You are on page 1of 6

NGÂN HÀNG KTGK1 – KHỐI 11

Câu 1: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?


A. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
Câu 2: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi
động máy tính?
A. plug & play B. plug & done C. plug & win D. win & done
Câu 3: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?
A. MAC và JAVA B. iOS và Android
C. CONTROL và BETA D. Android và QC
Câu 4: Windows 7 ra đời vào năm?
A. 2010 B. 2009 C. 2007 D. 2012
Câu 5: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?
A. 1985 B. 2000 C. 1990 D. 1979
Câu 6: Phần cứng là?
A. Thiết bị xử lý thông tin B. Thiết bị download phần mềm
C. Thiết bị đổi tên phần mềm D. Thiết bị bán dẫn
Câu 7: ……….. là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất?
A. Windows B. Mac OS C. UNIX D. Linux
Câu 8: Đâu là hệ quản trị cơ sở dữ liệu của phần mềm thương mại?
A. Oracle, SQL server B. My SQL C. PostGreSQL D. Excel, Word
Câu 9: Đâu là ví dụ về phần mềm nguồn mở?
A. GIMP B. Autocad C. Adobe Photoshop D. Excel, Word
Câu 10. Bộ nhớ ngoài của máy gồm các thiết bị?
A. CPU, USB, HDD, thẻ nhớ. B. ROM, RAM, CPU, thẻ nhớ.
C. CD-ROM, USB, HDD, SSD, thẻ nhớ. D. RAM, USB, CD-ROM, thẻ nhớ.
Câu 11: Đâu là ví dụ về phần mềm thương mại?
A. Unix B. Python C. Linux D. Adobe Photoshop
Câu 12: Ưu điểm của phần mềm nguồn mở?
A. Người dùng không tốn bất kì chi phí nào B. Tính linh hoạt cao và có cộng đồng phát triển đông đảo
C. Không bao giờ xảy ra lỗi D. Được bảo hành trọn đời
Câu 13: Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 14: Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển
B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của nhà sản xuất
C. Phần mềm bán lẻ duy nhất trên thế giới
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS
Câu 15: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?
A. GLU, GPL B. GNU, GPN C. GLU, GPN D. GNU, GPL
Câu 16. Bộ xử lý trung (CPU) được cấu tạo từ hai bộ phận chính là:
A. Bộ điều khiển, bộ số học và logic. B. Bộ số học và logic.
C. Bộ điều khiển, Thanh ghi. D. RAM và ROM
Câu 17: “Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?
A. Phần mềm nguồn mở B. Phần mềm thương mại
C. Phần mềm chạy trên internet D. Phần mềm bán dẫn
Câu 18: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
1
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 19: Chi phí cho phần mềm nguồn mở?
A. Mất phí mua phần mềm và chuyển giao B. Chỉ mất phí chuyển giao nếu có
C. Chỉ mất phí mua phần mềm D. Được hỗ trợ miễn phí 100%
Câu 20. Điền vào chỗ chấm chấm: “…….. là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực
hiện các chương trình máy tính”
A. CPU. B. ROM. C. RAM. D. SSD.
Câu 21. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra. B. Bàn phím và con chuột
C. Máy quét và ổ cứng. D. Màn hình và máy in
Câu 22. Thiết bị nào sau đây là thiết bị dùng để đưa thông tin vào máy tính?
A. Chuột, bàn phím. B. Loa, tai nghe. C. Chuột, tai nghe. D. Bàn phím, loa.
Câu 23. Thiết bị nào là thiết bị ra của máy tính?
A. Chuột, bàn phím. B. Loa, tai nghe. C. Chuột, tai nghe. D. Bàn phím, loa.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Bàn phím và chuột được dùng để nhập dữ liệu.
B. CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
C. RAM là bộ nhớ trong của máy tính.
D. Các chương trình trong ROM sẽ bị xóa khi tắt điện.
Câu 25. Điền vào chỗ chấm chấm: “…….. là bộ nhớ được ghi bằng phương tiện chuyên dụng, các chương
trình ứng dụng chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa”
A. CPU. B. ROM. C. RAM. D. SSD.
Câu 26: Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là?
A. Google, Microsoft, Apple B. Word
C. Photoshop D. BKAV
Câu 27: Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liêu trực tuyến thì người dùng sẽ được?
A. Cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu B. Cung cấp phần mềm chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
C. Cung cấp một không gian nhớ trực tuyến D. Cung cấp phần mềm diệt virus
Câu 28: Khi sử dụng các dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet người dùng có thể?
A. Tải tệp hay thư mục của máy khác lên ổ đĩa trực tuyến
B. Tạo mới và quản lý thư mục của những máy khác
C. Chia sẻ thư mục và tệp, tạo mới và quản lý thư mục
D. Xóa tệp và thư mục của những máy trong cùng mạng
Câu 29: Khi chia sẻ thông tin trên Internet, chủ sở hữu của thư mục, tệp có thể quyết định chế độ chia sẻ
nào dưới đây?
A. Quyền chỉ xem, nhận xét, chỉnh sửa B. Quyền được nhận xét, xem
C. Quyền chỉnh sửa, xem D. Quyền chỉnh sửa, nhận xét
Câu 30: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?
A. One Drive B. iCloud C. Dropbox D. Google Drive
Câu 31: Sau khi chia sẻ thư mục, tệp người dùng có thể?
A. Xóa bỏ tệp đã chia sẻ B. Hủy bỏ hoặc thay đổi chế độ chia sẻ
C. Làm mới tệp chia sẻ D. Ngăn chặn virus xâm nhập
