You are on page 1of 8

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHỐI 11 NĂM HỌC 2023-2024

A. PHẦN LÍ THUYẾT (16 CÂU-4 ĐIỂM)


Câu 5: Chu kì của dao động điều hòa là
A. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
B. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một phút.
C. là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. là khoảng thời gian vật thực hiện được một số dao động toàn phần.
Câu 7: Dao động cơ học là
A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái
chuyển động được lặp lại như cũ.
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
Câu 8: Tính chất biến đổi nhanh chậm của pha được đặc trưng bởi
A. Vận tốc B. Chu kỳ C. Gia tốc D. Lực kéo về.
Câu 9: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu gọi là gì?
A. Tần số dao động B. Pha dao động C. Chu kì dao động D. Tần số góc
Câu 10: Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động
C. là độ dịch chuyển lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
Câu 11: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 12: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện
ban đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 13: Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 15: Tần số góc và chu kì dao động có mối quan hệ
A. ω=2π/T B. ω=T/2π C. ω=2πT D. ω=1/(2πT)
Câu 18: Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì là:
A. Δφ=T/(Δt2π) B. Δφ=2πT/ Δt C. Δφ=2πΔt/T D. Δφ=2π/(ΔTt)
Câu 21: Phương trình li độ của vật dao động điều hoà là
A. x=Acot(ωt+φo) B. x=Asin(ω+φo) C. x=Acos(ωt+φo) D. x=Acos(ω+φo)
Câu 23: Trong dao động điều hoà: x=Acos(ωt+φo), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v=Acos(ωt+φo) B. v=Aωcos(ωt+φo) C. v=−Asin(ωt+φo) D. v=−Aωsin(ωt+φo)
Câu 24: . Trong dao động điều hoà: x=Acos(ωt+φo), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a=Acos(ωt+φo) B. a=Aω2cos(ωt+φo)C. a=−Aω2cos(ωt+φo) D. a=−Aωcos(ωt+φo)
Câu 28: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax=ωA B. amax=ω2A C. amax=−ωA D. amax=−ω2A
Câu 30: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin
Câu 31: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol
Câu 32: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ
Câu 33: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 34: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại
Câu 35: Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
A. Biến thiên cùng tần số với li độ x B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không D. Là một hàm sin theo thời gian
Câu 36: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Câu 39: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kì dao động
Câu 42: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 43: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 44: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng
Câu 46: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Câu 48: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với tần số 2f B. như một hàm cos C. không đổi D. tuần hoàn với tần số f
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của một con lắc lò xo nằm ngang bằng
A. tổng động năng của vật nhỏ và thế năng đàn hồi của lò xo tại cùng một thời điểm.
B. động năng của vật nhỏ ở vị trí cân bằng.
C. thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí biên.
D. tổng động năng của vật nhỏ ở vị trí cân bằng và thế năng đàn hồi ở vị trí biên.
Câu 50: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x=Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mωA2/2 B. m2ωA/2 C. mω2A2/2 D. mω2A/2
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Biên độ của dao động giảm dần
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 61: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 62: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 63: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 64: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 65: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại. D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 66: Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng?
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
và tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ cộng hưởng dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức mà không phụ thuộc vào
lực cản của môi trường.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Khi xảy ra cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 67: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Sự đung đưa của chiếc võng. D. Sự dao động của pittông trong xilanh.
Câu 68: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi:
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn. D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 69: Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí:
A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. B. mà lò xo không biến dạng.
C. có li độ bằng 0. D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 70: Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao
động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 72: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống
đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp
đó là
A. tự dao động. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần. D. cộng hưởng dao động.
Câu 73: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức là dao động của vật khi bị tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của
ngoại lực.
D. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
Câu 74: Chọn câu trả lời sai?
A. Sự cộng hưởng luôn có hại trong kĩ thuật, đời sống.
B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.
D. Trong thực tế mọi dao động là dao động tắt dần.
Câu 83: Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Câu 84: Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Thế năng. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Cơ năng.
Câu 86: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x,A, v, trong dao động điều hòa?
v2 v2
A. v  x  A  
2 2 2 2
 B. x  A  2
2 2
C. A  x  2
2 2
D. v2  2  A2  x 2 
 
Câu 87: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
B. PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(12 CÂU- 3 ĐIỂM)
Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ.
Câu 41: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ
năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200 J B. E = 3,2 J C. E = 0,32 J D. E = 0,32 mJ
Câu 51: Một con lắc lò xo khối lượng 120 g, độ cứng 30 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang. Tại
li độ x=3 cm, vật có vận tốc v=50 cm/s. Tại vị trí cân bằng vật nhỏ có động năng bằng
A. 28,5 mJ. B. 29,5 mJ. C. 26,5 mJ. D. 27,5 mJ.
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ thời gian để động năng lớn hơn 3 lần
thế năng là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3
Câu 71: Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động
vỏ máy là:
A. 1400 vòng/phút B. 1440 vòng/phút C. 1380 vòng/phút D. 1420 vòng/phút.
Câu 79: Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao động
bị mất trong một dao động toàn phần là
A. 3%. B. 9%. C. 6%. D. 1,5%.
Câu 92: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T  1 s . Tần số góc  của dao động là
A.   rad / s  . B. 2  rad / s  . C. 1 rad / s  . D. 2  rad / s  .
Câu 93: Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì
dao động của vật là
A. 2 s . B. 30 s . C. 0,5 s . D. 1 s .
 
