Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng
C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước
D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua
Câu 2: Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ.
Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 3: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo
chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho
thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao
nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho
thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao
nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 6: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ
dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần.
Câu 7: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 8: Chọn câu sai? Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Hai điểm bất kì nếu có dao động thì cùng pha hoặc ngược pha.
B. Hai điểm dao động bất kì luôn cùng tần số.
C. Sự lan truyền dao động trên dây với vận tốc khác nhau
D. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng.
Câu 9: Chọn câu sai về sự phản xạ sóng.
A. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể cùng pha.
B. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể ngược pha.
C. Có thể coi biên độ sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ là trái dấu.
D. Sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây đàn hồi truyền ngược chiều nhau.
Câu 10: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng . Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người
ta thấy A là nút và B là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là
2AB 2 AB
A. số nút = số bụng = 0, 5 B. số nút + 1 = số bụng = 1.
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = 1 D. số nút = số bụng = 1.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây, A là
một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 3AC. Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/8.
Câu 12: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định
Câu 13: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 14: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 15: Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học.
B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian. B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định.
Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 20: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm.
C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 21: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,
v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2 > v1 > v3. B. v1 > v2 > v3. C. v3 > v2 > v1. D. v1 > v3 > v2.
Câu 22: Âm sắc là:
A. Mằu sắc của âm.
B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biết âm do các nguồn khác nhau phát ra.
C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.
Câu 23: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?
A. Độ to của âm gắn liền với cường độ âm.
B. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây.
C. Sóng âm truyền trong không khí có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Vì mật độ không khí nhỏ nên âm truyền trong không khí dễ dàng nhất.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u=Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó Uo, ω, R và C
không đổi; cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện trong mạch cùng pha
với điện áp hai đầu mạch. Khi đó, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt giá trị cực
đại.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng
A. Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua điện trở.
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha so với cường độ dòng điện qua cuộn cảm .
Câu 14: Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông góc với các
đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B. . Trong khung dây sẽ xuất hiện
A. dòng điện không đổi. B. suất điện động biến thiên điều hòa.
C. suất điện động có độ lớn không đổi.D. suất điện động tự cảm.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng
không.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiêu.
D. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm ?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự toả nhiệt trên cuộn cảm.
B. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của
dòng điện.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha so với dòng điện xoay chiều chạy qua nó.
2
D. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần .
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Véctơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
C. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
2
Câu 20: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó.
2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện qua nó.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi
rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
60 p np 60n
A. f = . B. f = np. C. f = D. f =
n 60 p
Câu 22: Khi máy biến thế có mạch thứ cấp hở thì
A. cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp I = 0(A). B. hiệu điện thế tỉ lệ với số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
C. công suất tiêu thụ trong cuộn thứ cấp gần bằng zero. D. công suất tiên thụ trong cuộn dây sơ cấp đạt cực đại.
Câu 23: Động cơ không đồng bộ có ưu điểm là
A. Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng. B. Có momen động lượng lớn hơn động cơ một chiều.
C. Có thể biến động cơ thành máy phát và ngược lại. D. Có thể thực hiện được cả điều B và C.
Câu 24: Mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất A. mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp. B. mạch chỉ có
L, C mắc nối tiếp. C. mạch chỉ có R, L, C mắc nối tiếp. D. mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp.
Câu 25: Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện.
Đáp án : A Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch ta phải giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của dòng điện trong roto của động cơ không đồng bộ bằng tần số quay của từ trường quay.
B. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ trường quay.
C. Phần ứng của động cơ không đồng bộ là stato D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là roto.
Câu 27: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra nhờ vào
A. từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. sự quay của khung dây.
Câu 28: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng ½. Phát biểu nào sau
đây là Sai khi nói về đoạn mạch điện đó? A. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng π/3.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
C. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng. D. Đoạn mạch có cảm kháng hoặc có tính dung kháng.