Câu 32: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
C. Cho người dùng thuê bộ nhớ D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
Câu 33: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi là?
A. Cầu kết nối B. Nhà lưu trữ C. Đĩa trực tuyến D. Nhà phân phối
Câu 34: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
A. Tài khoản nơi lưu trữ đó, xuất tài liệu ra ổ cứng
B. Bộ nhớ Ram phải lớn
C. Máy tính cấu hình rất mạnh
D. Không gian đĩa cứng nhiều
Câu 35: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Microsoft?
A. One Drive B. iCloud C. Dropbox D. Google Drive
2
Câu 36: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
A. Không, nó là vô hạn
B. Không kết luận được
C. Không, vì không gian thì không có dung lượng
D. Có
Câu 37: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 38: Người dùng có thể xem và nhận xét là thì tùy chỉnh quyền như thế nào?
A. Người xem B. Người chỉnh sửa C. Người nhận xét D. Người xem và nhận xét
Câu 39: Người dùng có thể xem, nhận xét và thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp là quyền?
A. Chỉ xem B. Chỉnh sửa C. Được nhận xét D. Xóa
Câu 40: Khi nào thì người dùng được cung cấp một ổ đĩa trực tuyến?
A. Cài đặt hệ điều hành mới
B. Mua các phần mềm nguồn mở
C. Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến
D. Dung lượng bộ nhớ ít
Câu 41: Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?
A. tech12h.com B. newocr.com C. Google.com D. Excel.com
Câu 42: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?
A. Bàn phím B. Con chuột C. Micro D. Loa
Câu 43: Khi tìm kiếm em có thể nhận được kết quả dưới dạng nào dưới đây?
A. Tin tức, Hình ảnh, Video B. Hình ảnh
C. Video D. Tin tức, video
Câu 44: Khi tìm kiếm thông tin tuyển sinh của một trường đại học thì em nên yêu cầu tìm dưới dạng nào
dưới đây?
A. Tệp .pdf B. Hình ảnh C. Bài báo D. Tin tức
Câu 45: Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì en nên chọn tìm kiếm thông tin dạng?
A. Bài viết B. Tin tức C. Hình ảnh D. Tệp .docx
Câu 46: Để tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp tin pdf thì em cần?
A. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.docx
B. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.jpg
C. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pdf
D. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.xlsx
Câu 47: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?
A. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép B. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
C. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuông D. Rút gọn từ khóa
Câu 48: Xây dựng từ khóa tìm kiếm tốt làm?
A. Tăng độ chính xác của kết quả, tiết kiệm thời gian
B. Hiệu quả tìm kiếm chậm
C. Tiết kiệm chi phí tìm kiếm
D. Độ chính xác không cao
Câu 49: Nguyên nhân dẫn đến tìm kiếm thông tin chậm, thiếu chính xác là?
A. Từ khóa tìm kiếm chưa đầy đủ, không đúng B. Tìm kiếm tài liệu nhiều
C. Xây dựng từ khóa tìm kiếm đầy đủ D. Xây dựng từ khóa tìm kiếm dài
Câu 50: Khi em muốn tìm kiếm thông tin về tình hình dịch bệnh thì em nên tìm kiếm thông tin dưới dạng?
A. Tin tức B. Hình ảnh C. File pfd D. Đáp án khác
Câu 51: Gmail hỗ trợ việc?
A. Phân loại thư quan trọng
B. Tự động đánh dấu thư
C. Tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng
D. Tự động đọc các thư
3
Câu 52: Thực hiện tìm kiếm từ khóa nào để hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng?
A. is: early B. is: delete C. is: important D. is: spam
Câu 53: Để sắp xếp phân loại thư trong hộp thư đến thì em sử dụng?
A. Dấu quan trọng B. Dấu sao C. Nhãn (Label) D. Inbox
Câu 54: Việc tìm kiếm is: important để ?
A. Sắp xếp, phân loại thư trong hộp thư đến B. Hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng
C. Xóa các thư đến D. Hiển thị các thư được gửi từ important
Câu 55: Khi em xóa một thư thì?
A. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm
B. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm cũng như trong hộp thư đến
C. Thư đó sẽ bị xóa khỏi hộp thư đến
D. Thư đó chỉ ẩn đi chứ chưa xóa
Câu 56: Fanpage là trang web trên?
A. Google B. Coccoc C. Facebook D. Microsoft
Câu 57: Fanpage có tác dụng?
A. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá thương hiệu
B. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh
C. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá sản phẩm
D. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân quảng bá thương hiệu, hình ảnh, sản phẩm
Câu 58: Em có thể thiết lập ai xem các bài viết của em trong tương lai?
A. Bạn bè B. Chỉ mình tôi C. Công khai D. Chỉ mình tôi, bạn bè, công khai
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
B. Chỉ người nhận thư mới mở được tệp đính kèm theo thư, còn người gửi không mở được khi đã gửi thư
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