Câu 95: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x  6cos  4 t    cm  .
 3
Chu kì của dao động bằng:
A. 4 s . B. 2 s . C. 0, 25 s . D. 0.5 s .
Câu 96: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 101: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia
tốc cực đại là 2m / s2 . Lấy 2  10. Biên độ và chu kì dao động của vật có giá trị
A. A  10cm;T  1s. B. A  1cm;T  0,1s. C. A  2cm;T  0,2s. D. A  20cm;T  2s.
Câu 102: Vật dao động điều hoà với biên độ 5cm, tần số f  4Hz. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ
x  3cm có giá trị
A. v  2  cm / s  B. v  16  cm / s  C. v  32  cm / s  D. v  64  cm / s 
Câu 103: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T  3,14s và biên độ A  1m . Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m / s B. 2m / s C. 1m / s D. 3m / s
Câu 104: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  20t  cm. Vận tốc của vật tại thời điểm

t  s là
8
A. 4 cm/s. B. -40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 1m/s.
Câu 106: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ 𝑇1 = 1,2𝑠, con lắc đơn có độ dài l2 dao động
với chu kỳ 𝑇2 = 1,6𝑠. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l= 𝑙1 + 𝑙2 có giá trị
A. 4s. B. 0,4s. C. 2,8s. D. 2s.
Câu 108: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm . Dao động này có biên độ là
A. 12 cm . B. 24 cm C. 6 cm . D.
3 cm .
Câu 110: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t . Tần số và biên độ của dao động là:

A. 2 Hz;10 cm . B. 2 Hz; 20 cm C. 1 Hz;10 cm . D. 1 Hz; 20 cm .


Câu 113: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai?

A. A  4 cm B. T  0,5 s C.   2 rad.s D. f  1 Hz
Câu 115: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t  2023 s là

A. 4 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm
 
Câu 116: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2 cos  4 t   cm .Li độ và vận tốc của vật ở
 6 
thời điểm t = 0,5s có giá trị
A. 3cm vµ 4 3 cm / s B. 3cm vµ 4 cm / s C. 3cm vµ -4 cm / s D. 1cm vµ 4 cm / s
Câu 127: Một lò xo nếu chịu lực kéo 1 (N) thì lò xo dãn ra thêm 1 (cm). Gắn một vật nặng 1 kg vào lò xo
rồi cho nó dao động theo phương ngang không ma sát. Chu kì dao động của vật có giá trị
A. 0,314s B. 0,628s C. 0,157s D. 0,5s
Câu 141: Trong một dao động điều hòa, khi gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại của nó thì tỉ số
giữa động năng và thế năng là
A. 2 B. 3 C. 0,5 D. 1/3
Câu 142: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật khi
li độ x = 3cm là:
A. 0,1J B. 0,014J. C. 0,07J. D. 0,007J
Câu 102: Vật dao động điều hoà với biên độ 5cm, tần số f  4Hz. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ
x  3cm có giá trị
A. v  2  cm / s  B. v  16  cm / s  C. v  32  cm / s  D. v  64  cm / s 
Câu 103: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T  3,14s và biên độ A  1m . Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m / s B. 2m / s C. 1m / s D. 3m / s
Câu 104: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  20t  cm. Vận tốc của vật tại thời điểm

t  s là
8
A. 4 cm/s. B. -40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 1m/s.
Câu 106: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ 𝑇1 = 1,2𝑠, con lắc đơn có độ dài l2 dao động
với chu kỳ 𝑇2 = 1,6𝑠. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l= 𝑙1 + 𝑙2 có giá trị
A. 4s. B. 0,4s. C. 2,8s. D. 2s.
Câu 110: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t . Tần số và biên độ của dao động là:

A. 2 Hz;10 cm . B. 2 Hz; 20 cm C. 1 Hz;10 cm . D. 1 Hz; 20 cm .


Câu 115: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t  2023 s là

A. 4 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2 cm
 
Câu 116: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2 cos  4 t   cm .Li độ và vận tốc của vật ở
 6 
thời điểm t = 0,5s có giá trị
A. 3cm vµ 4 3 cm / s B. 3cm vµ 4 cm / s C. 3cm vµ -4 cm / s D. 1cm vµ 4 cm / s
Câu 127: Một lò xo nếu chịu lực kéo 1 (N) thì lò xo dãn ra thêm 1 (cm). Gắn một vật nặng 1 kg vào lò xo
rồi cho nó dao động theo phương ngang không ma sát. Chu kì dao động của vật có giá trị
A. 0,314s B. 0,628s C. 0,157s D. 0,5s
Câu 139: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với quỹ đạo dài 20cm. Năng lượng dao
động toàn phần của con lắc có giá trị
A. 5000J B. 0,125J. C. 12500J. D. 0,25 J.
Câu 140: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
A. x  0,5A B. x  A / 2 C. x   3A / 2 D. x  1/ 3A
Câu 141: Trong một dao động điều hòa, khi gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại của nó thì tỉ số
giữa động năng và thế năng là
A. 2 B. 3 C. 0,5 D. 1/3
Câu 142: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật khi
li độ x = 3cm là:
A. 0,1J B. 0,014J. C. 0,07J. D. 0,007J
Câu 144: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của con lắc biến
thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là:
A. 1,5J. B. 0,26J C. 3J D. 0,18J

You might also like