Câu 29: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bô ba pha không đổi. Khi rô to quay với tốc độ góc
ω1 hoặc ω2 ( với ω1 < ω2) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là I1 hoặc I2, ta có mối quan
hệ:
A. I1 = I2 ≠0 B. I1 = I2= 0 C. I1 > I2 D. I1< I2
Câu 30: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp và mạch từ
khép kín, mất mát năng lượng không đáng kể. Biến thế này có tác dụng:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Đáp án : A Biến thế này có tác dụng tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào
1
hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 2 2 . Khi thay đổi R thì:
4 f
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một mạch
RLC nối tiếp thì thấy cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch. Nếu giảm dần tần số của dòng
điện xoay chiều thì A. hệ số công suất của mạch giảm. B. tổng trở mạch giảm đến cực tiểu rồi tăng lại.
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. dung kháng của mạch giảm.
Câu 33: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm ứng
điện từ xảy ra ở (các) bộ phận nào?
A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha.
B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha. D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha.
Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos (ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết
điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào
sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
B. Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
D. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là một trong 3 phần tử
R, C, cuộn dây. Đặt một hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U 2 cosωt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng UX =
U 3 , UY = 2U và u không chậm pha hơn cường độ dòng điện i. Hai phần tử X và Y tương ứng phải là
A. Điện trở và tụ điện B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
C. Điện trở và cuộn dây không thuần cảm D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện
Câu 36: Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai bản tụ điện C thì có dòng điện
xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ. Hãy chọn câu
đúng
A. Hiện tượng đúng, giải thích sai B. Hiện tượng đúng, giải thích đúng
C. Hiện tượng sai, giải thích đúng D. Hiện tượng sai, giải thích sai
Câu 37: Máy dao điện là máy
A. Tạo ra dòng điện có chiều và cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn.
B. Có p cặp cực từ quay đều với tần số góc = 314 rad/s thì dòng điện tạo bởi máy có tần số f = 50p (Hz).
C. Phải có phần cảm là stato với các cuộn day giống nhau và có phần ứng là rôto gồm một hay nhiều cặp cực từ
quay đều trong lòng stato.
D. Trong nhà máy nhiệt điện tạo ra dao động điện từ điều hòa cưỡng bức bằng cách chuyển hóa trực tiếp nội năng
của chất đốt thành điện năng.
Câu 38: Cuộn dây sơ cấp (I) của máy biến thế chuông được nối với một nguồn điện 4,5V và cuộn thứ cấp (II) với
một vôn kế đo hiệu điện thế dòng một chiều. Khi đóng mạch điện (I) thì kim của vôn kế
A. Sẽ chỉ hiệu điện thế không đổi, tương ứng với tỉ số truyền qua của máy biến thế.
B. Chỉ lệch vị trí O tại thời điểm đóng và mở mạch (I). C. Chỉ lệch khỏi vị trí O tại thời điểm đóng mạch (I).
D. hoàn toàn không dịch chuyển, vì máy biến thế chỉ hoạt động khi dòng điện trong mạch (I) là dòng điện xoay
chiều.
Câu 39: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: i= I0sinωt và biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có dạng u= U0sin(ωt-π/2). Ta có thể suy ra đoạn mạch này
A. Chỉ có tụ điện B. Chỉ có cuộn dây thuần cảm C. Có cả tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng D. A,C đều đúng
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều một pha
A. có nguyên tắc cấu tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
B. Có rôto là phần ứng, stato là phần cảm. C. có phần cảm là cuộn dây, phần ứng là nam châm.
D. biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 41: Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch C. Dung khang của mạch D. Tổng trở của mạch
Câu 42: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi, Nếu cho điện dung C tăng thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm B. Không thay đổi C. Luôn tăng D. Luôn
giảm
Câu 43: Dòng điện xoay chiều hình sin có chu kì T, cường độ cực đại I0= 4A. Vào một thời điểm t, cường độ tức
thời có giá trị i=0 và đang tăng . Cường độ tức thời i = 2A sau thời gian ngắn nhất bằng
T T T T
A. B. C. D.
3 4 12 6
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, tụ điện có điện dung C không đổi, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có điện áp có biểu
thức u = U0sin (ωt+φ) thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng . Khi tăng dần tần số thì
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên tỵ không đổi D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
Câu 45: Trong máy phát điện:
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên, chỉ bộ góp chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc là bộ phận
chuyển động.
