu
d. Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.
31. Trong PP 2010, để thực hiện 1 hành động nào đó mà không cần nhấp chuột, chỉ cần “di
chuyển” chuột lên đối tượng được chọn thì hành động đó được thực hiện, cần cấu hình trên
tab nào sau đây:
a. Cả Mouse click và Mouse over đều được
b. Không thể thực hiện được
c. Mouse over
d. Mouse click
32. Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh
và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây
giúp xử lý tình huống trên?
a. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group
b. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình
c. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi
d. Insert\Photo Album
33. Trong PP 2010, sau khi thiết lập hiệu ứng cho đồ thị, để thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi
số liệu, tùy chọn nhóm áp dụng hiệu ứng trong đồ thị nào sau đây?
a. As One Object
b. By Series
c. By Category
d. By Element in Series
34. Trong PP 2010, hiệu ứng nào cho phép hiệu ứng tự động thực hiện sau khi hiệu ứng của
đối tượng trước nó thực hiện xong?
a. Start After Previous
b. Start on Click
c. Timing Delay: 2 seconds
d. Start With Previous
35. Trong PP 2010, hiệu ứng nào cho phép hiệu ứng thực hiện cùng lúc với hiệu ứng của đối
tượng trước đó?
a. Start on Click
b. Timing Delay: 2 seconds
c. Start After Previous
d. Start With Previous
36. Trong PP 2010, hiệu ứng nào cho phép các đối tượng lần lượt thực thi hiệu ứng khi nhấp
chuột?
a. Start With Previous

36
b. Timing Delay: 2 seconds
c. Start on Click
d. Start After Previous
37. Trong PP 2010, để thay đổi sơ đồ (SmartArt) khác. Chọn sơ đồ cần thay đổi, chọn cách
nào sau đây?
a. Chọn Format / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác
b. Chọn View / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác
c. Chọn Home / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác
d. Chọn Design / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác
38. Trong PP 2010, chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho một slide bất kỳ trong bài trình diễn
b. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
c. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản, người dùng có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ
trong khối văn bản khi trình chiếu
d. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó, người dùng không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó
39. Trong PP 2010, đồ thị dưới đây thuộc nhóm nào?
a. Line
b. Pie
c. Doughnut
d. Column
40. Trong PP 2010, sơ đồ tổ chức sau thuộc nhóm nào?
a. List
b. Cycle
c. Process
d. Relationship
41. Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?
a. Layout 4
b. Layout 3
c. Layout 5
d. Layout 6
42. Trong PP 2010, sau khi đặt hiệu ứng chuyển trang, để thiết lập âm thanh tự động lặp lại
thực hiện kèm theo hiệu ứng, tùy chọn lệnh gì?
a. On Mouse Click
b. Apply to All
c. Duration
d. Loop Until Next Sound
43. Trong PP 2010, để tạo bộ nút tương ứng với liên kết First Slide, Previous Slide, Next Slide,
Last Slide, sử dụng các công cụ của nhóm đối tượng nào trong Shapes?
a. Action Buttons
b. Rectangle
c. Basic Shapes
d. Block Arrows

37
44. Trong PP 2010, để thiết lập nhiều hiệu ứng cho một đối tượng, thực hiện thế nào?
a. Nhấp chọn đối tượng, chọn hiệu ứng trong Animation, chọn Effect Options để chọn thêm hiệu
ứng cho đối tượng
b. Nhấp chọn đối tượng, chọn hiệu ứng trong Animation, chọn Add Animation để chọn thêm hiệu
ứng cho đối tượng
c. Nhấp chọn đối tượng, chọn hiệu ứng trong Animation, chọn Insert để thêm hiệu ứng cho đối
tượng
d. Nhấp chọn đối tượng, chọn hiệu ứng trong Animation cho đối tượng
45. Trong PP 2010, thiết kế câu hỏi trắc nghiệm sao cho khi nhấp chuột vào nút “Đáp án” thì
phương án đúng (phương án C) đổi sang màu khác, sử dụng chức năng của công cụ gì?
a. Trigger
b. Hyperlink
c. Shapes
d. Effect Options
46. Trong PP 2010, sau khi hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng trên slide, để đặt thuộc tính lặp
lại cho đối tượng này lặp lại cho đến khi chuyển sang slide khác, tùy chọn lệnh gì?
a. Trigger
b. Effect Options
c. Until Next Click
d. Until End Of Slide
47. Trong PP 2010, âm thanh đưa vào bài trình chiếu
a. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
b. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
c. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
d. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
48. Trong PP 2010, khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên slide theo kiểu nhấn
mạnh, thực hiện lệnh nào sau đây:
a. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Exit Effects, chọn một kiểu
nhấn mạnh
b. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Entrance Effects, chọn một
kiểu nhấn mạnh
c. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn
một kiểu nhấn mạnh
d. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Motion paths, chọn một
kiểu nhấn mạnh
49. Trong PP 2010, để vẽ đồ thị trong silde, thực hiện thế nào?
a. Chọn Insert, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
b. Chọn Home, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
c. Chọn Design, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
d. Chọn Slide Show, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
50. Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác trong PP?
a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows
b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide
c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Page layout, chọn Hyperlink, chọn Slide

38
d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn
Slide
51. Trong PP 2010, mục đích của Format Painter?
a. Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối
tượng khác
b. Để thay đổi màu nền của slide
c. Để tô màu các hình ảnh trong slide
d. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng
52. Trong PP 2010, khi chèn Shapes “5-Point Star” có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó dùng
để làm gì?
a. Nút đó không có tác dụng
b. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng Shape
c. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng Shape
d. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng Shape tới một vị trí khác
53. Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác?
a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows
b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink to, chọn Chọn Slide
c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink, chọn Slide
d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide

39

You might also like