Câu 60: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học
Câu 61: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư
điện tử cua bạn em
A. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
B. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
C. Sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi
Câu 62: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như
thế nào?
A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm
tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.
Câu 64: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?
A. Sửa tài liệu
B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Trao đổi thông tin qua lại nhanh chóng và tiết kiệm
4
Câu 65: Dựa vào đâu để Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng?
A. Người gửi và tần suất gửi cho một người
B. Thư điện tử được mở và trả lời
C. Từ khóa có trong thư điện tử thường xuyên đọc
D. Người gửi và tần suất gửi cho một người, thư điện tử được mở và trả lời, từ khóa có trong thư điện tử thường
xuyên đọc
Câu 66: Rủi ro có thể gặp phải khi sử dụng Internet là?
A. Mất thông tin cá nhân B. Bị lừa đảo, quấy rối
C. Đối mặt với các thông tin sai lệch D. Mất thông tin cá nhân, lừa đảo, quấy rối, tin giả
Câu 67: Khi tham gia mạng xã hội thì mọi người cần trang bị?
A. Kĩ năng giao tiếp
B. Kĩ năng đối phó với dư luận và vượt qua khủng hoảng
C. Kĩ năng nhận biết và phòng tránh lừa đảo
D. Kỹ năng giao tiếp, nhận biết và phòng tránh lừa đảo
Câu 68: Đâu là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?
A. Nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền ngay vào tài khoản **** nếu không muốn rắc rối
B. Nhận được tin nhắn khuyến mãi thẻ nạp của Viettel
C. Nhận được tin nhắn khuyến mãi thẻ nạp của Vina
D. Nhận được tin nhắn về điểm số của Vnedu
Câu 69: Chúng ta có thể nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên nguyên tắc nào sau đây?
A. Hãy chậm lại B. Kiểm tra ngay
C. Dừng lại, không gửi D. Hãy chậm lại, kiểm tra ngay, dừng lại, không gửi
Câu 70: Nguyên tắc Hãy chậm lại là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên
hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch
này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách
sáng suốt của nạn nhân
D. Không trả lời tin nhắn
Câu 71: Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên
hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch
này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách
sáng suốt của nạn nhân
D. Không trả lời tin nhắn
Câu 72: Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên
hệ xác minh trực tiếp
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch
này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách
sáng suốt của nạn nhân
D. Không trả lời tin nhắn
Câu 73: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu
cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn
tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm
đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ

5
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển
khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện
Câu 74: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu
cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn
tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm
đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển
khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện
Câu 75: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán
trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Hãy chậm lại bằng cách?
A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải
là thông tin đáng tin cậy
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có
thì khả năng cao là lừa đảo
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
D. Chuyển tiền trước
Câu 76: Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được?
A. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng
B. Tiếp cận với các lợi ích to lớn
C. Tiếp cận với các rủi ro
D. Internet hoàn toàn không ảnh hưởng, liên quan đến thực tế cuộc sống
Câu 77: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt
đẹp của dân tộc Việt Nam
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động
phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 78: Quy tắc lành mạnh là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt
đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động
phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Câu 79: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt
đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động
phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Câu 80: Quy tắc trách nhiệm là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt
đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động
phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

You might also like