Câu 46: Mạch R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi:
L 1 1 1 1
A. R = 0; 0. B. Lω = 0; 0. C. R ≠ 0; Lω = D. Lω ≠ 0; 0.
C C C C
Câu 47: Đối với các máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
A. Bộ phận đứng yên (stato) là phần ứng và bộ phận chuyển động (rôto) là phần cảm.
B. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng. C. Stato là một nam châm vĩnh cửu lớn. D. Rôto là một nam châm điện.
Câu 48: Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện xoay chiều ba pha đều có
A. Stato là phần cảm. B. Rôto là nam châm điện. C. Stato giống nhau. D. Rôto là phần ứng.
Câu 49: Trong mạch diện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện
xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện
A. Điện trở thuần B. Tụ điện và cuộn cảm thuần C. Tụ điện D. Cuộn cảm thuần
Đáp án : A Trong các phần tử R, L, C của mạch điện xoay chiều RLC thì chỉ có R là tiêu hao năng lượng do tỏa
nhiệt . Nên năng lượng điện trở thuần không hoàn trả trở về nguồn điện
Câu 50: Một đoạn mạch gồm bong đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với hộp X, ta thấy đèn sáng quá mức bình
thường, hộp X có thể chứa
A. Cuộn dây thuần cảm B. Tụ điện
C. Điện trở thuần D. Cuộn dây
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Giới hạn quang điện trong ( giới hạn quang dẫn ) của các chất bán dẫn chủ yếu nằm trong vùng tử ngoại.
B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện trong.
C. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp ( bước sóng đủ nhỏ ) điện trở suất của chất làm quang dẫn tăng lên so với khi
không được chiếu sáng.
D. Ngày nay trong các ứng dụng thực tế, hiện tượng quang điện trong hầu như dã thay thế hiện tượng quang điện
ngoài.
Câu 2: Hiện tương quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài không có chung đặc điểm nào sau đây:
A. Đều tồn tại bước sóng giới hạn để xảy ra hiện tương quang điện.
B. Đều có sự giải phóng electron nếu bức xạ chiếu vào thích hợp có tần số đủ lớn.
C. Đều có hiện tượng các electron thoát khỏi khối chất, chuyển động ngược chiều sức điện trường.
D. Đều có thể xảy ra khi chiếu vào mẫu chất ánh sáng nhìn thấy phù hợp.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không phải là sự phát quang?
A. Phát quang catôt ở màn hình tivi B. Sự phát quang của đom đóm.
C. Sự phát quang của dây tóc bóng đèn trong bóng đèn sợi đốt.
D. Sự phát sáng của photpho bị oxi hóa trong không khí..
Câu 4: Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cô lập và trung hòa về điện. Chiếu một tia X vào quả cầu này một
thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra:
A. Điện trường bên trong nó B. Từ trường bên trong nó.
C. Điện từ trường bên ngoài nó. D. Điện trường ngoài bên trong nó.
Câu 5: (I) bức xạ phát ra từ ống rơnghen; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ
đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các bức xạ trên không thể gây ra hiện tượng quang điện
ngoài ? A. (III) B. (IV) C. (I) D. (II)
Câu 6: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A. Bút laze B. Bóng đèn ống C. Pin quang điện. D. Quang trở.
Câu 7: Tìm phát biểu sai về laze
A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.
B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.
C. Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường
D. Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng
Câu 8: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
C. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất
D. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không
Câu 9: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra B. phát quang C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phóng xạ β.
Câu 10: Theo thuyết photon về ánh sáng thì
A. năng lượng của mọi photon đều bằng nhau. B. tốc độ của hạt photon giảm dần khi nó xa dần nguồn sáng
C. năng lượng của một photon của ánh sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng
D. năng lượng của photon trong chân không giảm đi khi nó xa dần nguồn sáng
Câu 11: Chọn phát biểu sai. Tia laze:
A. có tác dụng nhiệt. B. là những bức xạ đơn sắc màu đỏ.
C. có nhiều ứng dụng trong Y khoa. D. có cùng bản chất của tia X.
Câu 12: Trong ánh sáng đơn sắc đỏ, một cuốn sách màu xanh dương sẽ hiện thành màu
A. đỏ B. tím C. đen D. xanh dương
Câu 12: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. là một điện trở làm bằng chất quang dẫn.Điện trở của nó có thể thay đổi từ vài mêgaôm khi không được chiếu sáng
đến vài ôm khi được chiếu sáng.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng
thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 13: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang- phát quang. B. phát xạ cảm ứng. C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
Câu 14: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng.
Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu lam.
Câu 15: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, dãy Pa-sen gồm :
A. Các vạch trong miền hồng ngoại. B. Các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. Các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
D. Các vạch trong miền tử ngoại.
Câu 16: Trong nguyên tử hiđro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là
A. 12r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 17: Vận tốc của các elctron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có hướng :
A. Ngược hướng với ánh sáng chiếu tới. B. Theo mọi hướng.
C. Đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới. D. Song song với tấm kim loại.
Đáp án : B Vận tốc của các elctron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ theo mọi hướng.
Câu 18: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra
ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang – phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 19: Một chất phát quang và phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang: A. Ánh sáng màu vàng. B. Ánh sáng màu tím.C. Ánh sáng màu đỏ. D. Ánh sáng màu da cam.
Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái màcác êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát
quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau
đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn εdo có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
Câu 22: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất nhỏ D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 23: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại bạc.
Câu 24: Lân quang là sự phát quang
A. Thường xảy ra ở chất khí B. Có thời gian phát quang xảy ra tùy ý
C. Thường xảy ra ở chất lỏng D. Có thời gian phát quang dài hơn 10-8 s
Câu 25: Chọn câu đúng nhất. Sự phát quang đó là
A. Các vật tự nhiên phát sáng không chịu tác động gì từ bên ngoài B. Do sự phản xạ ánh sáng chiếu vào vật
C. Vật bị đốt nóng phát ra
D. Một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó thì có khả năng phát ra các bức xạ điện từ trong miền
ánh sáng nhìn thấy
Câu 26: Sự hấp thụ của môi trường
A. Không có tính chọn lọc B. Như nhau đối với mọi tần số ánh sáng
C. Phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng chiếu tới D. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu tới
Câu 27: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện và lớp tiếp xúc chỉ do dòng điện đi theo một
chiều nhất định A. Quang điện trở B. Pin quang điện C. Tế bào quang điện
D. Điôt bán dẫn thường dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu 28: Sự phát xạ cảm ứng là A. Sự phát ra photon bởi một nguyên tử
B. Sự phát ra photon bởi một ngyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số
C. Sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. Sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một photon có cùng tần số
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu là nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sáng trạng thái dừng khác thì luôn hấp thụ photon.
B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng.
C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì không hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 30: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
Câu 31: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang?
A. Chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. B. phát quang ở màn hình vô tuyến.
C. phát quang ở đèn LED. D. phát quang ở con đom đóm.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp
(Em) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En-Em.
B. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng hấp thụ một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
D. Khi nguyên tử ở một trạng thái dừng phát ra một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catot.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 34: Một photon có năng lượng ԑ’ bay qua hai nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngoài photon ԑ’ còn có
them hai photon ԑ1 và ԑ2 đi ra. Photon ԑ2 bay ngược hướng với photon ԑ’. Sóng điện từ ứng với photon ԑ1 ngược pha
với sóng điệnt ừ ứng với photon ԑ’. Photon nào được phát xạ do cảm ứng
A. Không có photon nào B. Cả hai photon ԑ1 và ԑ2 C. Photon ԑ1 D. Photon ԑ2
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra
photon.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 36: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô
A. Dãy Banmer có 4 vạch H , H , H , H thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B. Các vạch trong dãy Paschen có được khi electron chuyển về quỹ đạo M
C. Các vạch trong dãy Lyman có được khi electron chuyển về quỹ đạo K
D. Các vạch trong dãy Balmer có được khi electron chuyển về quỹ đạo N
Câu 37: Kim loại có công thoát của electron là A. Chiếu chùm ánh sáng có năng lượng các phô ton là ε > A vào tấm
kim loại thì các electron hấp thu các phôton này sẽ bứt ra khỏi kim loại
A. Với vận tốc bằng nhau. B. Theo cùng một phương. C. Với các vận tốc khác nhau
D. Theo phương vuông góc với mặt kim loại.
Câu 38: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng
A. Gồm động năng của electro và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân
B. Có mức thấp nhất thì electron chuyển động ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất
C. Có mức cao nhất thì nguyên tử ở trạng thái bền vững nhất
D. Chính là động năng của electron, khi electron chuyển động trên quỹ đạo gần nhân nhất
Câu 39: Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang - phát quang:
A. Một miếng nhựa phát quang. B. Bóng đèn bút thử điện. C. Con đom đóm. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 40: Màu sắc các vật là do vật
A. Cho ánh sáng truyền qua B. Hấp thụ một số bước sóng và phản xạ ánh sáng của những bước sóng khác
C. Phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật D. Hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật
Câu 41: Chọn phát biểu sai:
A. Theo thuyết lượng tử thì năng lượng của chùm sáng đơn sắc bằng số nguyên lần lượng tử năng lượng.
B. Nguyên tử, phân tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là chúng hấp thụ photon.
C. Các electron khi hấp thụ photon và thoát ra khỏi kim loại đều có độ lớn vận tốc bằng nhau.
D. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì thể hiện tính hạt càng rõ.
Đáp án : C Các electron khi hấp thụ photon và thoát ra khỏi kim loại đều có độ lớn vận tốc khác nhau.
Câu 42: Tia laze được dùng trong truyền tin bằng cáp quang là do có
A. Cường độ lớn và tần số cao. B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao. D. Tính kết hợp và cường độ cao.
Câu 43: Thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiếm điện dương với mọi ánh sáng kích thích
B. Electron bị bứt ra khỏi tấm kom loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Tấm thủy tinh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang
D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại
A. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con.
Câu 14: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là Ax, By, Cz với Ax = 2Ay = 0,5Az. Biết năng lượng liên
kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆Ex, ∆Ey, ∆Ez với ∆Ez < ∆Ex < ∆Ey. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền
vững giảm dần là: A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, X, Z. D. Y, Z, X.
Câu 15: Trong phóng xạ β , hạt nhân con. A. Lùi một ô trong bảng tuần hoàn. B. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn.
-
C. Tiến hai ô trong bảng tuần hoàn. D. Tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
Đáp án : D Trong phóng xạ β-, hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
Câu 16: Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết. B. Độ phóng xạ. C. Hằng số phóng xạ. D. Độ hụt khối.
Câu 17: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA , mB, mC lần lượt
là khối lượng nghỉ của các hạt A,B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng
Q
lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? A. mA = mB + mC + 2 B. mA = mB + mC.
c
Q Q
C. mA = mB + mC - 2 . D. mA = 2 - mB - mC.
c c
Câu 18: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng
là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
v m K v m K v m K v m K
A. 1 1 2 . B. 2 2 1 . C. 1 1 1 . D. 1 2 1 .
v2 m2 K1 v1 m1 K 2 v2 m2 K 2 v2 m1 K 2
Câu 19: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia γ không phải là sóng điện từ.
C. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia γ không mang điện.
Câu 20: Trong các hạt nhân: :42 He. , 37 Li , 56
26 Fe và 92 U. , hạt nhân bền vững nhất là
235
A. :42 He. . B. 56
26 Fe
235
C. 92 U. . D. 37 Li .
Câu 21: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt
α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
2v 4v 4v 2v
A. B. C. D. .
A4 A 4 A4 A 4
Câu 22: Kết luận nào về bản chất của tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất sóng điện từ B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử
C. Tia β là dòng các hạt nhân mang điện D. Tia γ là sóng điện từ
Câu 23: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 24: Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:
A. Trong các khoảng bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
B. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại bị giảm dần theo cấp số cộng.
D. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau.
Câu 25: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân. B. Năng lượng liên kết. C. Độ hụt khối. D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 26: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:
A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt.
Câu 27: chọn câu sai: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia α và β. B. Tia và β. C. và tia Rơnghen. D. Tia β và tia Rơnghen
Câu 28: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn. B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron. D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
Câu 30: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. H¹t nh©n nguyªn tö ZA X ®-îc cÊu t¹o gåm Z n¬tron vµ A pr«ton.
B. H¹t nh©n nguyªn tö ZA X ®-îc cÊu t¹o gåm Z pr«ton vµ A n¬tron.
C. H¹t nh©n nguyªn tö ZA X ®-îc cÊu t¹o gåm Z pr«ton vµ (A – Z) n¬tron.
D. H¹t nh©n nguyªn tö ZA X ®-îc cÊu t¹o gåm Z n¬tron vµ (A + Z) pr«ton.
Câu 31: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. H¹t nh©n nguyªn tö ®-îc cÊu t¹o tõ c¸c pr«ton.
B. H¹t nh©n nguyªn tö ®-îc cÊu t¹o tõ c¸c n¬tron.
C. H¹t nh©n nguyªn tö ®-îc cÊu t¹o tõ c¸c pr«ton vµ c¸c n¬tron.
D. H¹t nh©n nguyªn tö ®-îc cÊu t¹o tõ c¸c pr«ton, n¬tron vµ electron .
Câu 32: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. §ång vÞ lµ c¸c nguyªn tö mµ h¹t nh©n cña chóng cã sè khèi A b»ng nhau.
B. §ång vÞ lµ c¸c nguyªn tö mµ h¹t nh©n cña chóng cã sè pr«ton b»ng nhau, sè n¬tron kh¸c nhau.
C. §ång vÞ lµ c¸c nguyªn tö mµ h¹t nh©n cña chóng cã sè n¬tron b»ng nhau, sè pr«ton kh¸c nhau.
D. §ång vÞ lµ c¸c nguyªn tö mµ h¹t nh©n cña chóng cã khèi l-îng b»ng nhau.
Câu 33: §¬n vÞ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ ®¬n vÞ khèi l-îng nguyªn tö?
A. Kg B. MeV/c C. MeV/c2 D. u
Câu 34: §Þnh nghÜa nµo sau ®©y vÒ ®¬n vÞ khèi l-îng nguyªn tö u lµ ®óng?
A. u b»ng khèi l-îng cña mét nguyªn tö Hy®r« 11 H
B. u b»ng khèi l-îng cña mét h¹t nh©n nguyªn tö Cacbon 131 C
1
C. u b»ng khèi l-îng cña mét h¹t nh©n nguyªn tö Cacbon 126 C
12
1
D. u b»ng khèi l-îng cña mét nguyªn tö Cacbon 126 C
12
Câu 35: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. N¨ng l-îng liªn kÕt lµ toµn bé n¨ng l-îng cña nguyªn tö gåm ®éng n¨ng vµ n¨ng l-îng nghØ.
B. N¨ng l-îng liªn kÕt lµ n¨ng l-îng táa ra khi c¸c nuclon liªn kÕt víi nhau t¹o thµnh h¹t nh©n.
C. N¨ng l-îng liªn kÕt lµ n¨ng l-îng toµn phÇn cña nguyªn tö tÝnh trung b×nh trªn sè nuclon.
D. N¨ng l-îng liªn kÕt lµ n¨ng l-îng liªn kÕt c¸c electron vµ h¹t nh©n nguyªn tö.
Câu 36: Lực hạt nhân là:
A. Lực thương tác tĩnh điện B. Lực liên kết các nucleon
C. lực hút rất mạnh trong phạm vi bán kính hạt nhân D. B và C đúng
Câu 37: Chất đồng vị là:
A. các chất mà hạt nhân cùng số B. các chất mà hạt nhân cùng số nucleon .proton
C. các chất cùng một vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn D. A và C đúng
Câu 38: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ:
A.các proton B.các nucleon C. các electron D.các câu trên đều đúng
Câu 39: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân
A. Kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử C. eV/c2 D.Các câu trên đều đúng
Câu 40: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon D. Khối lượng của một nucleon
***********Hết***********